Quiz: TOP 123 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM(CÓ ĐÁP ÁN) CHƯƠNG 2 HÀNG HOÁ, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG - MÔN KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC- LENIN - ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI

1 / 123

Q1:

Sản xuất hàng hoá là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản xuất hàng hoá là. kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm nhằm mục đích trao đổi, mua bản.

2 / 123

Q2:

Hình thức kinh tế đầu tiên của xã hội loài người là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình thức kinh tế đầu tiên của xã hội loài người là. kinh tế tự nhiên.

3 / 123

Q3:

Mục đích của người sản xuất trong kinh tế tự nhiên là gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích của người sản xuất trong kinh tế tự nhiên là gì. Tự tiêu dùng

4 / 123

Q4:

Mục đích của người sản xuất trong kinh tế hàng hoá là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích của người sản xuất trong kinh tế hàng hoá là. trao đổi, mua bán.

5 / 123

Q5:

Điển từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Phân công lao động xã hội là sự ...(1)... lao động trong xã hội thành các ngành, lĩnh vực sản xuất ...(2)... tạo nên sự ...(3)... của những người sản xuất những ngành, nghề khác nhau.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điển từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Phân công lao động xã hội là sự ...(1)... lao động trong xã hội thành các ngành, lĩnh vực sản xuất ...(2)... tạo nên sự ...(3)... của những người sản xuất những ngành, nghề khác nhau. (1) phân chia, (2) khác nhau, (3) chuyên môn hoá

6 / 123

Q6:

Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hoá là gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hoá là gì. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất

7 / 123

Q7:

Ưu thế của sản xuất hàng hoá là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ưu thế của sản xuất hàng hoá là. thúc đẩy phân công lao động xã hội, năng suất lao động và mở rộng giaolưu kinh tế.

8 / 123

Q8:

Mặt trái của sản xuất hàng hoá là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mặt trái của sản xuất hàng hoá là gì? Phân hoá giàu - nghèo, tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường

9 / 123

Q9:

Hàng hoá là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàng hoá là. sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán.

10 / 123

Q10:

Hàng hoá có những đặc điểm nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàng hoá có những đặc điểm nào. Không cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời

11 / 123

Q11:

Đặc điểm của hàng hoá hữu hình là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của hàng hoá hữu hình là. có thể cắt trữ được, tồn tại ở các dạng vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trịcùng diễn ra.

12 / 123

Q12:

Vì sao C. Mác cho rằng: Các hàng hoá trao đổi được với nhau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vì sao C. Mác cho rằng: Các hàng hoá trao đổi được với nhau? Đều là sản phẩm của lao động, kết tinh một lượng lao động xã hội bằngnhau

13 / 123

Q13:

Số lượng các giá trị sử dụng của hàng hoá phụ thuộc vào nhân tố nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số lượng các giá trị sử dụng của hàng hoá phụ thuộc vào nhân tố nào? Trình độ khoa học công nghệ

14 / 123

Q14:

Giá trị sử dụng của hàng hoá nhằm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị sử dụng của hàng hoá nhằm. thoả mãn nhu cầu của người mua.

15 / 123

Q15:

Giá trị hàng hoá được tạo ra từ quá trình

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị hàng hoá được tạo ra từ quá trình. sản xuất.

16 / 123

Q16:

Nhân tố nào quyết định giá trị hàng hoá?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố nào quyết định giá trị hàng hoá? Hao phí lao động của người sản xuất

17 / 123

Q17:

Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị hàng hoá là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị hàng hoá là. giá trị trao đổi.

18 / 123

Q18:

Giá cả hàng hoá là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá cả hàng hoá là. sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.

19 / 123

Q19:

Để xác định giá cả của hàng hoá cần dựa trên cơ sở nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để xác định giá cả của hàng hoá cần dựa trên cơ sở nào? Giá trị của hàng hoả

20 / 123

Q20:

Cơ sở để hàng hoá A có thể trao đổi được với hàng hoá B là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ sở để hàng hoá A có thể trao đổi được với hàng hoá B là. lượng lao động hao phí của hàng hoá A = hàng hoá

21 / 123

Q21:

Giá trị sử dụng của hàng hoá là phạm trù

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị sử dụng của hàng hoá là phạm trù. vĩnh viễn

22 / 123

Q22:

Giá trị của hàng hoá là phạm trù

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị của hàng hoá là phạm trù. lịch sử.

23 / 123

Q23:

Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó trong những điều kiện ...(1)... của xã hội với trình độ ...(2)... trung bình, cường độ lao động ...(3)...

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó trong những điều kiện ...(1)... của xã hội với trình độ ...(2)... trung bình, cường độ lao động ...(3)...(1) bình thường. (2) thành thạo, (3) trung bình

24 / 123

Q24:

Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá là gì? Lượng lao động đã hao phi để sản xuất ra hàng hoá đó

25 / 123

Q25:

Khi năng suất lao động tăng lên thì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi năng suất lao động tăng lên thì. tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm.

26 / 123

Q26:

Việc tăng năng suất lao động ảnh hưởng đến các nhân tố khác như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc tăng năng suất lao động ảnh hưởng đến các nhân tố khác như thế nào? Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm

27 / 123

Q27:

Quan hệ giữa năng suất lao động và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ giữa năng suất lao động và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá là. tỉ lệ nghịch.

28 / 123

Q28:

Khi tăng cường độ lao động thì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tăng cường độ lao động thì. tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá không đổi

29 / 123

Q29:

Việc tăng cường độ lao động làm cho

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc tăng cường độ lao động làm cho. tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơnvị hàng hoá không đổi.

30 / 123

Q30:

Khi năng suất lao động tăng lên 2 lần t

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi năng suất lao động tăng lên 2 lần thì. tổng số sản phẩm tăng lên 2 lẫn vả lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoã cũnggiảm xuống 2 lần.

31 / 123

Q31:

Khi tăng cường độ lao động lên 2 lần thì các nhân tố khác như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tăng cường độ lao động lên 2 lần thì các nhân tố khác như thế nào? Tổng số sản phẩm tăng lên 2 lần vả lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá không đổi.

32 / 123

Q32:

Các nhân tố khác biến động như thế nào khi tăng cường độ lao động lên 2 lần”

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhân tố khác biến động như thế nào khi tăng cường độ lao động lên 2 lần”. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm cùng tăng lên 2 lần và lượng giả trị trong một đơn vị hàng hoá không đổi

33 / 123

Q33:

Năng suất lao động tăng lên 2 lần làm cho

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Năng suất lao động tăng lên 2 lần làm cho. tổng số sản phẩm tăng 2 lần, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm xuống 2 lần.

34 / 123

Q34:

Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì. tổng số sản phẩm tăng lên 4 lần, tổng giá trị sản phẩm tăng 2 lần.

35 / 123

Q35:

Điểm giống nhau khi tăng năng suất lao động và cường độ lao động là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điểm giống nhau khi tăng năng suất lao động và cường độ lao động là gì? Tổng số sản phẩm tăng

36 / 123

Q36:

Nhân tố cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội là. tăng năng suất lao động

37 / 123

Q37:

Lao động giản đơn là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động giản đơn là gì? Lao động không phải trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo

38 / 123

Q38:

Lao động phức tạp là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động phức tạp là. lao động trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo.

39 / 123

Q39:

Mức độ phức tạp của lao động thể hiện điều gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mức độ phức tạp của lao động thể hiện điều gì? Trong cùng một thời gian, một hoạt động lao động phức tạp sẽ tạo ra được nhiều lượng giá trị hơn so với lao động giản đơn

40 / 123

Q40:

Vì sao hàng hoá có hai thuộc tỉnh giá trị và giá trị sử dụng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vì sao hàng hoá có hai thuộc tỉnh giá trị và giá trị sử dụng? Lao động sản xuất hàng hoá có tính hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng

41 / 123

Q41:

Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là. lao động cụ thể và lao động trừu tượng.

42 / 123

Q42:

Ai là người đầu tiên phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ai là người đầu tiên phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá? C.Mác

43 / 123

Q43:

Lao động cụ thể là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động cụ thể là. lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định.

44 / 123

Q44:

Lao động cụ thể là nguồn gốc của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động cụ thể là nguồn gốc của. của cải.

45 / 123

Q45:

Lao động cụ thể tạo ra

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động cụ thể tạo ra. giá trị sử dụng của hàng hoá.

46 / 123

Q46:

Lao động cụ thể phản ánh tính chất nào của người sản xuất hàng hoá?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động cụ thể phản ánh tính chất nào của người sản xuất hàng hoá? Tư nhân

47 / 123

Q47:

Lao động trừu tượng là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động trừu tượng là gì? Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá không kể đến những hình thức cụ thể của nó, đó là sự hao phi sức lao động của người sản xuất hàng hoả về cơ bắp, thần kinh, trị óc

48 / 123

Q48:

Lao động trừu tượng là nguồn gốc của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động trừu tượng là nguồn gốc của. giá trị.

49 / 123

Q49:

Giá trị của hàng hoá được xác định bởi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị của hàng hoá được xác định bởi. lao động trừu tượng

50 / 123

Q50:

Lao động trừu tượng phản ánh tính chất nào của người sản xuất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động trừu tượng phản ánh tính chất nào của người sản xuất. Vĩnh viễn

51 / 123

Q51:

Nguồn gốc của tiền tệ là kết quả của quá trình nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gốc của tiền tệ là kết quả của quá trình nào? Quá trình phát triển của sản xuất và trao đổi hàng hoá

52 / 123

Q52:

Hình thái giá trị đầu tiên của tiền tệ là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình thái giá trị đầu tiên của tiền tệ là. hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên

53 / 123

Q53:

Khi sản xuất và trao đổi hàng hoá phát triển đòi hỏi phải có một vật ngang giá chung xuất hiện ở hình thái nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi sản xuất và trao đổi hàng hoá phát triển đòi hỏi phải có một vật ngang giá chung xuất hiện ở hình thái nào? Hình thái chung của giá trị

54 / 123

Q54:

Giá trị của tất cả mọi hàng hoá đều được biểu hiện của một hàng hoá đóng vai trò tiền tệ xuất hiện trong hình thái

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị của tất cả mọi hàng hoá đều được biểu hiện của một hàng hoá đóng vai trò tiền tệ xuất hiện trong hình thái. tiền tệ

55 / 123

Q55:

Bản chất của tiền là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bản chất của tiền là gì? Là loại hàng hoả đặc biệt, làm vật ngang giả chung cho thế giới hàng hoa và phản ảnh lao động xã hội

56 / 123

Q56:

Tiền tệ cỏ mấy chức năng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền tệ cỏ mấy chức năng? 5

57 / 123

Q57:

Thực hiện chức năng thước đo giá trị, tiền được dùng để

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực hiện chức năng thước đo giá trị, tiền được dùng để. đo lường biểu hiện giá trị của các hàng hoá khác

58 / 123

Q58:

Tiền được dùng làm gì khi thực hiện chức năng phương tiện lưu thông

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền được dùng làm gì khi thực hiện chức năng phương tiện lưu thông. Môi giới trong quá trình trao đổi hàng hoá

59 / 123

Q59:

Thực hiện chức năng phương tiện thanh toán, tiền được dùng để

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực hiện chức năng phương tiện thanh toán, tiền được dùng để. trả nợ, nộp thuế, trả tiền mua hàng chịu….

60 / 123

Q60:

Tiền được dùng làm gì khi thực hiện chức năng tiền tệ thế giới?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền được dùng làm gì khi thực hiện chức năng tiền tệ thế giới? Mua bán, thanh toán quốc tế

61 / 123

Q61:

hực hiện chức năng tiền tệ thế giới, tiền phải đáp ứng yêu cầu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

hực hiện chức năng tiền tệ thế giới, tiền phải đáp ứng yêu cầu. có đủ giá trị, tiền vàng hoặc những đồng tiền được công nhận là phương tiện thanh toán quốc tế.

62 / 123

Q62:

Trong điều kiện nền kinh tế thị trường hiện nay, một số hàng hoá đặc biệt gồm có

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong điều kiện nền kinh tế thị trường hiện nay, một số hàng hoá đặc biệt gồm có. quyền sử dụng đất đai, thương hiệu, chứng khoản và một số giấy tờ có giá khác

63 / 123

Q63:

Thị trường theo nghĩa cụ thể là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị trường theo nghĩa cụ thể là gì? Nơi diễn ra hành vi trao đổi, mua bán hàng hoá giữa các chủ thể kinh tế với nhau

64 / 123

Q64:

Theo nghĩa trừu tượng, thị trường là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo nghĩa trừu tượng, thị trường là. tổng hoà các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hoá, dịch vụ trong xã hội.

65 / 123

Q65:

Các yếu tố nào cấu thành thị trường?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố nào cấu thành thị trường? Hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán

66 / 123

Q66:

Các yếu tố nào cấu thành thị trường?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố nào cấu thành thị trường? Hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán

67 / 123

Q67:

Biểu hiện của thị trường chợ truyền thống là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu hiện của thị trường chợ truyền thống là: nơi người mua và người bán trực tiếp thoả thuận giá cả của hàng hoá.

68 / 123

Q68:

Thị trưởng chợ online có biểu hiện nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị trưởng chợ online có biểu hiện nào? Nơi người mua được lựa chọn và so sánh giá cả của hàng hoá

69 / 123

Q69:

Biểu hiện nào thể hiện thị trường siêu thị?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu hiện nào thể hiện thị trường siêu thị? Nơi người bản quyết định giả cả, người mua chi được quyển chọn lựa

70 / 123

Q70:

Biểu hiện của thị trưởng chứng khoán là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu hiện của thị trưởng chứng khoán là: người mua và người bản đều phải thông qua môi giới trung gian.

71 / 123

Q71:

Tiêu thức phân chia thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu tiêu dùng dựa vào căn cứ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiêu thức phân chia thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu tiêu dùng dựa vào căn cứ nào? Vai trò của các yếu tố được trao đổi, mua bán

72 / 123

Q72:

Tiêu thức phân chia thị trường trong nước và thị trường thế giới căn cứ vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiêu thức phân chia thị trường trong nước và thị trường thế giới căn cứ vào: phạm vi các quan hệ.

73 / 123

Q73:

Dựa vào căn cứ nào để phân chia thị trường hàng hoá và thị trường dịch vụ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dựa vào căn cứ nào để phân chia thị trường hàng hoá và thị trường dịch vụ? Đối tượng hàng hoá đưa ra trao đổi, mua bán

74 / 123

Q74:

Tiêu thức phân chia thành thị trường tự do và thị trường có điều tiết căn cử vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiêu thức phân chia thành thị trường tự do và thị trường có điều tiết căn cử vào: tinh chất và cơ chế vận hành của thị trưởng.

75 / 123

Q75:

Vai trò chủ yếu của thị trường là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò chủ yếu của thị trường là gì? Thực hiện giá trị hàng hoá, kích thích sự sáng tạo và gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể

76 / 123

Q76:

Cơ chế thị trường là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế thị trường là: hệ thống các quan hệ mang tinh tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luậtkinh tế.

77 / 123

Q77:

Cơ chế thị trường là một kiểu cơ chế vận hành

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế thị trường là một kiểu cơ chế vận hành: mang tỉnh khách quan.

78 / 123

Q78:

Kinh tế thị trường là giai đoạn phát triển cao của nền kinh tế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kinh tế thị trường là giai đoạn phát triển cao của nền kinh tế nào? Kinh tế hàng hoá

79 / 123

Q79:

Ưu thế của nền kinh tế thị trường là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ưu thế của nền kinh tế thị trường là gì? Luôn tạo động lực cho chủ thể kinh tế, phát huy tốt tiềm năng của mọi chủ thể kinh tế và tạo ra các phương thức để thoả mãn tối đa nhu cầu của con người

80 / 123

Q80:

Đặc trưng phổ biến của nền kinh tế thị trường là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc trưng phổ biến của nền kinh tế thị trường là: có sự đa dạng của các chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu; thị trưởng đóng vai trò quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội; giả cả được hình thành theo nguyên tắc thị trưởng; là nền kinh tế mở.

81 / 123

Q81:

Những khuyết tật của nền kinh tế thị trường là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những khuyết tật của nền kinh tế thị trường là gì? Tiềm ẩn rủi ro khủng hoảng; xu hướng cạn kiệt tài nguyên không thể tái tạo được; phân hoá sâu sắc trong xã hội

82 / 123

Q82:

Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của: sản xuất hàng hoá.

83 / 123

Q83:

Quy luật giá trị tồn tại trong

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật giá trị tồn tại trong: nền sản xuất hàng hoá.

84 / 123

Q84:

Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất vả trao đổi hàng hoá phải tiến hành trên cơ sở nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất vả trao đổi hàng hoá phải tiến hành trên cơ sở nào? Hao phi lao động xã hội cần thiết

85 / 123

Q85:

Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo: hao phi lao động cả biệt nhỏ hơn hoặc bằng hao phí lao động xã hội thiết.

86 / 123

Q86:

Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào? Thời gian lao động cả biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết

87 / 123

Q87:

Cơ chế vận động của quy luật giá trị biểu hiện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế vận động của quy luật giá trị biểu hiện: giá cả hàng hoá lên xuống xung quanh giá trị hàng hoả.

88 / 123

Q88:

Biểu hiện nào thể hiện sự hoạt động của quy luật giá trị thặng dư?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu hiện nào thể hiện sự hoạt động của quy luật giá trị thặng dư? Sự vận động của giá cả xung quanh giá trị

89 / 123

Q89:

Quy luật giá trị điều tiết sản xuất, có nghĩa là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật giá trị điều tiết sản xuất, có nghĩa là: điều hoả, phân bổ tư liệu sản xuất và sức lao động.

90 / 123

Q90:

Quy luật giá trị điều tiết lưu thông, có nghĩa là hàng hoá vận động từ nơi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật giá trị điều tiết lưu thông, có nghĩa là hàng hoá vận động từ nơi: có giả thấp đến nơi có giá cao.

91 / 123

Q91:

Yếu tố nào làm ảnh hưởng đến giá cả hàng hoá

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào làm ảnh hưởng đến giá cả hàng hoá: Giá trị của hàng hoả, quy luật cung – cầu, quy luật cạnh tranh và giá trị của tiền tệ

92 / 123

Q92:

Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị là: kích thích lực lượng sản xuất, năng suất lao động tăng.

93 / 123

Q93:

Một trong những tác động tiêu cực của quy luật giá trị là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trong những tác động tiêu cực của quy luật giá trị là gì? Phản hoả giảu, nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá

94 / 123

Q94:

Quy luật cung – cầu là quy luật kinh tế điều tiết quan hệ giữa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật cung – cầu là quy luật kinh tế điều tiết quan hệ giữa: cung và cầu hàng hoá trên thị trưởng.

95 / 123

Q95:

Khi cung = cầu thì giá cả hãng hoả như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi cung = cầu thì giá cả hãng hoả như thế nào? Giả cả= giá trị

96 / 123

Q96:

Khi cung > cầu thì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi cung > cầu thì: giá cả < giá trị

97 / 123

Q97:

Giá cả hàng hoá được thể hiện như thế nào khi cung < cầu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá cả hàng hoá được thể hiện như thế nào khi cung < cầu? Giả cả > giá trị

98 / 123

Q98:

Khẳng định nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ giữa giá cả và giá trị

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ giữa giá cả và giá trị. Giá trị là cơ sở của giả cả, là yếu tố quyết định của giả cả

99 / 123

Q99:

Khi giả cả hàng hoả tăng lên thì cung – cầu sẽ thay đổi như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi giả cả hàng hoả tăng lên thì cung – cầu sẽ thay đổi như thế nào? Cung tăng, cầu giảm

100 / 123

Q100:

Khi giả cả hàng hoá giảm thì cung – cầu sẽ thay đổi như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi giả cả hàng hoá giảm thì cung – cầu sẽ thay đổi như thế nào? Cung giảm, cầu tăng

101 / 123

Q101:

Thực chất của quan hệ cung – cầu là mối quan hệ giữa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực chất của quan hệ cung – cầu là mối quan hệ giữa: người mua với người bán.

102 / 123

Q102:

Quy luật lưu thông tiền tệ xác định

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật lưu thông tiền tệ xác định: lượng tiền tệ cần thiết cho lưu thông trong một thời gian nhất định.

103 / 123

Q103:

Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông hàng hoá ở mỗi thời kì nhất định được xác định bởi công thức nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông hàng hoá ở mỗi thời kì nhất định được xác định bởi công thức nào? Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông hàng hoá ở mỗi thời kì nhất định được xác định bởi công thức nào?

104 / 123

Q104:

Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Quy luật cạnh tranh là quy luật kinh tế. ...(1)... một cách ..(2).., mối quan hệ ...(3)... kinh tế giữa các chủ thể trong sản xuất và trao đổi hàng hoá

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Quy luật cạnh tranh là quy luật kinh tế. ...(1)... một cách ..(2).., mối quan hệ ...(3)... kinh tế giữa các chủ thể trong sản xuất và trao đổi hàng hoá: (1) điều tiết. (2) khách quan, (3) ganh đua

105 / 123

Q105:

Mục đích của cạnh tranh là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích của cạnh tranh là gì? Thu được lợi ích tối đa

106 / 123

Q106:

Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên. trình độ tay nghề công nhân, trang thiết bị kĩ thuật, công nghệ và khả năng tổ chức quản lí.

107 / 123

Q107:

Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành là gì? Thu được lợi nhuận siêu ngạch

108 / 123

Q108:

Kết quả của cạnh tranh trong nội bộ ngành hình thành

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của cạnh tranh trong nội bộ ngành hình thành. giá trị thị trưởng.

109 / 123

Q109:

Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về: tỉ suất lợi nhuận.

110 / 123

Q110:

Cạnh tranh giữa các ngành có mục đích gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cạnh tranh giữa các ngành có mục đích gì? Tìm nơi đầu tư có lợi hơn

111 / 123

Q111:

Mục đích của việc cạnh tranh giữa các ngành

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích của việc cạnh tranh giữa các ngành là: tìm nơi đầu tư có lợi nhất.

112 / 123

Q112:

Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là: hình thành tỉ suất lợi nhuận binh quân và tư bản tự do di chuyển nguồn lực từ ngành này sang ngành khác.

113 / 123

Q113:

Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh? Thúc đẩy sự phát triển nền kinh tế thị trưởng

114 / 123

Q114:

Loại cạnh tranh được đánh giá là động lực của nền kinh tế là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại cạnh tranh được đánh giá là động lực của nền kinh tế là: cạnh tranh lành mạnh.

115 / 123

Q115:

Người sản xuất kinh doanh thường xuyên cải tiến máy móc hiện đại và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động, điều này thể hiện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người sản xuất kinh doanh thường xuyên cải tiến máy móc hiện đại và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động, điều này thể hiện: kích thích lực lượng sản xuất phát triển.

116 / 123

Q116:

Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá xuất phát từ đâu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá xuất phát từ đâu? Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu

117 / 123

Q117:

Để phân biệt cạnh tranh lành mạnh và cạnh tranh không lành mạnh cần dựa vào những tiêu chí

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để phân biệt cạnh tranh lành mạnh và cạnh tranh không lành mạnh cần dựa vào những tiêu chí. tính đạo đức, tính pháp luật.

118 / 123

Q118:

Một trong những mặt hạn chế của cạnh tranh là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trong những mặt hạn chế của cạnh tranh là gì? Gây tổn hại đến môi trường kinh doanh

119 / 123

Q119:

Mạng di động A khuyến mãi giảm 50% giá trị thẻ nạp, một tuần sau mạng di động B và C cũng đưa ra chương trình khuyến mãi tương tự. Hiện tượng này phản ánh quy luật nào của thị trường?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mạng di động A khuyến mãi giảm 50% giá trị thẻ nạp, một tuần sau mạng di động B và C cũng đưa ra chương trình khuyến mãi tương tự. Hiện tượng này phản ánh quy luật nào của thị trường? Quy luật cạnh tranh

120 / 123

Q120:

Vai trò cơ bản nhất của người sản xuất là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò cơ bản nhất của người sản xuất là gì? Trực tiếp tạo ra của cải vật chất, sản phẩm cho xã hội để phục vụ tiêu dùng

121 / 123

Q121:

Vai trò quan trọng nhất của người tiêu dùng khi tham gia vào thị trường là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò quan trọng nhất của người tiêu dùng khi tham gia vào thị trường là gì? Định hướng sản xuất

122 / 123

Q122:

Vai trò cơ bản nhất của các chủ thể trung gian khi tham gia vào thị trường là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò cơ bản nhất của các chủ thể trung gian khi tham gia vào thị trường là gì? Kết nối thông tin trong quan hệ mua, bán

123 / 123

Q123:

Vai trò kinh tế của nhà nước trong nền kinh tế thị trường là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò kinh tế của nhà nước trong nền kinh tế thị trường là. quản lí nhà nước về kinh tế, khắc phục những khuyết tật của thị trưởng.

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 123
Giải thích

Sản xuất hàng hoá là. kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm nhằm mục đích trao đổi, mua bản.

Câu hỏi 5 / 123
Giải thích

Điển từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Phân công lao động xã hội là sự ...(1)... lao động trong xã hội thành các ngành, lĩnh vực sản xuất ...(2)... tạo nên sự ...(3)... của những người sản xuất những ngành, nghề khác nhau. (1) phân chia, (2) khác nhau, (3) chuyên môn hoá

Câu hỏi 6 / 123
Giải thích

Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hoá là gì. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất

Câu hỏi 7 / 123
Giải thích

Ưu thế của sản xuất hàng hoá là. thúc đẩy phân công lao động xã hội, năng suất lao động và mở rộng giaolưu kinh tế.

Câu hỏi 8 / 123
Giải thích

Mặt trái của sản xuất hàng hoá là gì? Phân hoá giàu - nghèo, tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường

Câu hỏi 9 / 123
Giải thích

Hàng hoá là. sản phẩm của lao động, có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán.

Câu hỏi 10 / 123
Giải thích

Hàng hoá có những đặc điểm nào. Không cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời

Câu hỏi 11 / 123
Giải thích

Đặc điểm của hàng hoá hữu hình là. có thể cắt trữ được, tồn tại ở các dạng vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trịcùng diễn ra.

Câu hỏi 12 / 123
Giải thích

Vì sao C. Mác cho rằng: Các hàng hoá trao đổi được với nhau? Đều là sản phẩm của lao động, kết tinh một lượng lao động xã hội bằngnhau

Câu hỏi 14 / 123
Giải thích

Giá trị sử dụng của hàng hoá nhằm. thoả mãn nhu cầu của người mua.

Câu hỏi 16 / 123
Giải thích

Nhân tố nào quyết định giá trị hàng hoá? Hao phí lao động của người sản xuất

Câu hỏi 18 / 123
Giải thích

Giá cả hàng hoá là. sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.

Câu hỏi 20 / 123
Giải thích

Cơ sở để hàng hoá A có thể trao đổi được với hàng hoá B là. lượng lao động hao phí của hàng hoá A = hàng hoá

Câu hỏi 23 / 123
Giải thích

Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị sử dụng nào đó trong những điều kiện ...(1)... của xã hội với trình độ ...(2)... trung bình, cường độ lao động ...(3)...(1) bình thường. (2) thành thạo, (3) trung bình

Câu hỏi 24 / 123
Giải thích

Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá là gì? Lượng lao động đã hao phi để sản xuất ra hàng hoá đó

Câu hỏi 25 / 123
Giải thích

Khi năng suất lao động tăng lên thì. tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm.

Câu hỏi 26 / 123
Giải thích

Việc tăng năng suất lao động ảnh hưởng đến các nhân tố khác như thế nào? Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm

Câu hỏi 28 / 123
Giải thích

Khi tăng cường độ lao động thì. tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá không đổi

Câu hỏi 29 / 123
Giải thích

Việc tăng cường độ lao động làm cho. tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơnvị hàng hoá không đổi.

Câu hỏi 30 / 123
Giải thích

Khi năng suất lao động tăng lên 2 lần thì. tổng số sản phẩm tăng lên 2 lẫn vả lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoã cũnggiảm xuống 2 lần.

Câu hỏi 31 / 123
Giải thích

Khi tăng cường độ lao động lên 2 lần thì các nhân tố khác như thế nào? Tổng số sản phẩm tăng lên 2 lần vả lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá không đổi.

Câu hỏi 32 / 123
Giải thích

Các nhân tố khác biến động như thế nào khi tăng cường độ lao động lên 2 lần”. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm cùng tăng lên 2 lần và lượng giả trị trong một đơn vị hàng hoá không đổi

Câu hỏi 33 / 123
Giải thích

Năng suất lao động tăng lên 2 lần làm cho. tổng số sản phẩm tăng 2 lần, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hoá giảm xuống 2 lần.

Câu hỏi 34 / 123
Giải thích

Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì. tổng số sản phẩm tăng lên 4 lần, tổng giá trị sản phẩm tăng 2 lần.

Câu hỏi 37 / 123
Giải thích

Lao động giản đơn là gì? Lao động không phải trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo

Câu hỏi 38 / 123
Giải thích

Lao động phức tạp là. lao động trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo.

Câu hỏi 39 / 123
Giải thích

Mức độ phức tạp của lao động thể hiện điều gì? Trong cùng một thời gian, một hoạt động lao động phức tạp sẽ tạo ra được nhiều lượng giá trị hơn so với lao động giản đơn

Câu hỏi 40 / 123
Giải thích

Vì sao hàng hoá có hai thuộc tỉnh giá trị và giá trị sử dụng? Lao động sản xuất hàng hoá có tính hai mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng

Câu hỏi 41 / 123
Giải thích

Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá là. lao động cụ thể và lao động trừu tượng.

Câu hỏi 43 / 123
Giải thích

Lao động cụ thể là. lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định.

Câu hỏi 45 / 123
Giải thích

Lao động cụ thể tạo ra. giá trị sử dụng của hàng hoá.

Câu hỏi 47 / 123
Giải thích

Lao động trừu tượng là gì? Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá không kể đến những hình thức cụ thể của nó, đó là sự hao phi sức lao động của người sản xuất hàng hoả về cơ bắp, thần kinh, trị óc

Câu hỏi 49 / 123
Giải thích

Giá trị của hàng hoá được xác định bởi. lao động trừu tượng

Câu hỏi 51 / 123
Giải thích

Nguồn gốc của tiền tệ là kết quả của quá trình nào? Quá trình phát triển của sản xuất và trao đổi hàng hoá

Câu hỏi 52 / 123
Giải thích

Hình thái giá trị đầu tiên của tiền tệ là. hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên

Câu hỏi 53 / 123
Giải thích

Khi sản xuất và trao đổi hàng hoá phát triển đòi hỏi phải có một vật ngang giá chung xuất hiện ở hình thái nào? Hình thái chung của giá trị

Câu hỏi 55 / 123
Giải thích

Bản chất của tiền là gì? Là loại hàng hoả đặc biệt, làm vật ngang giả chung cho thế giới hàng hoa và phản ảnh lao động xã hội

Câu hỏi 57 / 123
Giải thích

Thực hiện chức năng thước đo giá trị, tiền được dùng để. đo lường biểu hiện giá trị của các hàng hoá khác

Câu hỏi 59 / 123
Giải thích

Thực hiện chức năng phương tiện thanh toán, tiền được dùng để. trả nợ, nộp thuế, trả tiền mua hàng chịu….

Câu hỏi 61 / 123
Giải thích

hực hiện chức năng tiền tệ thế giới, tiền phải đáp ứng yêu cầu. có đủ giá trị, tiền vàng hoặc những đồng tiền được công nhận là phương tiện thanh toán quốc tế.

Câu hỏi 62 / 123
Giải thích

Trong điều kiện nền kinh tế thị trường hiện nay, một số hàng hoá đặc biệt gồm có. quyền sử dụng đất đai, thương hiệu, chứng khoản và một số giấy tờ có giá khác

Câu hỏi 63 / 123
Giải thích

Thị trường theo nghĩa cụ thể là gì? Nơi diễn ra hành vi trao đổi, mua bán hàng hoá giữa các chủ thể kinh tế với nhau

Câu hỏi 64 / 123
Giải thích

Theo nghĩa trừu tượng, thị trường là. tổng hoà các mối quan hệ liên quan đến trao đổi, mua bán hàng hoá, dịch vụ trong xã hội.

Câu hỏi 65 / 123
Giải thích

Các yếu tố nào cấu thành thị trường? Hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán

Câu hỏi 66 / 123
Giải thích

Các yếu tố nào cấu thành thị trường? Hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán

Câu hỏi 67 / 123
Giải thích

Biểu hiện của thị trường chợ truyền thống là: nơi người mua và người bán trực tiếp thoả thuận giá cả của hàng hoá.

Câu hỏi 68 / 123
Giải thích

Thị trưởng chợ online có biểu hiện nào? Nơi người mua được lựa chọn và so sánh giá cả của hàng hoá

Câu hỏi 69 / 123
Giải thích

Biểu hiện nào thể hiện thị trường siêu thị? Nơi người bản quyết định giả cả, người mua chi được quyển chọn lựa

Câu hỏi 70 / 123
Giải thích

Biểu hiện của thị trưởng chứng khoán là: người mua và người bản đều phải thông qua môi giới trung gian.

Câu hỏi 71 / 123
Giải thích

Tiêu thức phân chia thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu tiêu dùng dựa vào căn cứ nào? Vai trò của các yếu tố được trao đổi, mua bán

Câu hỏi 73 / 123
Giải thích

Dựa vào căn cứ nào để phân chia thị trường hàng hoá và thị trường dịch vụ? Đối tượng hàng hoá đưa ra trao đổi, mua bán

Câu hỏi 74 / 123
Giải thích

Tiêu thức phân chia thành thị trường tự do và thị trường có điều tiết căn cử vào: tinh chất và cơ chế vận hành của thị trưởng.

Câu hỏi 75 / 123
Giải thích

Vai trò chủ yếu của thị trường là gì? Thực hiện giá trị hàng hoá, kích thích sự sáng tạo và gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể

Câu hỏi 76 / 123
Giải thích

Cơ chế thị trường là: hệ thống các quan hệ mang tinh tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luậtkinh tế.

Câu hỏi 77 / 123
Giải thích

Cơ chế thị trường là một kiểu cơ chế vận hành: mang tỉnh khách quan.

Câu hỏi 79 / 123
Giải thích

Ưu thế của nền kinh tế thị trường là gì? Luôn tạo động lực cho chủ thể kinh tế, phát huy tốt tiềm năng của mọi chủ thể kinh tế và tạo ra các phương thức để thoả mãn tối đa nhu cầu của con người

Câu hỏi 80 / 123
Giải thích

Đặc trưng phổ biến của nền kinh tế thị trường là: có sự đa dạng của các chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu; thị trưởng đóng vai trò quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội; giả cả được hình thành theo nguyên tắc thị trưởng; là nền kinh tế mở.

Câu hỏi 81 / 123
Giải thích

Những khuyết tật của nền kinh tế thị trường là gì? Tiềm ẩn rủi ro khủng hoảng; xu hướng cạn kiệt tài nguyên không thể tái tạo được; phân hoá sâu sắc trong xã hội

Câu hỏi 83 / 123
Giải thích

Quy luật giá trị tồn tại trong: nền sản xuất hàng hoá.

Câu hỏi 85 / 123
Giải thích

Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo: hao phi lao động cả biệt nhỏ hơn hoặc bằng hao phí lao động xã hội thiết.

Câu hỏi 86 / 123
Giải thích

Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào? Thời gian lao động cả biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết

Câu hỏi 87 / 123
Giải thích

Cơ chế vận động của quy luật giá trị biểu hiện: giá cả hàng hoá lên xuống xung quanh giá trị hàng hoả.

Câu hỏi 88 / 123
Giải thích

Biểu hiện nào thể hiện sự hoạt động của quy luật giá trị thặng dư? Sự vận động của giá cả xung quanh giá trị

Câu hỏi 89 / 123
Giải thích

Quy luật giá trị điều tiết sản xuất, có nghĩa là: điều hoả, phân bổ tư liệu sản xuất và sức lao động.

Câu hỏi 91 / 123
Giải thích

Yếu tố nào làm ảnh hưởng đến giá cả hàng hoá: Giá trị của hàng hoả, quy luật cung – cầu, quy luật cạnh tranh và giá trị của tiền tệ

Câu hỏi 92 / 123
Giải thích

Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị là: kích thích lực lượng sản xuất, năng suất lao động tăng.

Câu hỏi 93 / 123
Giải thích

Một trong những tác động tiêu cực của quy luật giá trị là gì? Phản hoả giảu, nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá

Câu hỏi 94 / 123
Giải thích

Quy luật cung – cầu là quy luật kinh tế điều tiết quan hệ giữa: cung và cầu hàng hoá trên thị trưởng.

Câu hỏi 96 / 123
Giải thích

Khi cung > cầu thì: giá cả < giá trị

Câu hỏi 98 / 123
Giải thích

Khẳng định nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ giữa giá cả và giá trị. Giá trị là cơ sở của giả cả, là yếu tố quyết định của giả cả

Câu hỏi 101 / 123
Giải thích

Thực chất của quan hệ cung – cầu là mối quan hệ giữa: người mua với người bán.

Câu hỏi 102 / 123
Giải thích

Quy luật lưu thông tiền tệ xác định: lượng tiền tệ cần thiết cho lưu thông trong một thời gian nhất định.

Câu hỏi 103 / 123
Giải thích

Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông hàng hoá ở mỗi thời kì nhất định được xác định bởi công thức nào? Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông hàng hoá ở mỗi thời kì nhất định được xác định bởi công thức nào?

Câu hỏi 104 / 123
Giải thích

Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm: Quy luật cạnh tranh là quy luật kinh tế. ...(1)... một cách ..(2).., mối quan hệ ...(3)... kinh tế giữa các chủ thể trong sản xuất và trao đổi hàng hoá: (1) điều tiết. (2) khách quan, (3) ganh đua

Câu hỏi 105 / 123
Giải thích

Mục đích của cạnh tranh là gì? Thu được lợi ích tối đa

Câu hỏi 106 / 123
Giải thích

Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên. trình độ tay nghề công nhân, trang thiết bị kĩ thuật, công nghệ và khả năng tổ chức quản lí.

Câu hỏi 107 / 123
Giải thích

Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành là gì? Thu được lợi nhuận siêu ngạch

Câu hỏi 110 / 123
Giải thích

Cạnh tranh giữa các ngành có mục đích gì? Tìm nơi đầu tư có lợi hơn

Câu hỏi 111 / 123
Giải thích

Mục đích của việc cạnh tranh giữa các ngành là: tìm nơi đầu tư có lợi nhất.

Câu hỏi 112 / 123
Giải thích

Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là: hình thành tỉ suất lợi nhuận binh quân và tư bản tự do di chuyển nguồn lực từ ngành này sang ngành khác.

Câu hỏi 113 / 123
Giải thích

Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh? Thúc đẩy sự phát triển nền kinh tế thị trưởng

Câu hỏi 115 / 123
Giải thích

Người sản xuất kinh doanh thường xuyên cải tiến máy móc hiện đại và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động, điều này thể hiện: kích thích lực lượng sản xuất phát triển.

Câu hỏi 118 / 123
Giải thích

Một trong những mặt hạn chế của cạnh tranh là gì? Gây tổn hại đến môi trường kinh doanh

Giải thích

Mạng di động A khuyến mãi giảm 50% giá trị thẻ nạp, một tuần sau mạng di động B và C cũng đưa ra chương trình khuyến mãi tương tự. Hiện tượng này phản ánh quy luật nào của thị trường? Quy luật cạnh tranh

Câu hỏi 120 / 123
Giải thích

Vai trò cơ bản nhất của người sản xuất là gì? Trực tiếp tạo ra của cải vật chất, sản phẩm cho xã hội để phục vụ tiêu dùng

Câu hỏi 123 / 123
Giải thích

Vai trò kinh tế của nhà nước trong nền kinh tế thị trường là. quản lí nhà nước về kinh tế, khắc phục những khuyết tật của thị trưởng.