Quiz: TOP 109 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM(CÓ ĐÁP ÁN) CHƯƠNG 3 GIÁ TRỊ THẶNG DƯ TRONG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG - MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC- LENIN - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

1 / 109

Q1:

Để sức lao động trở thành hàng hoá cần điều kiện gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để sức lao động trở thành hàng hoá cần điều kiện gì? Người lao động được tự do về thân thể và không có đủ những tư liệu sản xuất cẩn thiết để tự kết hợp với sức lao động của mình để tạo ra hàng hoá để bán.

2 / 109

Q2:

Tư bản là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản là gì? Là giá trị mang lại giá trị thặng dư

3 / 109

Q3:

Giá trị của hàng hoá sức lao động phụ thuộc vào yếu tố nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị của hàng hoá sức lao động phụ thuộc vào yếu tố nào? Năng suất lao động xã hội, nhất là trong những ngành sản xuất tư liệu sinh hoạt

4 / 109

Q4:

Giá trị thặng dư là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị thặng dư là. bộ phận giá trị mới dõi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra.

5 / 109

Q5:

Về mặt lượng, tư bản bất biến trong quá trình sản xuất sẽ thay đổi như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về mặt lượng, tư bản bất biến trong quá trình sản xuất sẽ thay đổi như thế nào? Không tăng lên

6 / 109

Q6:

Tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ thay đổi như thế nào về mặt lượng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản khả biến trong quá trình sản xuất sẽ thay đổi như thế nào về mặt lượng? Tăng lên

7 / 109

Q7:

Tỉ suất giá trị thặng dư biểu hiện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỉ suất giá trị thặng dư biểu hiện: trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê.

8 / 109

Q8:

hối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

hối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì? Quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê

9 / 109

Q9:

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì? Rút ngắn thời gian lao động tất yểu, giữ nguyên hoặc rút ngắn độ lao dong

10 / 109

Q10:

Để tăng cường bóc lột giá trị thặng dư tương đối cần phải

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tăng cường bóc lột giá trị thặng dư tương đối cần phải. tăng năng suất lao động trong các ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt.

11 / 109

Q11:

Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là. hao phí lao động quá khứ và phần lao động sống được trả công.

12 / 109

Q12:

Nguyên nhân nào dẫn đến sự bình quân hoá lợi nhuận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân nào dẫn đến sự bình quân hoá lợi nhuận? Cạnh tranh giữa các ngành

13 / 109

Q13:

Công thức chung của tư bản là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức chung của tư bản là gì? T-H-T  

14 / 109

Q14:

Lợi nhuận bình quân là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận bình quân là gì? Lợi nhuận bằng nhau của những tư bản như nhau đầu tư vào các ngành khác nhau

15 / 109

Q15:

Giá cả sản xuất bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá cả sản xuất bằng. chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận bình quân.

16 / 109

Q16:

Giá trị sử dụng hàng hoá sức lao động khác với giá trị sử dụng hàng hoá thông thường ở điểm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị sử dụng hàng hoá sức lao động khác với giá trị sử dụng hàng hoá thông thường ở điểm nào? Phụ thuộc vào yếu tố tinh thần và lịch sử

17 / 109

Q17:

Công thức tính khối lượng giá trị thặng dư là A. M = m V.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức tính khối lượng giá trị thặng dư là M= m' V.

18 / 109

Q18:

Bản chất của tư bản là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bản chất của tư bản là gì? Quan hệ sản xuất xã hội

19 / 109

Q19:

Dựa vào căn cứ nào để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dựa vào căn cứ nào để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến? Vai trò của từng bộ phận tư bản trong việc

20 / 109

Q20:

Vì sao sức lao động là hàng hoá đặc biệt?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vì sao sức lao động là hàng hoá đặc biệt? Khi sử dụng nó thì tạo ra được một lượng giá trị lớn hơn giá trị bản thân nó.

21 / 109

Q21:

Nhân tố quan trọng nhất để tăng năng suất lao động là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố quan trọng nhất để tăng năng suất lao động là. kĩ thuật công nghệ.

22 / 109

Q22:

Cạnh tranh giữa các ngành dẫn đến hình thành

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cạnh tranh giữa các ngành dẫn đến hình thành. lợi nhuận bình quân.

23 / 109

Q23:

Tỉ suất lợi nhuận phản ánh điều gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỉ suất lợi nhuận phản ánh điều gì? Mức doanh lợi đầu tư tư bản

24 / 109

Q24:

Công thức tính giá cả sản xuất là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức tính giá cả sản xuất là: k +

25 / 109

Q25:

Tỉ suất lợi nhuận là chỉ tiêu đánh giá

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỉ suất lợi nhuận là chỉ tiêu đánh giá: hiệu quả sử dụng vốn đầu tư.

26 / 109

Q26:

Động lực mạnh nhất thúc đẩy các nhà tư bản đổi mới công nghệ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Động lực mạnh nhất thúc đẩy các nhà tư bản đổi mới công nghệ là: giá trị siêu ngạch

27 / 109

Q27:

Chỉ tiêu phản ánh mức doanh lợi đầu tư tư bản vào một ngành kinh tế là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ tiêu phản ánh mức doanh lợi đầu tư tư bản vào một ngành kinh tế là: P'

28 / 109

Q28:

Tỉ suất giá trị thặng dư là chỉ tiêu đánh giá

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỉ suất giá trị thặng dư là chỉ tiêu đánh giá: hiệu quả sử dụng lao động sống.

29 / 109

Q29:

Công thức tính tỉ suất lợi nhuận là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức tính tỉ suất lợi nhuận là: p = x 100%

30 / 109

Q30:

Tỉ suất giá trị thặng dư được tính theo công thức nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỉ suất giá trị thặng dư được tính theo công thức nào? m’= x100%

31 / 109

Q31:

Chủ nghĩa tư bản càng phát triển thì tỉ suất lợi nhuận sẽ như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chủ nghĩa tư bản càng phát triển thì tỉ suất lợi nhuận sẽ như thế nào? Tăng nhanh

32 / 109

Q32:

Chủ nghĩa tư bản càng phát triển thì tỉ suất lợi nhuận có xu hướng giảm nhưng tổng lợi nhuận có xu hướng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chủ nghĩa tư bản càng phát triển thì tỉ suất lợi nhuận có xu hướng giảm nhưng tổng lợi nhuận có xu hướng: tăng nhanh.

33 / 109

Q33:

Hàng hoá tư liệu sản xuất trong quá trình sản xuất sẽ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàng hoá tư liệu sản xuất trong quá trình sản xuất sẽ: được bảo tồn không tăng thêm giá trị.

34 / 109

Q34:

Hai điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá là. người lao động được tự do về thân thể và không có đủ những tư liệu sản xuất cẩn thiết để tự biết kết hợp với sức lao động của mình để tạo ra hàng hoá

35 / 109

Q35:

Bản chất của tích luỹ tư bản là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bản chất của tích luỹ tư bản là gì? Biến một phần giả trị thặng dư thành tư bản

36 / 109

Q36:

Nhân tố nào quan trọng nhất để tăng quy mô của tích luỹ tư bản?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố nào quan trọng nhất để tăng quy mô của tích luỹ tư bản? Nâng cao trình độ khai thác sức lao động

37 / 109

Q37:

Nếu khối lượng giá trị thặng dư đã được xác định thì nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến quy mô tích luỹ tư bản là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu khối lượng giá trị thặng dư đã được xác định thì nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến quy mô tích luỹ tư bản là. tỉ lệ phân chia giữa tích luỹ và tiêu dùng.

38 / 109

Q38:

Tích tụ tư bản là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tích tụ tư bản là. sự tăng thêm quy mô của tư bản cả biệt bằng cách tư bản hoả giá trị thặng dư.

39 / 109

Q39:

Tập trung tư bản là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tập trung tư bản là gì? Sự tăng lên của quy mô tư bản cả biệt mà không làm tăng quy mô tư bản xã hội do hợp nhất các tư bản cả biệt vào một chỉnh thể tạo thành một tư bbản cá biệt lớn hơn

40 / 109

Q40:

Điểm giống nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điểm giống nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản là. tăng phương tiện bóc lột lao động làm thuê.

41 / 109

Q41:

Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì? Cấu tạo giá trị khi phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật của tư bản

42 / 109

Q42:

Khi tỉ lệ phân chia giữa tích luỹ và tiêu dùng đã được xác định thì quy mô tích luỹ phụ thuộc vào khối lượng giá trị thặng dư. Muốn tăng khối lượng m thi nhân tố quyết định là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tỉ lệ phân chia giữa tích luỹ và tiêu dùng đã được xác định thì quy mô tích luỹ phụ thuộc vào khối lượng giá trị thặng dư. Muốn tăng khối lượng m thi nhân tố quyết định là. tăng năng suất lao động

43 / 109

Q43:

Yếu tố làm tăng nhanh quy mô của tư bản xã hội là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố làm tăng nhanh quy mô của tư bản xã hội là. tích tụ tư bản.

44 / 109

Q44:

Tích luỹ tư bản là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tích luỹ tư bản là. giá trị thặng dư được tư bản hoả.

45 / 109

Q45:

Cấu tạo hữu cơ (c/v) phản ánh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu tạo hữu cơ (c/v) phản ánh. trình độ ứng dụng khoa học – kĩ thuật vào sản xuất.

46 / 109

Q46:

Tuần hoàn của tư bản là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tuần hoàn của tư bản là gì? Sự vận động liên tục qua các hình thức khác nhau để trở về hình thái ban đầu cùng với lượng giá trị thặng dư

47 / 109

Q47:

Nhân tố nào ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố nào ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản? Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để thực hiện một vòng tuần hoàn.

48 / 109

Q48:

Dựa vào căn cứ nào để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dựa vào căn cứ nào để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động? Phương thức chu chuyển giá trị của tư bản sản xuất vào giá trị sản phẩm

49 / 109

Q49:

Giải pháp quan trọng nhất để giảm thời gian sản xuất, tăng chu chuyển của tư bản là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giải pháp quan trọng nhất để giảm thời gian sản xuất, tăng chu chuyển của tư bản là. sử dụng máy móc thiết bị công nghệ hiện đại.

50 / 109

Q50:

Biện pháp nào quan trọng nhất để giảm thời gian lưu thông, tăng tốc độ chu chuyển của tư bản?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp nào quan trọng nhất để giảm thời gian lưu thông, tăng tốc độ chu chuyển của tư bản? Sản xuất ra hàng hoả chất lượng tốt đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng

51 / 109

Q51:

Thời gian của một vòng chu chuyển của tư bản bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian của một vòng chu chuyển của tư bản bao gồm. thời gian sản xuất và thời gian lưu thông

52 / 109

Q52:

Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định hao mòn hữu hình là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định hao mòn hữu hình là. do sử dụng và tác động của tự nhiên gây ra.

53 / 109

Q53:

Sự tăng lên của năng suất lao động sản xuất tư liệu lao động và sự xuất hiện của tư liệu lao động mới có năng suất cao gây ra

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự tăng lên của năng suất lao động sản xuất tư liệu lao động và sự xuất hiện của tư liệu lao động mới có năng suất cao gây ra. hao mỏn vô hình.

54 / 109

Q54:

Hao mòn vô hình tư bản cố định khác hao mòn hữu hình ở chỗ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hao mòn vô hình tư bản cố định khác hao mòn hữu hình ở chỗ. ảnh hưởng tiến bộ kĩ thuật.

55 / 109

Q55:

Biểu hiện của tư bản cố định là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu hiện của tư bản cố định là gì? Máy móc thiết bị, nhà xưởng

56 / 109

Q56:

Tư bản lưu động biểu hiện thành

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản lưu động biểu hiện thành. nguyên, nhiên, vật liệu và giá trị sức lao động.

57 / 109

Q57:

Tiền công trong chủ nghĩa tư bản là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền công trong chủ nghĩa tư bản là gì? Giá cả của hàng hoá sức lao động

58 / 109

Q58:

Tư bản thương nghiệp là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản thương nghiệp là. tư bản trong lĩnh vực lưu thông hàng hoá

59 / 109

Q59:

Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là gì? Một phần giá trị thặng dư trả cho nhà tư bản thương nghiệp trong việc tiêu thụ hàng hoá

60 / 109

Q60:

Bản chất của lợi nhuận thương nghiệp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bản chất của lợi nhuận thương nghiệp là. một phần của giá trị thặng dư được tạo ra trong quá trình sản xuất

61 / 109

Q61:

Nguồn gốc của lợi tức là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gốc của lợi tức là gì? Một phần của giá trị thặng dư

62 / 109

Q62:

Giới hạn của tỉ suất lợi tức là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giới hạn của tỉ suất lợi tức là. thấp hơn tỉ suất lợi nhuận bình quân và lớn hơn 0.

63 / 109

Q63:

Loại tư bản nào đạt tới trình độ cao của việc che lấp bản chất đích thực của nó?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại tư bản nào đạt tới trình độ cao của việc che lấp bản chất đích thực của nó? Tư bản cho vay

64 / 109

Q64:

Một trong những đặc điểm của tư bản cho vay là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trong những đặc điểm của tư bản cho vay là. tách rời giữa quyển sử dụng và quyển sở hữu – che giấu việc bóc lột giá trị thặng dư một cách tinh vi nhất.

65 / 109

Q65:

Lợi tức tư bản cho vay biến động theo quan hệ cung – cầu về tư bản cho vay thông qua

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi tức tư bản cho vay biến động theo quan hệ cung – cầu về tư bản cho vay thông qua. cung > cầu, lợi tức giảm.

66 / 109

Q66:

Địa tô tư bản chủ nghĩa là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa tô tư bản chủ nghĩa là. một phần của giá trị thặng dư trong nông nghiệp.

67 / 109

Q67:

Địa tô chênh lệch I là gi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa tô chênh lệch I là gi? Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên ruộng đất tốt và độ màu mỡ cao, điều kiện tự nhiên thuận lợi tạo ra

68 / 109

Q68:

Địa tô chênh lệch II là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa tô chênh lệch II là. lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh, làm tăng độ màu bánmỡ của đất tạo ra.

69 / 109

Q69:

Người được hưởng địa tô chênh lệch II là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người được hưởng địa tô chênh lệch II là. nhà tư bản nông nghiệp được hưởng trong thời hạn thuê đất.

70 / 109

Q70:

Địa tô tuyệt đối là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa tô tuyệt đối là gì? Phần giả trị thặng dư ngoài lợi nhuận binh quân khi canh tác trên tất cả các loại đất kể cả đất xấu nhất

71 / 109

Q71:

Địa tô tuyệt đối là địa tô thu được 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa tô tuyệt đối là địa tô thu được. trên tất cả các loại ruộng đất.

72 / 109

Q72:

Chính sách giao ruộng đất lâu dài cho người nông dân ở nước ta dựa trên cơ sở lí luận địa tô

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chính sách giao ruộng đất lâu dài cho người nông dân ở nước ta dựa trên cơ sở lí luận địa tô. chênh lệch II

73 / 109

Q73:

Ý nào dưới đây là đúng khi định nghĩa về tư bản?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý nào dưới đây là đúng khi định nghĩa về tư bản? Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.

74 / 109

Q74:

Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị tư liệu sản xuất đã tiêu dùng sẽ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị tư liệu sản xuất đã tiêu dùng sẽ. được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị sản xuất của sản phẩm mới.

75 / 109

Q75:

Nội dung nào dưới đây không đúng khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung nào dưới đây không đúng khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối? Thời gian lao động cần thiết thay đổi.

76 / 109

Q76:

Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư là gì? Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư.

77 / 109

Q77:

Tiền công trong tư bản chủ nghĩa là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền công trong tư bản chủ nghĩa là. giá cả của sức lao động.

78 / 109

Q78:

Khẳng định nào dưới đây không đúng về lợi nhuận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định nào dưới đây không đúng về lợi nhuận? Lợi nhuận là giá trị thặng dư được coi là con đẻ của tư bản ứng trước.

79 / 109

Q79:

Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là. tăng năng suất lao động.

80 / 109

Q80:

Tái sản xuất là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tái sản xuất là gì? Quá trình sản xuất liên tục được lặp đi lặp lại không ngừng

81 / 109

Q81:

Ý nào dưới đây không đúng về tích luỹ tư bản?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý nào dưới đây không đúng về tích luỹ tư bản? Tích luỹ cơ bản là sự tiết kiệm tư bản.

82 / 109

Q82:

Tích tụ và tập trung tư bản có điểm nào giống nhau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tích tụ và tập trung tư bản có điểm nào giống nhau? Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt

83 / 109

Q83:

Khẳng định nào không đúng khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định nào không đúng khi cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên? v không tăng

84 / 109

Q84:

Yếu tố nào dưới đây không thuộc tư bản bất biến?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào dưới đây không thuộc tư bản bất biến? Tiền lương, tiền thưởng

85 / 109

Q85:

Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là. vai trò của các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.

86 / 109

Q86:

Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là. phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm.

87 / 109

Q87:

Những dấu hiệu nào không thuộc phạm trù hao mòn hữu hình?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những dấu hiệu nào không thuộc phạm trù hao mòn hữu hình? Khấu hao nhanh

88 / 109

Q88:

Hình thức nào không phải biểu hiện của giá trị thặng dư

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình thức nào không phải biểu hiện của giá trị thặng dư. Tiền lương

89 / 109

Q89:

Lợi nhuận có nguồn gốc từ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận có nguồn gốc từ. lao động không được trả công.

90 / 109

Q90:

Khi hàng hoá bán đúng theo giá trị thì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi hàng hoá bán đúng theo giá trị thì. p = m

91 / 109

Q91:

Giả cả sản xuất được xác định theo công thức nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả cả sản xuất được xác định theo công thức nào? k + P

92 / 109

Q92:

Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hoá với mức giá như thế nào so với giá trị?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bán hàng hoá với mức giá như thế nào so với giá trị? Bằng giá trị

93 / 109

Q93:

Lợi tức là một phần của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi tức là một phần của. lợi nhuận bình quân

94 / 109

Q94:

Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần còn lại sau khi khấu trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa tô tư bản chủ nghĩa là phần còn lại sau khi khấu trừ. lợi nhuận bình quân.

95 / 109

Q95:

Trong tư bản chủ nghĩa, giá cả nông phẩm được xác định theo giá cả của nông phẩm của loại đất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong tư bản chủ nghĩa, giá cả nông phẩm được xác định theo giá cả của nông phẩm của loại đất. xấu

96 / 109

Q96:

Địa tổ chênh lệch II thu được trên loại ruộng đất nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa tổ chênh lệch II thu được trên loại ruộng đất nào? Ruộng đất đã được đầu tư, thăm canh

97 / 109

Q97:

Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỉ suất lợi nhuận sẽ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tốc độ chu chuyển của tư bản tăng lên thì tỉ suất lợi nhuận sẽ. tăng lên.

98 / 109

Q98:

Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về yếu tố nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về yếu tố nào? Ti suất lợi nhuận

99 / 109

Q99:

Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận bình quân của các ngành khác nhau phụ thuộc vào. tỉ suất lợi nhuận binh quân.

100 / 109

Q100:

Nhân tố dưới đây không ảnh hưởng đến tỉ suất lợi nhuận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố dưới đây không ảnh hưởng đến tỉ suất lợi nhuận? Cạnh tranh

101 / 109

Q101:

Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của. chủ nghĩa tư bản độc quyền.

102 / 109

Q102:

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là. kéo dài ngày lao động, thời gian lao động tất yểu không thay đổi.

103 / 109

Q103:

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là. rút ngắn thời gian lao động tất yếu trong khi độ dài ngày lao động không đổi hoặc rút ngắn.

104 / 109

Q104:

Ngày lao động là 8 giờ, tỉ suất giá trị thặng dư là m’ = 100, nhà tư bản tăng ngày lao động lên 1 giờ và giá trị sức lao động giảm đi 25%. Vậy tỉ suất giá trị thặng dư mới sẽ là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngày lao động là 8 giờ, tỉ suất giá trị thặng dư là m’ = 100, nhà tư bản tăng ngày lao động lên 1 giờ và giá trị sức lao động giảm đi 25%. Vậy tỉ suất giá trị thặng dư mới sẽ là. 200%.

105 / 109

Q105:

Nguyên nhân hình thành tỉ suất lợi nhuận bình quân là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân hình thành tỉ suất lợi nhuận bình quân là? Cạnh tranh giữa các ngành

106 / 109

Q106:

Tư bản bất biến là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản bất biến là. tư bản mà giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên sang sản phẩm.

107 / 109

Q107:

Khẳng định nào dưới đây không đúng về tư bản cố định?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định nào dưới đây không đúng về tư bản cố định? Tư bản cố định là nguồn gốc của giá trị thặng dư.

108 / 109

Q108:

Ý kiến nào dưới đây không đúng về hàng hoá sức lao động?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý kiến nào dưới đây không đúng về hàng hoá sức lao động? Giả cả = giá trị mới do sức lao động tạo ra

109 / 109

Q109:

Ý nào dưới đây không đúng về sản xuất giá trị thặng dư tương đối?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý nào dưới đây không đúng về sản xuất giá trị thặng dư tương đối? Giá trị sức lao động không đổi

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 109
Giải thích

Để sức lao động trở thành hàng hoá cần điều kiện gì? Người lao động được tự do về thân thể và không có đủ những tư liệu sản xuất cẩn thiết để tự kết hợp với sức lao động của mình để tạo ra hàng hoá để bán.

Câu hỏi 2 / 109
Giải thích

Tư bản là gì? Là giá trị mang lại giá trị thặng dư

Câu hỏi 3 / 109
Giải thích

Giá trị của hàng hoá sức lao động phụ thuộc vào yếu tố nào? Năng suất lao động xã hội, nhất là trong những ngành sản xuất tư liệu sinh hoạt

Câu hỏi 4 / 109
Giải thích

Giá trị thặng dư là. bộ phận giá trị mới dõi ra ngoài giá trị sức lao động do công nhân tạo ra.

Câu hỏi 7 / 109
Giải thích

Tỉ suất giá trị thặng dư biểu hiện: trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê.

Câu hỏi 8 / 109
Giải thích

hối lượng giá trị thặng dư phản ánh điều gì? Quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê

Câu hỏi 9 / 109
Giải thích

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là gì? Rút ngắn thời gian lao động tất yểu, giữ nguyên hoặc rút ngắn độ lao dong

Câu hỏi 10 / 109
Giải thích

Để tăng cường bóc lột giá trị thặng dư tương đối cần phải. tăng năng suất lao động trong các ngành sản xuất ra tư liệu sinh hoạt.

Câu hỏi 11 / 109
Giải thích

Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa là. hao phí lao động quá khứ và phần lao động sống được trả công.

Câu hỏi 12 / 109
Giải thích

Nguyên nhân nào dẫn đến sự bình quân hoá lợi nhuận? Cạnh tranh giữa các ngành

Câu hỏi 14 / 109
Giải thích

Lợi nhuận bình quân là gì? Lợi nhuận bằng nhau của những tư bản như nhau đầu tư vào các ngành khác nhau

Câu hỏi 15 / 109
Giải thích

Giá cả sản xuất bằng. chi phí sản xuất cộng với lợi nhuận bình quân.

Câu hỏi 16 / 109
Giải thích

Giá trị sử dụng hàng hoá sức lao động khác với giá trị sử dụng hàng hoá thông thường ở điểm nào? Phụ thuộc vào yếu tố tinh thần và lịch sử

Câu hỏi 18 / 109
Giải thích

Bản chất của tư bản là gì? Quan hệ sản xuất xã hội

Câu hỏi 19 / 109
Giải thích

Dựa vào căn cứ nào để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến? Vai trò của từng bộ phận tư bản trong việc

Câu hỏi 20 / 109
Giải thích

Vì sao sức lao động là hàng hoá đặc biệt? Khi sử dụng nó thì tạo ra được một lượng giá trị lớn hơn giá trị bản thân nó.

Câu hỏi 22 / 109
Giải thích

Cạnh tranh giữa các ngành dẫn đến hình thành. lợi nhuận bình quân.

Câu hỏi 23 / 109
Giải thích

Tỉ suất lợi nhuận phản ánh điều gì? Mức doanh lợi đầu tư tư bản

Câu hỏi 25 / 109
Giải thích

Tỉ suất lợi nhuận là chỉ tiêu đánh giá: hiệu quả sử dụng vốn đầu tư.

Câu hỏi 28 / 109
Giải thích

Tỉ suất giá trị thặng dư là chỉ tiêu đánh giá: hiệu quả sử dụng lao động sống.

Câu hỏi 33 / 109
Giải thích

Hàng hoá tư liệu sản xuất trong quá trình sản xuất sẽ: được bảo tồn không tăng thêm giá trị.

Câu hỏi 34 / 109
Giải thích

Hai điều kiện để sức lao động trở thành hàng hoá là. người lao động được tự do về thân thể và không có đủ những tư liệu sản xuất cẩn thiết để tự biết kết hợp với sức lao động của mình để tạo ra hàng hoá

Câu hỏi 35 / 109
Giải thích

Bản chất của tích luỹ tư bản là gì? Biến một phần giả trị thặng dư thành tư bản

Câu hỏi 36 / 109
Giải thích

Nhân tố nào quan trọng nhất để tăng quy mô của tích luỹ tư bản? Nâng cao trình độ khai thác sức lao động

Câu hỏi 37 / 109
Giải thích

Nếu khối lượng giá trị thặng dư đã được xác định thì nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến quy mô tích luỹ tư bản là. tỉ lệ phân chia giữa tích luỹ và tiêu dùng.

Câu hỏi 38 / 109
Giải thích

Tích tụ tư bản là. sự tăng thêm quy mô của tư bản cả biệt bằng cách tư bản hoả giá trị thặng dư.

Câu hỏi 39 / 109
Giải thích

Tập trung tư bản là gì? Sự tăng lên của quy mô tư bản cả biệt mà không làm tăng quy mô tư bản xã hội do hợp nhất các tư bản cả biệt vào một chỉnh thể tạo thành một tư bbản cá biệt lớn hơn

Câu hỏi 40 / 109
Giải thích

Điểm giống nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản là. tăng phương tiện bóc lột lao động làm thuê.

Câu hỏi 41 / 109
Giải thích

Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì? Cấu tạo giá trị khi phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật của tư bản

Câu hỏi 42 / 109
Giải thích

Khi tỉ lệ phân chia giữa tích luỹ và tiêu dùng đã được xác định thì quy mô tích luỹ phụ thuộc vào khối lượng giá trị thặng dư. Muốn tăng khối lượng m thi nhân tố quyết định là. tăng năng suất lao động

Câu hỏi 44 / 109
Giải thích

Tích luỹ tư bản là. giá trị thặng dư được tư bản hoả.

Câu hỏi 45 / 109
Giải thích

Cấu tạo hữu cơ (c/v) phản ánh. trình độ ứng dụng khoa học – kĩ thuật vào sản xuất.

Câu hỏi 46 / 109
Giải thích

Tuần hoàn của tư bản là gì? Sự vận động liên tục qua các hình thức khác nhau để trở về hình thái ban đầu cùng với lượng giá trị thặng dư

Câu hỏi 47 / 109
Giải thích

Nhân tố nào ảnh hưởng đến tốc độ chu chuyển của tư bản? Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông để thực hiện một vòng tuần hoàn.

Câu hỏi 48 / 109
Giải thích

Dựa vào căn cứ nào để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động? Phương thức chu chuyển giá trị của tư bản sản xuất vào giá trị sản phẩm

Câu hỏi 49 / 109
Giải thích

Giải pháp quan trọng nhất để giảm thời gian sản xuất, tăng chu chuyển của tư bản là. sử dụng máy móc thiết bị công nghệ hiện đại.

Câu hỏi 50 / 109
Giải thích

Biện pháp nào quan trọng nhất để giảm thời gian lưu thông, tăng tốc độ chu chuyển của tư bản? Sản xuất ra hàng hoả chất lượng tốt đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng

Câu hỏi 51 / 109
Giải thích

Thời gian của một vòng chu chuyển của tư bản bao gồm. thời gian sản xuất và thời gian lưu thông

Câu hỏi 52 / 109
Giải thích

Nguyên nhân cơ bản làm cho tư bản cố định hao mòn hữu hình là. do sử dụng và tác động của tự nhiên gây ra.

Câu hỏi 53 / 109
Giải thích

Sự tăng lên của năng suất lao động sản xuất tư liệu lao động và sự xuất hiện của tư liệu lao động mới có năng suất cao gây ra. hao mỏn vô hình.

Câu hỏi 54 / 109
Giải thích

Hao mòn vô hình tư bản cố định khác hao mòn hữu hình ở chỗ. ảnh hưởng tiến bộ kĩ thuật.

Câu hỏi 55 / 109
Giải thích

Biểu hiện của tư bản cố định là gì? Máy móc thiết bị, nhà xưởng

Câu hỏi 56 / 109
Giải thích

Tư bản lưu động biểu hiện thành. nguyên, nhiên, vật liệu và giá trị sức lao động.

Câu hỏi 57 / 109
Giải thích

Tiền công trong chủ nghĩa tư bản là gì? Giá cả của hàng hoá sức lao động

Câu hỏi 58 / 109
Giải thích

Tư bản thương nghiệp là. tư bản trong lĩnh vực lưu thông hàng hoá

Câu hỏi 59 / 109
Giải thích

Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là gì? Một phần giá trị thặng dư trả cho nhà tư bản thương nghiệp trong việc tiêu thụ hàng hoá

Câu hỏi 60 / 109
Giải thích

Bản chất của lợi nhuận thương nghiệp là. một phần của giá trị thặng dư được tạo ra trong quá trình sản xuất

Câu hỏi 61 / 109
Giải thích

Nguồn gốc của lợi tức là gì? Một phần của giá trị thặng dư

Câu hỏi 62 / 109
Giải thích

Giới hạn của tỉ suất lợi tức là. thấp hơn tỉ suất lợi nhuận bình quân và lớn hơn 0.

Câu hỏi 64 / 109
Giải thích

Một trong những đặc điểm của tư bản cho vay là. tách rời giữa quyển sử dụng và quyển sở hữu – che giấu việc bóc lột giá trị thặng dư một cách tinh vi nhất.

Câu hỏi 66 / 109
Giải thích

Địa tô tư bản chủ nghĩa là. một phần của giá trị thặng dư trong nông nghiệp.

Câu hỏi 67 / 109
Giải thích

Địa tô chênh lệch I là gi? Lợi nhuận siêu ngạch do sản xuất trên ruộng đất tốt và độ màu mỡ cao, điều kiện tự nhiên thuận lợi tạo ra

Câu hỏi 68 / 109
Giải thích

Địa tô chênh lệch II là. lợi nhuận siêu ngạch do đầu tư thêm tư bản để thâm canh, làm tăng độ màu bánmỡ của đất tạo ra.

Câu hỏi 69 / 109
Giải thích

Người được hưởng địa tô chênh lệch II là. nhà tư bản nông nghiệp được hưởng trong thời hạn thuê đất.

Câu hỏi 70 / 109
Giải thích

Địa tô tuyệt đối là gì? Phần giả trị thặng dư ngoài lợi nhuận binh quân khi canh tác trên tất cả các loại đất kể cả đất xấu nhất

Câu hỏi 71 / 109
Giải thích

Địa tô tuyệt đối là địa tô thu được. trên tất cả các loại ruộng đất.

Câu hỏi 73 / 109
Giải thích

Ý nào dưới đây là đúng khi định nghĩa về tư bản? Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.

Câu hỏi 74 / 109
Giải thích

Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị tư liệu sản xuất đã tiêu dùng sẽ. được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị sản xuất của sản phẩm mới.

Câu hỏi 75 / 109
Giải thích

Nội dung nào dưới đây không đúng khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối? Thời gian lao động cần thiết thay đổi.

Câu hỏi 76 / 109
Giải thích

Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư là gì? Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư.

Câu hỏi 77 / 109
Giải thích

Tiền công trong tư bản chủ nghĩa là. giá cả của sức lao động.

Câu hỏi 78 / 109
Giải thích

Khẳng định nào dưới đây không đúng về lợi nhuận? Lợi nhuận là giá trị thặng dư được coi là con đẻ của tư bản ứng trước.

Câu hỏi 80 / 109
Giải thích

Tái sản xuất là gì? Quá trình sản xuất liên tục được lặp đi lặp lại không ngừng

Câu hỏi 81 / 109
Giải thích

Ý nào dưới đây không đúng về tích luỹ tư bản? Tích luỹ cơ bản là sự tiết kiệm tư bản.

Câu hỏi 82 / 109
Giải thích

Tích tụ và tập trung tư bản có điểm nào giống nhau? Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt

Câu hỏi 84 / 109
Giải thích

Yếu tố nào dưới đây không thuộc tư bản bất biến? Tiền lương, tiền thưởng

Câu hỏi 85 / 109
Giải thích

Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là. vai trò của các bộ phận tư bản trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư.

Câu hỏi 86 / 109
Giải thích

Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định và tư bản lưu động là. phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm.

Câu hỏi 89 / 109
Giải thích

Lợi nhuận có nguồn gốc từ. lao động không được trả công.

Câu hỏi 93 / 109
Giải thích

Lợi tức là một phần của. lợi nhuận bình quân

Câu hỏi 96 / 109
Giải thích

Địa tổ chênh lệch II thu được trên loại ruộng đất nào? Ruộng đất đã được đầu tư, thăm canh

Câu hỏi 101 / 109
Giải thích

Xuất khẩu hàng hoá là đặc điểm của. chủ nghĩa tư bản độc quyền.

Câu hỏi 102 / 109
Giải thích

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là. kéo dài ngày lao động, thời gian lao động tất yểu không thay đổi.

Câu hỏi 103 / 109
Giải thích

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là. rút ngắn thời gian lao động tất yếu trong khi độ dài ngày lao động không đổi hoặc rút ngắn.

Giải thích

Ngày lao động là 8 giờ, tỉ suất giá trị thặng dư là m’ = 100, nhà tư bản tăng ngày lao động lên 1 giờ và giá trị sức lao động giảm đi 25%. Vậy tỉ suất giá trị thặng dư mới sẽ là. 200%.

Câu hỏi 106 / 109
Giải thích

Tư bản bất biến là. tư bản mà giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên sang sản phẩm.

Câu hỏi 107 / 109
Giải thích

Khẳng định nào dưới đây không đúng về tư bản cố định? Tư bản cố định là nguồn gốc của giá trị thặng dư.

Câu hỏi 108 / 109
Giải thích

Ý kiến nào dưới đây không đúng về hàng hoá sức lao động? Giả cả = giá trị mới do sức lao động tạo ra