English 1 (TĐT)

67 tài liệu 0 đề thi 386

Danh sách Tài liệu

  • Tài liệu học - Đọc hiểu | English 1 (TĐT) | Đại học Tôn Đức Thắng

    28 14 lượt tải 18 trang

    Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF với mục đích hỗ trợ học tập và tham khảo. Nội dung tài liệu được trình bày rõ ràng, dễ tiếp cận, phù hợp cho việc ôn tập và củng cố kiến thức trong quá trình học đại học. Đây sẽ là nguồn tư liệu hữu ích giúp các bạn sinh viên chuẩn bị tốt hơn cho các buổi học, đồng thời mở rộng thêm hiểu biết về môn học. Hy vọng tài liệu này sẽ mang lại nhiều giá trị và hỗ trợ các bạn trong hành trình học tập. Mời bạn đọc cùng tham khảo!

    3 tuần trước
  • Unit 5. Contract Law | English 1 (TĐT) | Đại học Tôn Đức Thắng

    18 9 lượt tải 10 trang

    Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF với mục đích hỗ trợ học tập và tham khảo. Nội dung tài liệu được trình bày rõ ràng, dễ tiếp cận, phù hợp cho việc ôn tập và củng cố kiến thức trong quá trình học đại học. Đây sẽ là nguồn tư liệu hữu ích giúp các bạn sinh viên chuẩn bị tốt hơn cho các buổi học, đồng thời mở rộng thêm hiểu biết về môn học. Hy vọng tài liệu này sẽ mang lại nhiều giá trị và hỗ trợ các bạn trong hành trình học tập. Mời bạn đọc cùng tham khảo!

    3 tuần trước
  • Unit 3. Commercial law | English 1 (TĐT) | Đại học Tôn Đức Thắng

    20 10 lượt tải 12 trang

    Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF với mục đích hỗ trợ học tập và tham khảo. Nội dung tài liệu được trình bày rõ ràng, dễ tiếp cận, phù hợp cho việc ôn tập và củng cố kiến thức trong quá trình học đại học. Đây sẽ là nguồn tư liệu hữu ích giúp các bạn sinh viên chuẩn bị tốt hơn cho các buổi học, đồng thời mở rộng thêm hiểu biết về môn học. Hy vọng tài liệu này sẽ mang lại nhiều giá trị và hỗ trợ các bạn trong hành trình học tập. Mời bạn đọc cùng tham khảo!

    3 tuần trước
  • Tài liệu tiếng Anh cho CLB Công Nghệ | English 1 (TĐT) | Đại học Tôn Đức Thắng

    10 5 lượt tải 19 trang

    Or (hoặc). Ví dụ: You can go there by train or by airplane. (Bạn có thế đến đó bằng tàu lửa hoặc máy bay.)-- Yet (tuy nhiên). Ví dụ: He said he didn’t want to study, yet his mom made he do. (Cậu ấy nói rằng không muốn học, nhưng mẹ cậu ấy bắt cậu ấy phải học.)-- So (vì vậy). Ví dụ: He is very hard working, so he deserves it. (Anh ấy rất chăm chỉ nên anh ấy xứng đáng điều đó.) Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

    4 tuần trước
  • Writing Key Strategies and Tips for Success | English 1 (TĐT) | Đại học Tôn Đức Thắng

    12 6 lượt tải 132 trang

    In my daily routine, I always use Facebook and Instagram as two social media sites since they are popular, and everybody uses these platforms to contact and discuss their job. In my daily routine, I always use Facebook and Instagram as two social media sites since they are popular, and everybody uses these platforms to contact and discuss their job

    4 tuần trước
  • Reading Comprehension Section | English 1 (TĐT) | Đại học Tôn Đức Thắng

    6 3 lượt tải 10 trang

    You are speaking to fellow members of the technology club in a group chat. Respond to them in complete sentences (30-40 words per answer). You have 10 minutes in total.Alicia: Hey! Welcome to the group. Do you often watch movies on your laptop or go to the theater? Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

    4 tuần trước
  • Đề cương phần Reading practice

    307 154 lượt tải 7 trang

    Đề cương phần Reading practice

    1 năm trước