Quiz: Câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp (có đáp án)|| Đại học Mở Hà Nội

1 / 158

Q1:

Hàng tháng kế toán ghi nhận trước khoản lãi khi mua trái phiêú dài hạn, kế

toán phản ánh:

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàng tháng kế toán ghi nhận trước khoản lãi khi mua trái phiêú dài hạn, kế

toán phản ánh: Nợ TK 221/ Có TK 3318,111,112

2 / 158

Q2:

Phản ánh số lói nhận định kỳ khi đầu tư chứng khoán dài hạn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản ánh số lói nhận định kỳ khi đầu tư chứng khoán dài hạn: Nợ TK 111/ Có TK 531

3 / 158

Q3:

Đối với trái phiếu ngắn hạn nhận lói khi đáo hạn thì cuối kỳ kế toán phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với trái phiếu ngắn hạn nhận lói khi đáo hạn thì cuối kỳ kế toán phản ánh:

Nợ TK 111/ Có TK 3118, 531, 121

 

4 / 158

Q4:

Khi bán chứng khn ngắn hạn lời kế tn phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi bán chứng khn ngắn hạn lời kế tn phản ánh: Nợ TK 111/ Có TK 531, 121

5 / 158

Q5:

Khi bán chứng khn ngắn hạn lỗ kế toán phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi bán chứng khn ngắn hạn lỗ kế toán phản ánh: Nợ TK 631,111/ Có TK 121

6 / 158

Q6:

Khi bán chứng khoán dài hạn lời kế toán phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi bán chứng khoán dài hạn lời kế toán phản ánh Nợ TK 111/ Có TK 531,221

 

7 / 158

Q7:

Phản ánh thu chi từ thanh lý nhượng bán tài sản cố định kế toán sử dụng tài khoản

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản ánh thu chi từ thanh lý nhượng bán tài sản cố định kế toán sử dụng tài khoản: 5118 

 

8 / 158

Q8:

Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá của đơn vị hành chính sự nghiệp Có hoạt

động sản xuất kinh doanh được kế toán ghi nhận vào tài khoản

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá của đơn vị hành chính sự nghiệp Có hoạt

động sản xuất kinh doanh được kế toán ghi nhận vào tài khoản 531

 

9 / 158

Q9:

Trị giỏ thực tế nhập kho của hàng hoá trong đơn vị hành chính sự nghiệp sử

dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trị giỏ thực tế nhập kho của hàng hoá trong đơn vị hành chính sự nghiệp sử

dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh Là giá mua bao gồm cả thuế +chi phi thu mua

 

10 / 158

Q10:

Đối với công cụ dụng cụ Có giỏ trị sử dụng lõu bền thì khi thu hồi, bỏo

hỏng phản ánh vào: 

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với công cụ dụng cụ Có giỏ trị sử dụng lõu bền thì khi thu hồi, bỏo

hỏng phản ánh vào Có TK 005

 

11 / 158

Q11:

Ngày 4/10 GBN 0031 Chi trả lương lao động hợp đồng bằng tiền gửi: 50.000

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

  Ngày 4/10 GBN 0031 Chi trả lương lao động hợp đồng bằng tiền gửi: 50.000  là  Nợ TK 334/Có TK 112

12 / 158

Q12:

Ngày 8/10 GBC 0231 Thu nợ khách hàng A bằng TGNH 750.000

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngày 8/10 GBC 0231 Thu nợ khách hàng A bằng TGNH 750.000 Nợ TK 112/ Có TK 3111

13 / 158

Q13:

Ngày 9/10 GBN 0032, PC 322 Cấp kinh phí cho ĐV cấp dưới bằng TGKB 120.000, bằng

tiền mặt 80.000

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngày 9/10 GBN 0032, PC 322 Cấp kinh phí cho ĐV cấp dưới bằng TGKB 120.000, bằng

tiền mặt 80.000  Nợ TK 341/ Có TK 112,111

14 / 158

Q14:

Ngày 11/10 PT 102 Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 30.000

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngày 11/10 PT 102 Thu phí, lệ phí bằng tiền mặt 30.000 Nợ TK 111/Có TK 5111

15 / 158

Q15:

Ngày  13/10  GBC  234Ngân  hàng  gửi  giấy báo   số  tiền  thanh   tài  sản  cố  định

khách hàng trả là 72.000.

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngày  13/10  GBC  234Ngân  hàng  gửi  giấy báo   số  tiền  thanh   tài  sản  cố  định

khách hàng trả là 72.000. Nợ TK 112/ Có TK 5118

16 / 158

Q16:

Ngày 15/10 Sthu phí, lệ phí phải nộp cho NSNN 800.000

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngày 15/10 Sthu phí, lệ phí phải nộp cho NSNN 800.000 Nợ TK 5111/ Có TK 3332

17 / 158

Q17:

Ngày 20/10 PC 00323 Nộp tiền mặt cho Ngân sách Nhà nước số thu, lệ phí phải nợp

800.000

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngày 20/10 PC 00323 Nộp tiền mặt cho Ngân sách Nhà nước số thu, lệ phí phải nộp 800.000 Nợ TK 3332/ Có TK 1111

 

18 / 158

Q18:

Ngày 23/10 GBN235 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB 720.000 cho hoạt động thường xuyên.

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngày 23/10 GBN235 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB 720.000 cho hoạt động thường xuyên. Nợ TK 661/Có TK 112

 

19 / 158

Q19:

Ngày 24/10 PC 324Chi tạm ứng bằng tiền mặt cho viên chức A 5.000 đi công tác.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngày 24/10 PC 324Chi tạm ứng bằng tiền mặt cho viên chức A 5.000 đi công tác.

Nợ TK 312/ Có TK 111

20 / 158

Q20:

Ngày 26/10 Nhận viện trợ 200.000 của tổ chức M bằng TGKB, ĐV chưa có chứng từ ghi

thu, ghi chi.

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngày 26/10 Nhận viện trợ 200.000 của tổ chức M bằng TGKB, ĐV chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi Nợ TK 112/Có TK 521

21 / 158

Q21:

Ngày 27/10 PT 103 Rút TGKB về quỹ tiền mặt để chi theo chi theo lệnh chi 720.000.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 111/ Có TK 112

22 / 158

Q22:

Ngày 2/6 Rút dự toán KPHĐTX về  mua 5.000kg vật liệu A  giá 2, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển bốc dỡ 0,1/kg đã trả bằng tiền gửi ngân hàng, Biết vật liệu này sử dụng cho hoạt động thường xuyên

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 152/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112

23 / 158

Q23:

Ngày 4/6 ĐV mua 500 l Nhiên liệu C, giá đã bao gồm thuế 10% là 11, chiết khấu thương mại ĐV được hưởng 0.5/l, đã trả bằng tiền mặt nhiên liệu được mua dùng cho đơn vị hành chính sự nghiệp

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 152, 111/ Có TK 3311

24 / 158

Q24:

Ngày 7/6 ĐV xuất 7.000kg nguyên liệu chính A, trong đó dùng cho HĐTX là 5.000, dự án 1.000, đơn đặt hàng của nhà nước 1.00

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 152, 111/ Có TK 3311

25 / 158

Q25:

Ngày 10/6 Nhân viên A thanh toán tạm ứng số tiền mua nguyên liệu B, đã nhập kho 8.000 kg giá chưa thuế 1,4 thuế GTGT 10% số tiền còn thừa nhập quỹ tiền mặt.Biết nguyên vật liệu được sử dụng trong đơn vị hành chính sự nghiệp

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 152, 111/ Có TK 312

26 / 158

Q26:

Ngày 16/12 rút dự toán kinh phí hoạt động thường xuyên trả người bán nguyên liệu D

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 3311/ Có TK 461

27 / 158

Q27:

Ngày 18/12 xuất 300 công cụ dụng cụ M cho dự án X.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 6622/ Có TK 153

28 / 158

Q28:

Ngày 20/12 bán hết hàng hoá A còn lại trong kho cho công ty N, giá bán 14, thuế 10%, 3 tháng sau công ty N trả tiền.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ 3111/ Có TK 531, 33311

29 / 158

Q29:

Ngày 5/12 ĐV tiến hành nhượng bán 1 thiết bị A cho công ty M với giá15.000 đã thu bằng tiền gửi, nguyên giá TS 75.000, giá trị hao mòn lũy kế 65.000, chi nhượng bán bằng tiền mặt 4.000 phần chênh lệch Thu lớn hơn chi được phép bổ sung quỹ phát triển sự nghiệp.biết tài sản này được mua bằng nguồn vốn kinh doanh

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nợ TK 5118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK
5118/Có TK 4314
30 / 158

Q30:

Ngày 7/12 ĐV tiếp nhận của ĐV cấp trên một TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động thường xuyên trị giá 25.000, chi phí vận chuyển ĐV đã trả bằng tiền mặt 700

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 211/ Có TK 461,111 và Nợ TK 661/Cú TK 466

31 / 158

Q31:

Khấu trừ lương các khoản tiền điện, điện thoại phải thu của cán bộ, công chức ở nhà tập thể 1.200

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 334/ Có TK 3118

32 / 158

Q32:

Khấu trừ lương viên chức tiền tạm ứng: 600

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 334/ Có TK 312

33 / 158

Q33:

Lương   các  koản phụ  cấp khác phải  trả  trong  tháng  ghi chi  hoạt động  thường xuyên 20.000

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 661/ Có TK 334

34 / 158

Q34:

Ngày 3/7 Xuất quỹ tiền mặt cho ĐV bạn mượn 20.000

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 3118/Có TK 111

35 / 158

Q35:

Ngày 10/7 Các khoản phải thu về lãi tín phiếu, kho bc được xác định là 8.000

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 3118/ Có 531

36 / 158

Q36:

Ngày 13/7 Rút TGKB ứng trước tiền cho người bán hóa chất Z là  50.000 theo hợp đồng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 3318/ Có TK 112

37 / 158

Q37:

Ngày 29/6 Nhận tiền BHXH cấp chi bằng TGKB 18.000

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 112/ Có TK 332

38 / 158

Q38:

Ngày  29/6Rút  TGKB  về  quỹ  tiền  mặt  để  chi  trả  các  khoản  khác  cho  lao  động

1.433.000 và để chi trả học bổng sinh viên 850.000.

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 111/ Có TK 112

39 / 158

Q39:

Thanh toán hoàn tạm ứng của anh  C mua nguyên liệu nhập kho 83.000, còn lại nhập quỹ 3.000

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 152, 111/ Có TK 312

40 / 158

Q40:

Thanh toán hoàn tạm ứng cho anh A đi công tác, số tiền là 19.900, trừ lương trong tháng số tiền anh A tạm ứng chi chưa hết

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 661,334/ Có TK 312

41 / 158

Q41:

Anh B hoàn chứng từ đề tài khoa học đã nghiệm thu 36.000, ghi chi thường xuyên

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 661/Có TK 312

42 / 158

Q42:

Ngày 02/2/N xuất kho sản phẩm để bán cho công ty Y, giá xuất kho 86.000, giá bán 99.000 trong đó thuế GTGT 10%, 1 tháng sau công ty Y thanh toán

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 3111/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/Có TK 155

43 / 158

Q43:

Ngày 05/2/N nhận được tiền do công ty X trả nợ kỳ trước bằng tiền gửi ngân hàng: 300

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 112/ Có TK 3111

44 / 158

Q44:

Ngày 10/2/N thu bồi thường về giá trị tài sản phát hiện thiếu theo quyết định xử lý bằng tiền mặt: 40, trừ dần vào lương phải trả viên chức: 60

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 111,334/ Có TK 3118

45 / 158

Q45:

Giá  trị  khối  lượng  công  việc  theo  đơn  đặt  hàng  của  Nhà  nước  hoàn  thành  được nghiệm thu thanh toán theo giá thanh toán: 200

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 465/ Có TK 5112

46 / 158

Q46:

Các khoản chi hoạt động khi quyết toán không được duyệt y phải thu hồi: 20

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 3118/ Có TK 661

47 / 158

Q47:

Vay tiền của đơn vị X mua hàng hoá về nhập kho, số tiền: 8.000

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 152/ Có TK 3312

48 / 158

Q48:

Số thuế thu nhập doanh nghiệp quý II/N đơn vị phải nợp NSNN: 3.000

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 421/ Có TK 3334

49 / 158

Q49:

Các khoản thuế xuất nhập khẩu và tiâu thụ đặc biệt  đơn vị phải nộp khi bán sản phẩm hang hoá chịu thuế Xuất nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt: 4.000

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 531/ Có TK 3337

50 / 158

Q50:

Thuế GTGT đầu vào phát sinh được khấu trừ: 12.000

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 33311/ Có TK 3113

51 / 158

Q51:

Chuyển tiền gửi nn hàng nộp thuế GTGT: 4.000 và nộp thuế TNDN: 3.000

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 33311, 3334/ Có TK 1121

52 / 158

Q52:

Dịch vụ điện nước cho quản lý dự án là 22.500, thực hiện dự án 50.000 đã trả bằng tiền mặt.

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 6621,6622/ Có TK 111

53 / 158

Q53:

Dịch vụ thuê văn phòng quản lý dự án phải trả đã trả bằng tiền mt 27.500

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 6621/ Có TK 111

54 / 158

Q54:

Nguyên vật liệu  thiếu phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 3118/Có TK 152

55 / 158

Q55:

Nguyân vật liệu  thừa  phát hiện khi kiểm kê, chưa xác định được nguyên nhân

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 152/Có TK 3318

56 / 158

Q56:

Khi xuất cụng cụ dụng cụ loại phân bổ làm nhiều lần kế toán phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 643/ Có TK 153 và Nợ TK 661,662,631,635/ Có TK 643

57 / 158

Q57:

Khi thực hiện khoản phải trả học bổng cho sinh viân kế toán ghi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 66121/Có TK 335

58 / 158

Q58:

Chi phi thu mua nguyên vật liệu, cụng cụ dụng cụ dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp kế toán phản ánh:

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NTK 661,662,631,635/ Có TK 111,112,331

59 / 158

Q59:

Chi phi mua sản phẩm trong đơn vị hành chính sự nghiệp dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu trừ

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 155/ Có TK 111,112,331

60 / 158

Q60:

Chênh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước được hạch toán vào

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

TK 431,333,5118

61 / 158

Q61:

Chênh lệch thu, chi trong quá trình thanh lý tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh được hạch toán vào

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

TK 421,5118

62 / 158

Q62:

Tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 211/Có TK 466

63 / 158

Q63:

Tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh kiểm kê cuối kỳ phát hiện thừa kế toán phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 211/Có TK 3318

64 / 158

Q64:

Kế toán phản ánh trị giỏ tài sản thiếu của tài sản thuộc ngân sách nhà nước cấp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 3118/ TK 5118

65 / 158

Q65:

Các đơn vị hành chính sự nghiệp đang sử dụng quyết định nào để hạch toán

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quyết định số 19 ngày 30/3/2006

66 / 158

Q66:

Giá trị còn lại của tài sản cố định bị thiếu, mất thuộc nguồn vốn kinh doanh được phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 3118, Nợ TK 214 / Có TK 211

67 / 158

Q67:

Khoản vật tư tạm ứng cho công nhân viên chức thực hiện các hoạt động của đơn vị kế toán ghi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 312/ Có TK 152, 153

68 / 158

Q68:

Bán hàng chưa thu tiền của khách hàng , kế toán phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 3111/ Có TK 531, Có TK 33311

69 / 158

Q69:

Khách hàng ứng trước tiền mua hàng cho đơn vị, kế toán phn ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 111,112/ Có TK 3111

70 / 158

Q70:

Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt dộng hành chính sự nghiệp, kế toán phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 152 / Có TK 111,112

71 / 158

Q71:

Mua nguyên vật liệu dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh nộp thuế gtgt theo phương pháp khấu trừ được kế toán phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 152, 3113/ Có TK 111,112

72 / 158

Q72:

Tài khoản 336 tạm ứng kinh phi là tài khoản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản 336 tạm ứng kinh phi là tài khoản Dùng để tạm ứng giữa đơn vị hành chính với ngõnhàng

73 / 158

Q73:

Tạm ứng kinh phi để thanh toán Nợ cho nhà cung cấp , kế toán ghi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 3311/ Có TK 336

74 / 158

Q74:

Tạm ứng kinh phi để thanh toán Nợ cho nhà cung cấp , kế toán ghi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 3311/ Có TK 336

75 / 158

Q75:

Khi đơn vị thanh toán tiền tạm ứng với kho bạc nhà nước căn cứ vào giấy để nghị kho bạc thanh toán tạm ứng và giấy rút dự toán

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 336/ Có TK 461

Nợ TK 336/ Có TK 441

Nợ TK 336/ Có TK 465

76 / 158

Q76:

Tạm ứng kinh phi dự án để hoạt động kế toán phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 6622/ Có TK 336

77 / 158

Q77:

Chi trả Tiền học bổng cho sinh viên được phn ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 335/ Có TK 111

78 / 158

Q78:

Chi tiền mặt cho các đối tượng vay theo dự án tín dụng kế toán ghi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 3131/Có TK 111

79 / 158

Q79:

Tiền lãi vay thu được từ dự án tín dụng được phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 111,112/ Có TK 5118

80 / 158

Q80:

Đến hạn trả nhưng đối tượng vay theo dự án tín dụng chưa thanh toán được , kế toán phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 3132/Có TK 3131

81 / 158

Q81:

Đến hạn trả nhưng đối tượng vay theo dự án tín dụng chưa thanh toán được , kế toán phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 3132/Có TK 3131

82 / 158

Q82:

Đến hạn thanh toán nhưng đối tượng vay theo dự án tín dụng mất khả năng trả Nợ kế toán phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 3133/ Có TK 3132

83 / 158

Q83:

Khi hoàn thành dự án tín dụng , khoản tiền vay được phép bổ sung nguồn kinh phi hoạt động kế toán phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 111,112/ Có TK 461

84 / 158

Q84:

Giá trị khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành đến cuối năm thuộc nguồn kinh phi hoạt động được kế toán xử lý:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 661/ Có TK 3373

85 / 158

Q85:

Khi công tác xây dựng cơ bản dở dang thuộc nguồn kinh phi hoạt động đưa vào sử dụng hoàn thành bàn giao kế toán kết chuyển tăng nguồn kinh phi đã hình thành tài sản cố định như sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 661/ Có TK 466

86 / 158

Q86:

Giỏ trị khối lượng xây dựng cơ bản hoàn thành đến cuối năm thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh được kế toán phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển sang tài khoản 3373

87 / 158

Q87:

Giỏ trị khối lượng sửa chữa lớn tscđ thuộc nguồn kinh phi đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành đến cuối năm được kế toán phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển sang tài khoản 3372

88 / 158

Q88:

i khoản 341 được sử dụng ở đơn vị dự toán các cấp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

i khoản 341 được sử dụng ở đơn vị dự toán các cấp là SAI

89 / 158

Q89:

Xuất kho nguyên vật liệu thuộc nguồn kinh phi hoạt động tồn kho năm trước để sử dụng kế toán phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 3371/ Có TK 152

90 / 158

Q90:

Công cụ dụng cụ thuộc nguồn kinh phi hoạt động tồn kho cuối năm được xử lý:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 661/ Có TK 3371

91 / 158

Q91:

Đơn vị cấp dưới nhận vật liệu đưa vào sử dụng ngay cho hoạt động thường xuyân kế toán phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 631/Có TK 461

92 / 158

Q92:

Khi nhận viện trợ bằng tài sản cố định mà chưa Có chứng từ ghi thu, ghi chi thì kế toán phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 211/ Có TK 521

93 / 158

Q93:

Mua tài sản cố định dùng cho hoạt động phúc lợi kế toán phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 211/ Có TK 431 và Nợ TK 4312/Có TK 466

94 / 158

Q94:

Khoản thiệt hại bị thiếu hụt về tài sản cố định thuộc ngân sách nhà nước khi tiến hành xoá bỏ được kế toán phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 5118/ Có TK 3118

95 / 158

Q95:

Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh được kế toán phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 631/ Có TK 214

96 / 158

Q96:

Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn ngõn sách nhà nước được kế toán phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 466/ Có TK 214

97 / 158

Q97:

Khấu hao của tài sản cố định thuộc nguồn ngõn sách nhà nước được sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh kế toán phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 631/ Có TK 431,333

98 / 158

Q98:

Khi tạm ứng kho bạc để tiến hành hoạt động xây dựng cơ bản kế toán phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 2412/ Có TK 336

99 / 158

Q99:

Chi phi sửa chữa lớn phát sinh trong năm thuộc kinh phi hoạt động khi hoàn thành được kết chuyển

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 661/ Có TK 3372

100 / 158

Q100:

Giỏ trị khối lượng sửa chữa lớn tài sản cố định hoàn thành đến cuối năm thuộc nguồn kinh phi hoạt động được kế toán xử lý:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 661/ Có TK 2413

101 / 158

Q101:

Được đơn vị cấp dưới thanh toán hộ số tiền vận chuyển vật liệu dùng cho hoạt động thường xuyên , kế toán phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 661/ Có TK 342

102 / 158

Q102:

Đối với các khoản phi lệ phi đơn vị cấp dưới nộp lờn cho cấp trên

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 342/ Có TK 5118

103 / 158

Q103:

Được cấp trên thanh toán hộ tiền vn chuyển hàng bán kế toán phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 631, 3113/ Có TK 342

104 / 158

Q104:

Trả h tin mua vật liệu cho cấp trên kế toán ghi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 342/ Có TK 111,112

105 / 158

Q105:

Khi vay để mua sắm tài sản cố định dựng vào hoạt động hành chính sự nghiệp và được trả bằng các quỹ thì sau đó kế toán thực hiện bút toán kết chuyển

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 431/ Có TK 466

106 / 158

Q106:

i khoản 341 vào cuối năm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

i khoản 341 vào cuối năm Không Có số dư

107 / 158

Q107:

Rút kinh phi hoạt động để cấp kinh phi cho cấp dưới kế toán phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 341/ Có TK 461

108 / 158

Q108:

khi thu được các khoản đã thu hộ, hoặc đã chi hộ cho cấp dưới kế toán phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 111, 112/ Có TK 342

109 / 158

Q109:

i khoản 466 được sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

i khoản 466 được sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp là Đúng

110 / 158

Q110:

Khi nhận được thông báo về nguồn kinh phí dự toán chi theo đơn đặt hàng của nhà nước kế toán ghi nhận ở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

i khoản 009

111 / 158

Q111:

Bút toán Nợ TK 111/Có TK 461 được phát biểu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bút toán Nợ TK 111/Có TK 461 được phát biểu là Được cấp kinh phi hoạt động bằng tiền mặt

112 / 158

Q112:

Rút dự toán kinh phi hoạt động để thanh toán tạm ứng với kho bạc nhà nước kế toán phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 336/ Có TK 461 ; Có TK 008

113 / 158

Q113:

Vay ngắn hạn mua nguyên vật liệu nhập kho để dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh kế toán phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 152, 133/ Có TK 3312

114 / 158

Q114:

i khoản 008 sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

i khoản 008 sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp là SAI

115 / 158

Q115:

i khoản 642 được sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

i khoản 642 được sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp là Sai

116 / 158

Q116:

i khoản 465 được sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

i khoản 465 được sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp là Sai

117 / 158

Q117:

Nguồn kinh phi hoạt động vào cuối năm được xử lý:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 4612/ Có TK 6612

118 / 158

Q118:

Khi quyết toán chi hoạt động để ghi giảm nguồn kinh phi kế toán phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 4612/ Có TK 6612

119 / 158

Q119:

Rút kinh phi hoạt động cấp cho cấp dưới kế toán phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 341/ Có TK 461

120 / 158

Q120:

i khoản 009 đối ứng với

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

i khoản 009 Không đối ứng với tài khoản nào cả

121 / 158

Q121:

Khi rút dự toán chi chương trình dự án thì kế toán phải ghi đơn n Nợ TK 009

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi rút dự toán chi chương trình dự án thì kế toán phải ghi đơn n Nợ TK 009 là sai

122 / 158

Q122:

Khi hoàn thành đơn đặt hàng được bàn giao và nghiệm thu kế toán phải kết chuyển

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 465/ Có TK 5112

123 / 158

Q123:

Khi nhận viện trợ bằng tài sản cố định để thực hiện dự án thì kế toán phải thực hiện bút toán kết chuyển

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 662/ Có TK 466

124 / 158

Q124:

Hao mòn tài sản cố định dùng cho chương trình dự án được phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 466/ Có TK 214

125 / 158

Q125:

Rút kinh phi theo đơn đặt hàng để chi cho đơn đặt hàng được kế tn phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 635/ Có TK 465

126 / 158

Q126:

Thuế thu nhập cá nhân mà đơn vị thu hộ cho nhà nước kế toán phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 334/ Có TK 333

127 / 158

Q127:

Khoản thù lao thu hộ thuế thu nhập cá nhân mà đơn vị được hưởng sẽ được ghi vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

i khoản 5118

128 / 158

Q128:

Bút toàn Nợ TK 431/ Có TK 466 phản ánh nội dung kết chuyển khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bút toàn Nợ TK 431/ Có TK 466 phản ánh nội dung kết chuyển khi Mua tài sản dùng cho hoạt động phúc lợi chung

129 / 158

Q129:

i khoản 413 dùng để

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

i khoản 413 dùng để Phản ánh chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh của hot động HCSN

130 / 158

Q130:

Khi đánh giá lại chânh lệch của các tài khoản Có gốc ngoại tệ thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh trong k ỳ thì chânh lệch tỷ giỏ hối đoái được phản ánh vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi đánh giá lại chânh lệch của các tài khoản Có gốc ngoại tệ thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh trong k ỳ thì chânh lệch tỷ giỏ hối đoái được phản ánh vào i khoản 531 và 631

131 / 158

Q131:

Khi đánh giá lại số dư của các tài khoản Có gốc ngoại tệ thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh vào cuối năm thì chânh lệch tỷ giỏ hối đoái được phản ánh vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi đánh giá lại số dư của các tài khoản Có gốc ngoại tệ thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh vào cuối năm thì chânh lệch tỷ giỏ hối đoái được phản ánh vào i khoản 413

132 / 158

Q132:

Mua tài sản cố định dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 211/Có TK 3311

133 / 158

Q133:

Tài khoản 466 phản ánh phần giá trị còn lại của tài sản cố định dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản 466 phản ánh phần giá trị còn lại của tài sản cố định dùng cho hoạt động hành chính sự nghiệp là Đúng

134 / 158

Q134:

Mối quan hệ đối ứng giữa tài khoản 461 và 462 theo chế độ quản lý tài chính đơn vị hành chính sự nghiệp phản ánh nội dung:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mối quan hệ đối ứng giữa tài khoản 461 và 462 theo chế độ quản lý tài chính đơn vị hành chính sự nghiệp phản ánh nội dung:

Chuyển kinh phí dự án thành kinh phí hot động và Chuyển kinh phí hoạt động thành kinh phí dự án

135 / 158

Q135:

Khi chuyển nguồn kinh phí dự án thành nguồn kinh phí hoạt động thì kê toán còn phải ghi :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả a và b đều sai

136 / 158

Q136:

Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền mặt kế toán phản ánh :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

N TK 111/ Có TK 411

137 / 158

Q137:

Khi đơn vị đem tài sản đi góp vốn Có phát sinh chênh lệch do được đánh giá lại kế toán phản ánh vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản 531, 631

138 / 158

Q138:

i khoản 412 được sử dụng để điều chỉnh giá trị của tải sản vào cuối năm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

i khoản 412 được sử dụng để điều chỉnh giá trị của tải sản vào cuối năm là đúng

139 / 158

Q139:

i khoản 511 được sử dụng ở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

i khoản 511 được sử dụng ở

Các đơn vị hành chính nhà nước

Các đơn vị sự nghiệp

Các đơn vị sự nghiệp Có thu

140 / 158

Q140:

i khoản 5112 được sử dụng ở tất cả các đơn vịnh chính sự nghiệp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

i khoản 5112 được sử dụng ở tất cả các đơn vịnh chính sự nghiệp là Sai

141 / 158

Q141:

Khoản thu phi, lệ phi được để lại cho đơn vị để trang trải cho việc thu phi, lệ phi được phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 5111/ Có TK 461

142 / 158

Q142:

Giỏ trị còn lại của tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh khi thanh lý, nhượng bán được phản ánh vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giỏ trị còn lại của tài sản cố định thuộc nguồn vốn kinh doanh khi thanh lý, nhượng bán được phản ánh vào: i khoản 5118

143 / 158

Q143:

Khi đơn vị tiếp nhận viện trợ bằng nguyên vật liệu để thực hiện dự án kế toán phản ánh :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 152/ Có TK 462

144 / 158

Q144:

Khi tiếp nhận viện trợ bằng ngoại tệ đê thực hiện dự án chưa Có chứng từ thu và chi qua ngân sách kế toán phản ánh :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả 3 đều sai

145 / 158

Q145:

Khi quyết toán chi theo đơn đặt hàng của nhà nước kế toán phản ánh :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 465/ Có TK 635

146 / 158

Q146:

i khoản 661 cui năm không Có số dư

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

i khoản 661 cui năm không Có số dư là sai

147 / 158

Q147:

Bảng cân đối tài khoản ở đơn vị hành chính sự nghiệp bao gồm các tài khoản :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bảng cân đối tài khoản ở đơn vị hành chính sự nghiệp bao gồm các tài khoản : i khoản loại 1->6 tài khoản loại 0

148 / 158

Q148:

Báo cáo tài chính nào được lập ở đơn vhành chính sự nghiệp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Báo cáo tài chính được lập ở đơn vhành chính sự nghiệp là:

o cáo chi tiết kinh phí hoạt động và Thuyết minh báo cáo tài chính

149 / 158

Q149:

Tại đơn vị hành chính sự nghiệp không Có báo cáo tài chính nào phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tại đơn vị hành chính sự nghiệp không Có báo cáo tài chính nào phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh là sai

150 / 158

Q150:

Có bao nhiêu báo cáo tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp phải Có sự xác nhận của kho bạc nhà nước nơi đơn vị giao dịch

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

8 báo cáo tài chính ở đơn vị hành chính sự nghiệp phải Có sự xác nhận của kho bạc nhà nước nơi đơn vị giao dịch

151 / 158

Q151:

Đơn vị hành chính sự nghiệp phải lp các báo cáo tài chính sau :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đơn vị hành chính sự nghiệp phải lp các báo cáo tài chính sau: Bảng cân đối tài khoản, Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động, o cáo chi tiết kinh phi dự án

152 / 158

Q152:

Bảng cân đối kế tn không được lập ở đơn vị hành chính sự nghiệp là do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bảng cân đối kế toán không được lập ở đơn vị hành chính sự nghiệp là do Không cần thiết cho đơn vị và các đối tượng sử dụng

153 / 158

Q153:

i khoản 412 được sử dụng để phản ánh chênh lệch giá khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

i khoản 412 được sử dụng để phản ánh chênh lệch giá khi Khi Cú quyết định đánh giá lại của nhà nước

154 / 158

Q154:

Giá vốn hàng bán trong hoạt động sản xuất kinh doanh ở đơn vị h ành chính sự nghiệp được phản ánh ở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá vốn hàng bán trong hoạt động sản xuất kinh doanh ở đơn vị h ành chính sự nghiệp được phản ánh ở i khoản 531

155 / 158

Q155:

Xuất kho thành phẩm để bán kế toán phản ánh :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 531/ Có TK 155 v à Nợ tk 111,3111/Có tk 531,33311

156 / 158

Q156:

Khi quyết toán chi hoạt động kế toán phn ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 4612/ Có TK 6612

157 / 158

Q157:

Trong chi dự án không Có khoản chi phi khấu hao tài sn cố định

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chi dự án không Có khoản chi phi khấu hao tài sn cố định là Sai

158 / 158

Q158:

Trong các báo cáo tài chính sau đây báo cáo nào không lập ở đơn vị hành chính sự nghiệp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các báo cáo tài chính sau đây báo cáo nào không lập ở đơn vị hành chính sự nghiệp là Bảng cân đối kế toán

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 6 / 158
Giải thích

Khi bán chứng khoán dài hạn lời kế toán phản ánh Nợ TK 111/ Có TK 531,221

 

Câu hỏi 9 / 158
Giải thích

Trị giỏ thực tế nhập kho của hàng hoá trong đơn vị hành chính sự nghiệp sử

dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh Là giá mua bao gồm cả thuế +chi phi thu mua

 

Câu hỏi 22 / 158
Giải thích

Nợ TK 152/ Có TK 461 và Nợ TK 661/ Có TK 112

Câu hỏi 29 / 158
Giải thích
Nợ TK 5118,214/ Có TK 211; Nợ TK 112/ Có TK 5118; Nợ TK 5118/ Có TK 111; Nợ TK
5118/Có TK 4314
Câu hỏi 42 / 158
Giải thích

Nợ TK 3111/ Có TK 531,33311 và Nợ TK 531/Có TK 155

Câu hỏi 72 / 158
Giải thích

Tài khoản 336 tạm ứng kinh phi là tài khoản Dùng để tạm ứng giữa đơn vị hành chính với ngõnhàng

Câu hỏi 106 / 158
Giải thích

i khoản 341 vào cuối năm Không Có số dư

Câu hỏi 111 / 158
Giải thích

Bút toán Nợ TK 111/Có TK 461 được phát biểu là Được cấp kinh phi hoạt động bằng tiền mặt

Câu hỏi 120 / 158
Giải thích

i khoản 009 Không đối ứng với tài khoản nào cả

Câu hỏi 128 / 158
Giải thích

Bút toàn Nợ TK 431/ Có TK 466 phản ánh nội dung kết chuyển khi Mua tài sản dùng cho hoạt động phúc lợi chung

Câu hỏi 129 / 158
Giải thích

i khoản 413 dùng để Phản ánh chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh của hot động HCSN

Giải thích

Khi đánh giá lại chânh lệch của các tài khoản Có gốc ngoại tệ thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh trong k ỳ thì chânh lệch tỷ giỏ hối đoái được phản ánh vào i khoản 531 và 631

Giải thích

Khi đánh giá lại số dư của các tài khoản Có gốc ngoại tệ thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh vào cuối năm thì chânh lệch tỷ giỏ hối đoái được phản ánh vào i khoản 413

Câu hỏi 134 / 158
Giải thích

Mối quan hệ đối ứng giữa tài khoản 461 và 462 theo chế độ quản lý tài chính đơn vị hành chính sự nghiệp phản ánh nội dung:

Chuyển kinh phí dự án thành kinh phí hot động và Chuyển kinh phí hoạt động thành kinh phí dự án

Câu hỏi 139 / 158
Giải thích

i khoản 511 được sử dụng ở

Các đơn vị hành chính nhà nước

Các đơn vị sự nghiệp

Các đơn vị sự nghiệp Có thu

Câu hỏi 148 / 158
Giải thích

Báo cáo tài chính được lập ở đơn vhành chính sự nghiệp là:

o cáo chi tiết kinh phí hoạt động và Thuyết minh báo cáo tài chính

Câu hỏi 151 / 158
Giải thích

Đơn vị hành chính sự nghiệp phải lp các báo cáo tài chính sau: Bảng cân đối tài khoản, Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động, o cáo chi tiết kinh phi dự án

Câu hỏi 152 / 158
Giải thích

Bảng cân đối kế toán không được lập ở đơn vị hành chính sự nghiệp là do Không cần thiết cho đơn vị và các đối tượng sử dụng