Quiz: TOP 148 câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh Tế Vĩ Mô chương 4, 5, 6 (có đáp án) | Đại học công nghiệp HCM

1 / 142

Q1:

Khi có thương mại quốc tế, đường khả năng sản xuất của mỗi quốc gia sẽ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi có thương mại quốc tế, đường khả năng sản xuất của mỗi quốc gia sẽ: Ở trong đường khả năng tiêu dùng

2 / 142

Q2:

Những cá nhân hay doanh nghiệp nào sau đây hài lòng khi đồng Việt Nam mất giá?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những cá nhân hay doanh nghiệp hài lòng khi đồng Việt Nam mất giá: Nhà nhập khẩu Mỹ nhập khẩu tôm từ Việt Nam.

3 / 142

Q3:

Vai trò của Ngân hàng Trung ương (NHTW) trong thị trường ngoại hối:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của Ngân hàng Trung ương (NHTW) trong thị trường ngoại hối: Tất cả các câu trên

4 / 142

Q4:

Tỷ giá hối đoái tăng (yết giá trực tiếp) khi các yếu tố khác không đổi, sẽ có lợi cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ giá hối đoái tăng (yết giá trực tiếp) khi các yếu tố khác không đổi, sẽ có lợi cho: Những người xuất khẩu.

5 / 142

Q5:

Tỷ giá hối đoái là tỷ số phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ giá hối đoái là tỷ số phản ánh: a, b, c đều đúng

6 / 142

Q6:

Lượng cung ngoại tệ trên thị trường ngoại hối được sinh ra từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng cung ngoại tệ trên thị trường ngoại hối được sinh ra từ: Xuất khẩu.

7 / 142

Q7:

Mở rộng thương mại quốc tế có nguồn gốc từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mở rộng thương mại quốc tế có nguồn gốc từ: a và b đúng

8 / 142

Q8:

Chính sách bảo hộ mậu dịch gây thiệt hại vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chính sách bảo hộ mậu dịch gây thiệt hại vì: a và b đúng

9 / 142

Q9:

Chính sách bảo hộ mậu dịch có lợi vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chính sách bảo hộ mậu dịch có lợi vì: a và c đúng.

10 / 142

Q10:

Điều gì sau đây có thể làm cho một quốc gia đạt được phối hợp tiêu dùng hàng hoá ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều có thể làm cho một quốc gia đạt được phối hợp tiêu dùng hàng hoá ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất là: Chuyên môn hoá và thương mại quốc tế

11 / 142

Q11:

Tỷ giá hối đoái thay đổi từ 15.000 VND/USD thành 16.000 VND/USD có nghĩa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ giá hối đoái thay đổi từ 15.000 VND/USD thành 16.000 VND/USD có nghĩa là: b và c đúng.

12 / 142

Q12:

Dự trữ ngoại tệ của quốc gia sẽ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dự trữ ngoại tệ của quốc gia sẽ: Tăng lên khi tỷ giá thả nổi tăng.

13 / 142

Q13:

Cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được tự do hình thành trên thị trường ngoại hối:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế mà ở đó tỷ giá hối đoái được tự do hình thành trên thị trường ngoại hối: Cơ chế tỷ giá thả nổi.

14 / 142

Q14:

Khi cán cân thanh toán thặng dư, trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi cán cân thanh toán thặng dư, trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi thì: Tỷ giá hối đoái có xu hướng giảm xuống.

15 / 142

Q15:

Trong cơ chế tỷ giá cố định nếu cán cân thanh toán thâm hụt, để duy trì tỷ giá mà Chính phủ ấn định thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cơ chế tỷ giá cố định nếu cán cân thanh toán thâm hụt, để duy trì tỷ giá mà Chính phủ ấn định thì: Ngân hàng trung ương bán ngoại tệ

16 / 142

Q16:

Khi Ngân hàng Trung ương bán ngoại tệ thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi Ngân hàng Trung ương bán ngoại tệ thì: Cung ngoại tệ tăng

17 / 142

Q17:

Nước ngoài đầu tư vào trong nước nhiều hơn làm cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nước ngoài đầu tư vào trong nước nhiều hơn làm cho: Đường cung ngoại tệ dịch chuyển sang phải

18 / 142

Q18:

Động cơ tham gia thương mại quốc tế ngoại trừ câu sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Động cơ tham gia thương mại quốc tế ngoại trừ câu sau: Giảm khả năng tiêu dùng.

19 / 142

Q19:

Một quốc gia có lợi thế so sánh trong sản xuất rượu, có nghĩa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một quốc gia có lợi thế so sánh trong sản xuất rượu, có nghĩa là: Chi phí cơ hội sản xuất rượu thấp hơn quốc gia khác.

20 / 142

Q20:

Hạn ngạch nhập khẩu đường:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hạn ngạch nhập khẩu đường: Hạn chế nhập khẩu đường đối với thị trường trong nước.

21 / 142

Q21:

Cán cân thanh toán chỉ ra:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cán cân thanh toán chỉ ra: Tóm tắt những giao dịch Quốc tế trong một thời kỳ nhất định.

22 / 142

Q22:

Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân mậu dịch (cán cân thương mại) của 1 nước :  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân mậu dịch (cán cân thương mại) của 1 nước :  Cả 3 đều sai  

23 / 142

Q23:

Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối tiền tệ M1 sẽ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối tiền tệ M1 sẽ: Không thể kết luận

24 / 142

Q24:

Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn: Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối  

25 / 142

Q25:

Khi đầu tư nước ngoài vào Việt nam tăng, nếu các yếu khác không đổi, Việt Nam sẽ ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi đầu tư nước ngoài vào Việt nam tăng, nếu các yếu khác không đổi, Việt Nam sẽ: Cả 3 câu đều đúng

26 / 142

Q26:

Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ (mở rộng tiền tệ) trong nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái linh hoạt (thả nổi) là:  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ (mở rộng tiền tệ) trong nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái linh hoạt (thả nổi) là:  Cả 3 câu đều đúng  

27 / 142

Q27:

Một nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nhân công có nghĩa là:  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nhân công có nghĩa là: Vẫn còn tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nhất định  

28 / 142

Q28:

Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, muốn làm triệt tiêu lượng dư cung ngoại tệ, ngân hàng trung ương phải:  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, muốn làm triệt tiêu lượng dư cung ngoại tệ, ngân hàng trung ương phải: Cả 3 câu đều sai  

29 / 142

Q29:

Theo lý thuyết của Keynes, những chính sách nào sau đây thích hợp nhất nhằm giảm tỷ lệ thất nghiệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo lý thuyết của Keynes, những chính sách nào sau đây thích hợp nhất nhằm giảm tỷ lệ thất nghiệp: Giảm thuế và gia tăng chi mua hàng hóa của chính phủ  

30 / 142

Q30:

Mở rộng tiền tệ (hoặc nới lỏng tiền tệ)  ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mở rộng tiền tệ (hoặc nới lỏng tiền tệ): Là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách hạ lãi suất chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hoặc mua các chứng khoán nhà nước

31 / 142

Q31:

Tính theo chi tiêu (Tính theo luồng sản phẩm) thì GDP là tổng cộng của:  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính theo chi tiêu (Tính theo luồng sản phẩm) thì GDP là tổng cộng của:  Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch vụ, xuấtkhẩu ròng  

32 / 142

Q32:

Tính theo thu nhập (tính theo luồng thu nhập) thì GDP là tổng cộng của:  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính theo thu nhập (tính theo luồng thu nhập) thì GDP là tổng cộng của:  Tiền lương, tiền lãi, tiền thuế, lợi nhuận  

33 / 142

Q33:

Nếu lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa sẽ:  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu lãi suất tăng thì sản lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa sẽ: Giảm 

34 / 142

Q34:

Tiêu dùng của các hộ gia đình (C) phụ thuộc chủ yếu vào :  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiêu dùng của các hộ gia đình (C) phụ thuộc chủ yếu vào: Thu nhập khả dụng  

35 / 142

Q35:

Ngân sách chính phủ thặng dư khi:  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngân sách chính phủ thặng dư khi:  Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách  

36 / 142

Q36:

Khi nền kinh tế có mức sản lượng thực tế Yt thấp hơn sản lượng tiềm năng Yp , để điều tiết nền kinh tế, chính phủ nên:  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nền kinh tế có mức sản lượng thực tế Yt thấp hơn sản lượng tiềm năng Yp , để điều tiết nền kinh tế, chính phủ nên:  Tăng chi ngân sách và giảm thuế

37 / 142

Q37:

Những nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế là: Thuế thu nhập và trợ cấp thất nghiệp

38 / 142

Q38:

Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là 1 trong những biện pháp để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là 1 trong những biện pháp để: Hạn chế lạm phát  

39 / 142

Q39:

Nếu cán cân thương mại thặng dư, khi đó:  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu cán cân thương mại thặng dư, khi đó:  Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu  

40 / 142

Q40:

Chính sách tài khóa là 1 công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì:  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chính sách tài khóa là 1 công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì:  Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách của chính phủ có tác động đến mức giá, mức sản lượng và mức nhân dụng  

41 / 142

Q41:

Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa thay đổi không đáng kể, tốc độ tăng giá trong nước nhanh hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa thay đổi không đáng kể, tốc độ tăng giá trong nước nhanh hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:  Không thể kết luận  

42 / 142

Q42:

Tại điểm cân bằng sản lượng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tại điểm cân bằng sản lượng: Giá trị hàng tồn kho ngoài dự kiến bằng 0

43 / 142

Q43:

Tiết kiệm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiết kiệm là: Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng 

44 / 142

Q44:

Thu nhập ròng từ nước ngoài (NIA) là hiệu số giữa:  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thu nhập ròng từ nước ngoài (NIA) là hiệu số giữa:  Thu nhập từ các yếu tố sản xuất đầu tư ở nước ngoài trừ thu nhập từ các yếu tố sản xuất của người nước ngoài đầu tư ở trong nước 

45 / 142

Q45:

Trong cơ chế tỷ giá thả nổi hoàn toàn, tỷ giá sẽ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cơ chế tỷ giá thả nổi hoàn toàn, tỷ giá sẽ: Thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối

46 / 142

Q46:

Thu nhập khả dụng là khoản thu nhập:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thu nhập khả dụng là khoản thu nhập: Cuối cùng mà hộ gia đình có quyền sử dụng

47 / 142

Q47:

Trong các thể loại thuế sau đây, loại nào không phải là thuế trực thu:  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các thể loại thuế sau đây, loại nào không phải là thuế trực thu:  Thuế giá trị gia tăng

48 / 142

Q48:

Trong cơ chế tỷ giá cố định, khi có áp lực làm tăng cung ngoại tệ NHTW sẽ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cơ chế tỷ giá cố định, khi có áp lực làm tăng cung ngoại tệ NHTW sẽ: Bán ngoại tệ và mua nội tệ

49 / 142

Q49:

Ngân hàng trung ương có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách :  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngân hàng trung ương có thể làm thay đổi cung nội tệ bằng cách :   Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ  

50 / 142

Q50:

Khi tỷ giá hối đoái tăng lên và giá cả hàng hóa ở các nước cũng thay đổi sẽ làm cho:   

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tỷ giá hối đoái tăng lên và giá cả hàng hóa ở các nước cũng thay đổi sẽ làm cho:   Nhập khẩu tăng

51 / 142

Q51:

Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng cầu nhập khẩu của Việt Nam từ thế giới:  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng cầu nhập khẩu của Việt Nam từ thế giới:  Đồng tiền nước ngoài giảm giá  

52 / 142

Q52:

Nếu đồng USD ở thị trường Hà Nội rẻ hơn so với thị trường thành phố Hồ Chí Minh, các nhà đầu cơ có xu hướng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu đồng USD ở thị trường Hà Nội rẻ hơn so với thị trường thành phố Hồ Chí Minh, các nhà đầu cơ có xu hướng: Mua USD ở thành phố Hà Nội và bán ở Thành phố Hồ Chí Minh

53 / 142

Q53:

Nếu thu nhập kỳ vọng của hộ gia đình tăng, trong khi các yếu tố khác không đổi thì:  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu thu nhập kỳ vọng của hộ gia đình tăng, trong khi các yếu tố khác không đổi thì: Chi tiêu cho tiêu dùng tăng

54 / 142

Q54:

Tiết kiệm nhỏ hơn 0, khi hộ gia đình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiết kiệm nhỏ hơn 0, khi hộ gia đình: Tiêu dùng nhiều hơn so với thu nhập có thể sử dụng

55 / 142

Q55:

Nếu một hộ gia đình có chi tiêu cho tiêu dùng lớn hơn thu nhập khả dụng thì:  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu một hộ gia đình có chi tiêu cho tiêu dùng lớn hơn thu nhập khả dụng thì:  Xu hướng tiết kiệm bình quân lớn hơn 1

56 / 142

Q56:

Yếu tố nào sau đây sẽ làm cho hộ gia đình tăng chi tiêu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào sau đây sẽ làm cho hộ gia đình tăng chi tiêu: Thu nhập kỳ vọng trong tương lai tăng

57 / 142

Q57:

Độ dốc của của đường tiết kiện bằng:     

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ dốc của của đường tiết kiện bằng: MPS = 1 - MPC   

58 / 142

Q58:

Sự khác nhau giữa tổng sản lượng thực tế và tổng chi tiêu dự kiến:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự khác nhau giữa tổng sản lượng thực tế và tổng chi tiêu dự kiến: Giống như sự khác nhau giữa sản lượng thực tế và sản lượng tiềm năng

59 / 142

Q59:

Sản lượng cân bằng đạt được khi:     

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản lượng cân bằng đạt được khi:  Sản lượng thực tế bằng với tiêu dùng dự kiến    

 

60 / 142

Q60:

Nếu chi tiêu cho tiêu dùng của hộ gia đình tăng từ 500 ngàn đồng lên tới 800 ngàn đồng, trong khi thu nhập khả dụng tăng từ 400 ngàn đồng lên 800 ngàn đồng, thì xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC):  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu chi tiêu cho tiêu dùng của hộ gia đình tăng từ 500 ngàn đồng lên tới 800 ngàn đồng, trong khi thu nhập khả dụng tăng từ 400 ngàn đồng lên 800 ngàn đồng, thì xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC):  Bằng 0,75

61 / 142

Q61:

Xét nền kinh tế giản đơn, giả sử thu nhập =800, tiêu dùng tự định bằng = 100; xu hướng tiết kiệm cận biên = 0,3, tiêu dùng bằng:  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xét nền kinh tế giản đơn, giả sử thu nhập =800, tiêu dùng tự định bằng = 100; xu hướng tiết kiệm cận biên = 0,3, tiêu dùng bằng:  660

62 / 142

Q62:

Nếu hàm tiết kiệm là S = - 25 +0,4 YD, thì hàm tiêu dùng là:     

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu hàm tiết kiệm là S = - 25 +0,4 YD, thì hàm tiêu dùng là:     C = 25 + 0,6 YD

63 / 142

Q63:

Khi hàm tiêu dùng nằm dưới đường 450, các hộ gia đình :    

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi hàm tiêu dùng nằm dưới đường 450, các hộ gia đình :  Sẽ tiết kiệm một phần thu nhập có thể sử dụng    

64 / 142

Q64:

Điều nào dưới đây được coi là nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự biến động của đầu tư : 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều nào dưới đây được coi là nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự biến động của đầu tư: Sự thay đổi lãi suất thực tế

65 / 142

Q65:

Biến số nào sau đây là một yếu tố quyết định của đầu tư:   

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến số nào sau đây là một yếu tố quyết định của đầu tư:   Lợi nhuận kỳ vọng trong tương lai  

66 / 142

Q66:

Trong mô hình nền kinh tế giản đơn, đầu tư tăng 10 sẽ làm cho sản lượng tăng 50, nếu:  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mô hình nền kinh tế giản đơn, đầu tư tăng 10 sẽ làm cho sản lượng tăng 50, nếu:  MPS = 1/5 

67 / 142

Q67:

Giả sử chi tiêu của chính phủ sẽ không nhất thiết phải làm giảm thu nhập quốc dân nếu có sự gia tăng của:  

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử chi tiêu của chính phủ sẽ không nhất thiết phải làm giảm thu nhập quốc dân nếu có sự gia tăng của: Thuế

68 / 142

Q68:

Cho bảng số liệu sau, xu hướng tiêu dùng cận biên bằng bao nhiêu:  

Cho bảng số liệu sau, xu hướng tiêu dùng cận biên bằng bao nhiêu:   (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho bảng số liệu sau, xu hướng tiêu dùng cận biên bằng bao nhiêu:  0,67

69 / 142

Q69:

Cho bảng số liệu sau, xu hướng tiết kiệm cận biên là bao nhiêu?  

Cho bảng số liệu sau, xu hướng tiết kiệm cận biên là bao nhiêu?   (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho bảng số liệu sau, xu hướng tiết kiệm cận biên là: 0,67

70 / 142

Q70:

Cho bảng số liêu sau, phương trình nào dưới đây biểu diễn đúng nhấthàm tiêu dùng:  

Cho bảng số liêu sau, phương trình nào dưới đây biểu diễn đúng nhấthàm tiêu dùng:   (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho bảng số liêu sau, phương trình nào dưới đây biểu diễn đúng nhấthàm tiêu dùng: C = 10 + 0,9Y

71 / 142

Q71:

Cho bảng số liệu sau, xét nền kinh tế giản đơn, Nếu đầu tư là 30 tỷ, mức cân bằng của thu nhập (Mức sản lượng cân bằng) sẽ là:

Cho bảng số liệu sau, xét nền kinh tế giản đơn, Nếu đầu tư là 30 tỷ, mức cân bằng của thu nhập (Mức sản lượng cân bằng) sẽ là: (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho bảng số liệu sau, xét nền kinh tế giản đơn, Nếu đầu tư là 30 tỷ, mức cân bằng của thu nhập (Mức sản lượng cân bằng) sẽ là: 400 tỷ đồng

72 / 142

Q72:

Cho bảng số liệu sau, tiết kiệm bằng 75 ngàn đồng thì thu nhập có thể sử dụng là bao nhiêu?  

Cho bảng số liệu sau, tiết kiệm bằng 75 ngàn đồng thì thu nhập có thể sử dụng là bao nhiêu?   (ảnh 1)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho bảng số liệu sau, tiết kiệm bằng 75 ngàn đồng thì thu nhập có thể sử dụng là bao nhiêu?  

73 / 142

Q73:

Khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) thể hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) thể hiện: Phần tiêu dùng thay đổi khi thu nhập thay đổi.

74 / 142

Q74:

Thành phần nào sau đây được xem là rò rỉ khỏi luồng chu chuyển:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần nào sau đây được xem là rò rỉ khỏi luồng chu chuyển: Thuế

75 / 142

Q75:

Nền kinh tế đang toàn dụng. Điều gì sau đây có thể tạo ra khoảng cách suy thoái?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nền kinh tế đang toàn dụng. Điều có thể tạo ra khoảng cách suy thoái là: Cả b và d

76 / 142

Q76:

Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng tổng cầu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng tổng cầu: Xuất khẩu và chi tiêu hộ gia đình tăng

77 / 142

Q77:

Thay đổi chi tiêu tự định:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thay đổi chi tiêu tự định: Không phụ thuộc thu nhập

78 / 142

Q78:

Yếu tố nào sau đây được xem là nhân tố ổn định tự động trong nền kinh tế:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào sau đây được xem là nhân tố ổn định tự động trong nền kinh tế: Chi trợ cấp thất nghiệp

79 / 142

Q79:

Nếu mức tiết kiệm biên là MPS = 0,1 có nghĩa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu mức tiết kiệm biên là MPS = 0,1 có nghĩa là: Khi thu nhập tăng thêm 3 triệu thì bạn sẽ tiết kiệm thêm 300 ngàn

80 / 142

Q80:

Thành phần nào sau đây được xem là thêm vào luồng chu chuyển:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần nào sau đây được xem là thêm vào luồng chu chuyển: Đầu tư

81 / 142

Q81:

Chính sách tài chính (tài khóa) là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chính sách tài chính (tài khóa) là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì: Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách có tác động đến giá, sản lượng và việc làm

82 / 142

Q82:

 Sản lượng tiềm năng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản lượng tiềm năng là: Mức sản lượng có thể đạt được tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên

83 / 142

Q83:

Chính sách tài chính mở rộng (tài khóa mở rộng) sử dụng các công cụ nàosau đây để điều tiết nền kinh tế:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chính sách tài chính mở rộng (tài khóa mở rộng) sử dụng các công cụ nàosau đây để điều tiết nền kinh tế: Tăng chi tiêu chính phủ và giảm thuế

84 / 142

Q84:

Tiết kiệm thay đổi khi thu nhập khả dụng thay đổi được biết như là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiết kiệm thay đổi khi thu nhập khả dụng thay đổi được biết như là: Khuynh hướng tiết kiệm biên (MPS)

85 / 142

Q85:

Tiêu dùng C được biểu diễn trên trục tung,  thu nhập được biểu diễn trên trục hoành. Hàm tiêu dùng cắt đường 450 tại giá trị 8 tỉ$. Kết quả này chỉ ra:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiêu dùng C được biểu diễn trên trục tung,  thu nhập được biểu diễn trên trục hoành. Hàm tiêu dùng cắt đường 450 tại giá trị 8 tỉ$. Kết quả này chỉ ra: Tiêu dùng là 8 tỉ$ khi thu nhập khả dụng là 8 tỉ$

86 / 142

Q86:

 Nếu hàm tiết kiệm có dạng S = -100 + 0,1 Yd thì hàm tiêu dùng có dạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu hàm tiết kiệm có dạng S = -100 + 0,1 Yd thì hàm tiêu dùng có dạng: C = 100 + 0,9Yd

87 / 142

Q87:

Con số 0,8 trong hàm tiêu dùng C = 100 + 0,8Yd phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Con số 0,8 trong hàm tiêu dùng C = 100 + 0,8Yd phản ánh: Thu nhập khả dụng tăng 1 thì tiêu dùng tăng 0,8

88 / 142

Q88:

Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên càng lớn thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên càng lớn thì: a, b, c đều đúng

89 / 142

Q89:

Nếu chi chuyển nhượng gia tăng 8 tỷ và khuynh hướng tiết kiệm biên là0,3 thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu chi chuyển nhượng gia tăng 8 tỷ và khuynh hướng tiết kiệm biên là0,3 thì: Tiêu dùng sẽ tăng thêm 8 tỷ

90 / 142

Q90:

Ngân sách thặng dư khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngân sách thặng dư khi: Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách

91 / 142

Q91:

Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một trong những biệnpháp để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cắt giảm các khoản chi ngân sách của chính phủ là một trong những biệnpháp để: Hạn chế lạm phát

92 / 142

Q92:

Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) là 0,75, giá trị của số nhân chitiêu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) là 0,75, giá trị của số nhân chitiêu là: 4

93 / 142

Q93:

Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về cơ chế tự ổn định:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về cơ chế tự ổn định: Trợ cấp thất nghiệp

94 / 142

Q94:

Tiết kiệm sẽ có ảnh hưởng tương tự đến nền kinh tế như:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiết kiệm sẽ có ảnh hưởng tương tự đến nền kinh tế như: Thuế

95 / 142

Q95:

 Điều nào sau đây không ảnh hưởng đến đầu tư:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều nào sau đây không ảnh hưởng đến đầu tư: Của cải

96 / 142

Q96:

Tổng cầu sẽ dịch chuyển sang phải nếu người tiêu dùng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổng cầu sẽ dịch chuyển sang phải nếu người tiêu dùng: Lạc quan hơn về nền kinh tế trong tương lai

97 / 142

Q97:

Nếu khoản rò rỉ lớn hơn khoản thêm vào nền kinh tế thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu khoản rò rỉ lớn hơn khoản thêm vào nền kinh tế thì: Nền kinh tế thu hẹp

98 / 142

Q98:

Công thức số nhân chi tiêu trong nền kinh tế giản đơn là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức số nhân chi tiêu trong nền kinh tế giản đơn là: 1/(1 - MPC)

99 / 142

Q99:

Nếu thu nhập khả dụng tăng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu thu nhập khả dụng tăng: có một sự di chuyển dọc theo đường tiêu dùng lên phía trên

100 / 142

Q100:

Kích thích tài chính mong muốn bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kích thích tài chính mong muốn bằng: Thiếu hụt tổng cầu chia số nhân

101 / 142

Q101:

Để giảm lạm phát, chính phủ có thể:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để giảm lạm phát, chính phủ có thể: Cả 3 câu đều đúng

102 / 142

Q102:

Cắt giảm thuế mong muốn để khắc phục khoảng cách suy thoái:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cắt giảm thuế mong muốn để khắc phục khoảng cách suy thoái: Bằng kích thích tài chính mong muốn chia MPC

103 / 142

Q103:

Công cụ nào sau đây không phải là một ví dụ về chính sách tiền tệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công cụ nào sau đây không phải là một ví dụ về chính sách tiền tệ: Thuế

104 / 142

Q104:

Chính phủ có thể giảm bớt lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chính phủ có thể giảm bớt lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách: Các câu trên đều đúng

105 / 142

Q105:

Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất: NHTW áp dụng đối với NH trung gian

106 / 142

Q106:

Hạng mục nào sau đây thuộc về tài sản có của một Ngân hàng Thương mại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hạng mục nào sau đây thuộc về tài sản có của một Ngân hàng Thương mại: Cho vay

107 / 142

Q107:

Hạng mục nào sau đây không thuộc về tài sản có của một Ngân hàng Thương mại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hạng mục nào sau đây không thuộc về tài sản có của một Ngân hàng Thương mại: Tiền gửi tiết kiệm

108 / 142

Q108:

Khi cung tiền tệ tăng, các yếu tố khác không đổi sẽ làm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi cung tiền tệ tăng, các yếu tố khác không đổi sẽ làm: Lãi suất giảm do đó đầu tư tăng

109 / 142

Q109:

Khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ: Dẫn tới việc ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt nhiều hơn

110 / 142

Q110:

Để thay đổi lượng cung tiền, NHTW sử dụng công cụ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thay đổi lượng cung tiền, NHTW sử dụng công cụ: Mua bán trái phiếu của chính phủ  

111 / 142

Q111:

Chức năng nào sau đây không thuộc về chức năng hoạt động của NHTW:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng nào sau đây không thuộc về chức năng hoạt động của NHTW: Kinh doanh tiền tệ

112 / 142

Q112:

Một trong những chức năng của tiền là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trong những chức năng của tiền là: Cất trữ giá trị

113 / 142

Q113:

Ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ trên thị trường mở khi: Có lạm phát

114 / 142

Q114:

Chính sách tiền tệ do NHTW thực hiện liên quan tới:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chính sách tiền tệ do NHTW thực hiện liên quan tới: Lãi suất và chính sách cho vay

115 / 142

Q115:

Chính sách tiền tệ mở rộng nhằm mục đích:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chính sách tiền tệ mở rộng nhằm mục đích: Tăng lượng tiền sẵn có để cho vay

116 / 142

Q116:

Nghiệp vụ mua trên thị trường mở của NHTW :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiệp vụ mua trên thị trường mở của NHTW : làm giảm dự trữ, giảm khoản cho vay và tăng cung tiền

117 / 142

Q117:

Yếu tố nào sau đây hạn chế khả năng “tạo tiền” của NH:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào sau đây hạn chế khả năng “tạo tiền” của NH: Người dân tăng giữ tiền mặt

118 / 142

Q118:

Giả sử rằng cầu tiền không đổi trong khi đó cung tiền tăng. Kết quả là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử rằng cầu tiền không đổi trong khi đó cung tiền tăng. Kết quả là: Cung trái phiếu tăng do đó lãi suất giảm xuống

119 / 142

Q119:

Số nhân tiền tệ có mối quan hệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số nhân tiền tệ có mối quan hệ: Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộc

120 / 142

Q120:

Chính sách tiền tệ là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chính sách tiền tệ là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì:  Sự thay đổi cung tiền và lãi suất có tác động đến mức giá, sản lượng và việc làm

121 / 142

Q121:

 Trong điều kiện nền kinh tế đang có lạm phát cao, NHTW thực thi chính sách tiền tệ thắt chặt bằng cách:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Trong điều kiện nền kinh tế đang có lạm phát cao, NHTW thực thi chính sách tiền tệ thắt chặt bằng cách: Bán ra trái phiếu chính phủ

122 / 142

Q122:

 Nếu muốn giảm cung ứng tiền, NHTW có thể:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Nếu muốn giảm cung ứng tiền, NHTW có thể: Tăng lãi suất chiết khấu

123 / 142

Q123:

Giả sử rằng giá nguyên liệu tăng làm tổng cung ngắn hạn giảm. Nếu NHTW không thực hiện bất kỳ hành động nào thì giá nguyên liệu cao hơn sẽ làm:

I. Đường tổng cầu tiếp tục sang phải và giá sẽ tăng.

II. Dịch chuyển đường tổng cầu sang phải và đường tổng cung ngắn hạn sang trái,giá sẽ tăng.

III. Thất nghiệp cao hơn và mức giá cao hơn.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử rằng giá nguyên liệu tăng làm tổng cung ngắn hạn giảm. Nếu NHTW không thực hiện bất kỳ hành động nào thì giá nguyên liệu cao hơn sẽ làm: 

I. Đường tổng cầu tiếp tục sang phải và giá sẽ tăng.

II. Dịch chuyển đường tổng cầu sang phải và đường tổng cung ngắn hạn sang trái,giá sẽ tăng.

III. Thất nghiệp cao hơn và mức giá cao hơn.

Chỉ III

124 / 142

Q124:

Giả sử bạn rút 50 triệu đồng từ tài khoản tiết kiệm và gởi nó vào tài khoảnkhông kỳ hạn. M1 và M2 sẽ thay đổi như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử bạn rút 50 triệu đồng từ tài khoản tiết kiệm và gởi nó vào tài khoảnkhông kỳ hạn. M1 và M2 sẽ thay đổi: M1 tăng và M2 không đổi   

125 / 142

Q125:

Khi cầu tiền được biểu diễn bằng đồ thị với trục tung là lãi suất còn trụchoành là lượng tiền thì sự gia tăng trong lãi suất sẽ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi cầu tiền được biểu diễn bằng đồ thị với trục tung là lãi suất còn trụchoành là lượng tiền thì sự gia tăng trong lãi suất sẽ: Làm giảm lượng cầu tiền

126 / 142

Q126:

Giả sử làn sóng bi quan của các nhà đầu tư và người tiêu dùng làm giảmchi tiêu. Nếu ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng thì điều đó sẽ làm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử làn sóng bi quan của các nhà đầu tư và người tiêu dùng làm giảmchi tiêu. Nếu ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng thì điều đó sẽ làm: Tăng cung tiền và giảm lãi suất

127 / 142

Q127:

Giả sử làn sóng lạc quan của các nhà đầu tư và người tiêu dùng làm tăngchi tiêu. Nếu ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp thì điều đó sẽ làm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử làn sóng lạc quan của các nhà đầu tư và người tiêu dùng làm tăngchi tiêu. Nếu ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp thì điều đó sẽ làm: Giảm cung tiền và tăng lãi suất

128 / 142

Q128:

Giải pháp đối với lạm phát cầu kéo (demand-pull inflation) là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giải pháp đối với lạm phát cầu kéo (demand-pull inflation) là: Tăng thuế thu nhập và giảm chi tiêu chính phủ

129 / 142

Q129:

Theo Keynes, chính sách kinh tế thích hợp với tình trạng lạm phát cầu kéo là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo Keynes, chính sách kinh tế thích hợp với tình trạng lạm phát cầu kéo là: Tăng thuế

130 / 142

Q130:

Một nền kinh tế giả định có 1000 tờ 200 đồng. Nếu mọi người giữ toàn bộtiền dưới dạng tiền gởi không kỳ hạn và các Ngân hàng có tỷ lệ dự trữ là 10%, khối lượng tiền sẽ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một nền kinh tế giả định có 1000 tờ 200 đồng. Nếu mọi người giữ toàn bộtiền dưới dạng tiền gởi không kỳ hạn và các Ngân hàng có tỷ lệ dự trữ là 10%, khối lượng tiền sẽ là: 200.000 đồng

131 / 142

Q131:

Giả sử rằng tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Dự trữ của các ngân hàng là 60$,tiền gởi không kỳ hạn là 600$. Giả sử Ngân hàng Trung ương bán 10 tỉ$ trái phiếu Chính phủ cho các ngân hàng. Điều này sẽ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử rằng tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Dự trữ của các ngân hàng là 60$,tiền gởi không kỳ hạn là 600$. Giả sử Ngân hàng Trung ương bán 10 tỉ$ trái phiếu Chính phủ cho các ngân hàng. Điều này sẽ: làm giảm dự trữ của các ngân hàng còn 50 tỉ$ và giảm cung tiền 100 tỉ$

132 / 142

Q132:

Để tăng cung tiền và giảm lãi suất, NHTW sẽ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tăng cung tiền và giảm lãi suất, NHTW sẽ: Mua trái phiếu trên thị trường mở

133 / 142

Q133:

Mục tiêu của chính sách tiền tệ mở rộng (kích thích tiền tệ) là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu của chính sách tiền tệ mở rộng (kích thích tiền tệ) là: Tăng tổng cầu

134 / 142

Q134:

Đâu là trật tự thích hợp khi NHTW thay đổi chính sách tiền tệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu là trật tự thích hợp khi NHTW thay đổi chính sách tiền tệ: Cung tiền thay đổi, lãi suất thay đổi, đầu tư thay đổi và tổng cầu thay đổi

135 / 142

Q135:

Chính sách tiền tệ có độ trễ vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chính sách tiền tệ có độ trễ vì: Chính phủ cần có thời gian thực hiện

136 / 142

Q136:

Điều gì sau đây không phải là một trở ngại cho sự thành công của chính sách:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều gì sau đây không phải là một trở ngại cho sự thành công của chính sách: Vấn đề toàn dụng lao động

137 / 142

Q137:

Trong điều kiện lý tưởng, số nhân tiền tệ sẽ bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong điều kiện lý tưởng, số nhân tiền tệ sẽ bằng: Một chia cho tỷ lệ dữ trữ

138 / 142

Q138:

Giả sử dự trữ bắt buộc là 10%, dự trữ tùy ý là 10%, tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký thác ở ngân hàng là 60%. Số nhân tiền tệ trong trường hợp này sẽ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử dự trữ bắt buộc là 10%, dự trữ tùy ý là 10%, tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký thác ở ngân hàng là 60%. Số nhân tiền tệ trong trường hợp này sẽ là: 5

139 / 142

Q139:

Điểm cân bằng trên thị trường tiền tệ thay đổi là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điểm cân bằng trên thị trường tiền tệ thay đổi là do: Các câu trên đều đúng

140 / 142

Q140:

Ngân hàng trung ương có thể làm thay đổi lượng cung tiền trong nước bằng cách:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngân hàng trung ương có thể làm thay đổi lượng cung tiền trong nước bằng cách: A và B đều đúng

141 / 142

Q141:

Chức năng của ngân hàng trung gian là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của ngân hàng trung gian là: Kinh doanh tiền tệ và đầu tư. NHTG: là DN kinh doanh tiền tệ, tổ chức môi giới tài chính

142 / 142

Q142:

Hoạt động thị trường mở là công cụ mà ngân hàng trung ương sử dụng để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động thị trường mở là công cụ mà ngân hàng trung ương sử dụng để: Thay đổi lượng tiền mạnh (tiền cơ sở)

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 2 / 142
Giải thích

Những cá nhân hay doanh nghiệp hài lòng khi đồng Việt Nam mất giá: Nhà nhập khẩu Mỹ nhập khẩu tôm từ Việt Nam.

Câu hỏi 3 / 142
Giải thích

Vai trò của Ngân hàng Trung ương (NHTW) trong thị trường ngoại hối: Tất cả các câu trên

Câu hỏi 5 / 142
Giải thích

Tỷ giá hối đoái là tỷ số phản ánh: a, b, c đều đúng

Câu hỏi 7 / 142
Giải thích

Mở rộng thương mại quốc tế có nguồn gốc từ: a và b đúng

Câu hỏi 8 / 142
Giải thích

Chính sách bảo hộ mậu dịch gây thiệt hại vì: a và b đúng

Câu hỏi 9 / 142
Giải thích

Chính sách bảo hộ mậu dịch có lợi vì: a và c đúng.

Câu hỏi 10 / 142
Giải thích

Điều có thể làm cho một quốc gia đạt được phối hợp tiêu dùng hàng hoá ngoài đường giới hạn khả năng sản xuất là: Chuyên môn hoá và thương mại quốc tế

Câu hỏi 12 / 142
Giải thích

Dự trữ ngoại tệ của quốc gia sẽ: Tăng lên khi tỷ giá thả nổi tăng.

Câu hỏi 15 / 142
Giải thích

Trong cơ chế tỷ giá cố định nếu cán cân thanh toán thâm hụt, để duy trì tỷ giá mà Chính phủ ấn định thì: Ngân hàng trung ương bán ngoại tệ

Câu hỏi 17 / 142
Giải thích

Nước ngoài đầu tư vào trong nước nhiều hơn làm cho: Đường cung ngoại tệ dịch chuyển sang phải

Câu hỏi 18 / 142
Giải thích

Động cơ tham gia thương mại quốc tế ngoại trừ câu sau: Giảm khả năng tiêu dùng.

Câu hỏi 19 / 142
Giải thích

Một quốc gia có lợi thế so sánh trong sản xuất rượu, có nghĩa là: Chi phí cơ hội sản xuất rượu thấp hơn quốc gia khác.

Câu hỏi 20 / 142
Giải thích

Hạn ngạch nhập khẩu đường: Hạn chế nhập khẩu đường đối với thị trường trong nước.

Câu hỏi 21 / 142
Giải thích

Cán cân thanh toán chỉ ra: Tóm tắt những giao dịch Quốc tế trong một thời kỳ nhất định.

Câu hỏi 22 / 142
Giải thích

Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân mậu dịch (cán cân thương mại) của 1 nước :  Cả 3 đều sai  

Câu hỏi 24 / 142
Giải thích

Trong cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn: Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối  

Câu hỏi 26 / 142
Giải thích

Tác động ngắn hạn của chính sách nới lỏng tiền tệ (mở rộng tiền tệ) trong nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối đoái linh hoạt (thả nổi) là:  Cả 3 câu đều đúng  

Câu hỏi 27 / 142
Giải thích

Một nền kinh tế trong trạng thái toàn dụng nhân công có nghĩa là: Vẫn còn tỷ lệ lạm phát và tỷ lệ thất nghiệp nhất định  

Câu hỏi 28 / 142
Giải thích

Trong cơ chế tỷ giá hối đoái cố định, muốn làm triệt tiêu lượng dư cung ngoại tệ, ngân hàng trung ương phải: Cả 3 câu đều sai  

Câu hỏi 29 / 142
Giải thích

Theo lý thuyết của Keynes, những chính sách nào sau đây thích hợp nhất nhằm giảm tỷ lệ thất nghiệp: Giảm thuế và gia tăng chi mua hàng hóa của chính phủ  

Câu hỏi 30 / 142
Giải thích

Mở rộng tiền tệ (hoặc nới lỏng tiền tệ): Là một chính sách do NHTW thực hiện để kích cầu bằng cách hạ lãi suất chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc, hoặc mua các chứng khoán nhà nước

Câu hỏi 31 / 142
Giải thích

Tính theo chi tiêu (Tính theo luồng sản phẩm) thì GDP là tổng cộng của:  Tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu của chính phủ để mua sản phẩm và dịch vụ, xuấtkhẩu ròng  

Câu hỏi 32 / 142
Giải thích

Tính theo thu nhập (tính theo luồng thu nhập) thì GDP là tổng cộng của:  Tiền lương, tiền lãi, tiền thuế, lợi nhuận  

Câu hỏi 35 / 142
Giải thích

Ngân sách chính phủ thặng dư khi:  Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách  

Câu hỏi 36 / 142
Giải thích

Khi nền kinh tế có mức sản lượng thực tế Yt thấp hơn sản lượng tiềm năng Yp , để điều tiết nền kinh tế, chính phủ nên:  Tăng chi ngân sách và giảm thuế

Câu hỏi 37 / 142
Giải thích

Những nhân tố ổn định tự động của nền kinh tế là: Thuế thu nhập và trợ cấp thất nghiệp

Câu hỏi 39 / 142
Giải thích

Nếu cán cân thương mại thặng dư, khi đó:  Giá trị hàng hóa xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu  

Câu hỏi 40 / 142
Giải thích

Chính sách tài khóa là 1 công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì:  Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách của chính phủ có tác động đến mức giá, mức sản lượng và mức nhân dụng  

Giải thích

Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa thay đổi không đáng kể, tốc độ tăng giá trong nước nhanh hơn giá thế giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:  Không thể kết luận  

Câu hỏi 42 / 142
Giải thích

Tại điểm cân bằng sản lượng: Giá trị hàng tồn kho ngoài dự kiến bằng 0

Câu hỏi 43 / 142
Giải thích

Tiết kiệm là: Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng 

Câu hỏi 44 / 142
Giải thích

Thu nhập ròng từ nước ngoài (NIA) là hiệu số giữa:  Thu nhập từ các yếu tố sản xuất đầu tư ở nước ngoài trừ thu nhập từ các yếu tố sản xuất của người nước ngoài đầu tư ở trong nước 

Câu hỏi 45 / 142
Giải thích

Trong cơ chế tỷ giá thả nổi hoàn toàn, tỷ giá sẽ: Thay đổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối

Câu hỏi 46 / 142
Giải thích

Thu nhập khả dụng là khoản thu nhập: Cuối cùng mà hộ gia đình có quyền sử dụng

Câu hỏi 52 / 142
Giải thích

Nếu đồng USD ở thị trường Hà Nội rẻ hơn so với thị trường thành phố Hồ Chí Minh, các nhà đầu cơ có xu hướng: Mua USD ở thành phố Hà Nội và bán ở Thành phố Hồ Chí Minh

Câu hỏi 54 / 142
Giải thích

Tiết kiệm nhỏ hơn 0, khi hộ gia đình: Tiêu dùng nhiều hơn so với thu nhập có thể sử dụng

Câu hỏi 56 / 142
Giải thích

Yếu tố nào sau đây sẽ làm cho hộ gia đình tăng chi tiêu: Thu nhập kỳ vọng trong tương lai tăng

Câu hỏi 58 / 142
Giải thích

Sự khác nhau giữa tổng sản lượng thực tế và tổng chi tiêu dự kiến: Giống như sự khác nhau giữa sản lượng thực tế và sản lượng tiềm năng

Câu hỏi 59 / 142
Giải thích

Sản lượng cân bằng đạt được khi:  Sản lượng thực tế bằng với tiêu dùng dự kiến    

 

Giải thích

Nếu chi tiêu cho tiêu dùng của hộ gia đình tăng từ 500 ngàn đồng lên tới 800 ngàn đồng, trong khi thu nhập khả dụng tăng từ 400 ngàn đồng lên 800 ngàn đồng, thì xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC):  Bằng 0,75

Câu hỏi 63 / 142
Giải thích

Khi hàm tiêu dùng nằm dưới đường 450, các hộ gia đình :  Sẽ tiết kiệm một phần thu nhập có thể sử dụng    

Câu hỏi 64 / 142
Giải thích

Điều nào dưới đây được coi là nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự biến động của đầu tư: Sự thay đổi lãi suất thực tế

Câu hỏi 73 / 142
Giải thích

Khuynh hướng tiêu dùng biên (MPC) thể hiện: Phần tiêu dùng thay đổi khi thu nhập thay đổi.

Câu hỏi 76 / 142
Giải thích

Yếu tố nào sau đây sẽ làm tăng tổng cầu: Xuất khẩu và chi tiêu hộ gia đình tăng

Câu hỏi 77 / 142
Giải thích

Thay đổi chi tiêu tự định: Không phụ thuộc thu nhập

Câu hỏi 81 / 142
Giải thích

Chính sách tài chính (tài khóa) là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì: Sự thay đổi thuế và chi tiêu ngân sách có tác động đến giá, sản lượng và việc làm

Câu hỏi 82 / 142
Giải thích

Sản lượng tiềm năng là: Mức sản lượng có thể đạt được tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên

Câu hỏi 83 / 142
Giải thích

Chính sách tài chính mở rộng (tài khóa mở rộng) sử dụng các công cụ nàosau đây để điều tiết nền kinh tế: Tăng chi tiêu chính phủ và giảm thuế

Câu hỏi 85 / 142
Giải thích

Tiêu dùng C được biểu diễn trên trục tung,  thu nhập được biểu diễn trên trục hoành. Hàm tiêu dùng cắt đường 450 tại giá trị 8 tỉ$. Kết quả này chỉ ra: Tiêu dùng là 8 tỉ$ khi thu nhập khả dụng là 8 tỉ$

Câu hỏi 87 / 142
Giải thích

Con số 0,8 trong hàm tiêu dùng C = 100 + 0,8Yd phản ánh: Thu nhập khả dụng tăng 1 thì tiêu dùng tăng 0,8

Câu hỏi 88 / 142
Giải thích

Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên càng lớn thì: a, b, c đều đúng

Câu hỏi 90 / 142
Giải thích

Ngân sách thặng dư khi: Tổng thu ngân sách lớn hơn tổng chi ngân sách

Câu hỏi 96 / 142
Giải thích

Tổng cầu sẽ dịch chuyển sang phải nếu người tiêu dùng: Lạc quan hơn về nền kinh tế trong tương lai

Câu hỏi 98 / 142
Giải thích

Công thức số nhân chi tiêu trong nền kinh tế giản đơn là: 1/(1 - MPC)

Câu hỏi 99 / 142
Giải thích

Nếu thu nhập khả dụng tăng: có một sự di chuyển dọc theo đường tiêu dùng lên phía trên

Câu hỏi 100 / 142
Giải thích

Kích thích tài chính mong muốn bằng: Thiếu hụt tổng cầu chia số nhân

Câu hỏi 101 / 142
Giải thích

Để giảm lạm phát, chính phủ có thể: Cả 3 câu đều đúng

Câu hỏi 102 / 142
Giải thích

Cắt giảm thuế mong muốn để khắc phục khoảng cách suy thoái: Bằng kích thích tài chính mong muốn chia MPC

Câu hỏi 105 / 142
Giải thích

Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất: NHTW áp dụng đối với NH trung gian

Câu hỏi 108 / 142
Giải thích

Khi cung tiền tệ tăng, các yếu tố khác không đổi sẽ làm: Lãi suất giảm do đó đầu tư tăng

Câu hỏi 109 / 142
Giải thích

Khi NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ: Dẫn tới việc ngân hàng thương mại cho vay ít hơn và dự trữ tiền mặt nhiều hơn

Câu hỏi 110 / 142
Giải thích

Để thay đổi lượng cung tiền, NHTW sử dụng công cụ: Mua bán trái phiếu của chính phủ  

Câu hỏi 111 / 142
Giải thích

Chức năng nào sau đây không thuộc về chức năng hoạt động của NHTW: Kinh doanh tiền tệ

Câu hỏi 112 / 142
Giải thích

Một trong những chức năng của tiền là: Cất trữ giá trị

Câu hỏi 114 / 142
Giải thích

Chính sách tiền tệ do NHTW thực hiện liên quan tới: Lãi suất và chính sách cho vay

Câu hỏi 115 / 142
Giải thích

Chính sách tiền tệ mở rộng nhằm mục đích: Tăng lượng tiền sẵn có để cho vay

Câu hỏi 116 / 142
Giải thích

Nghiệp vụ mua trên thị trường mở của NHTW : làm giảm dự trữ, giảm khoản cho vay và tăng cung tiền

Câu hỏi 118 / 142
Giải thích

Giả sử rằng cầu tiền không đổi trong khi đó cung tiền tăng. Kết quả là: Cung trái phiếu tăng do đó lãi suất giảm xuống

Câu hỏi 119 / 142
Giải thích

Số nhân tiền tệ có mối quan hệ: Tỷ lệ nghịch với tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Câu hỏi 120 / 142
Giải thích

Chính sách tiền tệ là một công cụ điều hành kinh tế vĩ mô vì:  Sự thay đổi cung tiền và lãi suất có tác động đến mức giá, sản lượng và việc làm

Câu hỏi 121 / 142
Giải thích

 Trong điều kiện nền kinh tế đang có lạm phát cao, NHTW thực thi chính sách tiền tệ thắt chặt bằng cách: Bán ra trái phiếu chính phủ

Câu hỏi 122 / 142
Giải thích

 Nếu muốn giảm cung ứng tiền, NHTW có thể: Tăng lãi suất chiết khấu

Giải thích

Giả sử rằng giá nguyên liệu tăng làm tổng cung ngắn hạn giảm. Nếu NHTW không thực hiện bất kỳ hành động nào thì giá nguyên liệu cao hơn sẽ làm: 

I. Đường tổng cầu tiếp tục sang phải và giá sẽ tăng.

II. Dịch chuyển đường tổng cầu sang phải và đường tổng cung ngắn hạn sang trái,giá sẽ tăng.

III. Thất nghiệp cao hơn và mức giá cao hơn.

Chỉ III

Câu hỏi 124 / 142
Giải thích

Giả sử bạn rút 50 triệu đồng từ tài khoản tiết kiệm và gởi nó vào tài khoảnkhông kỳ hạn. M1 và M2 sẽ thay đổi: M1 tăng và M2 không đổi   

Câu hỏi 125 / 142
Giải thích

Khi cầu tiền được biểu diễn bằng đồ thị với trục tung là lãi suất còn trụchoành là lượng tiền thì sự gia tăng trong lãi suất sẽ: Làm giảm lượng cầu tiền

Câu hỏi 126 / 142
Giải thích

Giả sử làn sóng bi quan của các nhà đầu tư và người tiêu dùng làm giảmchi tiêu. Nếu ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng thì điều đó sẽ làm: Tăng cung tiền và giảm lãi suất

Câu hỏi 127 / 142
Giải thích

Giả sử làn sóng lạc quan của các nhà đầu tư và người tiêu dùng làm tăngchi tiêu. Nếu ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp thì điều đó sẽ làm: Giảm cung tiền và tăng lãi suất

Câu hỏi 128 / 142
Giải thích

Giải pháp đối với lạm phát cầu kéo (demand-pull inflation) là: Tăng thuế thu nhập và giảm chi tiêu chính phủ

Giải thích

Một nền kinh tế giả định có 1000 tờ 200 đồng. Nếu mọi người giữ toàn bộtiền dưới dạng tiền gởi không kỳ hạn và các Ngân hàng có tỷ lệ dự trữ là 10%, khối lượng tiền sẽ là: 200.000 đồng

Câu hỏi 131 / 142
Giải thích

Giả sử rằng tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 10%. Dự trữ của các ngân hàng là 60$,tiền gởi không kỳ hạn là 600$. Giả sử Ngân hàng Trung ương bán 10 tỉ$ trái phiếu Chính phủ cho các ngân hàng. Điều này sẽ: làm giảm dự trữ của các ngân hàng còn 50 tỉ$ và giảm cung tiền 100 tỉ$

Câu hỏi 132 / 142
Giải thích

Để tăng cung tiền và giảm lãi suất, NHTW sẽ: Mua trái phiếu trên thị trường mở

Câu hỏi 134 / 142
Giải thích

Đâu là trật tự thích hợp khi NHTW thay đổi chính sách tiền tệ: Cung tiền thay đổi, lãi suất thay đổi, đầu tư thay đổi và tổng cầu thay đổi

Câu hỏi 135 / 142
Giải thích

Chính sách tiền tệ có độ trễ vì: Chính phủ cần có thời gian thực hiện

Câu hỏi 137 / 142
Giải thích

Trong điều kiện lý tưởng, số nhân tiền tệ sẽ bằng: Một chia cho tỷ lệ dữ trữ

Giải thích

Giả sử dự trữ bắt buộc là 10%, dự trữ tùy ý là 10%, tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ký thác ở ngân hàng là 60%. Số nhân tiền tệ trong trường hợp này sẽ là: 5

Câu hỏi 139 / 142
Giải thích

Điểm cân bằng trên thị trường tiền tệ thay đổi là do: Các câu trên đều đúng

Câu hỏi 141 / 142
Giải thích

Chức năng của ngân hàng trung gian là: Kinh doanh tiền tệ và đầu tư. NHTG: là DN kinh doanh tiền tệ, tổ chức môi giới tài chính