Quiz: Đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2025 môn Địa lí bám sát minh họa giải chi tiết - Đề 3

1 / 40

Q1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết Đồng Xoài là tỉnh lị của tỉnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết Đồng Xoài là tỉnh lị của tỉnh: Bình Phước.

2 / 40

Q2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết tháng đỉnh lũ của sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn) là tháng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, tháng đỉnh lũ của sông Đà Rằng (trạm Củng Sơn) là: Tháng 11.

3 / 40

Q3:

Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện năm 2020 so với năm 2014 của Phi-lip-pin?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo biểu đồ, nhận xét đúng về sản lượng than và điện năm 2020 so với năm 2014 của Phi-lip-pin là: Sản lượng than tăng nhanh hơn điện.

4 / 40

Q4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mùa mưa từ tháng V đến tháng X?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, trạm khí tượng có mùa mưa từ tháng V đến tháng X là: Cà Mau.

 

5 / 40

Q5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cao nguyên nào sau đây của nước ta nằm xa nhất về phía Bắc?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cao nguyên của nước ta nằm xa nhất về phía Bắc là: Tà Phình.

6 / 40

Q6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 4?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, đô thị là đô thị loại 4 là: Tuyên Quang.

7 / 40

Q7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có khu kinh tế cửa khẩu là: Thanh Thủy.

8 / 40

Q8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây trồng nhiều chè và cà phê?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, tỉnh trồng nhiều chè và cà phê là: Lâm Đồng.

9 / 40

Q9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen và đóng tàu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, trung tâm công nghiệp có ngành luyện kim đen và đóng tàu là: Hải Phòng. 

10 / 40

Q10:

Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu trong khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là: phát triển thuỷ lợi.

11 / 40

Q11:

Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia giai đoạn 2010 - 2020?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho bảng số liệu: Theo bảng số liệu, nhận xét đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia giai đoạn 2010 - 2020 là: Việt Nam có tốc độ tăng nhanh nhất.

12 / 40

Q12:

Mùa khô diễn ra ít nghiêm trọng nhất ở vùng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mùa khô diễn ra ít nghiêm trọng nhất ở vùng: Đồng bằng Sông Hồng.

13 / 40

Q13:

Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất của vùng đồi núi nước ta là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất của vùng đồi núi nước ta là: rừng đầu nguồn.

14 / 40

Q14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn là: Thủ Dầu Một.

15 / 40

Q15:

Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi theo hướng giảm tỉ trọng: khu vực Nhà nước.

16 / 40

Q16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 6 đi qua địa điểm nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, đường số 6 đi qua địa điểm: Mộc Châu.

17 / 40

Q17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây có làng nghề cổ truyền?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, điểm du lịch có làng nghề cổ truyền là: Vạn Phúc.

18 / 40

Q18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết cây ăn quả được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cây ăn quả được trồng nhiều ở tỉnh: Hòa Bình.

19 / 40

Q19:

Dệt, may thuộc ngành công nghiệp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dệt, may thuộc ngành công nghiệp: sản xuất hàng tiêu dùng.

20 / 40

Q20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết hồ Sông Mực thuộc tỉnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, hồ Sông Mực thuộc tỉnh: Thanh Hóa.

21 / 40

Q21:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có sân bay Phù Cát?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, tỉnh có sân bay Phù Cát là: Bình Định.

22 / 40

Q22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh : Kiên Giang.

23 / 40

Q23:

Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta hiện nay

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta hiện nay: thay đổi phù hợp với xu thế hội nhập.

24 / 40

Q24:

Mạng lưới đô thị nước ta hiện nay

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mạng lưới đô thị nước ta hiện nay: sắp xếp theo các cấp khác nhau.

25 / 40

Q25:

Các huyện đảo của nước ta

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các huyện đảo của nước ta: phần lớn có hoạt động nghề biển.

26 / 40

Q26:

Lao động nước ta hiện nay là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động nước ta hiện nay là: số lượng đông đảo, trình độ được nâng lên.

27 / 40

Q27:

Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay: có nhiều thay đổi trong cơ cấu mùa vụ.

28 / 40

Q28:

Mạng lưới viễn thông nước ta hiện nay

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mạng lưới viễn thông nước ta hiện nay: phát triển mạnh và tương đối đa dạng.

29 / 40

Q29:

Ngành thuỷ sản nước ta hiện nay

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngành thuỷ sản nước ta hiện nay: sản lượng nuôi trồng ngày càng tăng.

30 / 40

Q30:

Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên: thường xuyên có gió Mậu dịch.

31 / 40

Q31:

Giải pháp chủ yếu phát triển rau vụ đông ở Đồng bằng Sông Hồng là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giải pháp chủ yếu phát triển rau vụ đông ở Đồng bằng Sông Hồng là: sản xuất thâm canh, gắn với thị trường tiêu thụ.

32 / 40

Q32:

Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở một số vùng nước ta năm 2021 dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở một số vùng nước ta năm 2021 dạng biểu đồ thích hợp nhất là: Cột.

33 / 40

Q33:

Cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của: sản xuất theo hướng hàng hóa, nhu cầu lớn của người dân.

34 / 40

Q34:

Các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển do tác động chủ yếu của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển do tác động chủ yếu của: đổi mới chính sách, thu hút nhiều đầu tư.

35 / 40

Q35:

Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là: xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt.

36 / 40

Q36:

Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là: giao đất, giao rừng cho dân, bảo vệ rừng.

37 / 40

Q37:

Biên độ nhiệt độ năm nước ta có sự phân hóa theo hướng bắc – nam chủ yếu do tác động của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biên độ nhiệt độ năm nước ta có sự phân hóa theo hướng bắc – nam chủ yếu do tác động của: vĩ độ địa lí, gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc, hướng địa hình.

38 / 40

Q38:

Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là: nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.

39 / 40

Q39:

Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu của nước ta hiện nay là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu của nước ta hiện nay là: phát triển sản xuất hàng hóa, tăng cường mở rộng thị trường.

40 / 40

Q40:

Cho biểu đồ về diện tích, sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu đồ trên thể hiện nội dung: Sự thay đổi quy mô diện tích và sản lượng.

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 3 / 40
Giải thích

Theo biểu đồ, nhận xét đúng về sản lượng than và điện năm 2020 so với năm 2014 của Phi-lip-pin là: Sản lượng than tăng nhanh hơn điện.

Câu hỏi 11 / 40
Giải thích

Cho bảng số liệu: Theo bảng số liệu, nhận xét đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia giai đoạn 2010 - 2020 là: Việt Nam có tốc độ tăng nhanh nhất.

Giải thích

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mô lớn là: Thủ Dầu Một.

Câu hỏi 19 / 40
Giải thích

Dệt, may thuộc ngành công nghiệp: sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu hỏi 23 / 40
Giải thích

Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta hiện nay: thay đổi phù hợp với xu thế hội nhập.

Câu hỏi 24 / 40
Giải thích

Mạng lưới đô thị nước ta hiện nay: sắp xếp theo các cấp khác nhau.

Câu hỏi 25 / 40
Giải thích

Các huyện đảo của nước ta: phần lớn có hoạt động nghề biển.

Câu hỏi 26 / 40
Giải thích

Lao động nước ta hiện nay là: số lượng đông đảo, trình độ được nâng lên.

Câu hỏi 27 / 40
Giải thích

Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay: có nhiều thay đổi trong cơ cấu mùa vụ.

Câu hỏi 28 / 40
Giải thích

Mạng lưới viễn thông nước ta hiện nay: phát triển mạnh và tương đối đa dạng.

Câu hỏi 29 / 40
Giải thích

Ngành thuỷ sản nước ta hiện nay: sản lượng nuôi trồng ngày càng tăng.

Câu hỏi 30 / 40
Giải thích

Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên: thường xuyên có gió Mậu dịch.

Câu hỏi 31 / 40
Giải thích

Giải pháp chủ yếu phát triển rau vụ đông ở Đồng bằng Sông Hồng là: sản xuất thâm canh, gắn với thị trường tiêu thụ.

Câu hỏi 33 / 40
Giải thích

Cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển theo hướng tập trung do tác động chủ yếu của: sản xuất theo hướng hàng hóa, nhu cầu lớn của người dân.

Câu hỏi 34 / 40
Giải thích

Các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển do tác động chủ yếu của: đổi mới chính sách, thu hút nhiều đầu tư.

Câu hỏi 35 / 40
Giải thích

Các nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến chuyển dịch cơ cấu cây trồng hiện nay ở Đồng bằng sông Cửu Long là: xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt.

Câu hỏi 36 / 40
Giải thích

Biện pháp chủ yếu để tăng diện tích rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là: giao đất, giao rừng cho dân, bảo vệ rừng.

Câu hỏi 37 / 40
Giải thích

Biên độ nhiệt độ năm nước ta có sự phân hóa theo hướng bắc – nam chủ yếu do tác động của: vĩ độ địa lí, gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc, hướng địa hình.

Câu hỏi 38 / 40
Giải thích

Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là: nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.

Câu hỏi 39 / 40
Giải thích

Giải pháp chủ yếu để đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu của nước ta hiện nay là: phát triển sản xuất hàng hóa, tăng cường mở rộng thị trường.

Câu hỏi 40 / 40
Giải thích

Biểu đồ trên thể hiện nội dung: Sự thay đổi quy mô diện tích và sản lượng.