682 tài liệu

  • Tag Question Câu hỏi đuôi | Tiếng Anh 12

    18 9 lượt tải 8 trang

    Câu hỏi đuôi là một câu hỏi ngắn được thêm vào cuối câu và được ngăn cách bằng dấu phây. Nếu động từ ở phần chính ở thể khẳng định thì ở phần đuôi là phủ định và ngược lại. S + V..., trợ động từ (auxiliary) + S (pronoun)? (+) → (-) (-) → (+) E.g: - He can swim, can't he? (Anh ấy có thể bơi, phải không?) - Mr Nam doesn't buy that house, does he? (Ông Nam không mua căn nhà đó, phải không?) 2.Cách sử dụng - Nếu phần hỏi đuôi lên giọng ở cuối câu (rising intonation) thì đó thực sự là một câu hỏi vì người nói chưa biết câu trả lời. - Nếu phần hỏi đuôi xuống giọng ở cuối câu (falling intonation) thì đó là hình thức xác nhận lại thông tin, chứ không phải là một câu hỏi thực sự vì người nói đã biết câu trả lời và mong người nghe đồng ý. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!      

    3 tuần trước
  • Chuyên đề 24 Cụm từ cố định Collocations | Tiếng Anh 12

    20 10 lượt tải 6 trang

    1. After congratulating his team, the coach left, allowing the players to let their ________ down for a while. A. hearts B. hair C. souls D. heads 2. Alice said: "That guy is ________ gorgeous. I wish he would ask me out." A. dead-centre B. drop shot C. jumped-up D. drop-dead 3. The party leader travelled the length and ________ of the country in an attempt to spread his message. A. width B. distance C. diameter D. breadth 4. Vietnam U23 made not only Asia but also Europe keep a close eye on them. They ________ internationally. A. have made headlines B. had made headlines C. have done headlines D. did headlines. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!      

    3 tuần trước
  • Exercises On Comparatives | Tiếng Anh 12

    8 4 lượt tải 3 trang

    1. Complete the following sentences: 1. Some emotions are easier to express than others. 2. I find it easier to express some emotions than others. 3. Women are better at recognizing some emotions than men are. 4. It is easier for me to recognize some emotions than to express them. 2. Finish the second sentence without changing the meaning: 1. It is easier to express fear and anger than disgust and contempt. Fear and anger are easier to be expressed than disgust and contempt. 2. Disgust and contempt are more difficult for most people to express than fear and anger. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!        

    3 tuần trước
  • Giải Chi Tiết Khảo Sát Chất lượng đầu năm | Tiếng Anh 12

    16 8 lượt tải 11 trang

    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 1: Southeast Asian regionalism served to enable the member-states to focus primarily on their domestic affairs. A. external B. internal C. local D. national Giải thích : Domestic : nội địa, bên trong >< External : bên ngoài Tạm dịch : Khu vực Đông Nam Á cho phép các nước thành viên tập chung chủ yếu vào những vấn đề nội địa Question 2: He’ll give Joe a red rose and a lovely-dovey poem he wrote. A. lovesick B. romantic C. tragic D. wild Giải thích : Lovely- dovey : lãng mạn, tình tứ >< Tragic : thảm họa Tạm dịch : Anh ta sẽ anh ta sẽ tặng Joe bông hoa hồng và bài thơ lãng mạn mà anh ta đã viết. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!                          

    3 tuần trước
  • Bài tập Cleft Sentences (Câu nhấn mạnh) | Tiếng Anh 12

    30 15 lượt tải 5 trang

    1. My father usually complains about my students whenever they go to my house.  It is my father that usually complains about my student whenever they go to my house 2. I used to like climbing up tress and pick fruits.  It was me that used to like climbing ip tress and pick fruits 3. My neighbors always make noise at night.  It is my neighbors that always make noise at night 4. We often complains about the noise at night  It is we that ofent complains about the noise at night 5. You gave her a complains about the noise at night  It was you that gave her a complains about the noise at night. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!              

    3 tuần trước
  • Sách bài tập Tiếng Anh 12 Global Success Unit 1 Reading

    22 11 lượt tải 4 trang

    Read the following passage and circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the questions. (Đọc đoạn văn sau và khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi). Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    3 tuần trước
  • Bài tập câu bị động | Tiếng Anh 12

    39 20 lượt tải 2 trang

    Bài tập 1: Cho hình thức đúng của động từ trong ngoặc: 1. People ______________ (grow) much rice in Mekong Delta. 2. Rice ______________ in Mekong Delta. 3. Someone ______________ (break) the window last night. 4. The window ______________ (break) last night. 5. The children are using the computers right now. 6. The computers ______________ by the chldren right now. 7. They ______________ (not, use) the room for ages. 8. The room ______________ (not, use) for ages. 9. My mother ______________ (prepare) the dinner when I arrived home, so I took a shower first. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!          

    3 tuần trước
  • Hỗ trợ dịch thuật ngữ bóng đá | Tiếng Anh 12

    20 10 lượt tải 8 trang

    Ace : tiền đạo Advantage rule: phép lợi thế Air ball : bóng bổng Appearance : số lần ra sân Assist: pha chuyền bóng thành bàn Assistant Referee : trợ lý trọng tài (ở Việt Nam thường gọi là Trọng tài biên) Attacking midfielder : tiền vệ tấn công Away : Chỉ trận đấu trên sân khách Adding/additional time: bù giờ (Extra time: hiệp phụ) Attack (v) : Tấn công Attacker (n) : Cầu thủ tấn công Away game (n) : Trận đấu diễn ra tại sân đối phương Away team (n) : Đội chơi trên sân đối phương. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!         

    4 tuần trước
  • Cụm Phrasal Verb Cho Kì Thi THPT Quốc Gia | Tiếng Anh 12

    38 19 lượt tải 4 trang

    A account for: chiếm, giải thích ask for: hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out : cho ai vào/ ra agree on something : đồng ý với điều gì agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho answer to : trả lời cho attend to( pay attention to) : chú ý, giúp ai đó, giải quyết việc gì B to be over: qua rồi to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm ǵì/ tùy ai (It’s up to you: Tùy bạn) to blow out : thổi tắt blow down: thổi đổ blow over: thổi qua blow up: làm nổ tung to break away= to run away :chạy trốn break down : hỏng hóc, suy nhược, break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang break up: chia tay , giải tán break off: tan vỡ một mối quan hệ to bring about: mang đến, mang lại( = result in). Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!  

    4 tuần trước
  • Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh 12 Friends Global - Đề số 1

    34 17 lượt tải 5 trang

    Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from that of the other three in pronunciation in each of the following questions. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

    1 tháng trước