Quiz: TOP 123 Câu hỏi trắc nghiệm môn Kiểm toán (Có đáp án) | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

1 / 123

Q1:

Một trong những chức năng của kiểm toán là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trong những chức năng của kiểm toán là : Xác minh và bày tỏ ý kiến.

2 / 123

Q2:

Khi phân loại kiểm toán theo chức năng, trong các loại kiểm toán dưới đây loại nào không thuộc phạm vi phân loại này ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi phân loại kiểm toán theo chức năng, trong các loại kiểm toán sau đây không thuộc phạm vi phân loại : Kiểm toán nội bộ.

3 / 123

Q3:

Kiểm toán nhà nước có thể trực thuộc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểm toán nhà nước có thể trực thuộc: Tất cả các câu trên (Chính phủ ; Tòa án ; Quốc hội).

4 / 123

Q4:

Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán tuân thủ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung sau không thuộc kiểm toán tuân thủ : Kiểm tra kết quả hoạt động kinh doanh.

5 / 123

Q5:

Kiểm toán đánh giá tính hiệu lực, hiệu quả của đơn vị thuộc loại kiểm toán : 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểm toán đánh giá tính hiệu lực, hiệu quả của đơn vị thuộc loại kiểm toán : Hoạt động.

6 / 123

Q6:

Trong các nguyên tắc sau đây, nguyên tắc nào không phù hợp với nguyên tắc kiểm toán báo cáo tài chính :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các nguyên tắc sau đây, nguyên tắc nào không phù hợp với nguyên tắc kiểm toán báo cáo tài chính : Tuân thủ nguyên tắc công khai, thống nhất.

7 / 123

Q7:

Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp, chính sách chế độ quản lý kinh tế tài chính thuộc nội dung của loại kiểm toán nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểm tra tính tuân thủ luật pháp, chính sách chế độ quản lý kinh tế tài chính thuộc nội dung của loại kiểm toán : Tuân thủ.

8 / 123

Q8:

Khi phân loại kiểm toán theo chủ thể tiến hành kiểm toán, loại kiểm toán nào trong các loại kiểm toán dưới đây không thuộc phạm vi phân loại này?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi phân loại kiểm toán theo chủ thể tiến hành kiểm toán, loại kiểm toán nào trong các loại kiểm toán sau đây không thuộc phạm vi phân loại : Kiểm toán báo cáo tài chính.

9 / 123

Q9:

Cuộc kiểm toán được tiến hành có thu phí do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cuộc kiểm toán được tiến hành có thu phí do: Cơ quan kiểm toán độc lập thực hiện.

10 / 123

Q10:

Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán nội bộ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc kiểm toán nội bộ: Kiểm toán báo cáo quyết toán ngân sách.

11 / 123

Q11:

Nếu lấy chức năng kiểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu lấy chức năng kiểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành: Bao gồm tất cả các loại trên (Kiểm toán tuân thủ ; Kiểm toán báo cáo tài chính ; Kiểm toán hoạt động).

12 / 123

Q12:

Trong các chức năng dưới đây, chức năng nào không thuộc kiểm toán độc lập?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng dự báo (lập kế hoạch sản xuất kinh doanh) không thuộc kiểm toán độc lập.

13 / 123

Q13:

Nếu chỉ lấy chủ thể tiến hành kiểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu chỉ lấy chủ thể tiến hành kiểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành: Bao gồm tất cả các loại trên (Kiểm toán nội bộ ; Kiểm toán nhà nước ; Kiểm toán độc lập).

14 / 123

Q14:

Một cuộc kiểm toán được thiết kế để phát hiện ra những vi phạm pháp luật, các quy định của nhà nước và các quy định của công ty tài chính là một cuộc kiểm toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một cuộc kiểm toán được thiết kế để phát hiện ra những vi phạm pháp luật, các quy định của nhà nước và các quy định của công ty tài chính là một cuộc kiểm toán: Kiểm toán tuân thủ.

15 / 123

Q15:

Chuẩn mực về tính độc lập thuộc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuẩn mực về tính độc lập thuộc: Các chuẩn mực chung.

16 / 123

Q16:

Chuẩn mực về lập kế hoạch kiểm toán thuộc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuẩn mực về lập kế hoạch kiểm toán thuộc: Các chuẩn mực điều tra.

17 / 123

Q17:

Kiểm toán viên độc lập thuộc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểm toán viên độc lập thuộc: Kiểm toán độc lập.

18 / 123

Q18:

Trong các sự kiện kinh tế phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp dưới đây, sự kiện nào không thuộc phạm vi nói trên?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các sự kiện kinh tế phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp dưới đây, sự kiện nào không thuộc phạm vi : Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ với nhà nước.

19 / 123

Q19:

Các khoản chi trả tiền cho khách hàng về các tài sản, vật tư đã nhận:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các khoản chi trả tiền cho khách hàng về các tài sản, vật tư đã nhận: Là sự kiện kinh tế ngoại sinh có kéo theo sự trao đổi.

20 / 123

Q20:

Trong các điều kiện sau đây, điều kiện nào không thuộc các điều kiện của cơ sở dẫn liệu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện theo ước tính không thuộc các điều kiện của cơ sở dẫn liệu.

21 / 123

Q21:

Sự kiện kinh tế là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự kiện kinh tế : Là các sự phát sinh thực tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

22 / 123

Q22:

Trong các hành vi sau đây, hành vi nào không thuộc hành vi gian lận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hành vi sau không thuộc hành vi gian lận : Bỏ sót, ghi trùng.

23 / 123

Q23:

Giao dịch là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao dịch : Là sự kiện kinh tế đã được công nhận và xử lý bởi hệ thống kế toán của doanh nghiệp.

24 / 123

Q24:

Trong các dấu hiệu dưới đây, dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu của sai sót?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu sau không phải là dấu hiệu của sai sót : Giấu giếm, xuyên tạc số liệu, tài liệu.

25 / 123

Q25:

Cơ sở dẫn liệu có tác dụng quan trọng đối với giai đoạn nào của quá trình kiểm toán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ sở dẫn liệu có tác dụng quan trọng đối với giai đoạn sau của quá trình kiểm toán: Bao gồm tất cả các giai đoạn trên (Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán ; Giai đoạn thực hiện kiểm toán ; Giai đoạn kết thúc kiểm toán). 

26 / 123

Q26:

Để xác định tính trọng yếu của gian lận, sai sót cần dựa vào căn cứ nào là chủ yếu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để xác định tính trọng yếu của gian lận, sai sót cần dựa vào căn cứ chủ yếu là : Quy mô báo cáo có gian lận, sai sót.

27 / 123

Q27:

Yếu tố nào cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố sau cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ : Tất cả các yếu tố trên (Môi trường kiểm soát ; Hệ thống kiểm soát ; Hệ thống thông tin và trao đổi).

28 / 123

Q28:

Trong tất cả các bước sau đây, bước nào không thuộc các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bước không thuộc các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu là : Bước lập kế hoạch.

29 / 123

Q29:

Kiểm soát quản lý thuộc loại kiểm soát nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểm soát quản lý thuộc loại : Kiểm soát trực tiếp.

30 / 123

Q30:

Trong các rủi ro sau đây, rủi ro nào không thuộc rủi ro kiểm toán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rủi ro sau không thuộc rủi ro kiểm toán : Rủi ro tài chính.

31 / 123

Q31:

Gian lận là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gian lận : Là những hành vi cố tình lừa dối nhằm ẩn thủ tài sản, tham ô tài sản, xuyên tạc thông tin.

32 / 123

Q32:

Để phân tích đánh giá rủi ro tiềm tàng cần có thông tin nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để phân tích đánh giá rủi ro tiềm tàng cần có thông tin sau : Tất cả các thông tin nói trên (Bản chất kinh doanh của khách hàng ; Bản chất hệ thống kế toán, hệ thống thông tin ; Bản chất các bộ phận được kiểm toán). 

33 / 123

Q33:

Khái niệm về gian lận dấu hiệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khái niệm về gian lận dấu hiệu là: Áp dụng sai các nguyên tắc, phương pháp trong chế độ kế toán một cách có chủ ý.

34 / 123

Q34:

Hạn chế nào trong các hạn chế dưới đây không thuộc những hạn chế cố hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hạn chế sau đây không thuộc những hạn chế cố hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ : Khối lượng của các giao dịch, các thủ tục biện pháp kiểm soát.

35 / 123

Q35:

Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là: Bao gồm a và b. (Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ. ; Giấu diếm hồ sơ một cách cố tình.)

36 / 123

Q36:

Để đánh giá khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp về mặt tài chính cần xem xét đến dấu hiệu chủ yếu nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để đánh giá khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp về mặt tài chính cần xem xét đến dấu hiệu chủ yếu sau : Tất cả các dấu hiệu nói trên (Các khoản nợ và khả năng thanh toán các khoản nợ ; Tính hợp lý của cơ cấu tài chính, cơ cấu vốn kinh doanh, kết quả kinh doanh ; Khả năng mở rộng sản xuất kinh doanh, khả năng khai thác huy động các nguồn vốn). 

37 / 123

Q37:

Khái niệm về sai sót dấu hiệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khái niệm về sai sót dấu hiệu là: Bỏ sót hoặc ghi trùng các nghiệp vụ không có tính hệ thống.

38 / 123

Q38:

Trong các phương pháp dưới đây, phương pháp nào không thuộc phương pháp của kiểm toán để thu thập các bằng chứng kiểm toán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp sau không thuộc phương pháp của kiểm toán để thu thập các bằng chứng kiểm toán : Phương pháp tài khoản.

39 / 123

Q39:

Sai sót là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sai sót : Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn, thừa thiếu các nghiệp vụ hoặc áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do tính thiếu cẩn trọng hoặc trình độ chuyên môn nghiệp vụ.

40 / 123

Q40:

Những yếu tố nào ảnh hưởng đến việc nảy sinh gian lận và sai sót?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những yếu tố sau ảnh hưởng đến việc nảy sinh gian lận và sai sót : Tất cả các câu trên (Sự độc đoán, độc quyền kiêm nhiệm trong quản lý ; Do cơ cấu tổ chức quản lý không phù hợp, phức tạp ; Trình độ quản lý kế toán thấp, khối lượng công việc nhiều ; Thiếu biện pháp quản lý phù hợp, dịch vụ tư vấn pháp lý tài chính, kế toán, kiểm toán).

41 / 123

Q41:

Trọng yếu là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trọng yếu : Là khái niệm chỉ về bản chất, quy mô của những gian lận, sai sót. Nếu dựa vào chúng để xét đoán sẽ không chính xác hoặc sẽ ảnh hưởng đến ý kiến nhận xét của kiểm toán viên.

42 / 123

Q42:

Những hành vi nào là dấu hiệu sai sót?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những hành vi sau là dấu hiệu sai sót : Vận dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu sai.

43 / 123

Q43:

Các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu gồm: Tất cả các bước trên (Ước lượng sơ bộ ban đầu, phân bổ ước lượng ban đầu ; Ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục ; So sánh ước tính sai số tổng cộng với sai số ước tính ban đầu).

44 / 123

Q44:

Rủi ro kiểm toán bao gồm: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rủi ro kiểm toán bao gồm: Tất cả các rủi ro trên (Rủi ro kiểm soát ; Rủi ro tiềm tàng ; Rủi ro phát hiện). 

45 / 123

Q45:

Rủi ro phát hiện là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rủi ro phát hiện : Là khái niệm có những gian lận, sai sót nghiêm trọng không được phát hiện trong giai đoạn thực hiện kiểm toán.

46 / 123

Q46:

Rủi ro kiểm soát là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rủi ro kiểm soát : Là khái niệm có những gian lận, sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện và ngăn chặn, sửa chữa kịp thời.

47 / 123

Q47:

Rủi ro kiểm toán là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rủi ro kiểm toán : Là rủi ro mà kiểm toán viên có thể gặp phải khi đưa ra ý kiến nhận xét không phù hợp về báo cáo tài chính.

48 / 123

Q48:

Trường hợp nào đáp ứng yêu cầu của bằng chứng kiểm toán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trường hợp sau đáp ứng yêu cầu của bằng chứng kiểm toán : Đầy đủ, thích hợp.

49 / 123

Q49:

Kế toán bán hàng nhận tiền từ khách hàng nợ bằng cách không ghi sổ kế toán và ghi giảm nợ tài khoản phải thu bằng cách lập dự phòng phải thu khó đòi. Hành vi đó là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kế toán bán hàng nhận tiền từ khách hàng nợ bằng cách không ghi sổ kế toán và ghi giảm nợ tài khoản phải thu bằng cách lập dự phòng phải thu khó đòi. Hành vi đó là: Gian lận.

50 / 123

Q50:

Bằng chứng nào nói chung được xem là đầy đủ khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bằng chứng nào nói chung được xem là đầy đủ khi: Có đầy đủ bằng chứng để đưa ra quy định cơ bản hợp lý cho một ý kiến về báo cáo tài chính.

51 / 123

Q51:

Việc phân tích đánh giá rủi ro tiềm tàng là cơ sở để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc phân tích đánh giá rủi ro tiềm tàng là cơ sở để: Tất cả các câu trên (Lựa chọn các thủ pháp kiểm toán ; Xác định khối lượng công việc kiểm toán ; Xác định thời gian và chi phí cần thiết cho một cuộc kiểm toán). 

52 / 123

Q52:

Loại bằng chứng về thanh toán với người bán có ít tính thuyết phục nhất là: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại bằng chứng về thanh toán với người bán có ít tính thuyết phục nhất là: Bằng chứng miệng.

53 / 123

Q53:

Bằng chứng nào có mức độ tin cậy cao nhất là các chứng từ, tài liệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bằng chứng nào có mức độ tin cậy cao nhất là các chứng từ, tài liệu: Thu thập trực tiếp bằng các phương pháp giám sát tính toán của các kiểm toán viên độc lập.

54 / 123

Q54:

Các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán là: Tất cả các câu trên (Kiểm tra, quan sát ; Tính toán ; Thẩm tra và xác nhận ; Phân tích, đánh giá). 

55 / 123

Q55:

Khai khống chi phí khấu hao thuộc gian lận của chu kỳ kiểm toán nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khai khống chi phí khấu hao thuộc gian lận của chu kỳ kiểm toán : Không câu nào đúng.

56 / 123

Q56:

Thu thập bằng chứng nhằm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thu thập bằng chứng nhằm: Đạt được những dữ liệu và thông tin làm cơ sở pháp lý cho các ý kiến kiểm toán.

57 / 123

Q57:

Kiểm toán viên tính toán lại các số liệu là thu thập bằng chứng bằng phương pháp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểm toán viên tính toán lại các số liệu là thu thập bằng chứng bằng phương pháp: Tính toán.

58 / 123

Q58:

Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc nội dung kiểm toán báo cáo tài chính khi phân loại theo loại nghiệp vụ và quy trình sản xuất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung sau không thuộc nội dung kiểm toán báo cáo tài chính khi phân loại theo loại nghiệp vụ và quy trình sản xuất : Kiểm toán các khoản nợ phải trả.

59 / 123

Q59:

Giai đoạn nào thuộc trình tự kiểm toán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giai đoạn sau thuộc trình tự kiểm toán: Tất cả các câu trên (Lập kế hoạch kiểm toán ; Thực hiện kiểm toán ; Hoàn thành kiểm toán). 

60 / 123

Q60:

Nội dung nào trong các nội dung dưới đây không thuộc nội dung kiểm toán báo cáo tài chính khi phân loại theo nghiệp vụ và quy trình sản xuất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung dưới đây không thuộc nội dung kiểm toán báo cáo tài chính khi phân loại theo nghiệp vụ và quy trình sản xuất : Kiểm toán các khoản đầu tư tài chính.

61 / 123

Q61:

Dựa trên cơ sở nào để lập kế hoạch kiểm toán chi tiết?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dựa trên cơ sở sau để lập kế hoạch kiểm toán chi tiết : Nội dung của kế hoạch kiểm toán chiến lược.

62 / 123

Q62:

Khi phân loại theo nghiệp vụ và quy trình sản xuất kinh doanh, nội dung nào dưới đây không thuộc kiểm toán báo cáo tài chính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi phân loại theo nghiệp vụ và quy trình sản xuất kinh doanh, nội dung sau đây không thuộc kiểm toán báo cáo tài chính : Kiểm toán lưu chuyển các luồng tiền.

63 / 123

Q63:

Phạm vi kiểm toán là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phạm vi kiểm toán là : Không gian, thời gian của đối tượng kiểm toán.

64 / 123

Q64:

Khi phân loại kiểm toán theo các yếu tố, bộ phận cấu thành báo cáo tài chính, nội dung nào dưới đây không thuộc kiểm toán báo cáo tài chính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi phân loại kiểm toán theo các yếu tố, bộ phận cấu thành báo cáo tài chính, nội dung sau đây không thuộc kiểm toán báo cáo tài chính : Kiểm toán tiền công.

65 / 123

Q65:

Báo cáo kiểm toán là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Báo cáo kiểm toán : Là báo cáo bằng văn bản về kết quả kiểm toán do kiểm toán viên và công ty kiểm toán lập để trình bày ý kiến nhận xét của mình về báo cáo tài chính đã được kiểm toán.

66 / 123

Q66:

Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc phân tích báo cáo tài chính, khi phân loại theo các yếu tố bộ phận cấu thành báo cáo tài chính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung sau đây không thuộc phân tích báo cáo tài chính, khi phân loại theo các yếu tố bộ phận cấu thành báo cáo tài chính : Kiểm toán nghiệp vụ thanh toán.

67 / 123

Q67:

Lập báo cáo kiểm toán thuộc giai đoạn nào của quá trình kiểm toán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lập báo cáo kiểm toán thuộc giai đoạn sau của quá trình kiểm toán : Hoàn thành kiểm toán.

68 / 123

Q68:

Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc trình tự kiểm toán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung sau không thuộc trình tự kiểm toán : Sưu tầm, lựa chọn, kiểm tra số liệu.

69 / 123

Q69:

Khai khống khối lượng công việc thuộc gian lận chu kỳ kiểm toán nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khai khống khối lượng công việc thuộc gian lận chu kỳ kiểm toán : Tiền lương và chi phí tiền lương.

70 / 123

Q70:

Để tiến hành kiểm toán phải tuân thủ giai đoạn nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tiến hành kiểm toán phải tuân thủ giai đoạn : Tất cả các giai đoạn nói trên (Lập kế hoạch kiểm toán ; Thực hiện kiểm toán ; Hoàn thành kiểm toán (lập báo cáo kiểm toán)).

71 / 123

Q71:

Khi kiểm toán viên từ chối nêu ý kiến nhận xét thuộc loại báo cáo kiểm toán nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi kiểm toán viên từ chối nêu ý kiến nhận xét thuộc loại báo cáo kiểm toán : Từ chối.

72 / 123

Q72:

Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung của kế hoạch kiểm toán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung sau đây không thuộc nội dung của kế hoạch kiểm toán : Sưu tầm, lựa chọn, kiểm tra dữ liệu.

73 / 123

Q73:

Công việc nào thuộc giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công việc sau thuộc giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán: Tất cả các câu trên (Lập kế hoạch ; Lập kế hoạch chi tiết ; Soạn các chương trình kiểm toán). 

74 / 123

Q74:

Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc nội dung cơ bản của kế hoạch kiểm toán chiến lược?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung sau không thuộc nội dung cơ bản của kế hoạch kiểm toán chiến lược : Mục tiêu kiểm toán từng bộ phận.

75 / 123

Q75:

Lập chương trình kiểm toán dựa trên cơ sở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lập chương trình kiểm toán dựa trên cơ sở: Bao gồm a và b (Kế hoạch kiểm toán chi tiết ; Kế hoạch kiểm toán chiến lược). 

76 / 123

Q76:

Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc nội dung của kế hoạch thu thập tìm hiểu về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung sau đây không thuộc nội dung của kế hoạch thu thập tìm hiểu về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp : Môi trường kiểm soát.

77 / 123

Q77:

Báo cáo ngoại trừ thuộc dạng của báo cáo:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Báo cáo ngoại trừ thuộc dạng của báo cáo: Chấp nhận từng phần.

78 / 123

Q78:

Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không thuộc nội dung kế hoạch tìm hiểu về hệ thống kế toán, hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung sau không thuộc nội dung kế hoạch tìm hiểu về hệ thống kế toán, hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp : Môi trường, bản chất hoạt động kinh doanh.

79 / 123

Q79:

Nội dung phương pháp tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ không bao gồm nội dung nào trong các nội dung dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung phương pháp tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ không bao gồm nội dung sau : Xúc tiến ký hợp đồng kiểm toán.

80 / 123

Q80:

Nội dung nào trong các nội dung sau đây không thuộc kiểm toán chi tiết?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung sau trong các nội dung trên không thuộc kiểm toán chi tiết : Xúc tiến ký hợp đồng kiểm toán.

81 / 123

Q81:

Trong các công việc cụ thể sau đây phải tiến hành kiểm toán chi tiết, công việc nào không thuộc phạm vi này?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các công việc cụ thể trên phải tiến hành kiểm toán chi tiết, công việc sau không thuộc phạm vi này : Xúc tiến ký hợp đồng kiểm toán.

82 / 123

Q82:

Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào không phải nội dung của kế hoạch kiểm toán chi tiết?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các nội dung trên, nội dung sau không phải nội dung của kế hoạch kiểm toán chi tiết : Xây dựng kế hoạch kiểm toán cho từng bộ phận.

83 / 123

Q83:

Nội dung nào trong số các nội dung sau đây không thuộc nội dung nghiên cứu đánh giá hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung sau đây không thuộc nội dung nghiên cứu đánh giá hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ : Kiểm tra đối chiếu chứng từ sổ sách kế toán.

84 / 123

Q84:

Khi tiến hành kiểm toán các bộ phận của báo cáo tài chính và phân tích, đánh giá bằng chứng kiểm toán, kiểm toán viên phải xem xét, đánh giá, trình bày các ý kiến nhận xét của mình theo các nội dung nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tiến hành kiểm toán các bộ phận của báo cáo tài chính và phân tích, đánh giá bằng chứng kiểm toán, kiểm toán viên phải xem xét, đánh giá, trình bày các ý kiến nhận xét của mình theo các nội dung sau : Tất cả các câu trên (Tính hợp pháp của các thông tin, báo cáo tài chính so với yêu cầu luật pháp và hệ thống kiểm toán hiện hành ; Tính hợp lý của hệ thống kế toán và sự nhất quán trong việc áp dụng phương pháp kế toán, trình bày thông tin ; Khái quát thực trạng tài chính và mức độ trung thực, hợp lý của thông tin trên báo cáo tài chính). 

85 / 123

Q85:

Để kết thúc (hoàn thành) công việc kiểm toán, kiểm toán viên phải tiến hành giải quyết công việc nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để kết thúc (hoàn thành) công việc kiểm toán, kiểm toán viên phải tiến hành giải quyết công việc sau : Tất cả các công việc nói trên (Lập báo cáo tài chính ; Hoàn thành hồ sơ kiểm toán ; Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán). 

86 / 123

Q86:

Trong các công việc dưới đây, công việc nào không thuộc công việc cần giải quyết khi kiểm toán viên kết thúc công việc kiểm toán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công việc sau không thuộc công việc cần giải quyết khi kiểm toán viên kết thúc công việc kiểm toán : Kiểm tra, đối chiếu chứng từ, sổ sách kiểm toán.

87 / 123

Q87:

Báo cáo kiểm toán, báo cáo tài chính cần đảm bảo các nội dung chủ yếu nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Báo cáo kiểm toán, báo cáo tài chính cần đảm bảo các nội dung chủ yếu sau : Tất cả các nội dung nói trên (Tiêu đề báo cáo “Báo cáo kiểm toán, Báo cáo tài chính” ; Tên, địa chỉ của công ty kiểm toán ; Tên, địa chỉ và xác định báo cáo tài chính được kiểm toán). 

88 / 123

Q88:

Các nội dung nào trong các nội dung sau phải được phản ánh trong báo cáo kiểm toán, báo cáo tài chính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung sau được phản ánh trong báo cáo kiểm toán, báo cáo tài chính : Tất cả các nội dung nói trên (Các thông lệ, chuẩn mực kiểm toán được áp dụng ; Ý kiến nhận xét của kiểm toán viên về báo cáo tài chính ; Ngày và chữ ký của kiểm toán viên).

89 / 123

Q89:

Các ý kiến nhận xét của kiểm toán viên và công ty kiểm toán bao gồm ý kiến nào là chủ yếu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các ý kiến nhận xét của kiểm toán viên và công ty kiểm toán bao gồm ý kiến sau là chủ yếu : Tất cả các ý kiến trên (Ý kiến chấp nhận toàn bộ ; Ý kiến chấp nhận từng bộ phận ; Ý kiến từ chối và ý kiến trái ngược). 

90 / 123

Q90:

Trong các loại báo cáo sau, báo cáo nào không thuộc báo cáo kiểm toán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các loại báo cáo trên, báo cáo sau không thuộc báo cáo kiểm toán : Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

91 / 123

Q91:

Hồ sơ của kiểm toán giao cho khách hàng thường bao gồm hồ sơ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hồ sơ của kiểm toán giao cho khách hàng thường bao gồm hồ sơ sau : Tất cả các hồ sơ nói trên (Báo cáo kiểm toán ; Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán ; Thư gửi ban giám đốc, hội đồng quản trị và các phụ lục kèm theo). 

92 / 123

Q92:

Trong các hồ sơ sau, hồ sơ nào không thuộc hồ sơ kiểm toán giao cho khách hàng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các hồ sơ trên, hồ sơ sau không thuộc hồ sơ kiểm toán giao cho khách hàng : Hợp đồng kiểm toán.

93 / 123

Q93:

Hồ sơ công ty kiểm toán cần lưu giữ bao gồm những hồ sơ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hồ sơ công ty kiểm toán cần lưu giữ bao gồm những hồ sơ sau : Tất cả các hồ sơ nói trên (Thư mời, thư hẹn kiểm toán và kế hoạch kiểm toán ; Hợp đồng kiểm toán và các giải trình của các nhà quản lý doanh nghiệp ; Báo cáo kiểm toán và các tài liệu làm bằng chứng kiểm toán, các ghi chép của kiểm toán viên). 

94 / 123

Q94:

Hồ sơ nào trong các hồ sơ sau không thuộc hồ sơ lưu giữ của công ty kiểm toán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hồ sơ sau không thuộc hồ sơ lưu giữ của công ty kiểm toán : Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán.

95 / 123

Q95:

Sau khi đã lập báo cáo kiểm toán, các kiểm toán viên công ty kiểm toán cần giải quyết các sự kiện nào có thể phát sinh?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi đã lập báo cáo kiểm toán, các kiểm toán viên công ty kiểm toán cần giải quyết các sự kiện có thể phát sinh sau : Tất cả các sự kiện nói trên (Kiểm tra chất lượng của công tác kiểm toán ; Sửa chữa lại báo cáo kiểm toán và các ý kiến nhận xét do sơ suất của kiểm toán viên ; Tiến hành hoạt động kiểm toán lại do trước đó đã từ chối không tiến hành kiểm toán). 

96 / 123

Q96:

Sự kiện (công việc) nào trong các sự kiện sau phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán không thuộc thẩm quyền giải quyết của các kiểm toán viên và công ty kiểm toán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự kiện (công việc)  trong các sự kiện sau phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán không thuộc thẩm quyền giải quyết của các kiểm toán viên và công ty kiểm toán là : Sửa chữa lại báo cáo tài chính.

97 / 123

Q97:

Chọn mẫu theo khối là một trong những phương pháp nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn mẫu theo khối là một trong những phương pháp : Chọn mẫu phi xác suất.

98 / 123

Q98:

Dựa vào phép duy vật biện chứng, kiểm toán đã hình thành phương pháp khách hàng chung để nghiên cứu các đối tượng theo một trình tự logic nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dựa vào phép duy vật biện chứng, kiểm toán đã hình thành phương pháp khách hàng chung để nghiên cứu các đối tượng theo một trình tự logic sau : Tất cả các câu trên (Nêu giả thuyết và trình bày các giả thuyết ; Xác định nội dung, phạm vi kiểm toán ; Nêu ý kiến nhận xét). 

99 / 123

Q99:

Nếu khả năng của mọi phần tử trong tổng thể được chọn vào mẫu là như nhau thì đó là cách chọn nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu khả năng của mọi phần tử trong tổng thể được chọn vào mẫu là như nhau thì đó là cách chọn : Ngẫu nhiên.

100 / 123

Q100:

Để kiểm toán các số liệu trên các chứng từ (tài khoản sổ kiểm toán, báo cáo kiểm toán), kiểm toán viên thường sử dụng phương pháp kỹ thuật nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để kiểm toán các số liệu trên các chứng từ (tài khoản sổ kiểm toán, báo cáo kiểm toán), kiểm toán viên thường sử dụng phương pháp kỹ thuật sau : Tất cả các câu trên (Kiểm tra đối chiếu ; So sánh cân đối ; Tính toán phân tích). 

101 / 123

Q101:

Chọn mẫu theo phân đoạn chủ quan và không dựa theo phương pháp máy móc gọi là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn mẫu theo phân đoạn chủ quan và không dựa theo phương pháp máy móc gọi là : Chọn mẫu phi xác suất.

102 / 123

Q102:

Trong các phương pháp kỹ thuật sau, phương pháp nào không thuộc phương pháp kỹ thuật của kiểm toán khi tiến hành kiểm toán các số liệu trên chứng từ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp sau không thuộc phương pháp kỹ thuật của kiểm toán khi tiến hành kiểm toán các số liệu trên chứng từ : Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố.

103 / 123

Q103:

Phương pháp kiểm toán ngoài chứng từ gồm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp kiểm toán ngoài chứng từ gồm : Tất cả các câu trên (Điều tra phỏng vấn ; Thử nghiệm ; Quan sát, xác nhận). 

104 / 123

Q104:

Đối với các số liệu không được phản ánh trên các chứng từ (tài khoản kiểm toán, sổ kiểm toán, báo cáo tài chính), khi tiến hành kiểm toán các số liệu này, kiểm toán viên thường sử dụng phương pháp nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với các số liệu không được phản ánh trên các chứng từ (tài khoản kiểm toán, sổ kiểm toán, báo cáo tài chính), khi tiến hành kiểm toán các số liệu này, kiểm toán viên thường sử dụng phương pháp sau : Tất cả các câu trên (Điều tra phỏng vấn ; Thử nghiệm, quan sát ; Xác nhận). 

105 / 123

Q105:

Phương pháp kiểm toán tuân thủ gồm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp kiểm toán tuân thủ gồm : Cả 2 câu trên đều đúng (Cập nhật theo hệ thống ; Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát). 

106 / 123

Q106:

Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào không được áp dụng để kiểm toán các số liệu không có trên các chứng từ (tài khoản sổ kiểm toán, báo cáo tài chính…)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp sau không được áp dụng để kiểm toán các số liệu không có trên các chứng từ (tài khoản sổ kiểm toán, báo cáo tài chính…) : Đối chiếu, so sánh.

107 / 123

Q107:

Chọn mẫu các phần tử liên tiếp nhau tạo thành một khối gọi là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn mẫu các phần tử liên tiếp nhau tạo thành một khối gọi là : Chọn mẫu theo khối.

108 / 123

Q108:

Khi sử dụng phương pháp phân tích, đánh giá ngang chủ yếu cần tiến hành so sánh, đối chiếu như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi sử dụng phương pháp phân tích, đánh giá ngang chủ yếu cần tiến hành so sánh, đối chiếu như sau : Tất cả các câu trên (So sánh giữa số liệu kỳ này với kỳ trước ; So sánh giữa kết quả đạt được với mục tiêu đặt ra ; So sánh giữa số liệu của các doanh nghiệp thuộc cùng một ngành hoặc cùng phạm vi lãnh thổ).

109 / 123

Q109:

Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát là một trong những phương pháp kiểm toán nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát là một trong những phương pháp kiểm toán sau : Phương pháp kiểm toán tuân thủ.

110 / 123

Q110:

Khi phân tích đánh giá dọc, người ta thường sử dụng rất nhiều các tỷ suất (tỷ lệ) khác nhau, các tỷ suất này có thể bao gồm những nhóm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi phân tích đánh giá dọc, người ta thường sử dụng rất nhiều các tỷ suất (tỷ lệ) khác nhau, các tỷ suất này có thể bao gồm những nhóm sau : Tất cả các câu trên (Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán ; Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng sinh lời ; Nhóm tỷ suất phản ánh cơ cấu tài chính). 

111 / 123

Q111:

Phân tích so sánh về lượng theo cùng một chỉ tiêu là phương pháp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân tích so sánh về lượng theo cùng một chỉ tiêu là phương pháp : Phân tích đánh giá ngang.

112 / 123

Q112:

Theo quan điểm của kiểm toán để phản ánh khả năng thanh toán, chủ yếu người ta sử dụng tỷ suất nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của kiểm toán để phản ánh khả năng thanh toán, chủ yếu người ta sử dụng tỷ suất sau : Tất cả các câu trên (Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời ; Tỷ suất khả năng thanh toán nhanh (tức thời) ; Tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn). 

113 / 123

Q113:

Sử dụng các nhóm tỷ suất nào để phân tích đánh giá dọc?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sử dụng các nhóm tỷ suất sau để phân tích đánh giá dọc : Tất cả các câu trên (Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán ; Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng sinh lời ; Nhóm tỷ suất phản ánh cơ cấu tài chính ).

114 / 123

Q114:

Theo quan điểm của kiểm toán, tỷ suất nào trong số các tỷ suất sau không thuộc nhóm các tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm của kiểm toán, tỷ suất trong số các tỷ suất trên không thuộc nhóm các tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp là : Tỷ suất các khoản phải thu.

115 / 123

Q115:

So sánh, đối chiếu số liệu kỳ này với kỳ trước là phương pháp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

So sánh, đối chiếu số liệu kỳ này với kỳ trước là phương pháp : Phân tích đánh giá ngang.

116 / 123

Q116:

Theo quan điểm kiểm toán, nhóm tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính bao gồm tỷ suất nào? 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quan điểm kiểm toán, nhóm tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính bao gồm tỷ suất sau: Tất cả các câu trên (Tỷ suất đầu tư ; Tỷ suất tự tài trợ tổng quát ; Tỷ suất tự tài trợ về đầu tư tài sản cố định và đầu tư dài hạn). 

117 / 123

Q117:

Theo quan điểm của kiểm toán, tỷ suất nào trong số các tỷ suất sau không thuộc nhóm các tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ suất sau trong số các tỷ suất trên không thuộc nhóm các tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính : Tỷ suất các khoản phải trả.

118 / 123

Q118:

Để xác định tỷ suất khả năng sinh lời của tài sản và tỷ suất kết quả kinh doanh, người ta thường sử dụng chỉ tiêu nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để xác định tỷ suất khả năng sinh lời của tài sản và tỷ suất kết quả kinh doanh, người ta thường sử dụng chỉ tiêu sau : Tất cả các câu trên (Tổng số lãi trước thuế và chi phí lãi vay ; Tổng giá trị tài sản bình quân ; Doanh thu bán hàng thuần). 

119 / 123

Q119:

Thử nghiệm chi tiết đối với hệ thống kiểm soát nội bộ được tiến hành theo nội dung nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thử nghiệm chi tiết đối với hệ thống kiểm soát nội bộ được tiến hành theo nội dung sau : Tất cả các câu trên (Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát nội bộ ; Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát xử lý ; Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát bảo vệ tài sản). 

120 / 123

Q120:

Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát thường ảnh hưởng đến những mặt nào của kiểm toán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát thường ảnh hưởng đến những mặt sau của kiểm toán : Tất cả các câu trên (Nội dung khối lượng kiểm toán ; Phương pháp kiểm toán ; Phạm vi, thời gian kiểm toán). 

121 / 123

Q121:

Nếu lấy chức năng kiểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu lấy chức năng kiểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành: Kiểm toán tuân thủ; Kiểm toán báo cáo tài chính; Kiểm toán hoạt động. 

122 / 123

Q122:

Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là: Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ.

123 / 123

Q123:

Để kết thúc (hoàn thành) công việc kiểm toán, kiểm toán viên phải tiến hành (giải quyết) công việc nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để kết thúc (hoàn thành) công việc kiểm toán, kiểm toán viên phải tiến hành (giải quyết) công việc sau: Lập báo cáo kiểm toán; Hoàn chỉnh hồ sơ kiểm toán; Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán.

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 123
Giải thích

Một trong những chức năng của kiểm toán là : Xác minh và bày tỏ ý kiến.

Câu hỏi 3 / 123
Giải thích

Kiểm toán nhà nước có thể trực thuộc: Tất cả các câu trên (Chính phủ ; Tòa án ; Quốc hội).

Câu hỏi 4 / 123
Giải thích

Nội dung sau không thuộc kiểm toán tuân thủ : Kiểm tra kết quả hoạt động kinh doanh.

Câu hỏi 6 / 123
Giải thích

Trong các nguyên tắc sau đây, nguyên tắc nào không phù hợp với nguyên tắc kiểm toán báo cáo tài chính : Tuân thủ nguyên tắc công khai, thống nhất.

Câu hỏi 8 / 123
Giải thích

Khi phân loại kiểm toán theo chủ thể tiến hành kiểm toán, loại kiểm toán nào trong các loại kiểm toán sau đây không thuộc phạm vi phân loại : Kiểm toán báo cáo tài chính.

Câu hỏi 9 / 123
Giải thích

Cuộc kiểm toán được tiến hành có thu phí do: Cơ quan kiểm toán độc lập thực hiện.

Câu hỏi 11 / 123
Giải thích

Nếu lấy chức năng kiểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành: Bao gồm tất cả các loại trên (Kiểm toán tuân thủ ; Kiểm toán báo cáo tài chính ; Kiểm toán hoạt động).

Câu hỏi 13 / 123
Giải thích

Nếu chỉ lấy chủ thể tiến hành kiểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành: Bao gồm tất cả các loại trên (Kiểm toán nội bộ ; Kiểm toán nhà nước ; Kiểm toán độc lập).

Giải thích

Một cuộc kiểm toán được thiết kế để phát hiện ra những vi phạm pháp luật, các quy định của nhà nước và các quy định của công ty tài chính là một cuộc kiểm toán: Kiểm toán tuân thủ.

Câu hỏi 15 / 123
Giải thích

Chuẩn mực về tính độc lập thuộc: Các chuẩn mực chung.

Câu hỏi 16 / 123
Giải thích

Chuẩn mực về lập kế hoạch kiểm toán thuộc: Các chuẩn mực điều tra.

Câu hỏi 17 / 123
Giải thích

Kiểm toán viên độc lập thuộc: Kiểm toán độc lập.

Câu hỏi 18 / 123
Giải thích

Trong các sự kiện kinh tế phát sinh trong hoạt động của doanh nghiệp dưới đây, sự kiện nào không thuộc phạm vi : Sự kiện kinh tế phát sinh trong mối quan hệ với nhà nước.

Câu hỏi 19 / 123
Giải thích

Các khoản chi trả tiền cho khách hàng về các tài sản, vật tư đã nhận: Là sự kiện kinh tế ngoại sinh có kéo theo sự trao đổi.

Câu hỏi 21 / 123
Giải thích

Sự kiện kinh tế : Là các sự phát sinh thực tế trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

Câu hỏi 22 / 123
Giải thích

Hành vi sau không thuộc hành vi gian lận : Bỏ sót, ghi trùng.

Câu hỏi 23 / 123
Giải thích

Giao dịch : Là sự kiện kinh tế đã được công nhận và xử lý bởi hệ thống kế toán của doanh nghiệp.

Câu hỏi 25 / 123
Giải thích

Cơ sở dẫn liệu có tác dụng quan trọng đối với giai đoạn sau của quá trình kiểm toán: Bao gồm tất cả các giai đoạn trên (Giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán ; Giai đoạn thực hiện kiểm toán ; Giai đoạn kết thúc kiểm toán). 

Câu hỏi 26 / 123
Giải thích

Để xác định tính trọng yếu của gian lận, sai sót cần dựa vào căn cứ chủ yếu là : Quy mô báo cáo có gian lận, sai sót.

Câu hỏi 27 / 123
Giải thích

Yếu tố sau cấu thành hệ thống kiểm soát nội bộ : Tất cả các yếu tố trên (Môi trường kiểm soát ; Hệ thống kiểm soát ; Hệ thống thông tin và trao đổi).

Câu hỏi 28 / 123
Giải thích

Bước không thuộc các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu là : Bước lập kế hoạch.

Câu hỏi 31 / 123
Giải thích

Gian lận : Là những hành vi cố tình lừa dối nhằm ẩn thủ tài sản, tham ô tài sản, xuyên tạc thông tin.

Câu hỏi 32 / 123
Giải thích

Để phân tích đánh giá rủi ro tiềm tàng cần có thông tin sau : Tất cả các thông tin nói trên (Bản chất kinh doanh của khách hàng ; Bản chất hệ thống kế toán, hệ thống thông tin ; Bản chất các bộ phận được kiểm toán). 

Câu hỏi 33 / 123
Giải thích

Khái niệm về gian lận dấu hiệu là: Áp dụng sai các nguyên tắc, phương pháp trong chế độ kế toán một cách có chủ ý.

Câu hỏi 34 / 123
Giải thích

Hạn chế sau đây không thuộc những hạn chế cố hữu của hệ thống kiểm soát nội bộ : Khối lượng của các giao dịch, các thủ tục biện pháp kiểm soát.

Câu hỏi 35 / 123
Giải thích

Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là: Bao gồm a và b. (Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ. ; Giấu diếm hồ sơ một cách cố tình.)

Câu hỏi 36 / 123
Giải thích

Để đánh giá khả năng hoạt động liên tục của doanh nghiệp về mặt tài chính cần xem xét đến dấu hiệu chủ yếu sau : Tất cả các dấu hiệu nói trên (Các khoản nợ và khả năng thanh toán các khoản nợ ; Tính hợp lý của cơ cấu tài chính, cơ cấu vốn kinh doanh, kết quả kinh doanh ; Khả năng mở rộng sản xuất kinh doanh, khả năng khai thác huy động các nguồn vốn). 

Câu hỏi 37 / 123
Giải thích

Khái niệm về sai sót dấu hiệu là: Bỏ sót hoặc ghi trùng các nghiệp vụ không có tính hệ thống.

Câu hỏi 38 / 123
Giải thích

Phương pháp sau không thuộc phương pháp của kiểm toán để thu thập các bằng chứng kiểm toán : Phương pháp tài khoản.

Câu hỏi 39 / 123
Giải thích

Sai sót : Là việc ghi chép kế toán nhầm lẫn, thừa thiếu các nghiệp vụ hoặc áp dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do tính thiếu cẩn trọng hoặc trình độ chuyên môn nghiệp vụ.

Câu hỏi 40 / 123
Giải thích

Những yếu tố sau ảnh hưởng đến việc nảy sinh gian lận và sai sót : Tất cả các câu trên (Sự độc đoán, độc quyền kiêm nhiệm trong quản lý ; Do cơ cấu tổ chức quản lý không phù hợp, phức tạp ; Trình độ quản lý kế toán thấp, khối lượng công việc nhiều ; Thiếu biện pháp quản lý phù hợp, dịch vụ tư vấn pháp lý tài chính, kế toán, kiểm toán).

Câu hỏi 41 / 123
Giải thích

Trọng yếu : Là khái niệm chỉ về bản chất, quy mô của những gian lận, sai sót. Nếu dựa vào chúng để xét đoán sẽ không chính xác hoặc sẽ ảnh hưởng đến ý kiến nhận xét của kiểm toán viên.

Câu hỏi 42 / 123
Giải thích

Những hành vi sau là dấu hiệu sai sót : Vận dụng sai các nguyên tắc ghi chép kế toán do hiểu sai.

Câu hỏi 43 / 123
Giải thích

Các bước tiến hành đánh giá tính trọng yếu gồm: Tất cả các bước trên (Ước lượng sơ bộ ban đầu, phân bổ ước lượng ban đầu ; Ước tính tổng số sai sót trong từng bộ phận khoản mục và toàn bộ các khoản mục ; So sánh ước tính sai số tổng cộng với sai số ước tính ban đầu).

Câu hỏi 44 / 123
Giải thích

Rủi ro kiểm toán bao gồm: Tất cả các rủi ro trên (Rủi ro kiểm soát ; Rủi ro tiềm tàng ; Rủi ro phát hiện). 

Câu hỏi 45 / 123
Giải thích

Rủi ro phát hiện : Là khái niệm có những gian lận, sai sót nghiêm trọng không được phát hiện trong giai đoạn thực hiện kiểm toán.

Câu hỏi 46 / 123
Giải thích

Rủi ro kiểm soát : Là khái niệm có những gian lận, sai sót trọng yếu mà hệ thống kiểm soát nội bộ không phát hiện và ngăn chặn, sửa chữa kịp thời.

Câu hỏi 47 / 123
Giải thích

Rủi ro kiểm toán : Là rủi ro mà kiểm toán viên có thể gặp phải khi đưa ra ý kiến nhận xét không phù hợp về báo cáo tài chính.

Giải thích

Kế toán bán hàng nhận tiền từ khách hàng nợ bằng cách không ghi sổ kế toán và ghi giảm nợ tài khoản phải thu bằng cách lập dự phòng phải thu khó đòi. Hành vi đó là: Gian lận.

Câu hỏi 50 / 123
Giải thích

Bằng chứng nào nói chung được xem là đầy đủ khi: Có đầy đủ bằng chứng để đưa ra quy định cơ bản hợp lý cho một ý kiến về báo cáo tài chính.

Câu hỏi 51 / 123
Giải thích

Việc phân tích đánh giá rủi ro tiềm tàng là cơ sở để: Tất cả các câu trên (Lựa chọn các thủ pháp kiểm toán ; Xác định khối lượng công việc kiểm toán ; Xác định thời gian và chi phí cần thiết cho một cuộc kiểm toán). 

Câu hỏi 53 / 123
Giải thích

Bằng chứng nào có mức độ tin cậy cao nhất là các chứng từ, tài liệu: Thu thập trực tiếp bằng các phương pháp giám sát tính toán của các kiểm toán viên độc lập.

Câu hỏi 54 / 123
Giải thích

Các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán là: Tất cả các câu trên (Kiểm tra, quan sát ; Tính toán ; Thẩm tra và xác nhận ; Phân tích, đánh giá). 

Câu hỏi 56 / 123
Giải thích

Thu thập bằng chứng nhằm: Đạt được những dữ liệu và thông tin làm cơ sở pháp lý cho các ý kiến kiểm toán.

Câu hỏi 58 / 123
Giải thích

Nội dung sau không thuộc nội dung kiểm toán báo cáo tài chính khi phân loại theo loại nghiệp vụ và quy trình sản xuất : Kiểm toán các khoản nợ phải trả.

Câu hỏi 59 / 123
Giải thích

Giai đoạn sau thuộc trình tự kiểm toán: Tất cả các câu trên (Lập kế hoạch kiểm toán ; Thực hiện kiểm toán ; Hoàn thành kiểm toán). 

Câu hỏi 60 / 123
Giải thích

Nội dung dưới đây không thuộc nội dung kiểm toán báo cáo tài chính khi phân loại theo nghiệp vụ và quy trình sản xuất : Kiểm toán các khoản đầu tư tài chính.

Câu hỏi 61 / 123
Giải thích

Dựa trên cơ sở sau để lập kế hoạch kiểm toán chi tiết : Nội dung của kế hoạch kiểm toán chiến lược.

Câu hỏi 62 / 123
Giải thích

Khi phân loại theo nghiệp vụ và quy trình sản xuất kinh doanh, nội dung sau đây không thuộc kiểm toán báo cáo tài chính : Kiểm toán lưu chuyển các luồng tiền.

Câu hỏi 63 / 123
Giải thích

Phạm vi kiểm toán là : Không gian, thời gian của đối tượng kiểm toán.

Câu hỏi 64 / 123
Giải thích

Khi phân loại kiểm toán theo các yếu tố, bộ phận cấu thành báo cáo tài chính, nội dung sau đây không thuộc kiểm toán báo cáo tài chính : Kiểm toán tiền công.

Câu hỏi 65 / 123
Giải thích

Báo cáo kiểm toán : Là báo cáo bằng văn bản về kết quả kiểm toán do kiểm toán viên và công ty kiểm toán lập để trình bày ý kiến nhận xét của mình về báo cáo tài chính đã được kiểm toán.

Câu hỏi 66 / 123
Giải thích

Nội dung sau đây không thuộc phân tích báo cáo tài chính, khi phân loại theo các yếu tố bộ phận cấu thành báo cáo tài chính : Kiểm toán nghiệp vụ thanh toán.

Câu hỏi 70 / 123
Giải thích

Để tiến hành kiểm toán phải tuân thủ giai đoạn : Tất cả các giai đoạn nói trên (Lập kế hoạch kiểm toán ; Thực hiện kiểm toán ; Hoàn thành kiểm toán (lập báo cáo kiểm toán)).

Câu hỏi 72 / 123
Giải thích

Nội dung sau đây không thuộc nội dung của kế hoạch kiểm toán : Sưu tầm, lựa chọn, kiểm tra dữ liệu.

Câu hỏi 73 / 123
Giải thích

Công việc sau thuộc giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán: Tất cả các câu trên (Lập kế hoạch ; Lập kế hoạch chi tiết ; Soạn các chương trình kiểm toán). 

Câu hỏi 74 / 123
Giải thích

Nội dung sau không thuộc nội dung cơ bản của kế hoạch kiểm toán chiến lược : Mục tiêu kiểm toán từng bộ phận.

Câu hỏi 75 / 123
Giải thích

Lập chương trình kiểm toán dựa trên cơ sở: Bao gồm a và b (Kế hoạch kiểm toán chi tiết ; Kế hoạch kiểm toán chiến lược). 

Câu hỏi 76 / 123
Giải thích

Nội dung sau đây không thuộc nội dung của kế hoạch thu thập tìm hiểu về hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp : Môi trường kiểm soát.

Câu hỏi 78 / 123
Giải thích

Nội dung sau không thuộc nội dung kế hoạch tìm hiểu về hệ thống kế toán, hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp : Môi trường, bản chất hoạt động kinh doanh.

Câu hỏi 79 / 123
Giải thích

Nội dung phương pháp tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ không bao gồm nội dung sau : Xúc tiến ký hợp đồng kiểm toán.

Câu hỏi 80 / 123
Giải thích

Nội dung sau trong các nội dung trên không thuộc kiểm toán chi tiết : Xúc tiến ký hợp đồng kiểm toán.

Câu hỏi 81 / 123
Giải thích

Trong các công việc cụ thể trên phải tiến hành kiểm toán chi tiết, công việc sau không thuộc phạm vi này : Xúc tiến ký hợp đồng kiểm toán.

Câu hỏi 82 / 123
Giải thích

Trong các nội dung trên, nội dung sau không phải nội dung của kế hoạch kiểm toán chi tiết : Xây dựng kế hoạch kiểm toán cho từng bộ phận.

Câu hỏi 83 / 123
Giải thích

Nội dung sau đây không thuộc nội dung nghiên cứu đánh giá hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ : Kiểm tra đối chiếu chứng từ sổ sách kế toán.

Câu hỏi 84 / 123
Giải thích

Khi tiến hành kiểm toán các bộ phận của báo cáo tài chính và phân tích, đánh giá bằng chứng kiểm toán, kiểm toán viên phải xem xét, đánh giá, trình bày các ý kiến nhận xét của mình theo các nội dung sau : Tất cả các câu trên (Tính hợp pháp của các thông tin, báo cáo tài chính so với yêu cầu luật pháp và hệ thống kiểm toán hiện hành ; Tính hợp lý của hệ thống kế toán và sự nhất quán trong việc áp dụng phương pháp kế toán, trình bày thông tin ; Khái quát thực trạng tài chính và mức độ trung thực, hợp lý của thông tin trên báo cáo tài chính). 

Câu hỏi 85 / 123
Giải thích

Để kết thúc (hoàn thành) công việc kiểm toán, kiểm toán viên phải tiến hành giải quyết công việc sau : Tất cả các công việc nói trên (Lập báo cáo tài chính ; Hoàn thành hồ sơ kiểm toán ; Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán). 

Câu hỏi 86 / 123
Giải thích

Công việc sau không thuộc công việc cần giải quyết khi kiểm toán viên kết thúc công việc kiểm toán : Kiểm tra, đối chiếu chứng từ, sổ sách kiểm toán.

Câu hỏi 87 / 123
Giải thích

Báo cáo kiểm toán, báo cáo tài chính cần đảm bảo các nội dung chủ yếu sau : Tất cả các nội dung nói trên (Tiêu đề báo cáo “Báo cáo kiểm toán, Báo cáo tài chính” ; Tên, địa chỉ của công ty kiểm toán ; Tên, địa chỉ và xác định báo cáo tài chính được kiểm toán). 

Câu hỏi 88 / 123
Giải thích

Nội dung sau được phản ánh trong báo cáo kiểm toán, báo cáo tài chính : Tất cả các nội dung nói trên (Các thông lệ, chuẩn mực kiểm toán được áp dụng ; Ý kiến nhận xét của kiểm toán viên về báo cáo tài chính ; Ngày và chữ ký của kiểm toán viên).

Câu hỏi 89 / 123
Giải thích

Các ý kiến nhận xét của kiểm toán viên và công ty kiểm toán bao gồm ý kiến sau là chủ yếu : Tất cả các ý kiến trên (Ý kiến chấp nhận toàn bộ ; Ý kiến chấp nhận từng bộ phận ; Ý kiến từ chối và ý kiến trái ngược). 

Câu hỏi 90 / 123
Giải thích

Trong các loại báo cáo trên, báo cáo sau không thuộc báo cáo kiểm toán : Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

Câu hỏi 91 / 123
Giải thích

Hồ sơ của kiểm toán giao cho khách hàng thường bao gồm hồ sơ sau : Tất cả các hồ sơ nói trên (Báo cáo kiểm toán ; Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán ; Thư gửi ban giám đốc, hội đồng quản trị và các phụ lục kèm theo). 

Câu hỏi 93 / 123
Giải thích

Hồ sơ công ty kiểm toán cần lưu giữ bao gồm những hồ sơ sau : Tất cả các hồ sơ nói trên (Thư mời, thư hẹn kiểm toán và kế hoạch kiểm toán ; Hợp đồng kiểm toán và các giải trình của các nhà quản lý doanh nghiệp ; Báo cáo kiểm toán và các tài liệu làm bằng chứng kiểm toán, các ghi chép của kiểm toán viên). 

Câu hỏi 94 / 123
Giải thích

Hồ sơ sau không thuộc hồ sơ lưu giữ của công ty kiểm toán : Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán.

Câu hỏi 95 / 123
Giải thích

Sau khi đã lập báo cáo kiểm toán, các kiểm toán viên công ty kiểm toán cần giải quyết các sự kiện có thể phát sinh sau : Tất cả các sự kiện nói trên (Kiểm tra chất lượng của công tác kiểm toán ; Sửa chữa lại báo cáo kiểm toán và các ý kiến nhận xét do sơ suất của kiểm toán viên ; Tiến hành hoạt động kiểm toán lại do trước đó đã từ chối không tiến hành kiểm toán). 

Câu hỏi 96 / 123
Giải thích

Sự kiện (công việc)  trong các sự kiện sau phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán không thuộc thẩm quyền giải quyết của các kiểm toán viên và công ty kiểm toán là : Sửa chữa lại báo cáo tài chính.

Câu hỏi 98 / 123
Giải thích

Dựa vào phép duy vật biện chứng, kiểm toán đã hình thành phương pháp khách hàng chung để nghiên cứu các đối tượng theo một trình tự logic sau : Tất cả các câu trên (Nêu giả thuyết và trình bày các giả thuyết ; Xác định nội dung, phạm vi kiểm toán ; Nêu ý kiến nhận xét). 

Câu hỏi 100 / 123
Giải thích

Để kiểm toán các số liệu trên các chứng từ (tài khoản sổ kiểm toán, báo cáo kiểm toán), kiểm toán viên thường sử dụng phương pháp kỹ thuật sau : Tất cả các câu trên (Kiểm tra đối chiếu ; So sánh cân đối ; Tính toán phân tích). 

Câu hỏi 102 / 123
Giải thích

Phương pháp sau không thuộc phương pháp kỹ thuật của kiểm toán khi tiến hành kiểm toán các số liệu trên chứng từ : Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố.

Câu hỏi 103 / 123
Giải thích

Phương pháp kiểm toán ngoài chứng từ gồm : Tất cả các câu trên (Điều tra phỏng vấn ; Thử nghiệm ; Quan sát, xác nhận). 

Giải thích

Đối với các số liệu không được phản ánh trên các chứng từ (tài khoản kiểm toán, sổ kiểm toán, báo cáo tài chính), khi tiến hành kiểm toán các số liệu này, kiểm toán viên thường sử dụng phương pháp sau : Tất cả các câu trên (Điều tra phỏng vấn ; Thử nghiệm, quan sát ; Xác nhận). 

Câu hỏi 105 / 123
Giải thích

Phương pháp kiểm toán tuân thủ gồm : Cả 2 câu trên đều đúng (Cập nhật theo hệ thống ; Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát). 

Giải thích

Phương pháp sau không được áp dụng để kiểm toán các số liệu không có trên các chứng từ (tài khoản sổ kiểm toán, báo cáo tài chính…) : Đối chiếu, so sánh.

Câu hỏi 108 / 123
Giải thích

Khi sử dụng phương pháp phân tích, đánh giá ngang chủ yếu cần tiến hành so sánh, đối chiếu như sau : Tất cả các câu trên (So sánh giữa số liệu kỳ này với kỳ trước ; So sánh giữa kết quả đạt được với mục tiêu đặt ra ; So sánh giữa số liệu của các doanh nghiệp thuộc cùng một ngành hoặc cùng phạm vi lãnh thổ).

Câu hỏi 110 / 123
Giải thích

Khi phân tích đánh giá dọc, người ta thường sử dụng rất nhiều các tỷ suất (tỷ lệ) khác nhau, các tỷ suất này có thể bao gồm những nhóm sau : Tất cả các câu trên (Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán ; Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng sinh lời ; Nhóm tỷ suất phản ánh cơ cấu tài chính). 

Câu hỏi 112 / 123
Giải thích

Theo quan điểm của kiểm toán để phản ánh khả năng thanh toán, chủ yếu người ta sử dụng tỷ suất sau : Tất cả các câu trên (Tỷ suất khả năng thanh toán hiện thời ; Tỷ suất khả năng thanh toán nhanh (tức thời) ; Tỷ suất khả năng thanh toán dài hạn). 

Câu hỏi 113 / 123
Giải thích

Sử dụng các nhóm tỷ suất sau để phân tích đánh giá dọc : Tất cả các câu trên (Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán ; Nhóm tỷ suất phản ánh khả năng sinh lời ; Nhóm tỷ suất phản ánh cơ cấu tài chính ).

Câu hỏi 114 / 123
Giải thích

Theo quan điểm của kiểm toán, tỷ suất trong số các tỷ suất trên không thuộc nhóm các tỷ suất phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp là : Tỷ suất các khoản phải thu.

Câu hỏi 116 / 123
Giải thích

Theo quan điểm kiểm toán, nhóm tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính bao gồm tỷ suất sau: Tất cả các câu trên (Tỷ suất đầu tư ; Tỷ suất tự tài trợ tổng quát ; Tỷ suất tự tài trợ về đầu tư tài sản cố định và đầu tư dài hạn). 

Câu hỏi 117 / 123
Giải thích

Tỷ suất sau trong số các tỷ suất trên không thuộc nhóm các tỷ suất phản ánh cấu trúc tài chính : Tỷ suất các khoản phải trả.

Câu hỏi 118 / 123
Giải thích

Để xác định tỷ suất khả năng sinh lời của tài sản và tỷ suất kết quả kinh doanh, người ta thường sử dụng chỉ tiêu sau : Tất cả các câu trên (Tổng số lãi trước thuế và chi phí lãi vay ; Tổng giá trị tài sản bình quân ; Doanh thu bán hàng thuần). 

Câu hỏi 119 / 123
Giải thích

Thử nghiệm chi tiết đối với hệ thống kiểm soát nội bộ được tiến hành theo nội dung sau : Tất cả các câu trên (Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát nội bộ ; Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát xử lý ; Thử nghiệm chi tiết về kiểm soát bảo vệ tài sản). 

Câu hỏi 120 / 123
Giải thích

Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát thường ảnh hưởng đến những mặt sau của kiểm toán : Tất cả các câu trên (Nội dung khối lượng kiểm toán ; Phương pháp kiểm toán ; Phạm vi, thời gian kiểm toán). 

Câu hỏi 121 / 123
Giải thích

Nếu lấy chức năng kiểm toán làm tiêu chí phân loại thì kiểm toán được phân thành: Kiểm toán tuân thủ; Kiểm toán báo cáo tài chính; Kiểm toán hoạt động. 

Câu hỏi 122 / 123
Giải thích

Những hành vi có thể xem là hành vi gian lận là: Ghi chép các nghiệp vụ không có thật hoặc giả mạo chứng từ.

Câu hỏi 123 / 123
Giải thích

Để kết thúc (hoàn thành) công việc kiểm toán, kiểm toán viên phải tiến hành (giải quyết) công việc sau: Lập báo cáo kiểm toán; Hoàn chỉnh hồ sơ kiểm toán; Giải quyết các sự kiện phát sinh sau khi lập báo cáo kiểm toán.