Quiz: Top 16 câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương 1 (có đáp án) | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội

1 / 16

Q1:

Chuyển động thẳng đều là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển động thẳng đều là chuyển động theo quán tính

2 / 16

Q2:

Chuyển động theo quán tính là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển động theo quán tính là không có lực tác dụng.

3 / 16

Q3:

Lực quán tính là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lực quán tính là lực bẩm sinh chống lại chuyển động

4 / 16

Q4:

Khối lượng quán tính được đo bởi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khối lượng quán tính được đo bởi tỉ lệ giữa lực tác dụng và gia tốc đạt được

5 / 16

Q5:

Véc tơ sóng 𝜅 có đơn vị là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Véc tơ sóng 𝜅 có đơn vị là rad/m

6 / 16

Q6:

Véc tơ sóng 𝜅 có độ lớn bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Véc tơ sóng 𝜅 có độ lớn bằng 2πλ

7 / 16

Q7:

Véc tơ sóng 𝜅 liên hệ với véc tơ động lượng sóng như thế nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Véc tơ sóng 𝜅 liên hệ với véc tơ động lượng sóng: p= ћk

8 / 16

Q8:

Độ lớn của véc tơ động lượng sóng p liên hệ với bước sóng như thế nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ lớn của véc tơ động lượng sóng p liên hệ với bước sóng: p=2πћλ

9 / 16

Q9:

Sự co ngắn khoảng cách trên phương chuyển động được cho bởi L=L0/Ɣ, trong đó L0 là khoảng cách riêng khi vật đứng yên, hỏi Ɣ được định nghĩa như thế nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự co ngắn khoảng cách trên phương chuyển động được cho bởi L=L0/Ɣ, trong đó L0 là khoảng cách riêng khi vật đứng yên, Ɣ được định nghĩa: Ɣ=11-β2

10 / 16

Q10:

Sự giãn ra của thời gian trên phương chuyển động được cho bởi t=Ɣ𝞽0, trong đó 𝞽0 là thời gian riêng của vật khi đứng yên, hỏi với vận tốc V nào thì t=2𝞽0:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự giãn ra của thời gian trên phương chuyển động được cho bởi t=Ɣ𝞽0, trong đó 𝞽0 là thời gian riêng của vật khi đứng yên, t=2𝞽0khi ɣ=11-Vc2=2V=c320,866c

11 / 16

Q11:

Động lượng tương đối tính được cho bởi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Động lượng tương đối tính được cho bởi: p=m0c

12 / 16

Q12:

Năng lượng tương đối tính được cho bởi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Năng lượng tương đối tính được cho bởi: E=m0c2; E=pc; E=p2m0

13 / 16

Q13:

Mô ment động lượng được hiểu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô ment động lượng được hiểu là L=r×p

14 / 16

Q14:

Mô ment động lượng trong chuyển động tròn đều là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô ment động lượng trong chuyển động tròn đều là L=mrv; L=mr2ω; L=𝐈ω

15 / 16

Q15:

Cho một bánh xe quay tròn đều, hướng của mô ment động lượng của bánh xe là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho một bánh xe quay tròn đều, hướng của mô ment động lượng của bánh xe là song song với trục bánh xe

16 / 16

Q16:

Độ lớn của mô ment động lượng của một vật chuyển động tròn đều luôn tỉ lệ thuận với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ lớn của mô ment động lượng của một vật chuyển động tròn đều luôn tỉ lệ thuận với vận tốc góc

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 16
Giải thích

Chuyển động thẳng đều là chuyển động theo quán tính

Câu hỏi 2 / 16
Giải thích

Chuyển động theo quán tính là không có lực tác dụng.

Câu hỏi 3 / 16
Giải thích

Lực quán tính là lực bẩm sinh chống lại chuyển động

Câu hỏi 4 / 16
Giải thích

Khối lượng quán tính được đo bởi tỉ lệ giữa lực tác dụng và gia tốc đạt được

Giải thích

Sự giãn ra của thời gian trên phương chuyển động được cho bởi t=Ɣ𝞽0, trong đó 𝞽0 là thời gian riêng của vật khi đứng yên, t=2𝞽0khi ɣ=11-Vc2=2V=c320,866c