Quiz: TOP 47 câu hỏi trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu SQL phần 4 môn Cơ sở dữ liệu (có đáp án) | Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp

1 / 47

Q1:

Hãy chọn phương án ứng với cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu trong các phương án dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cú pháp câu lệnh xoá dữ liệu trong các phương án dưới đây là DELETE WHERE <điều kiện>

2 / 47

Q2:

Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa gì? Hãy chọn phương án đung trong các phương án dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key

3 / 47

Q3:

Cho bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (11)). Để tạo bảng GiangVien gồm (magv int, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10)) trong đó magv là khóa chính, makhoa là khóa phụ ta thực hiện lệnh nào dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (11)). Để tạo bảng GiangVien gồm (magv int, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10)) trong đó magv là khóa chính, makhoa là khóa phụ ta thực hiện lệnh Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key (makhoa) references Khoa(makhoa))

4 / 47

Q4:

Hãy chọn phương án ứng với câu lệnh được sử dụng để tạo Database trong SQL:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu lệnh được sử dụng để tạo Database trong SQL là Create database tên_database

5 / 47

Q5:

Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để tạo ràng buộc Check:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cú pháp được sử dụng để tạo ràng buộc Check là CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện)

6 / 47

Q6:

Hãy chọn phương án ứng với ý nghĩa của nhóm lệnh BEGIN TRAN KHỐI LỆNH COMMIT.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý nghĩa của nhóm lệnh BEGIN TRAN KHỐI LỆNH COMMIT là để thực hiện mở transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và kếtthúc bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh

7 / 47

Q7:

Hãy chọn phương án ứng với cú pháp được sử dụng để xóa bảng trong các phương án sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cú pháp được sử dụng để xóa bảng là DROP TABLE

8 / 47

Q8:

Để hiển thị bảng theo thứ tự tăng dần của cột ‘‘Ten’’, trong câu lệnh select ta sử mệnh đề nào trong các mệnh đề sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để hiển thị bảng theo thứ tự tăng dần của cột ‘‘Ten’’, trong câu lệnh select ta sử mệnh đề Order by ten asc

9 / 47

Q9:

Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh ALTER TABLE trong các phương án sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng của câu lệnh ALTER TABLE là thêm, sửa, xóa các cột trong bảng hiện tại

10 / 47

Q10:

Select company, orderNumber From Order ORDER BY company. Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh Select dưới đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Select company, orderNumber From Order ORDER BY company. Tác dụng của câu lệnh Select là lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo tên công ty

11 / 47

Q11:

Trong toán tử Like, kí tự [ ] biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong toán tử Like, kí tự [ ] biểu thị kí tự đơn bất kì trong giới hạn

12 / 47

Q12:

Trong toán tử Like, kí tự % biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong toán tử Like, kí tự % biểu thị điều thể hiện nhiều kí tự trong xâu

13 / 47

Q13:

Hãy chọn câu lệnh Select thực hiện đứng trong các câu lệnh Select dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu lệnh Select thực hiện đúng trong các câu lệnh Select là SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;

14 / 47

Q14:

Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)).
Hãy chọn phương án ứng với Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’ trong các phương án dưới đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)).
Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’ là Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua= ‘Đỗ’

15 / 47

Q15:

Trong câu lệnh Select, sau từ khoá ‘‘Having ’’ là gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong câu lệnh Select, sau từ khoá ‘‘Having ’’ là biểu thức điều kiện của nhóm

16 / 47

Q16:

Hãy chọn phương án đúng ứng với kết quả của câu lệnh dưới đây: Select Right(N‘Hà Nội’,3)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương án đúng ứng với kết quả của câu lệnh dưới đây là 
Select Right(N‘Hà Nội’,3) : hiển thị ra màn hình chuỗi: Nội

17 / 47

Q17:

DELETE TRIGGER dùng để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

DELETE TRIGGER dùng để kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất

18 / 47

Q18:

CREATE TRIGGER tên_trigger ON ten_bảng FOR {[INSERT][,][UPDATE][,][DELETE]} AS
[IF UPDATE(tên_cột) [AND UPDATE(tên_cột)|OR UPDATE(tên_cột)] ...]

Lệnh sau dùng để làm gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CREATE TRIGGER tên_trigger ON ten_bảng FOR {[INSERT][,][UPDATE][,][DELETE]} AS [IF UPDATE(tên_cột) [AND UPDATE(tên_cột)|OR UPDATE(tên_cột)] ...]

Lệnh sau dùng để tạo một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL

19 / 47

Q19:

Trong lệnh Create trigger, sau mệnh đề ON là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong lệnh Create trigger, sau mệnh đề ON là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến

20 / 47

Q20:

Để xóa trigger ta sử dụng cấu trúc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để xóa trigger ta sử dụng cấu trúc DROP TRIGGER table_name.trigger_name

21 / 47

Q21:

Để vô hóa trigger bằng lệnh DISABLE TRIGGER có cấu trúc như sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để vô hóa trigger bằng lệnh DISABLE TRIGGER có cấu trúc DISABLE TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng |DATABASE | SERVER }

22 / 47

Q22:

Sau khi tạo Trigger, bảng Deleted được tạo:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi tạo Trigger, bảng Deleted được tạo tự động sau khi biên dịch Trigger vừa tạo

23 / 47

Q23:

Để gán giá trị cho biến ta thực hiện lệnh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để gán giá trị cho biến ta thực hiện lệnh Set @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng

24 / 47

Q24:

Để lệnh Print để kết hợp với chuỗi ta thực hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để lệnh Print để kết hợp với chuỗi ta thực hiện Print ‘Giá trị của @A ‘ & cast(@A as char(4))

25 / 47

Q25:

Lệnh DROP PROCEDURE tên_thủ_tục dùng để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh DROP PROCEDURE tên_thủ_tục dùng để xóa đi một thủ tục đã có

26 / 47

Q26:

Khi khai báo thủ tục lưu trữ tên thủ thủ tục phải tuân theo:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi khai báo thủ tục lưu trữ tên thủ thủ tục phải tuân theo qui tắc định danh và không được vượt quá 128 ký tự.

27 / 47

Q27:

An toàn dữ liệu trong SQL Server là gì? Đâu là phương án đúng trong các phương án dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

An toàn dữ liệu trong SQL Server là ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra ngoài hoặc từ ngoài vào

28 / 47

Q28:

Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Allow Nulls?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng. Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương ứng hoặc không là tác dụng của Allow Nulls

29 / 47

Q29:

Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Datetime’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng thế nào trong các phương án dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Datetime’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng thời gian(mm/dd/yyyy:hh:mm:ss).

30 / 47

Q30:

Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng. Cho biết phương án nào dưới đây là tác dụng của Data Type?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng. Chọn kiểu dữ liệu cho cột tương ứng là tác dụng của Data Type

31 / 47

Q31:

Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc lời gọi Store Procedure?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

exec <tên Store Procedure > [<danh sách các tham số>] là cấu trúc lời gọi Store Procedure

32 / 47

Q32:

Inner Join là kiểu liên kết gì trong các phương án sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Inner Join là kiểu liên kết liên kết bằng

33 / 47

Q33:

Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa là gì trong các phương án sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa là áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu

34 / 47

Q34:

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

drop procedure là cú pháp câu lệnh xoá thủ tục

35 / 47

Q35:

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo tham số?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

@<tên tham số> <kiểu dữ liệu> là cú pháp câu lệnh khai báo tham số

36 / 47

Q36:

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

alter table <Tên bảng cần sửa> Add <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc] là cú pháp câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL

37 / 47

Q37:

Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào trong các phương án sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá as

38 / 47

Q38:

Khi tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode

39 / 47

Q39:

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo biến?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

declare @<tên biến> <kiểu dữ liệu> là cú pháp câu lệnh khai báo biến

40 / 47

Q40:

Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng nào trong các phương án sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu  ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode

41 / 47

Q41:

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

alter procedure <tên thủ tục>[<danh sách các tham số>] là cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?

42 / 47

Q42:

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

create Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>] là cú pháp câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL

43 / 47

Q43:

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh ràng buộc Check?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CONSTRAINT tên ràng buộc CHECK (điều kiện) là cú pháp câu lệnh ràng buộc Check

44 / 47

Q44:

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

INSERT INTO <tên bảng> VALUES (<các giá trị ứng với các thuộc tính>) là cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL

45 / 47

Q45:

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

alter Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>] là cú pháp câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL

46 / 47

Q46:

Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ liệu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

UPDATE <tên bảng> <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên các bảng> WHERE <biểu thức điều kiện> là cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ liệu

47 / 47

Q47:

Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc khai báo một store procedure?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

create procedure [] as là cấu trúc khai báo một store procedure

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 2 / 47
Giải thích

Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key

Câu hỏi 3 / 47
Giải thích

Cho bảng Khoa gồm (makhoa char (10), tenkhoa char (30), dienthoai char (11)). Để tạo bảng GiangVien gồm (magv int, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10)) trong đó magv là khóa chính, makhoa là khóa phụ ta thực hiện lệnh Create table GiangVien (magv int not null primary key, hotengv char (30), luong decimal (5,2), makhoa char (10), constraint fk_makhoa foreign key (makhoa) references Khoa(makhoa))

Câu hỏi 6 / 47
Giải thích

Ý nghĩa của nhóm lệnh BEGIN TRAN KHỐI LỆNH COMMIT là để thực hiện mở transaction bằng lệnh BEGIN TRAN và kếtthúc bằng lệnh COMMIT – sau lệnh này những cập nhật dữ liệu sẽ được xác nhận vào trong database, transaction được đóng lại và các khóa (lock) trên các bảng được cập nhật được thả ra ta thực hiện lệnh

Câu hỏi 10 / 47
Giải thích

Select company, orderNumber From Order ORDER BY company. Tác dụng của câu lệnh Select là lấy số đơn hàng của mỗi công ty, sắp xếp theo tên công ty

Câu hỏi 14 / 47
Giải thích

Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)).
Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’ là Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua= ‘Đỗ’

Câu hỏi 17 / 47
Giải thích

DELETE TRIGGER dùng để kiểm tra sự tồn tại dữ liệu bên các bảng con. Tùy theo yêu cầu mà hệ thống sẽ thông báo hoặc tự động xóa dữ liệu bên trong các bảng con khi dữ liệu bảng cha bị mất

Câu hỏi 18 / 47
Giải thích

CREATE TRIGGER tên_trigger ON ten_bảng FOR {[INSERT][,][UPDATE][,][DELETE]} AS [IF UPDATE(tên_cột) [AND UPDATE(tên_cột)|OR UPDATE(tên_cột)] ...]

Lệnh sau dùng để tạo một trigger để kiểm ra các ràng buộc toàn vẹn trên CSDL

Câu hỏi 19 / 47
Giải thích

Trong lệnh Create trigger, sau mệnh đề ON là tên của bảng mà trigger cần tạo sẽ tác động đến

Câu hỏi 20 / 47
Giải thích

Để xóa trigger ta sử dụng cấu trúc DROP TRIGGER table_name.trigger_name

Câu hỏi 21 / 47
Giải thích

Để vô hóa trigger bằng lệnh DISABLE TRIGGER có cấu trúc DISABLE TRIGGER tên_trigger ON { tên_đối_tượng |DATABASE | SERVER }

Câu hỏi 22 / 47
Giải thích

Sau khi tạo Trigger, bảng Deleted được tạo tự động sau khi biên dịch Trigger vừa tạo

Câu hỏi 23 / 47
Giải thích

Để gán giá trị cho biến ta thực hiện lệnh Set @ biến = giá trị Hoặc Select @ biến = tên_cột From tên_bảng

Câu hỏi 24 / 47
Giải thích

Để lệnh Print để kết hợp với chuỗi ta thực hiện Print ‘Giá trị của @A ‘ & cast(@A as char(4))

Câu hỏi 25 / 47
Giải thích

Lệnh DROP PROCEDURE tên_thủ_tục dùng để xóa đi một thủ tục đã có

Câu hỏi 26 / 47
Giải thích

Khi khai báo thủ tục lưu trữ tên thủ thủ tục phải tuân theo qui tắc định danh và không được vượt quá 128 ký tự.

Câu hỏi 27 / 47
Giải thích

An toàn dữ liệu trong SQL Server là ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra ngoài hoặc từ ngoài vào

Câu hỏi 28 / 47
Giải thích

Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng. Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương ứng hoặc không là tác dụng của Allow Nulls

Giải thích

Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Datetime’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng thời gian(mm/dd/yyyy:hh:mm:ss).

Câu hỏi 30 / 47
Giải thích

Trong SQL ta có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls để tạo cấu trúc bảng. Chọn kiểu dữ liệu cho cột tương ứng là tác dụng của Data Type

Câu hỏi 31 / 47
Giải thích

exec <tên Store Procedure > [<danh sách các tham số>] là cấu trúc lời gọi Store Procedure

Câu hỏi 33 / 47
Giải thích

Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa là áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu

Câu hỏi 36 / 47
Giải thích

alter table <Tên bảng cần sửa> Add <tên cột mới> <kiểu dữ liệu> [ràng buộc] là cú pháp câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL

Câu hỏi 38 / 47
Giải thích

Khi tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nchar(n)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode

Câu hỏi 40 / 47
Giải thích

Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu  ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị ở dạng chuỗi với độ dài chính xác hỗ trợ Unicode

Câu hỏi 41 / 47
Giải thích

alter procedure <tên thủ tục>[<danh sách các tham số>] là cú pháp câu lệnh sửa thủ tục?

Câu hỏi 42 / 47
Giải thích

create Table <tên bảng> ( <danh sách các cột > <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>] là cú pháp câu lệnh tạo cấu trúc bảng trong SQL

Câu hỏi 44 / 47
Giải thích

INSERT INTO <tên bảng> VALUES (<các giá trị ứng với các thuộc tính>) là cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL

Câu hỏi 45 / 47
Giải thích

alter Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>] là cú pháp câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL

Câu hỏi 46 / 47
Giải thích

UPDATE <tên bảng> <thuộc tính cần cập nhật> = <giá trị cập nhật> FROM <tên các bảng> WHERE <biểu thức điều kiện> là cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ liệu