Tiếng anh chuyên ngành (KTKTCN)
Danh sách Tài liệu
-
Tiếng anh tra lời câu hỏi thành đoạn văn | Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
19 10 lượt tải 43 trangDo you always sleep late? I'm a night owl. I want more spare time. Time passed quickly and my job remained unfinished. I want it done as soon as I can. This helps us build more responsible lifestyles. But my eyes are so bad that I get glasses all day. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Danh mục: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệpMôn: Tiếng anh chuyên ngành (KTKTCN)Dạng: Tài liệuTác giả: Mỹ Châu2 tuần trước -
Market Leader - Tiếng anh chuyên ngành | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
281 141 lượt tải 78 trangTăng cường khả năng giao tiếp: Market Leader không chỉ giúp người học nắm bắt kiến thức chuyên ngành mà còn cung cấp các kỹ năng giao tiếp cần thiết khi làm việc với đối tác và khách hàng quốc tế. Tạo nền tảng cho các kỳ thi tiếng Anh chuyên ngành: Các bài tập trong sách sẽ giúp sinh viên chuẩn bị cho các kỳ thi chứng chỉ tiếng Anh chuyên ngành (TOEIC, IELTS), hoặc các kỳ thi quốc gia có liên quan đến kinh doanh và quản trị.
Danh mục: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệpMôn: Tiếng anh chuyên ngành (KTKTCN)Dạng: Tài liệuTác giả: Dung Dang11 tháng trước -
200 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán - Tiếng anh chuyên ngành | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
200 100 lượt tải 7 trangEquity financing – Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu, Debt financing – Tài trợ bằng nợ, Credit risk – Rủi ro tín dụng, Zero-coupon bond – Trái phiếu không có lãi suất, Statement of changes in equity – Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu, Consolidated financial statements – Báo cáo tài chính hợp nhất, Non-controlling interest – Lợi ích không kiểm soát
Danh mục: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệpMôn: Tiếng anh chuyên ngành (KTKTCN)Dạng: Từ vựngTác giả: Dung Dang11 tháng trước -
Tourist attraction - Tiếng anh chuyên ngành | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
182 91 lượt tải 3 trangA tourist attraction refers to a place of interest that draws visitors for its natural, cultural, historical, or recreational value. These sites often provide unique experiences and are significant for the tourism industry. Mountains: Mount Everest (Nepal), Fansipan (Vietnam). Beaches: Nha Trang Beach, Maldives Islands. Waterfalls: Niagara Falls (USA/Canada), Ban Gioc Waterfall (Vietnam).
Danh mục: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệpMôn: Tiếng anh chuyên ngành (KTKTCN)Dạng: Tài liệu, Văn bảnTác giả: Dung Dang11 tháng trước -
In the field of leisure and tourism - Tiếng anh chuyên ngành | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
201 101 lượt tải 4 trangCustomer: "The room does not meet the standards promised on the website." Hotel Receptionist: "We apologize for the inconvenience. Let me see what we can do to resolve this for you." Tourist: "What are the must-visit places in this city?" Tour Guide: "I highly recommend visiting the historic castle and the city’s art museum." Benefits: Job creation, foreign exchange earnings, cultural exchange.
Danh mục: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệpMôn: Tiếng anh chuyên ngành (KTKTCN)Dạng: Tài liệuTác giả: Dung Dang11 tháng trước -
Factors Affecting Customer Loyalty in Islamic Banking: Evidence from Malaysian Banks | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
209 105 lượt tải 10 trangCác ngân hàng như Bank Islam Malaysia Berhad hay Maybank Islamic đã áp dụng chiến lược nhấn mạnh vào tính tuân thủ Shariah, cải thiện dịch vụ kỹ thuật số và thực hiện các chương trình trách nhiệm xã hội. Kết quả là, những khách hàng tin rằng ngân hàng hoạt động vì lợi ích cộng đồng sẽ có xu hướng gắn bó lâu dài.
Danh mục: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệpMôn: Tiếng anh chuyên ngành (KTKTCN)Dạng: Tài liệuTác giả: Dung Dang11 tháng trước -
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chínhTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính
175 88 lượt tải 9 trangDưới đây là một số thuật ngữ tài chính phổ biến bằng tiếng Anh và tiếng Việt dành cho sinh viên tại Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp: Từ vựng này là một phần quan trọng trong việc nắm vững kiến thức tài chính. Sử dụng chúng trong các ngữ cảnh thực tế sẽ giúp bạn ghi nhớ và hiểu sâu hơn. Nếu bạn cần thêm từ vựng hoặc giải thích chi tiết về một thuật ngữ cụ thể, hãy cho tôi biết!
Danh mục: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệpMôn: Tiếng anh chuyên ngành (KTKTCN)Dạng: Từ vựngTác giả: Dung Dang11 tháng trước -
Từ điển thuật ngữ Kế Toán bằng Tiếng Anh | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
302 151 lượt tải 13 trangDưới đây là một số thuật ngữ kế toán phổ biến bằng tiếng Anh và tiếng Việt dành cho sinh viên tại Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp: Từ điển này chỉ bao gồm một số thuật ngữ cơ bản trong kế toán. Có thể tìm thêm nhiều thuật ngữ khác trong các tài liệu học thuật hoặc sách giáo khoa liên quan đến kế toán. Nắm vững các thuật ngữ này sẽ giúp bạn trong việc học tập cũng như làm việc trong lĩnh vực kế toán.
Danh mục: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệpMôn: Tiếng anh chuyên ngành (KTKTCN)Dạng: Tài liệu, Từ vựngTác giả: Dung Dang11 tháng trước -
Tiếng anh kế toán | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
173 87 lượt tải 66 trangDưới đây là đề cương cho môn học "Tiếng Anh Kế Toán" tại Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp. Môn học này nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng cần thiết để sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực kế toán. Cung cấp cho sinh viên từ vựng và cụm từ chuyên ngành kế toán. Phát triển khả năng đọc hiểu và viết báo cáo kế toán bằng tiếng Anh.
Danh mục: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệpMôn: Tiếng anh chuyên ngành (KTKTCN)Dạng: Tài liệuTác giả: Dung Dang11 tháng trước