Quiz: TOP 117 câu trắc nghiệm Kế toán tài chính 1 - Kiểm toán (có đáp án) | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

1 / 117

Q1:

Tài khoản dùng để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ghi nhận tình hình biến động của tài sản

2 / 117

Q2:

Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm,kế toán ghi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 621, Có TK 152

3 / 117

Q3:

vật liệu thừa cuối kỳ từ sản xuất để lại xưởng kế toán ghi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm)

4 / 117

Q4:

Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ để sản xuất hai loại sản phẩm A và B là 120tr được phân bổ theo tiêu thức số lượng SP,Biết rằng SPA hoàn thành 1000SP,SPB hoàn thành 500SP.chi phí NVL trực tiếp phân bổ cho SPA là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

80tr

5 / 117

Q5:

Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất, kế toán ghi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 622/ có TK 335

6 / 117

Q6:

Doanh nghiệp đã trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất SP nay thực tế phát sinh,ghi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 335/ có TK 334

7 / 117

Q7:

giá trị phế liệu thu hồi ước tính thu hồi từ sản xuất nhập kho ghi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 152/ có TK 154

8 / 117

Q8:

Tiền ăn giữa ca của ng nhân trực tiếp sản xuất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 622

9 / 117

Q9:

Cuối kỳ,khi tính được giá thành thực tế thành phẩm nhập kho,kế toán ghi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

câu a và c đều đung

10 / 117

Q10:

Khi hàng hóa A được trao đổi để lấy hàng hóa B cùng một giá trị (biết A khác B) thì việc trao đổi này được coi là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một giao dịch tạo ra doanh thu

11 / 117

Q11:

Tại Cty TNHH Đại Đồng Tiến,trong kỳ có phát sinh doanh thu bán hàng, kế toán hạch toán vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

TÀI KHOẢN 5112

12 / 117

Q12:

Tại Cty thương mại du lịch & vận tải,khi có phát sinh doanh thu, kế toán hạch toán vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

5113

13 / 117

Q13:

Hoa hồng được hưởng do bán hàng nhận ký gửi,kế toán đại lý
ghi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

tài khoản 511

14 / 117

Q14:

Tại cty cổ phần á châu,mua trái phiếu có kỳ hạn 02 năm.kế toán ghi nhận tiền lãi nhận trước vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản 3387

15 / 117

Q15:

Các chi phí liên quan đến việc bán,thanh lý BĐS đầu tư sẽ được ghi nhận vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài khoản 632

16 / 117

Q16:

Vì một nguyên nhân khách quan,hợp đồng cung cấp dịch vụ cho thuê BĐS đầu tư không được tiếp tục
thực hiện,kế toán hạch toán số tiền phải trả lại cho khách hàng vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 3387/Nợ TK 531

17 / 117

Q17:

Chiết khấu thương mại đối với người bán là một khoản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giảm doanh thu

18 / 117

Q18:

Doanh nghiệp bán hàng trả chậm,lãi trả chậm được hưởng hạch toán vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh thu chưa thực hiện

19 / 117

Q19:

Khoản hoa hồng chi cho đại lý, doanh nghiệp hạch toán vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

TK 641

20 / 117

Q20:

Những chi phí nào sau đây không được ghi nhận là khoản giảm doanh thu ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuế GTGT khấu trừ

21 / 117

Q21:

Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt,tổng số nợ phải thu là 55tr,nhưng doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là 3%/tổng nợ.kế toán lập định khoản:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ 111:53.35tr, NỢ 635:1.65tr/CÓ 131:55t

22 / 117

Q22:

Nhận được tiền mặt do đại lý giao về khoản bán hàng bao gồm 3000sp,giá chưa thuế 50.000/sp.GTGT 10%.doanh nghiệp đã trừ cho đại lý hoa hồng bán hàng 3%/giá chưa thuế.kế toán ghi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ 111:160.5tr, NỢ 641: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr

23 / 117

Q23:

Đại lý bán đúng giá,hoa hồng được hưởng hạch toán
vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

TK 511

24 / 117

Q24:

Doanh nghiệp nhận gia công được ghi nhận là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Toàn bộ phí gia công

25 / 117

Q25:

Khoản hoàn nhập do lập chi phí dự phòng sản phẩm đối với doanh nghiệp xây lắp hạch toán vào :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

có TK 711

26 / 117

Q26:

khi nhận hàng ký gửi căn cứ giá trị ghi trong hợp đồng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK 003

27 / 117

Q27:

Phản ánh thuế Xk,TTĐB phải nộp,kế toán hạch toán

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ TK 511/CÓ TK 3332,3333

28 / 117

Q28:

Nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho thuê BĐS đầu tư cho nhiều kỳ,doanh nghiệp tiến hành phân bổ kỳ đầu tiên,GTGT khấu trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,333, NỢ TK 3387/ CÓ TK 5117

29 / 117

Q29:

. Nhận tiền của khách hàng về cho thuê BĐS đầu tư theo từng kỳ,GTGT khấu trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ TK 111,112/CÓ TK 5117,3331

30 / 117

Q30:

Chi phí có liên quan đến cho thuê BĐS đầu tư ghi nhận vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

TK 632

31 / 117

Q31:

Xuất 1000Sp gửi đại lý,giá xuất kho 100.000đ/sp.Giá bán chưa thuế qui định cho đại lý 150.000đ/sp.thuế GTGT 10%.hoa hồng cho đại lý 5%/giá chưa thuế,kế toán ghi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ 157:100tr/CÓ 155:100tr

32 / 117

Q32:

doanh nghiệp xuất 1000Sp giá xuất kho 500.000đ/Sp,giá bán 700.000đ/Sp.Góp vốn liên doanh.Sãn phẩm này được hội đồng liên doanh định giá là 450.000đ/sp,kế toán hạch toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ 222:450tr,NỢ 811:50tr/CÓ 155:500tr

33 / 117

Q33:

Doanh nghiệp là đại lý chi tiền mặt trả cho cty tiền bán hộ SP.sau khi trừ đi hòa hồng được hưởng,kế toán ghi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ 3388/CÓ 511,CÓ 111

34 / 117

Q34:

. Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu,kế toán phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ 1381/CÓ 155

35 / 117

Q35:

Cuối niên độ kế toán ,doanh nghiệp có số dư đầu kỳ 159:20tr.Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc 10tr.kế toán lập bút toán liên quan đến dự phòng giảm giá hàng tồn kho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ 159:10tr/CÓ 632:10tr

36 / 117

Q36:

Thu tiền vi phạm hợp đồng của khách hàng bằng cách cấn trừ vào khoản ký cược,ký quỹ ngắn hạn là: 2.000.000đ,kế toán hạch toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ 338:2.000.000/CÓ 711:2.000.000

37 / 117

Q37:

Khoản nợ khó đòi xóa sổ nay đòi được,kế toán ghi nhận:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

TK 711

38 / 117

Q38:

Bán TSCĐ thu bằng TGNH,giá chưa thuế 40tr,thuế GTGT
10%

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ 112:44tr/CÓ 711:40tr,CÓ 3331:4tr

39 / 117

Q39:

Doanh nghiệp nhận khoản bồi thường từ cty bảo hiểm là 100tr.về khoản bảo hiểm hỏa hoạn bằng TGNH,kế toán ghi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 711:100tr

40 / 117

Q40:

doanh nghiệp được tặng một lô đất trị giá 2 tỷ.chi phí doanh nghiệp bỏ ra để đền bù giải phóng mặt bằng lô đất này là 100tr.kế toán ghi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ TK 213:2.1 tỷ/CÓ TK 711:2.1 tỷ

41 / 117

Q41:

Một khoản doanh thu bán hàng chưa thu được tiền trị giá 20tr(chưa GTGT 10%) bị bỏ sót trong năm trước,nay mới phát hiện ra,kế toán hạch toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 711:20tr, CÓ TK 3331:2tr

42 / 117

Q42:

Chi bồi thường do vi phạm cam kết giao hàng cho khách hàng bằng TGNH 5tr.kế toán ghi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ TK 811:5tr/CÓ TK 112:5tr

43 / 117

Q43:

Thuế TNDN hiện hành tạm nộp lớn hơn số thuế phải nộp,kế toán ghi nhận vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

3334/CÓ 8211

44 / 117

Q44:

Trường hợp tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm nhỏ hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm,kế toán ghi nhận:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ 8212/CÓ 243

45 / 117

Q45:

Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm nộp nhỏ hơn số phải nộp,kế toán ghi nhận vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ TK 8211/CÓ TK 3334

46 / 117

Q46:

Thuế thu nhập doanh nghiệp phải tạm nộp hàng quý được hạch toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

. NỢ TK 8211/CÓ TK 3334

47 / 117

Q47:

Số thuế GTGT năm trước không đ ược chấp nhận khấu trừ được hạch toan: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ TK 632,627,641,642/CÓ TK 3331

48 / 117

Q48:

Năm trước doanh nghiệp trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 10tr nhưng chưa phát sinh.năm nay thực hiện sửa chữa và phát sinh 8tr.Ngoài ra,trong năm nay doanh nghiệp lập dự phòng chi phí bảo hành sp là 10tr.chi phí này chưa phát sinh,kế toán xác định tài sản thuế TNDN hoãn lại năm nay và hạch toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ TK 8212 / CÓ TK 243: 2.8tr

49 / 117

Q49:

Vay ngắn hạn là các khoản vay có thời hạn trong vòng……………sản xuất kinh doanh bình thường

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

1 chu kỳ

50 / 117

Q50:

Số nợ dài hạn đến hạn trả trong niên độ kế toán tiếp theo 40tr,hạch toán sao đây hả?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ TK 342/CÓ TK 315 : 40tr

51 / 117

Q51:

Cuối kỳ,kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ ghi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ TK 3331/có TK 133

52 / 117

Q52:

Xác định số thuế tài nguyên phải nộp tính vào chi phí sản xuất và ghi nhận vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

TK 3336

53 / 117

Q53:

doanh nghiệp vay bằng hình thức phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt,bao gồm 500 trái phiếu,mệnh giá 500.000đ/TP.giá phát hành 480.000đ/thời hạn 02 năm.lãi suất 9%/năm trả lãi định kỳ.kế toán lập bút toán phát hành trái phiếu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ TK 111: 240tr, NỢ TK 3432: 10tr /CÓ TK 3431: 250tr

54 / 117

Q54:

Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.doanh nghiệp khấu trừ vào tiền ký quỹ ký cược,kế toán ghi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

03 câu đều đúng 

55 / 117

Q55:

Vốn của các nhà đầu tư gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

02 câu đều đúng

56 / 117

Q56:

Quỹ dự phòng tài chính trích lập từ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận từ hoạt động SXKD

57 / 117

Q57:

Trường hợp tạm trích quỹ khen thưởng phúc lợi từ lợi nhuận sau thuế,ghi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

a,b đều đúng

58 / 117

Q58:

Dùng quỹ khn thưởng phúc lợi để trợ cấp cho công nhân viên, kế toán ghi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ TK 4312/CÓ TK 334

59 / 117

Q59:

Mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn đầu tư XDCB

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ TK 441/CÓ TK 411

60 / 117

Q60:

Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm đối với cty TNHH,cty có vốn đầu tư nước ngoài là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

90 ngày

61 / 117

Q61:

số liệu để ghi vào chỉ “tiêu & các khoản tương đương tiền ” là tổng số dư Nợ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

TK 111,112,113

62 / 117

Q62:

Các khoản tương đương tiền trên bảng CDKT là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

không quá 3 tháng

63 / 117

Q63:

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn” là số dư Có của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

TK 129

64 / 117

Q64:

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Trả trước cho người bán” là căn cứ dựa vào tổng số dư nợ của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

tất cả tài khoản trên

65 / 117

Q65:

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “chi phí phải trả” là căn cứ vào số dư có của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

TK 335

66 / 117

Q66:

Khoản ứng trước cho người bán,khi lập bảng cân đối kế toán được ghi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ghi tăng “Trả trước cho người bán”

67 / 117

Q67:

báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

3 phần

68 / 117

Q68:

số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” trong báo cáo KQHDKD là lũy kế số phát sinh bên có của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

TK 511,512

69 / 117

Q69:

Thông thường cty TNHH có nghĩa vụ phải nộp BCTC cho cơ quan thuế theo thời gian:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

1 năm 1 lần

70 / 117

Q70:

Điều kiện để ghi nhận vào “đầu tư vào cty con ” là nhà đầu tư phải nắm giữ số vốn chủ sở hữu trên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

. 50%

71 / 117

Q71:

Điều kiện để ghi nhận “Đầu tư vào 2 cty liên kết” là nha đầu tư phải nắm giữ số vốn chủ sở hữu :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

20% – 50%

72 / 117

Q72:

01 trong những Điều kiện để ghi nhận 1 tài sản là TSCD

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

có thời gian sử dụng trên 1 năm

73 / 117

Q73:

Chi phí bán hàng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí để có được hàng hóa.

74 / 117

Q74:

Khi báng hàng trả chậm,trả góp,kế toán

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NỢ 131/CÓ 511,CÓ 3331,CÓ 3387

75 / 117

Q75:

Khi phát hành trái phiếu, kế toán doanh nghiệp ghi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng nợ phải trả của doanh nghiệp

76 / 117

Q76:

Tiền lương phép trích trước nhỏ hơn tiền lương phép thực tế phải trả cho lao động trực tiếp thì số chênh lệch được

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ghi tăng chi phí sản xuất kinh doanh

77 / 117

Q77:

Tiền thưởng tháng lương thứ 13 cho người lao động được quy định trong hợp đồng lao động, được kế toán

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ghi tăng chi phí sản xuất kinh doanh

78 / 117

Q78:

Tiền ăn ca phải trả người lao động được:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tăng chi phí sản xuất kinh doanh

79 / 117

Q79:

Tiền thưởng thi đua phải trả cho người lao động từ quỹ khen thưởng được:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ghi giảm quỹ khen thưởng

80 / 117

Q80:

Vay ngắn hạn 200.000.000đ dùng để bổ sung nguồn vốn kinh doanh. Công ty đã nhận được giấy báo Có về số tiền vay ngắn hạn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK112.1: 200.000.000/Có TK311: 200.000.000

81 / 117

Q81:

Công tyXbán cho công tyYmột lô hàngAvới giá bán chưa thuế GTGT là 40.000.000đ, thuế GTGT 10%. Công tyXghi nhận vào tài khoản bên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có TK333.1 với số tiền 4.000.000

82 / 117

Q82:

Công ty xuất kho 2.000 sản phẩm bán cho công ty A. Lô sản phẩm bán cho công tyAvới giá bán chưa có thuế GTGT (đã bao gồm thuế tiêu thụ đặc biệt) là 18.750đ/sản phẩm, thuế suất thuế GTGT 10%. Công tyAđã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

7.500.000đ

83 / 117

Q83:

Công ty xuất kho 2.000 sản phẩm bán cho công ty A. Lô sản phẩm bán cho công tyAvới giá bán chưa có thuế GTGT (đã bao gồm thuế tiêu thụ đặc biệt) là 18.750đ/sản phẩm, thuế suất thuế
GTGT 10%. Công tyAđã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp được định khoản:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ TK511: 7.500.000/Có TK333.2: 7.500.000

84 / 117

Q84:

Tài khoản thuế xuất nhập khẩu là tài khoản:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nợ phải trả

85 / 117

Q85:

Số dư bên Có của tài khoản thuế xuất nhập khẩu phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuế xuất nhập khẩu còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nướ

86 / 117

Q86:

Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp khi nhập khẩu hàng hóa được ghi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

. Tăng trị giá hàng mua

87 / 117

Q87:

Tài khoản 419 cổ phiếu quỹ, ghi số âm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bên nguồn vốn của BCĐKT

88 / 117

Q88:

Mệnh giá cổ phần là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị danh nghĩa của một cổ phần

89 / 117

Q89:

Chia cổ tức bằng cổ phiếu là hình thức làm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệ

90 / 117

Q90:

Khi phát hành cổ phần, chênh lệch giữa mệnh giá và giá phát hành được kế toán hạch toán vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn vốn chủ sở hữu

91 / 117

Q91:

Khi mua lại cố phiếu quỹ và hủy bỏ ngay tại ngày mua sẽ làm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giảm nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp

92 / 117

Q92:

Khi xác định chia cổ tức cho các cổ đông của doanh nghiệp, kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 421.2 và:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bên Có tài khoản 338.8

93 / 117

Q93:

Khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ, đối với mệnh giá cổ phiếu, kế toán ghi nhận vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bên Nợ tài khoản 411.1

94 / 117

Q94:

Khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ, đối với khoản thặng dư cổ phiếu, kế toán ghi nhận vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bên Nợ tài khoản 411.2

95 / 117

Q95:

Doanh nghiệp mua lại cổ phiếu do doanh nghiệp phát hành, kế toán ghi nhận vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bên Nợ tài khoản 419

96 / 117

Q96:

Khi chia cổ tức cho các cổ đồng của doanh nghiệp bằng cổ phiếu quỹ, kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 421.2 và:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bên Có tài khoản 419

97 / 117

Q97:

Khi chia cổ tức cho các cổ đông của doanh nghiệp bằng cổ phiếu quỹ, phần thặng dư của cổ phiếu quỹ kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 421.2 và:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đáp án a và b đều sai

98 / 117

Q98:

Khi chia cổ tức cho các cổ đông của doanh nghiệp bằng cổ phiếu quỹ, mệnh giá và thặng dư của cổ phiếu quỹ kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 421.2 và:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đáp án a và b đều đúng

99 / 117

Q99:

Khi doanh nghiệp tái phát hành cổ phiếu quỹ, mệnh giá và thặng dư của cổ phiếu quỹ kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 112.1 và:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đáp án a và b đều đúng

100 / 117

Q100:

Khi doanh nghiệp chia lãi bằng cổ phiếu, điều này cũng có nghĩa là doanh nghiệp:Tăng nguồn vốn kinh doanh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng nguồn vốn kinh doanh

101 / 117

Q101:

Khi hợp nhất BCTC sẽ làm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đáp án a và b đều sai

102 / 117

Q102:

Theo VAS 25, tập đoàn bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ty mẹ và các công ty con

103 / 117

Q103:

Theo VAS 25, khái niệm bị sở hữu gần như toàn bộ có nghĩa là một công ty bị công ty khác năm giữ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên 90% quyền biểu quyết

104 / 117

Q104:

Theo VAS 25:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các công ty mẹ đều phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất, ngoại trừ công ty mẹ đồng thời là công ty con bị một công ty khác sở hữu toàn bộ hoặc gần như toàn bộ và nếu được các cố đông thiểu số trong công ty chấp thuận thì không phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất.

105 / 117

Q105:

Báo cáo tài chính hợp nhất phải thể hiện được

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thông tin về tập đoàn như một doanh nghiệp độc lập không tính đến ranh giới pháp lý của các pháp nhân riêng biệt.

106 / 117

Q106:

Theo VAS 25:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ty mẹ có thể sở hữu trực tiếp công ty con hoặc sở hữu gián tiếp công ty con qua một công ty con khác trừ trường hợp đặc biệt khi xác định rõ là quyền sở hữu không gắn liền với quyền kiểm soát

107 / 117

Q107:

Theo VAS 25, một công ty con được loại trừ khỏi việc hợp nhất báo cáo tài chính khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quyền kiểm soát của công ty mẹ chỉ là tạm thời vì công ty con này chỉ được mua và nắm giữ cho mục đích bán lại trong tương lai gần (dưới 12 tháng) hoặc hoạt động của công ty con bị hạn chế trong thời gian dài và điều này ảnh hưởng đáng kể tới khả năng
chuyển vốn cho công ty mẹ.

108 / 117

Q108:

Theo VAS 25, báo cáo tài chính của công ty mẹ và các công ty con sử dụng để hợp nhất báo cáo tài chính phải được lập cho cùng một kỳ kế toán, nhưng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu ngày kết thúc kỳ kế toán là khác nhau, công ty con phải lập thêm một bộ báo cáo tài chính cho mục đích hợp nhất có kỳ kế toán trùng với kỳ kế toán của tập đoàn. Trong trường hợp điều này không thể thực hiện được, các báo cáo tài chính có thể được lập vào thời điểm khác nhau có thể được sử dụng miễn là thời gian chênh lệch đó không vượt quá 3 tháng

109 / 117

Q109:

Theo VAS 25, lợi ích của cổ đông thiểu số phải được trình bày trong Bảng cân đối kế toán hợp nhất là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ tiêu tách biệt với nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của công ty mẹ

110 / 117

Q110:

Trên báo cáo tài chính riêng của công ty mẹ, các khoản đầu tư của công ty mę vào các công ty con đã trình bày trên báo cáo tài chính hợp nhất được trình bày theo

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp giá gốc

111 / 117

Q111:

Hợp nhất kinh doanh để cùng hình thành nên một hoặc nhiều hoạt động kinh doanh có thể được thực hiện dưới hình thức:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các đáp án trên đều đúng

112 / 117

Q112:

Hợp nhất kinh doanh có thể sẽ dẫn đến quan hệ công ty mẹ-công ty con khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một doanh nghiệp mua cố phần của một doanh nghiệp khác

113 / 117

Q113:

Quyền lợi đối với tài sản của công ty xét theo tính thanh khoản giảm dần là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người nằm giữ trái phiếu công ty, người nằm giữ các khoản nợ khác, người nằm giữ cổ phiếu ưu đãi, người nắm giữ cổ phiếu thường.

114 / 117

Q114:

Khi phát hành cổ phiếu, công ty ghi nhận vốn cổ đông theo mệnh giá trong trườn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả 3 trường hợp trên

115 / 117

Q115:

Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu đã phát hành, sau đó được mua lại bởi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chính công ty phát hành theo giá thị trường

116 / 117

Q116:

Lý do các công ty mua lại cổ phiếu của mình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả 3 lý do trên

117 / 117

Q117:

. Đặc điểm của cổ phiếu quỹ là:

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đáp án a và b đều đúng

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 117
Giải thích

Ghi nhận tình hình biến động của tài sản

Câu hỏi 22 / 117
Giải thích

NỢ 111:160.5tr, NỢ 641: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr

Câu hỏi 24 / 117
Giải thích

Toàn bộ phí gia công

Câu hỏi 28 / 117
Giải thích

NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,333, NỢ TK 3387/ CÓ TK 5117

Câu hỏi 31 / 117
Giải thích

NỢ 157:100tr/CÓ 155:100tr

Giải thích

NỢ TK 8212 / CÓ TK 243: 2.8tr

Câu hỏi 53 / 117
Giải thích

NỢ TK 111: 240tr, NỢ TK 3432: 10tr /CÓ TK 3431: 250tr

Câu hỏi 55 / 117
Giải thích

02 câu đều đúng

Câu hỏi 73 / 117
Giải thích

Chi phí để có được hàng hóa.

Câu hỏi 75 / 117
Giải thích

Tăng nợ phải trả của doanh nghiệp

Giải thích

Nợ TK511: 7.500.000/Có TK333.2: 7.500.000

Câu hỏi 88 / 117
Giải thích

Giá trị danh nghĩa của một cổ phần

Câu hỏi 89 / 117
Giải thích

Tăng nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệ

Câu hỏi 101 / 117
Giải thích

Đáp án a và b đều sai

Câu hỏi 102 / 117
Giải thích

Công ty mẹ và các công ty con

Câu hỏi 104 / 117
Giải thích

Tất cả các công ty mẹ đều phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất, ngoại trừ công ty mẹ đồng thời là công ty con bị một công ty khác sở hữu toàn bộ hoặc gần như toàn bộ và nếu được các cố đông thiểu số trong công ty chấp thuận thì không phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất.

Câu hỏi 105 / 117
Giải thích

Các thông tin về tập đoàn như một doanh nghiệp độc lập không tính đến ranh giới pháp lý của các pháp nhân riêng biệt.

Câu hỏi 106 / 117
Giải thích

Công ty mẹ có thể sở hữu trực tiếp công ty con hoặc sở hữu gián tiếp công ty con qua một công ty con khác trừ trường hợp đặc biệt khi xác định rõ là quyền sở hữu không gắn liền với quyền kiểm soát

Câu hỏi 107 / 117
Giải thích

Quyền kiểm soát của công ty mẹ chỉ là tạm thời vì công ty con này chỉ được mua và nắm giữ cho mục đích bán lại trong tương lai gần (dưới 12 tháng) hoặc hoạt động của công ty con bị hạn chế trong thời gian dài và điều này ảnh hưởng đáng kể tới khả năng
chuyển vốn cho công ty mẹ.

Câu hỏi 108 / 117
Giải thích

Nếu ngày kết thúc kỳ kế toán là khác nhau, công ty con phải lập thêm một bộ báo cáo tài chính cho mục đích hợp nhất có kỳ kế toán trùng với kỳ kế toán của tập đoàn. Trong trường hợp điều này không thể thực hiện được, các báo cáo tài chính có thể được lập vào thời điểm khác nhau có thể được sử dụng miễn là thời gian chênh lệch đó không vượt quá 3 tháng

Câu hỏi 109 / 117
Giải thích

Chỉ tiêu tách biệt với nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của công ty mẹ

Câu hỏi 111 / 117
Giải thích

Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu hỏi 112 / 117
Giải thích

Một doanh nghiệp mua cố phần của một doanh nghiệp khác

Câu hỏi 113 / 117
Giải thích

Người nằm giữ trái phiếu công ty, người nằm giữ các khoản nợ khác, người nằm giữ cổ phiếu ưu đãi, người nắm giữ cổ phiếu thường.

Câu hỏi 116 / 117
Giải thích

Cả 3 lý do trên

Câu hỏi 117 / 117
Giải thích

Đáp án a và b đều đúng