Quiz: TOP 100 Câu hỏi ôn tập thi trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác-Lênin | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

1 / 100

Q1:

Tìm đáp án đúng về : Điều kiện để sản xuất hàng hoá ra đời?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tìm đáp án đúng về : Điều kiện để sản xuất hàng hoá ra đời: Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất

2 / 100

Q2:

Giá trị hàng hoá là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị hàng hoá là số lượng thời gian thực tế phải bỏ ra để làm nên hàng hoá đó.

3 / 100

Q3:

Lao động trừu tượng tạo ra cái gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động trừu tượng tạo ra giá trị của hàng hoá

4 / 100

Q4:

Tìm câu trả lời đúng :Thước đo Lượng giá trị của hàng hoá ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thước đo Lượng giá trị của hàng hoá thời gian lao động xã hội cần thiết.

5 / 100

Q5:

Nội dung thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một hàng hoá là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một hàng hoá là với trình độ kỹ thuật, năng suất lao động và cường độ lao động trung bình của xã hội. 

6 / 100

Q6:

Yếu tố nào làm giảm giá trị trong 1 đơn vị hàng hoá?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố Tăng năng suất lao động làm giảm giá trị trong 1 đơn vị hàng hoá

7 / 100

Q7:

Giá trị sử dụng của hàng hoá là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị sử dụng của hàng hoá là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của người mua.

8 / 100

Q8:

Hai hàng hoá trao đổi với nhau trên cơ sở nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai hàng hoá trao đổi với nhau trên cơ sở Lượng thời gian lao động xã hội cần thiết.

9 / 100

Q9:

Tìm câu trả lời đúng nhất: Giá cả của hàng hoá là gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tìm câu trả lời đúng nhất: Giá cả của hàng hoá là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá

10 / 100

Q10:

Tăng cường độ lao động thì lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá sẽnhư thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng cường độ lao động thì lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá sẽ làm cho lượng giá trị của một hàng hoá không đổi.

11 / 100

Q11:

Nội dung của quy luật giá trị ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung của quy luật giá trị Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải căn cứ vào giá trị của hàng hoá.

12 / 100

Q12:

Hàng hoá là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàng hoá là một sản phẩm của lao động, có tính hữu ích và được sản xuất ra để trao đổi.

13 / 100

Q13:

Yếu tố căn bản quyết định giá cả hàng hoá là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố căn bản quyết định giá cả hàng hoá là Giá trị của hàng hoá.

14 / 100

Q14:

Chức năng cơ bản nhất của tiền là gì? 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng cơ bản nhất của tiền là Thước đo giá trị

15 / 100

Q15:

Quy luật giá trị là quy luật của nền kinh tế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật giá trị là quy luật của nền kinh tế hàng hoá.

16 / 100

Q16:

Tìm đáp án đúng : Lao động cụ thể tạo ra ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.

17 / 100

Q17:

Hiểu theo nghĩa rộng thị trường là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hiểu theo nghĩa rộng thị trường tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi mua bán hàng hóa trong xã hội. 

18 / 100

Q18:

Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là cơ chế hình thành giá cả một cách tự do.

19 / 100

Q19:

Những quy luật kinh tế chủ yếu của thị trường là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những quy luật kinh tế chủ yếu của thị trường là Quy luật giá trị, quy luật cung cầu, quy luật lưu thông tiền tệ, quy luật cạnh tranh 

20 / 100

Q20:

Các chủ thể chính tham gia thị trường?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chủ thể chính tham gia thị trường: Người sản xuất, người tiêu dùng, lực lượng trung gian trong thị trường và nhà nước.

21 / 100

Q21:

Tìm câu trả lời đúng nhất: Tác dụng của quy luật giá trị đối với nềnkinh tế - xã hội?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng của quy luật giá trị đối với nền kinh tế - xã hội: Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa và phân hoá những người sản xuất hàng hoá.

22 / 100

Q22:

Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá: Người lao động được tự do về thân thể và không có TLSX. 

23 / 100

Q23:

Giá trị thặng dư là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị thặng dư là phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động.

24 / 100

Q24:

Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở điểm nào ? Tìm phương án đúng nhất 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở điểm Đều làm cho khối lượng hàng hóa sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng lên.

25 / 100

Q25:

Nguồn gốc của giá trị thặng dư là ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gốc của giá trị thặng dư là do lao động không công của người lao động làm thuê.

26 / 100

Q26:

Tư bản bất biến là gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản bất biến là Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Tư liệu sản xuất.

27 / 100

Q27:

Tư bản khả biến là gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản khả biến là Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Sức lao động.

28 / 100

Q28:

Về mặt lượng tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về mặt lượng tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ Tăng lên về lượng.

29 / 100

Q29:

Tỷ suất giá trị thặng dư biểu hiện điều gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ suất giá trị thặng dư biểu hiện Trình độ bóc lột của tư bản đối với người lao động.

30 / 100

Q30:

Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động.

31 / 100

Q31:

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động. 

32 / 100

Q32:

Chi phí sản xuất Tư bản chủ nghã là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí sản xuất Tư bản chủ nghã là Hao phí lao động quá khứ và phần lao động sống được trả công.

33 / 100

Q33:

Tìm câu đúng nhất: Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư: Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư

34 / 100

Q34:

Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối là Do áp dụng kỹ thuật tiên tiến

35 / 100

Q35:

Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hoá lợi nhuận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hoá lợi nhuận:  Cạnh tranh giữa các ngành.

36 / 100

Q36:

Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận: Tất cả các nhân tố trên

37 / 100

Q37:

Tỷ suất lợi nhuận phản ánh điều gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ suất lợi nhuận phản ánh mức doanh lợi đầu tư tư bản.

38 / 100

Q38:

Tư bản cố định là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản cố định là bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thái tư liệu lao động (máy móc,nhà xưởng,…).

39 / 100

Q39:

Tư bản lưu động là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản lưu động là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động và nguyên vật liệu.

40 / 100

Q40:

Quan hệ giữa giá cả và giá trị trước khi hình thành lợi nhuận bìnhquân như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ giữa giá cả và giá trị trước khi hình thành lợi nhuận bình quân Cung bằng cầu thì giá cả bằng giá trị hàng hoá.

 

41 / 100

Q41:

Lợi nhuận bình quân là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận bình quân là lợi nhuận bằng nhau của những số tư bản bằng nhau bỏ vào những ngành sản xuất khác nhau.

42 / 100

Q42:

Để có lợi nhuận siêu ngạch nhà tư bản sử dụng biện pháp gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để có lợi nhuận siêu ngạch nhà tư bản sử dụng biện pháp Cải tiến kỹ thuật công nghệ và tổ chức quản lý.

43 / 100

Q43:

Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến: Tác dụng của từng bộ phận của tư bản trong việc sản xuất ra giá trị thặng dư. 

44 / 100

Q44:

Đặc điểm quan trọng nhất để hàng hóa sức lao động là hàng hoá đặc biệt là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm quan trọng nhất để hàng hóa sức lao động là hàng hoá đặc biệt là vì khi sử dụng nó thì tạo ra được 1 giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.

45 / 100

Q45:

Tỷ suất lợi nhuận biểu hiện điều gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ suất lợi nhuận biểu hiện Mức doanh lợi của đầu tư tư bản.

46 / 100

Q46:

Mục đích chính của sự vận động của tư bản là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích chính của sự vận động của tư bản là Sản xuất ra giá trị thặng dư.

47 / 100

Q47:

Tư bản là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản là Giá trị mang lại giá trị thặng dư.

48 / 100

Q48:

Khi nào thì tiền tệ biến thành tư bản?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi sức lao động trở thành hàng hoá thì tiền tệ biến thành tư bản?

49 / 100

Q49:

Giá cả sản xuất bằng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá cả sản xuất bằng Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận bình quân.

50 / 100

Q50:

Yếu tố kinh tế nào tác động làm cho giá cả xoay quanh giá trị ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Do mối quan hệ cung – cầu tác động tác động làm cho giá cả xoay quanh giá trị

51 / 100

Q51:

Tác động tích cực của cạnh tranh là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác động tích cực của cạnh tranh là Tất cả các yếu tố trên.

52 / 100

Q52:

Tác động tiêu cực của cạnh tranh là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác động tiêu cực của cạnh tranh là Tất cả các yếu tố trên

53 / 100

Q53:

Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là Tìm kiếm nơi đầu tư có lợi nhất cho mình.

54 / 100

Q54:

Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến hình thành điều gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cạnh tranh trong nội bộ ngành dẫn đến hình thành Giá trị thị trường.

55 / 100

Q55:

Công thức xác định giá trị thặng dư siêu ngạch?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức xác định giá trị thặng dư siêu ngạch: Giá trị xã hội của hàng hoá - giá trị cá biệt của hàng hoá.

56 / 100

Q56:

Tìm câu trả lời đúng nhất: Bản chất của lợi nhuận là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tìm câu trả lời đúng nhất: Bản chất của lợi nhuận là Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền kinh tế thị trường.

57 / 100

Q57:

So sánh lợi nhuận với giá trị thặng dư do tác độngcủa quy luật cung cầu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

So sánh lợi nhuận với giá trị thặng dư do tác độngcủa quy luật cung cầu: Cung = cầu thì p = m.

58 / 100

Q58:

Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các hình thức biểu hiện của giá trị thặng dư trong nền kinh tế thị trường: Lợi nhuận, lợi tức và địa tô

59 / 100

Q59:

Tiền công trong CNTB là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền công trong CNTB là Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa sức lao động.

60 / 100

Q60:

Bản chất của tích lũy tư bản là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bản chất của tích lũy tư bản là tư bản hóa giá trị thặng dư.

61 / 100

Q61:

Tích tụ tư bản là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tích tụ tư bản là Mở rộng sản xuất bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư.

62 / 100

Q62:

Tập trung tư bản là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tập trung tư bản là hợp nhất các nhà tư bản cá biệt lại với nhau.

63 / 100

Q63:

Những nhân tố nào sau đây làm tăng quy mô tích lũy tư bản?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những nhân tố làm tăng quy mô tích lũy tư bản: Tất cả các nhân tố trên.

64 / 100

Q64:

Điều kiện để tư bản tuần hoàn một cách bình thường là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện để tư bản tuần hoàn một cách bình thường là Ba hình thức tư bản cùng tồn tại và tuần hoàn liên tục trong cả ba giai đoạn

65 / 100

Q65:

Tuần hoàn của tư bản là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tuần hoàn của tư bản là Sự vận động liên tục của tư bản qua các hình thức khác nhau để trở về hình tháiban đầu với lượng giá trị lớn hơn. 

66 / 100

Q66:

Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản là gì ? 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản là Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để thực hiện một vòng tuần hoàn

67 / 100

Q67:

Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là Phương thức chu chuyển giá trị của tư bản cố định và tư bản lưu động 

68 / 100

Q68:

Giải pháp quan trọng nhất để giảm thời gian sản xuất, tăng tốc độ chuchuyển của tư bản là gì? 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giải pháp quan trọng nhất để giảm thời gian sản xuất, tăng tốc độ chuchuyển của tư bản là Sử dụng máy móc thiết bị công nghệ hiện đại. 

69 / 100

Q69:

Biện pháp chủ yếu để khôi phục lại tư bản cố định đã hao mòn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp chủ yếu để khôi phục lại tư bản cố định đã hao mòn Thành lập quỹ khấu hao tư bản cố định.

70 / 100

Q70:

Thời gian của một vòng chu chuyển tư bản bao gồm những thời gian nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian của một vòng chu chuyển tư bản bao gồm thời gian  sản xuất và thời gian lưu thông.

71 / 100

Q71:

Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định hao mòn hữu hình là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định hao mòn hữu hình là Do sử dụng và do tác động của thiên nhiên.

72 / 100

Q72:

Nhà tư bản công nghiệp nhường một phần giá trị thặng dư cho nhà tư bản thương nghiệp bằng cách nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhà tư bản công nghiệp nhường một phần giá trị thặng dư cho nhà tư bản thương nghiệp bằng cách Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng giá cả sản xuất thấp hơn giá cả thị trường.

73 / 100

Q73:

Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là Phần giá trị thặng dư được tạo ra từ sản xuất mà các tư bản sản xuất nhường cho tư bản thương nghiệp

74 / 100

Q74:

Nguồn gốc của lợi tức?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gốc của lợi tức Là một phần của giá trị thặng dư được tạo ra từ sản xuất.

75 / 100

Q75:

Tư bản cho vay là gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản cho vay là tư bản tiền tệ tạm thời nhàn rỗi mà khi đưa cho người khác sử dụng thì thu được lợi tức.

76 / 100

Q76:

Địa tô tư bản chủ nghĩa là gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa tô tư bản chủ nghĩa là một phần của giá trị thặng dư trong nông nghiệp.

77 / 100

Q77:

Địa tô chênh lệch I là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa tô chênh lệch I địa tô mà địa chủ thu được trên ruộng đất tốt và độ màu mỡ cao, điều kiện tựnhiên thuận lợi. 

78 / 100

Q78:

Địa tô tuyệt đối là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa tô tuyệt đối là địa tô mà địa chủ thu được trên mảnh đất cho thuê, không kể độ màu mỡ tựnhiên thuận lợi hay do thâm canh

79 / 100

Q79:

Địa tô chênh lệch II là gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa tô chênh lệch II là Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra.

80 / 100

Q80:

Tính quy luật của việc hình thành các tổ chức độc quyền là do?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính quy luật của việc hình thành các tổ chức độc quyền là tự do cạnh tranh thúc đẩy tích tụ và tập trung sản xuất, đến một trình độ nhấtđịnh sẽ sinh ra độc quyền

81 / 100

Q81:

Xuất khẩu tư bản là đặc điểm kinh tế của CNTB ở giai đoạn nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xuất khẩu tư bản là đặc điểm kinh tế của CNTB ở Giai đoạn CNTB độc quyền. 

82 / 100

Q82:

Tư bản tài chính là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản tài chính là sự dung hợp của tư bản độc quyền ngân hàng và tư bản độc quyền công nghiệp. 

83 / 100

Q83:

Xuất khẩu tư bản có nghĩa là gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xuất khẩu tư bản có nghĩa mang tư bản ra nước ngoài cho vay hoặc đầu tư kinh doanh. 

84 / 100

Q84:

Nội dung của phân chia thế giới về kinh tế?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung của phân chia thế giới về kinh tế: Phân chia thị trường và nơi đầu tư. 

85 / 100

Q85:

Xuất khẩu tư bản có mấy hình thức?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xuất khẩu tư bản có : Hai hình thức.

86 / 100

Q86:

Biểu hiện chủ yếu của độc quyền nhà nước trong CNTB?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu hiện chủ yếu của độc quyền nhà nước trong CNTB: Cả 3 biểu hiện trên.

87 / 100

Q87:

Vì sao Việt Nam phải phát triển nền kinh tế thị trường địnhhướng xã hội chủ nghĩa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vì sao Việt Nam phải phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa: Tất cả các lý do trên

88 / 100

Q88:

Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa củaViệt Nam là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa củaViệt Nam là: Tất cả các yếu tố trên.

89 / 100

Q89:

Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Namkhác với đặc trưng của kinh tế thị trường nói chung như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Namkhác với đặc trưng của kinh tế thị trường nói chung: Vừa bao hàm đầy đủ các đặc trưng vốn có của kinh tế thị trường vừacó các đặc trưng riêng của Việt Nam.

90 / 100

Q90:

Vì sao phải hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xãhội chủ nghĩa ở Việt Nam? Tìm câu trả lời đầy đủ nhất .

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

do hệ thống thể chế còn chưa đồng bộ, chưa đầy đủ, kém hiệu lực, hiệu quả. Kém đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại thị trường  phải hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xãhội chủ nghĩa ở Việt Nam

91 / 100

Q91:

Vai trò của lợi ích kinh tế đối với các chủ thể kinh tế xã hội?Tìm câu trả lời toàn diên nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của lợi ích kinh tế đối với các chủ thể kinh tế xã hội: Là động lực trực tiếp của các chủ thể kinh tế tham gia vào hoạt độngkinh tế xã hội và là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác.

92 / 100

Q92:

Xã hội loài người đã và đang trải qua mấy cuộc cách mạng công nghiệp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xã hội loài người đã và đang trải qua 4 cuộc cách mạng công nghiệp

93 / 100

Q93:

Tìm câu trả lời đúng nhất về : Vai trò của Cách mạng côngnghiệp đổi với sự phát triển của xã hội?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của Cách mạng côngnghiệp đổi với sự phát triển của xã hội: Cả 3 yếu tố trên

94 / 100

Q94:

Đặc trưng của cuộc cách mạng 4.0 (Cách mạng công nghiệplần thứ tư)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc trưng của cuộc cách mạng 4.0 (Cách mạng công nghiệp lần thứ tư): Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất.

95 / 100

Q95:

Tìm câu trả lời đúng nhất về : Công nghiệp hóa là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công nghiệp hóa quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ lao động thủ công sanglao động bằng máy móc nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao. 

96 / 100

Q96:

Vì sao Việt Nam phải thực hiện công nghiệp hóa, hiện đại hóa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Là quy luật phổ biến của sự phát triển Lực lượng sản xuất mà mội nướcđều phải trải qua, đối với nước ta còn nhằm xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH

97 / 100

Q97:

Công nghiệp hóa ứng với trình độ kỹ thuật nào của cách mạng công nghiệp .

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công nghiệp hóa ứng với trình độ kỹ thuật nào của cách mạng công nghiệp Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất.

98 / 100

Q98:

Hội nhập kinh tế quốc tế là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hội nhập kinh tế quốc tế là: Cả ba yếu tố trên.

99 / 100

Q99:

Tìm câu trả lời phù hợp nhất : Những nhân tố nào ảnh hưởngđến quan hệ lợi ích kinh tế?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những nhân tố nào ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế: Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất; địa vị của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội; Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước và hội nhập kinh tế quốc tế. 

100 / 100

Q100:

Hội nhập kinh tế quốc tế có tác động tích cực hay tiêu cực đếnnền kinh tế Việt Nam hiện nay? Tìm đáp án đúng nhất.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hội nhập kinh tế quốc tế có cả tác động tích cực lẫn tiêu cực đến nền kinh tế Việt Nam hiện nay.

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 100
Giải thích

Tìm đáp án đúng về : Điều kiện để sản xuất hàng hoá ra đời: Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất

Câu hỏi 2 / 100
Giải thích

Giá trị hàng hoá là số lượng thời gian thực tế phải bỏ ra để làm nên hàng hoá đó.

Câu hỏi 3 / 100
Giải thích

Lao động trừu tượng tạo ra giá trị của hàng hoá

Câu hỏi 4 / 100
Giải thích

Thước đo Lượng giá trị của hàng hoá thời gian lao động xã hội cần thiết.

Câu hỏi 5 / 100
Giải thích

Nội dung thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra một hàng hoá là với trình độ kỹ thuật, năng suất lao động và cường độ lao động trung bình của xã hội. 

Câu hỏi 6 / 100
Giải thích

Yếu tố Tăng năng suất lao động làm giảm giá trị trong 1 đơn vị hàng hoá

Câu hỏi 7 / 100
Giải thích

Giá trị sử dụng của hàng hoá là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của người mua.

Câu hỏi 8 / 100
Giải thích

Hai hàng hoá trao đổi với nhau trên cơ sở Lượng thời gian lao động xã hội cần thiết.

Câu hỏi 9 / 100
Giải thích

Tìm câu trả lời đúng nhất: Giá cả của hàng hoá là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá

Câu hỏi 10 / 100
Giải thích

Tăng cường độ lao động thì lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá sẽ làm cho lượng giá trị của một hàng hoá không đổi.

Câu hỏi 11 / 100
Giải thích

Nội dung của quy luật giá trị Sản xuất và trao đổi hàng hoá phải căn cứ vào giá trị của hàng hoá.

Câu hỏi 12 / 100
Giải thích

Hàng hoá là một sản phẩm của lao động, có tính hữu ích và được sản xuất ra để trao đổi.

Câu hỏi 13 / 100
Giải thích

Yếu tố căn bản quyết định giá cả hàng hoá là Giá trị của hàng hoá.

Câu hỏi 14 / 100
Giải thích

Chức năng cơ bản nhất của tiền là Thước đo giá trị

Câu hỏi 15 / 100
Giải thích

Quy luật giá trị là quy luật của nền kinh tế hàng hoá.

Câu hỏi 16 / 100
Giải thích

Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá.

Câu hỏi 17 / 100
Giải thích

Hiểu theo nghĩa rộng thị trường tổng hòa các mối quan hệ liên quan đến trao đổi mua bán hàng hóa trong xã hội. 

Câu hỏi 18 / 100
Giải thích

Dấu hiệu đặc trưng của cơ chế thị trường là cơ chế hình thành giá cả một cách tự do.

Câu hỏi 19 / 100
Giải thích

Những quy luật kinh tế chủ yếu của thị trường là Quy luật giá trị, quy luật cung cầu, quy luật lưu thông tiền tệ, quy luật cạnh tranh 

Câu hỏi 20 / 100
Giải thích

Các chủ thể chính tham gia thị trường: Người sản xuất, người tiêu dùng, lực lượng trung gian trong thị trường và nhà nước.

Câu hỏi 21 / 100
Giải thích

Tác dụng của quy luật giá trị đối với nền kinh tế - xã hội: Thúc đẩy cải tiến kỹ thuật, điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa và phân hoá những người sản xuất hàng hoá.

Câu hỏi 22 / 100
Giải thích

Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá: Người lao động được tự do về thân thể và không có TLSX. 

Câu hỏi 23 / 100
Giải thích

Giá trị thặng dư là phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động.

Câu hỏi 24 / 100
Giải thích

Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động giống nhau ở điểm Đều làm cho khối lượng hàng hóa sản xuất trong một đơn vị thời gian tăng lên.

Câu hỏi 25 / 100
Giải thích

Nguồn gốc của giá trị thặng dư là do lao động không công của người lao động làm thuê.

Câu hỏi 26 / 100
Giải thích

Tư bản bất biến là Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Tư liệu sản xuất.

Câu hỏi 27 / 100
Giải thích

Tư bản khả biến là Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái Sức lao động.

Câu hỏi 29 / 100
Giải thích

Tỷ suất giá trị thặng dư biểu hiện Trình độ bóc lột của tư bản đối với người lao động.

Câu hỏi 30 / 100
Giải thích

Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh Qui mô bóc lột của tư bản đối với lao động.

Câu hỏi 31 / 100
Giải thích

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là Rút ngắn thời gian lao động tất yếu, giữ nguyên độ dài ngày lao động. 

Câu hỏi 32 / 100
Giải thích

Chi phí sản xuất Tư bản chủ nghã là Hao phí lao động quá khứ và phần lao động sống được trả công.

Câu hỏi 33 / 100
Giải thích

Mối quan hệ giữa lợi nhuận và giá trị thặng dư: Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư

Câu hỏi 34 / 100
Giải thích

Phương pháp sản xuất ra giá trị thặng dư tuyệt đối là Do áp dụng kỹ thuật tiên tiến

Câu hỏi 35 / 100
Giải thích

Nguyên nhân dẫn đến sự bình quân hoá lợi nhuận:  Cạnh tranh giữa các ngành.

Câu hỏi 36 / 100
Giải thích

Nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận: Tất cả các nhân tố trên

Câu hỏi 37 / 100
Giải thích

Tỷ suất lợi nhuận phản ánh mức doanh lợi đầu tư tư bản.

Câu hỏi 38 / 100
Giải thích

Tư bản cố định là bộ phận tư bản sản xuất tồn tại dưới hình thái tư liệu lao động (máy móc,nhà xưởng,…).

Câu hỏi 39 / 100
Giải thích

Tư bản lưu động là bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái sức lao động và nguyên vật liệu.

Câu hỏi 40 / 100
Giải thích

Quan hệ giữa giá cả và giá trị trước khi hình thành lợi nhuận bình quân Cung bằng cầu thì giá cả bằng giá trị hàng hoá.

 

Câu hỏi 41 / 100
Giải thích

Lợi nhuận bình quân là lợi nhuận bằng nhau của những số tư bản bằng nhau bỏ vào những ngành sản xuất khác nhau.

Câu hỏi 42 / 100
Giải thích

Để có lợi nhuận siêu ngạch nhà tư bản sử dụng biện pháp Cải tiến kỹ thuật công nghệ và tổ chức quản lý.

Câu hỏi 43 / 100
Giải thích

Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến: Tác dụng của từng bộ phận của tư bản trong việc sản xuất ra giá trị thặng dư. 

Câu hỏi 44 / 100
Giải thích

Đặc điểm quan trọng nhất để hàng hóa sức lao động là hàng hoá đặc biệt là vì khi sử dụng nó thì tạo ra được 1 giá trị mới lớn hơn giá trị bản thân nó.

Câu hỏi 45 / 100
Giải thích

Tỷ suất lợi nhuận biểu hiện Mức doanh lợi của đầu tư tư bản.

Câu hỏi 46 / 100
Giải thích

Mục đích chính của sự vận động của tư bản là Sản xuất ra giá trị thặng dư.

Câu hỏi 47 / 100
Giải thích

Tư bản là Giá trị mang lại giá trị thặng dư.

Câu hỏi 48 / 100
Giải thích

Khi sức lao động trở thành hàng hoá thì tiền tệ biến thành tư bản?

Câu hỏi 49 / 100
Giải thích

Giá cả sản xuất bằng Chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận bình quân.

Câu hỏi 50 / 100
Giải thích

Do mối quan hệ cung – cầu tác động tác động làm cho giá cả xoay quanh giá trị

Câu hỏi 51 / 100
Giải thích

Tác động tích cực của cạnh tranh là Tất cả các yếu tố trên.

Câu hỏi 52 / 100
Giải thích

Tác động tiêu cực của cạnh tranh là Tất cả các yếu tố trên

Câu hỏi 53 / 100
Giải thích

Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là Tìm kiếm nơi đầu tư có lợi nhất cho mình.

Câu hỏi 55 / 100
Giải thích

Công thức xác định giá trị thặng dư siêu ngạch: Giá trị xã hội của hàng hoá - giá trị cá biệt của hàng hoá.

Câu hỏi 56 / 100
Giải thích

Tìm câu trả lời đúng nhất: Bản chất của lợi nhuận là Lợi nhuận là hình thái biểu hiện của giá trị thặng dư trên bề mặt nền kinh tế thị trường.

Câu hỏi 59 / 100
Giải thích

Tiền công trong CNTB là Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa sức lao động.

Câu hỏi 60 / 100
Giải thích

Bản chất của tích lũy tư bản là tư bản hóa giá trị thặng dư.

Câu hỏi 61 / 100
Giải thích

Tích tụ tư bản là Mở rộng sản xuất bằng cách tư bản hóa giá trị thặng dư.

Câu hỏi 62 / 100
Giải thích

Tập trung tư bản là hợp nhất các nhà tư bản cá biệt lại với nhau.

Câu hỏi 63 / 100
Giải thích

Những nhân tố làm tăng quy mô tích lũy tư bản: Tất cả các nhân tố trên.

Câu hỏi 64 / 100
Giải thích

Điều kiện để tư bản tuần hoàn một cách bình thường là Ba hình thức tư bản cùng tồn tại và tuần hoàn liên tục trong cả ba giai đoạn

Câu hỏi 65 / 100
Giải thích

Tuần hoàn của tư bản là Sự vận động liên tục của tư bản qua các hình thức khác nhau để trở về hình tháiban đầu với lượng giá trị lớn hơn. 

Câu hỏi 66 / 100
Giải thích

Nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản là Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để thực hiện một vòng tuần hoàn

Câu hỏi 67 / 100
Giải thích

Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là Phương thức chu chuyển giá trị của tư bản cố định và tư bản lưu động 

Câu hỏi 68 / 100
Giải thích

Giải pháp quan trọng nhất để giảm thời gian sản xuất, tăng tốc độ chuchuyển của tư bản là Sử dụng máy móc thiết bị công nghệ hiện đại. 

Câu hỏi 69 / 100
Giải thích

Biện pháp chủ yếu để khôi phục lại tư bản cố định đã hao mòn Thành lập quỹ khấu hao tư bản cố định.

Câu hỏi 70 / 100
Giải thích

Thời gian của một vòng chu chuyển tư bản bao gồm thời gian  sản xuất và thời gian lưu thông.

Câu hỏi 71 / 100
Giải thích

Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định hao mòn hữu hình là Do sử dụng và do tác động của thiên nhiên.

Câu hỏi 72 / 100
Giải thích

Nhà tư bản công nghiệp nhường một phần giá trị thặng dư cho nhà tư bản thương nghiệp bằng cách Bán cho nhà tư bản thương nghiệp bằng giá cả sản xuất thấp hơn giá cả thị trường.

Câu hỏi 73 / 100
Giải thích

Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là Phần giá trị thặng dư được tạo ra từ sản xuất mà các tư bản sản xuất nhường cho tư bản thương nghiệp

Câu hỏi 74 / 100
Giải thích

Nguồn gốc của lợi tức Là một phần của giá trị thặng dư được tạo ra từ sản xuất.

Câu hỏi 75 / 100
Giải thích

Tư bản cho vay là tư bản tiền tệ tạm thời nhàn rỗi mà khi đưa cho người khác sử dụng thì thu được lợi tức.

Câu hỏi 76 / 100
Giải thích

Địa tô tư bản chủ nghĩa là một phần của giá trị thặng dư trong nông nghiệp.

Câu hỏi 77 / 100
Giải thích

Địa tô chênh lệch I địa tô mà địa chủ thu được trên ruộng đất tốt và độ màu mỡ cao, điều kiện tựnhiên thuận lợi. 

Câu hỏi 78 / 100
Giải thích

Địa tô tuyệt đối là địa tô mà địa chủ thu được trên mảnh đất cho thuê, không kể độ màu mỡ tựnhiên thuận lợi hay do thâm canh

Câu hỏi 79 / 100
Giải thích

Địa tô chênh lệch II là Lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh tạo ra.

Câu hỏi 80 / 100
Giải thích

Tính quy luật của việc hình thành các tổ chức độc quyền là tự do cạnh tranh thúc đẩy tích tụ và tập trung sản xuất, đến một trình độ nhấtđịnh sẽ sinh ra độc quyền

Câu hỏi 81 / 100
Giải thích

Xuất khẩu tư bản là đặc điểm kinh tế của CNTB ở Giai đoạn CNTB độc quyền. 

Câu hỏi 82 / 100
Giải thích

Tư bản tài chính là sự dung hợp của tư bản độc quyền ngân hàng và tư bản độc quyền công nghiệp. 

Câu hỏi 83 / 100
Giải thích

Xuất khẩu tư bản có nghĩa mang tư bản ra nước ngoài cho vay hoặc đầu tư kinh doanh. 

Câu hỏi 84 / 100
Giải thích

Nội dung của phân chia thế giới về kinh tế: Phân chia thị trường và nơi đầu tư. 

Câu hỏi 86 / 100
Giải thích

Biểu hiện chủ yếu của độc quyền nhà nước trong CNTB: Cả 3 biểu hiện trên.

Câu hỏi 87 / 100
Giải thích

Vì sao Việt Nam phải phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa: Tất cả các lý do trên

Câu hỏi 88 / 100
Giải thích

Mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa củaViệt Nam là: Tất cả các yếu tố trên.

Câu hỏi 89 / 100
Giải thích

Đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Namkhác với đặc trưng của kinh tế thị trường nói chung: Vừa bao hàm đầy đủ các đặc trưng vốn có của kinh tế thị trường vừacó các đặc trưng riêng của Việt Nam.

Câu hỏi 90 / 100
Giải thích

do hệ thống thể chế còn chưa đồng bộ, chưa đầy đủ, kém hiệu lực, hiệu quả. Kém đầy đủ các yếu tố thị trường và các loại thị trường  phải hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xãhội chủ nghĩa ở Việt Nam

Câu hỏi 91 / 100
Giải thích

Vai trò của lợi ích kinh tế đối với các chủ thể kinh tế xã hội: Là động lực trực tiếp của các chủ thể kinh tế tham gia vào hoạt độngkinh tế xã hội và là cơ sở thúc đẩy sự phát triển các lợi ích khác.

Câu hỏi 94 / 100
Giải thích

Đặc trưng của cuộc cách mạng 4.0 (Cách mạng công nghiệp lần thứ tư): Liên kết giữa thế giới thực và ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất.

Câu hỏi 95 / 100
Giải thích

Công nghiệp hóa quá trình chuyển đổi nền sản xuất xã hội từ lao động thủ công sanglao động bằng máy móc nhằm tạo ra năng suất lao động xã hội cao. 

Câu hỏi 96 / 100
Giải thích

Là quy luật phổ biến của sự phát triển Lực lượng sản xuất mà mội nướcđều phải trải qua, đối với nước ta còn nhằm xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH

Câu hỏi 98 / 100
Giải thích

Hội nhập kinh tế quốc tế là: Cả ba yếu tố trên.

Câu hỏi 99 / 100
Giải thích

Những nhân tố nào ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế: Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất; địa vị của chủ thể trong hệ thống sản xuất xã hội; Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước và hội nhập kinh tế quốc tế. 

Câu hỏi 100 / 100
Giải thích

Hội nhập kinh tế quốc tế có cả tác động tích cực lẫn tiêu cực đến nền kinh tế Việt Nam hiện nay.