



















Preview text:
Câu hỏi ôn tập Luật Lao Động
Câu 1: Quan hệ xã hội nào sau đây không không là đối tượng điều chỉnh của Luật lao động:
A. Quan hệ giữa công chức Ủy ban nhân dân với người đi đăng ký khai sinh
B. Quan hệ giữa thành viên hợp tác xã với Hợp tác xã
C. Quan hệ giữa công chức Sở xây dựng với Sở xây dựng
D. Quan hệ giữ người làm việc trong công ty cổ phần với công ty đó
Câu 2:Quan hệ lao động nào sau đây thuộc đối tượng điều chỉnh chủ yếu của Luật lao động:
A. Quan hệ giữa hợp tác xã Z với thành viên của Hợp tác xã
B. Quan hệ giữ trường Đại học G với viên chức B đang làm việc tại trường
C. Quan hệ giữa công ty cổ phần X với người lao động A của công ty
D. Quan hệ giữa Ủy ban nhân dân quận Y với công chức C đang làm việc tại Ủy ban nhân dân
Câu 3:Độ tuổi để trở thành người lao động là: A. Đủ 18 tuổi B. Đủ 15 tuổi
C. Từ đủ 15 tuổi trở lên
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên
Câu 4: Luật Lao động có bao nhiêu nguyên tắc A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 5: Theo điều 2 Bộ luật Lao động, đối tượng áp dụng của luật lao động bao gồm: A. 4 nhóm B. 5 nhóm C. 3 nhóm D. 6 nhóm
Câu 6. Đoàn TN có tư cách để sử dụng lao động không?
Câu trả lời đúng: Có
Câu 7. Có bao nhiêu người được coi là người sử dụng lao động A. 5 B. 3 C. 4
D. 6 (Cá nhân>=18t, Cơ quan, DN, TC, HTX, Hộ gđ)
Câu 8: Quan hệ lao động giữa NLĐ và NSDLD xuất hiện khi nào
A. Khi 2 bên giao kết hợp đồng lao động
B. Khi người lao động đi làm
Câu 9: Cá nhân có được thuê người NLĐ để làm việc cho mình không Câu trả lời đúng: Có
Câu 10: Môn học Luật Lao động có số tín chỉ là A. 3 tín chỉ B. 4 tín chỉ C. 2 tín chỉ
Câu 11: Phương pháp điều chỉnh đặc thù của Luật lao động là:
A. Phương pháp mệnh lệnh B. Phương pháp quyền uy
C. Phương pháp tác động thông qua hoạt dộng của tổ chức công đoàn
trong quá trình lao động
D. Phương pháp bình đẳng, thỏa thuận
Câu 12: Sự kiện pháp lý nào sau đây làm phát sinh quan hệ pháp luật về sử dụng lao động
A. Ký hợp đồng lao động
B. Sửa đổi hợp đồng lao động
C. Chấm dứt hợp đồng lao động
D. Tạm hoãn hợp đồng lao động
Câu 13: Sự kiện pháp lý nào sau đây làm thay đổi quan hện về sử dụng lao động:
A. Người sử dụng lao động xử lý kỷ luật cách chức người lao động
B. Người sử dụng lao động thông báo tuyển dụng lao động
C. Người sử dụng lao động an hành nội quy lao động
D. Người sử dụng lao động sa thải người lao động
Câu 14: Sự kiện pháp lý nào sau đây làm chấm dứt quan hệ về sử dụng lao động:
A. Người sử dụng lao động chuyển người lao động sang làm công việc khác so với hợp đồng lao động.
B. Người lao động tạm hoãn hợp đồng lao động.
C. Hết hạn hợp đồng lao động.
D. Người lao động nghỉ chế độ thai sản.
Câu 15: Trong trường hợp đồng học nghề, tập nghề để làm việc cho người sử
dụng lao động, khi hết thời hạn học nghề, tập nghề, nếu đủ các điều kiện theo
quy định của Bộ luật Lao động thì:
A. Hai bên phải ký hợp đồng lao động.
B. Người học nghề, tập nghề có thể làm việc cho người sử dụng lao động.
C. Hai bên có thể thỏa thuận về việc giao kết hợp đồng chính thức.
D. Người sử dụng lao động có thể nhận người lao động vào làm chính thức.
Câu 16: NSDLD có quyền tuyển dụng lao động thông qua (chọn nhiều đáp án)
A. Trung tâm dịch vụ việc làm
B. NSDLD trực tiếp tuyển dụng
C. Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
D. Doanh nghiệp cho thuê lại
Câu 17: Hằng năm, NSDLD có phải báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng nâng
cao trình độ, kỹ năng nghề không? A. Có
Câu 18: Hết thời hạn học nghề, tập nghề, nếu đủ các điều kiện theo quy định
của Bộ luật này thì
A. Hai bên có thể ký kết hợp đồng lao động
B. Hai bên phải ký kết hợp đồng lao động
Câu 19: Trường hợp người sử dụng lao động tuyển người vào học nghề, tập
nghề để làm việc cho mình thì trong thời gian học nghề, tập nghề, nếu người
học nghề, tập nghề trực tiếp hoặc tham gia lao động làm ra sản phẩm hợp quy
cách, thì được người sử dụng lao động trả lương với mức:
A. Bằng tiền lương tối thiểu vùng.
B. Bằng 85% tiền lương của lao động làm chính thức.
C. Do hai bên thỏa thuận.
D. Không phải trả lương cho người học nghề tập nghề.
Câu 20: Quỹ quốc gia về việc làm do ai thành lập A. NSDLD B. NLD C. Nhà nước
Câu 21: Hợp đồng đào tạo nghề gồm có những nội dung nào?
A. Trách nhiệm hoàn trả chi phí đào tạo; Trách nhiệm của người sử dụng lao động.
B. Nghề đào tạo; địa điểm đào tạo, thời hạn đào tạo; chi phí đào tạo.
C. Thời hạn người lao động cam kết phải làm việc cho người sử dụng lao động sau khi được đào tạo.
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng
Câu 22: Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kĩ năng nghề cho NLĐ là trách nhiệm của A. Công đoàn B. NSDLD C. Nhà nước
Câu 23: Tổ chức dịch vụ việc làm bao gồm (chọn nhiều phương án)
A. Hợp tác xã dịch vụ việc làm
B. Trung tâm dịch vụ việc làm
C. Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Câu 24: Việc làm là gì?
A. Là bất cứ hoạt động tạo ra thu nhập trên cơ sở hợp đồng lao động.
B. Mọi hoạt động lao động tạo ra nguồn thu nhập, không bị pháp luật cấm đều
được thừa nhận là việc làm.
C. Là hoạt động lao động tạo ra thu nhập mà không bị pháp luật cấm
Câu 25: Chỉ tiêu tạo việc làm tăng thêm trong kế hoạch phát triển kinh tế
hằng năm do ai xây dựng A. Nhà nước B. Công đoàn C. Người lao động D. NSDLD
Câu 26: Trong trương hợp học nghề để làm việc cho NSDLD thì người học nghề phải đủ A. 16 tuổi B. 15 tuổi C. 14 tuổi D. 13 tuổi
Câu 27: Hợp đồng đào tạo nghề được lập thành: A. 6 bản. B. 1 bản C. 2 bản D. 4 bản
Câu 28: Những nội dung chủ yếu phải có trong hợp đồng học nghệ là (chọn nhiều đáp án)
a. Trách nhiệm hoàn trả chi phí đào tạo;
b. Nơi ở của người học nghề c. Nghề đào tạo;
d. Trách nhiệm của người sử dụng lao động.
e. Địa điểm đào tạo, thời hạn đào tạo;
f. Chi phí đào tạo;
g. Thời hạn người lao động cam kết phải làm việc cho người sử dụng lao động
sau khi được đào tạo;
Câu 29: Nếu người sử dụng lao động tuyển người vào học nghề, tập nghề để
làm việc cho mình, thì:
A. Không phải ký kết hợp đồng đào tạo nghề.
B. Không được thu học phí.
C. Không phải đăng ký hoạt động dạy nghề
D. Không phải đăng ký hoạt động dạy nghề và không được thu học phí.
Câu 30: NLĐ có thể tìm việc làm thông qua (chọn nhiều đáp án)
A. Doanh nghiệp cho thuê lại
B. Trung tâm dịch vụ việc làm C. Tự tìm việc
D. Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
Câu 31: Trong trương hợp học nghề để làm việc cho NSDLD mà người học
nghề tạo ra sản phẩm hợp quy cách thì
A. Người học nghề không được trả lương
B. Người học nghề được trả lương
Câu 32: Trong trường hợp người lao động được đào tạo, nâng cao trình độ,
kỹ năng nghề, đào tạo lại ở trong nước hoặc nước ngoài từ kinh phí của người
sử dụng lao động, kể cả kinh phí do đối tác tài trợ cho người sử dụng lao động
thì hình thức của hợp đồng đào tạo phải:
A. Lập thành văn bản.
B. Lập dưới dạng lời nói.
C. Lập thành văn bản hoặc lời nói.
D. Do các bên tự thương lượng.
Câu 33: Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của việc làm: A. Pháp luật không cấm. B. Tạo ra thu nhập.
C. Do người trên 15 tuổi thực hiện.
D. Là hoạt động lao động.
Câu 34: Khi người lao động tham gia đánh giá kỹ năng nghề để được cấp
chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia thì
A. Người sử dụng lao động có trách nhiệm tạo điều kiện để NLĐ tham gia
B. NSDLD được phép không cho NLĐ tham gia
C. NSDLD phải cho NLĐ tham gia
Câu 35. Trong quá trình thực hiện hợp đồng lao động, nếu bên nào có yêu cầu
sửa đổi, bổ sung thì phải báo trước cho bên kia biết ít nhất bao nhiêu ngày?
A. Ít nhất 03 ngày làm việc.
B. Ít nhất 10 ngày làm việc.
C. Ít nhất 05 ngày làm việc.
D. Ít nhất 07 ngày làm việc
Câu 36. Chị B làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn 36 tháng, không
đóng bảo hiểm thất nghiệp. Nếu hai bên chấm dứt hợp đồng lao động do hết
hạn thì chị B thuộc trường hợp:
A. Được trợ cấp thôi việc.
B. Được trợ cấp thất nghiệp.
C. Không được bất kỳ loại trợ cấp nào.
D. Được trợ cấp mất việc làm.
Câu 37. Chủ thể nào sau đây không là người giao kết hợp đồng lao động bên
phía người sử dụng lao động:
A. Người đại diện theo pháp luật quy định tại điều lệ doanh nghiệp, hợp tác xã.
B. Chủ tịch Công đoàn cơ sở.
C. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị, tổ chức theo quy định của pháp luật. D. Chủ hộ gia đình.
Câu 38. Trường hợp nào sau đây có thể giao kết hợp đồng lao động bằng hình thức lời nói:
A. Công việc tạm thời có thời hạn dưới 3 tháng.
B. Công việc tạm thời có thời hạn 3 tháng.
C. Công việc tạm thời có thời hạn 6 tháng.
D. Công việc tạm thời có thời hạn dưới 6 tháng.
Câu 39. Nhóm người lao động được ủy quyền cho một người lao động trong
nhóm ký hợp đồng lao động bằng văn bản đối với công việc:
A. Có thời hạn dưới 12 tháng.
B. Có thời hạn dưới 36 tháng.
C. Có thời hạn dưới 3 tháng.
D. Có bất kỳ thời hạn nào miễn các thành viên trong nhóm nhất trí.
Câu 40. Đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn, người lao động:
A. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải có lý do và báo cho người sử dụng
lao động biết trước ít nhất 45 ngày.
B. Không có quyền đơn phương chấm dứt.
C. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải báo cho người sử dụng lao
động biết trước ít nhất 45 ngày.
D. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải báo trước cho người sử dụng biết trước ít nhất 30 ngày.
Câu 41. Người lao động làm việc thường xuyên từ đủ 12 tháng trở lên khi
chấm dứt Hợp đồng lao động thì mức trợ cấp thôi việc như thế nào?
A. Mỗi năm làm việc được trợ cấp 2 tháng tiền lương trên tổng thu nhập.
B. Mỗi năm làm việc được trợ cấp 2 tháng tiền lương.
C. Mỗi năm làm việc được trợ cấp '2 tháng lương tối thiểu vùng.
Câu 42. Người sử dụng lao động muốn chấm dứt hợp đồng lao động xác định
thời hạn thì phải thông báo bằng văn bản ít nhất bao nhiêu ngày trước khi
hợp đồng lao động hết hạn?
A. Phải thông báo bằng văn bản cho người lao động biết thời điểm chấm dứt
hợp đồng lao động ít nhất 15 ngày trước ngày hợp đồng lao động xác định thời hạn hết hạn.
B. Phải thông báo bằng văn bản cho người lao động biết thời điểm chấm dứt hợp
đồng lao động ít nhất 45 ngày trước ngày hợp đồng lao động hết hạn.
C. Phải thông báo bằng văn bản cho người lao động biết thời điểm chấm dứt hợp
đồng lao động ít nhất 30 ngày trước ngày hợp đồng lao động hết hạn.
Câu 43. Chị D có bằng tốt nghiệp đại học, ký hợp đồng thử việc để làm công
việc cần trình độ trung cấp. Vậy thời gian thử việc đối với chị D là:
A. Không quá 30 ngày. B. Không quá 60 ngày. C. Không quá 6 ngày.
D. Không quá 6 ngày làm việc.
Câu 44. Mức thời gian thử việc nào sau đây không đúng:
A. Không quá 30 ngày đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên
môn kỹ thuật trung cấp nghề, trung cấp chuyên nghiệp, công nhân kỹ thuật, nhân viên nghiệp vụ.
B. Không quá 6 ngày làm việc đối với công việc không thuộc trường hợp a, b nêu trên.
C. Không quá 60 ngày đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên
môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên.
D. Bằng 60 ngày, 30 ngày hoặc 6 ngày làm việc - tùy theo trình độ của người lao động.
Câu 45. Nếu người lao động đã làm việc trong doanh nghiệp được 18 tháng
mà đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động đúng quy định của pháp luật thì:
A. Không được hưởng loại trợ cấp nào.
B. Được hưởng trợ cấp thôi việc.
C. Được hưởng trợ cấp thất nghiệp.
D. Được hưởng trợ cấp mất việc làm.
Câu 46. Hợp đồng lao động chấm dứt trong trường hợp nào sau đây thì người
sử dụng lao động không phải chi trả trợ cấp thôi việc cho người lao động:
A. Người lao động bị kết án tù giam hoặc bị cấm làm công việc cũ ghi trong hợp
đồng lao động theo bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của tòa án.
B. Người lao động đủ điều kiện về thời gian đóng bảo hiểm xã hội và tuổi
hưởng lương hưu theo quy định của pháp luật.
C. Hết hạn hợp đồng lao động
D. Hai bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng lao động.
Câu 47. Việc hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động được quy định như thế nào?
A. Mỗi bên đều có quyền huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
trước khi hết thời hạn báo trước nhưng phải thông báo bằng văn bản.
B. Mỗi bên đều có quyền huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
động trước khi hết thời hạn báo trước nhưng phải thông báo bằng văn bản và
phải được bên kia đồng ý.
C. Mỗi bên có thể hủy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước khi
hết thời hạn báo trước. Khi hết thời hạn báo trước, mỗi bên đều có quyền chấm dứt hợp đồng lao động.
Câu 48. Chị A (có bằng tốt nghiệp đại học), ký hợp đồng thử việc để làm công
việc cần trình độ trung cấp. Hỏi thời gian thử việc nào đối với A là đúng? A. Không quá 60 ngày
B. Không quá 30 ngày C. Không quá 6 ngày
D. Không quá 6 ngày làm việc.
Câu 49. Trường hợp nào sau đây người sử dụng lao động được quyền chấm
dứt hợp đồng lao động đối với người lao động nữ:
A. Vì nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
B. Hết hạn hợp đồng. C. Đang nghỉ hàng năm. D. Vì lý do kết hôn.
Câu 50. Nếu người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật thì:
A. Không được trợ cấp mất việc làm và phải bồi thường cho người sử dụng lao
động 2 tháng tiền lương theo hợp đồng lao động.
B. Không được trợ cấp mất việc làm và phải bồi thường cho người sử dụng lao
động nửa tháng tiền lương theo hợp đồng lao động.
C. Không được trợ cấp thôi việc và phải bồi thường cho người sử dụng lao động 2
tháng tiền lương theo hợp đồng lao động.
D. Không được trợ cấp thôi việc và phải bồi thường cho người sử dụng lao
động nửa tháng tiền lương theo hợp đồng lao động.
Câu 51. Hợp đồng lao động của chị B (có thời hạn 6 tháng) đã hết hạn cách
đây 2 tháng. Kể từ khi hợp đồng lao động hết hạn cho đến nay, chị B vẫn tiếp
tục làm việc tại doanh nghiệp. Trong trường hợp này, hợp đồng lao động của
chị B sẽ trở thành:
A. Hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng.
B. Hợp đồng lao động xác định thời hạn.
C. Hợp đồng lao động xác định thời hạn với thời hạn 24 tháng.
D. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
Câu 52. Hợp đồng lao động trong trường hợp nào sau đây không bị coi là vô hiệu toàn bộ:
A. Công việc mà hai bên đã giao kết trong hợp đồng lao động là công việc bị pháp luật cấm.
B. Người ký kết hợp đồng lao động không đúng thẩm quyền.
C. Một phần nội dung hợp đồng lao động trái pháp luật nhưng không ảnh
hưởng đến các phần còn lại.
D. Nội dung của hợp đồng lao động hạn chế hoặc ngăn cản quyền thành lập, gia
nhập và hoạt động công đoàn của người lao động.
Câu 53. Khi tạm thời chuyển người lao động làm việc khác so với hợp đồng
lao động, người sử dụng lao động phải thông báo cho người lao động biết
trước bao nhiêu ngày?
A. Ít nhất 10 ngày làm việc.
B. Ít nhất 05 ngày làm việc.
C. Ít nhất 03 ngày làm việc.
D. Ít nhất 07 ngày làm việc
Câu 54. Hợp đồng nào dưới đây có thể giao kết bằng lời nói?
A. Đối với công việc tạm thời có thời hạn từ 3 tháng đến dưới 6 tháng.
B. Đối với công việc tạm thời có thời hạn dưới 3 tháng.
C. Đối với công việc tạm thời có thời hạn dưới 12 tháng.
Câu 55. Tình huống nào sau đây không thuộc trường hợp chấm dứt hợp đồng lao động:
A. Người lao động bị xử lý kỷ luật sa thải.
B. Người lao động bị tạm giữ, tạm giam theo quy định của pháp luật tó tụng hình sự.
C. Người sử dụng lao động chấm dứt hoạt động.
D. Người lao động bị kết án tù giam, tử hình hoặc bị cấm làm công việc ghi trong
hợp đồng lao động theo bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của Toà án.
Câu 56. Hợp đồng lao động của anh A (có thời hạn 24 tháng) hết hạn nhưng
anh A vẫn tiếp tục làm việc. Quá 30 ngày, kể từ ngày hết hạn, hai bên vẫn
không ký kết hợp đồng lao động mới. Trong trường hợp này, hợp đồng lao động của anh A sẽ:
A. Phải sửa đổi, bổ sung.
B. Trở thành hợp đồng lao động xác định thời hạn với thời hạn 36 tháng.
C. Trở thành hợp đồng lao động không xác định thời hạn. D. Chấm dứt.
Câu 57. Trong thời gian thử việc người lao động được trả lương như thế nào?
A. Mức lương do hai bên thỏa thuận.
B. Do hai bên thỏa thuận nhưng ít nhất phải bằng 85% mức lương của công việc đó. C. Mức lương cơ bản.
D. Ít nhất 85% tiền lương của công việc đó.
Câu 58. Trong trường hợp hai bên không thoả thuận được việc sửa đổi, bổ
sung nội dung hợp đồng lao động thì:
A. Hai bên ký kết phụ lục hợp đồng lao động.
B. Hai bên tiếp tục thực hiện hợp đồng lao động đã giao kết.
C. Bên đã yêu cầu sửa đổi, bổ sung nội dung hợp đồng lao động có quyền chấm
dứt hợp đồng lao động.
D. Mỗi bên đều có quyền chấm dứt hợp đồng lao động.
Câu 59. Nếu người lao động từ đủ 18 tuổi trở lên giao kết hợp đồng lao động thì:
A. Phải có sự đồng ý bằng văn bản của người đại diện theo pháp luật của người lao động.
B. Không cần các điều kiện nêu trên.
C. Phải có mặt của người đại diện theo pháp luật của người lao động.
D. Phải được sự đồng ý của các thành viên trong gia đình người lao động.
Câu 60. Căn cứ vào thời hạn, hợp đồng lao động gồm:
A. Hợp đồng lao động vô thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời hạn từ 36
tháng trở lên, hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định
có thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng.
B. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định
thời hạn, hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định
có thời hạn dưới 12 tháng.
C. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời
hạn, hợp đồng lao động theo sự vụ.
D. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn, hợp đồng lao động xác định thời
hạn, hợp đồng lao động theo mùa màng.
Câu 61. NLĐ làm việc theo HĐLĐ không xác định thời hạn có quyền đơn
phương chấm dứt HĐLĐ không?
A. Có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ nhưng phải báo cho NSDLĐ biết
trước ít nhất 45 ngày.
B. Có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ nhưng phải báo trước cho NSDLĐ biết trước ít nhất 30 ngày.
C. Có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ nhưng phải báo cho NSDLĐ biết trước
ít nhất 45 ngày làm việc.
D. Không có quyền đơn phương chấm dứt HĐLĐ
Câu 62. Đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn, người lao động:
A. Không có quyền đơn phương chấm dứt.
B. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải báo trước cho người sử dụng
lao động biết trước ít nhất 45 ngày.
C. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao
động biết trước ít nhất 45 ngày làm việc.
D. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao
động biết trước 3 tháng.
Câu 63. Khi NLĐ đã làm việc trong doanh nghiệp được 18 tháng mà đơn
phương chấm dứt HĐLĐ đúng quy định pháp luật thì có được hưởng chế độ
trợ cấp của NSDLĐ không?
A. Được hưởng trợ cấp mất việc làm
B. Được hưởng trợ cấp thôi việc
C. Được hưởng trợ cấp thất nghiệp
D. Không được hưởng loại trợ cấp nào.
Câu 64. Thời gian thử việc căn cứ vào tính chất và mức độ phức tạp của công
việc người sử dụng lao động được thử việc bao nhiêu lần?
A. Chỉ được thử việc 02 lần.
B. Chỉ được thử việc 01 lần.
C. Chỉ được thử việc 03 lần.
Câu 65. Khi tạm thời chuyển người lao động làm công việc khác so với hợp
đồng lao động, người sử dụng lao động phải báo cho người lao động biết trước: A. Ít nhất 30 ngày.
B. Ít nhất 30 ngày làm việc.
C. Ít nhất 03 ngày làm việc.
D. Ít nhất 03 ngày.
Câu 66. Mức trợ cấp mất việc làm là:
A. Mỗi năm làm việc trả 01 tháng tiền lương nhưng ít nhất phải bằng 02 tháng tiền lương.
B. Mỗi năm làm việc trả nửa tháng tiền lương nhưng ít nhất phải bằng 02 tháng tiền lương.
C. Mỗi năm làm việc trả nửa tháng tiền lương.
D. Mỗi năm làm việc trả 01 tháng tiền lương.
Câu 67. Khi ký hợp đồng lao động có thời hạn 24 tháng với công ty X, chị C
đã cam kết không sinh con trong thời gian thực hiện hợp đồng. Trường hợp
nào sau đây công ty X được chấm dứt hợp đồng lao động đối với chị C: A. Vì lý do kết hôn.
B. Vì lý do nuôi con dưới 12 tháng tuổi.
C. Vì lý do doanh nghiệp bị giải thể.
D. Vì lý do sinh con trong thời gian thực hiện hợp đồng.
Câu 68.Khi người lao động phải ngừng việc do lỗi của người sử dụng lao động
thì người lao động vẫn được trả lương. A. Đúng B. Sai
Câu 69. Thời gian thử việc căn cứ vào tính chất và mức độ phức tạp của công
việc người sử dụng lao động được thử việc bao nhiêu lần?
A. Chỉ được thử việc 01 lần.
B. Chỉ được thử việc 02 lần.
C. Chỉ được thử việc 03 lần.
Câu 70. Chị A (có bằng tốt nghiệp đại học), ký hợp đồng thử việc để làm công
việc cần trình độ trung cấp. Hỏi thời gian thử việc nào đối với A là đúng? A. Không quá 60 ngày
B. Không quá 6 ngày làm việc.
C. Không quá 30 ngày D. Không quá 6 ngày
Câu 71. Sự kiện pháp lý nào sau đây làm thay đổi quan hệ pháp luật về sử dụng lao động:
A. Người sử dụng lao động thông báo tuyển dụng lao động.
B. Người sử dụng lao động ban hành nội quy lao động.
C. Người sử dụng lao động xử lý kỷ luật cách chức người lao động.
D. Người sử dụng lao động sa thải người lao động.
Câu 72. Hợp đồng lao động của anh A (có thời hạn 24 tháng) hết hạn nhưng
anh A vẫn tiếp tục làm việc. Quá 30 ngày, kể từ ngày hết hạn, hai bên vẫn
không ký kết hợp đồng lao động mới. Trong trường hợp này, hợp đồng lao động của anh A sẽ:
A. Trở thành hợp đồng lao động không xác định thời hạn. B. Chấm dứt.
C. Trở thành hợp đồng lao động xác định thời hạn với thời hạn 36 tháng.
D. Phải sửa đổi, bổ sung.
Câu 73. Khi tạm thời chuyển người lao động làm việc khác so với hợp đồng
lao động, người sử dụng lao động phải thông báo cho người lao động biết
trước bao nhiêu ngày?
A. Ít nhất 05 ngày làm việc.
B. Ít nhất 10 ngày làm việc.
C. Ít nhất 03 ngày làm việc.
D. Ít nhất 07 ngày làm việc
Câu 74. Trường hợp nào sau đây có thể giao kết hợp đồng lao động bằng hình thức lời nói:
A. Công việc tạm thời có thời hạn 6 tháng.
B. Công việc tạm thời có thời hạn 3 tháng.
C. Công việc tạm thời có thời hạn dưới 1 tháng.
D. Công việc tạm thời có thời hạn dưới 6 tháng.
Câu 75. Trong trương hợp học nghề để làm việc cho NSDLD thì người học nghề phải đủ A. 16 tuổi B. 15 tuổi C. 14 tuổi D. 13 tuổi
Câu 76. Những nội dung chủ yếu phải có trong hợp đồng học nghê là (chọn nhiều đáp án)
A. Nơi ở của người học nghề
B. Địa điểm đào tạo, thời hạn đào tạo;
C. Thời hạn người lao động cam kết phải làm việc cho người sử dụng lao động
sau khi được đào tạo;
D. Trách nhiệm hoàn trả chi phí đào tạo; E. Nghề đào tạo;
F. Chi phí đào tạo;
G. Trách nhiệm của người sử dụng lao động.
Câu 77. Đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn, người lao động:
A. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải báo trước cho người sử dụng
lao động biết trước ít nhất 45 ngày.
B. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao
động biết trước ít nhất 45 ngày làm việc.
C. Không có quyền đơn phương chấm dứt.
D. Có quyền đơn phương chấm dứt nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao
động biết trước 3 tháng.
Câu 78. Tình huống nào sau đây không thuộc trường hợp chấm dứt hợp đồng lao động:
A. Người lao động bị xử lý kỷ luật sa thải.
B. Người sử dụng lao động chấm dứt hoạt động.
C. Người lao động bị kết án tù giam, tử hình hoặc bị cấm làm công việc ghi trong
hợp đồng lao động theo bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật của Toà án.
D. Người lao động bị tạm giữ, tạm giam theo quy định của pháp luật tố tụng hình sự.
Câu 79. Nếu người sử dụng lao động tuyển người vào học nghề, tập nghề để
làm việc cho mình, thì:
A. Không phải đăng ký hoạt động dạy nghề
B. Không được thu học phí.
C. Không phải ký kết hợp đồng đào tạo nghề.
D. Không phải đăng ký hoạt động dạy nghề và không được thu học phí.
Câu 80. Việc làm là gì?
A. Là hoạt động lao động tạo ra thu nhập mà không bị pháp luật cấm
B. Là bất cứ hoạt động tạo ra thu nhập trên cơ sở hợp đồng lao động.
C. Mọi hoạt động lao động tạo ra nguồn thu nhập, không bị pháp luật cấm đều
được thừa nhận là việc làm.
Câu 81. Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của việc làm: A. Tạo ra thu nhập.
B. Là hoạt động lao động. C. Pháp luật không cấm.
D. Do người trên 15 tuổi thực hiện.
Câu 82. Mức trợ cấp mất việc làm là:
A. Mỗi năm làm việc trả 01 tháng tiền lương nhưng ít nhất phải bằng 02 tháng tiền lương.
B. Mỗi năm làm việc trả nửa tháng tiền lương.
C. Mỗi năm làm việc trả 01 tháng tiền lương.
D. Mỗi năm làm việc trả nửa tháng tiền lương nhưng ít nhất phải bằng 02 tháng tiền lương.
Câu 83. Trong trương hợp học nghề để làm việc cho NSDLD mà người học
nghề tạo ra sản phẩm hợp quy cách thì:
A. Người học nghề không được trả lương
B. Người học nghề được trả lương
Câu 84. Theo quy định của Bộ luật Lao động 201 thì Hợp đồng lao động là gì?
A. Hợp đồng lao động là thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao
động về tiền lương, tiền công trong quan hệ lao động.
B. Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng
lao động về việc làm có trả công, tiền lương, điều kiện lao động, quyền và
nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động
C. Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao
động về công việc, tiền lương, thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và các quyền,
nghĩa vụ khác trong quan hệ lao động.
D. Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao
động về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động.
Câu 85. Quan hệ xã hội nào sau đây không là đối tượng điều chỉnh của Luật lao động:
A. Quan hệ giữa công chức Sở Xây dựng với Sở Xây dựng.
B. Quan hệ giữa người làm việc trong công ty cổ phần với công ty đó.
C. Quan hệ giữa thành viên Hợp tác xã với Hợp tác xã.
D. Quan hệ giữa công chức Ủy ban nhân dân với người đi đăng ký khai sinh.
Câu 86. Quỹ quốc gia về việc làm do ai thành lập A. NLD B. NSDLD C. Nhà nước
Câu 87: Khi ký hợp đồng lao động có thời hạn 24 tháng với công ty x, chị C đã
cam kết không sinh con trong thời gian thực hiện hợp đồng. Trường hợp nào
sau đây công ty X được chấm dứt hợp đồng lao động đối với chị C:
A. Vì lý do doanh nghiệp bị giải thể
B. Vì lý do nuôi con dưới 12 tháng tuổi
C. Vì lý do sinh con trong thời gian thực hiện hợp đồng D. Vì lý do kết hôn
Câu 88: NLĐ có thể tìm việc làm thông qua ( chọn nhiều đáp án):
A. Trung tâ dịch vụ việc làm B. Tự tìm việc
C. Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
D. Tất cả cac đáp án trên
Câu 89: Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc do hai bên
thỏa thuận nhưng ít nhất phải bằng 85% mức lương của công việc đó: A. Đúng B. Sai
Câu 90: Khi người lao động tham gia đánh giá kỹ năng nghề để được cấp
chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia thì:
A. Người sử dụng lao động có trách nhiệm tạo điều kiện để NLĐ tham gia
B. NSDLĐ được phép không cho NLĐ tham gia
C. NSDLĐ phải cho NLĐ tham gia
Câu 91: Khi người lao động phải ngừng việc do nguyên nhân bất khả kháng
thì người sử dụng lao động vẫn phải trả lương cho người lao động: A. Đúng B. Sai
Câu 92. Cứ đủ 05 năm làm việc cho một người sử dụng lao động thì số ngày
nghỉ hằng năm của người lao động được tăng thêm bao nhiêu ngày A. 3 ngày B. 4 ngày C. 1 ngày D. 2 ngày
Câu 93. NSDLD có quyền tuyển dụng lao động thông qua (chọn nhiều đáp án)
A. Doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
B. Trung tâm dịch vụ việc làm
C. NSDLD trực tiếp tuyển dụng
Câu 94. Nhóm người lao động được ủy quyền cho một người lao động trong
nhóm ký hợp đồng lao động bằng văn bản đối với công việc: