Quiz: TOP 46 câu hỏi trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu SQL phần 2 môn Cơ sở dữ liệu (có đáp án) | Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

1 / 46

Q1:

Mệnh đề nào được sử dụng để tìm kiếm giá trị theo mẫu nhất định?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mệnh đề LIKE được sử dụng để tìm kiếm giá trị theo mẫu nhất định.

2 / 46

Q2:

Câu lệnh SQL nào được sử dụng để tạo bảng trong cơ sở dữ liệu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu lệnh SQL CREATE TABLE được sử dụng để tạo bảng trong cơ sở dữ liệu.

3 / 46

Q3:

Trong SQL, mệnh đề ALTER TABLE dùng để làm gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong SQL, mệnh đề ALTER TABLE dùng để thêm, xoá và sửa đổi các cột trong một bảng đã có.

4 / 46

Q4:

Mệnh đề HAVING chỉ có thể được sử dụng với...

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mệnh đề HAVING chỉ có thể được sử dụng với câu lệnh SELECT.

5 / 46

Q5:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định sau đây đúng là TRUNCATE TABLE có chức năng tương tự như lệnh DELETE nhưng không có mệnh đề WHERE và đều được sử dụng để xóa các bản ghi từ một bảng đang tồn tại trong SQL.

6 / 46

Q6:

Câu lệnh SQL nào sau đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu lệnh SQL SELECT * FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006' là đúng

7 / 46

Q7:

Câu lệnh CREATE TABLE dùng để làm gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu lệnh CREATE TABLE dùng để tạo một bảng cơ sở dữ liệu mới

8 / 46

Q8:

RDBMS là viết tắt của...?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

RDBMS là viết tắt của Relational Database Management System

9 / 46

Q9:

Hàm nào dưới đây là hàm tập hợp trong SQL?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm AVG là hàm tập hợp trong SQL

10 / 46

Q10:

Lệnh SQL nào sau đây lấy ra chuỗi 'Success'?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh SQL SELECT 'Success' lấy ra chuỗi 'Success'

11 / 46

Q11:

Câu lệnh SQL sau đây làm gì:
SELECT Khachhang, COUNT(Dondathang) FROM Sales GROUP BY Khachhang HAVING COUNT(Dondathang) >5 SELECT Khachhang, COUNT(Dondathang) FROM Sales GROUP BY Khachhang HAVING COUNT(Dondathang) >5

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu lệnh SQL SELECT Khachhang, COUNT(Dondathang) FROM Sales GROUP BY Khachhang HAVING COUNT(Dondathang) >5 SELECT Khachhang, COUNT(Dondathang) FROM Sales GROUP BY Khachhang HAVING COUNT(Dondathang) >5 : chọn tất cả khách hàng từ bảng Sales đã thực hiện hơn 5 đơn hàng.

12 / 46

Q12:

Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ chọn tất cả các bản ghi với tất cả các cột của chúng từ một bảng có tên là Sales

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu lệnh SQL SELECT * FROM Sales sẽ chọn tất cả các bản ghi với tất cả các cột của chúng từ một bảng có tên là Sales

13 / 46

Q13:

Yếu tố nào đứng sau câu lệnh SELECT trong SQL?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố danh sách các cột được chọn hoặc ký hiệu * đứng sau câu lệnh SELECT trong SQL

14 / 46

Q14:

Index trong SQL là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Index trong SQL là một thuộc tính bảng cơ sở dữ liệu, giúp tăng tốc tìm kiếm dữ liệu trong một bảng.

15 / 46

Q15:

Nếu không chỉ định ASC hoặc DESC sau mệnh đề ORDER BY thì từ khóa nào được sử dụng theo mặc định?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu không chỉ định ASC hoặc DESC sau mệnh đề ORDER BY thì từ khóa ASC được sử dụng theo mặc định

16 / 46

Q16:

Có thể sử dụng cả mệnh đề SQL HAVING và WHERE trong cùng một câu lệnh SQL không?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có thể sử dụng cả mệnh đề SQL HAVING và WHERE trong cùng một câu lệnh SQL

17 / 46

Q17:

Đâu là khẳng định đúng khi nói về AS trong SQL?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mệnh đề AS được sử dụng để thay đổi tên một cột trong tập kết quả hoặc để gán tên cho một cột dẫn xuất là khẳng định đúng khi nói về AS trong SQL

18 / 46

Q18:

Đâu không phải là một từ khóa hoặc mệnh đề trong SQL?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

INVERT không phải là một từ khóa hoặc mệnh đề trong SQL

19 / 46

Q19:

Hàm ABS trong SQL được sử dụng để làm gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm ABS trong SQL được sử dụng để trả về giá trị tuyệt đối của biểu thức số

20 / 46

Q20:

LIKE được sử dụng cùng với lệnh nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

LIKE được sử dụng cùng với mệnh đề WHERE

21 / 46

Q21:

BETWEEN trong SQL được sử dụng để...?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

BETWEEN trong SQL được sử dụng để chỉ định một phạm vi để kiểm tra.

22 / 46

Q22:

Lệnh SQL nào sau đây viết đúng cú pháp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh SQL SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 >= 10 viết đúng cú pháp

23 / 46

Q23:

Yếu tố nào nằm sau mệnh đề WHERE trong SQL?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố điều kiện cần đáp ứng cho các hàng được trả về nằm sau mệnh đề WHERE trong SQL

24 / 46

Q24:

Câu lệnh SQL nào sau đây xóa tất cả các bản ghi trong bảng Sales?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu lệnh SQL DELETE * FROM Sales xóa tất cả các bản ghi trong bảng Sales

25 / 46

Q25:

Lệnh INSERT được sử dụng để làm gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh INSERT được sử dụng để để chèn dữ liệu

26 / 46

Q26:

Thứ tự đúng của toán tử ">" và "=" là gì khi muốn chỉ định điều kiện tìm kiếm lớn hơn hoặc bằng nhau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thứ tự đúng của toán tử ">" và "=" là ">=" khi muốn chỉ định điều kiện tìm kiếm lớn hơn hoặc bằng nhau

27 / 46

Q27:

Lệnh UNION được sử dụng để kết hợp các kết quả từ nhiều truy vấn vào một tập kết quả.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh UNION được sử dụng để kết hợp các kết quả từ nhiều truy vấn vào một tập kết quả là Đúng

28 / 46

Q28:

Trong các hàm dưới đây, đâu là hàm tập hợp trong SQL?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các hàm dưới đây, COUNT là hàm tập hợp trong SQL

29 / 46

Q29:

Lệnh GROUP BY không thể sử dụng với các hàm tập hợp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh GROUP BY không thể sử dụng với các hàm tập hợp là Sai

30 / 46

Q30:

Câu lệnh nào sau đây sẽ thực thi thành công?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu lệnh SELECT customer_name FROM customers WHERE cat_id = 12 ORDER BY cat_id; sẽ thực thi thành công

31 / 46

Q31:

Mệnh đề ORDER được sử dụng để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mệnh đề ORDER được sử dụng để sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần là mệnh đề Sai

32 / 46

Q32:

Câu lệnh SQL nào sau đây sẽ phát sinh lỗi khi thực thi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu lệnh SQL IF NOT EXISTS CREATE DATABASE STUDENTS; sẽ phát sinh lỗi khi thực thi

33 / 46

Q33:

DML có nghĩa là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

DML có nghĩa là Data Manipulation language

34 / 46

Q34:

SQL đạt chuẩn quốc tế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

SQL đạt chuẩn quốc tế ISO và ANSI

35 / 46

Q35:

VIEW trong SQL có nghĩa là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

VIEW trong SQL có nghĩa là một bảng ảo trong cơ sở dữ liệu có nội dung được định nghĩa thông qua một câu lệnh SQL nào đó

36 / 46

Q36:

Từ khóa SQL nào được sử dụng để chỉ truy xuất các giá trị duy nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Từ khóa SQL DISTINCT được sử dụng để chỉ truy xuất các giá trị duy nhất

37 / 46

Q37:

Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu lệnh SQL SELECT Username, Password FROM Users có cú pháp đúng

38 / 46

Q38:

Câu lệnh SQL nào chèn dữ liệu vào bảng Projects?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu lệnh SQL INSERT INTO Projects (ProjectName, ProjectDescription) VALUES ('Content Development', 'Website content development project') chèn dữ liệu vào bảng Projects

39 / 46

Q39:

Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu lệnh SQL SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 >= 10 có cú pháp đúng

40 / 46

Q40:

Câu lệnh SQL nào sau đây có cú pháp đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu lệnh SQL SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders GROUP BY CustomerName có cú pháp đúng

41 / 46

Q41:

Câu lệnh SQL nào chọn tất cả các hàng từ bảng Products và sắp xếp kết quả theo cột ProductID?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu lệnh SQL SELECT * FROM Products ORDER BY ProductID chọn tất cả các hàng từ bảng Products và sắp xếp kết quả theo cột ProductID

42 / 46

Q42:

Mệnh đề SQL nào sau đây được sử dụng để chọn dữ liệu từ 2 bảng trở lên?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mệnh đề SQL WHERE được sử dụng để chọn dữ liệu từ 2 bảng trở lên

43 / 46

Q43:

Đâu là từ khóa xác định kiểu sắp xếp của tập kết quả được truy xuất trong mệnh đề ORDER BY?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ASC và DESC là từ khóa xác định kiểu sắp xếp của tập kết quả được truy xuất trong mệnh đề ORDER BY

44 / 46

Q44:

Câu lệnh SQL nào chọn tất cả các hàng từ bảng có tên là Contest, với cột ContestDate có giá trị lớn hơn hoặc bằng ngày 25 tháng 3 năm 2019?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu lệnh SQL SELECT * FROM Contest WHERE ContestDate >= '03/25/2019' chọn tất cả các hàng từ bảng có tên là Contest, với cột ContestDate có giá trị lớn hơn hoặc bằng ngày 25 tháng 3 năm 2019

45 / 46

Q45:

TRANSACTION trong SQL có các thuộc tính thường được viết tắt là ACID nghĩa là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

TRANSACTION trong SQL có các thuộc tính thường được viết tắt là ACID nghĩa là Atomicity. Consistency. Isolation. Durability

46 / 46

Q46:

Phát biểu ALTER có thể:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu ALTER có thể dùng để đổi tên của một cột

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 3 / 46
Giải thích

Trong SQL, mệnh đề ALTER TABLE dùng để thêm, xoá và sửa đổi các cột trong một bảng đã có.

Câu hỏi 5 / 46
Giải thích

Khẳng định sau đây đúng là TRUNCATE TABLE có chức năng tương tự như lệnh DELETE nhưng không có mệnh đề WHERE và đều được sử dụng để xóa các bản ghi từ một bảng đang tồn tại trong SQL.

Câu hỏi 6 / 46
Giải thích

Câu lệnh SQL SELECT * FROM Sales WHERE Date BETWEEN '10/12/2005' AND '01/01/2006' là đúng

Câu hỏi 7 / 46
Giải thích

Câu lệnh CREATE TABLE dùng để tạo một bảng cơ sở dữ liệu mới

Câu hỏi 8 / 46
Giải thích

RDBMS là viết tắt của Relational Database Management System

Câu hỏi 11 / 46
Giải thích

Câu lệnh SQL SELECT Khachhang, COUNT(Dondathang) FROM Sales GROUP BY Khachhang HAVING COUNT(Dondathang) >5 SELECT Khachhang, COUNT(Dondathang) FROM Sales GROUP BY Khachhang HAVING COUNT(Dondathang) >5 : chọn tất cả khách hàng từ bảng Sales đã thực hiện hơn 5 đơn hàng.

Câu hỏi 13 / 46
Giải thích

Yếu tố danh sách các cột được chọn hoặc ký hiệu * đứng sau câu lệnh SELECT trong SQL

Câu hỏi 14 / 46
Giải thích

Index trong SQL là một thuộc tính bảng cơ sở dữ liệu, giúp tăng tốc tìm kiếm dữ liệu trong một bảng.

Câu hỏi 17 / 46
Giải thích

Mệnh đề AS được sử dụng để thay đổi tên một cột trong tập kết quả hoặc để gán tên cho một cột dẫn xuất là khẳng định đúng khi nói về AS trong SQL

Câu hỏi 19 / 46
Giải thích

Hàm ABS trong SQL được sử dụng để trả về giá trị tuyệt đối của biểu thức số

Câu hỏi 21 / 46
Giải thích

BETWEEN trong SQL được sử dụng để chỉ định một phạm vi để kiểm tra.

Câu hỏi 22 / 46
Giải thích

Lệnh SQL SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 >= 10 viết đúng cú pháp

Câu hỏi 23 / 46
Giải thích

Yếu tố điều kiện cần đáp ứng cho các hàng được trả về nằm sau mệnh đề WHERE trong SQL

Câu hỏi 30 / 46
Giải thích

Câu lệnh SELECT customer_name FROM customers WHERE cat_id = 12 ORDER BY cat_id; sẽ thực thi thành công

Câu hỏi 33 / 46
Giải thích

DML có nghĩa là Data Manipulation language

Câu hỏi 34 / 46
Giải thích

SQL đạt chuẩn quốc tế ISO và ANSI

Câu hỏi 35 / 46
Giải thích

VIEW trong SQL có nghĩa là một bảng ảo trong cơ sở dữ liệu có nội dung được định nghĩa thông qua một câu lệnh SQL nào đó

Câu hỏi 37 / 46
Giải thích

Câu lệnh SQL SELECT Username, Password FROM Users có cú pháp đúng

Câu hỏi 38 / 46
Giải thích

Câu lệnh SQL INSERT INTO Projects (ProjectName, ProjectDescription) VALUES ('Content Development', 'Website content development project') chèn dữ liệu vào bảng Projects

Câu hỏi 39 / 46
Giải thích

Câu lệnh SQL SELECT * FROM Table1 WHERE Column1 >= 10 có cú pháp đúng

Câu hỏi 40 / 46
Giải thích

Câu lệnh SQL SELECT CustomerName, COUNT(CustomerName) FROM Orders GROUP BY CustomerName có cú pháp đúng

Câu hỏi 44 / 46
Giải thích

Câu lệnh SQL SELECT * FROM Contest WHERE ContestDate >= '03/25/2019' chọn tất cả các hàng từ bảng có tên là Contest, với cột ContestDate có giá trị lớn hơn hoặc bằng ngày 25 tháng 3 năm 2019

Câu hỏi 46 / 46
Giải thích

Phát biểu ALTER có thể dùng để đổi tên của một cột