Quiz: TOP 162 câu hỏi trắc nghiệm Kiểm soát nhiễm khuẩn (có đáp án) (Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh)

1 / 162

Q1:

Thời gian thuờng đuợc tính đến trong xuất hiện NKBV là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian thuờng đuợc tính đến trong xuất hiện NKBV là: Sau 48 giờ kể từ khi nhập viện

2 / 162

Q2:

Nguời bệnh mắc NKBV là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguời bệnh mắc NKBV là do:

- Yếu tố nội sinh (bản thân nguời bệnh)

- Ngoại sinh (môi truờng)

- Cán bộ y tế

3 / 162

Q3:

Nguyên nhân làm cho nhân viên y tế bị NKBV do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân làm cho nhân viên y tế bị NKBV do:

- Tai nạn rủi ro từ kim tiêm và vật sắc nhọn nhiễm khuẩn

- Bắn máu và dịch từ nguời bệnh vào niêm mạc mắt, mũi, miệng khi làm thủ thuật

- Da tay không lành lặn tiếp xúc với máu và dịch sinh học của nguời bệnh có chứa tác nhân gây bệnh

4 / 162

Q4:

Các NKBV thuờng gặp là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các NKBV thuờng gặp là:

- Viêm phổi. Nhiễm khuẩn huyết

- Nhiễm khuẩn tiết niệu

- Nhiễm khuẩn vết mổ

5 / 162

Q5:

Yếu tố làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn bệnh viện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn bệnh viện:

- Thiết bị và dụng cụ sử dụng cho thăm khám

- Phẫu thuật

- Sử dụng kháng sinh

6 / 162

Q6:

Công tác kiểm soát NKBV là nhiệm vụ của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công tác kiểm soát NKBV là nhiệm vụ của: Tất cả nhân viên y tế

7 / 162

Q7:

Khi xảy ra NKBV tại don vị mình, anh/chị cần:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi xảy ra NKBV tại don vị mình, anh/chị cần:

- Xác dịnh xem có đúng là NKBV không và báo cáo với nguời có trách nhiệm

- Giám sát xem có những ca khác không

- Xác định nguyên nhân và can thiệp ngay

8 / 162

Q8:

Nguồn nhiễm của động vật là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn nhiễm của động vật là: Chó và Chuột

9 / 162

Q9:

Hệ thống tổ chức KSNK trong bệnh viện bao gồm thành phần nào duới dây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ thống tổ chức KSNK trong bệnh viện bao gồm thành phần duới dây:

- Hội đồng KSNK

- Khoa/Tổ KSNK

- Mạng luới KSNK

10 / 162

Q10:

Hội đồng KSNK gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hội đồng KSNK gồm:

- Phòng điều duỡng

- Phòng kế hoạch tổng hợp

- Phòng vật tư và Phòng hành chính - quản trị

11 / 162

Q11:

Mục dích mang phương tiện phòng hộ là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục dích mang phương tiện phòng hộ là Bảo vệ nhân viên y tế và nguời bệnh và cộng dồng

12 / 162

Q12:

Ðuờng lây truyền chính trong bệnh viện là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ðuờng lây truyền chính trong bệnh viện là:

- Ðuờng không khí

- Ðuờng tiếp xúc

- Ðuờng qua các giọt bắn trong không khí

13 / 162

Q13:

Biện pháp quan trọng nhất dể phòng ngừa nhiễm khuẩn do tiếp xúc là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp quan trọng nhất dể phòng ngừa nhiễm khuẩn do tiếp xúc là: Thay găng và rửa tay mỗi khi dụng chạm vào nguời bệnh hoặc đồ vật trong buồng cách ly

14 / 162

Q14:

Thời điểm cần phải rửa tay:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời điểm cần phải rửa tay: Truớc khi tiếp xúc với bệnh nhân

15 / 162

Q15:

Ðể ngăn ngừa các vi rút lây bệnh qua đường máu cho NVYT trong phòng ngừa phơi nhiễm nghề nghiệp chúng ta cần chú trọng hoạt động nào nhất trong các hoạt động sau :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ðể ngăn ngừa các vi rút lây bệnh qua đường máu cho NVYT trong phòng ngừa phơi nhiễm nghề nghiệp chúng ta cần chú trọng hoạt động các hoạt động sau :

- Ðẩy mạnh việc chủng ngừa viêm gan

- Coi tất cả máu và dịch dều có khả năng lây nhiễm

- Ngăn ngừa các tổn thương xuyên thấu da

16 / 162

Q16:

Mục đích của sử dụng găng tay là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích của sử dụng găng tay là: Hạn chế nguy cơ phơi nhiễm với máu, dịch

17 / 162

Q17:

Mục đích của việc vệ sinh bàn tay khi thực hành chăm sóc nguời bệnh là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích của việc vệ sinh bàn tay khi thực hành chăm sóc nguời bệnh là:

- Làm sạch và loại bỏ vi khuẩn thuờng trú trên bàn tay

- Ðảm bảo an toàn cho nguời bệnh và nhân viên y tế

- Góp phần làm giảm tỷ lệ NKBV

18 / 162

Q18:

Thời gian sát khuẩn tay bằng dung dịch chứa cồn trung bình là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian sát khuẩn tay bằng dung dịch chứa cồn trung bình là: 15 – 20 giây

19 / 162

Q19:

Trong truờng hợp tay không tiếp xúc với vật dụng bẩn hoặc không nhìn thấy tay dính bẩn thì phương pháp VST nào sau đây đuợc áp dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong truờng hợp tay không tiếp xúc với vật dụng bẩn hoặc không nhìn thấy tay dính bẩn thì phương pháp VST Chà sát tay với dung dịch chứa cồn đuợc áp dụng

20 / 162

Q20:

Công việc nào sau đây thuộc thực hành ứng dụng phòng ngừa chuẩn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công việc thuộc thực hành ứng dụng phòng ngừa chuẩn:

- Mang găng khi dự kiến sẽ tiếp xúc với máu hoặc dịch co thể

- Rửa tay trong cham sóc bệnh nhân

- Khử hoặc tiệt khuẩn dụng cụ khi sử dụng giữa những nguời bệnh

21 / 162

Q21:

Khi áp dụng phòng ngừa chuẩn, chỉ định mang găng trong tình huống nào sau dây là đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi áp dụng phòng ngừa chuẩn, chỉ định mang găng trong tình huống sau dây là đúng: Truớc khi khám nguời bệnh bị nhiễm khuẩn

22 / 162

Q22:

Khi chăm sóc bệnh nhân có nguy cơ sẽ bị bắn máu vào nguời thực hiện chăm sóc, nguời CBYT cần mang những phương tiện PHCN nào sau dây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi chăm sóc bệnh nhân có nguy cơ sẽ bị bắn máu vào nguời thực hiện chăm sóc, nguời CBYT cần mang những phương tiện PHCN sau dây: Áo choàng, găng tay, khẩu trang y tế và kính mắt bảo hộ

23 / 162

Q23:

Các trang phục phòng hộ phải duợc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các trang phục phòng hộ phải duợc: Giữ tại lối vào của bất kỳ khu vực nào đang lưu nguời bệnh cách ly

24 / 162

Q24:

Vệ sinh hô hấp duợc yêu cầu thực hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vệ sinh hô hấp duợc yêu cầu thực hiện: Ðối với bất kỳ nguời nào dang có ho và hắt hoi

25 / 162

Q25:

Khi ho, hắt hơi, động tác duợc khuyến cáo để phòng ngừa lây nhiễm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi ho, hắt hơi, động tác duợc khuyến cáo để phòng ngừa lây nhiễm là: Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc khuỷu tay, rửa tay ngay sau dó

26 / 162

Q26:

Biện pháp quan trọng NHẤT dể phòng ngừa lây truyền qua đuờng không khí là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp quan trọng NHẤT dể phòng ngừa lây truyền qua đuờng không khí là: Cho nguời bệnh nằm phòng cách ly có xử lý không khí thích hợp (áp lực âm) hoặc thông khí tốt

27 / 162

Q27:

Biện pháp quan trọng NHẤT để phòng ngừa lây truyền qua đuờng giọt bắn là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp quan trọng NHẤT để phòng ngừa lây truyền qua đuờng giọt bắn là: Khoảng cách giữa các nguời bệnh cách nhau ít nhất 1 mét.

28 / 162

Q28:

Biện pháp quan trọng NHẤT dể phòng ngừa lây truyền qua đuờng tiếp xúc là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp quan trọng NHẤT dể phòng ngừa lây truyền qua đuờng tiếp xúc là: Mang áo choàng, bao giày, găng tay truớc khi vào phòng và tháo ngay ra truớc khi ra khỏi phòng, rửa tay

29 / 162

Q29:

Thời diểm nào sau dây KHÔNG nằm trong “5 thời điểm rửa tay” khi chăm sóc bệnh nhân:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời diểm KHÔNG nằm trong “5 thời điểm rửa tay” khi chăm sóc bệnh nhân: Truớc khi tiếp xúc vật dụng xung quanh bệnh nhân

30 / 162

Q30:

Thực hành nào duới đây không thực sự bắt buộc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực hành duới đây không thực sự bắt buộc Mang gang khi tiêm bắp, tiêm duới da

31 / 162

Q31:

Hành động nào duới dây không đuợc làm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hành động duới dây không đuợc làm: Sát khuẩn găng truớc khi thực hành trên nguời bệnh

32 / 162

Q32:

Ðiều nào sau đây là không đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ðiều sau đây là không đúng: Trong một số truờng hợp, sát khuẩn găng để dùng lại là chấp nhận duợc

33 / 162

Q33:

Khử khuẩn sơ bộ đuợc định nghĩa là quá trình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khử khuẩn sơ bộ đuợc định nghĩa là quá trình: Loại bỏ nhiều hoặc tất cả các vi khuẩn gây bệnh trừ nha bào

34 / 162

Q34:

Khử khuẩn đuợc định nghĩa là quá trình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khử khuẩn đuợc định nghĩa là quá trình: Loại bỏ hầu hết hoặc tất cả các vi khuẩn gây bệnh trừ nha bào

35 / 162

Q35:

Loại dụng cụ nào duới đây cần phải tiệt khuẩn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại dụng cụ duới đây cần phải tiệt khuẩn: Bộ dụng cụ thay băng

36 / 162

Q36:

Phương pháp nào sau đây duợc gọi là tiệt khuẩn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp sau đây duợc gọi là tiệt khuẩn: Hấp uớt ở nhiệt dộ 121oC trong 20 phút

37 / 162

Q37:

Khi tiếp xúc với dụng cụ đã đuợc tiệt khuẩn/khử khuẩn mức độ cao NVYT cần:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tiếp xúc với dụng cụ đã đuợc tiệt khuẩn/khử khuẩn mức độ cao NVYT cần: Sử dụng găng vô khuẩn

38 / 162

Q38:

Nguyên tắc nào sau đây đuợc áp dụng khi lựa chọn hoá chất khử khuẩn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên tắc nào sau đây đuợc áp dụng khi lựa chọn hoá chất khử khuẩn:

- Phổ kháng khuẩn rộng

- Tác dụng nhanh

- Không gây dộc cho bệnh nhân, nhân viên y tế và môi truờng

39 / 162

Q39:

Nguyên tắc lựa chọn hoá chất khử khuẩn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên tắc lựa chọn hoá chất khử khuẩn: Tác dụng nhanh, không bị ảnh huởng bởi các chất: chất hữu cơ, xà phòng, chất tẩy rửa khác

40 / 162

Q40:

Khử khuẩn mức độ thấp sử dụng cho dụng cụ nào sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khử khuẩn mức độ thấp sử dụng cho Mặc nạ khí dung

41 / 162

Q41:

Thời gian luu chứa dụng cụ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian luu chứa dụng cụ: Tùy vào chất liệu đóng gói và phuong pháp tiệt khuẩn

42 / 162

Q42:

Nguời ta thuờng chia ra bao nhiêu mức độ khử khuẩn :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguời ta thuờng chia ra 3 loại mức độ khử khuẩn :

43 / 162

Q43:

Phương pháp tiệt khuẩn phổ biến nhất trong BV tại Việt Nam:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp tiệt khuẩn phổ biến nhất trong BV tại Việt Nam: Nhiệt độ cao (Hơi nước)

44 / 162

Q44:

Ưu điểm của máy tiệt khuẩn hơi nước:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ưu điểm của máy tiệt khuẩn hơi nước: Chi phí đầu tư thấp

45 / 162

Q45:

Dụng cụ bán thiết yếu cần xử lý:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dụng cụ bán thiết yếu cần xử lý: Khử khuẩn mức độ cao

46 / 162

Q46:

Máy đo huyết áp cơ là dụng cụ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Máy đo huyết áp cơ là dụng cụ: Dụng cụ không thiết yếu

47 / 162

Q47:

Tiêm là một trong những biện pháp đưa thuốc vào cơ thể nhằm mục dích:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiêm là một trong những biện pháp đưa thuốc vào cơ thể nhằm mục dích: Chẩn đoán, điều trị, tiêm chủng và kế hoạch hóa gia dình

48 / 162

Q48:

Ðể dụng cụ tiêm không bị nhiễm khuẩn, cần phải:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ðể dụng cụ tiêm không bị nhiễm khuẩn, cần phải: Kim tiêm không đuợc chạm vào tay điều duỡng hoặc vật dụng xung quanh truớc khi tiêm và rửa tay truớc khi chuẩn bị các phương tiện tiêm và truớc khi tiêm.

49 / 162

Q49:

Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến hành vi thiếu an toàn trong tiêm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến hành vi thiếu an toàn trong tiêm là: Thiếu ý thức tuân thủ quy trình tiêm an toàn của cán bộ y tế

50 / 162

Q50:

Ðể thực hiện tiêm an toàn, việc làm quan trọng nhất đối với bác sỹ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ðể thực hiện tiêm an toàn, việc làm quan trọng nhất đối với bác sỹ là: Chỉ định đúng thuốc trong điều trị.

51 / 162

Q51:

Ðể thực hiện tiêm an toàn cho bản thân, nhiệm vụ quan trọng nhất của nguời tiêm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ðể thực hiện tiêm an toàn cho bản thân, nhiệm vụ quan trọng nhất của nguời tiêm là: Tuân thủ đúng quy trình tiêm, xử trí đúng và báo cáo khi xảy ra phơi nhiễm

52 / 162

Q52:

Ðể thực hiện tiêm an toàn, nhiệm vụ quan trọng nhất của nguời thu gom chất thải sắc nhọn là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ðể thực hiện tiêm an toàn, nhiệm vụ quan trọng nhất của nguời thu gom chất thải sắc nhọn là: Cẩn thận, thực hiện đúng quy trình thu gom, vận chuyển, quản lý chất thải sắc nhọn

53 / 162

Q53:

Những hành vi thiếu an toàn cho nguời nhận mũi tiêm do cán bộ y tế không tuân thủ dúng quy trình, kỹ thuật tiêm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những hành vi thiếu an toàn cho nguời nhận mũi tiêm do cán bộ y tế không tuân thủ dúng quy trình, kỹ thuật tiêm là: C và dùng tay dể tháo bơm kim tiêm, bẻ cong kim tiêm, đậy nắp kim sau khi tiêm

54 / 162

Q54:

Biện pháp phòng ngừa tác nhân gây bệnh cho nguời nhận mũi tiêm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp phòng ngừa tác nhân gây bệnh cho nguời nhận mũi tiêm là:

- Sử dụng bơm, kim tiêm vô khuẩn cho mỗi mũi tiêm.

- Tiệt khuẩn bơm kim tiêm bằng phương pháp hấp theo huớng dẫn của Bộ Y tế

- hộp an toàn dựng bơm kim tiêm

55 / 162

Q55:

Biện pháp phòng ngừa tác nhân gây bệnh cho cộng đồng do kim tiêm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp phòng ngừa tác nhân gây bệnh cho cộng đồng do kim tiêm là:

- Bỏ bơm, kim tiêm đã sử dụng vào hộp dựng vật sắc nhọn

- Ðậy nắp và niêm phong hộp đựng vật sắc nhọn để vận chuyển tới nơi xử lý vật sắc nhọn

- không sử dụng lại, không đem bán bơm kim tiêm dã sử dụng

56 / 162

Q56:

Theo tổ chức y tế thế giới có … số mũi tiêm ở các nước đang phát triển khôngđạt đủ tiêu chuẩn mũi tiêm an toàn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo tổ chức y tế thế giới có 50% số mũi tiêm ở các nước đang phát triển khôngđạt đủ tiêu chuẩn mũi tiêm an toàn

57 / 162

Q57:

Có mấy tiêu chuẩn chính để đánh giá mũi tiêm an toàn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có 4 tiêu chuẩn chính để đánh giá mũi tiêm an toàn

58 / 162

Q58:

Tiêm an toàn là mũi tiêm: chọn câu sai

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sai: Tạo chất thải tốt cho cộng đồng

59 / 162

Q59:

Tránh nhiễm khuẩn cho người bệnh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tránh nhiễm khuẩn cho người bệnh: Dụng cụ thực hiện tiêm vô khuẩn.

60 / 162

Q60:

Phát hiện sớm dấu hiệu sốc phản vệ thường xảy ra

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát hiện sớm dấu hiệu sốc phản vệ thường xảy ra Câu A + đến 20-30 phút

61 / 162

Q61:

Dấu hiệu của sốc phản vệ, tình trạng của người bệnh có biểu hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu của sốc phản vệ, tình trạng của người bệnh có biểu hiện: Câu C + HA tụt.

62 / 162

Q62:

Xử trí của Điều dưỡng khi có dấu hiệu sốc phản vệ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xử trí của Điều dưỡng khi có dấu hiệu sốc phản vệ

- Ngừng tiêm ngay.

- Cho NB nằm đầu thấp

- Tiêm adrenaline 1mg dưới da cho người lớn

63 / 162

Q63:

Để tránh nhầm lẫn thuốc, người ĐD cần phải kiểm tra

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tránh nhầm lẫn thuốc, người ĐD cần phải kiểm tra:

- Họ và tên, tuổi người bệnh

- Kiểm tra lại y lệnh

- Kiểm tra thuốc

64 / 162

Q64:

Các nguyên tắc bố trí nhà giặt bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nguyên tắc bố trí nhà giặt bao gồm: 

- Nơi tiếp nhận đồ vải bẩn phải được bố trí tách biệt với những khu khác trong nhà giặt

- Bố trí quy trình giặt một chiều từ nơi nhận đồ vải bẩn, phân loại, giặt, phơi hoặc làm khô, gấp và đóng gói rồi bàn giao về các khoa sử dụng

- Hệ thống thông khí thích hợp để phòng ngừa sự pha trộn không khí giữa hai khu vực này

65 / 162

Q65:

Trang bị cần thiết để phòng hộ cá nhân khi thu gom, xử lý dồ vải bẩn gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trang bị cần thiết để phòng hộ cá nhân khi thu gom, xử lý dồ vải bẩn gồm: Quần áo bảo hộ lao động, găng tay vệ sinh, khẩu trang, tạp dề và ủng cao su

66 / 162

Q66:

Phương tiện thu gom đồ vải tại buồng bệnh gồm có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương tiện thu gom đồ vải tại buồng bệnh gồm có:

- Bao đựng đồ vải không thấm nuớc, không thủng.

- Thùng đựng đồ vải có nắp.

- Xe vận chuyển đồ vải

67 / 162

Q67:

Phương tiện xử lý đồ vải tại nhà giặt gồm có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương tiện xử lý đồ vải tại nhà giặt gồm có:

- Máy giặt. máy sấy đồ vải

- Bàn là (máy ủi), máy khâu, kim chỉ

- Xà phòng, chất tẩy hoặc chất khử khuẩn

68 / 162

Q68:

Nguyên tắc bảo quản đồ vải sạch là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên tắc bảo quản đồ vải sạch là:

- Mỗi khoa cần có nơi để đồ vải sach, có đầy đủ giá, tủ.

- Ðồ vải mang từ nhà giặt về được sử dụng càng sớm càng tốt và được sắp xếp gọn gàng.

- Không được luu giữ đồ vải bẩn chung với đồ vải sạch và kịp thời khâu vá đồ vải khi phát hiện đồ vải rách.

69 / 162

Q69:

Những việc cần làm khi phân loại và thu gom đồ vải

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những việc cần làm khi phân loại và thu gom đồ vải: Không để đồ vải đã sử dụng của người này sang giường người khác hoặc xuống sàn nhà

70 / 162

Q70:

Qui trình xử lý đồ vải lây nhiễm tại nhà giặt. Chọn câu SAI

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sai: Cho đồ vải vào thùng ngâm ngập dung dịch khử khuẩn trong thời gian 20phút rồi vớt ra cho vào máy giặt

71 / 162

Q71:

Mục đích vệ sinh môi truờng là để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích vệ sinh môi truờng là để:

- Làm sạch môi truờng trong bệnh viện

- Giảm nguy cơ lây nhiễm cho nguời bệnh, nhân viên y tế và cộng dồng.

- Ðảm bảo an toàn trong chăm sóc và điều trị nguời bệnh

72 / 162

Q72:

Phân loại các khu vực vệ sinh trong môi truờng bệnh viện được thực hiệntheo tiêu chí sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các khu vực vệ sinh trong môi truờng bệnh viện được thực hiện theo tiêu chí sau:

- Phân loại theo vùng: sạch, vùng kém sạch, vùng nhiễm khuẩn

- Phân loại theo nguy cơ: nguy cơ thấp, nguy cơ trung bình, nguy cơ cao

- Phân theo màu sắc: màu xanh, màu vàng, màu dỏ

73 / 162

Q73:

Quy định tần suất vệ sinh bề mặt môi truờng chăm sóc nguời bệnh như sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy định tần suất vệ sinh bề mặt môi truờng chăm sóc nguời bệnh như sau: Lau sàn nhà 2 lần/ngày, Ðánh cọ bồn rửa 2 lần/ngày, đánh cọ rửa buồng tắm, nhà vệ sinh 4 lần/ngày và khi cần

74 / 162

Q74:

Mỗi tải lau nhà chỉ vệ sinh cho diện tích

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mỗi tải lau nhà chỉ vệ sinh cho diện tích 9m2

75 / 162

Q75:

Để làm sạch môi trường không khí phòng mổ, dùng phương pháp nào hiệu quả nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để làm sạch môi trường không khí phòng mổ, dùng phương pháp Máy lọc khí

76 / 162

Q76:

Theo quy định, hệ thống mã màu đựng chất thải lây nhiễm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo quy định, hệ thống mã màu đựng chất thải lây nhiễm là: Màu vàng

77 / 162

Q77:

Thời gian luu giữ chất thải trong các cơ sở y tế là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian luu giữ chất thải trong các cơ sở y tế là: Không quá 48 giờ

78 / 162

Q78:

Vận chuyển chất thải từ nơi phát sinh về nơi tập trung chất thải gần nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vận chuyển chất thải từ nơi phát sinh về nơi tập trung chất thải gần nhất: Ít nhất một lần/ngày và khi cần

79 / 162

Q79:

Khoảng cách từ nơi lưu giữ chất thải trong các cơ sở y tế phải cách xa nhà an, buồng bệnh, lối đi công cộng và khu vực tập trung đông nguời tối thiểu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoảng cách từ nơi lưu giữ chất thải trong các cơ sở y tế phải cách xa nhà an, buồng bệnh, lối đi công cộng và khu vực tập trung đông nguời tối thiểu là: 100 mét

80 / 162

Q80:

Phương pháp cô lập và tiêu hủy chất thải sắc nhọn an toàn nhất là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp cô lập và tiêu hủy chất thải sắc nhọn an toàn nhất là: Cho ngay cả bơm kim tiêm có gắn kim vào hộp an toàn làm bằng bìa cát tông kháng thủng trên các xe tiêm hoặc bàn tiêm, khi hộp đầy ¾ dán kín miệng chuyển đi thiêu đốt cùng chất thải lây nhiễm.

81 / 162

Q81:

Rác y tế chứa trong túi màu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rác y tế chứa trong túi màu: Vàng

82 / 162

Q82:

Rác hóa chất chứa trong túi màu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rác hóa chất chứa trong túi màu: Đen

83 / 162

Q83:

Rác sinh hoạt tái chế chứa túi màu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rác sinh hoạt tái chế chứa túi màu: Trắng

84 / 162

Q84:

Loại bệnh NKBV thuờng gặp là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại bệnh NKBV thuờng gặp là: Nhiễm khuẩn máu, NK hô hấp duới, NK tiết niệu, nhiễm khuẩn vết mổ

85 / 162

Q85:

Yếu tố nào sau đây không làm tăng nguy cơ NKBV:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố sau đây không làm tăng nguy cơ NKBV: Do nhân viên y tế mang nhiều vi khuẩn trên cơ thể như ở đại tràng, khoang miệng

86 / 162

Q86:

Căn nguyên vi sinh vật gây NKBV gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn nguyên vi sinh vật gây NKBV gồm: Vi khuẩn, Vi rút, Ký sinh trùng

87 / 162

Q87:

Vi rút viêm gan B, C, và HIV lây truyền trong bệnh viện chủ yếu theo đuờng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vi rút viêm gan B, C, và HIV lây truyền trong bệnh viện chủ yếu theo đuờng: Ðuờng máu

88 / 162

Q88:

Biện pháp nào duới đây KHÔNG thuộc phòng ngừa chuẩn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp Sắp xếp nguời bệnh hợp lý KHÔNG thuộc phòng ngừa chuẩn

89 / 162

Q89:

Biện pháp nào duới đây KHÔNG sử dụng để dự phòng nhiễm khuẩn vết mổ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp duới đây KHÔNG sử dụng để dự phòng nhiễm khuẩn vết mổ: Vệ sinh hô hấp và sắp xếp nguời bệnh

90 / 162

Q90:

Kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật dùng khi:.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật dùng 30 phút truớc rạch da

91 / 162

Q91:

Kỹ thuật chăm sóc vết mổ sau phẫu thuật đúng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kỹ thuật chăm sóc vết mổ sau phẫu thuật đúng là: Băng vết mổ bằng gạc vô khuẩn liên tục từ 24 - 48 giờ sau mổ. Chỉ thay băng khi băng thấm máu/dịch, băng bị nhiễm bẩn hoặc khi mở kiểm tra vết mổ.

92 / 162

Q92:

Nhiễm khuẩn đuờng tiết niệu trong bệnh viện chủ yếu do :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiễm khuẩn đuờng tiết niệu trong bệnh viện chủ yếu do : Ðặt thông tiết niệu.

93 / 162

Q93:

Yếu tố nào duới dây KHÔNG gây nguy cơ NKTN:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố duới dây KHÔNG gây nguy cơ NKTN: Dị vật đuờng tiết niệu (sỏi)

94 / 162

Q94:

Dự phòng NKTN bệnh viện bằng biện pháp sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dự phòng NKTN bệnh viện bằng biện pháp sau:

- Thực hành PNC trong đặt ống thông

- Kiểm tra giám sát thực hành kỹ thuật.

- Giáo dục nhân viên y tế

95 / 162

Q95:

Con duờng dẫn đến nhiễm khuẩn hô hấp duới là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Con duờng dẫn đến nhiễm khuẩn hô hấp duới là: Không khí, giọt bắn, dụng cụ hô hấp, bàn tay nhân viên y tế, chất tiết vùng hầu họng

96 / 162

Q96:

Yếu tố nguy cơ do can thiệp y tế mà KHÔNG làm tăng nhiễm khuẩn hô hấp duới là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nguy cơ do can thiệp y tế mà KHÔNG làm tăng nhiễm khuẩn hô hấp duới là Nguời bệnh đuợc đặt catheter tĩnh mạch cảnh làm tăng nguy cơ viêm phổi hít

97 / 162

Q97:

Dụng cụ hỗ trợ hô hấp sau sử dụng cần sử dụng biện pháp xử lý hợp lý nhất trong những biện pháp duới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dụng cụ hỗ trợ hô hấp sau sử dụng cần sử dụng biện pháp xử lý hợp lý nhất trong những biện pháp duới đây: Mức độ cao

98 / 162

Q98:

Chỉ định thay dụng cụ hỗ trợ hô hấp đúng nhất trong truờng hợp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ định thay dụng cụ hỗ trợ hô hấp đúng nhất trong truờng hợp: Thay toàn bộ dây thở oxy, mặt nạ, dây dẫn oxy khi dùng cho nguời bệnh khác.

99 / 162

Q99:

Con đường chủ yếu nhất gây nhiễm khuẩn huyết là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Con đường chủ yếu nhất gây nhiễm khuẩn huyết là: Vi khuẩn từ trên da nguời bệnh di chuyển vào vùng da của vị trí đặt ống thông và tụ tập suốt chiều dài của bề mặt ống thông đến đầu ống thông

100 / 162

Q100:

Vị trí đặt ống thông tĩnh mạch máu tốt nhất là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vị trí đặt ống thông tĩnh mạch máu tốt nhất là: Tĩnh mạch duới dòn

101 / 162

Q101:

Mục tiêu của hoạt động giám sát KSNK là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu của hoạt động giám sát KSNK là: An toàn cho NVYT, giảm nhẹ nguy cơ NKBV cho nguời bệnh và an toàn cho cộng dồng.

102 / 162

Q102:

Nội dung cơ bản trong kiểm soát NKBV tại các khoa lâm sàng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung cơ bản trong kiểm soát NKBV tại các khoa lâm sàng là: Dự phòng cơ bản.

103 / 162

Q103:

Mục tiêu của giám sát phòng ngừa lan truyền vi khuẩn đa kháng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục tiêu của giám sát phòng ngừa lan truyền vi khuẩn đa kháng là: Ngăn ngừa sự lan truyền vi khuẩn đa kháng thuốc kháng sinh trong bệnh viện và đảm bảo an toàn cho nhân viên y tế trong quá trình chăm sóc và điều trị.

104 / 162

Q104:

Không đuợc chẩn đoán là NKBV tại thời điểm điều tra cắt ngang trong truờng hợp sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Không đuợc chẩn đoán là NKBV tại thời điểm điều tra cắt ngang trong truờng hợp sau: Nguời bệnh xuất hiện nhiễm khuẩn trong thời gian nằm viện nhưng được điềutrị khỏi hoàn toàn tại thời điểm điều tra. Những NKBV xuất hiện truớc 48 giờ tính từ thời gian nguời bệnh vào viện và những nguời bệnh mắc NKBV từ các bệnh viện khác chuyển đến.

105 / 162

Q105:

Việc tốt nhất cần phải làm ngay để KSNK bệnh viện là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc tốt nhất cần phải làm ngay để KSNK bệnh viện là: Tổ chức lại hệ thống KSNK bệnh viện

106 / 162

Q106:

Phạm vi tiến hành giám sát NKBV có thể là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phạm vi tiến hành giám sát NKBV có thể là: Trên một số nhóm bệnh có nguy cơ cao, tại một số khoa trọng điểm và trong toàn bệnh viện.

107 / 162

Q107:

Tỷ lệ % nguời bệnh NKBV là tỷ lệ được tính theo công thức sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ lệ % nguời bệnh NKBV là tỷ lệ được tính theo công thức sau: Số nguời bệnh hiện mắc trong ngày điều tra chia cho tổng số nguời bệnh có mặt trong ngày điều tra và nhân với 100

108 / 162

Q108:

Căn nguyên gây NKBV là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn nguyên gây NKBV là Vi sinh vật gây NKBV có thể vi khuẩn, vi rút, nấm, ký sinh trùng

109 / 162

Q109:

Chẩn đoán ca bệnh NKBV dựa vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chẩn đoán ca bệnh NKBV dựa vào: Dựa vào hồ sơ bệnh án + khai thác trực tiếp từ nguời bệnh + thực hiện nuôi cấy vi sinh vật hoặc các chẩn đoán đặc hiệu khác dể xác định nhiễm khuẩn.

110 / 162

Q110:

Mục tiêu giám sát là. Chọn câu SAI

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sai: Thu thập có hệ thống, liên tục; việc xử lý và phân tích những dữ kiện về sức khỏe của nguời bệnh và NVYT cần thiết nhằm triển khai, lập kế hoạch và phổ biến kịp thời những dữ kiện này dến những nguời cần duợc biết.

111 / 162

Q111:

Khi ho, hắt hơi, động tác nào sau đây đuợc khuyến cáo để phòng ngừa lây nhiễm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi ho, hắt hơi, động tác sau đây đuợc khuyến cáo để phòng ngừa lây nhiễm: Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc khủy tay, rửa tay ngay sau dó

112 / 162

Q112:

Thực hành nào duới đây không thực sự bắt buộc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực hành Mang găng khi tiêm bắp, tiêm duới da không thực sự bắt buộc

113 / 162

Q113:

Hành động nào duới đây không được làm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hành động duới đây không được làm: Sát khuẩn găng truớc khi thực hành trên nguời bệnh

114 / 162

Q114:

Ðiều nào sau đây là không đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ðiều sau đây là không đúng: Trong một số truờng hợp, sát khuẩn găng để dùng lại là chấp nhận được

115 / 162

Q115:

Nguyên nhân làm cho CBYT bị NKBV do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân làm cho CBYT bị NKBV do: Bắn máu và dịch từ nguời bệnh vào niêm mạc mắt, mui, miệng khi làm thủ thuật và tai nạn rủi ro từ kim tiêm và vật sắc nhọn nhiễm khuẩn

116 / 162

Q116:

Khẩu trang ngoại khoa có tác dụng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẩu trang ngoại khoa có tác dụng Không ngăn cản vi rus, vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể.

117 / 162

Q117:

Trong bệnh viện, mang áo choàng khi nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bệnh viện, mang áo choàng Khi chăm sóc nguời bệnh có nguy cơ văng bắn máu dịch cơ thể

118 / 162

Q118:

Thực hành nào duới đây bị cấm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực hành duới đây bị cấm: Sát khuẩn bên ngoài găng để sử dụng tiếp

119 / 162

Q119:

Yêu cầu nào sau đây bắt buộc phải thực hành khi tiếp xúc nguời bệnh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rửa tay hoặc chà tay bằng cồn bắt buộc phải được thực hành khi tiếp xúc nguời bệnh

120 / 162

Q120:

Mục dích mang phương tiện phòng hộ là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục dích mang phương tiện phòng hộ là Bảo vệ nhân viên y tế và nguời bệnh và cộng dồng

121 / 162

Q121:

Nguời ta thuờng chia ra bao nhiêu mức độ khử khuẩn :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguời ta thuờng chia ra 3 loại mức độ khử khuẩn

122 / 162

Q122:

Thời gian lưu chứa dụng cụ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian lưu chứa dụng cụ: Tùy vào chất liệu đóng gói và phương pháp tiệt khuẩn

123 / 162

Q123:

Tiêm an toàn là mũi tiêm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiêm an toàn là mũi tiêm:

- Có sử dụng dụng cụ tiêm thích hợp, an toàn

- không gây hại cho nguời được tiêm

- không gây phơi nhiễm cho nguời tiêm

- không tạo chất thải nguy hại cho cộng dồng

124 / 162

Q124:

Biện pháp phòng ngừa tác nhân gây bệnh cho nguời nhận mũi tiêm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp phòng ngừa tác nhân gây bệnh cho nguời nhận mũi tiêm là:

- Sử dụng bơm, kim tiêm vô khuẩn cho mỗi mũi tiêm.

- Tiệt khuẩn bơm kim tiêm bằng phương pháp hấp theo huớng dẫn của Bộ Y tế

- hộp an toàn dựng bơm kim tiêm

125 / 162

Q125:

Biện pháp phòng ngừa tác nhân gây bệnh cho cộng dồng do kim tiêm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp phòng ngừa tác nhân gây bệnh cho cộng dồng do kim tiêm là:

- Bỏ bơm, kim tiêm đã sử dụng vào hộp đựng vật sắc nhọn

- Ðậy nắp và niêm phong hộp đựng vật sắc nhọn để vận chuyển tới nơi xử lý vật sắc nhọn

- không sử dụng lại, không đem bán bơm kim tiêm đã sử dụng

126 / 162

Q126:

Những hành vi thiếu an toàn cho nguời nhận mũi tiêm do CBYT không tuân thủ đúng quy trình, kỹ thuật tiêm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những hành vi thiếu an toàn cho nguời nhận mũi tiêm do CBYT không tuân thủ đúng quy trình, kỹ thuật tiêm là:

- Không rửa/sát khuẩn tay truớc khi chuẩn bị thuốc, truớc khi tiêm

- Mang cùng một đôi găng để vừa chăm sóc bệnh nhân, vừa tiêm

- dùng tay để tháo bơm kim tiêm, bẻ cong kim tiêm, đậy nắp kim sau khi tiêm

127 / 162

Q127:

Nhiễm khuẩn đường hô hấp thường gặp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiễm khuẩn đường hô hấp thường gặp:

- NB thở máy

- NB hôn mê

128 / 162

Q128:

Sử dụng dụng cụ thích hợp, an toàn bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sử dụng dụng cụ thích hợp, an toàn bao gồm: Trên xe tiêm có hộp kháng thùng

129 / 162

Q129:

Để không gây nguy hại cho người bệnh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để không gây nguy hại cho người bệnh: Bỏ ngay kim tiêm vài hộp kháng thùng sau khi tiêm

130 / 162

Q130:

Phát hiện sớm dấu hiệu sốc phản vệ thường xảy ra:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát hiện sớm dấu hiệu sốc phản vệ thường xảy ra: Sau khi tiêm vài giây đến 20 - 30 phút

131 / 162

Q131:

Tránh nhiễm khuẩn cho người bệnh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tránh nhiễm khuẩn cho người bệnh: Dụng cụ thực hiện tiêm vô khuẩn

132 / 162

Q132:

Dấu hiệu của sốc phản vệ, tình trạng của người bệnh có biểu hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu của sốc phản vệ, tình trạng của người bệnh có biểu hiện: Cảm giác bồn chồn, khó thở, mạch nhanh, nhỏ, HA tụt

133 / 162

Q133:

Xử trí của Điều dưỡng khi có dấu hiệu sốc phản vệ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xử trí của Điều dưỡng khi có dấu hiệu sốc phản vệ: Ngừng tim ngay, cho NB nằm đầu thấp, tiêm Adrenaline 1mg dưới da chongười lớn

134 / 162

Q134:

Phòng bệnh nguy cơ không an toàn cho người tiêm, bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phòng bệnh nguy cơ không an toàn cho người tiêm, bao gồm: Tránh nguy cơ bị phơi nhiễm do máu/vật sắt nhọn đâm, chú ý những nguy cơ hệ lụy pháp luật, phòng ngừa nguy cơ đổ lỗi tránh nhiệm cho người tiêm

135 / 162

Q135:

Tránh nguy cơ bị phơi nhiễm do máu hoặc do kim đâm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tránh nguy cơ bị phơi nhiễm do máu hoặc do kim đâm: Bỏ kim tiêm vào hộp kháng thùng sau khi tiêm

136 / 162

Q136:

Quy trình xử lý sau phơi nhiễm có mấy bước:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy trình xử lý sau phơi nhiễm có 7 bước

137 / 162

Q137:

Hệ thống tổ chức kiểm soát nhiễm khuẩn tại cơ sở khám chữa bệnh theo Thông tư 18/2008/BYT có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ thống tổ chức kiểm soát nhiễm khuẩn tại cơ sở khám chữa bệnh theo Thông tư 18/2008/BYT có: Hội đồng kiểm soát nhiễm khuẩn cấp Bộ y tế

138 / 162

Q138:

Người mắc, người bị nghi ngờ mắc bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A phải tuân thủchế độ điều trị, …………………., hoặc ra viện theo quy định của cơ sở khám chữ bệnh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người mắc, người bị nghi ngờ mắc bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A phải tuân thủchế độ điều trị, Cách ly, hoặc ra viện theo quy định của cơ sở khám chữ bệnh

139 / 162

Q139:

Mục đích của giám sát nhiễm khuẩn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích của giám sát nhiễm khuẩn: Phát hiện và xác định dịch bệnh

140 / 162

Q140:

Dấu hiệu lâm sàng chẩn đoán Nhiễm khuẩn bệnh viện là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu lâm sàng chẩn đoán Nhiễm khuẩn bệnh viện là: Thông tin thu thập đặc trưng trên NB

141 / 162

Q141:

Để tránh nhầm lẫn thuốc, người ĐD cần phải kiểm tra:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tránh nhầm lẫn thuốc, người ĐD cần phải kiểm tra: Sự nguyên vẹn của lọ thuốc, kiểm tra thuốc

142 / 162

Q142:

Tham gia xây dựng quy định, quy định Kiểm soát nhiễm khuẩn và kiểm tra giám sát:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tham gia xây dựng quy định, quy định Kiểm soát nhiễm khuẩn và kiểm tra giám sát: Nhiệm vụ của Điều dưỡng Trưởng khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

143 / 162

Q143:

Trường hợp bệnh có nguy cơ lây nhiễm thành dịch, người bệnh được cách ly hoàn toàn với bên ngoài được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trường hợp bệnh có nguy cơ lây nhiễm thành dịch, người bệnh được cách ly hoàn toàn với bên ngoài được gọi là: Cách ly toàn phần

144 / 162

Q144:

Khả năng đề kháng của cơ thể phụ thuộc vào độ tuổi, giới, sự dinh dưỡng, hệ thống miễn dịch của cơ thể:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khả năng đề kháng của cơ thể phụ thuộc vào độ tuổi, giới, sự dinh dưỡng, hệ thống miễn dịch của cơ thể: Sự dinh dưỡng, tuổi, hệ thống miễn dịch của cơ thể, giới tính

145 / 162

Q145:

Giám sát nhiễm khuẩn Bệnh viện là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giám sát nhiễm khuẩn Bệnh viện là: Quá trình thu thập, phân tích dữ kiện về Nhiễm khuẩn BV

146 / 162

Q146:

Điều trị tỷ lệ mắc mới

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều trị tỷ lệ mắc mới Thực hiện trên NB từ lúc nhập viện

147 / 162

Q147:

Đầu tư kinh phí hàng năm cho công tác KSNK là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đầu tư kinh phí hàng năm cho công tác KSNK là: Trách nhiệm của thủ trưởng cơ sở

148 / 162

Q148:

Xây dựng các quy trình KSNK cho điều dưỡng do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xây dựng các quy trình KSNK cho điều dưỡng do: Phòng kế hoạch tổng hợp chủ động xây dựng

149 / 162

Q149:

Thực hiện điều tra giám sát nhiễm khuẩn mắc phải là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực hiện điều tra giám sát nhiễm khuẩn mắc phải là: Phòng điều dưỡng phối hợp với khoa KSNK

150 / 162

Q150:

Theo dõi và báo cáo các vi khuẩn kháng thuốc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo dõi và báo cáo các vi khuẩn kháng thuốc: Nhiệm vụ của khoa kiểm soát nhiễm khuẩn

151 / 162

Q151:

Quyền hạn của trưởng khoa KSNK là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quyền hạn của trưởng khoa KSNK là: Tham gia xây dựng các quy định. Tham gia tổ chức công tác KSNK

152 / 162

Q152:

Xử trí ban đầu khi bị kim đâm da chảy máu, điều dưỡng phải:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xử trí ban đầu khi bị kim đâm da chảy máu, điều dưỡng phải: Xối ngay vết thương dưới vòi nước, không nặn bóp vết thương

153 / 162

Q153:

Quy trình xử lý chất thải rắn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy trình xử lý chất thải rắn: Phát sinh, thu gom, phân loại, lưu trữ, vận chuyển

154 / 162

Q154:

Chất thải bị thấm máu, dịch là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất thải bị thấm máu, dịch là: Chất thải sắt nhọn

155 / 162

Q155:

Sử dụng dụng cụ thích hợp, an toàn bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sử dụng dụng cụ thích hợp, an toàn bao gồm: Trên xe tiêm có hộp kháng thùng

156 / 162

Q156:

Nhiễm khuẩn đường hô hấp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiễm khuẩn đường hô hấp: NB thở máy và NB hôn mê

157 / 162

Q157:

Dấu hiệu của sốc phản vệ, tình trạng của người bệnh có biểu hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu của sốc phản vệ, tình trạng của người bệnh có biểu hiện: Cảm giác bồn chồn, khó thở, mạch nhanh, nhỏ, HA tụt

158 / 162

Q158:

Xử trí của Điều dưỡng khi có dấu hiệu sốc phản vệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xử trí của Điều dưỡng khi có dấu hiệu sốc phản vệ: Ngừng tiêm ngay, cho NB nằm đầu thấp, tiêm Adrenaline 1mg dưới da cho người lớn

159 / 162

Q159:

Để tránh nhầm lẫn thuốc, người ĐD cần phải kiểm tra:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tránh nhầm lẫn thuốc, người ĐD cần phải kiểm tra: Sự nguyên vẹn của lọ thuốc, kiểm tra thuốc

160 / 162

Q160:

Phòng bệnh nguy cơ không an toàn cho người tiêm, bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phòng bệnh nguy cơ không an toàn cho người tiêm, bao gồm: Tránh nguy cơ bị phơi nhiễm do máu/vật sắt nhọn đâm, chú ý những nguy cơ hệ lụy pháp luật, phòng ngừa nguy cơ đổ lỗi tránh nhiệm cho người tiêm

161 / 162

Q161:

Tránh nguy cơ bị phơi nhiễm do máu hoặc do kim đâm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tránh nguy cơ bị phơi nhiễm do máu hoặc do kim đâm: Bỏ kim tiêm vào hộp kháng thùng sau khi tiêm

162 / 162

Q162:

Tránh nhiễm khuẩn cho người bệnh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tránh nhiễm khuẩn cho người bệnh: Dụng cụ thực hiện tiêm vô khuẩn

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 162
Giải thích

Thời gian thuờng đuợc tính đến trong xuất hiện NKBV là: Sau 48 giờ kể từ khi nhập viện

Câu hỏi 2 / 162
Giải thích

Nguời bệnh mắc NKBV là do:

- Yếu tố nội sinh (bản thân nguời bệnh)

- Ngoại sinh (môi truờng)

- Cán bộ y tế

Câu hỏi 3 / 162
Giải thích

Nguyên nhân làm cho nhân viên y tế bị NKBV do:

- Tai nạn rủi ro từ kim tiêm và vật sắc nhọn nhiễm khuẩn

- Bắn máu và dịch từ nguời bệnh vào niêm mạc mắt, mũi, miệng khi làm thủ thuật

- Da tay không lành lặn tiếp xúc với máu và dịch sinh học của nguời bệnh có chứa tác nhân gây bệnh

Câu hỏi 4 / 162
Giải thích

Các NKBV thuờng gặp là:

- Viêm phổi. Nhiễm khuẩn huyết

- Nhiễm khuẩn tiết niệu

- Nhiễm khuẩn vết mổ

Câu hỏi 5 / 162
Giải thích

Yếu tố làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn bệnh viện:

- Thiết bị và dụng cụ sử dụng cho thăm khám

- Phẫu thuật

- Sử dụng kháng sinh

Câu hỏi 6 / 162
Giải thích

Công tác kiểm soát NKBV là nhiệm vụ của: Tất cả nhân viên y tế

Câu hỏi 7 / 162
Giải thích

Khi xảy ra NKBV tại don vị mình, anh/chị cần:

- Xác dịnh xem có đúng là NKBV không và báo cáo với nguời có trách nhiệm

- Giám sát xem có những ca khác không

- Xác định nguyên nhân và can thiệp ngay

Câu hỏi 10 / 162
Giải thích

Hội đồng KSNK gồm:

- Phòng điều duỡng

- Phòng kế hoạch tổng hợp

- Phòng vật tư và Phòng hành chính - quản trị

Câu hỏi 11 / 162
Giải thích

Mục dích mang phương tiện phòng hộ là Bảo vệ nhân viên y tế và nguời bệnh và cộng dồng

Câu hỏi 12 / 162
Giải thích

Ðuờng lây truyền chính trong bệnh viện là:

- Ðuờng không khí

- Ðuờng tiếp xúc

- Ðuờng qua các giọt bắn trong không khí

Câu hỏi 13 / 162
Giải thích

Biện pháp quan trọng nhất dể phòng ngừa nhiễm khuẩn do tiếp xúc là: Thay găng và rửa tay mỗi khi dụng chạm vào nguời bệnh hoặc đồ vật trong buồng cách ly

Câu hỏi 14 / 162
Giải thích

Thời điểm cần phải rửa tay: Truớc khi tiếp xúc với bệnh nhân

Câu hỏi 15 / 162
Giải thích

Ðể ngăn ngừa các vi rút lây bệnh qua đường máu cho NVYT trong phòng ngừa phơi nhiễm nghề nghiệp chúng ta cần chú trọng hoạt động các hoạt động sau :

- Ðẩy mạnh việc chủng ngừa viêm gan

- Coi tất cả máu và dịch dều có khả năng lây nhiễm

- Ngăn ngừa các tổn thương xuyên thấu da

Câu hỏi 16 / 162
Giải thích

Mục đích của sử dụng găng tay là: Hạn chế nguy cơ phơi nhiễm với máu, dịch

Câu hỏi 17 / 162
Giải thích

Mục đích của việc vệ sinh bàn tay khi thực hành chăm sóc nguời bệnh là:

- Làm sạch và loại bỏ vi khuẩn thuờng trú trên bàn tay

- Ðảm bảo an toàn cho nguời bệnh và nhân viên y tế

- Góp phần làm giảm tỷ lệ NKBV

Câu hỏi 20 / 162
Giải thích

Công việc thuộc thực hành ứng dụng phòng ngừa chuẩn:

- Mang găng khi dự kiến sẽ tiếp xúc với máu hoặc dịch co thể

- Rửa tay trong cham sóc bệnh nhân

- Khử hoặc tiệt khuẩn dụng cụ khi sử dụng giữa những nguời bệnh

Câu hỏi 22 / 162
Giải thích

Khi chăm sóc bệnh nhân có nguy cơ sẽ bị bắn máu vào nguời thực hiện chăm sóc, nguời CBYT cần mang những phương tiện PHCN sau dây: Áo choàng, găng tay, khẩu trang y tế và kính mắt bảo hộ

Câu hỏi 23 / 162
Giải thích

Các trang phục phòng hộ phải duợc: Giữ tại lối vào của bất kỳ khu vực nào đang lưu nguời bệnh cách ly

Câu hỏi 24 / 162
Giải thích

Vệ sinh hô hấp duợc yêu cầu thực hiện: Ðối với bất kỳ nguời nào dang có ho và hắt hoi

Câu hỏi 25 / 162
Giải thích

Khi ho, hắt hơi, động tác duợc khuyến cáo để phòng ngừa lây nhiễm là: Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc khuỷu tay, rửa tay ngay sau dó

Câu hỏi 26 / 162
Giải thích

Biện pháp quan trọng NHẤT dể phòng ngừa lây truyền qua đuờng không khí là: Cho nguời bệnh nằm phòng cách ly có xử lý không khí thích hợp (áp lực âm) hoặc thông khí tốt

Câu hỏi 27 / 162
Giải thích

Biện pháp quan trọng NHẤT để phòng ngừa lây truyền qua đuờng giọt bắn là: Khoảng cách giữa các nguời bệnh cách nhau ít nhất 1 mét.

Câu hỏi 28 / 162
Giải thích

Biện pháp quan trọng NHẤT dể phòng ngừa lây truyền qua đuờng tiếp xúc là: Mang áo choàng, bao giày, găng tay truớc khi vào phòng và tháo ngay ra truớc khi ra khỏi phòng, rửa tay

Câu hỏi 29 / 162
Giải thích

Thời diểm KHÔNG nằm trong “5 thời điểm rửa tay” khi chăm sóc bệnh nhân: Truớc khi tiếp xúc vật dụng xung quanh bệnh nhân

Câu hỏi 30 / 162
Giải thích

Thực hành duới đây không thực sự bắt buộc Mang gang khi tiêm bắp, tiêm duới da

Câu hỏi 31 / 162
Giải thích

Hành động duới dây không đuợc làm: Sát khuẩn găng truớc khi thực hành trên nguời bệnh

Câu hỏi 32 / 162
Giải thích

Ðiều sau đây là không đúng: Trong một số truờng hợp, sát khuẩn găng để dùng lại là chấp nhận duợc

Câu hỏi 33 / 162
Giải thích

Khử khuẩn sơ bộ đuợc định nghĩa là quá trình: Loại bỏ nhiều hoặc tất cả các vi khuẩn gây bệnh trừ nha bào

Câu hỏi 34 / 162
Giải thích

Khử khuẩn đuợc định nghĩa là quá trình: Loại bỏ hầu hết hoặc tất cả các vi khuẩn gây bệnh trừ nha bào

Câu hỏi 36 / 162
Giải thích

Phương pháp sau đây duợc gọi là tiệt khuẩn: Hấp uớt ở nhiệt dộ 121oC trong 20 phút

Câu hỏi 38 / 162
Giải thích

Nguyên tắc nào sau đây đuợc áp dụng khi lựa chọn hoá chất khử khuẩn:

- Phổ kháng khuẩn rộng

- Tác dụng nhanh

- Không gây dộc cho bệnh nhân, nhân viên y tế và môi truờng

Câu hỏi 39 / 162
Giải thích

Nguyên tắc lựa chọn hoá chất khử khuẩn: Tác dụng nhanh, không bị ảnh huởng bởi các chất: chất hữu cơ, xà phòng, chất tẩy rửa khác

Câu hỏi 41 / 162
Giải thích

Thời gian luu chứa dụng cụ: Tùy vào chất liệu đóng gói và phuong pháp tiệt khuẩn

Câu hỏi 44 / 162
Giải thích

Ưu điểm của máy tiệt khuẩn hơi nước: Chi phí đầu tư thấp

Câu hỏi 45 / 162
Giải thích

Dụng cụ bán thiết yếu cần xử lý: Khử khuẩn mức độ cao

Câu hỏi 46 / 162
Giải thích

Máy đo huyết áp cơ là dụng cụ: Dụng cụ không thiết yếu

Câu hỏi 48 / 162
Giải thích

Ðể dụng cụ tiêm không bị nhiễm khuẩn, cần phải: Kim tiêm không đuợc chạm vào tay điều duỡng hoặc vật dụng xung quanh truớc khi tiêm và rửa tay truớc khi chuẩn bị các phương tiện tiêm và truớc khi tiêm.

Câu hỏi 49 / 162
Giải thích

Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến hành vi thiếu an toàn trong tiêm là: Thiếu ý thức tuân thủ quy trình tiêm an toàn của cán bộ y tế

Câu hỏi 50 / 162
Giải thích

Ðể thực hiện tiêm an toàn, việc làm quan trọng nhất đối với bác sỹ là: Chỉ định đúng thuốc trong điều trị.

Câu hỏi 51 / 162
Giải thích

Ðể thực hiện tiêm an toàn cho bản thân, nhiệm vụ quan trọng nhất của nguời tiêm là: Tuân thủ đúng quy trình tiêm, xử trí đúng và báo cáo khi xảy ra phơi nhiễm

Câu hỏi 52 / 162
Giải thích

Ðể thực hiện tiêm an toàn, nhiệm vụ quan trọng nhất của nguời thu gom chất thải sắc nhọn là: Cẩn thận, thực hiện đúng quy trình thu gom, vận chuyển, quản lý chất thải sắc nhọn

Câu hỏi 53 / 162
Giải thích

Những hành vi thiếu an toàn cho nguời nhận mũi tiêm do cán bộ y tế không tuân thủ dúng quy trình, kỹ thuật tiêm là: C và dùng tay dể tháo bơm kim tiêm, bẻ cong kim tiêm, đậy nắp kim sau khi tiêm

Câu hỏi 54 / 162
Giải thích

Biện pháp phòng ngừa tác nhân gây bệnh cho nguời nhận mũi tiêm là:

- Sử dụng bơm, kim tiêm vô khuẩn cho mỗi mũi tiêm.

- Tiệt khuẩn bơm kim tiêm bằng phương pháp hấp theo huớng dẫn của Bộ Y tế

- hộp an toàn dựng bơm kim tiêm

Câu hỏi 55 / 162
Giải thích

Biện pháp phòng ngừa tác nhân gây bệnh cho cộng đồng do kim tiêm là:

- Bỏ bơm, kim tiêm đã sử dụng vào hộp dựng vật sắc nhọn

- Ðậy nắp và niêm phong hộp đựng vật sắc nhọn để vận chuyển tới nơi xử lý vật sắc nhọn

- không sử dụng lại, không đem bán bơm kim tiêm dã sử dụng

Câu hỏi 58 / 162
Giải thích

Câu sai: Tạo chất thải tốt cho cộng đồng

Câu hỏi 59 / 162
Giải thích

Tránh nhiễm khuẩn cho người bệnh: Dụng cụ thực hiện tiêm vô khuẩn.

Câu hỏi 62 / 162
Giải thích

Xử trí của Điều dưỡng khi có dấu hiệu sốc phản vệ

- Ngừng tiêm ngay.

- Cho NB nằm đầu thấp

- Tiêm adrenaline 1mg dưới da cho người lớn

Câu hỏi 63 / 162
Giải thích

Để tránh nhầm lẫn thuốc, người ĐD cần phải kiểm tra:

- Họ và tên, tuổi người bệnh

- Kiểm tra lại y lệnh

- Kiểm tra thuốc

Câu hỏi 64 / 162
Giải thích

Các nguyên tắc bố trí nhà giặt bao gồm: 

- Nơi tiếp nhận đồ vải bẩn phải được bố trí tách biệt với những khu khác trong nhà giặt

- Bố trí quy trình giặt một chiều từ nơi nhận đồ vải bẩn, phân loại, giặt, phơi hoặc làm khô, gấp và đóng gói rồi bàn giao về các khoa sử dụng

- Hệ thống thông khí thích hợp để phòng ngừa sự pha trộn không khí giữa hai khu vực này

Câu hỏi 65 / 162
Giải thích

Trang bị cần thiết để phòng hộ cá nhân khi thu gom, xử lý dồ vải bẩn gồm: Quần áo bảo hộ lao động, găng tay vệ sinh, khẩu trang, tạp dề và ủng cao su

Câu hỏi 66 / 162
Giải thích

Phương tiện thu gom đồ vải tại buồng bệnh gồm có:

- Bao đựng đồ vải không thấm nuớc, không thủng.

- Thùng đựng đồ vải có nắp.

- Xe vận chuyển đồ vải

Câu hỏi 67 / 162
Giải thích

Phương tiện xử lý đồ vải tại nhà giặt gồm có:

- Máy giặt. máy sấy đồ vải

- Bàn là (máy ủi), máy khâu, kim chỉ

- Xà phòng, chất tẩy hoặc chất khử khuẩn

Câu hỏi 68 / 162
Giải thích

Nguyên tắc bảo quản đồ vải sạch là:

- Mỗi khoa cần có nơi để đồ vải sach, có đầy đủ giá, tủ.

- Ðồ vải mang từ nhà giặt về được sử dụng càng sớm càng tốt và được sắp xếp gọn gàng.

- Không được luu giữ đồ vải bẩn chung với đồ vải sạch và kịp thời khâu vá đồ vải khi phát hiện đồ vải rách.

Câu hỏi 69 / 162
Giải thích

Những việc cần làm khi phân loại và thu gom đồ vải: Không để đồ vải đã sử dụng của người này sang giường người khác hoặc xuống sàn nhà

Câu hỏi 70 / 162
Giải thích

Câu sai: Cho đồ vải vào thùng ngâm ngập dung dịch khử khuẩn trong thời gian 20phút rồi vớt ra cho vào máy giặt

Câu hỏi 71 / 162
Giải thích

Mục đích vệ sinh môi truờng là để:

- Làm sạch môi truờng trong bệnh viện

- Giảm nguy cơ lây nhiễm cho nguời bệnh, nhân viên y tế và cộng dồng.

- Ðảm bảo an toàn trong chăm sóc và điều trị nguời bệnh

Câu hỏi 72 / 162
Giải thích

Các khu vực vệ sinh trong môi truờng bệnh viện được thực hiện theo tiêu chí sau:

- Phân loại theo vùng: sạch, vùng kém sạch, vùng nhiễm khuẩn

- Phân loại theo nguy cơ: nguy cơ thấp, nguy cơ trung bình, nguy cơ cao

- Phân theo màu sắc: màu xanh, màu vàng, màu dỏ

Câu hỏi 73 / 162
Giải thích

Quy định tần suất vệ sinh bề mặt môi truờng chăm sóc nguời bệnh như sau: Lau sàn nhà 2 lần/ngày, Ðánh cọ bồn rửa 2 lần/ngày, đánh cọ rửa buồng tắm, nhà vệ sinh 4 lần/ngày và khi cần

Câu hỏi 80 / 162
Giải thích

Phương pháp cô lập và tiêu hủy chất thải sắc nhọn an toàn nhất là: Cho ngay cả bơm kim tiêm có gắn kim vào hộp an toàn làm bằng bìa cát tông kháng thủng trên các xe tiêm hoặc bàn tiêm, khi hộp đầy ¾ dán kín miệng chuyển đi thiêu đốt cùng chất thải lây nhiễm.

Câu hỏi 84 / 162
Giải thích

Loại bệnh NKBV thuờng gặp là: Nhiễm khuẩn máu, NK hô hấp duới, NK tiết niệu, nhiễm khuẩn vết mổ

Câu hỏi 85 / 162
Giải thích

Yếu tố sau đây không làm tăng nguy cơ NKBV: Do nhân viên y tế mang nhiều vi khuẩn trên cơ thể như ở đại tràng, khoang miệng

Câu hỏi 89 / 162
Giải thích

Biện pháp duới đây KHÔNG sử dụng để dự phòng nhiễm khuẩn vết mổ: Vệ sinh hô hấp và sắp xếp nguời bệnh

Câu hỏi 90 / 162
Giải thích

Kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật dùng 30 phút truớc rạch da

Câu hỏi 91 / 162
Giải thích

Kỹ thuật chăm sóc vết mổ sau phẫu thuật đúng là: Băng vết mổ bằng gạc vô khuẩn liên tục từ 24 - 48 giờ sau mổ. Chỉ thay băng khi băng thấm máu/dịch, băng bị nhiễm bẩn hoặc khi mở kiểm tra vết mổ.

Câu hỏi 92 / 162
Giải thích

Nhiễm khuẩn đuờng tiết niệu trong bệnh viện chủ yếu do : Ðặt thông tiết niệu.

Câu hỏi 93 / 162
Giải thích

Yếu tố duới dây KHÔNG gây nguy cơ NKTN: Dị vật đuờng tiết niệu (sỏi)

Câu hỏi 94 / 162
Giải thích

Dự phòng NKTN bệnh viện bằng biện pháp sau:

- Thực hành PNC trong đặt ống thông

- Kiểm tra giám sát thực hành kỹ thuật.

- Giáo dục nhân viên y tế

Câu hỏi 95 / 162
Giải thích

Con duờng dẫn đến nhiễm khuẩn hô hấp duới là: Không khí, giọt bắn, dụng cụ hô hấp, bàn tay nhân viên y tế, chất tiết vùng hầu họng

Câu hỏi 96 / 162
Giải thích

Yếu tố nguy cơ do can thiệp y tế mà KHÔNG làm tăng nhiễm khuẩn hô hấp duới là Nguời bệnh đuợc đặt catheter tĩnh mạch cảnh làm tăng nguy cơ viêm phổi hít

Câu hỏi 98 / 162
Giải thích

Chỉ định thay dụng cụ hỗ trợ hô hấp đúng nhất trong truờng hợp: Thay toàn bộ dây thở oxy, mặt nạ, dây dẫn oxy khi dùng cho nguời bệnh khác.

Câu hỏi 99 / 162
Giải thích

Con đường chủ yếu nhất gây nhiễm khuẩn huyết là: Vi khuẩn từ trên da nguời bệnh di chuyển vào vùng da của vị trí đặt ống thông và tụ tập suốt chiều dài của bề mặt ống thông đến đầu ống thông

Câu hỏi 101 / 162
Giải thích

Mục tiêu của hoạt động giám sát KSNK là: An toàn cho NVYT, giảm nhẹ nguy cơ NKBV cho nguời bệnh và an toàn cho cộng dồng.

Câu hỏi 103 / 162
Giải thích

Mục tiêu của giám sát phòng ngừa lan truyền vi khuẩn đa kháng là: Ngăn ngừa sự lan truyền vi khuẩn đa kháng thuốc kháng sinh trong bệnh viện và đảm bảo an toàn cho nhân viên y tế trong quá trình chăm sóc và điều trị.

Câu hỏi 104 / 162
Giải thích

Không đuợc chẩn đoán là NKBV tại thời điểm điều tra cắt ngang trong truờng hợp sau: Nguời bệnh xuất hiện nhiễm khuẩn trong thời gian nằm viện nhưng được điềutrị khỏi hoàn toàn tại thời điểm điều tra. Những NKBV xuất hiện truớc 48 giờ tính từ thời gian nguời bệnh vào viện và những nguời bệnh mắc NKBV từ các bệnh viện khác chuyển đến.

Câu hỏi 105 / 162
Giải thích

Việc tốt nhất cần phải làm ngay để KSNK bệnh viện là: Tổ chức lại hệ thống KSNK bệnh viện

Câu hỏi 106 / 162
Giải thích

Phạm vi tiến hành giám sát NKBV có thể là: Trên một số nhóm bệnh có nguy cơ cao, tại một số khoa trọng điểm và trong toàn bệnh viện.

Câu hỏi 107 / 162
Giải thích

Tỷ lệ % nguời bệnh NKBV là tỷ lệ được tính theo công thức sau: Số nguời bệnh hiện mắc trong ngày điều tra chia cho tổng số nguời bệnh có mặt trong ngày điều tra và nhân với 100

Câu hỏi 108 / 162
Giải thích

Căn nguyên gây NKBV là Vi sinh vật gây NKBV có thể vi khuẩn, vi rút, nấm, ký sinh trùng

Câu hỏi 109 / 162
Giải thích

Chẩn đoán ca bệnh NKBV dựa vào: Dựa vào hồ sơ bệnh án + khai thác trực tiếp từ nguời bệnh + thực hiện nuôi cấy vi sinh vật hoặc các chẩn đoán đặc hiệu khác dể xác định nhiễm khuẩn.

Câu hỏi 110 / 162
Giải thích

Câu sai: Thu thập có hệ thống, liên tục; việc xử lý và phân tích những dữ kiện về sức khỏe của nguời bệnh và NVYT cần thiết nhằm triển khai, lập kế hoạch và phổ biến kịp thời những dữ kiện này dến những nguời cần duợc biết.

Câu hỏi 111 / 162
Giải thích

Khi ho, hắt hơi, động tác sau đây đuợc khuyến cáo để phòng ngừa lây nhiễm: Che mũi miệng bằng khăn giấy hoặc khủy tay, rửa tay ngay sau dó

Câu hỏi 112 / 162
Giải thích

Thực hành Mang găng khi tiêm bắp, tiêm duới da không thực sự bắt buộc

Câu hỏi 113 / 162
Giải thích

Hành động duới đây không được làm: Sát khuẩn găng truớc khi thực hành trên nguời bệnh

Câu hỏi 114 / 162
Giải thích

Ðiều sau đây là không đúng: Trong một số truờng hợp, sát khuẩn găng để dùng lại là chấp nhận được

Câu hỏi 115 / 162
Giải thích

Nguyên nhân làm cho CBYT bị NKBV do: Bắn máu và dịch từ nguời bệnh vào niêm mạc mắt, mui, miệng khi làm thủ thuật và tai nạn rủi ro từ kim tiêm và vật sắc nhọn nhiễm khuẩn

Câu hỏi 116 / 162
Giải thích

Khẩu trang ngoại khoa có tác dụng Không ngăn cản vi rus, vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể.

Câu hỏi 117 / 162
Giải thích

Trong bệnh viện, mang áo choàng Khi chăm sóc nguời bệnh có nguy cơ văng bắn máu dịch cơ thể

Câu hỏi 118 / 162
Giải thích

Thực hành duới đây bị cấm: Sát khuẩn bên ngoài găng để sử dụng tiếp

Câu hỏi 120 / 162
Giải thích

Mục dích mang phương tiện phòng hộ là Bảo vệ nhân viên y tế và nguời bệnh và cộng dồng

Câu hỏi 122 / 162
Giải thích

Thời gian lưu chứa dụng cụ: Tùy vào chất liệu đóng gói và phương pháp tiệt khuẩn

Câu hỏi 123 / 162
Giải thích

Tiêm an toàn là mũi tiêm:

- Có sử dụng dụng cụ tiêm thích hợp, an toàn

- không gây hại cho nguời được tiêm

- không gây phơi nhiễm cho nguời tiêm

- không tạo chất thải nguy hại cho cộng dồng

Câu hỏi 124 / 162
Giải thích

Biện pháp phòng ngừa tác nhân gây bệnh cho nguời nhận mũi tiêm là:

- Sử dụng bơm, kim tiêm vô khuẩn cho mỗi mũi tiêm.

- Tiệt khuẩn bơm kim tiêm bằng phương pháp hấp theo huớng dẫn của Bộ Y tế

- hộp an toàn dựng bơm kim tiêm

Câu hỏi 125 / 162
Giải thích

Biện pháp phòng ngừa tác nhân gây bệnh cho cộng dồng do kim tiêm là:

- Bỏ bơm, kim tiêm đã sử dụng vào hộp đựng vật sắc nhọn

- Ðậy nắp và niêm phong hộp đựng vật sắc nhọn để vận chuyển tới nơi xử lý vật sắc nhọn

- không sử dụng lại, không đem bán bơm kim tiêm đã sử dụng

Câu hỏi 126 / 162
Giải thích

Những hành vi thiếu an toàn cho nguời nhận mũi tiêm do CBYT không tuân thủ đúng quy trình, kỹ thuật tiêm là:

- Không rửa/sát khuẩn tay truớc khi chuẩn bị thuốc, truớc khi tiêm

- Mang cùng một đôi găng để vừa chăm sóc bệnh nhân, vừa tiêm

- dùng tay để tháo bơm kim tiêm, bẻ cong kim tiêm, đậy nắp kim sau khi tiêm

Câu hỏi 128 / 162
Giải thích

Sử dụng dụng cụ thích hợp, an toàn bao gồm: Trên xe tiêm có hộp kháng thùng

Câu hỏi 129 / 162
Giải thích

Để không gây nguy hại cho người bệnh: Bỏ ngay kim tiêm vài hộp kháng thùng sau khi tiêm

Câu hỏi 130 / 162
Giải thích

Phát hiện sớm dấu hiệu sốc phản vệ thường xảy ra: Sau khi tiêm vài giây đến 20 - 30 phút

Câu hỏi 131 / 162
Giải thích

Tránh nhiễm khuẩn cho người bệnh: Dụng cụ thực hiện tiêm vô khuẩn

Câu hỏi 132 / 162
Giải thích

Dấu hiệu của sốc phản vệ, tình trạng của người bệnh có biểu hiện: Cảm giác bồn chồn, khó thở, mạch nhanh, nhỏ, HA tụt

Câu hỏi 133 / 162
Giải thích

Xử trí của Điều dưỡng khi có dấu hiệu sốc phản vệ: Ngừng tim ngay, cho NB nằm đầu thấp, tiêm Adrenaline 1mg dưới da chongười lớn

Câu hỏi 134 / 162
Giải thích

Phòng bệnh nguy cơ không an toàn cho người tiêm, bao gồm: Tránh nguy cơ bị phơi nhiễm do máu/vật sắt nhọn đâm, chú ý những nguy cơ hệ lụy pháp luật, phòng ngừa nguy cơ đổ lỗi tránh nhiệm cho người tiêm

Câu hỏi 135 / 162
Giải thích

Tránh nguy cơ bị phơi nhiễm do máu hoặc do kim đâm: Bỏ kim tiêm vào hộp kháng thùng sau khi tiêm

Câu hỏi 137 / 162
Giải thích

Hệ thống tổ chức kiểm soát nhiễm khuẩn tại cơ sở khám chữa bệnh theo Thông tư 18/2008/BYT có: Hội đồng kiểm soát nhiễm khuẩn cấp Bộ y tế

Giải thích

Người mắc, người bị nghi ngờ mắc bệnh truyền nhiễm thuộc nhóm A phải tuân thủchế độ điều trị, Cách ly, hoặc ra viện theo quy định của cơ sở khám chữ bệnh

Câu hỏi 139 / 162
Giải thích

Mục đích của giám sát nhiễm khuẩn: Phát hiện và xác định dịch bệnh

Câu hỏi 140 / 162
Giải thích

Dấu hiệu lâm sàng chẩn đoán Nhiễm khuẩn bệnh viện là: Thông tin thu thập đặc trưng trên NB

Câu hỏi 141 / 162
Giải thích

Để tránh nhầm lẫn thuốc, người ĐD cần phải kiểm tra: Sự nguyên vẹn của lọ thuốc, kiểm tra thuốc

Câu hỏi 142 / 162
Giải thích

Tham gia xây dựng quy định, quy định Kiểm soát nhiễm khuẩn và kiểm tra giám sát: Nhiệm vụ của Điều dưỡng Trưởng khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn

Câu hỏi 144 / 162
Giải thích

Khả năng đề kháng của cơ thể phụ thuộc vào độ tuổi, giới, sự dinh dưỡng, hệ thống miễn dịch của cơ thể: Sự dinh dưỡng, tuổi, hệ thống miễn dịch của cơ thể, giới tính

Câu hỏi 145 / 162
Giải thích

Giám sát nhiễm khuẩn Bệnh viện là: Quá trình thu thập, phân tích dữ kiện về Nhiễm khuẩn BV

Câu hỏi 146 / 162
Giải thích

Điều trị tỷ lệ mắc mới Thực hiện trên NB từ lúc nhập viện

Câu hỏi 147 / 162
Giải thích

Đầu tư kinh phí hàng năm cho công tác KSNK là: Trách nhiệm của thủ trưởng cơ sở

Câu hỏi 148 / 162
Giải thích

Xây dựng các quy trình KSNK cho điều dưỡng do: Phòng kế hoạch tổng hợp chủ động xây dựng

Câu hỏi 149 / 162
Giải thích

Thực hiện điều tra giám sát nhiễm khuẩn mắc phải là: Phòng điều dưỡng phối hợp với khoa KSNK

Câu hỏi 150 / 162
Giải thích

Theo dõi và báo cáo các vi khuẩn kháng thuốc: Nhiệm vụ của khoa kiểm soát nhiễm khuẩn

Câu hỏi 151 / 162
Giải thích

Quyền hạn của trưởng khoa KSNK là: Tham gia xây dựng các quy định. Tham gia tổ chức công tác KSNK

Câu hỏi 152 / 162
Giải thích

Xử trí ban đầu khi bị kim đâm da chảy máu, điều dưỡng phải: Xối ngay vết thương dưới vòi nước, không nặn bóp vết thương

Câu hỏi 153 / 162
Giải thích

Quy trình xử lý chất thải rắn: Phát sinh, thu gom, phân loại, lưu trữ, vận chuyển

Câu hỏi 154 / 162
Giải thích

Chất thải bị thấm máu, dịch là: Chất thải sắt nhọn

Câu hỏi 155 / 162
Giải thích

Sử dụng dụng cụ thích hợp, an toàn bao gồm: Trên xe tiêm có hộp kháng thùng

Câu hỏi 156 / 162
Giải thích

Nhiễm khuẩn đường hô hấp: NB thở máy và NB hôn mê

Câu hỏi 157 / 162
Giải thích

Dấu hiệu của sốc phản vệ, tình trạng của người bệnh có biểu hiện: Cảm giác bồn chồn, khó thở, mạch nhanh, nhỏ, HA tụt

Câu hỏi 158 / 162
Giải thích

Xử trí của Điều dưỡng khi có dấu hiệu sốc phản vệ: Ngừng tiêm ngay, cho NB nằm đầu thấp, tiêm Adrenaline 1mg dưới da cho người lớn

Câu hỏi 159 / 162
Giải thích

Để tránh nhầm lẫn thuốc, người ĐD cần phải kiểm tra: Sự nguyên vẹn của lọ thuốc, kiểm tra thuốc

Câu hỏi 160 / 162
Giải thích

Phòng bệnh nguy cơ không an toàn cho người tiêm, bao gồm: Tránh nguy cơ bị phơi nhiễm do máu/vật sắt nhọn đâm, chú ý những nguy cơ hệ lụy pháp luật, phòng ngừa nguy cơ đổ lỗi tránh nhiệm cho người tiêm

Câu hỏi 161 / 162
Giải thích

Tránh nguy cơ bị phơi nhiễm do máu hoặc do kim đâm: Bỏ kim tiêm vào hộp kháng thùng sau khi tiêm

Câu hỏi 162 / 162
Giải thích

Tránh nhiễm khuẩn cho người bệnh: Dụng cụ thực hiện tiêm vô khuẩn