Quiz: KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC (KHTN-Đại học Quốc Gia Hà Nội)

1 / 105

Q1:

 Lao ộng cụ thể là phạm trù: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

D đúng

2 / 105

Q2:

Nội dung của quy luật giá trị yêu cầu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đunga

3 / 105

Q3:

Theo Mác nếu tiền giấy phát hành quá giới hạn số lượng vàng ( hay bạc) do tiền giấy ó tượng trưng thì gây nên hiện tượng gì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

4 / 105

Q4:

Giá cả hàng hoá ược quyết ịnh bởi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

5 / 105

Q5:

Lao ộng nào tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

6 / 105

Q6:

Điền thêm cụm từ vào chỗ trống:
...........tăng lên, thì lượng lao ộng hao phí trong cùng một ơn vị thời gian cũng tăng lên và lượng sản phẩm ược tạo ra cũng tăng lên, còn lượng giá trị của mỗi ơn vị sản phẩm là không ổi.

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

D đúng

7 / 105

Q7:

Sản xuất tự cấp, tự túc là kiểu tổ chức kinh tế ra ời trong xã hội: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 D đúng

8 / 105

Q8:

 Điền vào chỗ trống:
Khi NSLĐ....... thì lượng sản phẩm sản xuất ra trong một ơn vị thời gian.... và lượng thời gian cần thiết ể sản xuất ra một ơn vị sản phẩm sẽ...............

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

9 / 105

Q9:

Tiền tệ ra đời là do: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

10 / 105

Q10:

Giá cả của hàng hóa trên thị trường vận ộng như thế nào? *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

D đúng

11 / 105

Q11:

79. Sản xuất tự cấp, tự túc là sản xuất ể:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

12 / 105

Q12:

Chọn phương án úng trong các phương án sau ây: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

13 / 105

Q13:

Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

14 / 105

Q14:

Giá trị sử dụng của hàng hoá có ặc iểm: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A đúng

15 / 105

Q15:

48. Lao ộng trừu tượng là: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

16 / 105

Q16:

Giá trị trao ổi là: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

17 / 105

Q17:

Sự hoạt ộng của quy luật giá trị biểu hiện thông qua sự vận ộng của: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A đúng

18 / 105

Q18:

93. Sản xuất hàng hoá ra ời: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

19 / 105

Q19:

Các nhân tố nào ảnh hưởng ến năng suất lao ộng? *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

D đúng

20 / 105

Q20:

Ý kiến nào dưới ây úng về bản chất của tiền tệ? *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

21 / 105

Q21:

Thế nào là năng suất lao ộng? *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

D đúng

22 / 105

Q22:

Hàng hóa có 2 thuộc tính là giá trị sử dụng và giá trị là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A đúng

23 / 105

Q23:

. Điền vào chỗ trống: Giá trị sử dụng của hàng hóa là..........., giá trị của hàng hóa là.........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

24 / 105

Q24:

Giá trị sử dụng của hàng hóa thể hiện khi nào: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

25 / 105

Q25:

Lao ộng phức tạp là: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

26 / 105

Q26:

 Chọn phương án úng trong các phương án sau ây: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

27 / 105

Q27:

 Bản chất của tiền tệ là: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 C đúng

28 / 105

Q28:

Cơ sở căn bản của giá cả thị trường: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

29 / 105

Q29:

Tiền tệ là một hàng hóa ặc biệt vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

30 / 105

Q30:

Chức năng tiên là phương tiện lưu thông *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

31 / 105

Q31:

Lao ộng cụ thể là: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 D đúng

32 / 105

Q32:

Giá trị hàng hoá biểu hiện: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A đúng

33 / 105

Q33:

Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

D đúng

34 / 105

Q34:

Lượng giá trị hàng hóa ược xác ịnh như thế nào? *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

D đúng

35 / 105

Q35:

Giá trị hàng hoá là phạm trù: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 C đúng

36 / 105

Q36:

Cường ộ lao ộng tăng lên thì: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A đúng

37 / 105

Q37:

 Lượng giá trị của ơn vị hàng hoá thay ổi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

38 / 105

Q38:

Tiền tệ biểu hiện: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

39 / 105

Q39:

Ý nào sau ây là ý không úng về lao ộng phức tạp: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

40 / 105

Q40:

Giá trị cá biệt của hàng hóa do: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

41 / 105

Q41:

Giá trị sử dụng là: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A dúng

42 / 105

Q42:

Sản xuất hàng hoá là kiểu tổ chức kinh tế mà ở ó: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

43 / 105

Q43:

 Nhận xét về sự giống nhau giữa tăng năng suất lao ộng và tăng cường ộ lao ộng, ý kiến nào dưới ây úng? *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

44 / 105

Q44:

Lao ộng trừu tượng là: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

45 / 105

Q45:

45. Chức năng thước ó giá trị của tiền là: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

D đúng

46 / 105

Q46:

. Giá trị của hàng hoá ược quyết ịnh bởi: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 C đúng

47 / 105

Q47:

Giá trị trao ổi là: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

48 / 105

Q48:

Đặc trưng của nền kinh tế tự nhiên là sản xuất... *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

49 / 105

Q49:

 Lao ộng trừu tượng: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

50 / 105

Q50:

. Giá trị sử dụng do ở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

51 / 105

Q51:

Quy luật giá trị có những tác ộng cơ bản sau: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

D đúng

52 / 105

Q52:

. Giá trị trao ổi là: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

53 / 105

Q53:

Thời gian lao ộng xã hội cần thiết là thời gian cần thiết ể sản xuất ra một hàng hoá trong iều kiện bình thường của xã hội với:*

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

54 / 105

Q54:

Quan hệ tăng cường ộ lao ộng với giá trị hàng hoá: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

55 / 105

Q55:

Vị khách A ên mua áo, trả cho chủ cửa hàng 500.000 VNĐ và mang áo sơ mi về. Lúc này tiển thực hiện chức năng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

56 / 105

Q56:

. Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc các nhân tố nào? *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 B đúng

57 / 105

Q57:

. Sản xuất hàng hoá chỉ ra ời, tồn tại khi có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

D đúng

58 / 105

Q58:

. Chức năng cơ bản nhất của tiền là: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

D đúng

59 / 105

Q59:

Giá trị hàng hoá là: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A đúng

60 / 105

Q60:

. Những nhân tố nào ảnh hưởng tới lượng giá trị hàng hóa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A đúng

61 / 105

Q61:

. Sản xuất tự cấp, cấp, tự túc là sản xuất ể: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A đúng

62 / 105

Q62:

 Sản xuất tự cấp, tự túc là sản xuất é: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A đúng

63 / 105

Q63:

. Ý kiến nào úng về phạm trù lao ộng trừu tượng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

64 / 105

Q64:

. Giá trị hàng hóa ược tạo ra trong khâu nào của quá trình sản xuất: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A đúng

65 / 105

Q65:

Phân công lao ộng xã hội là: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

D đúng

66 / 105

Q66:

 Chọn áp án úng iền vào chỗ trống: Những người sản xuất muốn có lãi thì phải làm cho.............. của mình thấp hơn hoặc bằng với.....

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

67 / 105

Q67:

. Thực hiện tốt nhất chức năng tiền tệ quốc tế là: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

68 / 105

Q68:

Phân công lao ộng xã hội làm cho những người sản xuất hàng hoá: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

D đúng

69 / 105

Q69:

Điền vào chỗ trống: Quy luật giá trị iều tiết lưu thông hàng hóa, có nghĩa là luồng hàng sẽ di chuyển từ nơi có...................ến nơi có.........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

70 / 105

Q70:

. Nhân tố nào ảnh hưởng ến lượng giá trị của hàng hóa: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

71 / 105

Q71:

. Tiền làm chức năng phương tiện thanh toán: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

72 / 105

Q72:

. Giá trị trao ổi *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A đúng

73 / 105

Q73:

. Thời gian lao ộng xã hội cần thiết là thời gian cần thiết ể ス e xa hội tạo ra hàng hóa trong iều kiện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

74 / 105

Q74:

. Lao ộng trừu tượng: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

75 / 105

Q75:

. Cường ộ lao ộng tăng lên thì: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

76 / 105

Q76:

. Tiền giấy xuất hiện tiện lợi cho việc thực hiện chức năng nào của tiền tệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A đúng

77 / 105

Q77:

. Tính hai mặt của lao ộng sản xuất hàng hoá là: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

78 / 105

Q78:

Giá trị cá biệt của hàng hóa do: *
(1 Điểm)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

D đúng

79 / 105

Q79:

Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất là do: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A đúng

80 / 105

Q80:

. Nhân tố nào không ảnh hưởng ến năng suất lao ộng *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

D đúng

81 / 105

Q81:

. Giá trị của hàng hóa là: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

82 / 105

Q82:

Theo yêu cầu của quy luật giá trị, hai hàng hóa trao ỗi ược với nhau khi nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

83 / 105

Q83:

Lượng giá trị của hàng hoá: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A đúng

84 / 105

Q84:

. Lao ộng nào tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

85 / 105

Q85:

. Tác ộng của quy luật giá trị: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A đúng

86 / 105

Q86:

. Nội dung quy luật lưu thông tiền tệ: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

87 / 105

Q87:

Chọn phương án đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A đúng

88 / 105

Q88:

. Sản xuất tự cấp, tự túc là kiểu tổ chức kinh tế ra ời trong xã hội: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

89 / 105

Q89:

. Hàng hoá là sản phẩm của lao ộng: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

90 / 105

Q90:

. Tiền giấy xuất hiện tiện lợi cho việc thực hiện chức năng nào của tiền tệ: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A đúng

91 / 105

Q91:

Số lượng giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc các nhân tố nào? *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

92 / 105

Q92:

. Sản xuất hàng hoá chỉ ra ời, tồn tại khi có: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

D đúng

93 / 105

Q93:

. Quan hệ tăng cường ộ lao ộng với giá trị hàng hoá: *
(1 Điểm)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

C đúng

94 / 105

Q94:

. Giá trị cá biệt của hàng hóa do: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A đúng

95 / 105

Q95:

Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

96 / 105

Q96:

. Lượng giá trị của hàng hoá ược xác ịnh bởi: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

D đúng

97 / 105

Q97:

. Lao ộng giản ơn là: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

D đúng

98 / 105

Q98:

. Chức năng tiên là phương tiện lưu thông *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

A đúng

99 / 105

Q99:

Sự tách biệt về mặt kinh tế giữa những người sản xuất làm cho họ: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

100 / 105

Q100:

Vì sao hàng hoá có hai thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 C đúng

101 / 105

Q101:

. Các nhân tố ảnh hưởng ến năng suất lao ộng *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 D đúng

102 / 105

Q102:

. Phân công lao ộng xã hội là: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

103 / 105

Q103:

. Khi năng suất lao ộng tăng lên: *
(1 Point)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 D đúng

104 / 105

Q104:

. Điền vào chỗ trống: Giá trị sử dụng của hàng hóa là giá trị của hàng hóa là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 C đúng

105 / 105

Q105:

. Lao ộng cụ thể tạo ra thuộc tính: *

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B đúng

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 2 / 105
Giải thích

C đunga

Câu hỏi 4 / 105
Giải thích

C đúng

Câu hỏi 9 / 105
Giải thích

B đúng

Câu hỏi 12 / 105
Giải thích

B đúng

Câu hỏi 13 / 105
Giải thích

B đúng

Câu hỏi 15 / 105
Giải thích

C đúng

Câu hỏi 16 / 105
Giải thích

B đúng

Câu hỏi 18 / 105
Giải thích

C đúng

Câu hỏi 20 / 105
Giải thích

B đúng

Câu hỏi 21 / 105
Giải thích

D đúng

Câu hỏi 22 / 105
Giải thích

A đúng

Câu hỏi 25 / 105
Giải thích

C đúng

Câu hỏi 26 / 105
Giải thích

B đúng

Câu hỏi 27 / 105
Giải thích

 C đúng

Câu hỏi 29 / 105
Giải thích

B đúng

Câu hỏi 31 / 105
Giải thích

 D đúng

Câu hỏi 32 / 105
Giải thích

A đúng

Câu hỏi 34 / 105
Giải thích

D đúng

Câu hỏi 36 / 105
Giải thích

A đúng

Câu hỏi 37 / 105
Giải thích

C đúng

Câu hỏi 38 / 105
Giải thích

C đúng

Câu hỏi 39 / 105
Giải thích

B đúng

Câu hỏi 40 / 105
Giải thích

C đúng

Câu hỏi 41 / 105
Giải thích

A dúng

Câu hỏi 42 / 105
Giải thích

B đúng

Câu hỏi 44 / 105
Giải thích

C đúng

Câu hỏi 45 / 105
Giải thích

D đúng

Câu hỏi 46 / 105
Giải thích

 C đúng

Câu hỏi 47 / 105
Giải thích

C đúng

Câu hỏi 49 / 105
Giải thích

B đúng

Câu hỏi 50 / 105
Giải thích

C đúng

Câu hỏi 51 / 105
Giải thích

D đúng

Câu hỏi 52 / 105
Giải thích

C đúng

Câu hỏi 53 / 105
Giải thích

B đúng

Câu hỏi 54 / 105
Giải thích

C đúng

Câu hỏi 57 / 105
Giải thích

D đúng

Câu hỏi 59 / 105
Giải thích

A đúng

Câu hỏi 63 / 105
Giải thích

C đúng

Câu hỏi 65 / 105
Giải thích

D đúng

Câu hỏi 66 / 105
Giải thích

B đúng

Câu hỏi 72 / 105
Giải thích

A đúng

Câu hỏi 74 / 105
Giải thích

C đúng

Câu hỏi 75 / 105
Giải thích

C đúng

Câu hỏi 78 / 105
Giải thích

D đúng

Câu hỏi 81 / 105
Giải thích

C đúng

Câu hỏi 83 / 105
Giải thích

A đúng

Câu hỏi 85 / 105
Giải thích

A đúng

Câu hỏi 86 / 105
Giải thích

C đúng

Câu hỏi 87 / 105
Giải thích

A đúng

Câu hỏi 89 / 105
Giải thích

C đúng

Câu hỏi 92 / 105
Giải thích

D đúng

Câu hỏi 93 / 105
Giải thích

C đúng

Câu hỏi 94 / 105
Giải thích

A đúng

Câu hỏi 97 / 105
Giải thích

D đúng

Câu hỏi 100 / 105
Giải thích

 C đúng

Câu hỏi 102 / 105
Giải thích

B đúng

Câu hỏi 103 / 105
Giải thích

 D đúng

Câu hỏi 105 / 105
Giải thích

B đúng