Quiz: TOP 344 câu trắc nghiệm môn Cơ sở dữ liệu (có đáp án) | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

1 / 344

Q1:

Trường khóa chính là trường:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trường khóa chính là trường:Primary Key

2 / 344

Q2:

Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL khách-chủ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sai khi nói về hệ CSDL khách-chủ: Hai thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên phải cài đặt trên cùng một máy tính

3 / 344

Q3:

Tiêu chí nào sau đây thường được dùng để chọn khóa chính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiêu chí thường được dùng để chọn khóa chính: Khóa có ít thuộc tính nhất

4 / 344

Q4:

Thế nào là cơ sở dữ liệu quan hệ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

cơ sở dữ liệu quan hệ là: Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô

hình dữ liệu quan hệ
5 / 344

Q5:

Liên kết giữa các bảng được dựa trên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liên kết giữa các bảng được dựa trên: Thuộc tính khóa

6 / 344

Q6:

Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách-chủ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu nào sai khi nói về ưu điểm của hệ CSDL khách-chủ: Chi phí cho truyền thông giảm

7 / 344

Q7:

Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định về CSDL quan hệ là đúng: Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ

8 / 344

Q8:

Câu nào sai trong các câu dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sai trong các câu dưới đây: Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu

9 / 344

Q9:

Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép:Tất cả đều đúng

10 / 344

Q10:

Câu nào trong các câu dưới đây sai khi nói về hệ CSDL trung tâm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sai khi nói về hệ CSDL trung tâm: Máy tính trung tâm này chỉ là một máy tính duy nhất

11 / 344

Q11:

Trong quá trình cập nhật dữ liệu, được hệ quản trị CSDL kiểm soát để đảm bảo tính chất nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quá trình cập nhật dữ liệu, được hệ quản trị CSDL kiểm soát để đảm bảo tính chất: Tính nhất quán

12 / 344

Q12:

Trong các ưu điểm dưới đây, ưu điểm nào không phải của các hệ CSDL phân tán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các ưu điểm dưới đây, ưu điểm nào không phải của các hệ CSDL phân tán: Dữ liệu có tính tin cậy cao

13 / 344

Q13:

Trong các ưu điểm dưới đây, ưu điểm nào không phải của các hệ CSDL phân tán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan hệ: Microsoft Excel

14 / 344

Q14:

Đâu không phải là các bước xây dựng cơ sở dữ liệu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu không phải là các bước xây dựng cơ sở dữ liệu: Ký hợp đồng

15 / 344

Q15:

Hãy chọn phương án trả lời đúng. Có các câu trả lời sau cho câu hỏi : "Tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?"

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 phương án trả lời đúng. Có các câu trả lời sau cho câu hỏi : "Tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?": Tất cả đều đúng

16 / 344

Q16:

Các bước chính để tạo CSDL:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các bước chính để tạo CSDL:Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng

17 / 344

Q17:

SQL là tên viết tắt của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

SQL là tên viết tắt của:Structure Query Language

18 / 344

Q18:

Xét quan hệ Ω = {A, B, C, D, E, G, H} và F = {C --> AB, D --> E, B --> G}.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xét quan hệ Ω = {A, B, C, D, E, G, H} và F = {C --> AB, D --> E, B --> G}: Khoá quan hệ là {H, C, D}.

19 / 344

Q19:

Mô hình ngoài là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình ngoài là: Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng

20 / 344

Q20:

Mô hình trong là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình trong là:Mô hình lưu trữ vật lý dữ liệu

hình lưu trữ vật lý dữ liệu
hình lưu trữ vật lý dữ liệu
hình lưu trữ vật lý dữ liệu
21 / 344

Q21:

Ánh xạ quan niệm-ngoài?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ánh xạ quan niệm-ngoài:Bảo đảm tính độc lập dữ liệu

22 / 344

Q22:

Ràng buộc giải tích?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ràng buộc giải tích:Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học

Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học
Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học
23 / 344

Q23:

Ràng buộc logic?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ràng buộc logic: Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các phụ thuộc hàm

24 / 344

Q24:

Mô hình CSDL phân cấp là mô hình?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình CSDL phân cấp là mô hình: Dữ liệu được biểu diễn bằng bảng

25 / 344

Q25:

Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp: Có nhiều khả năng xẩy ra di thường thông tin

26 / 344

Q26:

Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là: Chứa các liên kết một - một và một - nhiều

27 / 344

Q27:

Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm: Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau

28 / 344

Q28:

Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ: Thứ tự của các cột là không quan trọng

Thứ tự của các cột là không quan trọng
29 / 344

Q29:

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu quan hệ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu quan hệ: Đơn giản và thụân tiện cho người sử dụng

30 / 344

Q30:

Thực thể là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực thể là: Các đối tượng dữ liệu

31 / 344

Q31:

Nếu A => B và A => C thì suy ra?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu A => B và A => C thì suy ra: A => BC

32 / 344

Q32:

Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ: (Số thứ tự, mã lớp) => Họ tên sinh viên

33 / 344

Q33:

Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là: Tính độc lập của dữ liệu

34 / 344

Q34:

Có thể chèn thêm thông tin một loại cáp khi chưa được lắp đặt?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có thể chèn thêm thông tin một loại cáp khi chưa được lắp đặt: Không thể được vì giá trị khoá không xác định

35 / 344

Q35:

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là: Một tập các phép toán dùng để cập nhật, bổ sung trên các hệ cơ sở dữ liệu

36 / 344

Q36:

Kết quả của các phép thao tác dữ liệu là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của các phép thao tác dữ liệu là: Quan hệ

37 / 344

Q37:

Ưu điểm của cơ sở dữ liệu là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ưu điểm của cơ sở dữ liệu là: Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu

38 / 344

Q38:

Dị thương thông tin có thể?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dị thương thông tin có thể: Thừa thiếu thông tin trong lưu trữ

39 / 344

Q39:

Người sử dụng có thể truy nhập?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người sử dụng có thể truy nhập: Phụ thuộc vào quyền truy nhập

40 / 344

Q40:

Hệ quản trị CSDL DBMS (DataBase Management System) là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ quản trị CSDL DBMS (DataBase Management System) là: Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ cơ sở dữ liệu

41 / 344

Q41:

Đặc trưng của một mô hình dữ liệu là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc trưng của một mô hình dữ liệu là: Tính ổn định, tính đơn giản, cần phải kiểm tra dư thừa, đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc

42 / 344

Q42:

Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp: Có nhiều khả năng xảy ra dị thường thông tin

43 / 344

Q43:

Trong CSDL mạng, khi thêm các bản ghi mới thì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong CSDL mạng, khi thêm các bản ghi mới thì: Phải đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu

44 / 344

Q44:

Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì: Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện các dị thường thông tin

45 / 344

Q45:

Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là: Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin

46 / 344

Q46:

Quan hệ gồm các thuộc tính mã số, họ tên và địa chỉ ở dạng chuẩn nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ gồm các thuộc tính mã số, họ tên và địa chỉ ở dạng chuẩn: Dạng chuẩn 3NF

47 / 344

Q47:

Các toán hạng trong các phép toán là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các toán hạng trong các phép toán là: Các quan hệ

48 / 344

Q48:

Phép sửa đổi là phép toán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép sửa đổi là phép toán: Sửa đổi giá trị của một số thuộc tính

49 / 344

Q49:

Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT là: SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY

50 / 344

Q50:

Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm: Các phép số học và các phép so sánh

51 / 344

Q51:

Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề: GROUP BY

52 / 344

Q52:

Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE: SELECT

53 / 344

Q53:

Ngôn ngữ đinh nghĩa dữ liệu - DDL (Data Definition Language):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ đinh nghĩa dữ liệu - DDL (Data Definition Language): Được đặc tả bằng một ngôn ngữ, một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu

54 / 344

Q54:

Hai biểu thức E1 và E2 tương đương với nhau, nếu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai biểu thức E1 và E2 tương đương với nhau, nếu: Chúng biểu diễn cùng một ánh xạ

55 / 344

Q55:

An toàn mức độ mạng là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

An toàn mức độ mạng là: Bảo vệ thông tin trên đường truyền

56 / 344

Q56:

Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL là: GRANT ON TO .

57 / 344

Q57:

Chọn một khẳng định sau đây là đúng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định sau đây là đúng nhất: Sự không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn

58 / 344

Q58:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Mục tiêu của các hệ CSDL là: tính bất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu

59 / 344

Q59:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình tách quan hệ không làm tổn thất thông tin

60 / 344

Q60:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về mục tiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về mục tiêu: Tách quan hệ là nhằm đảm bảo tính độc lập dữ liệu

61 / 344

Q61:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc có thể bị tổn thất

62 / 344

Q62:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF ẩn chứa dị thường thông tin

63 / 344

Q63:

Quá trình tối ưu hoá các câu hỏi truy vấn dữ liệu là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình tối ưu hoá các câu hỏi truy vấn dữ liệu là: Biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian và sử dụng bộ nhớ là ít nhất

64 / 344

Q64:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tính độc lập dữ liệu là "...... cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu"?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Tính độc lập dữ liệu là Tính tất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu

65 / 344

Q65:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong cấu trúc hình cây, khi sửa đổi một số thông tin trong các bản ghi phụ thuộc thì phải duyệt toàn bộ mô hình, bằng cách dò tìm trong từng xuất hiện. Dẫn đến sự xuất hiện ...

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Trong cấu trúc hình cây, khi sửa đổi một số thông tin trong các bản ghi phụ thuộc thì phải duyệt toàn bộ mô hình, bằng cách dò tìm trong từng xuất hiện. Dẫn đến sự xuất hiện Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ

66 / 344

Q66:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Mô hình dữ liệu mạng là mô hình thực thể quan hệ, trong đó các mối liên kết hạn chế ... không chứa liên kết nhiêu - nhiều. Trong dấu "..." là cụm từ nào?

 

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Mô hình dữ liệu mạng là mô hình thực thể quan hệ, trong đó các mối liên kết hạn chế Trong kiểu một - một và nhiều - một không chứa liên kết nhiêu - nhiều. 

67 / 344

Q67:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Tính độc lập dữ liệu trong các hệ cơ sở dữ liệu quan hệ cao, thể hiện cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập có thể ... nhưng không thay đổi sơ đồ quan niệm và ngược lại. Trong dấu "..." là cụm từ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Tính độc lập dữ liệu trong các hệ cơ sở dữ liệu quan hệ cao, thể hiện cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập có thể Thay đổi nhưng không thay đổi sơ đồ quan niệm và ngược lại.

68 / 344

Q68:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Giá trị các thành phần của khoá ..., Trong dấu "..." là cụm từ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Giá trị các thành phần của khoá Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định

69 / 344

Q69:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nói rằng bộ t của quan hệ R thoả mãn biểu thức logic E, ký hiệu t(E) nếu sau khi thay mọi giá trị của thuộc tính A trong E bởi giá trị t[A] tương ứng thì ...

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Nói rằng bộ t của quan hệ R thoả mãn biểu thức logic E, ký hiệu t(E) nếu sau khi thay mọi giá trị của thuộc tính A trong E bởi giá trị t[A] tương ứng thì Nhận được giá trị "True"

70 / 344

Q70:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Từ các phép toán đại số quan hệ, một câu vấn tin có thể được biểu diễn bởi ...

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Từ các phép toán đại số quan hệ, một câu vấn tin có thể được biểu diễn bởi Biểu thức quan hệ hay một cây quan hệ

71 / 344

Q71:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nếu trong câu lệnh SELECT có chứa GROUP BY, hệ thống sẽ ... và thực hiện các phép gộp nhóm. Trong dấu "..." là gi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Nếu trong câu lệnh SELECT có chứa GROUP BY, hệ thống sẽ Phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau và thực hiện các phép gộp nhóm. 

72 / 344

Q72:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Toàn vẹn dữ liệu nghĩa là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Toàn vẹn dữ liệu nghĩa là: Dữ liệu trong CSDL luôn luôn chính xác tại mọi thời điểm

73 / 344

Q73:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hình thức thông dụng nhất để nhận biết người sử dụng là mật khẩu ...

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Hình thức thông dụng nhất để nhận biết người sử dụng là mật khẩu Chỉ có hệ thống và người sử dụng biết

74 / 344

Q74:

Cơ sở dữ liệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ sở dữ liệu là:Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp, lưu trữ theo quy tắc.

75 / 344

Q75:

Các loại dữ liệu bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các loại dữ liệu bao gồm:Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh động....được lưu trữ trong các bộ nhớẻtong các dạng File.

76 / 344

Q76:

Cơ sở dữ liệu là tài nguyên thông tin chung, nghĩa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ sở dữ liệu là tài nguyên thông tin chung, nghĩa là:Nhiều người sử dụng, không phụ thuộc vị trí địa lý, có phân quyền.

77 / 344

Q77:

Hệ quản trị CSDL - HQTCSDL (DataBase Management System - DBMS) là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ quản trị CSDL - HQTCSDL (DataBase Management System - DBMS) là: Phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập CSDL.

78 / 344

Q78:

Chức năng quan trọng của các dịch vụ có sở dữ liệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng quan trọng của các dịch vụ có sở dữ liệu là:Xử lý, tìm kiếm, tra cưú, sửa đổi, bổ sung hay loại bỏ dữ liệu....

79 / 344

Q79:

Ưu điểm cơ sở dữ liệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ưu điểm cơ sở dữ liệu:Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.

 

80 / 344

Q80:

Dị thường thông tin có thể:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dị thườngng thông tin có thể:Thừa thiếu thông tin trong lưu trữ.

81 / 344

Q81:

Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ:Làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn cuả nó.

82 / 344

Q82:

Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo:Cho sự lưu trữ dữ liệu luôn luôn đúng.

83 / 344

Q83:

An toàn dữ liệu có thể hiểu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

An toàn dữ liệu có thể hiểu là: Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...

84 / 344

Q84:

Thứ tự đúng các mức trong mô hình kiến trúc cơ sở dữ liệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thứ tự đúng các mức trong mô hình kiến trúc cơ sở dữ liệu: Mức ngoài, mức quan niệm và mức trong.

85 / 344

Q85:

Người sử dụng có thể truy nhập:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người sử dụng có thể truy nhập: Phụ thuộc vào quyền truy nhập.

86 / 344

Q86:

Cách nhìn cơ sở dữ liệu của người sử dụng bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cách nhìn cơ sở dữ liệu của người sử dụng bằng:Mô hình ngoài.

87 / 344

Q87:

Mô hình ngoài là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình ngoài là: Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng.

88 / 344

Q88:

Mô hình quan niệm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình quan niệm là:Cách nhìn dữ liệu một cách tổng quát của người sử dụng.

89 / 344

Q89:

Mô hình trong là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình trong là:Mô hình lưu trữ vật lý dữ liệu.

90 / 344

Q90:

Ánh xạ quan niệm trong

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ánh xạ quan niệm trong Bảo đảm tính độc lập của dữ liệu.

91 / 344

Q91:

Ánh xạ quan niệm-ngoài:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ánh xạ quan niệm-ngoài:Quan hệ môt-một giữa mô hình ngoài và mô hình dữ liệu.

92 / 344

Q92:

Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là :Bảo đảm tính độc lập dữ liệu

93 / 344

Q93:

Hệ quản trị CSDL DBMS (DataBase Management System) là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ quản trị CSDL DBMS (DataBase Management System) là: Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ cơ sở dữ liệu.

94 / 344

Q94:

Mô hình CSDL phân cấp là mô hình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình CSDL phân cấp là mô hình: Dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây.

95 / 344

Q95:

Trong mô hình CSDL phân cấp có thể:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mô hình CSDL phân cấp có thể: Các bản ghi phụ thuộc chỉ tồn tại khi và chỉ khi tồn tại bản ghi gốc.

96 / 344

Q96:

Điều gì sẽ xẩy ra khi loại bỏ bản ghi gốc duy nhất trong một cây.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều gì sẽ xẩy ra khi loại bỏ bản ghi gốc duy nhất trong một cây: Mất thông tin

97 / 344

Q97:

Mất thông tin khi xoá bản ghi phụ thuộc trong trường hợp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mất thông tin khi xoá bản ghi phụ thuộc trong trường hợp: Xoá bản ghi phụ thuộc duy nhất.

98 / 344

Q98:

Tìm kiếm thông tin trong CSDL phân cấp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tìm kiếm thông tin trong CSDL phân cấp:CSDL phân cấp càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp.

 

99 / 344

Q99:

Trong mô hình phân cấp dữ liệu được biểu diễn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mô hình phân cấp dữ liệu được biểu diễn: Trong một tệp duy nhất theo cấu trúc cây.

100 / 344

Q100:

Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp: Có nhiều khả năng xẩy ra di thường thông tin

101 / 344

Q101:

Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là: Chứa các liên kết một - một và một - nhiều.

102 / 344

Q102:

Biểu diễn dữ liệu trong mô hình CSDL mạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu diễn dữ liệu trong mô hình CSDL mạng:Các mối nối liên kết giữa các bản ghi, tạo thành một đồ thị có hướng.

103 / 344

Q103:

Trong CSDL mạng, khi thêm các bản ghi mới:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong CSDL mạng, khi thêm các bản ghi mới: Đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu.

104 / 344

Q104:

Người quản trị CSDL là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người quản trị CSDL là: Một người hay một nhóm người có khả năng chuyên môn cao về tin học, có trách nhiệm quản lý và điều khiển toàn bộ hoạt động của các hệ CSDL

105 / 344

Q105:

Ràng buộc dữ liệu :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ràng buộc dữ liệu : Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu.

106 / 344

Q106:

Ràng buộc kiểu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ràng buộc kiểu: Mô tả tính chất của các thuộc tính khi tạo lập CSDL

107 / 344

Q107:

Ràng buộc giải tích:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ràng buộc giải tích: Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học.

108 / 344

Q108:

Ràng buộc logic:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ràng buộc logic: Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các phụ thuộc hàm.

109 / 344

Q109:

Mô hình cơ sở dữ liệu Client-Sserver:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình cơ sở dữ liệu Client-Sserver: Máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách.

110 / 344

Q110:

Đặc trưng của một mô hình dữ liệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc trưng của một mô hình dữ liệu: Tính ổn định, tính đơn giản, cần phải kiểm tra dư thừa , đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc.

111 / 344

Q111:

Mô hình dữ liệu tốt nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình dữ liệu tốt nhất: Mô hình dữ liệu hướng đối tượng.

112 / 344

Q112:

Mô hình dữ liệu nào có khả năng hạn chế sự dư thừa dữ liệu tốt hơn.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình dữ liệu nào có khả năng hạn chế sự dư thừa dữ liệu tốt hơn: Mô hình dữ liệu hướng đối tượng.

113 / 344

Q113:

Mô hình dữ liệu nào không chấp nhận mối quan hệ nhiều - nhiều.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình dữ liệu nào không chấp nhận mối quan hệ nhiều - nhiều: Mô hình dữ liệu mạng

114 / 344

Q114:

Trong CSDL mạng, khi xoá các bản ghi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong CSDL mạng, khi xoá các bản ghi: Đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu.

115 / 344

Q115:

Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép sửa đổi nội dung dữ liệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép sửa đổi nội dung dữ liệu: Không làm xuất hiện mâu thuẫn dữ liệu.

 

116 / 344

Q116:

Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm: Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau.

117 / 344

Q117:

Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL mạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL mạng: Quá phức tạp vì quá nhiều liên kết giữa các thực thể

118 / 344

Q118:

Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ: Thứ tự của các cột là không quan trọng.

119 / 344

Q119:

Cấu trúc dữ liệu quan hệ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc dữ liệu quan hệ là: Liên kết giữa các bộ được biểu diễn duy nhất bằng các giá trị trong các cột.

120 / 344

Q120:

Dữ liệu trong mô hình quan hệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dữ liệu trong mô hình quan hệ: Được biểu diễn một cách duy nhất.

121 / 344

Q121:

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu : Là các phép toán được xây dựng trên đại số quan hệ.

122 / 344

Q122:

Khi thực hiện các phép lưu trữ trên quan hệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thực hiện các phép lưu trữ trên quan hệ: Không dị thường thông tin, bảo đảm được tính toàn vẹn dữ liệu.

123 / 344

Q123:

Kết quả của các thao tác dữ liệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của các thao tác dữ liệu là: Một quan hệ

124 / 344

Q124:

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu quan hệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu quan hệ: Không toàn vẹn dữ liệu

125 / 344

Q125:

Mô hình thực thể quan hệ cho phép mô tả:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình thực thể quan hệ cho phép mô tả: Lược đồ khái niệm của một tổ chức.

 

126 / 344

Q126:

Mô hình thực thể - quan hệ cơ bản bao gồm các lớp đối tượng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình thực thể - quan hệ cơ bản bao gồm các lớp đối tượng: Thực thể, mối quan hệ và thuộc tính.

127 / 344

Q127:

Thực thể là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực thể là: Các đối tượng dữ liệu

128 / 344

Q128:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong biểu thức quan hệ các toán hạng là .........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Trong biểu thức quan hệ các toán hạng là Các quan hệ trong một CSDL

129 / 344

Q129:

X là một tập con các thuộc tính, ký hiệu X Ω, khi và chỉ khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

X là một tập con các thuộc tính, ký hiệu X Ω, khi và chỉ khi: Với mọi thuộc tính của X cũng là thuộc tính của Ω

130 / 344

Q130:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Toán hạng trong các phép đại số quan hệ là các ......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Toán hạng trong các phép đại số quan hệ là các Quan hệ hằng hoặc các biến biểu thị cho các quan hệ có bậc cố định.

131 / 344

Q131:

Ràng buộc logic là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ràng buộc logic là: Các mối liên kết giữa các thuộc tính biểu diễn bằng phụ thuộc hàm.

132 / 344

Q132:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Một mô hình CSDL được coi là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Một mô hình CSDL được coi là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu Các thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm đầy đủ vào khoá

133 / 344

Q133:

Khẳng định nào là phụ thuộc hàm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định phụ thuộc hàm: Số chứng minh thư -> Họ và tên

134 / 344

Q134:

Hệ tiên đề Armstrong cho các phụ thuộc hàm gồm các quy tắc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ tiên đề Armstrong cho các phụ thuộc hàm gồm các quy tắc: Phản xạ, gia tăng, bắc cầu.

 

135 / 344

Q135:

Khi thực hiện các phép toán trong một biểu thức quan hệ, thứ tự ưu tiên là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thực hiện các phép toán trong một biểu thức quan hệ, thứ tự ưu tiên là: Các phép toán một ngôi có thứ tự ưu tiên cao hơn so với phép toán hai ngôi.

136 / 344

Q136:

Quy tắc gia tăng trong hệ tiên đề Armstrong :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy tắc gia tăng trong hệ tiên đề Armstrong :

Nếu A --

>B=>AC-->B

137 / 344

Q137:

Quy tắc bắc cầu trong hệ tiên đề Armstrong:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy tắc bắc cầu trong hệ tiên đề Armstrong:

Nếu A --

> B và B --

>C=>A--

> C.

138 / 344

Q138:

Nếu A --

> B và A --> C thì suy ra:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu A --

> B và A --> C thì suy ra: 

A --

> BC

139 / 344

Q139:

 - Nếu A --

> BC suy ra:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 - Nếu A --

> BC suy ra:

A --> B và A --

> C.

 

140 / 344

Q140:

F={A

--> B, C --> X, BX --> Z}, khi đó:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

F={A

--> B, C --> X, BX --> Z}, khi đó:

A --> Z Thuộc F+

141 / 344

Q141:

Tối ưu theo nghĩa biến đổi một biểu thức đại số quan hệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tối ưu theo nghĩa biến đổi một biểu thức đại số quan hệ: Cho cùng một kết quả với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ít hơn.

142 / 344

Q142:

Trong SQL, ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML bao gồm các chức năng::

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong SQL, ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML bao gồm các chức năng: Tạo, sửa và xóa cấu trúc và đảm bảo bảo mật và quyền truy nhập

143 / 344

Q143:

Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ: (Số thứ tự, mã lớp) --> Họ tên sinh viên.

144 / 344

Q144:

Giá trị các thành phần của khoá quy định:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị các thành phần của khoá quy định: Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.

145 / 344

Q145:

Các thuộc tính khóa là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thuộc tính khóa là : Các phần tử của khóa.

146 / 344

Q146:

Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là: Tính độc lập của dữ liệu.

147 / 344

Q147:

Quá trình tách không làm tổn thất thông tin theo nghĩa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình tách không làm tổn thất thông tin theo nghĩa: Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối tự nhiên

148 / 344

Q148:

φ [Ω1, Ω2 .. , Ωp ] là phép tách - kết nối tự nhiên của của lược đồ quan hệ nếu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

φ [Ω1, Ω2 .. , Ωp ] là phép tách - kết nối tự nhiên của của lược đồ quan hệ nếu: φ [Ω1, Ω2 ,.. , Ωp] là một phép tách và kết nối tự nhiên các quan hệ chiếu.

149 / 344

Q149:

φ [Ω1, Ω2 ,.. , Ωp] là phép tách không tổn thất thông tin, nếu :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

φ [Ω1, Ω2 ,.. , Ωp] là phép tách không tổn thất thông tin, nếu : Kết quả kết nối tự nhiên các quan hệ chiếu chính là quan hệ gốc.

150 / 344

Q150:

Mục tiêu của phép tách lược đồ quan hệ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu của phép tách lược đồ quan hệ là: Nhằm loại bỏ các dị thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ.

151 / 344

Q151:

Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì: Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện các dị thường thông tin.

152 / 344

Q152:

Dị thường thông tin là nguyên nhân:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dị thường thông tin là nguyên nhân: Gây cản trở cho việc tìm kiếm, hỏi đáp thông tin.

153 / 344

Q153:

Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là: Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin.

154 / 344

Q154:

Quá trình chuẩn hoá dữ liệu là quá trình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình chuẩn hoá dữ liệu là quá trình: Tách lược đồ quan hệ không làm tổn thất thông tin .

155 / 344

Q155:

Cơ sở để chuẩn hoá dựa trên các khái niệm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ sở để chuẩn hoá dựa trên các khái niệm: Phụ thuộc hàm

156 / 344

Q156:

Một mô hình CSDL được xem là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một mô hình CSDL được xem là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu: Mỗi một thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào khoá.

157 / 344

Q157:

Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 1NF, khi và chỉ khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 1NF, khi và chỉ khi: Các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố.

158 / 344

Q158:

Quan hệ 1NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ 1NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì :Khi thao tác các phép lưu trữ thường xuất hiện dị thường thông tin

159 / 344

Q159:

Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 2NF, khi và chỉ khi :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 2NF, khi và chỉ khi : 1NF và các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá.

160 / 344

Q160:

Quan hệ 2NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ 2NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì : Có thể không thể chèn thêm thông tin

161 / 344

Q161:

Có thể chèn thêm thông tin một loại cáp khi chưa được lắp đặt ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có thể chèn thêm thông tin một loại cáp khi chưa được lắp đặt : Không thể được. vì giá trị khoá không xác định

162 / 344

Q162:

Trong quan hệ dạng chuẩn 3NF:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quan hệ dạng chuẩn 3NF: Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá và sơ đồ bắc cầu.

163 / 344

Q163:

Quan hệ 3NF có thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ 3NF có thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì: Không xuất hiện di thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ

164 / 344

Q164:

Quan hệ gồm các thuộc tính mã số, họ tên và địa chỉ ở dạng chuẩn nào ?:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ gồm các thuộc tính mã số, họ tên và địa chỉ ở dạng chuẩn nào ?: Dạng chuẩn 3NF

165 / 344

Q165:

Một quan hệ dạng chuẩn 1NF có thể chuyển đổi về nhóm các quan hệ 3NF bằng cách:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một quan hệ dạng chuẩn 1NF có thể chuyển đổi về nhóm các quan hệ 3NF bằng cách: Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá.

166 / 344

Q166:

Quá trình chuyển quan hệ 1NF về 3NF là quá trình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình chuyển quan hệ 1NF về 3NF là quá trình: Loại bỏ dị thường thông tin và không tổn thất thông tin.

167 / 344

Q167:

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là: Một tập các phép toán dùng để thao tác trên các hệ cơ sở dữ liệu

168 / 344

Q168:

Các toán hạng trong các phép toán là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các toán hạng trong các phép toán là: Các quan hệ

169 / 344

Q169:

Kết quả của các phép thao tác dữ liệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của các phép thao tác dữ liệu là: Quan hệ

170 / 344

Q170:

Phép chèn thêm là phép toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép chèn thêm là phép toán: Chèn vào CSDL từ vùng đệm chứa các thông tin về một bản ghi cụ thể.

171 / 344

Q171:

Phép xoá là phép toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép xoá là phép toán: Xoá một bộ hay xoá một nhóm các bộ

172 / 344

Q172:

Phép sửa đổi là phép toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép sửa đổi là phép toán: Sửa đổi giá trị của một số thuộc tính.

173 / 344

Q173:

Phép chọn SELECT là phép toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép chọn SELECT là phép toán: Tạo một quan hệ mới, các bộ được rút ra một cách duy nhất từ quan hệ nguồn

174 / 344

Q174:

Phép chiếu PROJECT là phép toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép chiếu PROJECT là phép toán: Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn

175 / 344

Q175:

Phép kết nối JOIN là phép toán:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép kết nối JOIN là phép toán: Tạo một quan hệ mới, kêt nối nhiều quan hệ trên miền thuộc tính chung

176 / 344

Q176:

Trong SQL, ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML bao gồm các chức năng::

Trong SQL, ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML bao gồm các chức năng::

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong SQL, ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML bao gồm các chức năng: Truy vấn thông tin, thêm, sửa, xoá dữ liệu

177 / 344

Q177:

Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT : SELECT, FROM ,WHERE , GROUP BY HAVING , ORDER BY

178 / 344

Q178:

Các bước thực hiện đúng trong câu lệnh SELECT:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các bước thực hiện đúng trong câu lệnh SELECT: Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu

179 / 344

Q179:

Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm: Các phép số học và các phép so sánh

180 / 344

Q180:

Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề: GROUP BY

181 / 344

Q181:

Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM - WHERE: SELECT

182 / 344

Q182:

Phép chiếu được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM -WHERE :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép chiếu được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT - FROM -WHERE : WHERE

183 / 344

Q183:

Mệnh đề GROUP BY ... HAVING :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mệnh đề GROUP BY ... HAVING : Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt và áp dụng các phép toán gộp cho các nhóm

184 / 344

Q184:

Ngôn ngữ đinh nghĩa dữ liệu - DDL (Data Definition Language).

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ đinh nghĩa dữ liệu - DDL (Data Definition Language): Được đặc tả bằng một ngôn ngữ, một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

185 / 344

Q185:

Tối ưu hoá câu hỏi truy vấn dữ liệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tối ưu hoá câu hỏi truy vấn dữ liệu là: Quá trình biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian thực hiện là ít nhất

186 / 344

Q186:

Sự cần thiết phải tối ưu hoá câu hỏi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự cần thiết phải tối ưu hoá câu hỏi: Tối ưu về không gian lưu trữ.

187 / 344

Q187:

Tối ưu theo nghĩa biến đổi một biểu thức đại số quan hệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tối ưu theo nghĩa biến đổi một biểu thức đại số quan hệ: Cho cùng một kết quả với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ít hơn.

188 / 344

Q188:

Nguyên tắc đánh giá tối ưu hóa biểu thức quan hệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên tắc đánh giá tối ưu hóa biểu thức quan hệ: Ưu tiên thực hiện các phép chiếu và chọn

189 / 344

Q189:

Hai biểu thức E1 và E2 tương đương với nhau, ký hiệu là E1 = E2 , nếu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai biểu thức E1 và E2 tương đương với nhau, ký hiệu là E1 = E2 , nếu: Chúng biểu diễn cùng một ánh xạ.

190 / 344

Q190:

Khi thực hiện các phép toán trong một biểu thức quan hệ, thứ tự ưu tiên là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thực hiện các phép toán trong một biểu thức quan hệ, thứ tự ưu tiên là: Các phép toán một ngôi có thứ tự ưu tiên cao hơn so với phép toán hai ngôi.

191 / 344

Q191:

Một câu hỏi của người sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một câu hỏi của người sử dụng:Được biểu diễn bằng một quan hệ

 

 

192 / 344

Q192:

Cơ sở dữ liệu cần thiết phải bảo vệ, vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ sở dữ liệu cần thiết phải bảo vệ, vì: Tài nguyên chung, nhiều người cùng sử dụng

193 / 344

Q193:

Bảo vệ an toàn cơ sở dữ liệu có thể là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bảo vệ an toàn cơ sở dữ liệu có thể là: Không cho phép đọc, sửa đổi, ghi, xoá dữ liệu.....

194 / 344

Q194:

Mức độ an toàn hệ thống cơ sở dữ liệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mức độ an toàn hệ thống cơ sở dữ liệu: Người quản trị cấp phép truy nhập cho người sử dụng khi có nhu cầu

195 / 344

Q195:

"An toàn" dữ liệu có nghĩa là cơ sở dữ liệu....

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

"An toàn" dữ liệu có nghĩa là cơ sở dữ liệu Cần phải được bảo vệ chống truy nhập trái phép.

196 / 344

Q196:

Để bảo vệ cơ sở dữ liệu, phải thực hiện biện pháp an toàn :

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để bảo vệ cơ sở dữ liệu, phải thực hiện biện pháp an toàn : Hệ thống, người quản trị cấp phép, an toàn mạng.....

197 / 344

Q197:

Một số biện pháp bảo vệ cơ sở dữ liệu :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số biện pháp bảo vệ cơ sở dữ liệu : Nhận diện người sử dụng, bảo vệ mức vật lý, kiểm tra truy nhập....

198 / 344

Q198:

An toàn mức độ mạng.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

An toàn mức độ mạng: Bảo vệ thông tin trên đường truyền.

199 / 344

Q199:

Mức độ nhận diện người sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mức độ nhận diện người sử dụng: Người quản trị cung cấp phương tiện cho người sử dụng để hệ thống nhận biết

200 / 344

Q200:

Mức bảo vệ mức vật lý:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mức bảo vệ mức vật lý: Nhận diện qua nhân viên bảo vệ, hoặc các quy định về hành chính...

201 / 344

Q201:

Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dạng cấp quyền truy xuất trong SQL: GRANT ON TO .

202 / 344

Q202:

Dạng thu hồi quyền truy nhập:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dạng thu hồi quyền truy nhập: REVOKE ON FROM

203 / 344

Q203:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về đối tượng nghiên cứu CSDL :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về đối tượng nghiên cứu CSDL :CSDL bao gồm là các thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể.

204 / 344

Q204:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về ưu điểm tổ chức lưu trữ dữ liệu theo lý thuyết cơ sở dữ liệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về ưu điểm tổ chức lưu trữ dữ liệu theo lý thuyết cơ sở dữ liệu: Có thể chia sẻ tài nguyên thông tin. và giảm dư thừa trong lưu trữ

205 / 344

Q205:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu : Tránh được dị thường thông tin

206 / 344

Q206:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Sự không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn.

207 / 344

Q207:

 Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về biện pháp an toàn dữ liệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về biện pháp an toàn dữ liệu: Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...

208 / 344

Q208:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Mô hình kiến trúc 3 lớp đảm bảo tính độc lập dữ liệu.

209 / 344

Q209:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Một người sử dụng có một và chỉ một mô hình ngoài.

210 / 344

Q210:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Biểu diễn toàn bộ thông tin trong mô hình quan niệm là duy nhất.

211 / 344

Q211:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Chỉ có duy nhất một cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý.

212 / 344

Q212:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Mục tiêu của các hệ CSDL là: tính bất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu.

213 / 344

Q213:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng: nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng: nhất: Giữa các thực thể dữ liệu tồn tại các mối quan hệ, ràng buộc lẫn nhau.

214 / 344

Q214:

 Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về khái niệm mô hình cơ sở dữ liệu Client-Sserver:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về khái niệm mô hình cơ sở dữ liệu Client-Sserver: Khi máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách.

215 / 344

Q215:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về đặc trưng của một mô hình dữ liệu là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về đặc trưng của một mô hình dữ liệu là : Có tính ổn định khi thiết kế, đơn giản, dễ thao tác. Có tính đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc.

 

216 / 344

Q216:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Dữ liệu được người sử dụng nhìn dưới dạng một quan hệ toán học và các phép toán thao tác dữ liệu được xây dựng trên các cấu trúc quan hệ toán học.

217 / 344

Q217:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về ngôn ngữ dữ liệu thao tác trên quan hệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về ngôn ngữ dữ liệu thao tác trên quan hệ: Ngôn ngữ con dữ liệu gồm nhóm các phép toán tìm kiếm và cập nhật, lưu trữ, thao tác trên các quan hệ

218 / 344

Q218:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Các phép toán lưu trữ có khả năng xử lý tập hợp theo lô, kết quả là quan hệ.

219 / 344

Q219:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về mối liên kết giẵ các thực thể trong mô hình thực thể quan hệ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về mối liên kết giẵ các thực thể trong mô hình thực thể quan hệ : Thực thể là những đối tượng dữ liệu cơ bản chứa nội dung các thông tin

220 / 344

Q220:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các bước triển khai mô hình thực thể quan hệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các bước triển khai mô hình thực thể quan hệ: Phân tích yêu cầu, xác định các thực thể và các mối lien kết, tích hợp yêu cầu, chuyển đổi về các quan hệ, chuẩn hoá dữ liệu và thiết kế vật lý.

221 / 344

Q221:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:  Chuẩn hoá dữ liệu dựa trên các khái niệm phụ thuộc hàm.

222 / 344

Q222:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: ( r, s Thuộc R ) ((a Thuộc X) (r(a) = s(a)) thì suy ra (b Thuộc Y) (r(b) = s(b))).

223 / 344

Q223:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc hàm phản xạ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc hàm phản xạ: Phụ thuộc mà vế phải được chứa trong vế trái.

224 / 344

Q224:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: (Số thứ tự, Mã lớp) --> Mã lớp là phụ thuộc phản xạ.

225 / 344

Q225:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc hàm gia tăng:

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc hàm gia tăng: Có thể mở rộng vế trái hoặc cả hai vế phụ thuộc hàm cùng một thuộc tính.

 

226 / 344

Q226:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phụ thuộc bắc cầu :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phụ thuộc bắc cầu: Nếu A --> B và B --> C suy ra A --> C.

227 / 344

Q227:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :

AC

--> B và B

--> Z => AC

--> Z

228 / 344

Q228:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :

A --

> B và A --

>C=>A--

> BC.

229 / 344

Q229:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Thuộc tính vế trái sẽ xác định các thành phần trong vế phải

230 / 344

Q230:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc đầy đủ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc đầy đủ: Các thuộc tính vế trái không xác định vế phải.

231 / 344

Q231:

Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ: Mã nhân viên xác định quá trình công tác nhân viêb đó

232 / 344

Q232:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về bao đóng các thuộc tính:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về bao đóng các thuộc tính: Thông tin về đối tượng

233 / 344

Q233:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về tập tương đương:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về tập tương đương: Các phụ thuộc của F được suy dẫn logic từ G và các phụ thuộc của G được suy dẫn logic từ F

234 / 344

Q234:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về thuộc tính dư thừa :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về thuộc tính dư thừa: A1A2 --> B, A1 dư thừa khi A2 --> B

235 / 344

Q235:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất với F={X -->Z,XY--> WP,XY-- > ZWQ, XZ --> R}

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 khẳng định đúng nhất với F={X -->Z,XY--> WP,XY-- > ZWQ, XZ --> R}: Vế trái của XZ --> R có chứa thuộc tính dư thừa.

236 / 344

Q236:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Phụ thuộc dư thừa có thể là phụ thuộc có vế trái dư thừa.

237 / 344

Q237:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về khoá của lược đồ quan hệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 khẳng định đúng nhất khi nói về khoá của lược đồ quan hệ: Khoá là một thuộc tính hay một tập các thuộc tính có khả năng biểu diễn duy nhất các thuộc tính còn lại.

 

238 / 344

Q238:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khóa.

239 / 344

Q239:

F:={AB --> C,D --> EG,C--> A,BE --> C, BC --> D, CG --> BD,ACD --> B, CE --> AG}

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

F:={AB --> C,D --> EG,C--> A,BE --> C, BC --> D, CG --> BD,ACD --> B, CE --> AG}: AB, CG, CD khóa của lược đồ quan hệ

240 / 344

Q240:

Ω ={A, B, C, D, E, G }, F = {B --> C, C --> B, A --> GD}, khoá quan hệ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ω ={A, B, C, D, E, G }, F = {B --> C, C --> B, A --> GD}, khoá quan hệ là: ACE

241 / 344

Q241:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình tách quan hệ không làm tổn thất thông tin.

242 / 344

Q242:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi tách quan hệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi tách quan hệ: Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu

243 / 344

Q243:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi tách - kết nối không tổn thất thông tin:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi tách - kết nối không tổn thất thông tin: Thông tin của R có thể nhận được từ các quan hệ chiếu ứng với phép tách j .

244 / 344

Q244:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: khi nói về mục tiêu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: khi nói về mục tiêu: Tách quan hệ là nhằm đảm bảo tính độc lập dữ liệu.

245 / 344

Q245:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc có thể bị tổn thất.

246 / 344

Q246:

Ω :={A,B, C,D, E, F}, phép tách Ω1:={A, B, D, E}, Ω3:={B, C, E, F}, Ω2:={A, C, D, F} và F:={A --> B, F --> E}.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ω :={A,B, C,D, E, F}, phép tách Ω1:={A, B, D, E}, Ω3:={B, C, E, F}, Ω2:={A, C, D, F} và F:={A --> B, F --> E}: Phép tách không tổn thất thông tin.

247 / 344

Q247:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện dị thường thông tin.

248 / 344

Q248:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Chuẩn hoá là quá trình tách lược đồ quan hệ về các lược đồ quan hệ chuẩn cao và không làm tổn thất thông tin.

249 / 344

Q249:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Quan hệ gồm: Mã nhân viên, tên, địa chỉ là quan hệ 2NF

250 / 344

Q250:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Quan hệ 1NF chứa các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá .

251 / 344

Q251:

Cho Ω = {A, B, C} và F = {A --> C, A --> B}.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho Ω = {A, B, C} và F = {A --> C, A --> B}: Không tồn tại các thuộc tính không khoá.

252 / 344

Q252:

Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ : Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá.

253 / 344

Q253:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Trong quan hệ 3NF, cấm các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào thuộc tính có bao đóng khác Ω.

254 / 344

Q254:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi khảo sát quan hệ gồm các thuộc tính: Mã cáp, tên cáp, giá, mã nước sản xuất,nước sản xuất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 khẳng định  đúng khi khảo sát quan hệ gồm các thuộc tính: Mã cáp, tên cáp, giá, mã nước sản xuất,nước sản xuất: Tồn tại phụ thuộc mà vế phải và trái không phải là thuộc tính khoá.

255 / 344

Q255:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Từ một quan hệ 2NF tách thành nhiều quan hệ 3NF, không làm mất thông tin.

256 / 344

Q256:

Xét quan hệ Ω = {A, B, C, D, E, G, H} và F = {C --> AB, D --> E, B --> G}.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xét quan hệ Ω = {A, B, C, D, E, G, H} và F = {C --> AB, D --> E, B --> G}: Khoá quan hệ là {H, C, D}.

257 / 344

Q257:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : CREATE TABLE mô tả quan hệ và các thuộc tính.

258 / 344

Q258:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép UNION:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép UNION: Hợp của 2 quan hệ khả hợp là một quan hệ khả hợp với các quan hệ nguồn.

259 / 344

Q259:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép giao:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép giao:Giao của các quan hệ khả hợp là một quan hệ khả hợp

 

260 / 344

Q260:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép trừ: Các phép toán đại số quan hệ hoặc cây quan hệ

261 / 344

Q261:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nối về ngôn ngữ con dữ liệu SQL:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nối về ngôn ngữ con dữ liệu SQL: Được xây dựng trên cơ sở đại số quan hệ và các phép toán quan hệ.

262 / 344

Q262:

Các phép toán trong tổ hợp SELECT- FROM - WHERE

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các phép toán trong tổ hợp SELECT- FROM - WHERE: Tich các quan hệ trong mệnh đề FROM, chọn theo biểu thức sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề SELECT.

263 / 344

Q263:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thực hiện truy vấn :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thực hiện truy vấn : Thực hiện phép kết nối tự nhiên các quan hệ sau FROM

264 / 344

Q264:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : GROUP BY sẽ phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau.

265 / 344

Q265:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thực hiện phép chiếu :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thực hiện phép chiếu : Sau khi thực hiện phép chọn, các phép theo nhóm

266 / 344

Q266:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương tối ưu.

267 / 344

Q267:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất nhận xét khi thực hiện tối ưu hoá câu hỏi.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 khẳng định  đúng nhất nhận xét khi thực hiện tối ưu hoá câu hỏi: Phép chiếu sớm giảm tăng số các thuộc tính.

268 / 344

Q268:

Quá trình tối ưu hoá các câu hỏi truy vấn dữ liệu là quá trình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình tối ưu hoá các câu hỏi truy vấn dữ liệu là quá trình: Biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian và sử dụng bộ nhớ là ít nhất.

269 / 344

Q269:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về an toàn CSDL :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về an toàn CSDL : Cần có các biện pháp bảo vệ chống truy nhập trái phép vào cơ sở dữ liệu

270 / 344

Q270:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các nguy cơ không an toàn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các nguy cơ không an toàn: Nhiều người sử dụng truy nhập và khai thác trên cùng một cơ sở dữ liệu.

271 / 344

Q271:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các biện pháp nhận diện người sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các biện pháp nhận diện người sử dụng: Cần xác định các thao tác người sử dụng được phép thực hiện

272 / 344

Q272:

Khảng định nào sau đây là đúng :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khảng định nào sau đây là đúng : GRANT ALL ON R TO GROUP /WORLD

273 / 344

Q273:

Khảng định nào sau đây là đúng khi nói về thu hồi các quyền truy nhập cơ dữ liệu của người sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khảng định nào sau đây là đúng khi nói về thu hồi các quyền truy nhập cơ dữ liệu của người sử dụng: REVOKE GRANT OPTION FOR SELECT ON BRANCH FROM U1

274 / 344

Q274:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tìm kiếm và tra cứu thông tin là một trong những chức năng quan trọng và phổ biến nhất của dịch vụ cơ sở dữ liệu. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là....... các chiến lược truy nhập CSDL.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tìm kiếm và tra cứu thông tin là một trong những chức năng quan trọng và phổ biến nhất của dịch vụ cơ sở dữ liệu. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập CSDL.

275 / 344

Q275:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể là hai đối tượng khác nhau về căn bản. Mối quan hệ giữa các thực thể cũng là một loại .........đặc biệt

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể là hai đối tượng khác nhau về căn bản. Mối quan hệ giữa các thực thể cũng là một loại  Thực thể đặc biệt

276 / 344

Q276:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tổ chức lưu trữ dữ liệu theo lý thuyết cơ sở dữ liệu có thể tránh được sự không nhất quán trong lưu trữ dữ liệu và bảo đảm được ..........của dữ liệu.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tổ chức lưu trữ dữ liệu theo lý thuyết cơ sở dữ liệu có thể tránh được sự không nhất quán trong lưu trữ dữ liệu và bảo đảm được  Tính độc lập dữ liệu của dữ liệu.

277 / 344

Q277:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Người quản trị CSDL bảo đảm việc truy nhập CSDL. Kiểm tra, kiểm soát các quyền truy nhập của ........Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Người quản trị CSDL bảo đảm việc truy nhập CSDL. Kiểm tra, kiểm soát các quyền truy nhập của  Người sử dụng Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...

278 / 344

Q278:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Mô hình kiến trúc CSDL có 3 mức, thể hiện ............

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Mô hình kiến trúc CSDL có 3 mức, thể hiện Tính toàn độc lập dữ liệu

279 / 344

Q279:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Có rất nhiều cách nhìn dữ liệu ở mô hình ngoài, nhưng ..... biểu diễn toàn bộ thông tin trong CSDL là duy nhất.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Có rất nhiều cách nhìn dữ liệu ở mô hình ngoài, nhưng Mô hình quan niệm  biểu diễn toàn bộ thông tin trong CSDL là duy nhất.

280 / 344

Q280:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong cơ sở dữ liệu, dữ liệu chỉ được biểu diễn, mô tả ......... Cấu trúc lưu trữ dữ liệu và các hệ chương trình ứng dụng trên các hệ CSDL độc lập với nhau.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong cơ sở dữ liệu, dữ liệu chỉ được biểu diễn, mô tả  Một cách duy nhất. Cấu trúc lưu trữ dữ liệu và các hệ chương trình ứng dụng trên các hệ CSDL độc lập với nhau.

281 / 344

Q281:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tính độc lập dữ liệu là "...... cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu".

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tính độc lập dữ liệu là "Tính tất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu".

282 / 344

Q282:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Có rất nhiều loại ràng buộc......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Có rất nhiều loại ràng buộc Ràng buộc về kiểu, ràng buộc giải tích và phụ thuộc hàm.

 

283 / 344

Q283:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Một mô hình dữ liệu là một hệ thống hình thức toán học, bao gồm các hệ thống các ký hiệu và tập hợp các ............. trên cơ sở dữ liệu.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Một mô hình dữ liệu là một hệ thống hình thức toán học, bao gồm các hệ thống các ký hiệu và tập hợp các Phép toán thao tác trên cơ sở dữ liệu.

284 / 344

Q284:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Tổ chức dữ liệu theo mô hình nào là tốt nhất phụ thuộc vào yêu cầu......... thông tin của tổ chức quản lý nó.

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Tổ chức dữ liệu theo mô hình nào là tốt nhất phụ thuộc vào yêu cầu Truy xuất và khai thác thông tin của tổ chức quản lý nó.

 

285 / 344

Q285:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong mô hình CSDL phân cấp, dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây. Một CSDL phân cấp là tập các cây. Trong mỗi một cây ............. và dưới nó là tập các bản ghi phụ thuộc.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Trong mô hình CSDL phân cấp, dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây. Một CSDL phân cấp là tập các cây. Trong mỗi một cây Chỉ chứa một và chỉ một bản ghi gốc  và dưới nó là tập các bản ghi phụ thuộc.

286 / 344

Q286:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong cấu trúc hình cây, khi sửa đổi một số thông tin trong các bản ghi phụ thuộc thì phải duyệt toàn bộ mô hình, bằng cách dò tìm trong từng xuất hiện. Dẫn đến sự xuất hiện ..........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cấu trúc hình cây, khi sửa đổi một số thông tin trong các bản ghi phụ thuộc thì phải duyệt toàn bộ mô hình, bằng cách dò tìm trong từng xuất hiện. Dẫn đến sự xuất hiện Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ.

287 / 344

Q287:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Mô hình dữ liệu mạng là mô hình thực thể quan hệ, trong đó các mối liên kết hạn chế......... Không chứa liên kết nhiêu - nhiều.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình dữ liệu mạng là mô hình thực thể quan hệ, trong đó các mối liên kết hạn chế Trong kiểu một - một và nhiều - một. Không chứa liên kết nhiêu - nhiều.

288 / 344

Q288:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong mô hình CSDL mạng, dữ liệu được biểu diễn trong .......bằng các mối nối liên kết (link) tạo thành một đồ thị có hướng.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Trong mô hình CSDL mạng, dữ liệu được biểu diễn trong Các bản ghi liên kết với nhau bằng các mối nối liên kết (link) tạo thành một đồ thị có hướng.

289 / 344

Q289:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: CSDL mạng biểu diễn dữ liệu theo cấu trúc chặt chẽ. Các xuất hiện kiểu bản ghi được........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 CSDL mạng biểu diễn dữ liệu theo cấu trúc chặt chẽ. Các xuất hiện kiểu bản ghi được Mô tả chặt chẽ

290 / 344

Q290:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL mạng quá phức tạp vì .......... Vì vậy việc thiết kế và cài đặt cơ sở dữ liệu mạng thường rất khó khăn.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL mạng quá phức tạp vì Quá nhiều liên kết giữa các xuất hiện dữ liệu bằng các xuất hiện liên kết Vì vậy việc thiết kế và cài đặt cơ sở dữ liệu mạng thường rất khó khăn.

291 / 344

Q291:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Quan hệ là.......... của một hoặc hữu hạn các miền. Các phần tử của quan hệ là các bộ bộ (a1,a2,a3....,an)n giá trị thành phần, hay được gọi n bộ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Quan hệ là Một tập con của tích Đề các của một hoặc hữu hạn các miền. Các phần tử của quan hệ là các bộ bộ (a1,a2,a3....,an)n giá trị thành phần, hay được gọi n bộ

292 / 344

Q292:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Cơ sở dữ liệu quan hệ được biểu diễn........., các cột là thuôc tính và các hàng là tập n giá trị của thực thể, đối tượng.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Cơ sở dữ liệu quan hệ được biểu diễn Dưới dạng các bảng, các cột là thuôc tính và các hàng là tập n giá trị của thực thể, đối tượng.

293 / 344

Q293:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong CSDL quan hệ, các phép toán lưu trữ là các phép chèn thêm, sửa đổi và loại bỏ. Khi thao tác .......và đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.và tính toàn vẹn dữ liệu.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Trong CSDL quan hệ, các phép toán lưu trữ là các phép chèn thêm, sửa đổi và loại bỏ. Khi thao tác Không dị thường thông tin và đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.và tính toàn vẹn dữ liệu.

294 / 344

Q294:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL quan hệ đơn giản, thông tin về các thực thể và ràng buộc của các thực thể ............... trong các bảng, trong suốt với người sử dụng.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL quan hệ đơn giản, thông tin về các thực thể và ràng buộc của các thực thể Được biểu diễn duy nhất trong các bảng, trong suốt với người sử dụng.

295 / 344

Q295:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Tính độc lập dữ liệu trong các hệ cơ sở dữ liệu quan hệ cao, thể hiện cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập có thể .........nhưng không thay đổi sơ đồ quan niệm và ngược lại.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Tính độc lập dữ liệu trong các hệ cơ sở dữ liệu quan hệ cao, thể hiện cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập có thể Thay đổi nhưng không thay đổi sơ đồ quan niệm và ngược lại.

296 / 344

Q296:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong CSDL quan hệ, các câu hỏi đối xứng, kết quả cũng đối xứng và biểu diễn bằng ..........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Trong CSDL quan hệ, các câu hỏi đối xứng, kết quả cũng đối xứng và biểu diễn bằng Quan hệ.

297 / 344

Q297:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Nói rằng A --> B được suy dẫn từ F, nếu ..........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Nói rằng A --> B được suy dẫn từ F, nếu Áp dụng liên tiếp các hệ tiên đề Armstrong

298 / 344

Q298:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Bao đóng tập các phụ thuộc hàm gồm các phụ thuộc.......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Bao đóng tập các phụ thuộc hàm gồm các phụ thuộc Được suy dẫn bằng cách áp dụng liên tiếp các hệ tiên đề Armstrong

299 / 344

Q299:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: X --> Y ( Thuộc F)  là phụ thuộc hàm đầy đủ, khi và chỉ khi ..........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

X --> Y ( Thuộc F)  là phụ thuộc hàm đầy đủ, khi và chỉ khi X không chứa thuộc tính dư thừa

300 / 344

Q300:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Trong một lược đồ quan hệ luôn tồn tại một hoặc một tập các thuộc tính có khả năng ......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong một lược đồ quan hệ luôn tồn tại một hoặc một tập các thuộc tính có khả năng Biểu diễn duy nhất các thuộc tính còn lại.

301 / 344

Q301:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Nếu 2 bộ bất kỳ trùng nhau rên các thành phần của khóa thì .........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Nếu 2 bộ bất kỳ trùng nhau rên các thành phần của khóa thì Cũng trùng nhau trên các thành phần không khóa

302 / 344

Q302:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Giá trị các thành phần của khoá .........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Giá trị các thành phần của khoá Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.

303 / 344

Q303:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Từ một siêu khóa cho trước, có thể..........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Từ một siêu khóa cho trước, có thể Xác định một khóa trong nó.

304 / 344

Q304:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau:Trong quá trình chuẩn hoá dữ liệu, cần thiết phải thực hiện các phép tách quan hệ về các quan hệ có dạng chuẩn cao .......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau:Trong quá trình chuẩn hoá dữ liệu, cần thiết phải thực hiện các phép tách quan hệ về các quan hệ có dạng chuẩn cao Và không tổn thất thông tin.

305 / 344

Q305:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Phép tách không tổn thất thông tin theo nghĩa..........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Phép tách không tổn thất thông tin theo nghĩa Thông tin của quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu

306 / 344

Q306:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình biến đổi dữ liệu thành nhiều tập nhỏ hơn sao cho........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình biến đổi dữ liệu thành nhiều tập nhỏ hơn sao cho Tối thiểu việc lặp lại, tránh sự không rõ ràng, nhập nhằng trong suy diễn.

307 / 344

Q307:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Một mô hình CSDL được coi là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Một mô hình CSDL được coi là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu Các thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm đầy đủ vào khoá

308 / 344

Q308:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong các quan hệ dạng chuẩn 1NF.....

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các quan hệ dạng chuẩn 1NF Khi thao tác các phép lưu trữ xuất hiện dị thường thông tin.

309 / 344

Q309:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nếu quan hệ là dạng chuẩn 1NF và không tồn tại các phụ thuộc hàm sao cho thuộc tính vế trái là một tập con thực sự của khóa và thuộc tính vế phải ..........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Nếu quan hệ là dạng chuẩn 1NF và không tồn tại các phụ thuộc hàm sao cho thuộc tính vế trái là một tập con thực sự của khóa và thuộc tính vế phải Phụ thuộc hàm vào thuộc tính không khoá

310 / 344

Q310:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong các quan hệ dạng chuẩn 2NF, không thể chèn thêm thông tin ......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong các quan hệ dạng chuẩn 2NF, không thể chèn thêm thông tin Khi chưa xác định giá trị của các thuộc tính khoá

311 / 344

Q311:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong các quan hệ dạng chuẩn 2NF........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các quan hệ dạng chuẩn 2NF Các thuộc tính không khoá phụ thuộc không đầy đủ vào khoá.

312 / 344

Q312:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Biến đổi một quan hệ chưa chuẩn hoá về nhóm các quan hệ 3NF .........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến đổi một quan hệ chưa chuẩn hoá về nhóm các quan hệ 3NF Không tổn thất thông tin.

313 / 344

Q313:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Từ một quan hệ 1NF có thể chuyển đổi về nhóm các quan hệ 3NF bằng cách.........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Từ một quan hệ 1NF có thể chuyển đổi về nhóm các quan hệ 3NF bằng cách Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá và các phụ thuộc bắc cầu

314 / 344

Q314:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Kết quả của phép chọn SELECT là một quan hệ mới, các bộ.....

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của phép chọn SELECT là một quan hệ mới, các bộ Thoả mãn một tân từ xác định.

315 / 344

Q315:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Toán hạng trong các phép đại số quan hệ là các ......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Toán hạng trong các phép đại số quan hệ là các Quan hệ hằng hoặc các biến biểu thị cho các quan hệ có bậc cố định.

316 / 344

Q316:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hợp các quan hệ khả hợp trên cùng tập các thuộc tính Ω là một quan hệ trên Ω, các bộ là .................... bỏ đi các bộ trùng nhau, chỉ giữ lại những bộ đại diện.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Hợp các quan hệ khả hợp trên cùng tập các thuộc tính Ω là một quan hệ trên Ω, các bộ là Các bộ của các quan hệ nguồn được tách không tổn thất thông tin bỏ đi các bộ trùng nhau, chỉ giữ lại những bộ đại diện.

317 / 344

Q317:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Giao của các quan trên Ω cũng là một quan hệ trên Ω , các bộ của nó là các bộ.......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Giao của các quan trên Ω cũng là một quan hệ trên Ω , các bộ của nó là các bộ Của các quan hệ nguồn

318 / 344

Q318:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tích Đề các các quan hệ là một quan hệ, với tập các thuộc tính là........, các bộ bao gồm các bộ quan hệ nguồn nối tiếp theo thứ tự phép nhân.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Tích Đề các các quan hệ là một quan hệ, với tập các thuộc tính là Hợp tập các thuộc tính của các quan hệ nguồn, các bộ bao gồm các bộ quan hệ nguồn nối tiếp theo thứ tự phép nhân.

319 / 344

Q319:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Phép chiếu quan hệ, tức là từ quan hệ nguồn .........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Phép chiếu quan hệ, tức là từ quan hệ nguồn Bỏ đi một số thuộc tính

320 / 344

Q320:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Ngôn ngữ SQL có thể sử dụng theo các phương thức tương tác và........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Ngôn ngữ SQL có thể sử dụng theo các phương thức tương tác và Nhúng vào một ngôn ngữ chủ

321 / 344

Q321:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Thực hiện phép chọn trên quan hệ sau mệnh đề HAVING ........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Thực hiện phép chọn trên quan hệ sau mệnh đề HAVING Nếu GROUP BY đã xuất hiện.

322 / 344

Q322:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trước khi thực hiện các câu truy vấn, cần thiết phải .........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Trước khi thực hiện các câu truy vấn, cần thiết phải Tối ưu hoá câu hỏi, bảo đảm tính độc lập của dữ liệu

323 / 344

Q323:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương, cho cùng một kết quả .....

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương, cho cùng một kết quả Với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ít hơn rất nhiều

324 / 344

Q324:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Có nhiều kỹ thuật tối ưu hoá các câu hỏi, trong đó có kỹ thuật phân rã câu hỏi dựa trên..........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Có nhiều kỹ thuật tối ưu hoá các câu hỏi, trong đó có kỹ thuật phân rã câu hỏi dựa trên Ngôn ngữ của đại số quan hệ.

325 / 344

Q325:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ Tối ưu

326 / 344

Q326:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Đánh giá tối ưu hóa biểu thức quan hệ dựa vào cây kết nối trái theo chiều sâu, có.......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh giá tối ưu hóa biểu thức quan hệ dựa vào cây kết nối trái theo chiều sâu, có Chi phí thời gian nhỏ.

327 / 344

Q327:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong biểu thức quan hệ các toán hạng là .........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Trong biểu thức quan hệ các toán hạng là Các quan hệ trong một CSDL

328 / 344

Q328:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Biểu thức E1 tương đương với nhau E2 , nếu chúng biểu diễn cùng một ánh xạ, nghĩa là .......... giống nhau trong biểu thức, thì kết quả cũng giống nhau.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Biểu thức E1 tương đương với nhau E2 , nếu chúng biểu diễn cùng một ánh xạ, nghĩa là Các quan hệ. giống nhau trong biểu thức, thì kết quả cũng giống nhau.

329 / 344

Q329:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu DBMS không cho phép người sử dụng ........

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu DBMS không cho phép người sử dụng Thực hiện quyền truy nhập nếu không..được phép của người quản trị CSDL

330 / 344

Q330:

 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Hình thức thông dụng nhất để nhận biết người sử dụng là mật khẩu......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Hình thức thông dụng nhất để nhận biết người sử dụng là mật khẩu Chỉ có hệ thống và người sử dụng biết.

331 / 344

Q331:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Một người sử dụng được .......... và các quyền này có thể tham chiếu đến quyền truy nhập của người sử dụng khác.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một người sử dụng được Cấp một vài quyền truy nhập cơ sở dữ liệu  và các quyền này có thể tham chiếu đến quyền truy nhập của người sử dụng khác.

332 / 344

Q332:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Cấp quyền READ người sử dụng chỉ được quyền.......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấp quyền READ người sử dụng chỉ được quyền Vấn tin, không được phép sửa đổi, bổ sung.

 

333 / 344

Q333:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: "An toàn" dữ liệu nghĩa là cơ sở dữ liệu cần phải ......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

"An toàn" dữ liệu nghĩa là cơ sở dữ liệu cần phải Bảo vệ chống truy nhập trái phép

334 / 344

Q334:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Toàn vẹn dữ liệu nghĩa là ......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Toàn vẹn dữ liệu nghĩa là Dữ liệu trong CSDL luôn luôn chính xác tại mọi thời điểm

335 / 344

Q335:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Mô hình kiến trúc CSDL có 3 mức, thể hiện ............

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Mô hình kiến trúc CSDL có 3 mức, thể hiện Tính toàn độc lập dữ liệu

336 / 344

Q336:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Người sử dụng được quyền ghi và đọc bao gồm các quyền như chèn, xóa và sửa đổi.......

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người sử dụng được quyền ghi và đọc bao gồm các quyền như chèn, xóa và sửa đổi GRANT ALL ON R TO GROUP /WORLD

337 / 344

Q337:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Các quyền tham chiếu REFERENCE được cấp cho người sử dụng U1 trên thuộc tính branch-name đến quan hệ BRANCH............

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Các quyền tham chiếu REFERENCE được cấp cho người sử dụng U1 trên thuộc tính branch-name đến quan hệ BRANCH GRANT REFERENCE (branch-name) ON BRANCH TO U

338 / 344

Q338:

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Thu hồi đặc quyền đã cấp cho U1, U2 và U3......

 

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thu hồi đặc quyền đã cấp cho U1, U2 và U3 REVOKE SELECT ON BRANCH FROM U1, U2, U3

 

 

339 / 344

Q339:

Cho Ω = {A, B, C} và F = {A --> C, A --> B}.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho Ω = {A, B, C} và F = {A --> C, A --> B}: Tồn tại các thuộc tính không khoá.

340 / 344

Q340:

Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ : Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá.

341 / 344

Q341:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Trong quan hệ 3NF, cấm các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào thuộc tính có bao đóng khác Ω.

342 / 344

Q342:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi khảo sát quan hệ gồm các thuộc tính: Mã cáp, tên cáp, giá, mã nước sản xuất,nước sản xuất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi khảo sát quan hệ gồm các thuộc tính: Mã cáp, tên cáp, giá, mã nước sản xuất,nước sản xuất: Tồn tại phụ thuộc mà vế phải và trái không phải là thuộc tính khoá.

343 / 344

Q343:

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

khẳng định đúng nhất : Từ một quan hệ 2NF tách thành nhiều quan hệ 3NF, không làm mất thông tin.

344 / 344

Q344:

Xét quan hệ Ω = {A, B, C, D, E, G, H} và F = {C --> AB, D --> E, B --> G}.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xét quan hệ Ω = {A, B, C, D, E, G, H} và F = {C --> AB, D --> E, B --> G}: Khoá quan hệ là {H, C, D}.

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 2 / 344
Giải thích

Câu sai khi nói về hệ CSDL khách-chủ: Hai thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên phải cài đặt trên cùng một máy tính

Câu hỏi 4 / 344
Giải thích

cơ sở dữ liệu quan hệ là: Cơ sở dữ liệu dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ dựa trên mô

hình dữ liệu quan hệ
Câu hỏi 5 / 344
Giải thích

Liên kết giữa các bảng được dựa trên: Thuộc tính khóa

Câu hỏi 7 / 344
Giải thích

Khẳng định về CSDL quan hệ là đúng: Cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ

Câu hỏi 8 / 344
Giải thích

Câu sai trong các câu dưới đây: Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu

Câu hỏi 10 / 344
Giải thích

Câu sai khi nói về hệ CSDL trung tâm: Máy tính trung tâm này chỉ là một máy tính duy nhất

Câu hỏi 12 / 344
Giải thích

Trong các ưu điểm dưới đây, ưu điểm nào không phải của các hệ CSDL phân tán: Dữ liệu có tính tin cậy cao

Câu hỏi 15 / 344
Giải thích

 phương án trả lời đúng. Có các câu trả lời sau cho câu hỏi : "Tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?": Tất cả đều đúng

Câu hỏi 16 / 344
Giải thích

Các bước chính để tạo CSDL:Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng

Câu hỏi 17 / 344
Giải thích

SQL là tên viết tắt của:Structure Query Language

Câu hỏi 19 / 344
Giải thích

Mô hình ngoài là: Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng

Câu hỏi 20 / 344
Giải thích

Mô hình trong là:Mô hình lưu trữ vật lý dữ liệu

hình lưu trữ vật lý dữ liệu
hình lưu trữ vật lý dữ liệu
hình lưu trữ vật lý dữ liệu
Câu hỏi 21 / 344
Giải thích

Ánh xạ quan niệm-ngoài:Bảo đảm tính độc lập dữ liệu

Câu hỏi 22 / 344
Giải thích

Ràng buộc giải tích:Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học

Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học
Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học
Câu hỏi 23 / 344
Giải thích

Ràng buộc logic: Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các phụ thuộc hàm

Câu hỏi 24 / 344
Giải thích

Mô hình CSDL phân cấp là mô hình: Dữ liệu được biểu diễn bằng bảng

Câu hỏi 25 / 344
Giải thích

Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp: Có nhiều khả năng xẩy ra di thường thông tin

Câu hỏi 26 / 344
Giải thích

Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là: Chứa các liên kết một - một và một - nhiều

Câu hỏi 27 / 344
Giải thích

Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm: Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau

Câu hỏi 28 / 344
Giải thích

Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ: Thứ tự của các cột là không quan trọng

Thứ tự của các cột là không quan trọng
Câu hỏi 29 / 344
Giải thích

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu quan hệ: Đơn giản và thụân tiện cho người sử dụng

Câu hỏi 30 / 344
Giải thích

Thực thể là: Các đối tượng dữ liệu

Câu hỏi 32 / 344
Giải thích

Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ: (Số thứ tự, mã lớp) => Họ tên sinh viên

Câu hỏi 33 / 344
Giải thích

Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là: Tính độc lập của dữ liệu

Câu hỏi 34 / 344
Giải thích

Có thể chèn thêm thông tin một loại cáp khi chưa được lắp đặt: Không thể được vì giá trị khoá không xác định

Câu hỏi 35 / 344
Giải thích

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là: Một tập các phép toán dùng để cập nhật, bổ sung trên các hệ cơ sở dữ liệu

Câu hỏi 37 / 344
Giải thích

Ưu điểm của cơ sở dữ liệu là: Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu

Câu hỏi 38 / 344
Giải thích

Dị thương thông tin có thể: Thừa thiếu thông tin trong lưu trữ

Câu hỏi 39 / 344
Giải thích

Người sử dụng có thể truy nhập: Phụ thuộc vào quyền truy nhập

Câu hỏi 40 / 344
Giải thích

Hệ quản trị CSDL DBMS (DataBase Management System) là: Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ cơ sở dữ liệu

Câu hỏi 41 / 344
Giải thích

Đặc trưng của một mô hình dữ liệu là: Tính ổn định, tính đơn giản, cần phải kiểm tra dư thừa, đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc

Câu hỏi 42 / 344
Giải thích

Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp: Có nhiều khả năng xảy ra dị thường thông tin

Câu hỏi 43 / 344
Giải thích

Trong CSDL mạng, khi thêm các bản ghi mới thì: Phải đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu

Câu hỏi 44 / 344
Giải thích

Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì: Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện các dị thường thông tin

Câu hỏi 45 / 344
Giải thích

Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là: Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin

Câu hỏi 48 / 344
Giải thích

Phép sửa đổi là phép toán: Sửa đổi giá trị của một số thuộc tính

Câu hỏi 49 / 344
Giải thích

Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT là: SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY HAVING, ORDER BY

Câu hỏi 50 / 344
Giải thích

Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm: Các phép số học và các phép so sánh

Câu hỏi 53 / 344
Giải thích

Ngôn ngữ đinh nghĩa dữ liệu - DDL (Data Definition Language): Được đặc tả bằng một ngôn ngữ, một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Câu hỏi 54 / 344
Giải thích

Hai biểu thức E1 và E2 tương đương với nhau, nếu: Chúng biểu diễn cùng một ánh xạ

Câu hỏi 55 / 344
Giải thích

An toàn mức độ mạng là: Bảo vệ thông tin trên đường truyền

Câu hỏi 57 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định sau đây là đúng nhất: Sự không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn

Câu hỏi 58 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Mục tiêu của các hệ CSDL là: tính bất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu

Câu hỏi 59 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình tách quan hệ không làm tổn thất thông tin

Câu hỏi 60 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về mục tiêu: Tách quan hệ là nhằm đảm bảo tính độc lập dữ liệu

Câu hỏi 61 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc có thể bị tổn thất

Câu hỏi 62 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Cấu trúc dữ liệu trong các quan hệ 1NF ẩn chứa dị thường thông tin

Câu hỏi 63 / 344
Giải thích

Quá trình tối ưu hoá các câu hỏi truy vấn dữ liệu là: Biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian và sử dụng bộ nhớ là ít nhất

Giải thích

 Tính độc lập dữ liệu là Tính tất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu

Giải thích

 Trong cấu trúc hình cây, khi sửa đổi một số thông tin trong các bản ghi phụ thuộc thì phải duyệt toàn bộ mô hình, bằng cách dò tìm trong từng xuất hiện. Dẫn đến sự xuất hiện Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ

Giải thích

 Mô hình dữ liệu mạng là mô hình thực thể quan hệ, trong đó các mối liên kết hạn chế Trong kiểu một - một và nhiều - một không chứa liên kết nhiêu - nhiều. 

Giải thích

 Tính độc lập dữ liệu trong các hệ cơ sở dữ liệu quan hệ cao, thể hiện cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập có thể Thay đổi nhưng không thay đổi sơ đồ quan niệm và ngược lại.

Câu hỏi 68 / 344
Giải thích

 Giá trị các thành phần của khoá Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định

Giải thích

 Nói rằng bộ t của quan hệ R thoả mãn biểu thức logic E, ký hiệu t(E) nếu sau khi thay mọi giá trị của thuộc tính A trong E bởi giá trị t[A] tương ứng thì Nhận được giá trị "True"

Câu hỏi 70 / 344
Giải thích

 Từ các phép toán đại số quan hệ, một câu vấn tin có thể được biểu diễn bởi Biểu thức quan hệ hay một cây quan hệ

Câu hỏi 71 / 344
Giải thích

 Nếu trong câu lệnh SELECT có chứa GROUP BY, hệ thống sẽ Phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau và thực hiện các phép gộp nhóm. 

Câu hỏi 72 / 344
Giải thích

Toàn vẹn dữ liệu nghĩa là: Dữ liệu trong CSDL luôn luôn chính xác tại mọi thời điểm

Câu hỏi 73 / 344
Giải thích

 Hình thức thông dụng nhất để nhận biết người sử dụng là mật khẩu Chỉ có hệ thống và người sử dụng biết

Câu hỏi 74 / 344
Giải thích

Cơ sở dữ liệu là:Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp, lưu trữ theo quy tắc.

Câu hỏi 75 / 344
Giải thích

Các loại dữ liệu bao gồm:Âm thanh, tiếng nói, chữ viết, văn bản, đồ hoạ, hình ảnh tĩnh hay hình ảnh động....được lưu trữ trong các bộ nhớẻtong các dạng File.

Câu hỏi 76 / 344
Giải thích

Cơ sở dữ liệu là tài nguyên thông tin chung, nghĩa là:Nhiều người sử dụng, không phụ thuộc vị trí địa lý, có phân quyền.

Câu hỏi 77 / 344
Giải thích

Hệ quản trị CSDL - HQTCSDL (DataBase Management System - DBMS) là: Phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập CSDL.

Câu hỏi 78 / 344
Giải thích

Chức năng quan trọng của các dịch vụ có sở dữ liệu là:Xử lý, tìm kiếm, tra cưú, sửa đổi, bổ sung hay loại bỏ dữ liệu....

Câu hỏi 79 / 344
Giải thích

Ưu điểm cơ sở dữ liệu:Giảm dư thừa, nhất quán và toàn vẹn của dữ liệu.

 

Câu hỏi 80 / 344
Giải thích

Dị thườngng thông tin có thể:Thừa thiếu thông tin trong lưu trữ.

Câu hỏi 81 / 344
Giải thích

Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ:Làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn cuả nó.

Câu hỏi 82 / 344
Giải thích

Tính toàn vẹn dữ liệu đảm bảo:Cho sự lưu trữ dữ liệu luôn luôn đúng.

Câu hỏi 83 / 344
Giải thích

An toàn dữ liệu có thể hiểu là: Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...

Câu hỏi 84 / 344
Giải thích

Thứ tự đúng các mức trong mô hình kiến trúc cơ sở dữ liệu: Mức ngoài, mức quan niệm và mức trong.

Câu hỏi 85 / 344
Giải thích

Người sử dụng có thể truy nhập: Phụ thuộc vào quyền truy nhập.

Câu hỏi 87 / 344
Giải thích

Mô hình ngoài là: Nội dung thông tin của một phần dữ liệu dưới cách nhìn của người sử dụng.

Câu hỏi 88 / 344
Giải thích

Mô hình quan niệm là:Cách nhìn dữ liệu một cách tổng quát của người sử dụng.

Câu hỏi 89 / 344
Giải thích

Mô hình trong là:Mô hình lưu trữ vật lý dữ liệu.

Câu hỏi 90 / 344
Giải thích

Ánh xạ quan niệm trong Bảo đảm tính độc lập của dữ liệu.

Câu hỏi 91 / 344
Giải thích

Ánh xạ quan niệm-ngoài:Quan hệ môt-một giữa mô hình ngoài và mô hình dữ liệu.

Câu hỏi 92 / 344
Giải thích

Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là :Bảo đảm tính độc lập dữ liệu

Câu hỏi 93 / 344
Giải thích

Hệ quản trị CSDL DBMS (DataBase Management System) là: Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập và tổ chức lưu trữ cơ sở dữ liệu.

Câu hỏi 94 / 344
Giải thích

Mô hình CSDL phân cấp là mô hình: Dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây.

Câu hỏi 95 / 344
Giải thích

Trong mô hình CSDL phân cấp có thể: Các bản ghi phụ thuộc chỉ tồn tại khi và chỉ khi tồn tại bản ghi gốc.

Câu hỏi 97 / 344
Giải thích

Mất thông tin khi xoá bản ghi phụ thuộc trong trường hợp: Xoá bản ghi phụ thuộc duy nhất.

Câu hỏi 98 / 344
Giải thích

Tìm kiếm thông tin trong CSDL phân cấp:CSDL phân cấp càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp.

 

Câu hỏi 99 / 344
Giải thích

Trong mô hình phân cấp dữ liệu được biểu diễn: Trong một tệp duy nhất theo cấu trúc cây.

Câu hỏi 100 / 344
Giải thích

Khi thao tác bằng ngôn ngữ thao tác dữ liệu trên CSDL phân cấp: Có nhiều khả năng xẩy ra di thường thông tin

Câu hỏi 101 / 344
Giải thích

Đặc trưng cấu trúc của mô hình mạng là: Chứa các liên kết một - một và một - nhiều.

Câu hỏi 102 / 344
Giải thích

Biểu diễn dữ liệu trong mô hình CSDL mạng:Các mối nối liên kết giữa các bản ghi, tạo thành một đồ thị có hướng.

Câu hỏi 103 / 344
Giải thích

Trong CSDL mạng, khi thêm các bản ghi mới: Đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu.

Câu hỏi 104 / 344
Giải thích

Người quản trị CSDL là: Một người hay một nhóm người có khả năng chuyên môn cao về tin học, có trách nhiệm quản lý và điều khiển toàn bộ hoạt động của các hệ CSDL

Câu hỏi 105 / 344
Giải thích

Ràng buộc dữ liệu : Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu.

Câu hỏi 106 / 344
Giải thích

Ràng buộc kiểu: Mô tả tính chất của các thuộc tính khi tạo lập CSDL

Câu hỏi 107 / 344
Giải thích

Ràng buộc giải tích: Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các biểu thức toán học.

Câu hỏi 108 / 344
Giải thích

Ràng buộc logic: Mối quan hệ giữa các thuộc tính được biểu diễn bằng các phụ thuộc hàm.

Câu hỏi 109 / 344
Giải thích

Mô hình cơ sở dữ liệu Client-Sserver: Máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách.

Câu hỏi 110 / 344
Giải thích

Đặc trưng của một mô hình dữ liệu: Tính ổn định, tính đơn giản, cần phải kiểm tra dư thừa , đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc.

Câu hỏi 111 / 344
Giải thích

Mô hình dữ liệu tốt nhất: Mô hình dữ liệu hướng đối tượng.

Câu hỏi 114 / 344
Giải thích

Trong CSDL mạng, khi xoá các bản ghi: Đảm bảo được tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu.

Câu hỏi 115 / 344
Giải thích

Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép sửa đổi nội dung dữ liệu: Không làm xuất hiện mâu thuẫn dữ liệu.

 

Câu hỏi 116 / 344
Giải thích

Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm: Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau.

Câu hỏi 117 / 344
Giải thích

Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL mạng: Quá phức tạp vì quá nhiều liên kết giữa các thực thể

Câu hỏi 118 / 344
Giải thích

Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ: Thứ tự của các cột là không quan trọng.

Câu hỏi 119 / 344
Giải thích

Cấu trúc dữ liệu quan hệ là: Liên kết giữa các bộ được biểu diễn duy nhất bằng các giá trị trong các cột.

Câu hỏi 120 / 344
Giải thích

Dữ liệu trong mô hình quan hệ: Được biểu diễn một cách duy nhất.

Câu hỏi 121 / 344
Giải thích

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu : Là các phép toán được xây dựng trên đại số quan hệ.

Câu hỏi 122 / 344
Giải thích

Khi thực hiện các phép lưu trữ trên quan hệ: Không dị thường thông tin, bảo đảm được tính toàn vẹn dữ liệu.

Câu hỏi 124 / 344
Giải thích

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu quan hệ: Không toàn vẹn dữ liệu

Câu hỏi 125 / 344
Giải thích

Mô hình thực thể quan hệ cho phép mô tả: Lược đồ khái niệm của một tổ chức.

 

Câu hỏi 127 / 344
Giải thích

Thực thể là: Các đối tượng dữ liệu

Câu hỏi 129 / 344
Giải thích

X là một tập con các thuộc tính, ký hiệu X Ω, khi và chỉ khi: Với mọi thuộc tính của X cũng là thuộc tính của Ω

Câu hỏi 130 / 344
Giải thích

 Toán hạng trong các phép đại số quan hệ là các Quan hệ hằng hoặc các biến biểu thị cho các quan hệ có bậc cố định.

Câu hỏi 131 / 344
Giải thích

Ràng buộc logic là: Các mối liên kết giữa các thuộc tính biểu diễn bằng phụ thuộc hàm.

Câu hỏi 132 / 344
Giải thích

 Một mô hình CSDL được coi là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu Các thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm đầy đủ vào khoá

Câu hỏi 133 / 344
Giải thích

Khẳng định phụ thuộc hàm: Số chứng minh thư -> Họ và tên

Câu hỏi 134 / 344
Giải thích

Hệ tiên đề Armstrong cho các phụ thuộc hàm gồm các quy tắc: Phản xạ, gia tăng, bắc cầu.

 

Câu hỏi 135 / 344
Giải thích

Khi thực hiện các phép toán trong một biểu thức quan hệ, thứ tự ưu tiên là: Các phép toán một ngôi có thứ tự ưu tiên cao hơn so với phép toán hai ngôi.

Câu hỏi 137 / 344
Giải thích

Quy tắc bắc cầu trong hệ tiên đề Armstrong:

Nếu A --

> B và B --

>C=>A--

> C.

Câu hỏi 139 / 344
Giải thích

 - Nếu A --

> BC suy ra:

A --> B và A --

> C.

 

Câu hỏi 140 / 344
Giải thích

F={A

--> B, C --> X, BX --> Z}, khi đó:

A --> Z Thuộc F+

Câu hỏi 141 / 344
Giải thích

Tối ưu theo nghĩa biến đổi một biểu thức đại số quan hệ: Cho cùng một kết quả với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ít hơn.

Câu hỏi 142 / 344
Giải thích

Trong SQL, ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML bao gồm các chức năng: Tạo, sửa và xóa cấu trúc và đảm bảo bảo mật và quyền truy nhập

Câu hỏi 143 / 344
Giải thích

Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ: (Số thứ tự, mã lớp) --> Họ tên sinh viên.

Câu hỏi 144 / 344
Giải thích

Giá trị các thành phần của khoá quy định: Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.

Câu hỏi 145 / 344
Giải thích

Các thuộc tính khóa là : Các phần tử của khóa.

Câu hỏi 146 / 344
Giải thích

Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là: Tính độc lập của dữ liệu.

Câu hỏi 147 / 344
Giải thích

Quá trình tách không làm tổn thất thông tin theo nghĩa: Quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu.bằng phép kết nối tự nhiên

Câu hỏi 148 / 344
Giải thích

φ [Ω1, Ω2 .. , Ωp ] là phép tách - kết nối tự nhiên của của lược đồ quan hệ nếu: φ [Ω1, Ω2 ,.. , Ωp] là một phép tách và kết nối tự nhiên các quan hệ chiếu.

Câu hỏi 149 / 344
Giải thích

φ [Ω1, Ω2 ,.. , Ωp] là phép tách không tổn thất thông tin, nếu : Kết quả kết nối tự nhiên các quan hệ chiếu chính là quan hệ gốc.

Câu hỏi 150 / 344
Giải thích

Mục tiêu của phép tách lược đồ quan hệ là: Nhằm loại bỏ các dị thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ.

Câu hỏi 151 / 344
Giải thích

Cần thiết phải chuẩn hoá dữ liệu vì: Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện các dị thường thông tin.

Câu hỏi 152 / 344
Giải thích

Dị thường thông tin là nguyên nhân: Gây cản trở cho việc tìm kiếm, hỏi đáp thông tin.

Câu hỏi 153 / 344
Giải thích

Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là: Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin.

Câu hỏi 154 / 344
Giải thích

Quá trình chuẩn hoá dữ liệu là quá trình: Tách lược đồ quan hệ không làm tổn thất thông tin .

Câu hỏi 155 / 344
Giải thích

Cơ sở để chuẩn hoá dựa trên các khái niệm: Phụ thuộc hàm

Câu hỏi 156 / 344
Giải thích

Một mô hình CSDL được xem là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu: Mỗi một thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm vào khoá.

Câu hỏi 157 / 344
Giải thích

Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 1NF, khi và chỉ khi: Các thuộc tính chỉ chứa các giá trị nguyên tố.

Câu hỏi 158 / 344
Giải thích

Quan hệ 1NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì :Khi thao tác các phép lưu trữ thường xuất hiện dị thường thông tin

Câu hỏi 159 / 344
Giải thích

Quan hệ R được gọi là dạng chuẩn 2NF, khi và chỉ khi : 1NF và các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá.

Câu hỏi 160 / 344
Giải thích

Quan hệ 2NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì : Có thể không thể chèn thêm thông tin

Câu hỏi 161 / 344
Giải thích

Có thể chèn thêm thông tin một loại cáp khi chưa được lắp đặt : Không thể được. vì giá trị khoá không xác định

Câu hỏi 162 / 344
Giải thích

Trong quan hệ dạng chuẩn 3NF: Không tồn tại các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá và sơ đồ bắc cầu.

Câu hỏi 163 / 344
Giải thích

Quan hệ 3NF có thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì: Không xuất hiện di thường thông tin khi thực hiện các phép lưu trữ

Câu hỏi 165 / 344
Giải thích

Một quan hệ dạng chuẩn 1NF có thể chuyển đổi về nhóm các quan hệ 3NF bằng cách: Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá và bắc cầu vào khoá.

Câu hỏi 166 / 344
Giải thích

Quá trình chuyển quan hệ 1NF về 3NF là quá trình: Loại bỏ dị thường thông tin và không tổn thất thông tin.

Câu hỏi 167 / 344
Giải thích

Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là: Một tập các phép toán dùng để thao tác trên các hệ cơ sở dữ liệu

Câu hỏi 170 / 344
Giải thích

Phép chèn thêm là phép toán: Chèn vào CSDL từ vùng đệm chứa các thông tin về một bản ghi cụ thể.

Câu hỏi 171 / 344
Giải thích

Phép xoá là phép toán: Xoá một bộ hay xoá một nhóm các bộ

Câu hỏi 172 / 344
Giải thích

Phép sửa đổi là phép toán: Sửa đổi giá trị của một số thuộc tính.

Câu hỏi 173 / 344
Giải thích

Phép chọn SELECT là phép toán: Tạo một quan hệ mới, các bộ được rút ra một cách duy nhất từ quan hệ nguồn

Câu hỏi 174 / 344
Giải thích

Phép chiếu PROJECT là phép toán: Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn

Câu hỏi 175 / 344
Giải thích

Phép kết nối JOIN là phép toán: Tạo một quan hệ mới, kêt nối nhiều quan hệ trên miền thuộc tính chung

Câu hỏi 176 / 344
Giải thích

Trong SQL, ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML bao gồm các chức năng: Truy vấn thông tin, thêm, sửa, xoá dữ liệu

Câu hỏi 177 / 344
Giải thích

Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT : SELECT, FROM ,WHERE , GROUP BY HAVING , ORDER BY

Câu hỏi 178 / 344
Giải thích

Các bước thực hiện đúng trong câu lệnh SELECT: Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu

Câu hỏi 179 / 344
Giải thích

Phép toán tập hợp trong mệnh đề WHERE bao gồm: Các phép số học và các phép so sánh

Câu hỏi 183 / 344
Giải thích

Mệnh đề GROUP BY ... HAVING : Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt và áp dụng các phép toán gộp cho các nhóm

Câu hỏi 184 / 344
Giải thích

Ngôn ngữ đinh nghĩa dữ liệu - DDL (Data Definition Language): Được đặc tả bằng một ngôn ngữ, một phần của hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

Câu hỏi 185 / 344
Giải thích

Tối ưu hoá câu hỏi truy vấn dữ liệu là: Quá trình biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian thực hiện là ít nhất

Câu hỏi 186 / 344
Giải thích

Sự cần thiết phải tối ưu hoá câu hỏi: Tối ưu về không gian lưu trữ.

Câu hỏi 187 / 344
Giải thích

Tối ưu theo nghĩa biến đổi một biểu thức đại số quan hệ: Cho cùng một kết quả với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ít hơn.

Câu hỏi 188 / 344
Giải thích

Nguyên tắc đánh giá tối ưu hóa biểu thức quan hệ: Ưu tiên thực hiện các phép chiếu và chọn

Câu hỏi 189 / 344
Giải thích

Hai biểu thức E1 và E2 tương đương với nhau, ký hiệu là E1 = E2 , nếu: Chúng biểu diễn cùng một ánh xạ.

Câu hỏi 190 / 344
Giải thích

Khi thực hiện các phép toán trong một biểu thức quan hệ, thứ tự ưu tiên là: Các phép toán một ngôi có thứ tự ưu tiên cao hơn so với phép toán hai ngôi.

Câu hỏi 191 / 344
Giải thích

Một câu hỏi của người sử dụng:Được biểu diễn bằng một quan hệ

 

 

Câu hỏi 192 / 344
Giải thích

Cơ sở dữ liệu cần thiết phải bảo vệ, vì: Tài nguyên chung, nhiều người cùng sử dụng

Câu hỏi 193 / 344
Giải thích

Bảo vệ an toàn cơ sở dữ liệu có thể là: Không cho phép đọc, sửa đổi, ghi, xoá dữ liệu.....

Câu hỏi 194 / 344
Giải thích

Mức độ an toàn hệ thống cơ sở dữ liệu: Người quản trị cấp phép truy nhập cho người sử dụng khi có nhu cầu

Câu hỏi 195 / 344
Giải thích

"An toàn" dữ liệu có nghĩa là cơ sở dữ liệu Cần phải được bảo vệ chống truy nhập trái phép.

Câu hỏi 196 / 344
Giải thích

Để bảo vệ cơ sở dữ liệu, phải thực hiện biện pháp an toàn : Hệ thống, người quản trị cấp phép, an toàn mạng.....

Câu hỏi 197 / 344
Giải thích

Một số biện pháp bảo vệ cơ sở dữ liệu : Nhận diện người sử dụng, bảo vệ mức vật lý, kiểm tra truy nhập....

Câu hỏi 198 / 344
Giải thích

An toàn mức độ mạng: Bảo vệ thông tin trên đường truyền.

Câu hỏi 199 / 344
Giải thích

Mức độ nhận diện người sử dụng: Người quản trị cung cấp phương tiện cho người sử dụng để hệ thống nhận biết

Câu hỏi 200 / 344
Giải thích

Mức bảo vệ mức vật lý: Nhận diện qua nhân viên bảo vệ, hoặc các quy định về hành chính...

Câu hỏi 202 / 344
Giải thích

Dạng thu hồi quyền truy nhập: REVOKE ON FROM

Câu hỏi 203 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về đối tượng nghiên cứu CSDL :CSDL bao gồm là các thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể.

Câu hỏi 204 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về ưu điểm tổ chức lưu trữ dữ liệu theo lý thuyết cơ sở dữ liệu: Có thể chia sẻ tài nguyên thông tin. và giảm dư thừa trong lưu trữ

Câu hỏi 205 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về tính nhất quán và tính toàn vẹn của dữ liệu : Tránh được dị thường thông tin

Câu hỏi 206 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Sự không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ làm cho dữ liệu mất đi tính toàn vẹn.

Câu hỏi 207 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về biện pháp an toàn dữ liệu: Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...

Câu hỏi 208 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Mô hình kiến trúc 3 lớp đảm bảo tính độc lập dữ liệu.

Câu hỏi 209 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Một người sử dụng có một và chỉ một mô hình ngoài.

Câu hỏi 210 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Biểu diễn toàn bộ thông tin trong mô hình quan niệm là duy nhất.

Câu hỏi 211 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Chỉ có duy nhất một cách biểu diễn CSDL dưới dạng lưu trữ vật lý.

Câu hỏi 212 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Mục tiêu của các hệ CSDL là: tính bất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu.

Câu hỏi 213 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng: nhất: Giữa các thực thể dữ liệu tồn tại các mối quan hệ, ràng buộc lẫn nhau.

Câu hỏi 214 / 344
Giải thích

 Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về khái niệm mô hình cơ sở dữ liệu Client-Sserver: Khi máy khách thực hiện các ứng dụng, nó gửi yêu cầu về máy chủ được kết nối với cơ sở dữ liệu, máy chủ xử lý và gửi trả lại kết quả về máy khách.

Câu hỏi 215 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về đặc trưng của một mô hình dữ liệu là : Có tính ổn định khi thiết kế, đơn giản, dễ thao tác. Có tính đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc.

 

Câu hỏi 216 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Dữ liệu được người sử dụng nhìn dưới dạng một quan hệ toán học và các phép toán thao tác dữ liệu được xây dựng trên các cấu trúc quan hệ toán học.

Câu hỏi 217 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về ngôn ngữ dữ liệu thao tác trên quan hệ: Ngôn ngữ con dữ liệu gồm nhóm các phép toán tìm kiếm và cập nhật, lưu trữ, thao tác trên các quan hệ

Câu hỏi 218 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Các phép toán lưu trữ có khả năng xử lý tập hợp theo lô, kết quả là quan hệ.

Câu hỏi 219 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về mối liên kết giẵ các thực thể trong mô hình thực thể quan hệ : Thực thể là những đối tượng dữ liệu cơ bản chứa nội dung các thông tin

Câu hỏi 220 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các bước triển khai mô hình thực thể quan hệ: Phân tích yêu cầu, xác định các thực thể và các mối lien kết, tích hợp yêu cầu, chuyển đổi về các quan hệ, chuẩn hoá dữ liệu và thiết kế vật lý.

Câu hỏi 221 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất:  Chuẩn hoá dữ liệu dựa trên các khái niệm phụ thuộc hàm.

Câu hỏi 222 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: ( r, s Thuộc R ) ((a Thuộc X) (r(a) = s(a)) thì suy ra (b Thuộc Y) (r(b) = s(b))).

Câu hỏi 223 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc hàm phản xạ: Phụ thuộc mà vế phải được chứa trong vế trái.

Câu hỏi 224 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: (Số thứ tự, Mã lớp) --> Mã lớp là phụ thuộc phản xạ.

Câu hỏi 225 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc hàm gia tăng: Có thể mở rộng vế trái hoặc cả hai vế phụ thuộc hàm cùng một thuộc tính.

 

Câu hỏi 226 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phụ thuộc bắc cầu: Nếu A --> B và B --> C suy ra A --> C.

Câu hỏi 227 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :

AC

--> B và B

--> Z => AC

--> Z

Câu hỏi 228 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất :

A --

> B và A --

>C=>A--

> BC.

Câu hỏi 229 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Thuộc tính vế trái sẽ xác định các thành phần trong vế phải

Câu hỏi 230 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc đầy đủ: Các thuộc tính vế trái không xác định vế phải.

Câu hỏi 231 / 344
Giải thích

Phụ thuộc nào sau đây là phụ thuộc đầy đủ: Mã nhân viên xác định quá trình công tác nhân viêb đó

Câu hỏi 232 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về bao đóng các thuộc tính: Thông tin về đối tượng

Câu hỏi 233 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về tập tương đương: Các phụ thuộc của F được suy dẫn logic từ G và các phụ thuộc của G được suy dẫn logic từ F

Câu hỏi 234 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về thuộc tính dư thừa: A1A2 --> B, A1 dư thừa khi A2 --> B

Câu hỏi 235 / 344
Giải thích

 khẳng định đúng nhất với F={X -->Z,XY--> WP,XY-- > ZWQ, XZ --> R}: Vế trái của XZ --> R có chứa thuộc tính dư thừa.

Câu hỏi 236 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Phụ thuộc dư thừa có thể là phụ thuộc có vế trái dư thừa.

Câu hỏi 237 / 344
Giải thích

 khẳng định đúng nhất khi nói về khoá của lược đồ quan hệ: Khoá là một thuộc tính hay một tập các thuộc tính có khả năng biểu diễn duy nhất các thuộc tính còn lại.

 

Câu hỏi 238 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khóa.

Câu hỏi 239 / 344
Giải thích

F:={AB --> C,D --> EG,C--> A,BE --> C, BC --> D, CG --> BD,ACD --> B, CE --> AG}: AB, CG, CD khóa của lược đồ quan hệ

Câu hỏi 241 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình tách quan hệ không làm tổn thất thông tin.

Câu hỏi 243 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi tách - kết nối không tổn thất thông tin: Thông tin của R có thể nhận được từ các quan hệ chiếu ứng với phép tách j .

Câu hỏi 244 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: khi nói về mục tiêu: Tách quan hệ là nhằm đảm bảo tính độc lập dữ liệu.

Câu hỏi 245 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Khi thực hiện phép tách, quan hệ gốc có thể bị tổn thất.

Câu hỏi 246 / 344
Giải thích

Ω :={A,B, C,D, E, F}, phép tách Ω1:={A, B, D, E}, Ω3:={B, C, E, F}, Ω2:={A, C, D, F} và F:={A --> B, F --> E}: Phép tách không tổn thất thông tin.

Câu hỏi 247 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện dị thường thông tin.

Câu hỏi 248 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Chuẩn hoá là quá trình tách lược đồ quan hệ về các lược đồ quan hệ chuẩn cao và không làm tổn thất thông tin.

Câu hỏi 249 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Quan hệ gồm: Mã nhân viên, tên, địa chỉ là quan hệ 2NF

Câu hỏi 250 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Quan hệ 1NF chứa các thuộc tính không khoá phụ thuộc đầy đủ vào khoá .

Câu hỏi 251 / 344
Giải thích

Cho Ω = {A, B, C} và F = {A --> C, A --> B}: Không tồn tại các thuộc tính không khoá.

Câu hỏi 252 / 344
Giải thích

Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ : Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá.

Câu hỏi 253 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Trong quan hệ 3NF, cấm các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào thuộc tính có bao đóng khác Ω.

Câu hỏi 254 / 344
Giải thích

 khẳng định  đúng khi khảo sát quan hệ gồm các thuộc tính: Mã cáp, tên cáp, giá, mã nước sản xuất,nước sản xuất: Tồn tại phụ thuộc mà vế phải và trái không phải là thuộc tính khoá.

Câu hỏi 255 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Từ một quan hệ 2NF tách thành nhiều quan hệ 3NF, không làm mất thông tin.

Câu hỏi 257 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : CREATE TABLE mô tả quan hệ và các thuộc tính.

Câu hỏi 258 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép UNION: Hợp của 2 quan hệ khả hợp là một quan hệ khả hợp với các quan hệ nguồn.

Câu hỏi 259 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép giao:Giao của các quan hệ khả hợp là một quan hệ khả hợp

 

Câu hỏi 260 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép trừ: Các phép toán đại số quan hệ hoặc cây quan hệ

Câu hỏi 261 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nối về ngôn ngữ con dữ liệu SQL: Được xây dựng trên cơ sở đại số quan hệ và các phép toán quan hệ.

Câu hỏi 262 / 344
Giải thích

Các phép toán trong tổ hợp SELECT- FROM - WHERE: Tich các quan hệ trong mệnh đề FROM, chọn theo biểu thức sau WHERE và chiếu trên các thuộc tính sau mệnh đề SELECT.

Câu hỏi 263 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thực hiện truy vấn : Thực hiện phép kết nối tự nhiên các quan hệ sau FROM

Câu hỏi 264 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : GROUP BY sẽ phân hoạch quan hệ thành nhiều nhóm tách biệt nhau.

Câu hỏi 265 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi thực hiện phép chiếu : Sau khi thực hiện phép chọn, các phép theo nhóm

Câu hỏi 266 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất : Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương tối ưu.

Câu hỏi 267 / 344
Giải thích

 khẳng định  đúng nhất nhận xét khi thực hiện tối ưu hoá câu hỏi: Phép chiếu sớm giảm tăng số các thuộc tính.

Câu hỏi 268 / 344
Giải thích

Quá trình tối ưu hoá các câu hỏi truy vấn dữ liệu là quá trình: Biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian và sử dụng bộ nhớ là ít nhất.

Câu hỏi 269 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về an toàn CSDL : Cần có các biện pháp bảo vệ chống truy nhập trái phép vào cơ sở dữ liệu

Câu hỏi 270 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các nguy cơ không an toàn: Nhiều người sử dụng truy nhập và khai thác trên cùng một cơ sở dữ liệu.

Câu hỏi 271 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các biện pháp nhận diện người sử dụng: Cần xác định các thao tác người sử dụng được phép thực hiện

Câu hỏi 272 / 344
Giải thích

Khảng định nào sau đây là đúng : GRANT ALL ON R TO GROUP /WORLD

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tìm kiếm và tra cứu thông tin là một trong những chức năng quan trọng và phổ biến nhất của dịch vụ cơ sở dữ liệu. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là Hệ thống phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập CSDL.

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể là hai đối tượng khác nhau về căn bản. Mối quan hệ giữa các thực thể cũng là một loại  Thực thể đặc biệt

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tổ chức lưu trữ dữ liệu theo lý thuyết cơ sở dữ liệu có thể tránh được sự không nhất quán trong lưu trữ dữ liệu và bảo đảm được  Tính độc lập dữ liệu của dữ liệu.

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Người quản trị CSDL bảo đảm việc truy nhập CSDL. Kiểm tra, kiểm soát các quyền truy nhập của  Người sử dụng Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào...

Câu hỏi 278 / 344
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Mô hình kiến trúc CSDL có 3 mức, thể hiện Tính toàn độc lập dữ liệu

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Có rất nhiều cách nhìn dữ liệu ở mô hình ngoài, nhưng Mô hình quan niệm  biểu diễn toàn bộ thông tin trong CSDL là duy nhất.

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong cơ sở dữ liệu, dữ liệu chỉ được biểu diễn, mô tả  Một cách duy nhất. Cấu trúc lưu trữ dữ liệu và các hệ chương trình ứng dụng trên các hệ CSDL độc lập với nhau.

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Tính độc lập dữ liệu là "Tính tất biến cuả các hệ ứng dụng đối với sự thay đổi trong cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập dữ liệu".

Câu hỏi 282 / 344
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Có rất nhiều loại ràng buộc Ràng buộc về kiểu, ràng buộc giải tích và phụ thuộc hàm.

 

Giải thích

 Một mô hình dữ liệu là một hệ thống hình thức toán học, bao gồm các hệ thống các ký hiệu và tập hợp các Phép toán thao tác trên cơ sở dữ liệu.

Giải thích

 Tổ chức dữ liệu theo mô hình nào là tốt nhất phụ thuộc vào yêu cầu Truy xuất và khai thác thông tin của tổ chức quản lý nó.

 

Câu hỏi 285 / 344
Giải thích

 Trong mô hình CSDL phân cấp, dữ liệu được biểu diễn bằng cấu trúc cây. Một CSDL phân cấp là tập các cây. Trong mỗi một cây Chỉ chứa một và chỉ một bản ghi gốc  và dưới nó là tập các bản ghi phụ thuộc.

Giải thích

Trong cấu trúc hình cây, khi sửa đổi một số thông tin trong các bản ghi phụ thuộc thì phải duyệt toàn bộ mô hình, bằng cách dò tìm trong từng xuất hiện. Dẫn đến sự xuất hiện Không nhất quán dữ liệu trong lưu trữ.

Câu hỏi 287 / 344
Giải thích

Mô hình dữ liệu mạng là mô hình thực thể quan hệ, trong đó các mối liên kết hạn chế Trong kiểu một - một và nhiều - một. Không chứa liên kết nhiêu - nhiều.

Câu hỏi 288 / 344
Giải thích

 Trong mô hình CSDL mạng, dữ liệu được biểu diễn trong Các bản ghi liên kết với nhau bằng các mối nối liên kết (link) tạo thành một đồ thị có hướng.

Câu hỏi 289 / 344
Giải thích

 CSDL mạng biểu diễn dữ liệu theo cấu trúc chặt chẽ. Các xuất hiện kiểu bản ghi được Mô tả chặt chẽ

Câu hỏi 290 / 344
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL mạng quá phức tạp vì Quá nhiều liên kết giữa các xuất hiện dữ liệu bằng các xuất hiện liên kết Vì vậy việc thiết kế và cài đặt cơ sở dữ liệu mạng thường rất khó khăn.

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Quan hệ là Một tập con của tích Đề các của một hoặc hữu hạn các miền. Các phần tử của quan hệ là các bộ bộ (a1,a2,a3....,an)n giá trị thành phần, hay được gọi n bộ

Giải thích

 Cơ sở dữ liệu quan hệ được biểu diễn Dưới dạng các bảng, các cột là thuôc tính và các hàng là tập n giá trị của thực thể, đối tượng.

Giải thích

 Trong CSDL quan hệ, các phép toán lưu trữ là các phép chèn thêm, sửa đổi và loại bỏ. Khi thao tác Không dị thường thông tin và đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.và tính toàn vẹn dữ liệu.

Giải thích

Cấu trúc dữ liệu trong mô hình CSDL quan hệ đơn giản, thông tin về các thực thể và ràng buộc của các thực thể Được biểu diễn duy nhất trong các bảng, trong suốt với người sử dụng.

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Tính độc lập dữ liệu trong các hệ cơ sở dữ liệu quan hệ cao, thể hiện cấu trúc lưu trữ và chiến lược truy nhập có thể Thay đổi nhưng không thay đổi sơ đồ quan niệm và ngược lại.

Câu hỏi 297 / 344
Giải thích

 Nói rằng A --> B được suy dẫn từ F, nếu Áp dụng liên tiếp các hệ tiên đề Armstrong

Câu hỏi 298 / 344
Giải thích

 Bao đóng tập các phụ thuộc hàm gồm các phụ thuộc Được suy dẫn bằng cách áp dụng liên tiếp các hệ tiên đề Armstrong

Câu hỏi 299 / 344
Giải thích

X --> Y ( Thuộc F)  là phụ thuộc hàm đầy đủ, khi và chỉ khi X không chứa thuộc tính dư thừa

Câu hỏi 300 / 344
Giải thích

Trong một lược đồ quan hệ luôn tồn tại một hoặc một tập các thuộc tính có khả năng Biểu diễn duy nhất các thuộc tính còn lại.

Câu hỏi 301 / 344
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Nếu 2 bộ bất kỳ trùng nhau rên các thành phần của khóa thì Cũng trùng nhau trên các thành phần không khóa

Câu hỏi 302 / 344
Giải thích

 Giá trị các thành phần của khoá Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.

Câu hỏi 304 / 344
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau:Trong quá trình chuẩn hoá dữ liệu, cần thiết phải thực hiện các phép tách quan hệ về các quan hệ có dạng chuẩn cao Và không tổn thất thông tin.

Câu hỏi 305 / 344
Giải thích

 Phép tách không tổn thất thông tin theo nghĩa Thông tin của quan hệ gốc được khôi phục từ các quan hệ chiếu

Câu hỏi 306 / 344
Giải thích

 Chuẩn hoá dữ liệu là quá trình biến đổi dữ liệu thành nhiều tập nhỏ hơn sao cho Tối thiểu việc lặp lại, tránh sự không rõ ràng, nhập nhằng trong suy diễn.

Câu hỏi 307 / 344
Giải thích

 Một mô hình CSDL được coi là mô hình chuẩn hoá tốt, nếu Các thuộc tính không khoá phụ thuộc hàm đầy đủ vào khoá

Câu hỏi 308 / 344
Giải thích

Trong các quan hệ dạng chuẩn 1NF Khi thao tác các phép lưu trữ xuất hiện dị thường thông tin.

Câu hỏi 309 / 344
Giải thích

 Nếu quan hệ là dạng chuẩn 1NF và không tồn tại các phụ thuộc hàm sao cho thuộc tính vế trái là một tập con thực sự của khóa và thuộc tính vế phải Phụ thuộc hàm vào thuộc tính không khoá

Câu hỏi 310 / 344
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong các quan hệ dạng chuẩn 2NF, không thể chèn thêm thông tin Khi chưa xác định giá trị của các thuộc tính khoá

Câu hỏi 311 / 344
Giải thích

Trong các quan hệ dạng chuẩn 2NF Các thuộc tính không khoá phụ thuộc không đầy đủ vào khoá.

Câu hỏi 313 / 344
Giải thích

 Từ một quan hệ 1NF có thể chuyển đổi về nhóm các quan hệ 3NF bằng cách Loại bỏ các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá và các phụ thuộc bắc cầu

Câu hỏi 315 / 344
Giải thích

Toán hạng trong các phép đại số quan hệ là các Quan hệ hằng hoặc các biến biểu thị cho các quan hệ có bậc cố định.

Câu hỏi 316 / 344
Giải thích

 Hợp các quan hệ khả hợp trên cùng tập các thuộc tính Ω là một quan hệ trên Ω, các bộ là Các bộ của các quan hệ nguồn được tách không tổn thất thông tin bỏ đi các bộ trùng nhau, chỉ giữ lại những bộ đại diện.

Câu hỏi 317 / 344
Giải thích

 Giao của các quan trên Ω cũng là một quan hệ trên Ω , các bộ của nó là các bộ Của các quan hệ nguồn

Câu hỏi 318 / 344
Giải thích

 Tích Đề các các quan hệ là một quan hệ, với tập các thuộc tính là Hợp tập các thuộc tính của các quan hệ nguồn, các bộ bao gồm các bộ quan hệ nguồn nối tiếp theo thứ tự phép nhân.

Câu hỏi 320 / 344
Giải thích

 Ngôn ngữ SQL có thể sử dụng theo các phương thức tương tác và Nhúng vào một ngôn ngữ chủ

Câu hỏi 322 / 344
Giải thích

 Trước khi thực hiện các câu truy vấn, cần thiết phải Tối ưu hoá câu hỏi, bảo đảm tính độc lập của dữ liệu

Câu hỏi 323 / 344
Giải thích

 Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương, cho cùng một kết quả Với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ ít hơn rất nhiều

Câu hỏi 324 / 344
Giải thích

 Có nhiều kỹ thuật tối ưu hoá các câu hỏi, trong đó có kỹ thuật phân rã câu hỏi dựa trên Ngôn ngữ của đại số quan hệ.

Giải thích

 Biến đổi một biểu thức đại số quan hệ về một biểu thức tương đương với chi phí thời gian thực hiện và sử dụng bộ nhớ Tối ưu

Câu hỏi 326 / 344
Giải thích

Đánh giá tối ưu hóa biểu thức quan hệ dựa vào cây kết nối trái theo chiều sâu, có Chi phí thời gian nhỏ.

Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Biểu thức E1 tương đương với nhau E2 , nếu chúng biểu diễn cùng một ánh xạ, nghĩa là Các quan hệ. giống nhau trong biểu thức, thì kết quả cũng giống nhau.

Câu hỏi 329 / 344
Giải thích

 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu DBMS không cho phép người sử dụng Thực hiện quyền truy nhập nếu không..được phép của người quản trị CSDL

Câu hỏi 330 / 344
Giải thích

 Hình thức thông dụng nhất để nhận biết người sử dụng là mật khẩu Chỉ có hệ thống và người sử dụng biết.

Câu hỏi 331 / 344
Giải thích

Một người sử dụng được Cấp một vài quyền truy nhập cơ sở dữ liệu  và các quyền này có thể tham chiếu đến quyền truy nhập của người sử dụng khác.

Câu hỏi 332 / 344
Giải thích

Cấp quyền READ người sử dụng chỉ được quyền Vấn tin, không được phép sửa đổi, bổ sung.

 

Câu hỏi 333 / 344
Giải thích

"An toàn" dữ liệu nghĩa là cơ sở dữ liệu cần phải Bảo vệ chống truy nhập trái phép

Câu hỏi 334 / 344
Giải thích

 Toàn vẹn dữ liệu nghĩa là Dữ liệu trong CSDL luôn luôn chính xác tại mọi thời điểm

Câu hỏi 336 / 344
Giải thích

Người sử dụng được quyền ghi và đọc bao gồm các quyền như chèn, xóa và sửa đổi GRANT ALL ON R TO GROUP /WORLD

Câu hỏi 337 / 344
Giải thích

Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Các quyền tham chiếu REFERENCE được cấp cho người sử dụng U1 trên thuộc tính branch-name đến quan hệ BRANCH GRANT REFERENCE (branch-name) ON BRANCH TO U

Câu hỏi 339 / 344
Giải thích

Cho Ω = {A, B, C} và F = {A --> C, A --> B}: Tồn tại các thuộc tính không khoá.

Câu hỏi 340 / 344
Giải thích

Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ : Trong quan hệ 2NF, cấm tất cả các phụ thuộc không đầy đủ vào khoá.

Câu hỏi 341 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất: Trong quan hệ 3NF, cấm các thuộc tính không khoá phụ thuộc vào thuộc tính có bao đóng khác Ω.

Câu hỏi 342 / 344
Giải thích

Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi khảo sát quan hệ gồm các thuộc tính: Mã cáp, tên cáp, giá, mã nước sản xuất,nước sản xuất: Tồn tại phụ thuộc mà vế phải và trái không phải là thuộc tính khoá.

Câu hỏi 343 / 344
Giải thích

khẳng định đúng nhất : Từ một quan hệ 2NF tách thành nhiều quan hệ 3NF, không làm mất thông tin.