Cấu trúc câu phủ định và câu nghi vấn
a, Động từ “be”Khẳng định: He is my friend. Phủ đinh: He is not my friend.Khẳng định: They are teachers. Phủ định: They are not teacher.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45476132 CÂU PHỦ ĐỊNH Not: Không a, Động từ “be”
Khẳng định: He is my friend. Phủ đinh: He is not my friend.
Khẳng định: They are teachers. Phủ định: They are not teacher. S + am/is/are + not + … I am not beautiful. b, Động từ thường
Thì Hiện tại đơn có 2 trợ động từ: do, does.
+, Does: Khi chủ ngữ là danh từ đếm được ở số ít, danh từ không đếm được, she, he, it
+, Do: Chủ ngữ là danh từ đếm được ở số nhiều, you, we, they, I.
Khẳng định: He likes my dog. Phủ định: He does not like my dog
Khẳng định: I study English. Phủ định: I do not study English.
S + do/does + not + V (nguyên dạng) +…. CÂU NGHI VẤN a, Động từ “be”
Khẳng định: He is my friend. Nghi vấn: Is he your friend?
Khẳng định: They are teachers. Nghi vấn: Are they teachers? Is/are + S + … ? b, Động từ thường. lOMoAR cPSD| 45476132
Khẳng định: He likes my dog. Nghi vấn: Does he like your dog?
Khẳng định: I study English. Nghi vấn: Do you study English?
Do/does + S + V (nguyên dạng) + … ?