Quiz: 66 câu hỏi trắc nghiệm (có đáp án) môn Kinh Tế Chính Trị | Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM

1 / 66

Q1:

Thuật ngữ "kinh tế-chính trị" ược sử dụng lần ầu tiên vào năm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuật ngữ "kinh tế-chính trị" ược sử dụng lần ầu tiên vào năm: 1615

2 / 66

Q2:

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế-chính trị Mác là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế-chính trị Mác là: Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.

3 / 66

Q3:

Hàng hoá sức lao ộng và hàng hoá thông thường khác nhau cơ bản nhất ở: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàng hoá sức lao ộng và hàng hoá thông thường khác nhau cơ bản nhất ở: Cả a, b, c

4 / 66

Q4:

Sự vận động của tiền tệ không chịu sự tác động trực tiếp của quy luật nào dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự vận động của tiền tệ không chịu sự tác động trực tiếp của quy luật nào dưới đây: Quy luật cạnh tranh

5 / 66

Q5:

Bản chất tiền công TBCN là giá cả sức lao động. Đó là loại tiền công gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bản chất tiền công TBCN là giá cả sức lao động. Đó là loại tiền công: Tiền công danh nghĩa

6 / 66

Q6:

Phân công lao động xã hội và phân công lao động quốc tế là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân công lao động xã hội và phân công lao động quốc tế là:  Hai khái niệm giống nhau về bản chất, khác nhau về phạm vi

7 / 66

Q7:

Trong chế độ phong kiến có hình thức địa tô nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chế độ phong kiến có hình thức địa tô: Cả a, b, c

8 / 66

Q8:

Tỷ giá hối đoái thuộc về:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ giá hối đoái thuộc về: Chính sách kinh tế đối ngoại

9 / 66

Q9:

Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động làm cơ sở. Chất lượng lao động biểu hiện ở đâu? 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động làm cơ sở. Chất lượng lao động biểu hiện ở: Cả a, b, c

10 / 66

Q10:

Trong TKQĐ ở nước ta tồn tại nhiều nguyên tắc phân phối. Vì trong TKQĐ còn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong TKQĐ ở nước ta tồn tại nhiều nguyên tắc phân phối. Vì trong TKQĐ còn: Cả a, b, c

11 / 66

Q11:

Nghiệp vụ chính của ngân hàng thương mại là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiệp vụ chính của ngân hàng thương mại là: Cả a, b, c

12 / 66

Q12:

Giá cả thị trường có chức năng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá cả thị trường có chức năng: Cả a, b, c

13 / 66

Q13:

Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu dưới đây: ở nước ta hiện nay tồn tại nhiều hình thức phân phối thu nhập vì: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu dưới đây: ở nước ta hiện nay tồn tại nhiều hình thức phân phối thu nhập vì: Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu TLSX

14 / 66

Q14:

Để đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ KHCN trong nông nghiệp, nông thôn cần thực hiện những nội dụng nào dưới đây:  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để đẩy mạnh ứng dụng tiến bộ KHCN trong nông nghiệp, nông thôn cần thực hiện những nội dụng nào dưới đây: Cả a, b, c

15 / 66

Q15:

Trong kinh tế nông nghiệp, nông thôn hiện nay có sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế, trong đó chủ yếu là:  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong kinh tế nông nghiệp, nông thôn hiện nay có sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế, trong đó chủ yếu là: Cả a, b, c

16 / 66

Q16:

Đâu là động lực của công nghiệp hoá, hiện đại hoá:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu là động lực của công nghiệp hoá, hiện đại hoá: Khoa học - công nghệ

17 / 66

Q17:

Các thành phần kinh tế cùng hoạt động trong TKQĐ. Chúng quan hệ với nhau thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thành phần kinh tế cùng hoạt động trong TKQĐ. Chúng quan hệ với nhau: Cả a, b, c

18 / 66

Q18:

Thành phần kinh tế tư bản tư nhân dựa trên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần kinh tế tư bản tư nhân dựa trên: Chế độ tư hữu lớn về TLSX

19 / 66

Q19:

Yếu tố nào dưới đây được coi là căn cứ để phân chia tái sản xuất xã hội thành tái sản xuất giản ơn và tái sản xuất mở rộng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố được coi là căn cứ để phân chia tái sản xuất xã hội thành tái sản xuất giản ơn và tái sản xuất mở rộng: Quy mô

20 / 66

Q20:

Hình thức độc quyền nào mới có trong CNTB ngày nay?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình thức độc quyền mới có trong CNTB ngày nay: Conglomeret và con sơn

21 / 66

Q21:

Chọn câu trả lời chính xác nhất về CNTB ngày nay; CNTB ngày nay là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn câu trả lời chính xác nhất về CNTB ngày nay; CNTB ngày nay là: Giai đoạn ngày nay của CNTB độc quyền

22 / 66

Q22:

Tiêu chí nào là quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả kinh tế?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiêu chí là quan trọng nhất để đánh giá hiệu quả kinh tế: Năng suất lao động

23 / 66

Q23:

Khi lạm phát phi mã xảy ra, hình thức sử dụng tiền nào không có lợi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi lạm phát phi mã xảy ra, hình thức sử dụng tiền nào không có lợi: Cả a, b và c

24 / 66

Q24:

Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp dựa vào đâu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp dựa vào: Tỷ suất lợi nhuận bình quân

25 / 66

Q25:

Tỷ suất lợi tức phụ thuộc vào các nhân tố nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ suất lợi tức phụ thuộc vào các nhân tố: Cả a, b và c

26 / 66

Q26:

Nhà nước can thiệp vào các khâu nào của quá trình sản xuất?  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhà nước can thiệp vào các khâu nào của quá trình sản xuất: Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng

27 / 66

Q27:

Trong lịch sử hình thức can thiệp phi kinh tế là của nhà nước nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong lịch sử hình thức can thiệp phi kinh tế là của nhà nước: Cả a, b, c

28 / 66

Q28:

Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân: Do cạnh tranh giữa các ngành

29 / 66

Q29:

Trong giai oạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong giai oạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị thặng dư biểu hiện thành: Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân

30 / 66

Q30:

Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong giai đoạn CNTB tự do cạnh tranh, quy luật giá trị có hình thức biểu hiện là: Quy luật giá cả sản xuất

31 / 66

Q31:

Trong thời kỳ CNTB độc quyền quan hệ giá trị và giá cả hàng hoá sẽ thế nào nếu xét toàn bộ hệ thống kinh tế TBCN?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thời kỳ CNTB độc quyền quan hệ giá trị và giá cả hàng hoá xét toàn bộ hệ thống kinh tế TBCN sẽ:  Tổng giá cả = tổng giá trị

32 / 66

Q32:

Mục đích cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích cạnh tranh trong nội bộ tổ chức độc quyền là: Cả a và b

33 / 66

Q33:

Xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xuất khẩu tư bản nhà nước nhằm mục đích: Cả a, b, c

34 / 66

Q34:

 Xuất khẩu hàng hoá phát triển mạnh vào giai đoạn nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Xuất khẩu hàng hoá phát triển mạnh vào giai đoạn: Cuối thế kỷ 18 - thế kỷ 19

35 / 66

Q35:

Kết luận sau đây là của ai? "Tự do cạnh tranh đề ra tập trung sản xuất và sự tập trung sản xuất này khi phát triển đến mức độ nhất định, lại dẫn tới độc quyền"

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết luận đó là của Lênin 

36 / 66

Q36:

Nhà kinh điển nào sau đây nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhà kinh điển nghiên cứu sâu về CNTB độc quyền: V.I.Lênin

37 / 66

Q37:

Thị giá cổ phiếu không phụ thuộc vào các yếu tố nào? 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị giá cổ phiếu không phụ thuộc vào các yếu tố: Mệnh giá cổ phiếu

38 / 66

Q38:

Khi tỷ suất giá trị thặng dư không đổi thì tỷ suất lợi nhuận phụ thuộc vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tỷ suất giá trị thặng dư không đổi thì tỷ suất lợi nhuận phụ thuộc vào: Cả a, b, c

39 / 66

Q39:

Loại ruộng đất nào có địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại ruộng đất có địa tô tuyệt đối và địa tô chênh lệch: Cả a, b, c

40 / 66

Q40:

Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất: Cả a, b, c

41 / 66

Q41:

Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do: Do đầu tư thêm mà có

42 / 66

Q42:

Địa tô chênh lệch I thu được trên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa tô chênh lệch I thu được trên: Cả a, b, c

43 / 66

Q43:

Trong CNTB, giá cả nông phẩm được xác định theo giá cả của nông phẩm ở loại đất nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong CNTB, giá cả nông phẩm được xác định theo giá cả của nông phẩm ở loại đất: 

44 / 66

Q44:

Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ: 

45 / 66

Q45:

Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiều với tỷ suất lợi nhuận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố có ảnh hưởng ngược chiều với tỷ suất lợi nhuận: Cấu tạo hữu cơ của tư bản

46 / 66

Q46:

Tư bản giả không tồn tại dưới các hình thức:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản giả không tồn tại dưới các hình thức: Cả a và b

47 / 66

Q47:

Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào: Tỷ suất lợi nhuận bình quân

48 / 66

Q48:

Tín dụng thương mại TBCN sử dụng phương tiện thanh toán là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tín dụng thương mại TBCN sử dụng phương tiện thanh toán là: Kỳ phiếu

49 / 66

Q49:

Tỷ suất lợi tức là tỷ số tính theo phần trăm giữa tổng số lợi tức và số tư bản tiền tệ cho vay trong thời gian nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ suất lợi tức là tỷ số tính theo phần trăm giữa tổng số lợi tức và số tư bản tiền tệ cho vay trong thời gian: Cả a, b, c

50 / 66

Q50:

Tư bản cho vay không ra đời từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản cho vay không ra đời từ: Cả b và c

51 / 66

Q51:

Chi phí nào không thuộc phí lưu thông bổ sung:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí không thuộc phí lưu thông bổ sung: Chi phí quảng cáo

52 / 66

Q52:

Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt động của: Quy luật giá trị

53 / 66

Q53:

Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hoá là:   

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hoá là:  Chi phí lao động sống và lao động quá khứ

54 / 66

Q54:

Hình thức nào không phải biểu hiện giá trị thặng dư?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình thức không phải biểu hiện giá trị thặng dư là: Tiền lương

55 / 66

Q55:

Chu kỳ khủng hoảng kinh tế có mấy giai đoạn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chu kỳ khủng hoảng kinh tế có Bốn giai đoạn

56 / 66

Q56:

Hãy nhận dạng những dấu hiệu nào không thuộc phạm trù hao mòn hữu hình?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy nhận dạng những dấu hiệu không thuộc phạm trù hao mòn hữu hình là: Khấu hao nhanh

57 / 66

Q57:

Những yếu tố dưới đây, yếu tố nào không thuộc tư bản cố định? 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những yếu tố dưới đây, yếu tố không thuộc tư bản cố định là: Nguyên vật liệu, điện, nước dùng cho sản xuất  

58 / 66

Q58:

Những nhân tố nào có ảnh hưởng đến thời gian sản xuất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những nhân tố ảnh hưởng đến thời gian sản xuất là: Cả a, b, c

59 / 66

Q59:

Tích tụ tư bản không có nguồn trực tiếp từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tích tụ tư bản không có nguồn trực tiếp từ: Các tư bản cá biệt

60 / 66

Q60:

Quy luật chung của tích luỹ tư bản là gì? ý nào sau đây không đúng: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật chung của tích luỹ tư bản là gì? ý không đúng là: Giai cấp tư sản ngày càng giàu có, mâu thuẫn trong CNTB tăng lên

61 / 66

Q61:

Để có thể tăng quy mô tích luỹ, các nhà tư bản sử dụng nhiều biện pháp. Biện pháp nào đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để có thể tăng quy mô tích luỹ, các nhà tư bản sử dụng nhiều biện pháp. Biện pháp đúng là: Cả a, b và c

62 / 66

Q62:

Đâu là nguồn gốc của tích luỹ tư bản?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gốc của tích luỹ tư bản là: Cả a, b và c

63 / 66

Q63:

Người lao động nhận khoán công việc, khi hoàn thành nhận được một số lượng tiền thì đó là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người lao động nhận khoán công việc, khi hoàn thành nhận được một số lượng tiền thì đó là: Tiền công danh nghĩa

64 / 66

Q64:

Nhân tố nào quyết định trực tiếp tiền công tính theo sản phẩm?  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố quyết định trực tiếp tiền công tính theo sản phẩm là: Cả b và c

65 / 66

Q65:

Tiêu chí nào là cơ bản để xác định chính xác tiền công?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiêu chí cơ bản để xác định chính xác tiền công là: Tiền công giờ

66 / 66

Q66:

Tiền công TBCN là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền công TBCN là: Giá trị sức lao động  

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 2 / 66
Giải thích

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế-chính trị Mác là: Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.

Câu hỏi 6 / 66
Giải thích

Phân công lao động xã hội và phân công lao động quốc tế là:  Hai khái niệm giống nhau về bản chất, khác nhau về phạm vi

Câu hỏi 8 / 66
Giải thích

Tỷ giá hối đoái thuộc về: Chính sách kinh tế đối ngoại

Câu hỏi 12 / 66
Giải thích

Giá cả thị trường có chức năng: Cả a, b, c

Câu hỏi 13 / 66
Giải thích

Hãy chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu dưới đây: ở nước ta hiện nay tồn tại nhiều hình thức phân phối thu nhập vì: Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu TLSX

Câu hỏi 18 / 66
Giải thích

Thành phần kinh tế tư bản tư nhân dựa trên: Chế độ tư hữu lớn về TLSX

Câu hỏi 28 / 66
Giải thích

Nguyên nhân hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân: Do cạnh tranh giữa các ngành

Câu hỏi 41 / 66
Giải thích

Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do: Do đầu tư thêm mà có

Câu hỏi 42 / 66
Giải thích

Địa tô chênh lệch I thu được trên: Cả a, b, c

Câu hỏi 47 / 66
Giải thích

Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào: Tỷ suất lợi nhuận bình quân

Câu hỏi 50 / 66
Giải thích

Tư bản cho vay không ra đời từ: Cả b và c

Câu hỏi 53 / 66
Giải thích

Chi phí thực tế của xã hội để sản xuất hàng hoá là:  Chi phí lao động sống và lao động quá khứ

Câu hỏi 60 / 66
Giải thích

Quy luật chung của tích luỹ tư bản là gì? ý không đúng là: Giai cấp tư sản ngày càng giàu có, mâu thuẫn trong CNTB tăng lên

Câu hỏi 66 / 66
Giải thích

Tiền công TBCN là: Giá trị sức lao động