Quiz: Top 65 câu trắc nghiệm Tin học đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội

1 / 65

Q1:

Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ Primary memory

2 / 65

Q2:

Phát biểu nào sau đây là sai:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu Sai là: ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũ ng nằm trong CPU

3 / 65

Q3:

Dữ liệu là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dữ liệu là: Là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý, là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi và các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.

4 / 65

Q4:

Bit là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bit là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính, là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1 và là một đơn vị đo thông tin

5 / 65

Q5:

Hex là hệ đếm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hex là hệ đếm hệ thập lục phân

6 / 65

Q6:

Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành là: Phần cứng
7 / 65

Q7:

Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng là môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng là môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là: Hệ điều hành
8 / 65

Q8:

Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng: Plug and Play
9 / 65

Q9:

Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là: Menu bar

10 / 65

Q10:

Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là: Control box

11 / 65

Q11:

Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, menu bar. Còn lại là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, menu bar. Còn lại là: Status bar
12 / 65

Q12:

Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một tập tin. Vậy có 1 loại shortcut
13 / 65

Q13:

Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn làm thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để chạy một ứng dụng trong Windows cần Nhấp đúp vào biểu tượng

14 / 65

Q14:

Chương trình nào cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trườ ng làm việc cho phù hợp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc cho phù hợp là: Control panel

15 / 65

Q15:

Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các ký tự sau đây ký tự không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục là: *, /, \, <, >

16 / 65

Q16:

Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

3 cách tạo mới một văn bản trong Word

17 / 65

Q17:

Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong đấy?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa 20 clipboard trong đấy.
18 / 65

Q18:

Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thao tác Shift + Enter có chức năng: Xuống hàng chưa kết thúc paragraph

19 / 65

Q19:

Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào: Format/Paragragh

20 / 65

Q20:

Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng: Bật hoặc tắt chỉ số trên

21 / 65

Q21:

Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoài việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím Ctrl + Shift + W
22 / 65

Q22:

Trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách các đoạn, các dòng, còn lại không dùng làm các chức năng nào trên
23 / 65

Q23:

Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng: Phần chừa trống để đóng thành tập.

24 / 65

Q24:

Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn: Tools/Option/General

25 / 65

Q25:

Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là: Hanging indent

26 / 65

Q26:

Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta vào mục Customize. Trong này, phần Number Format dùng để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta vào mục Customize. Trong nà y, phần Number Format dùng để: Thay đổi font chữ
27 / 65

Q27:

Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dùng để xác định khoảng cách:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dùng để xác định khoảng cách: Giữa ký tự Drop Cap với toàn văn bản
28 / 65

Q28:

Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng để?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng để: Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng
29 / 65

Q29:

Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là: chú thích được trình bà y ở cuối trang
30 / 65

Q30:

Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng Shift + Tab dùng để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng Shift + Tab dùng để: Di chuyển con trỏ đến ô liền trước
31 / 65

Q31:

Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím: Alt + Shift + 5 (5 trên bà ng phím số) và Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock)

32 / 65

Q32:

Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông tin. Đây là chức năng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông tin. Đây là chức năng: AutoCorrect (Tự động sửa lỗi)
33 / 65

Q33:

Trong Format/ Tabs, mục Tab Stop position dù ng để xác định khoảng cách:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong Format/ Tabs, mục Tab Stop position dùng để xác định khoảng cách: Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập

34 / 65

Q34:

Để xem tài liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp phím nóng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để xem tài liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp phím nóng: Ctrl + Alt + P
35 / 65

Q35:

Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotation trong đây có chức năng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotation trong đây có chức năng: Xoay nội dung phong bì theo chiều kim đồng hồ (thường là 90 độ).
36 / 65

Q36:

Một bảng tính worksheet bao gồm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một bảng tính worksheet bao gồm: 256 cột và 65365 dòng

37 / 65

Q37:

Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính: 5 loại phép toán chính

38 / 65

Q38:

Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các địa chỉ sau đây là địa chỉ: Địa chỉ tương đối, Địa chỉ tuyệt đối, Địa chỉ hỗn hợp , Địa chỉ hỗn hợp

39 / 65

Q39:

Phép toán : ngày Số sẽ cho kết quả là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép toán : ngày Số sẽ cho kết quả là : Ngày

40 / 65

Q40:

Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là : Tập hợp rỗng

41 / 65

Q41:

Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là: Không tham chiếu đến được

42 / 65

Q42:

Để có thể cuộn chữ thành nhiều dòng trong ô, ta dùng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để có thể cuộn chữ thành nhiều dòng trong ô, ta dùng: Format Cells, chọn Wrap Text

43 / 65

Q43:

Kết quả của công thức sau : = INT (SORT (-4)) là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức: =INT(SORT(-4)) trong Excel sẽ dẫn đến lỗi vì hàm được sử dụng không đúng cách.

44 / 65

Q44:

Công thức sau : = ROUND(136485.22E-3) sẽ cho kết quả là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức sau : = ROUND(136485.22E-3) sẽ cho kết quả là: ROUND(136.48522, 0) = 136

45 / 65

Q45:

Cho bảng số liệu sau (dùng cho câu 45 – 47)

30 Họ và tên Chức vụ Thâm niên Lương
31 NVA TP 8 100.000
32 NVB TP 5 50.000
33 TTC PP 4 55.000
34 LTD KT 6 45.000
35 NVE NV 2 30.000
 
Khi ta nhập công thức sau: = COUNT(C31:C35) và COUNTA (C31:c35) kết quả là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi ta nhập công thức sau: = COUNT(C31:C35) và COUNTA (C31:c35) kết quả là : 4 và 5
46 / 65

Q46:

Khi ta nhập công thức sau: = SUMF(D31:D35, > = 50000, C31:C35), kết quả là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi ta nhập công thức sau: = SUMF(D31:D35, > = 50000, C31:C35), kết quả là: Báo lỗi vì công thức sai

47 / 65

Q47:

Khi ta nhập công thức sau : = SUMIF(A:D35, “>=50000”,D31.D35 kết quả là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi ta nhập công thức sau : = SUMIF(A:D35, “>=50000”,D31.D35 kết quả là :  155000
48 / 65

Q48:

Khi ta nhập công thức sau : = LEN(TRIM(“ABCDEF”)), kết qua sẽ là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi ta nhập công thức sau : = LEN(TRIM(“ABCDEF”)), kết qua sẽ là: 6

49 / 65

Q49:

Ở ô B4 ta có công thức là : =B$2*$C3 . Khi sao chép công thức nà y qua ô D6 thì công thức trở thành?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Ở ô B4 ta có công thức là : =B$2*$C3 . Khi sao chép công thức nà y qua ô D6 thì công thức trở thành: D$2#$C5
50 / 65

Q50:

Khi ta gõ công thức : =DAY(DATEVALUE(“12/03/98”) thì kết quả là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi ta gõ công thức : =DAY(DATEVALUE(“12/03/98”) thì kết quả là : Báo lỗi vì công thức sai

51 / 65

Q51:

Nếu ở ô B4 có dữ kiện là 28/02/96 và ô C4 có dữ kiện là 09/03/96 thì công thức : = INT((C4-B4/7) có kết quả là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nếu ở ô B4 có dữ kiện là 28/02/96 và ô C4 có dữ kiện là 09/03/96 thì công thức : = INT((C4-B4/7) có kết quả là: 1
52 / 65

Q52:

Khi chọn trong mục Edit/Paste Special chỉ mục Comments dùng để?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi chọn trong mục Edit/Paste Special chỉ mục Comments dùng để: Chép ghi chú

53 / 65

Q53:

Chức năng Data/Consolidate thì Reference dù ng để xác định dữ liệu dù ng để thống kê thông qua địa chỉ của nó. Điều quan trọng là field đầu tiên của phạm vi này phải là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Chức năng Data/Consolidate thì Reference dù ng để xác định dữ liệu dù ng để thống kê thông qua địa chỉ của nó. Điều quan trọng là field đầu tiên của phạm vi này phải là: Là field có phạm vi dữ liệu
54 / 65

Q54:

Trước khi tạo bảng Pivot Table, ta phải kiểm tra lại xem bảng tính đã?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước khi tạo bảng Pivot Table, ta phải kiểm tra lại xem bảng tính đã là tiêu chuẩn của cơ sở dữ liệu chưa

55 / 65

Q55:

Auto Filter không thực hiện được điều gì sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Auto Filter không thực hiện: Theo mệnh đề On giữ a các fieldname

56 / 65

Q56:

Trong Excel một hàm có thể chứa tối đa bao nhiêu đối số?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong Excel một hàm có thể chứa tối đa 30 đối số

57 / 65

Q57:

Dạng nào sau đây dùng để xem một slide duy nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dạng Slide show dùng để xem một slide duy nhất

58 / 65

Q58:

Bạn có thể đổi màu nền của các slide theo cách tốt nhất sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bạn có thể đổi màu nền của các slide theo cách tốt nhất là: Chọn format/background

59 / 65

Q59:

Phần mở rộng của power point là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần mở rộng của power point là: POP

60 / 65

Q60:

Các slide của presentation có thể được xem dưới mấy dạng khác nhau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các slide của presentation có thể được xem dưới 3 dạng khác nhau

61 / 65

Q61:

Slide color scheme là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Slide color scheme là: bộ màu chuẩn của power point

62 / 65

Q62:

Nghi thức chuyển tập tin thông qua mọi trường mạng là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghi thức chuyển tập tin thông qua mọi trường mạng là : fpt

63 / 65

Q63:

Phần history trong mạng internet dùng để?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần history trong mạng internet dùng để: Liệt kê các trang web đã dù ng trong quá khứ

64 / 65

Q64:

Khi thấy tên zone trong địa chỉ mail là org thì có nghĩa là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thấy tên zone trong địa chỉ mail là org thì có nghĩa là: Thuộc lĩnh vực chính phủ

65 / 65

Q65:

Các thông số cơ bản khi sử dụng internet mail là địa chỉ mail, địa chỉ hồi âm, server chuyển thư đi, tên truy cập hộp thư và?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Các thông số cơ bản khi sử dụng internet mail là địa chỉ mail, địa chỉ hồi âm, server chuyển thư đi, tên truy cập hộp thư và Mật khẩu truy cập (Password), Server nhận thư (Incoming Mail Server)
chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 2 / 65
Giải thích

Phát biểu Sai là: ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũ ng nằm trong CPU

Câu hỏi 3 / 65
Giải thích

Dữ liệu là: Là các số liệu hoặc là tài liệu cho trước chưa được xử lý, là khái niệm có thể được phát sinh, lưu trữ , tìm kiếm, sao chép, biến đổi và các thông tin được thể hiện dưới nhiều dạng khác nhau.

Câu hỏi 4 / 65
Giải thích

Bit là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính, là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1 và là một đơn vị đo thông tin

Câu hỏi 5 / 65
Giải thích

Hex là hệ đếm hệ thập lục phân

Câu hỏi 7 / 65
Giải thích
Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng là môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là: Hệ điều hành
Giải thích
Các loại hệ điều hành Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng: Plug and Play
Câu hỏi 13 / 65
Giải thích

Để chạy một ứng dụng trong Windows cần Nhấp đúp vào biểu tượng

Câu hỏi 18 / 65
Giải thích

Thao tác Shift + Enter có chức năng: Xuống hàng chưa kết thúc paragraph

Câu hỏi 20 / 65
Giải thích

Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng: Bật hoặc tắt chỉ số trên

Câu hỏi 23 / 65
Giải thích

Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng: Phần chừa trống để đóng thành tập.

Câu hỏi 26 / 65
Giải thích
Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta vào mục Customize. Trong nà y, phần Number Format dùng để: Thay đổi font chữ
Câu hỏi 28 / 65
Giải thích
Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng để: Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng
Câu hỏi 29 / 65
Giải thích
Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ , 1 câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là: chú thích được trình bà y ở cuối trang
Câu hỏi 31 / 65
Giải thích

Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím: Alt + Shift + 5 (5 trên bà ng phím số) và Alt + 5 (5 trên phím số và tắt numlock)

Câu hỏi 36 / 65
Giải thích

Một bảng tính worksheet bao gồm: 256 cột và 65365 dòng

Câu hỏi 38 / 65
Giải thích

Các địa chỉ sau đây là địa chỉ: Địa chỉ tương đối, Địa chỉ tuyệt đối, Địa chỉ hỗn hợp , Địa chỉ hỗn hợp

Câu hỏi 53 / 65
Giải thích
Chức năng Data/Consolidate thì Reference dù ng để xác định dữ liệu dù ng để thống kê thông qua địa chỉ của nó. Điều quan trọng là field đầu tiên của phạm vi này phải là: Là field có phạm vi dữ liệu
Câu hỏi 55 / 65
Giải thích

Auto Filter không thực hiện: Theo mệnh đề On giữ a các fieldname

Câu hỏi 61 / 65
Giải thích

Slide color scheme là: bộ màu chuẩn của power point

Câu hỏi 63 / 65
Giải thích

Phần history trong mạng internet dùng để: Liệt kê các trang web đã dù ng trong quá khứ

Câu hỏi 65 / 65
Giải thích
Các thông số cơ bản khi sử dụng internet mail là địa chỉ mail, địa chỉ hồi âm, server chuyển thư đi, tên truy cập hộp thư và Mật khẩu truy cập (Password), Server nhận thư (Incoming Mail Server)