Quiz: TOP 100 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học phần Mạng máy tính (có đáp án) | Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

1 / 99

Q1:

Đánh dấu tất cả các câu có nội dung đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu tất cả các câu có nội dung đúng: Mạng máy tính (Computer Network) - là một hệ thống các máy tính kết nối với nhau để thực hiện các công việc chung

2 / 99

Q2:

Đánh dấu tất cả các câu có nội dung đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu tất cả các câu có nội dung đúng:

- Mô hình Client - Server hoạt động theo quá trình truy vấn và trả lời (queryreply).

- Mô hình Client - Server bao gồm các máy chủ (server) và những người sử dụng (Client) liên kết với nhau.

3 / 99

Q3:

Mạng không dây bao gồm các mô hình nào dưới đây ( đánh dấu tất cả phương án đúng):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mạng không dây bao gồm các mô hình nào dưới đây ( đánh dấu tất cả phương án đúng): Mạng IEEE 802.11

4 / 99

Q4:

Đánh dấu tất cả các câu có nội dung đúng về giao thức (Protocol):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu tất cả các câu có nội dung đúng về giao thức (Protocol):

- Giao thức quy định cách thức liên kết (communication) trao đổi thông tin trong mạng máy tính.

- Giao thức được phân theo từng tầng.

- Giao thức là mô hình phân tầng.

5 / 99

Q5:

Đánh dấu các tầng trong mô hình tham chiếu ISO OSI:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các tầng trong mô hình tham chiếu ISO OSI:

- Tầng liên kết (Data Link Layer).

- Tầng ứng dụng (Application Layer).

6 / 99

Q6:

Đánh dấu các tầng trong mô hình tham chiếu TCP/IP:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các tầng trong mô hình tham chiếu TCP/IP:

- Tầng liên mạng (Internet Layer).

- Tầng ứng dụng (Application Layer).

7 / 99

Q7:

Đơn vị dữ liệu (DU) tại tầng liên kết (Data Link) gọi là gì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đơn vị dữ liệu (DU) tại tầng liên kết (Data Link) gọi là gì: Frames - Khung

8 / 99

Q8:

Đơn vị dữ liệu (DU) tại tầng mạng (Network) gọi là gì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đơn vị dữ liệu (DU) tại tầng mạng (Network) gọi là gì: Packets - Gói tin

9 / 99

Q9:

Tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI biến đổi 0 và1 thành tín hiệu số:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI biến đổi 0 và1 thành tín hiệu số: Physical - Vật lý

10 / 99

Q10:

Tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI đảm bảo dữ liệu được truyền đúng tới host (máy tính) cần gửi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI đảm bảo dữ liệu được truyền đúng tới host (máy tính) cần gửi:: Transport - Truyền vận

11 / 99

Q11:

Tầng nào trong mô hình OSI cung cấp dịch vụ biên dịch dữ liệu :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tầng nào trong mô hình OSI cung cấp dịch vụ biên dịch dữ liệu: Presentation - Biểu diễn

12 / 99

Q12:

Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng (routing) - đánh dấu tất cả các tầng có thể:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng (routing) - đánh dấu tất cả các tầng có thể: Network - Mạng

13 / 99

Q13:

Tầng vật lý có chứa những thành phần nào ( đánh dấu tất cả ô đúng):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tầng vật lý có chứa những thành phần nào ( đánh dấu tất cả ô đúng):

- Tiêu chuẩn vật lý của phương tiện truyền dẫn (cáp, sóng điện từ).

- Tiêu chuẩn vật lý ghép nối các phương tiện vật lý.

- Các Bit dữ liệu.

14 / 99

Q14:

Đánh dấu các phương tiện truyền dẫn ( đánh dấu tất cả ô đúng):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các phương tiện truyền dẫn ( đánh dấu tất cả ô đúng):

- Cáp quang.

- Vệ tinh.

- Sóng Microwave.

- Sóng radio.

- Tia hồng ngoại.

15 / 99

Q15:

Đánh dấu các câu đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng: Cáp quang ơn mode là Single-Mode Fiber Optic.

16 / 99

Q16:

Tầng Data Link tìm ra host (máy tính) trên mạng cục bộ bằng điều gì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tầng Data Link tìm ra host (máy tính) trên mạng cục bộ bằng điều gì:

- Hardware address - địa chỉ vật lý

- IP address - địa chỉ IP

17 / 99

Q17:

Tầng Mạng tìm ra mạng trên liên mạng bằng điều gì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tầng Mạng tìm ra mạng trên liên mạng bằng điều gì: Default Gateway - Cổng IP mặc định

18 / 99

Q18:

Tầng Truyền vận (Transport) tìm ra host trên mạng bằng điều gì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tầng Truyền vận (Transport) tìm ra host trên mạng bằng điều gì: Port number - Mã số cổng

19 / 99

Q19:

Địa chỉ vật lý (hardware address) gồm bao nhiêu bit:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ vật lý (hardware address) gồm bao nhiêu bit: 48 bit

20 / 99

Q20:

Địa chỉ IP (logich address) gồm bao nhiêu bit:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP (logich address) gồm bao nhiêu bit: 32 bit

21 / 99

Q21:

Đánh dấu câu đúng về Bit 0 (left-most) của địa chỉ vật lý (hardware address):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu câu đúng về Bit 0 (left-most) của địa chỉ vật lý (hardware address): Gán là 0 nếu là địa chỉ được quản lý trên toàn cầu (globally administered).

22 / 99

Q22:

Các giao thức nào cho tầng Transport của OSI (chọn tất cả các phương án đúng):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các giao thức nào cho tầng Transport của OSI (chọn tất cả các phương án đúng):

- TCP

- UDP

23 / 99

Q23:

Các giao thức nào cho tầng Network của OSI (chọn tất cả các phương án đúng):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các giao thức nào cho tầng Network của OSI (chọn tất cả các phương án đúng):

- IP

- TCP

24 / 99

Q24:

Tầng Transport ngừng nhận các gói dữ liệu vào buffer đã bị đầy bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tầng Transport ngừng nhận các gói dữ liệu vào buffer đã bị đầy bằng: Phân đoạn (Segmentation).

25 / 99

Q25:

Các giao thức nào là connection-oriented (chọn tất cả các phương án đúng) :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các giao thức nào là connection-oriented (chọn tất cả các phương án đúng) :

- IP

- TCP

26 / 99

Q26:

Các giao thức nào là connectionless (chọn tất cả các phương án đúng):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các giao thức nào là connectionless (chọn tất cả các phương án đúng): UDP

27 / 99

Q27:

Phương tiện vật lý nào cho tỷ lệ lỗi ít nhất khi truyền thông tin:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương tiện vật lý nào cho tỷ lệ lỗi ít nhất khi truyền thông tin: Cáp quang

28 / 99

Q28:

Phương tiện vật lý nào cho khoảng cách xa nhất ối với mạng Ethernet:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương tiện vật lý nào cho khoảng cách xa nhất ối với mạng Ethernet: Cáp quang a mode (Multi-Mode).

29 / 99

Q29:

Đánh dấu tất cả các cách thức nhận biết khung tin tại tầng liên kết dữ liệu (DataLink):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu tất cả các cách thức nhận biết khung tin tại tầng liên kết dữ liệu (DataLink): Chèn bit (Bit Stuffing)

30 / 99

Q30:

Đánh dấu tất cả các cách thức phát hiện lỗi (Error Detecting) tại tầng liên kết dữ liệu (DataLink):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu tất cả các cách thức phát hiện lỗi (Error Detecting) tại tầng liên kết dữ liệu (DataLink):

- Thuật toán Hamming

- Sử dụng thuật toán CRC (Cyclic Redundancy Check) với a thức sinh (polynomial generation)

31 / 99

Q31:

Đánh dấu tất cả các câu đúng về cách thức quản lý dòng dữ liệu (Flow Control): 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Đánh dấu tất cả các câu đúng về cách thức quản lý dòng dữ liệu (Flow Control):  Dừng và chờ (Stop and Wait): gửi các khung đầy buffer và sau đó truyền đi một lần.
32 / 99

Q32:

CD (Collision Detect) trong mô hình CSMA/CD có nghĩa là gì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CD (Collision Detect) trong mô hình CSMA/CD có nghĩa là gì: Phát hiện tranh chấp đường truyền

33 / 99

Q33:

CS (Carrier Sense) trong mô hình CSMA/CD có nghĩa là gì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CS (Carrier Sense) trong mô hình CSMA/CD có nghĩa là gì: Nghe ngóng đường truyền - luôn kiểm tra tình trạng kênh mang (tín hiệu) có bận hay không.

34 / 99

Q34:

MA (Multiple Access) trong mô hình CSMA/CD có nghĩa là gì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

MA (Multiple Access) trong mô hình CSMA/CD có nghĩa là gì:: Đa truy nhập - nhiều thiết bị/người dùng có thể gửi/nhận tín hiệu trên đường truyền.

35 / 99

Q35:

Đánh dấu các câu đúng về cách Ethernet quản lý việc sử dụng kênh truyền vật lý:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng về cách Ethernet quản lý việc sử dụng kênh truyền vật lý: Phát hiện tranh chấp đường truyền, khi có tranh chấp thì hoãn gửi, sẽ gửi lại sau một khoảng thời gian ngẫu nhiên. 

36 / 99

Q36:

BaseBand là ( đánh dấu các câu đúng):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

BaseBand là ( đánh dấu các câu đúng): Thông tin truyền chiếm toàn bộ kênh truyền vật lý.

37 / 99

Q37:

Ethernet là chuẩn mạng dựa trên phương thức truyền thông tin nào ( đánh dấu các câu đúng):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ethernet là chuẩn mạng dựa trên phương thức truyền thông tin nào ( đánh dấu các câu đúng):

- BroadBand - Nhiều thông tin truyền ồng thời trên một kênh truyền vật lý. 

- CSMA/CD - Phát hiện tranh chấp ddường truyền, khi có tranh chấp thì hoãn gửi, sẽ gửi lại sau một khoảng thời gian ngẫu nhiên.

- Full-Duplex - Gửi nhận ñồng thời hai chiều trênmột kênh vật lý.

38 / 99

Q38:

Đánh dấu tất cả các câu đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu tất cả các câu đúng:

- Chế độ full-duplex là gửi và nhận đồng thời trên cùng một kênh truyền.

- Chế độ half-duplex cho phép gửi hoặc nhận theo chiều này hoặc chiều kia trong một thời điểm.

39 / 99

Q39:

Đánh dấu tất cả các câu đúng về thiết bị mạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu tất cả các câu đúng về thiết bị mạng:

- DTE (Data Terminal Equipment) là thiết bị ầu cuối như máy tính, NIC, Máy in.

- DCE (Data Communication Equipment) là thiết bị trung gian như switch, router.

40 / 99

Q40:

Đánh dấu tất cả các câu đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu tất cả các câu đúng: LLC cung cấp giao diện và chuẩn bị dữ liệu cho tầng mạng.

41 / 99

Q41:

Khung tin Ethernet IEEE 802.3 bao gồm các trường sau đây ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khung tin Ethernet IEEE 802.3 bao gồm các trường sau đây ( đánh dấu tất cả các câu đúng): Preamble

42 / 99

Q42:

Đánh dấu các câu đúng dưới đây về các loại cáp mạng cho mạng Ethernet:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng dưới đây về các loại cáp mạng cho mạng Ethernet:

- 10Base-T dùng cáp xoắn đôi có độ dài một đoạn cáp mạng lớn nhất là 100 mét, Ethernet 10Mb/s.

- 100Base-TX dùng cáp xoắn đôi có độ dài một đoạn cáp mạng lớn nhất là 100 mét, Fast Ethernet 100Mb/s.

43 / 99

Q43:

Đánh dấu các câu đúng dưới đây về các chuẩn cáp mạng cho mạng Ethernet:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng dưới đây về các chuẩn cáp mạng cho mạng Ethernet:

- 1000Base-T dùng cáp xoắn đôi có độ dài một đoạn cáp mạng lớn nhất là 100 mét, Giga Ethernet 1000Mb/s.

- 100Base-TX dùng cáp xoắn đôi có độ dài một đoạn cáp mạng lớn nhất là 100 mét, Fast Ethernet 100Mb/s.

- 1000Base-SX dùng cáp quang có độ dài một oạn cáp mạng lớn nhất là 550 mét, Giga Ethernet 1000Mb/s.

44 / 99

Q44:

Lớp MAC (Media Access Control) của CSMA/CD xử lý tranh chấp (collision) bằng các cách nào ( đánh dấu tất cả các cách đúng):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lớp MAC (Media Access Control) của CSMA/CD xử lý tranh chấp (collision) bằng các cách nào ( đánh dấu tất cả các cách đúng): Gửi lại khung tin.

45 / 99

Q45:

Đánh dấu các câu đúng dưới đây về các chế độ mã hóa(coding) chuẩn Ethernet:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng dưới đây về các chế độ mã hóa(coding) chuẩn Ethernet: 10Base-T dùng sơ đồ Manchester.

46 / 99

Q46:

Tiêu chuẩn Gigabit Ethernet 1000Base-TX sử dụng cách thức nào để đạt tốc độ 1000Mb/s:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiêu chuẩn Gigabit Ethernet 1000Base-TX sử dụng cách thức nào để đạt tốc độ 1000Mb/s: Dùng 01 cặp dây xoắn với xung nhịp là 1GHz.

47 / 99

Q47:

Tiêu chuẩn Fast Ethernet 100Base-TX sử dụng cách thức nào để đạt tốc độ 100Mb/s:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiêu chuẩn Fast Ethernet 100Base-TX sử dụng cách thức nào để đạt tốc độ 100Mb/s: Dùng 02 cặp dây xoắn với xung nhịp là 100MHz.

48 / 99

Q48:

Đánh dấu tất cả các câu đúng về các kỹ thuật Carrier Extension và Frame Bursting:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu tất cả các câu đúng về các kỹ thuật Carrier Extension và Frame Bursting: Được áp dụng cho Gigabit Ethernet.

49 / 99

Q49:

Đánh dấu các câu đúng dưới đây về các thiết bị mạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng dưới đây về các thiết bị mạng:

- Repeater/Hub hoạt động tại tầng vật lý.

- Thiết bị cầu nối (Bridge) hoạt động tại tầng liên kết dữ liệu.

50 / 99

Q50:

Đánh dấu các câu đúng dưới đây về các thiết bị Hub:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng dưới đây về các thiết bị Hub:

- Hub về cơ bản là Repeater có nhiều cổng. 

- Hub là bộ tập trung mạng không làm giảm tranh chấp (collision) trên mạng.

51 / 99

Q51:

Đánh dấu các câu đúng dưới đây về các thiết bị Switch:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng dưới đây về các thiết bị Switch: Switch về cơ bản là Bridge có nhiều cổng.

52 / 99

Q52:

Đánh dấu các câu đúng dưới đây về các thiết bị mạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng dưới đây về các thiết bị mạng:

- Thiết bị định tuyến (Router) phân chia mạng máy tính ra các vùng quảng bá (broadcast domain) khác nhau.

- Thiết bị Switch (LAN) tạo ra mạng máy tính có một vùng xung đột, nhiều vùng quảng bá.

53 / 99

Q53:

Đánh dấu các câu đúng dưới đây về các thiết bị mạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng dưới đây về các thiết bị mạng:

- Repeater có chức năng kéo dài độ dài cáp mạng.

- Thiết bị định tuyến (Router) có chức năng định tuyến (routing).

54 / 99

Q54:

Thiết bị cầu nối (Bridge) sử dụng các phương thức sau để xử lý khung tin:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị cầu nối (Bridge) sử dụng các phương thức sau để xử lý khung tin: Lưu toàn bộ khung tin vào bộ đệm, kiểm tra lỗi (CRC), lọc gói tin và chuyển khung đi (cơ chế StoreFilter-Forward).

55 / 99

Q55:

Nêu ba chức năng của Switch tại tầng liên kết dữ liệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nêu ba chức năng của Switch tại tầng liên kết dữ liệu: Truyền và lọc (Forwarding và Filtering).

56 / 99

Q56:

Nêu ba chức năng của Router tại tầng mạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nêu ba chức năng của Router tại tầng mạng:

- Học các địa chỉ (Address Learning).

- Định tuyến (Routing).

57 / 99

Q57:

Đánh dấu các hoạt động của chế độ cầu nối trong suốt (Transparent Bridging):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các hoạt động của chế độ cầu nối trong suốt (Transparent Bridging):  Truyền (Forwarding).

58 / 99

Q58:

Thuật toán STA là ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuật toán STA là ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

- Shrinking Tree Algorithm.

- Thiết lập từ đồ thị mạng ra đồ thị hình cây chứa tất cả các đỉnh để tránh vòng lặp.

59 / 99

Q59:

Giao thức STP là ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức STP là ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

- Spanning Tree Protocol.

- Giao thức tránh vòng lặp trong mạng dựa trên thuật toán STA.

- IEEE 802.1D.

60 / 99

Q60:

Đánh dấu tất cả các câu đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu tất cả các câu đúng:

- STA xác định khoảng cách từ các cầu nối tới gốc bằng cách quảng bá các thông tin BPDU (Bridge Protocol Data Unit).

- STA xác định lộ trình tối ưu tới gốc (root bridge) theo tổng giá trị các cổng trên lộ trình.

- STP liên tục cập nhật các bảng các thông tin BPDU.

61 / 99

Q61:

Mạng VLAN là ( đánh dấu hai câu đúng):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mạng VLAN là ( đánh dấu hai câu đúng): Mạng LAN ảo, xác định theo sơ đồ lo-gích, không theo vị trí mạng vật lý.

62 / 99

Q62:

Đánh dấu tất cả các chức năng của tầng mạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu tất cả các chức năng của tầng mạng:

- Định địa chỉ vật lý của thiết bị mạng (Hardware Addressing).

- Định tuyến (Routing).

- Quản lý tắc nghẽn.

63 / 99

Q63:

Đánh dấu tất cả các câu đúng về định tuyến trong mạng gói (packet switching network):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu tất cả các câu đúng về định tuyến trong mạng gói (packet switching network):

- Mỗi router có một bảng định tuyến gồm các thông tin router đích và router kế tiếp.

- Gói tin có thể được định tuyến theo các lộ trình khác nhau tới router đích theo từng chặng.

64 / 99

Q64:

Thuật toán định tuyến theo đường ngắn nhất ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuật toán định tuyến theo đường ngắn nhất ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

- Là Shortest Path Routing.

- Là Open Shortest Path First.

- Điền cặp số (khoảng cách ngắn nhất từ đỉnh gốc, đỉnh vừa đi qua) cho tất cả các đỉnh cho tới đỉnh đích.

65 / 99

Q65:

Đánh dấu tất cả các câu đúng về thuật toán định tuyến theo vec-tơ khoảng cách:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu tất cả các câu đúng về thuật toán định tuyến theo vec-tơ khoảng cách:

- Là Distance Vector Routing.

- Xác định khoảng cách tối ưu giữa các router, trao đổi và lưu vào bảng routing table.

- Là thuật toán của giao thức RIP.
66 / 99

Q66:

Đánh dấu tất cả các câu đúng về thuật toán định tuyến theo trạng thái kết nối:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu tất cả các câu đúng về thuật toán định tuyến theo trạng thái kết nối:

- Là Link-State Routing.

- Là thuật toán của giao thức OSPF.

67 / 99

Q67:

Đánh dấu tất cả các câu đúng về các bước của thuật toán định tuyến theo trạng thái kết nối:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu tất cả các câu đúng về các bước của thuật toán định tuyến theo trạng thái kết nối:

- Tìm các router lân cận, học địa chỉ mạng.

- Xác định Metric (delay, cost) tới các router lân cận.

- Tìm đường đi ngắn nhất trên mạng theo thuật toán đường ngắn nhất (Djisktra).

68 / 99

Q68:

Đánh dấu các câu đúng về các giao thức định tuyến RIP và OSPF:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng về các giao thức định tuyến RIP và OSPF:

- RIP quảng bá các gói tin RIP trong mạng để trao đổi thông tin mạng giữa các router.

- OSPF sử dụng gói tin LSA (Link State Advertisement) để trao đổi thông tin định tuyến giữa các thiết bị mạng.

- OSPF hỗ trợ phân hệ về định tuyến (Routing Hierarchy) chia ra các hệ thống tự trị (AS- Autonomous System), vùng (Area).

69 / 99

Q69:

Bảng tìm kiếm (lookup table) của giao thức RIP gồm các thông tin nào ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bảng tìm kiếm (lookup table) của giao thức RIP gồm các thông tin nào ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

- Metric tới các router đích.

- Địa chỉ IP của router đích.

- Địa chỉ IP của router kế tiếp (next hop) để tới đích.

70 / 99

Q70:

Đánh dấu các câu đúng về các giao thức OSPF:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng về các giao thức OSPF:

- Giao thức Exchange dùng để thiết lập quá trình đồng bộ dữ liệu trạng thái kết nối (LSA).

- Giao thức Flood dùng để thực hiện, quản lý quá trình đồng bộ dữ liệu trạng thái kết nối (LSA).

71 / 99

Q71:

Đánh dấu các câu đúng về các giao thức IP:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng về các giao thức IP:

- IP có tính định hướng kết nối (connection oriented).

- IP thực hiện chức năng định địa chỉ mạng IP (IP addressing).

72 / 99

Q72:

Gói tin IP v.4 bao gồm các trường sau đây ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gói tin IP v.4 bao gồm các trường sau đây ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

- Địa chỉ IP của máy nhận ( đích).

- Kiểu dịch vụ (TOS).

- Mã số (id) của gói tin.

73 / 99

Q73:

Trường TOS trong gói tin IP v.4 bao gồm các bit với ý nghĩa sau đây ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trường TOS trong gói tin IP v.4 bao gồm các bit với ý nghĩa sau đây ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

- 03 bit độ quan trọng (ưu tiên) của gói tin IP.

- Bit D (delay) = 1 là ưu tiên cho tốc độ truyền cao nhất.

- Bit R (Reliability) = 1 là ưu tiên cho độ ổn định cao nhất.

74 / 99

Q74:

Địa chỉ IP là ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP là ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

- 32 bit được chia thành 4 số cách nhau bằng dấu chấm.

- Bao gồm địa chỉ mạng (NetworkID) và địa chỉ máy trong mạng (HostID).

75 / 99

Q75:

Máy tính A có địa chỉ IP là 193.160.1.5 nằm trong mạng 193.160.1.0, máy tính B có địa chỉ IP là 193.160.2.5 trong nhánh mạng địa chỉ 193.160.2.0. Router có các cổng mạng 1 địa chỉ IP là 193.160.1.1, cổng 2 với địa chỉ 193.162.161.1 và cổng 3 - 193.160.2.1. Đánh dấu các câu đúng: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Máy tính A có địa chỉ IP là 193.160.1.5 nằm trong mạng 193.160.1.0, máy tính B có địa chỉ IP là 193.160.2.5 trong nhánh mạng địa chỉ 193.160.2.0. Router có các cổng mạng 1 địa chỉ IP là 193.160.1.1, cổng 2 với địa chỉ 193.162.161.1 và cổng 3 - 193.160.2.1. Đánh dấu các câu đúng: A. Máy A nối với cổng số 1 của router. Địa chỉ IP là ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

- Máy A nối với cổng số 1 của router.

- Máy B nối với cổng số 3 của router.

76 / 99

Q76:

Đánh dấu các câu đúng về các lớp địa chỉ IP:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng về các lớp địa chỉ IP:

- Địa chỉ IP 192.10.10.1 thuộc lớp C.

- Địa chỉ IP 223.10.10.0 thuộc lớp C.

77 / 99

Q77:

Đánh dấu các câu đúng về các lớp địa chỉ IP:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng về các lớp địa chỉ IP: Địa chỉ IP 225.10.10.0 thuộc lớp D.

78 / 99

Q78:

Địa chỉ mạng và host nào là đúng đối với IP 202.101.10.25, subnet mask 255.255.255.240:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ mạng và host nào là đúng đối với IP 202.101.10.25, subnet mask 255.255.255.240: 202.101.10.16 và 9.

79 / 99

Q79:

Địa chỉ mạng và host nào là đúng đối với IP 202.101.10.25, subnet mask 255.255.255.248:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ mạng và host nào là đúng đối với IP 202.101.10.25, subnet mask 255.255.255.248:  202.101.10.24 và 1.

80 / 99

Q80:

Địa chỉ nào là địa chỉ quảng bá trong subnet 200.200.200.176, subnet mask 255.255.255.240:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ nào là địa chỉ quảng bá trong subnet 200.200.200.176, subnet mask 255.255.255.240:  200.200.200.191.

81 / 99

Q81:

Địa chỉ nào là địa chỉ quảng bá trong subnet 200.200.200.128, subnet mask 255.255.255.192:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ nào là địa chỉ quảng bá trong subnet 200.200.200.128, subnet mask 255.255.255.192: 200.200.200.191.

82 / 99

Q82:

Địa chỉ IP nào nằm cùng trong subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask 255.255.255.240:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP nào nằm cùng trong subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask 255.255.255.240: 200.200.200.196.

83 / 99

Q83:

Địa chỉ IP nào nằm cùng trong subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask 255.255.255.224:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP nào nằm cùng trong subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask 255.255.255.224: 200.200.200.196

84 / 99

Q84:

Giao thức DNS là ( đánh dấu các câu đúng):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức DNS là ( đánh dấu các câu đúng):

- Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền.

- Domain Name System.

85 / 99

Q85:

Đánh dấu các câu đúng về giao thức DNS:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng về giao thức DNS: CSDL tên miền của DNS được tổ chức theo hình cây.

86 / 99

Q86:

Đánh dấu các câu đúng về giao thức ARP:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng về giao thức ARP:

- Giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP.

-  Tìm kiếm bằng cách quảng bá để hỏi thông tin trên toàn mạng LAN.

87 / 99

Q87:

Đánh dấu các câu đúng về giao thức RARP:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng về giao thức RARP:

- Giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý.

- Là Reverse Address Resolution Protocol.

88 / 99

Q88:

Đánh dấu các câu đúng về giao thức ICMP:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng về giao thức ICMP:

- Giao thức gửi các thông tin lỗi, điều khiển bằng các gói tin IP.

- Ping là một lệnh dựa trên giao thức ICMP.

- Là Internet Control Message Protocol.

89 / 99

Q89:

Đánh dấu các chức năng của tầng giao vận (Transport):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các chức năng của tầng giao vận (Transport): Quản lý giao thông (trafic management).

90 / 99

Q90:

Đánh dấu các câu đúng về tầng giao vận (Transport):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng về tầng giao vận (Transport): Truyền các gói tin thông qua tầng vật lý

91 / 99

Q91:

Đánh dấu các câu đúng vtầng giao vận (Transport):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng vtầng giao vận (Transport):

- Gửi nhận thông tin TPDU theo địa chỉ là cổng (port).

- Giao diện với tầng mạng thông qua cổng TSAP (Transport Services Access Point).
92 / 99

Q92:

Đánh dấu các câu đúng về giao thức TCP:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng về giao thức TCP:

- TCP định hướng kết nối (Connection Oriented): thiết lập đường truyền trước khi truyền dữ liệu.

- TCP cung cấp kết nối ổn định giữa hai máy tính (host).

- TCP giao diện với các ứng dụng thông qua địa chỉ IP.

93 / 99

Q93:

Chọn câu trả lời đúng về 03 giai đoạn chính của phiên truyền nhận dữ liệu TCP:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn câu trả lời đúng về 03 giai đoạn chính của phiên truyền nhận dữ liệu TCP: Thiết lập kênh truyền; truyền dữ liệu; kết thúc kênh truyền.

94 / 99

Q94:

Đánh dấu các trường của gói tin TCP:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các trường của gói tin TCP:

- Số thứ tự của gói tin.

- Số thứ tự của gói tin báo đã nhận (ACK).

- Địa chỉ IP đích.

- Cổng đích đến .

95 / 99

Q95:

Đánh dấu các trường của gói tin TCP:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các trường của gói tin TCP:

- Số thứ tự của gói tin báo đã nhận (ACK).

- Địa chỉ IP đích.

- Cổng đích đến .

96 / 99

Q96:

Đánh dấu các cách quản lý giao thông (trafic management) của TCP:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các cách quản lý giao thông (trafic management) của TCP:

- Sử dụng thuật toán Slow Start.

- Sử dụng thuật toán tránh tắc nghẽn (Congestion Avoidance).

- Sử dụng thuật toán gửi lại nhanh và khôi phục nhanh.

97 / 99

Q97:

Đánh dấu các câu đúng về thuật toán Slow Start:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng về thuật toán Slow Start:

- Ban đầu gửi 1 gói tin, tăng dần lên mỗi khi nhận thêm thông báo nhận được (ACK), không vượt quá kích thước cửa sổ và cửa sổ nghẽn (cwnd).

- Khi có tắc nghẽn (có time-out, có thông báo ACK úp - lặp lại) thì giảm tốc độ truyền đi một nửa.

- Khi có từ 3 thông báo nhận ACK đúp (lặp lại) thì không chờ hết thời hạn (timeout) mà gửi lại gói tin ngay.
98 / 99

Q98:

Đánh dấu các câu đúng về cổng TCP:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh dấu các câu đúng về cổng TCP:

- DNS - cổng 53.

- Ứng dụng e-mail (nhận mail) POP/IMAP cổng 110.

- Ứng dụng truyền file FTP - cổng 21.

99 / 99

Q99:

UDP là giao thức:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

UDP là giao thức: Thuộc tầng Transport.

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 99
Giải thích

Đánh dấu tất cả các câu có nội dung đúng: Mạng máy tính (Computer Network) - là một hệ thống các máy tính kết nối với nhau để thực hiện các công việc chung

Câu hỏi 2 / 99
Giải thích

Đánh dấu tất cả các câu có nội dung đúng:

- Mô hình Client - Server hoạt động theo quá trình truy vấn và trả lời (queryreply).

- Mô hình Client - Server bao gồm các máy chủ (server) và những người sử dụng (Client) liên kết với nhau.

Câu hỏi 4 / 99
Giải thích

Đánh dấu tất cả các câu có nội dung đúng về giao thức (Protocol):

- Giao thức quy định cách thức liên kết (communication) trao đổi thông tin trong mạng máy tính.

- Giao thức được phân theo từng tầng.

- Giao thức là mô hình phân tầng.

Câu hỏi 5 / 99
Giải thích

Đánh dấu các tầng trong mô hình tham chiếu ISO OSI:

- Tầng liên kết (Data Link Layer).

- Tầng ứng dụng (Application Layer).

Câu hỏi 6 / 99
Giải thích

Đánh dấu các tầng trong mô hình tham chiếu TCP/IP:

- Tầng liên mạng (Internet Layer).

- Tầng ứng dụng (Application Layer).

Câu hỏi 12 / 99
Giải thích

Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng (routing) - đánh dấu tất cả các tầng có thể: Network - Mạng

Câu hỏi 13 / 99
Giải thích

Tầng vật lý có chứa những thành phần nào ( đánh dấu tất cả ô đúng):

- Tiêu chuẩn vật lý của phương tiện truyền dẫn (cáp, sóng điện từ).

- Tiêu chuẩn vật lý ghép nối các phương tiện vật lý.

- Các Bit dữ liệu.

Câu hỏi 15 / 99
Giải thích

Đánh dấu các câu đúng: Cáp quang ơn mode là Single-Mode Fiber Optic.

Câu hỏi 16 / 99
Giải thích

Tầng Data Link tìm ra host (máy tính) trên mạng cục bộ bằng điều gì:

- Hardware address - địa chỉ vật lý

- IP address - địa chỉ IP

Câu hỏi 17 / 99
Giải thích

Tầng Mạng tìm ra mạng trên liên mạng bằng điều gì: Default Gateway - Cổng IP mặc định

Câu hỏi 21 / 99
Giải thích

Đánh dấu câu đúng về Bit 0 (left-most) của địa chỉ vật lý (hardware address): Gán là 0 nếu là địa chỉ được quản lý trên toàn cầu (globally administered).

Câu hỏi 30 / 99
Giải thích

Đánh dấu tất cả các cách thức phát hiện lỗi (Error Detecting) tại tầng liên kết dữ liệu (DataLink):

- Thuật toán Hamming

- Sử dụng thuật toán CRC (Cyclic Redundancy Check) với a thức sinh (polynomial generation)

Câu hỏi 31 / 99
Giải thích
Đánh dấu tất cả các câu đúng về cách thức quản lý dòng dữ liệu (Flow Control):  Dừng và chờ (Stop and Wait): gửi các khung đầy buffer và sau đó truyền đi một lần.
Câu hỏi 32 / 99
Giải thích

CD (Collision Detect) trong mô hình CSMA/CD có nghĩa là gì: Phát hiện tranh chấp đường truyền

Câu hỏi 33 / 99
Giải thích

CS (Carrier Sense) trong mô hình CSMA/CD có nghĩa là gì: Nghe ngóng đường truyền - luôn kiểm tra tình trạng kênh mang (tín hiệu) có bận hay không.

Câu hỏi 34 / 99
Giải thích

MA (Multiple Access) trong mô hình CSMA/CD có nghĩa là gì:: Đa truy nhập - nhiều thiết bị/người dùng có thể gửi/nhận tín hiệu trên đường truyền.

Câu hỏi 35 / 99
Giải thích

Đánh dấu các câu đúng về cách Ethernet quản lý việc sử dụng kênh truyền vật lý: Phát hiện tranh chấp đường truyền, khi có tranh chấp thì hoãn gửi, sẽ gửi lại sau một khoảng thời gian ngẫu nhiên. 

Câu hỏi 36 / 99
Giải thích

BaseBand là ( đánh dấu các câu đúng): Thông tin truyền chiếm toàn bộ kênh truyền vật lý.

Câu hỏi 37 / 99
Giải thích

Ethernet là chuẩn mạng dựa trên phương thức truyền thông tin nào ( đánh dấu các câu đúng):

- BroadBand - Nhiều thông tin truyền ồng thời trên một kênh truyền vật lý. 

- CSMA/CD - Phát hiện tranh chấp ddường truyền, khi có tranh chấp thì hoãn gửi, sẽ gửi lại sau một khoảng thời gian ngẫu nhiên.

- Full-Duplex - Gửi nhận ñồng thời hai chiều trênmột kênh vật lý.

Câu hỏi 38 / 99
Giải thích

Đánh dấu tất cả các câu đúng:

- Chế độ full-duplex là gửi và nhận đồng thời trên cùng một kênh truyền.

- Chế độ half-duplex cho phép gửi hoặc nhận theo chiều này hoặc chiều kia trong một thời điểm.

Câu hỏi 39 / 99
Giải thích

Đánh dấu tất cả các câu đúng về thiết bị mạng:

- DTE (Data Terminal Equipment) là thiết bị ầu cuối như máy tính, NIC, Máy in.

- DCE (Data Communication Equipment) là thiết bị trung gian như switch, router.

Câu hỏi 40 / 99
Giải thích

Đánh dấu tất cả các câu đúng: LLC cung cấp giao diện và chuẩn bị dữ liệu cho tầng mạng.

Câu hỏi 42 / 99
Giải thích

Đánh dấu các câu đúng dưới đây về các loại cáp mạng cho mạng Ethernet:

- 10Base-T dùng cáp xoắn đôi có độ dài một đoạn cáp mạng lớn nhất là 100 mét, Ethernet 10Mb/s.

- 100Base-TX dùng cáp xoắn đôi có độ dài một đoạn cáp mạng lớn nhất là 100 mét, Fast Ethernet 100Mb/s.

Câu hỏi 43 / 99
Giải thích

Đánh dấu các câu đúng dưới đây về các chuẩn cáp mạng cho mạng Ethernet:

- 1000Base-T dùng cáp xoắn đôi có độ dài một đoạn cáp mạng lớn nhất là 100 mét, Giga Ethernet 1000Mb/s.

- 100Base-TX dùng cáp xoắn đôi có độ dài một đoạn cáp mạng lớn nhất là 100 mét, Fast Ethernet 100Mb/s.

- 1000Base-SX dùng cáp quang có độ dài một oạn cáp mạng lớn nhất là 550 mét, Giga Ethernet 1000Mb/s.

Câu hỏi 46 / 99
Giải thích

Tiêu chuẩn Gigabit Ethernet 1000Base-TX sử dụng cách thức nào để đạt tốc độ 1000Mb/s: Dùng 01 cặp dây xoắn với xung nhịp là 1GHz.

Câu hỏi 47 / 99
Giải thích

Tiêu chuẩn Fast Ethernet 100Base-TX sử dụng cách thức nào để đạt tốc độ 100Mb/s: Dùng 02 cặp dây xoắn với xung nhịp là 100MHz.

Câu hỏi 48 / 99
Giải thích

Đánh dấu tất cả các câu đúng về các kỹ thuật Carrier Extension và Frame Bursting: Được áp dụng cho Gigabit Ethernet.

Câu hỏi 49 / 99
Giải thích

Đánh dấu các câu đúng dưới đây về các thiết bị mạng:

- Repeater/Hub hoạt động tại tầng vật lý.

- Thiết bị cầu nối (Bridge) hoạt động tại tầng liên kết dữ liệu.

Câu hỏi 50 / 99
Giải thích

Đánh dấu các câu đúng dưới đây về các thiết bị Hub:

- Hub về cơ bản là Repeater có nhiều cổng. 

- Hub là bộ tập trung mạng không làm giảm tranh chấp (collision) trên mạng.

Câu hỏi 51 / 99
Giải thích

Đánh dấu các câu đúng dưới đây về các thiết bị Switch: Switch về cơ bản là Bridge có nhiều cổng.

Câu hỏi 52 / 99
Giải thích

Đánh dấu các câu đúng dưới đây về các thiết bị mạng:

- Thiết bị định tuyến (Router) phân chia mạng máy tính ra các vùng quảng bá (broadcast domain) khác nhau.

- Thiết bị Switch (LAN) tạo ra mạng máy tính có một vùng xung đột, nhiều vùng quảng bá.

Câu hỏi 53 / 99
Giải thích

Đánh dấu các câu đúng dưới đây về các thiết bị mạng:

- Repeater có chức năng kéo dài độ dài cáp mạng.

- Thiết bị định tuyến (Router) có chức năng định tuyến (routing).

Câu hỏi 54 / 99
Giải thích

Thiết bị cầu nối (Bridge) sử dụng các phương thức sau để xử lý khung tin: Lưu toàn bộ khung tin vào bộ đệm, kiểm tra lỗi (CRC), lọc gói tin và chuyển khung đi (cơ chế StoreFilter-Forward).

Câu hỏi 55 / 99
Giải thích

Nêu ba chức năng của Switch tại tầng liên kết dữ liệu: Truyền và lọc (Forwarding và Filtering).

Câu hỏi 56 / 99
Giải thích

Nêu ba chức năng của Router tại tầng mạng:

- Học các địa chỉ (Address Learning).

- Định tuyến (Routing).

Câu hỏi 58 / 99
Giải thích

Thuật toán STA là ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

- Shrinking Tree Algorithm.

- Thiết lập từ đồ thị mạng ra đồ thị hình cây chứa tất cả các đỉnh để tránh vòng lặp.

Câu hỏi 59 / 99
Giải thích

Giao thức STP là ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

- Spanning Tree Protocol.

- Giao thức tránh vòng lặp trong mạng dựa trên thuật toán STA.

- IEEE 802.1D.

Câu hỏi 60 / 99
Giải thích

Đánh dấu tất cả các câu đúng:

- STA xác định khoảng cách từ các cầu nối tới gốc bằng cách quảng bá các thông tin BPDU (Bridge Protocol Data Unit).

- STA xác định lộ trình tối ưu tới gốc (root bridge) theo tổng giá trị các cổng trên lộ trình.

- STP liên tục cập nhật các bảng các thông tin BPDU.

Câu hỏi 61 / 99
Giải thích

Mạng VLAN là ( đánh dấu hai câu đúng): Mạng LAN ảo, xác định theo sơ đồ lo-gích, không theo vị trí mạng vật lý.

Câu hỏi 62 / 99
Giải thích

Đánh dấu tất cả các chức năng của tầng mạng:

- Định địa chỉ vật lý của thiết bị mạng (Hardware Addressing).

- Định tuyến (Routing).

- Quản lý tắc nghẽn.

Câu hỏi 63 / 99
Giải thích

Đánh dấu tất cả các câu đúng về định tuyến trong mạng gói (packet switching network):

- Mỗi router có một bảng định tuyến gồm các thông tin router đích và router kế tiếp.

- Gói tin có thể được định tuyến theo các lộ trình khác nhau tới router đích theo từng chặng.

Câu hỏi 64 / 99
Giải thích

Thuật toán định tuyến theo đường ngắn nhất ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

- Là Shortest Path Routing.

- Là Open Shortest Path First.

- Điền cặp số (khoảng cách ngắn nhất từ đỉnh gốc, đỉnh vừa đi qua) cho tất cả các đỉnh cho tới đỉnh đích.

Câu hỏi 65 / 99
Giải thích

Đánh dấu tất cả các câu đúng về thuật toán định tuyến theo vec-tơ khoảng cách:

- Là Distance Vector Routing.

- Xác định khoảng cách tối ưu giữa các router, trao đổi và lưu vào bảng routing table.

- Là thuật toán của giao thức RIP.
Câu hỏi 67 / 99
Giải thích

Đánh dấu tất cả các câu đúng về các bước của thuật toán định tuyến theo trạng thái kết nối:

- Tìm các router lân cận, học địa chỉ mạng.

- Xác định Metric (delay, cost) tới các router lân cận.

- Tìm đường đi ngắn nhất trên mạng theo thuật toán đường ngắn nhất (Djisktra).

Câu hỏi 68 / 99
Giải thích

Đánh dấu các câu đúng về các giao thức định tuyến RIP và OSPF:

- RIP quảng bá các gói tin RIP trong mạng để trao đổi thông tin mạng giữa các router.

- OSPF sử dụng gói tin LSA (Link State Advertisement) để trao đổi thông tin định tuyến giữa các thiết bị mạng.

- OSPF hỗ trợ phân hệ về định tuyến (Routing Hierarchy) chia ra các hệ thống tự trị (AS- Autonomous System), vùng (Area).

Câu hỏi 69 / 99
Giải thích

Bảng tìm kiếm (lookup table) của giao thức RIP gồm các thông tin nào ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

- Metric tới các router đích.

- Địa chỉ IP của router đích.

- Địa chỉ IP của router kế tiếp (next hop) để tới đích.

Câu hỏi 70 / 99
Giải thích

Đánh dấu các câu đúng về các giao thức OSPF:

- Giao thức Exchange dùng để thiết lập quá trình đồng bộ dữ liệu trạng thái kết nối (LSA).

- Giao thức Flood dùng để thực hiện, quản lý quá trình đồng bộ dữ liệu trạng thái kết nối (LSA).

Câu hỏi 71 / 99
Giải thích

Đánh dấu các câu đúng về các giao thức IP:

- IP có tính định hướng kết nối (connection oriented).

- IP thực hiện chức năng định địa chỉ mạng IP (IP addressing).

Câu hỏi 72 / 99
Giải thích

Gói tin IP v.4 bao gồm các trường sau đây ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

- Địa chỉ IP của máy nhận ( đích).

- Kiểu dịch vụ (TOS).

- Mã số (id) của gói tin.

Câu hỏi 73 / 99
Giải thích

Trường TOS trong gói tin IP v.4 bao gồm các bit với ý nghĩa sau đây ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

- 03 bit độ quan trọng (ưu tiên) của gói tin IP.

- Bit D (delay) = 1 là ưu tiên cho tốc độ truyền cao nhất.

- Bit R (Reliability) = 1 là ưu tiên cho độ ổn định cao nhất.

Câu hỏi 74 / 99
Giải thích

Địa chỉ IP là ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

- 32 bit được chia thành 4 số cách nhau bằng dấu chấm.

- Bao gồm địa chỉ mạng (NetworkID) và địa chỉ máy trong mạng (HostID).

Câu hỏi 75 / 99
Giải thích

Máy tính A có địa chỉ IP là 193.160.1.5 nằm trong mạng 193.160.1.0, máy tính B có địa chỉ IP là 193.160.2.5 trong nhánh mạng địa chỉ 193.160.2.0. Router có các cổng mạng 1 địa chỉ IP là 193.160.1.1, cổng 2 với địa chỉ 193.162.161.1 và cổng 3 - 193.160.2.1. Đánh dấu các câu đúng: A. Máy A nối với cổng số 1 của router. Địa chỉ IP là ( đánh dấu tất cả các câu đúng):

- Máy A nối với cổng số 1 của router.

- Máy B nối với cổng số 3 của router.

Câu hỏi 76 / 99
Giải thích

Đánh dấu các câu đúng về các lớp địa chỉ IP:

- Địa chỉ IP 192.10.10.1 thuộc lớp C.

- Địa chỉ IP 223.10.10.0 thuộc lớp C.

Câu hỏi 77 / 99
Giải thích

Đánh dấu các câu đúng về các lớp địa chỉ IP: Địa chỉ IP 225.10.10.0 thuộc lớp D.

Câu hỏi 84 / 99
Giải thích

Giao thức DNS là ( đánh dấu các câu đúng):

- Giao thức xác định địa chỉ IP từ tên miền.

- Domain Name System.

Câu hỏi 85 / 99
Giải thích

Đánh dấu các câu đúng về giao thức DNS: CSDL tên miền của DNS được tổ chức theo hình cây.

Câu hỏi 86 / 99
Giải thích

Đánh dấu các câu đúng về giao thức ARP:

- Giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP.

-  Tìm kiếm bằng cách quảng bá để hỏi thông tin trên toàn mạng LAN.

Câu hỏi 87 / 99
Giải thích

Đánh dấu các câu đúng về giao thức RARP:

- Giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý.

- Là Reverse Address Resolution Protocol.

Câu hỏi 88 / 99
Giải thích

Đánh dấu các câu đúng về giao thức ICMP:

- Giao thức gửi các thông tin lỗi, điều khiển bằng các gói tin IP.

- Ping là một lệnh dựa trên giao thức ICMP.

- Là Internet Control Message Protocol.

Câu hỏi 89 / 99
Giải thích

Đánh dấu các chức năng của tầng giao vận (Transport): Quản lý giao thông (trafic management).

Câu hỏi 90 / 99
Giải thích

Đánh dấu các câu đúng về tầng giao vận (Transport): Truyền các gói tin thông qua tầng vật lý

Câu hỏi 91 / 99
Giải thích

Đánh dấu các câu đúng vtầng giao vận (Transport):

- Gửi nhận thông tin TPDU theo địa chỉ là cổng (port).

- Giao diện với tầng mạng thông qua cổng TSAP (Transport Services Access Point).
Câu hỏi 92 / 99
Giải thích

Đánh dấu các câu đúng về giao thức TCP:

- TCP định hướng kết nối (Connection Oriented): thiết lập đường truyền trước khi truyền dữ liệu.

- TCP cung cấp kết nối ổn định giữa hai máy tính (host).

- TCP giao diện với các ứng dụng thông qua địa chỉ IP.

Câu hỏi 93 / 99
Giải thích

Chọn câu trả lời đúng về 03 giai đoạn chính của phiên truyền nhận dữ liệu TCP: Thiết lập kênh truyền; truyền dữ liệu; kết thúc kênh truyền.

Câu hỏi 94 / 99
Giải thích

Đánh dấu các trường của gói tin TCP:

- Số thứ tự của gói tin.

- Số thứ tự của gói tin báo đã nhận (ACK).

- Địa chỉ IP đích.

- Cổng đích đến .

Câu hỏi 95 / 99
Giải thích

Đánh dấu các trường của gói tin TCP:

- Số thứ tự của gói tin báo đã nhận (ACK).

- Địa chỉ IP đích.

- Cổng đích đến .

Câu hỏi 96 / 99
Giải thích

Đánh dấu các cách quản lý giao thông (trafic management) của TCP:

- Sử dụng thuật toán Slow Start.

- Sử dụng thuật toán tránh tắc nghẽn (Congestion Avoidance).

- Sử dụng thuật toán gửi lại nhanh và khôi phục nhanh.

Câu hỏi 97 / 99
Giải thích

Đánh dấu các câu đúng về thuật toán Slow Start:

- Ban đầu gửi 1 gói tin, tăng dần lên mỗi khi nhận thêm thông báo nhận được (ACK), không vượt quá kích thước cửa sổ và cửa sổ nghẽn (cwnd).

- Khi có tắc nghẽn (có time-out, có thông báo ACK úp - lặp lại) thì giảm tốc độ truyền đi một nửa.

- Khi có từ 3 thông báo nhận ACK đúp (lặp lại) thì không chờ hết thời hạn (timeout) mà gửi lại gói tin ngay.
Câu hỏi 98 / 99
Giải thích

Đánh dấu các câu đúng về cổng TCP:

- DNS - cổng 53.

- Ứng dụng e-mail (nhận mail) POP/IMAP cổng 110.

- Ứng dụng truyền file FTP - cổng 21.

Câu hỏi 99 / 99
Giải thích

UDP là giao thức: Thuộc tầng Transport.