Quiz: TOP 107 Câu Hỏi Trắc nghiệm môn Kinh Tế Chính Trị Mác - Lênin (Có Đáp Án) | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng

1 / 107

Q1:

Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm 1615

2 / 107

Q2:

Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị" : Antoine Montchretiên

3 / 107

Q3:

Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển : W.Petty

4 / 107

Q4:

Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công : A. Smith

5 / 107

Q5:

D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ : Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí

Thời kỳ đại công nghiệp
khí
Thời kỳ đại công nghiệp
khí
6 / 107

Q6:

Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của . Kinh tế chính trị cổ điển Anh

7 / 107

Q7:

Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng Học thuyết giá trị thặng dư

8 / 107

Q8:

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng

sản xuất và kiến trúc thượng tầng
9 / 107

Q9:

Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế Cả a và c

10 / 107

Q10:

Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế: Cả a, b, c

11 / 107

Q11:

Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất : . Trừu tượng hoá khoa học

12 / 107

Q12:

Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá

Sn xuất hàng hoá giản đơn và hàng
h
13 / 107

Q13:

Trừu tượng hoá khoa học là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trừu tượng hoá khoa học Cả b và c

14 / 107

Q14:

Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm : Cả a, b, c

15 / 107

Q15:

Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện  : Cả b và c

16 / 107

Q16:

Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở Cả a, b và c

17 / 107

Q17:

Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế - chính trị Mác- Lênin thể hiện ở chức năng nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế - chính trị Mác- Lênin thể hiện ở chức năng : Cả a, b và c

18 / 107

Q18:

Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội : Hoạt động sản xuất của cải vật chất

19 / 107

Q19:

Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế- xã hội phải xuất phát từ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế- xã hội phải xuất phát từ Từ các hoạt động kinh tế

20 / 107

Q20:

Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động

21 / 107

Q21:

"Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên là của ai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

"Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên là của C.Mác

22 / 107

Q22:

Sức lao động là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sức lao động là:

23 / 107

Q23:

Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là Cả a, b và c

24 / 107

Q24:

Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả a, b và c

25 / 107

Q25:

Đối tượng lao động là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng lao động là:Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người

Những vật lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi
nó cho phù hợp với mục đích của con người
26 / 107

Q26:

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây Cả a và c đều đúng.

27 / 107

Q27:

Tư liệu lao động gồm có

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư liệu lao động gồm có Cả a, b, c

28 / 107

Q28:

Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động : Kết cấu hạ tầng sản xuất

29 / 107

Q29:

Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế Cả a và b

30 / 107

Q30:

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây Cả a, b, c đều đúng

31 / 107

Q31:

Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một bước so với đầu tư sản xuất trực tiếp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một bước so với đầu tư sản xuất trực tiếp Kết cấu hạ tầng sản xuất

32 / 107

Q32:

Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất Tư liệu sản xuất hiện đại 

33 / 107

Q33:

Phương thức sản xuất là sự thống nhất của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương thức sản xuất là sự thống nhất của Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

34 / 107

Q34:

Lực lượng sản xuất biểu hiện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lực lượng sản xuất biểu hiện Quan hệ con người với tự nhiên

35 / 107

Q35:

Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố : Cả a, b, c

36 / 107

Q36:

Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại

37 / 107

Q37:

Quan hệ sản xuất biểu hiện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất

38 / 107

Q38:

Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất Quan hệ sở hữu

39 / 107

Q39:

Quan hệ sản xuất bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ sản xuất bao gồm Cả a, b, c

40 / 107

Q40:

Quan hệ sản xuất được hình thành do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ sản xuất được hình thành do: Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

41 / 107

Q41:

Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau : Cả a, b và c

42 / 107

Q42:

Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất : Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển

43 / 107

Q43:

Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự: Cộng sản nguyên thuỷ- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bản- chủ nghĩa cộng sản

44 / 107

Q44:

Tái sản xuất là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tái sản xuất là . Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng

45 / 107

Q45:

Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội : Căn cứ vào phạm vi sản xuất

46 / 107

Q46:

Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng : Căn cứ vào quy mô

47 / 107

Q47:

Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực : Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu

48 / 107

Q48:

Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng : Tái sản xuất giản đơn việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức

tạ
49 / 107

Q49:

Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng

50 / 107

Q50:

Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định : Sản xuất

51 / 107

Q51:

Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào là mục đích và là động lực

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào là mục đích và là động lực : . Tiêu dùng

52 / 107

Q52:

Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phân phối

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phân phối :Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực đối với sản xuất

Sản xuất quyết định phân phối, phân phối tác động tích cực đối
với sản xuất
53 / 107

Q53:

Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm : Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái

54 / 107

Q54:

Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội: Quan hệ sản xuất

55 / 107

Q55:

Tăng trưởng kinh tế là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng trưởng kinh tế là Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định

56 / 107

Q56:

Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế : Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước

57 / 107

Q57:

Để tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hiện đại nêu ra các nhân tố nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hiện đại nêu ra các nhân tố : Cả a và c

58 / 107

Q58:

Chọn ý đúng về phát triển kinh tế

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn ý đúng về phát triển kinh tế : Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống

59 / 107

Q59:

Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững : Con người

60 / 107

Q60:

Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng trưởng kinh tế có vai trò : Cả a, b và c

61 / 107

Q61:

Các nhân tố nào có ảnh hưởng đến phát triển kinh tế

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhân tố nào có ảnh hưởng đến phát triển kinh tế : Cả a, b, c

62 / 107

Q62:

Phát triển kinh tế bao gồm những nội dung nào dưới đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát triển kinh tế bao gồm những nội dung nào dưới đây : Cả a, b, c

63 / 107

Q63:

Tiến bộ xã hội được thể hiện ở những mặt nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiến bộ xã hội được thể hiện ở những mặt nào : Cả a, b, c đều đúng

64 / 107

Q64:

Liên hợp quốc dùng chỉ số HDI làm tiêu chí đánh giá sự phát triển, sự tiến bộ của mỗi quốc gia. Chỉ số HDI gồm những tiêu chí cơ bản nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liên hợp quốc dùng chỉ số HDI làm tiêu chí đánh giá sự phát triển, sự tiến bộ của mỗi quốc gia. Chỉ số HDI gồm những tiêu chí cơ bản : Cả a, b và c

65 / 107

Q65:

Phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội có quan hệ với nhau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội có quan hệ với nhau : Cả a, b và c

66 / 107

Q66:

Chọn ý đúng về tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn ý đúng về tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế : Cả a, b, c đều đúng

67 / 107

Q67:

Chọn các nội dung đúng về xã hội hoá sản xuất. Xã hội hoá sản xuất bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn các nội dung đúng về xã hội hoá sản xuất. Xã hội hoá sản xuất bao gồm: Cả a, b, c

68 / 107

Q68:

Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên :Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX

Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở
hữu khác nhau về TLSX
69 / 107

Q69:

Hàng hoá là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàng hoá là : Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán

70 / 107

Q70:

Giá trị của hàng hoá được quyết định

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi: Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá

71 / 107

Q71:

Quy luật giá trị có tác dụng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật giá trị có tác dụng : Cả a và b

72 / 107

Q72:

Sản xuất hàng hoá tồn tại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản xuất hàng hoá tồn tại Trong các hội, phân công lao động hội sự tách biệt về

kinh tế giữa những người sản xuất
73 / 107

Q73:

Giá cả hàng hoá là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá cả hàng hoá là : Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá

74 / 107

Q74:

Quy luật giá trị là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật giá trị là Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá

75 / 107

Q75:

Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là Giá trị của hàng hoá

76 / 107

Q76:

Lao động trừu tượng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động trừu tượng là Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá

77 / 107

Q77:

Lao động cụ thể là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động cụ thể là Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá

78 / 107

Q78:

Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi Thời gian lao động xã hội cần thiế

79 / 107

Q79:

Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi

80 / 107

Q80:

Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi : Cả b và c

81 / 107

Q81:

Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá : Không phụ thuộc vào cường độ lao động

82 / 107

Q82:

Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn ý đúng về tăng năng suất lao động: Khi tăng năng suất lao động thì: Cả a, b và c

83 / 107

Q83:

Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì: Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên

84 / 107

Q84:

Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng : Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần

85 / 107

Q85:

Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần

86 / 107

Q86:

Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì: Cả a và b

87 / 107

Q87:

Giá trị sử dụng là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị sử dụng là : Cả a, b và c

88 / 107

Q88:

Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc các nhân tố nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số lượng giá trị sử dụng phụ thuộc các nhân tố : Cả a, b và c

89 / 107

Q89:

Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá: Lao động trừu tượng

90 / 107

Q90:

Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu : Từ sản xuất

91 / 107

Q91:

Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là : Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

92 / 107

Q92:

Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ai là người phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá C.Mác

93 / 107

Q93:

Lao động cụ thể là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động cụ thể là

Là lao động ngành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng, công cụ
lao động riêng và kết quả riêng
94 / 107

Q94:

Lao động cụ thể là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động cụ thể là: Nguồn gốc của của cải

95 / 107

Q95:

"Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Câu nói này là của ai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

"Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Câu nói này là của : W.Petty

96 / 107

Q96:

"Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Khái niệm lao động trong câu này là lao động gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

"Lao động là cha, còn đất là mẹ của mọi của cải". Khái niệm lao động trong câu này là lao động : Lao động cụ thể

97 / 107

Q97:

Lao động trừu tượng là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động trừu tượng là : sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá i chung

98 / 107

Q98:

Lao động trừu tượng là nguồn gốc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động trừu tượng là nguồn gốc: Của giá trị hàng hoá

99 / 107

Q99:

Thế nào là lao động giản đơn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thế nào là lao động giản đơn : Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được

100 / 107

Q100:

Thế nào là lao động phức tạp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thế nào là lao động phức tạp : Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được

101 / 107

Q101:

ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp :Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao

Lao động phức tạp lao động trí tuệ của người lao động trình đ
cao
102 / 107

Q102:

Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây: Cả a, b, c đều đúng

103 / 107

Q103:

Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng trong các ý sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng trong các ý sau : Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m)

104 / 107

Q104:

Thế nào là năng suất lao động (NSLĐ)? Chọn ý đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thế nào là năng suất lao động (NSLĐ)? Chọn ý đúng Cả a, b, c

105 / 107

Q105:

Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây: Cả a, b, c

106 / 107

Q106:

Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng : Cả a, b đều đúng

107 / 107

Q107:

Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ (c) trong một hàng hoá thay đổi thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ (c) trong một hàng hoá thay đổi : Có thể không thay đổi

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 5 / 107
Giải thích

D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ : Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí

Thời kỳ đại công nghiệp
khí
Thời kỳ đại công nghiệp
khí
Câu hỏi 7 / 107
Giải thích

Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng Học thuyết giá trị thặng dư

Câu hỏi 8 / 107
Giải thích

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng

sản xuất và kiến trúc thượng tầng
Câu hỏi 10 / 107
Giải thích

Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế: Cả a, b, c

Câu hỏi 12 / 107
Giải thích

Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá

Sn xuất hàng hoá giản đơn và hàng
h
Câu hỏi 13 / 107
Giải thích

Trừu tượng hoá khoa học Cả b và c

Câu hỏi 14 / 107
Giải thích

Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm : Cả a, b, c

Câu hỏi 15 / 107
Giải thích

Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện  : Cả b và c

Câu hỏi 16 / 107
Giải thích

Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở Cả a, b và c

Câu hỏi 20 / 107
Giải thích

Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động

Giải thích

"Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên là của C.Mác

Câu hỏi 22 / 107
Giải thích

Sức lao động là:

Câu hỏi 23 / 107
Giải thích

Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là Cả a, b và c

Câu hỏi 24 / 107
Giải thích

Cả a, b và c

Câu hỏi 25 / 107
Giải thích

Đối tượng lao động là:Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người

Những vật lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi
nó cho phù hợp với mục đích của con người
Câu hỏi 26 / 107
Giải thích

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây Cả a và c đều đúng.

Câu hỏi 27 / 107
Giải thích

Tư liệu lao động gồm có Cả a, b, c

Câu hỏi 30 / 107
Giải thích

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây Cả a, b, c đều đúng

Câu hỏi 33 / 107
Giải thích

Phương thức sản xuất là sự thống nhất của Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

Câu hỏi 34 / 107
Giải thích

Lực lượng sản xuất biểu hiện Quan hệ con người với tự nhiên

Câu hỏi 36 / 107
Giải thích

Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại

Câu hỏi 37 / 107
Giải thích

. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất

Câu hỏi 39 / 107
Giải thích

Quan hệ sản xuất bao gồm Cả a, b, c

Câu hỏi 40 / 107
Giải thích

Quan hệ sản xuất được hình thành do: Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

Câu hỏi 42 / 107
Giải thích

Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất : Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển

Câu hỏi 43 / 107
Giải thích

Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự: Cộng sản nguyên thuỷ- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bản- chủ nghĩa cộng sản

Câu hỏi 44 / 107
Giải thích

Tái sản xuất là . Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng

Câu hỏi 47 / 107
Giải thích

Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực : Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu

Câu hỏi 48 / 107
Giải thích

Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng : Tái sản xuất giản đơn việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức

tạ
Câu hỏi 49 / 107
Giải thích

Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng

Câu hỏi 52 / 107
Giải thích

Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phân phối :Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực đối với sản xuất

Sản xuất quyết định phân phối, phân phối tác động tích cực đối
với sản xuất
Câu hỏi 53 / 107
Giải thích

Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm : Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái

Câu hỏi 55 / 107
Giải thích

Tăng trưởng kinh tế là Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định

Câu hỏi 58 / 107
Giải thích

Chọn ý đúng về phát triển kinh tế : Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống

Câu hỏi 59 / 107
Giải thích

Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững : Con người

Câu hỏi 60 / 107
Giải thích

Tăng trưởng kinh tế có vai trò : Cả a, b và c

Câu hỏi 62 / 107
Giải thích

Phát triển kinh tế bao gồm những nội dung nào dưới đây : Cả a, b, c

Câu hỏi 63 / 107
Giải thích

Tiến bộ xã hội được thể hiện ở những mặt nào : Cả a, b, c đều đúng

Câu hỏi 64 / 107
Giải thích

Liên hợp quốc dùng chỉ số HDI làm tiêu chí đánh giá sự phát triển, sự tiến bộ của mỗi quốc gia. Chỉ số HDI gồm những tiêu chí cơ bản : Cả a, b và c

Câu hỏi 65 / 107
Giải thích

Phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội có quan hệ với nhau : Cả a, b và c

Câu hỏi 66 / 107
Giải thích

Chọn ý đúng về tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế : Cả a, b, c đều đúng

Câu hỏi 68 / 107
Giải thích

Sản xuất hàng hoá xuất hiện dựa trên :Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX

Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở
hữu khác nhau về TLSX
Câu hỏi 69 / 107
Giải thích

Hàng hoá là : Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán

Câu hỏi 70 / 107
Giải thích

Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi: Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá

Câu hỏi 71 / 107
Giải thích

Quy luật giá trị có tác dụng : Cả a và b

Câu hỏi 72 / 107
Giải thích

Sản xuất hàng hoá tồn tại Trong các hội, phân công lao động hội sự tách biệt về

kinh tế giữa những người sản xuất
Câu hỏi 73 / 107
Giải thích

Giá cả hàng hoá là : Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá

Câu hỏi 74 / 107
Giải thích

Quy luật giá trị là Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hoá

Câu hỏi 75 / 107
Giải thích

Yếu tố quyết định đến giá cả hàng hoá là Giá trị của hàng hoá

Câu hỏi 76 / 107
Giải thích

Lao động trừu tượng là Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá

Câu hỏi 77 / 107
Giải thích

Lao động cụ thể là Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá

Câu hỏi 78 / 107
Giải thích

Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi Thời gian lao động xã hội cần thiế

Câu hỏi 79 / 107
Giải thích

Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi

Câu hỏi 80 / 107
Giải thích

Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá thay đổi : Cả b và c

Câu hỏi 81 / 107
Giải thích

Lượng giá trị của đơn vị hàng hoá : Không phụ thuộc vào cường độ lao động

Câu hỏi 83 / 107
Giải thích

Chọn ý đúng về tăng cường độ lao động: khi cường độ lao động tăng lên thì: Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên

Câu hỏi 84 / 107
Giải thích

Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng : Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần

Câu hỏi 85 / 107
Giải thích

Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần

Câu hỏi 86 / 107
Giải thích

Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì: Cả a và b

Câu hỏi 87 / 107
Giải thích

Giá trị sử dụng là : Cả a, b và c

Câu hỏi 90 / 107
Giải thích

Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu : Từ sản xuất

Câu hỏi 91 / 107
Giải thích

Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là : Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

Câu hỏi 93 / 107
Giải thích

Lao động cụ thể là

Là lao động ngành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng, công cụ
lao động riêng và kết quả riêng
Câu hỏi 94 / 107
Giải thích

Lao động cụ thể là: Nguồn gốc của của cải

Câu hỏi 97 / 107
Giải thích

Lao động trừu tượng là : sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hoá i chung

Câu hỏi 98 / 107
Giải thích

Lao động trừu tượng là nguồn gốc: Của giá trị hàng hoá

Câu hỏi 99 / 107
Giải thích

Thế nào là lao động giản đơn : Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được

Câu hỏi 100 / 107
Giải thích

Thế nào là lao động phức tạp : Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được

Câu hỏi 101 / 107
Giải thích

ý nào sau đây là ý không đúng về lao động phức tạp :Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao

Lao động phức tạp lao động trí tuệ của người lao động trình đ
cao
Câu hỏi 102 / 107
Giải thích

Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây: Cả a, b, c đều đúng

Câu hỏi 103 / 107
Giải thích

Công thức tính giá trị hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng trong các ý sau : Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m)

Câu hỏi 104 / 107
Giải thích

Thế nào là năng suất lao động (NSLĐ)? Chọn ý đúng Cả a, b, c

Câu hỏi 105 / 107
Giải thích

Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây: Cả a, b, c

Câu hỏi 106 / 107
Giải thích

Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng : Cả a, b đều đúng