Quiz: TOP 163 câu hỏi trắc nghiệm (có đáp án) - Môn Kinh tế chính trị Mác - Lênin - Đại học Sư Phạm Hà Nội

1 / 163

Q1:

Thut ng "kinh tế- chính tr" được sử dụng lần đu tiên vào năm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thut ng "kinh tế- chính tr" được sử dụng lần đu tiên vào năm nào? 1615

2 / 163

Q2:

Ai là người đu tiên đưa ra khái nim "kinh tế- chính tr"?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ai là người đu tiên đưa ra khái nim "kinh tế- chính tr"? AntoineMontchretiên  

3 / 163

Q3:

Ai là người được C. Mác coi là sáng lp ra kinh tế chính trị tư sản cđin?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ai là người được C. Mác coi là sáng lp ra kinh tế chính trị tư sản cđin? W.Petty

4 / 163

Q4:

Ai là người được coi là nhà kinh tế thi k công trường thng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ai là người được coi là nhà kinh tế thi k công trường thng? A. Smith

5 / 163

Q5:

D.Ricardo là nhà kinh tế ca thi k nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

D.Ricardo là nhà kinh tế ca thi k nào? Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí

6 / 163

Q6:

Kinh tế- chính tr Mác - Lênin đã kế thaphát trin trực tiếp những thành tựu của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kinh tế- chính tr Mác - Lênin đã kế thaphát trin trực tiếp những thành tựu của: Kinh tế chính trị cổ điển Anh

7 / 163

Q7:

Hc thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là n đá tảng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hc thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là n đá tảng? Học thuyết giá trị thặng dư

8 / 163

Q8:

Đối tượng nghiên cu ca kinh tế- cnh trị Mác-Lênin là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng nghiên cu ca kinh tế- cnh trị Mác-Lênin là: Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.

9 / 163

Q9:

y chn pơng án đúng v đc đim ca quy luật kinh tế:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

y chn pơng án đúng v đc đim ca quy luật kinh tế: Cả a và c

10 / 163

Q10:

Chn phương án đúng về quy lut kinh tế chính sách kinh tế:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chn phương án đúng về quy lut kinh tế chính sách kinh tế: Cả a, b, c

11 / 163

Q11:

Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất? Trừu tượng hoá khoa học

12 / 163

Q12:

Khi nghiên cứu phương thức sn xut TBCN, C.Mác bắt đu từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nghiên cứu phương thức sn xut TBCN, C.Mác bắt đu từ: Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá

13 / 163

Q13:

Trừu tượng hoá khoa hc là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trừu tượng hoá khoa hc là: Cả b và c

14 / 163

Q14:

Chức năng nhn thức ca kinh tế- chính trị là nhm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng nhn thức ca kinh tế- chính trị là nhm: Cả a, b, c

15 / 163

Q15:

Chức năng phương pháp luận ca kinh tế- chính tr Mác- nin th hin ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng phương pháp luận ca kinh tế- chính tr Mác- nin th hin ở: Cả b và c

16 / 163

Q16:

Chức năng tư tưởng ca kinh tế- chính trị Mác nin thhin :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng tư tưởng ca kinh tế- chính trị Mác nin thhin :Cả a, b và c

17 / 163

Q17:

Bn cht khoa hccách mng của kinh tế - cnh trị Mác- Lênin thhin chức năng nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bn cht khoa hccách mng của kinh tế - cnh trị Mác- Lênin thhin chức năng nào?Cả a, b và c

18 / 163

Q18:

Hoạt đng nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở ca đời sống xã hi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt đng nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở ca đời sống xã hi? Hoạt động sản xuất của cải vật chất

19 / 163

Q19:

Để xem xét, gii thích nguồn gc sâu xa ca c hiện tượng kinh tế- xã hội phi xut phát từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để xem xét, gii thích nguồn gc sâu xa ca c hiện tượng kinh tế- xã hội phi xut phát từ: Từ ý thức xã hội

20 / 163

Q20:

Quá trình sn xut là s kết hợp của các yếu tố:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình sn xut là s kết hợp của các yếu tố: Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động

21 / 163

Q21:

"Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên là của ai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

"Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên là của ai? C.Mác

22 / 163

Q22:

Sc lao đng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sc lao đng là:Cả a và b.

23 / 163

Q23:

Lao đng sn xut có đc trưng bn là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao đng sn xut có đc trưng bn là: Cả a, b và c

24 / 163

Q24:

Lao đng sn xut có vai trò gì đi với con người?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao đng sn xut có vai trò gì đi với con người ? Cả a, b, c.

25 / 163

Q25:

Đối tượng lao đng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng lao đng là: Những vật mà lao động của cng tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người

26 / 163

Q26:

Chn ý đúng trong c ý dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chn ý đúng trong c ý dưới đây: Cả a và c đều đúng.

27 / 163

Q27:

Tư liu lao đng gm có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư liu lao đng gm có: Cả a, b, c

28 / 163

Q28:

Trong tư liu lao đng, b phn nào quyết đnh đến năng suất lao đng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong tư liu lao đng, b phn nào quyết đnh đến năng suất lao đng? ng c lao động

29 / 163

Q29:

B phn nào ca tư liệu lao động được coi là tiêu chí phn ánh đc trưng phát trin của mt thời đi kinh tế

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

B phn nào ca tư liệu lao động được coi là tiêu chí phn ánh đc trưng phát trin của mt thời đi kinh tế. Công cụ lao động

30 / 163

Q30:

Chn ý đúng trong c ý dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chn ý đúng trong c ý dưới đây: Cả a, b, c đều đúng

31 / 163

Q31:

Trong tư liu lao đng, b phn nào cn được phát trin đi trước mộtớc so với đầu sn xut trực tiếp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong tư liu lao đng, b phn nào cn được phát trin đi trước mộtớc so với đầu sn xut trực tiếp? Kết cấu hạ tầng sản xuất

32 / 163

Q32:

Trong nn sn xut ln hin đại, yếu tố nào givai trò quyết đnh ca quá trình lao động sản xut?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong nn sn xut ln hin đại, yếu tố nào givai trò quyết đnh ca quá trình lao động sản xut? Sức lao động

33 / 163

Q33:

Phương thức sn xut là sthng nht ca:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương thức sn xut là sthng nht ca: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

34 / 163

Q34:

Lực lượng sn xut biu hin:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lực lượng sn xut biu hin: Quan hệ con người với tự nhiên

35 / 163

Q35:

Trong thời đi ngày nay, lực lượng sản xut bao gm các yếu tố nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thời đi ngày nay, lực lượng sản xut bao gm các yếu tố nào? Cả a, b, c

36 / 163

Q36:

Yếu t chth ca lực lượng sản xuất là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu t chth ca lực lượng sản xuất là: Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại

37 / 163

Q37:

Quan h sn xut biu hin:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan h sn xut biu hin: Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất

38 / 163

Q38:

Quan h sn xut bao gm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan h sn xut bao gm: Cả a, b, c

39 / 163

Q39:

Quan h nào gi vai trò quyết đnh trong quan hệ sản xut:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan h nào gi vai trò quyết đnh trong quan hệ sản xut: Quan hệ sở hữu

40 / 163

Q40:

Quan h sn xut được hình thành do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan h sn xut được hình thành do: Do tính chất, trình độ phát triển của lực lượng sx

41 / 163

Q41:

Lực lượng sn xut và quan hệ sản xut có quan hệ với nhau thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lực lượng sn xut và quan hệ sản xut có quan hệ với nhau thế nào? Cả a, b và c

42 / 163

Q42:

Khi nào QHSX đưc xem là phù hp vi nh chất và trình đphát trin ca lực lượng sản xut?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nào QHSX đưc xem là phù hp vi nh chất và trình đphát trin ca lực lượng sản xut? Thúcđylực lượng sảnxuất phát triển

43 / 163

Q43:

Các phương thức sn xut ni tiếp nhau trong lch sử theo trình tự nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các phương thức sn xut ni tiếp nhau trong lch sử theo trình tự nào? Cộng sản nguyên thuỷ- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bản- chủ nghĩa cộng sản

44 / 163

Q44:

Tái sn xut là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tái sn xut là: Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng.

45 / 163

Q45:

Căn c vào đâu đ phân chia thành i sn xut cá bit vài sản xut xã hội?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn c vào đâu đ phân chia thành i sn xut cá bit vài sản xut xã hội? Căn cứ vào phạm vi sản xuất

46 / 163

Q46:

Căn c vào đâu đ chia ra thành tái sn xut gin đơn i sn xut m rộng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn c vào đâu đ chia ra thành tái sn xut gin đơn i sn xut m rộng? Căn cứ vào quy mô

47 / 163

Q47:

Loi tái sn xut nào làm ng sn phm chủ yếu dong năng suất lao độnghiu qu sdng các ngun lc?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loi tái sn xut nào làm ng sn phm chủ yếu dong năng suất lao độnghiu qu sdng các ngun lc? Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu

48 / 163

Q48:

Chn ý sai v tái sn xut gin đơn i sn xut mrộng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chn ý sai v tái sn xut gin đơn i sn xut mrộng? Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức

49 / 163

Q49:

Chn ý sai v tái sn xut m rộng theo chiều rộng và tái sản xut mrộng theo chiu sâu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chn ý sai v tái sn xut m rộng theo chiều rộng và tái sản xut mrộng theo chiu sâu? Cả hai hình thức tái sxđều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào

50 / 163

Q50:

Xác đnh đúng trình tự c khâu ca quá trình i sn xut

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xác đnh đúng trình tự c khâu ca quá trình i sn xut. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng

51 / 163

Q51:

Trong 4 khâu ca quá trình tái sn xut, khâu nào givai trò quyết đnh?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong 4 khâu ca quá trình tái sn xut, khâu nào givai trò quyết đnh? Sn xuất

52 / 163

Q52:

Trong các khâu ca quá trình i sn xut, khâu nào là mc đích và là đng lc?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các khâu ca quá trình i sn xut, khâu nào là mc đích và là đng lc? Tiêu ng

53 / 163

Q53:

Chn ý đúng v quan h giữa sn xut với phân phối

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chn ý đúng v quan h giữa sn xut với phân phối . Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực đối với sản xuất.

54 / 163

Q54:

Ni dung ca tái sn xut xã hi bao gm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ni dung ca tái sn xut xã hi bao gm: Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái

55 / 163

Q55:

Tiêu chí nào là quan trng nht đ phân bit các nh thái kinh tế - xã hi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiêu chí nào là quan trng nht đ phân bit các nh thái kinh tế - xã hi? Quan hệ sản xuất

56 / 163

Q56:

Tăng trưởng kinh tế là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng trưởng kinh tế là: Tăng quy mô sản lượng của nền kt 1 thời kỳ nhất định

57 / 163

Q57:

Ch s nào được sử dụng đnh tốc đ ng trưởng kinh tế?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ch s nào được sử dụng đnh tốc đ ng trưởng kinh tế? Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước

58 / 163

Q58:

Để ng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hin đại nêu ra các nhân tố nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để ng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hin đại nêu ra các nhân tố nào? Cả a và c

59 / 163

Q59:

Chn ý đúng v phát trin kinh tế

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chn ý đúng v phát trin kinh tế. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống.

60 / 163

Q60:

Thế nào là tăng trưởng kinh tế bn vững?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thế nào là tăng trưởng kinh tế bn vững? Cả b và c

61 / 163

Q61:

Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố nào là cơ bản của tăng trưởng nhanh và bền vững?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố nào là cơ bản của tăng trưởng nhanh và bền vững? Con người

62 / 163

Q62:

Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào? Cả a, b và c

63 / 163

Q63:

Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào? Cả a, b và c

64 / 163

Q64:

Các nhân t nào ảnh hưởng đến phát triển kinh tế?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhân t nào ảnh hưởng đến phát triển kinh tế? Cả a, b, c

65 / 163

Q65:

Phát trin kinh tế bao gm những nội dung nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát trin kinh tế bao gm những nội dung nào dưới đây? Cả a, b, c

66 / 163

Q66:

Tiến b xã hội được th hin những mt nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiến b xã hội được th hin những mt nào? Cả a, b, c đều đúng

67 / 163

Q67:

Liên hợp quốc dùng chỉ số HDI làm tiêu chí đánh giá sự phát triển, sự tiến bộ của mỗi quốc gia. Chỉ số HDI gồm những tiêu chí cơ bản nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liên hợp quốc dùng chỉ số HDI làm tiêu chí đánh giá sự phát triển, sự tiến bộ của mỗi quốc gia. Chỉ số HDI gồm những tiêu chí cơ bản nào? Cả a, b và c

68 / 163

Q68:

Phát trin kinh tếtiến b xã hi có quan hệ với nhau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát trin kinh tếtiến b xã hi có quan hệ với nhau: Cả a, b và c

69 / 163

Q69:

Chn ý đúng v tăng trưởng kinh tế và phát trin kinh tế

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chn ý đúng v tăng trưởng kinh tế và phát trin kinh tế. C a, b, c đều đúng

70 / 163

Q70:

Chn các ni dung đúng vhội hoá sản xut. Xã hi hoá sản xut bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chn các ni dung đúng vhội hoá sản xut. Xã hi hoá sản xut bao gồm: Cả a, b, c

71 / 163

Q71:

Sn xut hàng hoá xut hin da trên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sn xut hàng hoá xut hin da trên: Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX

72 / 163

Q72:

ng hoá là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ng hoá là: Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán

73 / 163

Q73:

Giá tr của hàng hoá được quyết đnh bi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá tr của hàng hoá được quyết đnh bi: : Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá

74 / 163

Q74:

Quy lut giá tr cóc dng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy lut giá tr cóc dng: Cả a và b

75 / 163

Q75:

Sn xut hàng hoá tn ti:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sn xut hàng hoá tn ti: :Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất

76 / 163

Q76:

Giá c hàng hoá là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá c hàng hoá là: Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá

77 / 163

Q77:

Quy lut giá tr là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy lut giá tr là: Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hh

78 / 163

Q78:

Yếu t quyết đnh đến giá c hàng hoá là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu t quyết đnh đến giá c hàng hoá là: Giá trị của hàng hoá

79 / 163

Q79:

Lao đng trừu tượng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao đng trừu tượng là: Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá

80 / 163

Q80:

Lao đng c th là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao đng c th là: Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá

81 / 163

Q81:

Lượng giá tr xã hội của hàng hoá được quyết đnh bởi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng giá tr xã hội của hàng hoá được quyết đnh bởi: : Thời gian lao động xã hội cần thiết

82 / 163

Q82:

Lượng giá tr ca đơn vị hàng hoá thay đi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng giá tr ca đơn vị hàng hoá thay đi: Tỉ lệ nghịch với NSLĐ, không phụ thuộc CĐLĐ

83 / 163

Q83:

Lượng giá tr ca đơn vị hàng hoá thay đi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng giá tr ca đơn vị hàng hoá thay đi:.C b và c

84 / 163

Q84:

Lượng giá tr ca đơn vị hàng hoá:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng giá tr ca đơn vị hàng hoá: Không phụ thuộc vào cường độ lao động

85 / 163

Q85:

Chn ý đúng v tăng năng suất lao đng: Khi tăng năng suất lao đng thì: Chn ý đúng v tăng năng suất lao đng: Khi tăng năng suất lao đng thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chn ý đúng v tăng năng suất lao đng: Khi tăng năng suất lao đng thì: Cả a, b và c

86 / 163

Q86:

Chn ý đúng v tăng cường đ lao động: khi cường đ lao đng tăng lên thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chn ý đúng v tăng cường đ lao động: khi cường đ lao đng tăng lên thì: : Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên

87 / 163

Q87:

Khi đng thời ng năng sut lao đng và cường đ lao động lên 2 ln thì ý nào dưới đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi đng thời ng năng sut lao đng và cường đ lao động lên 2 ln thì ý nào dưới đây là đúng? Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần

88 / 163

Q88:

Hai hàng hoá trao đổi được vi nhau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai hàng hoá trao đổi được vi nhau:: Cả a và b

89 / 163

Q89:

Giá tr s dng là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá tr s dng là gì? Cả a, b và c

90 / 163

Q90:

S ng giá tr sử dụng phthuộc các nhân tố nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

S ng giá tr sử dụng phthuộc các nhân tố nào? Cả a, b và c

91 / 163

Q91:

Yếu t nào được xác đnh là thực th của giá trị hàng hoá?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu t nào được xác đnh là thực th của giá trị hàng hoá? Lao động trừu tượng

92 / 163

Q92:

Giá tr hàng hoá được tạo ra từ đâu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá tr hàng hoá được tạo ra từ đâu? Từ sản xuất

93 / 163

Q93:

nh cht hai mt ca lao động sản xut hàng hoá là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

nh cht hai mt ca lao động sản xut hàng hoá là: Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

94 / 163

Q94:

Ai là người phát hin ra nh cht hai mặt ca lao đng sản xut hàng hoá?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ai là người phát hin ra nh cht hai mặt ca lao đng sản xut hàng hoá? C.Mác

95 / 163

Q95:

Lao đng c th là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao đng c th là: Là lao động ngành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng, công cụ lao động riêng và kết quả riêng

96 / 163

Q96:

Lao đng c th là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao đng c th là: Nguồn gốc của của cải

97 / 163

Q97:

"Lao đng là cha, còn đt là m ca mi ca ci".u i này là ca ai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

"Lao đng là cha, còn đt là m ca mi ca ci".u i này là ca ai? W.Petty

98 / 163

Q98:

"Lao đng là cha, còn đt là m ca mi ca ci". Khái nim lao động trong câu này là lao đng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

"Lao đng là cha, còn đt là m ca mi ca ci". Khái nim lao động trong câu này là lao đng gì? Lao động cụ thể

99 / 163

Q99:

Lao đng trừu tượng là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao đng trừu tượng là gì? Là sự hao phí sức lao động của người sx hàng hoá nói chung không tính đến những hình thức cụ thể.

100 / 163

Q100:

Lao đng tru tượng là nguồn gc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao đng tru tượng là nguồn gc: Của giá trị hàng hoá

101 / 163

Q101:

Thế nào là lao đng gin đơn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thế nào là lao đng gin đơn? Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được

102 / 163

Q102:

Thế nào là lao đng phc tp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thế nào là lao đng phc tp? Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được

103 / 163

Q103:

ý nào sau đây là ý không đúng về lao đng phc tp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ý nào sau đây là ý không đúng về lao đng phc tp: Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao

104 / 163

Q104:

Chn phương án đúng trong các phương án sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chn phương án đúng trong các phương án sau đây: Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm

105 / 163

Q105:

Chn các ý đúng trong các ý sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chn các ý đúng trong các ý sau đây: Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng

106 / 163

Q106:

Công thcnh giá tr hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng trong các ý sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thcnh giá tr hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng trong các ý sau: Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m)

107 / 163

Q107:

Thế nào là năng sut lao đng (NSLĐ)? Chọn ý đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thế nào là năng sut lao đng (NSLĐ)? Chọn ý đúng: Cả a, b, c

108 / 163

Q108:

Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây: Cả a, b, c

109 / 163

Q109:

Quan h giữa tăng NSvới giá tr hàng hoá. Chn các ý đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan h giữa tăng NSvới giá tr hàng hoá. Chn các ý đúng: Cả a, b đều đúng

110 / 163

Q110:

Khi NSLĐ tăng lên thì phn giá tr cũ (c) trong mt hàng hoá thay đổi thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi NSLĐ tăng lên thì phn giá tr cũ (c) trong mt hàng hoá thay đổi thế nào? Có thể không thay đổi

111 / 163

Q111:

c nhân t nào nh hưởng đến NSLĐ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

c nhân t nào nh hưởng đến NSLĐ? Cả a, b, c

112 / 163

Q112:

ng NSLĐ và tăng ờng đ lao đng ging nhau ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ng NSLĐ và tăng ờng đ lao đng ging nhau ở: Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian

113 / 163

Q113:

Chn các ý đúng v ng NSvà ng cường đ lao đng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chn các ý đúng v ng NSvà ng cường đ lao đng: Cả a, b, c

114 / 163

Q114:

c nhân t nào làm ng sản phẩm cho xã hi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

c nhân t nào làm ng sản phẩm cho xã hi? Tăng NSLĐ

115 / 163

Q115:

Quan h tăng NSLĐ vi giá tr hàng hoá. Chn các ý đúng dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan h tăng NSLĐ vi giá tr hàng hoá. Chn các ý đúng dưới đây: Cả a, b, c

116 / 163

Q116:

Quan h tăng CĐLĐ với giá tr hàng hoá. Chọn các ý đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan h tăng CĐLĐ với giá tr hàng hoá. Chọn các ý đúng: Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi

117 / 163

Q117:

Giá tr cá biệt ca hàng hoá do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá tr cá biệt ca hàng hoá do: Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định

118 / 163

Q118:

Hai mt ca nn sản xuất xã hội là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai mt ca nn sản xuất xã hội là: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

119 / 163

Q119:

Giá c ca hàng hoá được quyết đnh bởi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá c ca hàng hoá được quyết đnh bởi: Cả a, b, c

120 / 163

Q120:

c cp phm trù nào thuc v lý lun tái sn xut xã hi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

c cp phm trù nào thuc v lý lun tái sn xut xã hi: Tăng trưởng và phát triển kinh tế

121 / 163

Q121:

Mâu thuẫn cơ bn ca sản xuất hàng hoá gin đơn là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mâu thuẫn cơ bn ca sản xuất hàng hoá gin đơn là: Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội

122 / 163

Q122:

"Tin t là bánh xe vĩ đi của lưu thông". u i này của ai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

"Tin t là bánh xe vĩ đi của lưu thông". u i này của ai? A.SMith

123 / 163

Q123:

Tin có 5 chc năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tin có 5 chc năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng? Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán

124 / 163

Q124:

Sn xut và lưu thông hàng hchịu s chi phối ca những quy lut kinh tế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sn xut và lưu thông hàng hchịu s chi phối ca những quy lut kinh tế nào? Cả a, b và c

125 / 163

Q125:

Sn xut và lưu thông hàng hchịu s chi phối ca những quy lut kinh tế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sn xut và lưu thông hàng hchịu s chi phối ca những quy lut kinh tế nào? Cả a, b và c

126 / 163

Q126:

Quy lut giá tr có yêu cu ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy lut giá tr có yêu cu ? Cả a, b, c

127 / 163

Q127:

Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điu này được hiểu như thế nào là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điu này được hiểu như thế nào là đúng? Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó

128 / 163

Q128:

Quy lut giá tr tn tại riêng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy lut giá tr tn tại riêng. Trong nền kinh tế hàng hoá

129 / 163

Q129:

Điu kin ra đi ca CNTB là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điu kin ra đi ca CNTB là: Cả a, b

130 / 163

Q130:

Quy lut giá tr hoạt đng tự phát có th dẫn đến sự hình thành QHSX TBCN không? Chn câu trả lời đúng nht:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy lut giá tr hoạt đng tự phát có th dẫn đến sự hình thành QHSX TBCN không? Chn câu trả lời đúng nht: Có nhưng rất chậm chạp

131 / 163

Q131:

Ch nghĩa tư bn ra đời khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ch nghĩa tư bn ra đời khi:. Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn đa số người bị mất hết TLSX

132 / 163

Q132:

S phát trin đi công nghip cơ khí Anh bt đu từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

S phát trin đi công nghip cơ khí Anh bt đu từ: Các ngành công nghiệp nhẹ

133 / 163

Q133:

Cuc cách mạng k thut ớc Anh bắt đu từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cuc cách mạng k thut ớc Anh bắt đu từ: Máy công tác

134 / 163

Q134:

bản là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

bản là: Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê

135 / 163

Q135:

Quan h cung cu thuc khâu nào ca quá trình i sn xuất xã hội?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan h cung cu thuc khâu nào ca quá trình i sn xuất xã hội? Sản xuất và tiêu dùng

136 / 163

Q136:

Quan h giữa tăng trưởng kinh tế, phát trin kinh tế và tiến b xã hội là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan h giữa tăng trưởng kinh tế, phát trin kinh tế và tiến b xã hội là: Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau

137 / 163

Q137:

Ngưi ng lp ra ch nga Mác là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngưi ng lp ra ch nga Mác là: C.Mác và P.Ănghen

138 / 163

Q138:

Tin t là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tin t là: Hàng hoá đặc biệt đóng vai trò vật ngang giá chung

139 / 163

Q139:

Chn các ý đúng v lao động và sức lao đng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chn các ý đúng v lao động và sức lao đng: Cả a, b và c

140 / 163

Q140:

Sức lao đng tr thành hàng hmột cách phbiến từ khi nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sức lao đng tr thành hàng hmột cách phbiến từ khi nào? Từ khi có CNTB

141 / 163

Q141:

Điu kin tất yếu đ sức lao đng trở thành hàng hoá là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điu kin tất yếu đ sức lao đng trở thành hàng hoá là: Cả b và c

142 / 163

Q142:

Vic mua bán nô lmua bán sức lao đng quan hệ với nhau thế nào? Chọn ý đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vic mua bán nô lmua bán sức lao đng quan hệ với nhau thế nào? Chọn ý đúng: Hoàn toàn khác nhau

143 / 163

Q143:

ch lu nguyên thu là ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ch lu nguyên thu là ? Cả a, b, c

144 / 163

Q144:

ch lu nguyên thu được thực hin bng các bin pháp gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ch lu nguyên thu được thực hin bng các bin pháp gì? Cả a, b và c

145 / 163

Q145:

Nhân t nào là bản thúc đy CNTB ra đi nhanh chóng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân t nào là bản thúc đy CNTB ra đi nhanh chóng: Tích luỹ nguyên thuỷ

146 / 163

Q146:

ch lu nguyên thu vàch lu tư bản khác nhau như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ch lu nguyên thu vàch lu tư bản khác nhau như thế nào? Cả a, b, c

147 / 163

Q147:

S hot đng ca quy lut giá tr đưc biu hin:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

S hot đng ca quy lut giá tr đưc biu hin: Cả a, b, c

148 / 163

Q148:

Quan h gia giá c giá tr. Chn các ý đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan h gia giá c giá tr. Chn các ý đúng: Cả a, b và c

149 / 163

Q149:

Tin t có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tin t có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế: Bốn chức năng

150 / 163

Q150:

Bn cht tin t là gì? Chọn c ý đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bn cht tin t là gì? Chọn c ý đúng: Cả a, b, c

151 / 163

Q151:

Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác? Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

152 / 163

Q152:

Ai là người đu tiên chia tư bản sn xut thành bn bt biến (c) bản kh biến (v)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ai là người đu tiên chia tư bản sn xut thành bn bt biến (c) bản kh biến (v)? C.Mác

153 / 163

Q153:

Chn ý đúng v quan h cung - cu đối với giá trị, giá c:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chn ý đúng v quan h cung - cu đối với giá trị, giá c: Có ảnh hưởng tới giá cả thị trường

154 / 163

Q154:

Kinh tế chính trị và kinh tế học có quan hệ gì với nhau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kinh tế chính trị và kinh tế học có quan hệ gì với nhau? Cả a, b và c

155 / 163

Q155:

Khi tăng vốn đầu tư cho sản xuất sẽ có tác động đến sản lượng, việc làm và giá cả. Chọn các ý đúng dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tăng vốn đầu tư cho sản xuất sẽ có tác động đến sản lượng, việc làm và giá cả. Chọn các ý đúng dưới đây: Cả a, b

156 / 163

Q156:

Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hoá:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hoá: Mọi sản phẩm đều là hàng hoá

157 / 163

Q157:

Lao động sản xuất là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động sản xuất là: Sự kết hợp TLSX với sức lao động

158 / 163

Q158:

Sản phẩm xã hội gồm có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản phẩm xã hội gồm có: Cả a, b và c

159 / 163

Q159:

Sản phẩm cần thiết là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản phẩm cần thiết là: Cả a, b, c

160 / 163

Q160:

Mức độ giàu có của xã hội phụ thuộc chủ yếu vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mức độ giàu có của xã hội phụ thuộc chủ yếu vào: Trình độ khoa học công nghệ

161 / 163

Q161:

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác- Lênin là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác- Lênin là: QHSX trong sự tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng

162 / 163

Q162:

Sản xuất hàng hoá ra đời khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản xuất hàng hoá ra đời khi: Cả a và c

163 / 163

Q163:

Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế: Cả b và c

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 5 / 163
Giải thích

D.Ricardo là nhà kinh tế ca thi k nào? Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí

Câu hỏi 7 / 163
Giải thích

Hc thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là n đá tảng? Học thuyết giá trị thặng dư

Câu hỏi 8 / 163
Giải thích

Đối tượng nghiên cu ca kinh tế- cnh trị Mác-Lênin là: Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.

Câu hỏi 10 / 163
Giải thích

Chn phương án đúng về quy lut kinh tế chính sách kinh tế: Cả a, b, c

Câu hỏi 12 / 163
Giải thích

Khi nghiên cứu phương thức sn xut TBCN, C.Mác bắt đu từ: Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá

Câu hỏi 13 / 163
Giải thích

Trừu tượng hoá khoa hc là: Cả b và c

Câu hỏi 14 / 163
Giải thích

Chức năng nhn thức ca kinh tế- chính trị là nhm: Cả a, b, c

Câu hỏi 15 / 163
Giải thích

Chức năng phương pháp luận ca kinh tế- chính tr Mác- nin th hin ở: Cả b và c

Câu hỏi 16 / 163
Giải thích

Chức năng tư tưởng ca kinh tế- chính trị Mác nin thhin :Cả a, b và c

Câu hỏi 20 / 163
Giải thích

Quá trình sn xut là s kết hợp của các yếu tố: Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động

Giải thích

"Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên là của ai? C.Mác

Câu hỏi 22 / 163
Giải thích

Sc lao đng là:Cả a và b.

Câu hỏi 23 / 163
Giải thích

Lao đng sn xut có đc trưng bn là: Cả a, b và c

Câu hỏi 24 / 163
Giải thích

Lao đng sn xut có vai trò gì đi với con người ? Cả a, b, c.

Câu hỏi 25 / 163
Giải thích

Đối tượng lao đng là: Những vật mà lao động của cng tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người

Câu hỏi 26 / 163
Giải thích

Chn ý đúng trong c ý dưới đây: Cả a và c đều đúng.

Câu hỏi 27 / 163
Giải thích

Tư liu lao đng gm có: Cả a, b, c

Câu hỏi 30 / 163
Giải thích

Chn ý đúng trong c ý dưới đây: Cả a, b, c đều đúng

Câu hỏi 31 / 163
Giải thích

Trong tư liu lao đng, b phn nào cn được phát trin đi trước mộtớc so với đầu sn xut trực tiếp? Kết cấu hạ tầng sản xuất

Câu hỏi 33 / 163
Giải thích

Phương thức sn xut là sthng nht ca: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

Câu hỏi 34 / 163
Giải thích

Lực lượng sn xut biu hin: Quan hệ con người với tự nhiên

Câu hỏi 36 / 163
Giải thích

Yếu t chth ca lực lượng sản xuất là: Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại

Câu hỏi 37 / 163
Giải thích

Quan h sn xut biu hin: Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất

Câu hỏi 38 / 163
Giải thích

Quan h sn xut bao gm: Cả a, b, c

Câu hỏi 40 / 163
Giải thích

Quan h sn xut được hình thành do: Do tính chất, trình độ phát triển của lực lượng sx

Câu hỏi 42 / 163
Giải thích

Khi nào QHSX đưc xem là phù hp vi nh chất và trình đphát trin ca lực lượng sản xut? Thúcđylực lượng sảnxuất phát triển

Câu hỏi 43 / 163
Giải thích

Các phương thức sn xut ni tiếp nhau trong lch sử theo trình tự nào? Cộng sản nguyên thuỷ- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bản- chủ nghĩa cộng sản

Câu hỏi 44 / 163
Giải thích

Tái sn xut là: Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng.

Câu hỏi 47 / 163
Giải thích

Loi tái sn xut nào làm ng sn phm chủ yếu dong năng suất lao độnghiu qu sdng các ngun lc? Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu

Câu hỏi 48 / 163
Giải thích

Chn ý sai v tái sn xut gin đơn i sn xut mrộng? Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức

Câu hỏi 49 / 163
Giải thích

Chn ý sai v tái sn xut m rộng theo chiều rộng và tái sản xut mrộng theo chiu sâu? Cả hai hình thức tái sxđều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào

Câu hỏi 50 / 163
Giải thích

Xác đnh đúng trình tự c khâu ca quá trình i sn xut. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng

Câu hỏi 53 / 163
Giải thích

Chn ý đúng v quan h giữa sn xut với phân phối . Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực đối với sản xuất.

Câu hỏi 54 / 163
Giải thích

Ni dung ca tái sn xut xã hi bao gm: Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái

Câu hỏi 56 / 163
Giải thích

Tăng trưởng kinh tế là: Tăng quy mô sản lượng của nền kt 1 thời kỳ nhất định

Câu hỏi 59 / 163
Giải thích

Chn ý đúng v phát trin kinh tế. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 60 / 163
Giải thích

Thế nào là tăng trưởng kinh tế bn vững? Cả b và c

Câu hỏi 62 / 163
Giải thích

Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào? Cả a, b và c

Câu hỏi 63 / 163
Giải thích

Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào? Cả a, b và c

Câu hỏi 65 / 163
Giải thích

Phát trin kinh tế bao gm những nội dung nào dưới đây? Cả a, b, c

Câu hỏi 66 / 163
Giải thích

Tiến b xã hội được th hin những mt nào? Cả a, b, c đều đúng

Câu hỏi 67 / 163
Giải thích

Liên hợp quốc dùng chỉ số HDI làm tiêu chí đánh giá sự phát triển, sự tiến bộ của mỗi quốc gia. Chỉ số HDI gồm những tiêu chí cơ bản nào? Cả a, b và c

Câu hỏi 68 / 163
Giải thích

Phát trin kinh tếtiến b xã hi có quan hệ với nhau: Cả a, b và c

Câu hỏi 69 / 163
Giải thích

Chn ý đúng v tăng trưởng kinh tế và phát trin kinh tế. C a, b, c đều đúng

Câu hỏi 71 / 163
Giải thích

Sn xut hàng hoá xut hin da trên: Phân công lao động xã hội và chế độ tư hữu hoặc những hình thức sở hữu khác nhau về TLSX

Câu hỏi 72 / 163
Giải thích

ng hoá là: Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con người thông qua mua bán

Câu hỏi 73 / 163
Giải thích

Giá tr của hàng hoá được quyết đnh bi: : Lao động trừu tượng của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá

Câu hỏi 74 / 163
Giải thích

Quy lut giá tr cóc dng: Cả a và b

Câu hỏi 75 / 163
Giải thích

Sn xut hàng hoá tn ti: :Trong các xã hội, có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất

Câu hỏi 76 / 163
Giải thích

Giá c hàng hoá là: Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá

Câu hỏi 77 / 163
Giải thích

Quy lut giá tr là: Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hh

Câu hỏi 78 / 163
Giải thích

Yếu t quyết đnh đến giá c hàng hoá là: Giá trị của hàng hoá

Câu hỏi 79 / 163
Giải thích

Lao đng trừu tượng là: Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoá

Câu hỏi 80 / 163
Giải thích

Lao đng c th là: Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá

Câu hỏi 81 / 163
Giải thích

Lượng giá tr xã hội của hàng hoá được quyết đnh bởi: : Thời gian lao động xã hội cần thiết

Câu hỏi 82 / 163
Giải thích

Lượng giá tr ca đơn vị hàng hoá thay đi: Tỉ lệ nghịch với NSLĐ, không phụ thuộc CĐLĐ

Câu hỏi 83 / 163
Giải thích

Lượng giá tr ca đơn vị hàng hoá thay đi:.C b và c

Câu hỏi 84 / 163
Giải thích

Lượng giá tr ca đơn vị hàng hoá: Không phụ thuộc vào cường độ lao động

Câu hỏi 85 / 163
Giải thích

Chn ý đúng v tăng năng suất lao đng: Khi tăng năng suất lao đng thì: Cả a, b và c

Câu hỏi 86 / 163
Giải thích

Chn ý đúng v tăng cường đ lao động: khi cường đ lao đng tăng lên thì: : Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên

Câu hỏi 87 / 163
Giải thích

Khi đng thời ng năng sut lao đng và cường đ lao động lên 2 ln thì ý nào dưới đây là đúng? Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 lần, tổng số giá trị hàng hoá tăng 2 lần

Câu hỏi 88 / 163
Giải thích

Hai hàng hoá trao đổi được vi nhau:: Cả a và b

Câu hỏi 89 / 163
Giải thích

Giá tr s dng là gì? Cả a, b và c

Câu hỏi 92 / 163
Giải thích

Giá tr hàng hoá được tạo ra từ đâu? Từ sản xuất

Câu hỏi 93 / 163
Giải thích

nh cht hai mt ca lao động sản xut hàng hoá là: Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

Câu hỏi 95 / 163
Giải thích

Lao đng c th là: Là lao động ngành nghề, có mục đích riêng, đối tượng riêng, công cụ lao động riêng và kết quả riêng

Câu hỏi 96 / 163
Giải thích

Lao đng c th là: Nguồn gốc của của cải

Câu hỏi 99 / 163
Giải thích

Lao đng trừu tượng là gì? Là sự hao phí sức lao động của người sx hàng hoá nói chung không tính đến những hình thức cụ thể.

Câu hỏi 100 / 163
Giải thích

Lao đng tru tượng là nguồn gc: Của giá trị hàng hoá

Câu hỏi 101 / 163
Giải thích

Thế nào là lao đng gin đơn? Là lao động không cần trải qua đào tạo cũng có thể làm được

Câu hỏi 102 / 163
Giải thích

Thế nào là lao đng phc tp? Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được

Câu hỏi 103 / 163
Giải thích

ý nào sau đây là ý không đúng về lao đng phc tp: Lao động phức tạp là lao động trí tuệ của người lao động có trình độ cao

Câu hỏi 104 / 163
Giải thích

Chn phương án đúng trong các phương án sau đây: Lao động cụ thể tạo ra tính hữu ích của sản phẩm

Câu hỏi 105 / 163
Giải thích

Chn các ý đúng trong các ý sau đây: Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều có lao động cụ thể và lao động trừu tượng

Câu hỏi 106 / 163
Giải thích

Công thcnh giá tr hàng hoá là: c + v + m. ý nào là không đúng trong các ý sau: Lao động trừu tượng tạo nên toàn bộ giá trị (c + v + m)

Câu hỏi 107 / 163
Giải thích

Thế nào là năng sut lao đng (NSLĐ)? Chọn ý đúng: Cả a, b, c

Câu hỏi 108 / 163
Giải thích

Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây: Cả a, b, c

Câu hỏi 109 / 163
Giải thích

Quan h giữa tăng NSvới giá tr hàng hoá. Chn các ý đúng: Cả a, b đều đúng

Câu hỏi 111 / 163
Giải thích

c nhân t nào nh hưởng đến NSLĐ? Cả a, b, c

Câu hỏi 112 / 163
Giải thích

ng NSLĐ và tăng ờng đ lao đng ging nhau ở: Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian

Câu hỏi 113 / 163
Giải thích

Chn các ý đúng v ng NSvà ng cường đ lao đng: Cả a, b, c

Câu hỏi 116 / 163
Giải thích

Quan h tăng CĐLĐ với giá tr hàng hoá. Chọn các ý đúng: Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi

Câu hỏi 117 / 163
Giải thích

Giá tr cá biệt ca hàng hoá do: Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định

Câu hỏi 118 / 163
Giải thích

Hai mt ca nn sản xuất xã hội là: Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

Câu hỏi 121 / 163
Giải thích

Mâu thuẫn cơ bn ca sản xuất hàng hoá gin đơn là: Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội

Câu hỏi 123 / 163
Giải thích

Tin có 5 chc năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng? Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán

Câu hỏi 126 / 163
Giải thích

Quy lut giá tr có yêu cu ? Cả a, b, c

Câu hỏi 127 / 163
Giải thích

Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điu này được hiểu như thế nào là đúng? Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó

Câu hỏi 128 / 163
Giải thích

Quy lut giá tr tn tại riêng. Trong nền kinh tế hàng hoá

Câu hỏi 129 / 163
Giải thích

Điu kin ra đi ca CNTB là: Cả a, b

Câu hỏi 131 / 163
Giải thích

Ch nghĩa tư bn ra đời khi:. Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn đa số người bị mất hết TLSX

Câu hỏi 134 / 163
Giải thích

bản là: Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê

Câu hỏi 137 / 163
Giải thích

Ngưi ng lp ra ch nga Mác là: C.Mác và P.Ănghen

Câu hỏi 138 / 163
Giải thích

Tin t là: Hàng hoá đặc biệt đóng vai trò vật ngang giá chung

Câu hỏi 139 / 163
Giải thích

Chn các ý đúng v lao động và sức lao đng: Cả a, b và c

Câu hỏi 143 / 163
Giải thích

ch lu nguyên thu là ? Cả a, b, c

Câu hỏi 145 / 163
Giải thích

Nhân t nào là bản thúc đy CNTB ra đi nhanh chóng: Tích luỹ nguyên thuỷ

Câu hỏi 146 / 163
Giải thích

ch lu nguyên thu vàch lu tư bản khác nhau như thế nào? Cả a, b, c

Câu hỏi 147 / 163
Giải thích

S hot đng ca quy lut giá tr đưc biu hin: Cả a, b, c

Câu hỏi 148 / 163
Giải thích

Quan h gia giá c giá tr. Chn các ý đúng: Cả a, b và c

Câu hỏi 150 / 163
Giải thích

Bn cht tin t là gì? Chọn c ý đúng: Cả a, b, c

Câu hỏi 151 / 163
Giải thích

Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác? Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

Câu hỏi 153 / 163
Giải thích

Chn ý đúng v quan h cung - cu đối với giá trị, giá c: Có ảnh hưởng tới giá cả thị trường

Câu hỏi 156 / 163
Giải thích

Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hoá: Mọi sản phẩm đều là hàng hoá

Câu hỏi 157 / 163
Giải thích

Lao động sản xuất là: Sự kết hợp TLSX với sức lao động

Câu hỏi 158 / 163
Giải thích

Sản phẩm xã hội gồm có: Cả a, b và c

Câu hỏi 159 / 163
Giải thích

Sản phẩm cần thiết là: Cả a, b, c

Câu hỏi 160 / 163
Giải thích

Mức độ giàu có của xã hội phụ thuộc chủ yếu vào: Trình độ khoa học công nghệ

Câu hỏi 161 / 163
Giải thích

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác- Lênin là: QHSX trong sự tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng

Câu hỏi 162 / 163
Giải thích

Sản xuất hàng hoá ra đời khi: Cả a và c

Câu hỏi 163 / 163
Giải thích

Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế: Cả b và c