Quiz: Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Địa 2025 bám sát minh họa giải chi tiết - Đề 7

1 / 40

Q1:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều mía nhất trong các tỉnh sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, tỉnh trồng nhiều mía nhất là: Hậu Giang.

2 / 40

Q2:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, nơi có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI là: Trường Sa.

3 / 40

Q3:

Cho biểu đồ sau:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Mi an-ma và Thái Lan?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo biểu đồ, nhận xét đúng về diện tích và dân số của Mi an-ma và Thái Lan là: Diện tích của Thái Lan nhỏ hơn Mi-an-ma.

4 / 40

Q4:

Ngành nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản xuất hàng tiêu dùng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngành thuộc công nghiệp chế biến sản xuất hàng tiêu dùng là: Dệt- may.

5 / 40

Q5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000 MW?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, nhà máy nhiệt điện có công suất dưới 1000 MW là: Uông Bí.

6 / 40

Q6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây giáp biển?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, trung tâm kinh tế giáp biển là: Hải Phòng.

7 / 40

Q7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết núi nào sau đây nằm gần hồ Dầu Tiếng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, núi nằm gần hồ Dầu Tiếng nhất là: Núi Bà Đen.

8 / 40

Q8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất là: Sông Mã.

9 / 40

Q9:

Vùng có công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở nước ta là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vùng có công nghiệp phát triển chậm, phân bố phân tán, rời rạc ở nước ta là: miền núi.

10 / 40

Q10:

Thuận lợi đối với khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuận lợi đối với khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ là: có các ngư trường.

11 / 40

Q11:

Cho bảng số liệu sau:

Căn cứ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm 2020?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ bảng số liệu trên, nhận xét đúng khi so sánh về tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm 2020 là: Ma-lai-xi-a cao nhất.

12 / 40

Q12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển Cửa Gianh thuộc tỉnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cảng biển Cửa Gianh thuộc tỉnh: Quảng Bình.

13 / 40

Q13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 26 nối Buôn Ma Thuột với điểm nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 26 nối Buôn Ma Thuột với điểm: Nha Trang.

14 / 40

Q14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc tỉnh Ninh Bình?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia thuộc tỉnh Ninh Bình là: Cúc Phương.

15 / 40

Q15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ là: Cao Bằng.

16 / 40

Q16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ở trung tâm công nghiệp Vinh có ngành nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ở trung tâm công nghiệp Vinh có ngành: Sản xuất vật liệu xây dựng.

17 / 40

Q17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị thuộc tỉnh Quảng Bình là: Đồng Hới.

18 / 40

Q18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Cam-pu-chia?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh giáp Cam-pu-chia là: Long An.

19 / 40

Q19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là: Phanxipăng.

20 / 40

Q20:

Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp hạn chế xói mòn đất ở đồi núi nước ta là: làm ruộng bậc thang.

21 / 40

Q21:

Vùng nào sau đây ít xảy ra động đất nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vùng ít xảy ra động đất nhất là: Nam Bộ.

22 / 40

Q22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh/thành phố nào của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh/thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là: Bình Định.

23 / 40

Q23:

Ngành trồng trọt của nước ta hiện nay

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngành trồng trọt của nước ta hiện nay: chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất nông nghiệp.

24 / 40

Q24:

Các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn ven biển nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn ven biển nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển: nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn.

25 / 40

Q25:

Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do: nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.

26 / 40

Q26:

Biện pháp quan trọng nhất để giảm sức ép việc làm ở khu vực thành thị là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp quan trọng nhất để giảm sức ép việc làm ở khu vực thành thị là: xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.

27 / 40

Q27:

Giải pháp quan trọng nhất trong khai thác tổng hợp và phát triển bền vững kinh tế biển ở nước ta hiện nay là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giải pháp quan trọng nhất trong khai thác tổng hợp và phát triển bền vững kinh tế biển ở nước ta hiện nay là: đẩy mạnh vốn đầu tư, công nghệ chế biến hiện đại.

28 / 40

Q28:

Vùng đất của nước ta

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vùng đất của nước ta: có đường biên giới kéo dài.

29 / 40

Q29:

Quá trình đô thị ở nước ta hiện nay

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình đô thị ở nước ta hiện nay: chưa đáp ứng yêu cầu phát triển.

30 / 40

Q30:

Điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển nước ta là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển nước ta là: đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.

31 / 40

Q31:

Ý nghĩa chủ yếu của đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý nghĩa chủ yếu của đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: tận dụng tài nguyên, phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.

32 / 40

Q32:

Nhân tố nào sau đây có vai trò chủ yếu giúp ngoại thương nước ta phát triển mạnh trong thời gian qua?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố có vai trò chủ yếu giúp ngoại thương nước ta phát triển mạnh trong thời gian qua là: Tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.

33 / 40

Q33:

Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi của nước ta giai đoạn 2019 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi của nước ta giai đoạn 2019 - 2021, các dạng biểu đồ thích hợp là: Cột chồng, miền, tròn.

34 / 40

Q34:

Giải pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giải pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là: ngăn chặn nạn phá rừng, khai thác hợp lí và trồng rừng.

35 / 40

Q35:

Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là: phát triển kinh tế, đẩy mạnh hoạt động giao lưu.

36 / 40

Q36:

Phải đặt vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phải đặt vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là do: thiên nhiên rất đa dạng, giàu tiềm năng nhưng cũng không ít khó khăn.

37 / 40

Q37:

Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa chủ yếu: Thu hút đầu tư, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

38 / 40

Q38:

Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ là: thúc đẩy phát triển nền kinh tế mở, hình thành các khu kinh tế ven biển.

39 / 40

Q39:

Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có nền nhiệt, ẩm cao chủ yếu do tác động của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có nền nhiệt, ẩm cao chủ yếu do tác động của: vị trí ở gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ.

40 / 40

Q40:

Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về doanh thu du lịch của nước ta?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu đồ trên thể hiện nội dung về doanh thu du lịch của nước ta là: Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch theo vùng.

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 3 / 40
Giải thích

Theo biểu đồ, nhận xét đúng về diện tích và dân số của Mi an-ma và Thái Lan là: Diện tích của Thái Lan nhỏ hơn Mi-an-ma.

Giải thích

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất là: Sông Mã.

Câu hỏi 11 / 40
Giải thích

Căn cứ bảng số liệu trên, nhận xét đúng khi so sánh về tỉ lệ dân thành thị của một số quốc gia năm 2020 là: Ma-lai-xi-a cao nhất.

Giải thích

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ là: Cao Bằng.

Giải thích

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh/thành phố của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là: Bình Định.

Câu hỏi 23 / 40
Giải thích

Ngành trồng trọt của nước ta hiện nay: chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất nông nghiệp.

Câu hỏi 24 / 40
Giải thích

Các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn ven biển nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển: nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn.

Câu hỏi 25 / 40
Giải thích

Thành phần kinh tế nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do: nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.

Câu hỏi 27 / 40
Giải thích

Giải pháp quan trọng nhất trong khai thác tổng hợp và phát triển bền vững kinh tế biển ở nước ta hiện nay là: đẩy mạnh vốn đầu tư, công nghệ chế biến hiện đại.

Câu hỏi 28 / 40
Giải thích

Vùng đất của nước ta: có đường biên giới kéo dài.

Câu hỏi 29 / 40
Giải thích

Quá trình đô thị ở nước ta hiện nay: chưa đáp ứng yêu cầu phát triển.

Câu hỏi 30 / 40
Giải thích

Điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển nước ta là: đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.

Câu hỏi 31 / 40
Giải thích

Ý nghĩa chủ yếu của đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: tận dụng tài nguyên, phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.

Câu hỏi 32 / 40
Giải thích

Nhân tố có vai trò chủ yếu giúp ngoại thương nước ta phát triển mạnh trong thời gian qua là: Tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế.

Giải thích

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi của nước ta giai đoạn 2019 - 2021, các dạng biểu đồ thích hợp là: Cột chồng, miền, tròn.

Câu hỏi 34 / 40
Giải thích

Giải pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển lâm nghiệp ở Tây Nguyên là: ngăn chặn nạn phá rừng, khai thác hợp lí và trồng rừng.

Câu hỏi 35 / 40
Giải thích

Mục đích chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Duyên hải Nam Trung Bộ là: phát triển kinh tế, đẩy mạnh hoạt động giao lưu.

Câu hỏi 36 / 40
Giải thích

Phải đặt vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là do: thiên nhiên rất đa dạng, giàu tiềm năng nhưng cũng không ít khó khăn.

Câu hỏi 37 / 40
Giải thích

Đẩy mạnh phát triển các ngành dịch vụ ở Đồng bằng sông Hồng có ý nghĩa chủ yếu: Thu hút đầu tư, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu hỏi 38 / 40
Giải thích

Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ là: thúc đẩy phát triển nền kinh tế mở, hình thành các khu kinh tế ven biển.

Câu hỏi 39 / 40
Giải thích

Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có nền nhiệt, ẩm cao chủ yếu do tác động của: vị trí ở gần xích đạo, lượng bức xạ lớn, gió hướng tây nam, dải hội tụ.

Câu hỏi 40 / 40
Giải thích

Biểu đồ trên thể hiện nội dung về doanh thu du lịch của nước ta là: Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch theo vùng.