Quiz: Top 177 câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành môn Giải tích (có đáp án) | Trường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

1 / 177

Q1:

Chữ kí của hệ điều hành Windows là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chữ kí của hệ điều hành Windows là: 55AA

2 / 177

Q2:

Kích thước Cluster có thể thay đổi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kích thước Cluster có thể thay đổi

3 / 177

Q3:

Kích thước của một phần tử Root là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kích thước của một phần tử Root là: 32B

4 / 177

Q4:

Sự khác nhau giữa FAT12, FAT16, FAT32 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự khác nhau giữa FAT12, FAT16, FAT32 là kích thước của phần tử FAT

5 / 177

Q5:

Kích thước để quản lí một phân vùng chính trong Master Boot là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kích thước để quản lí một phân vùng chính trong Master Boot là: 16B

6 / 177

Q6:

Theo chuẩn IDE, trên track thường có bao nhiêu sector?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo chuẩn IDE, trên track thường có 63 sector

7 / 177

Q7:

Lưu trữ thông tin về danh sách các cluster của file là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lưu trữ thông tin về danh sách các cluster của file là: FAT

8 / 177

Q8:

Lưu trữ thông tin về các phân vùng chính là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lưu trữ thông tin về các phân vùng chính là: Master Boot

9 / 177

Q9:

Để đọc dữ liệu của file thì thứ tự truy nhập là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để đọc dữ liệu của file thì thứ tự truy nhập là: Root-Fat-Data

10 / 177

Q10:

Số lượng phần tử của Root được lưu trữ ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số lượng phần tử của Root được lưu trữ ở: Boot Sector

11 / 177

Q11:

Kích thước một phần tử trong FAT32 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kích thước một phần tử trong FAT32 là: 32b

12 / 177

Q12:

Hệ thống quản lí file bao gồm hệ thống truy nhập mức logic và hệ thống truy nhập mức vật lý?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ thống quản lí file bao gồm hệ thống truy nhập mức logic và hệ thống truy nhập mức vật lý. Là đúng

13 / 177

Q13:

Chức năng chính của hệ điều hành:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng chính của hệ điều hành là quản lí tài nguyên và giúp cho người sử dụng khai thác chức năng của phần cứng máy tính dễ dàng hơn, hiệu quả hơn.

14 / 177

Q14:

Tiến trình (process) là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiến trình (process) là chương trình đang thực hiện

15 / 177

Q15:

Tuyến (thread) là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tuyến (thread) là đơn vị chương trình của tiến trình bao gồm mã code.

16 / 177

Q16:

Phương pháp dự báo và tránh tắc nghẽn thường được áp dụng với hệ thống có đặc điểm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp dự báo và tránh tắc nghẽn thường được áp dụng với hệ thống có đặc điểm: xác suất xảy ra tắc nghẽn nhỏ, tổn thất do tắc nghẽn gây nên lớn.

17 / 177

Q17:

Hệ điều hành là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ điều hành: Là hệ thống chương trình với các chức năng giám sát, điều khiển việc thực hiện của các chương trình, quản lí và phân chia tài nguyên sao cho việc khai thác chức năng hệ thống hiệu quả và thuận lợi; Là một hệ thống mô hình hoá, mô phỏng hoạt động của máy tính, của người sử dụng và của lập trình viên, hoạt động trong chế độ thoại nhằm tạo môi trường khai thác thuận lợi hệ thống máy tính và quản lí tối ưu tài nguyên; Là một chương trình đóng vai trò như một giao diện giữa người sử dụng và phần cứng máy tính, điều khiển việc thực hiện của tất cả các loại chương trình.

18 / 177

Q18:

Lời gọi hệ thống (system calls) là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lời gọi hệ thống (system calls) là môi trường giao tiếp giữa chương trình của người sử dụng và hệ điều hành.

19 / 177

Q19:

Thành phần nào không phải là thành phần của hệ điều hành?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chương trình điều khiển thiết bị không phải là thành phần của hệ điều hành

20 / 177

Q20:

“Hệ điều hành là hệ thống chương trình bao trùm lên máy tính vật lí tạo ra máy logic với những tài nguyên và khả năng mới” là cách nhìn của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Hệ điều hành là hệ thống chương trình bao trùm lên máy tính vật lí tạo ra máy logic với những tài nguyên và khả năng mới” là cách nhìn của nhà kĩ thuật

21 / 177

Q21:

Tính chất nào không phải tính chất chung của hệ điều hành?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính ổn định không phải tính chất chung của hệ điều hành

22 / 177

Q22:

Trong quản lí thiết bị ngoại vi, các máy tính thế hệ thứ ba trở đi làm việc theo nguyên tắc phân cấp nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quản lí thiết bị ngoại vi, các máy tính thế hệ thứ ba trở đi làm việc theo nguyên tắc phân cấp: Processor – Thiết bị điều khiển – Thiết bị ngoại vi.

23 / 177

Q23:

Phát biểu sau là của nguyên lí nào của HĐH: “Hệ điều hành được chia thành nhiều phần, các thành phần có thể ghép nối với nhau thông qua đầu vào và đầu ra”:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sau là của nguyên lí module của HĐH: “Hệ điều hành được chia thành nhiều phần, các thành phần có thể ghép nối với nhau thông qua đầu vào và đầu ra”

24 / 177

Q24:

Phát biểu sau là của nguyên lí nào của HĐH: “Hệ thống không bao giờ tham chiếu trực tiếp tới đối tượng vật lí”:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sau là của nguyên lí bảng tham số điều khiển của HĐH: “Hệ thống không bao giờ tham chiếu trực tiếp tới đối tượng vật lí”

25 / 177

Q25:

Phát biểu sau là của nguyên lí nào của HĐH: “Mỗi công việc trong hệ thống thường có thể được thực hiện bằng nhiều cách khác nhau và bằng nhiều công cụ khác nhau”:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sau là của nguyên lí phủ chức năng của HĐH: “Mỗi công việc trong hệ thống thường có thể được thực hiện bằng nhiều cách khác nhau và bằng nhiều công cụ khác nhau”

26 / 177

Q26:

Trong FAT32 kích thước file lớn nhất là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong FAT32 kích thước file lớn nhất là 4GB

27 / 177

Q27:

Một tiến trình phải có tối đa bao nhiêu luồng (thread)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một tiến trình có số luồng (thread) không xác định

28 / 177

Q28:

Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của thành phần quản lí bộ nhớ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiệm vụ tổ chức định vị file trong bộ nhớ không phải là nhiệm vụ của thành phần quản lí bộ nhớ

29 / 177

Q29:

Quản lí bộ nhớ logic là quản lí tổ chức cấu trúc chương trình?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quản lí bộ nhớ logic là quản lí tổ chức cấu trúc chương trình. Là đúng

30 / 177

Q30:

Cấu trúc tuyến tính là một module chương trình chứa đầy đủ thông tin về chương trình?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc tuyến tính là một module chương trình chứa đầy đủ thông tin về chương trình. Là đúng.

31 / 177

Q31:

Cấu trúc chương trình nào không thể thực hiện được việc chia sẻ dùng chung module?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc tuyến tính không thể thực hiện được việc chia sẻ dùng chung module

32 / 177

Q32:

Việc phân chia module trong chương trình có cấu trúc module do cái gì thực hiện?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc phân chia module trong chương trình có cấu trúc module do chương trình dịch thực hiện

33 / 177

Q33:

Trong cấu trúc phân trang, bảng quản lí trang được tạo ra bởi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cấu trúc phân trang, bảng quản lí trang được tạo ra bởi hệ điều hành.

34 / 177

Q34:

Trong kĩ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng cố định sử dụng phương pháp nào để quản lí bộ nhớ tự do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong kĩ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng cố định sử dụng phương pháp danh sách các vùng bộ nhớ tự do để quản lí bộ nhớ tự do

35 / 177

Q35:

Trong kĩ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng động, số lượng chương trình có thể nạp vào bộ nhớ lớn nhất là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong kĩ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng động, số lượng chương trình có thể nạp vào bộ nhớ lớn nhất là không xác định

36 / 177

Q36:

Trong kĩ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng động, cách thức quản lí bộ nhớ tự do bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong kĩ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng động, cách thức quản lí bộ nhớ tự do bằng bản đồ bitmap

37 / 177

Q37:

Trong kĩ thuật phân đoạn, số lượng phần tử trong bảng quản lí đoạn là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong kĩ thuật phân đoạn, số lượng phần tử trong bảng quản lí đoạn là 3 đoạn (stack, data, code)

38 / 177

Q38:

Kích thước một trang (máy 386) là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kích thước một trang (máy 386) là: 4K

39 / 177

Q39:

Trong kĩ thuật giảm bớt số phần tử của bảng trang, nếu sử dụng kĩ thuật bảng trang ngược thì số bảng phải dùng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong kĩ thuật giảm bớt số phần tử của bảng trang, nếu sử dụng kĩ thuật bảng trang ngược thì số bảng phải dùng là: 1

40 / 177

Q40:

Trong kĩ thuật giảm bớt số phần tử của bảng trang, nếu sử dụng kĩ thuật phân trang nhiều cấp thì số bảng phải dùng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong kĩ thuật giảm bớt số phần tử của bảng trang, nếu sử dụng kĩ thuật phân trang nhiều cấp thì số bảng phải dùng là: 4

41 / 177

Q41:

Tài nguyên của hệ thống bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả 3 đều sai.

42 / 177

Q42:

Hệ thống tính toán bao gồm các thành phần chính là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ thống tính toán bao gồm các thành phần chính là phần cứng, hệ điều hành, chương trình ứng dụng và người sử dụng.

43 / 177

Q43:

Shell là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Shell là môi trường giao tiếp giữa người sử dụng và hệ điều hành.

44 / 177

Q44:

Trong chế độ quản lí bộ nhớ phân đoạn kết hợp phân trang, việc truy nhập dữ liệu trên bộ nhớ cần mấy lần truy nhập?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chế độ quản lí bộ nhớ phân đoạn kết hợp phân trang, việc truy nhập dữ liệu trên bộ nhớ cần 3 lần truy nhập

45 / 177

Q45:

Sector có địa chỉ vật lí CHS (1,0,1) là sector có địa chỉ tuyệt đối trên ổ đĩa mềm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sector có địa chỉ vật lí CHS (1,0,1) là sector có địa chỉ tuyệt đối trên ổ đĩa mềm là: 36

46 / 177

Q46:

Sector có địa chỉ tuyệt đối là 66 thì có địa chỉ vật lí CHS (đối với chuẩn IDE) bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sector có địa chỉ tuyệt đối là 66 thì có địa chỉ vật lí CHS (đối với chuẩn IDE) bằng: 0,1,4

47 / 177

Q47:

Sector có địa chỉ tuyệt đối 4960 có địa chỉ vật lí CHS (đối với chuẩn IDE) bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sector có địa chỉ tuyệt đối 4960 có địa chỉ vật lí CHS (đối với chuẩn IDE) bằng 0,78,47

48 / 177

Q48:

Giá trị của phần tử trong bảng FAT16 là bao nhiêu thì chỉ ra cluster kết thúc?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị của phần tử trong bảng FAT16 là FFFF thì chỉ ra cluster kết thúc 

49 / 177

Q49:

Đặc điểm nào không phải là của cấu trúc chương trình module?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm không phải của cấu trúc chương trình module là phân phối bộ nhớ liên tục khi chương trình hoạt động.

50 / 177

Q50:

Phát biểu nào sau đây không phải là vai trò của phòng đệm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu không phải vai trò của phòng đệm là: Tăng hiệu suất hệ thống.

51 / 177

Q51:

Trong FAT32, vùng hệ thống bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong FAT32, vùng hệ thống bao gồm: MB, BS, FAT1, FAT2.

52 / 177

Q52:

Đoạn găng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đoạn găng là đoạn chương trình xử lí tài nguyên găng.

53 / 177

Q53:

Tài nguyên găng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tài nguyên găng là tài nguyên mà khả năng phục vụ đồng thời bị hạn chế.

54 / 177

Q54:

Tiến trình tồn tại ở mấy trạng thái chính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiến trình tồn tại ở 3 trạng thái chính

55 / 177

Q55:

Chương trình nào không phải là chương trình hệ thống?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chương trình vi điều khiển không phải là chương trình hệ thống

56 / 177

Q56:

Tại sao không có chuyển đổi từ trạng thái Ready sang trạng thái Blocked?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Không có chuyển đổi từ trạng thái Ready sang trạng thái Blocked vì tiến trình chưa thực hiện.

57 / 177

Q57:

Tại sao không có chuyển đổi từ trạng thái Blocked sang trạng thái Running?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Không có chuyển đổi từ trạng thái Blocked sang trạng thái Running vì tiến trình chưa đủ tài nguyên.

58 / 177

Q58:

Bộ nhớ phân phối cho chương trình trong IBM PC có mấy loại, là những loại nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ nhớ phân phối cho chương trình trong IBM PC có 2 loại: bộ nhớ chung và bộ nhớ riêng.

59 / 177

Q59:

Bảng quản lí trang của một chương trình được mô tả như sau:

Trang Khung trang
0 4
1 7
2 5
3 6
4  
5  
6  
7  

Biết kích thước trang là 4KB. Địa chỉ của dữ liệu trong chương trình là 5457. Địa chỉ vật lý của dữ liệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biết kích thước trang là 4KB. Địa chỉ của dữ liệu trong chương trình là 5457. Địa chỉ vật lý của dữ liệu là: 30033

60 / 177

Q60:

Bảng quản lí trang được mô tả như sau:

Trang Khung trang
0 4
1 6
2 7
3 6
4  
5  
6  
7  

Địa chỉ của dữ liệu trong chương trình là 6456. Địa chỉ vật lý của dữ liệu là (biết kích thước trang là 4KB):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ của dữ liệu trong chương trình là 6456. Địa chỉ vật lý của dữ liệu là (biết kích thước trang là 4KB): 26936

61 / 177

Q61:

Trong kĩ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng cố định thì số lượng chương trình có thể nạp vào bộ nhớ lớn nhất là bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong kĩ thuật quản lí bộ nhớ phân vùng cố định thì số lượng chương trình có thể nạp vào bộ nhớ lớn nhất là bằng hệ số song song

62 / 177

Q62:

Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) động, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như sau: 100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 260k. Vùng nhớ nào sẽ được chọn để nạp chương trình có kích thước 210k theo giải thuật First Fit:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) động, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như sau: 100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 260k. Vùng nhớ sẽ được chọn để nạp chương trình có kích thước 210k theo giải thuật First Fit là 250k

63 / 177

Q63:

Trong cấu trúc Overlay, chương trình được tổ chức các lớp như sau:
Lớp 0: 80K
Lớp 1: 40K, 60K, 100K
Lớp 2: 50K, 70K, 80K
Lớp 3: 60K, 70K
Lớp 4: 90K, 10K, 20K, 40K
Kích thước bộ nhớ yêu cầu để tổ chức cấu trúc chương trình này là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kích thước bộ nhớ yêu cầu để tổ chức cấu trúc chương trình này là: 420K

64 / 177

Q64:

Có mấy lớp giải thuật điều độ tiến trình cấp thấp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

3 lớp giải thuật điều độ tiến trình cấp thấp

65 / 177

Q65:

Nhiệm vụ của trình biên tập (Edit/Linker) là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiệm vụ của trình biên tập (Edit/Linker) là liên kết các module với nhau.

66 / 177

Q66:

Chương trình biên tập theo cấu trúc nào có tốc độ thực hiện nhanh nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chương trình biên tập theo cấu trúc tuyến tính có tốc độ thực hiện nhanh nhất

67 / 177

Q67:

Yêu cầu nào không phải là yêu cầu của giải thuật điều độ tiến trình?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yêu cầu không phải của giải thuật điều độ tiến trình là không đưa các tiến trình vào trạng thái bế tắc.

68 / 177

Q68:

Giải thuật điều độ nào không làm cho tiến trình phải chờ đợi tích cực?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giải thuật điều độ Semaphore không làm cho tiến trình phải chờ đợi tích cực

69 / 177

Q69:

Cho bảng thông tin của các tiến trình

Thứ tự Thời điểm kích hoạt Thời gian hoạt động
p0 0 7
p1 2 5
p2 5 6
p3 8 4

Thời gian chờ đợi trung bình theo giải thuật FCFS là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian chờ đợi trung bình theo giải thuật FCFS là: 5.5

70 / 177

Q70:

Cho bảng thông tin của các tiến trình

Thứ tự Thời điểm kích hoạt Thời gian hoạt động
p0 0 7
p1 2 5
p2 4 6
p3 5 4

Thời gian chờ đợi trung bình theo giải thuật SJF là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian chờ đợi trung bình theo giải thuật SJF là: 5.75

71 / 177

Q71:

Cho bảng thông tin của các tiến trình

Thứ tự Thời điểm kích hoạt Thời gian hoạt động
p0 0 7
p1 2 5
p2 5 6

Thời gian chờ đợi trung bình theo giải thuật Round Robin với thời gian lượng tử là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian chờ đợi trung bình theo giải thuật Round Robin với thời gian lượng tử là: 7.33

72 / 177

Q72:

Tại một thời điểm, với các hệ thống đơn bộ xử lí, có thể có tối đa bao nhiêu tiến trình ở trạng thái “thực hiện”:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tại một thời điểm, với các hệ thống đơn bộ xử lí, có thể có tối đa 1 tiến trình ở trạng thái “thực hiện”

73 / 177

Q73:

Điều kiện nào sau đây không nằm trong nhóm điều kiện xảy ra tắc nghẽn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện không nằm trong nhóm điều kiện xảy ra tắc nghẽn là có sự chia sẻ tài nguyên dùng chung.

74 / 177

Q74:

Các tham số trong file win.ini, config.sys minh hoạ cho nguyên lí nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tham số trong file win.ini, config.sys minh hoạ cho nguyên lí bảng tham số điều khiển.

75 / 177

Q75:

Lớp giải thuật phòng ngừa bế tắc thường áp dụng với những hệ thống:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lớp giải thuật phòng ngừa bế tắc thường áp dụng với những hệ thống xuất hiện nhiều bế tắc.

76 / 177

Q76:

Phát biểu về bộ nhớ của IBM PC: “Một chương trình được quyền truy nhập tới chương trình và dữ liệu của chương trình bằng hoặc kém ưu tiên hơn”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu về bộ nhớ của IBM PC: “Một chương trình được quyền truy nhập tới chương trình và dữ liệu của chương trình bằng hoặc kém ưu tiên hơn”. Là đúng

77 / 177

Q77:

Đặc điểm nào không phải là của cấu trúc chương trình overlay:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm không phải của cấu trúc chương trình overlay là tại một thời điểm có nhiều hơn n module trong bộ nhớ (n là số lượng lớp).

78 / 177

Q78:

Đặc điểm nào không phải là của cấu trúc chương trình tuyến tính:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm không phải của cấu trúc chương trình tuyến tính là không tốn bộ nhớ khi thực hiện.

79 / 177

Q79:

BitDiskError = 1 khi không có lỗi truy cập đĩa ở lần truy cập cuối cùng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

BitDiskError = 1 khi không có lỗi truy cập đĩa ở lần truy cập cuối cùng. Là đúng

80 / 177

Q80:

Chức năng nào không phải của FAT:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng không phải của FAT là quản lí truy cập file.

81 / 177

Q81:

Cấu trúc thư mục cây là của hệ thống nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc thư mục cây là của hệ thống: MS-DOS và IBM OS

82 / 177

Q82:

Cấu trúc thư mục phân cấp là của hệ thống nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc thư mục phân cấp là của hệ thống UNIX

83 / 177

Q83:

Trong bảng tham số của Bootsector của FAT16, trường lưu thông tin kích thước của FAT có offset:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bảng tham số của Bootsector của FAT16, trường lưu thông tin kích thước của FAT có offset: 16h

84 / 177

Q84:

Hệ điều hành phân phối bộ nhớ ngoài cho người dùng với đơn vị là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ điều hành phân phối bộ nhớ ngoài cho người dùng với đơn vị là Cluster

85 / 177

Q85:

Thành phần nào không nằm trong hệ thống quản lí file:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần không nằm trong hệ thống quản lí file là hệ thống điều khiển ổ đĩa.

86 / 177

Q86:

Phòng đệm vòng tròn có mấy phòng đệm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phòng đệm vòng tròn có 3 phòng đệm

87 / 177

Q87:

Phòng đệm vòng tròn thường được áp dụng cho các hệ quản trị cơ sở dữ liệu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phòng đệm vòng tròn thường được áp dụng cho các hệ quản trị cơ sở dữ liệu. Là đúng

88 / 177

Q88:

Đặc điểm nào không phải của Phòng đệm truy nhập theo giá trị?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm không phải của Phòng đệm truy nhập theo giá trị là tiết kiệm thời gian chuyển thông tin

89 / 177

Q89:

Đâu là đặc điểm của Phòng đệm truy nhập theo địa chỉ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của Phòng đệm truy nhập theo địa chỉ là: Kém vạn năng; Không tốn bộ nhớ và thời gian chuyển thông tin trong bộ nhớ; Hệ số song song thấp.

90 / 177

Q90:

Trong kĩ thuật phòng đệm của hệ điều hành thì dữ liệu được đọc và ghi từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong kĩ thuật phòng đệm của hệ điều hành thì dữ liệu được đọc và ghi từ buffer

91 / 177

Q91:

Phát biểu sau là tính chất nào của hệ điều hành: “Hạn chế truy nhập không hợp thức”?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sau là tính chất bảo vệ của hệ điều hành: “Hạn chế truy nhập không hợp thức”

92 / 177

Q92:

Phát biểu sau là tính chất nào của hệ điều hành: “Mọi công việc trong hệ thống đều phải có kiểm tra”?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sau là tính chất tin cậy và chuẩn xác của hệ điều hành: “Mọi công việc trong hệ thống đều phải có kiểm tra”

93 / 177

Q93:

“Hệ điều hành là môi trường đối thoại giữa Máy – Thao tác viên – Người sử dụng” là cách nhìn của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Hệ điều hành là môi trường đối thoại giữa Máy – Thao tác viên – Người sử dụng” là cách nhìn của người lập trình hệ thống.

94 / 177

Q94:

Phát biểu sau liên quan tới nguyên lí nào của HĐH: “Không phải nhắc lại tới các giá trị thường dùng”?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sau liên quan tới nguyên lí giá trị chuẩn của HĐH: “Không phải nhắc lại tới các giá trị thường dùng”

95 / 177

Q95:

Hệ điều hành thực hiện ở chế độ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ điều hành thực hiện ở chế độ độc quyền.

96 / 177

Q96:

Hệ điều hành được coi như là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ điều hành được coi như là mở rộng của thành phần phần mềm.

97 / 177

Q97:

Phát biểu sau đúng hay sai: “FAT là tập hợp các phần tử có kích thước bằng nhau”?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sau đúng: “FAT là tập hợp các phần tử có kích thước bằng nhau”?

98 / 177

Q98:

Một phần tử Root có nội dung:
424F4F54 20202020 494E4900 00000000
00000000 0000198F 0AB50400 29A20000
Kích thước của file là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kích thước của file là: 41513B

99 / 177

Q99:

Một phần tử Root có nội dung:
424F4F54 20202020 494E4900 00000000
00000000 0000198F 0AB50400 29A20000
Tên của file là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tên của file là: BOOT.INI

100 / 177

Q100:

Thông tin của 18 bytes đầu tiên của bảng FAT12 như sau:
FF0 FFF 006 FFF 002 000 00A 10A 000 ABA 003 000
Danh sách cluster tạo nên file là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Danh sách cluster tạo nên file là: 4-2-6-10-3

101 / 177

Q101:

Nhận xét nào không chính xác cho thuật toán điều phối Round Robin (RR):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận xét không chính xác cho thuật toán điều phối Round Robin (RR): RR ưu tiên cho các tiến trình có thời gian sử dụng CPU ngắn.

102 / 177

Q102:

Phát biểu sau là tính chất nào của HĐH: “Hạn chế ảnh hưởng sai sót vô tình hay cố ý”?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sau là tính chất bảo vệ của HĐH: “Hạn chế ảnh hưởng sai sót vô tình hay cố ý”

103 / 177

Q103:

Vai trò dưới đây là của nguyên lí nào của HĐH: “Người dùng không cần biết đầy đủ hoặc sâu về hệ thống”?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò dưới đây là của nguyên lí giá trị chuẩn của HĐH: “Người dùng không cần biết đầy đủ hoặc sâu về hệ thống”

104 / 177

Q104:

Trong FAT16, vùng hệ thống (system area) bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong FAT16, vùng hệ thống (system area) bao gồm: MB, BS, FAT1, FAT2, ROOT

105 / 177

Q105:

Nguyên lí Giá trị chuẩn còn có cách gọi tên khác là Nguyên tắc ngầm định (default), đúng hay sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên lí Giá trị chuẩn còn có cách gọi tên khác là Nguyên tắc ngầm định (default), đúng.

106 / 177

Q106:

Trong vai trò đảm bảo độc lập của Phòng đệm, ‘độc lập’ ở đây bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong vai trò đảm bảo độc lập của Phòng đệm, ‘độc lập’ ở đây bao gồm: Thông tin và phương tiện mang; Bản ghi logic và vật lí; Lưu trữ và xử lí.

107 / 177

Q107:

Đâu không phải là vai trò của SPOOL:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều không phải vai trò của SPOOL là tăng hiệu suất hệ thống.

108 / 177

Q108:

BitShutdown = 1 nếu ra khỏi hệ thống đúng cách, đúng hay sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

BitShutdown = 1 nếu ra khỏi hệ thống đúng cách, đúng.

109 / 177

Q109:

Từ phần tử thứ mấy trở đi, mỗi phần tử trong FAT tương ứng với một cluster và ngược lại?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Từ phần tử thứ 2 trở đi, mỗi phần tử trong FAT tương ứng với một cluster và ngược lại

110 / 177

Q110:

Giá trị của phần tử trong bảng FAT32 là bao nhiêu thì chỉ ra bad cluster?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị của phần tử trong bảng FAT32 là 0FFFFFF7 thì chỉ ra bad cluster

111 / 177

Q111:

Với hệ thống FAT16, bảng phân vùng (Master Boot) bắt đầu từ địa chỉ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Với hệ thống FAT16, bảng phân vùng (Master Boot) bắt đầu từ địa chỉ 1BEh

112 / 177

Q112:

Quản lý bộ nhớ trong IBM PC có mấy mức ưu tiên (Privilege Levels) và mức thấp nhất/cao nhất là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quản lý bộ nhớ trong IBM PC có 4 mức ưu tiên (Privilege Levels) và mức thấp nhất/cao nhất là 0/3

113 / 177

Q113:

“Từng module được biên tập riêng biệt, khi thực hiện chỉ việc nạp module đầu tiên vào bộ nhớ” là đặc điểm của cấu trúc chương trình nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Từng module được biên tập riêng biệt, khi thực hiện chỉ việc nạp module đầu tiên vào bộ nhớ” là đặc điểm của cấu trúc động

114 / 177

Q114:

Ý kiến nào không phải là nhược điểm của cấu trúc động?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý kiến không phải nhược điểm của cấu trúc động là tốn bộ nhớ

115 / 177

Q115:

Trong cấu trúc phần tử của bảng phân vùng, khi đánh địa chỉ vật lí đầu, cần sử dụng bao nhiêu bit để đánh số hiệu sector/cylinder?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cấu trúc phần tử của bảng phân vùng, khi đánh địa chỉ vật lí đầu, cần sử dụng 6bit/10bit để đánh số hiệu sector/cylinder

116 / 177

Q116:

Cấu trúc một phần tử của bảng phân vùng như sau, tính số sector của phân vùng này:
800001F9 0BFEBF30 B9093D00 387B4C00

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc một phần tử của bảng phân vùng như sau, số sector của phân vùng này: 5012280

117 / 177

Q117:

Kích thước một sector thường là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kích thước một sector thường là 512B

118 / 177

Q118:

Trong chế độ quản lí bộ nhớ phân đoạn kết hợp phân trang, SCB gồm các thành phần nào (theo đúng thứ tự):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chế độ quản lí bộ nhớ phân đoạn kết hợp phân trang, SCB gồm các thành phần: Dấu hiệu nạp PCB, địa chỉ nạp PCB, độ dài PCB.

119 / 177

Q119:

Đâu không phải đặc điểm của chế độ phân trang?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều không phải đặc điểm của chế độ phân trang là bị phân đoạn ngoài.

120 / 177

Q120:

Trong chế độ quản lí bộ nhớ theo module, để đọc/ghi dữ liệu cần mấy lần truy nhập?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chế độ quản lí bộ nhớ theo module, để đọc/ghi dữ liệu cần 2 lần truy nhập

121 / 177

Q121:

Trong chế độ phân trang, để đọc/ghi dữ liệu cần mấy lần truy nhập?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chế độ phân trang, để đọc/ghi dữ liệu cần 2 lần truy nhập

122 / 177

Q122:

Đâu là đặc điểm của chế độ quản lí bộ nhớ theo module?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của chế độ quản lí bộ nhớ theo module là: Không cần phân phối bộ nhớ liên tục; Tồn tại hiện tượng phân đoạn ngoài; Hiệu quả phụ thuộc vào cấu trúc chương trình nguồn; Dễ dàng dùng chung module giữa các chương trình.

123 / 177

Q123:

Cấu trúc một phần tử ROOT cho như sau:
52454144 4D425220 43202020 003C865B
A53EA53E 0000CF79 A53E402E BD0A0000
Kích thước file là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kích thước file là: 2749B

124 / 177

Q124:

Cấu trúc một phần tử ROOT cho như sau:
52454144 4D425220 43202020 003C865B
A53EA53E 0000CF79 A53E402E BD0A0000
Số hiệu cluster bắt đầu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số hiệu cluster bắt đầu là: 11840

125 / 177

Q125:

Cấu trúc một phần tử ROOT cho như sau:
52454144 4D425220 43202020 003C865B
A53EA53E 0000CF79 A53E402E BD0A0000
Thời điểm (h/m/s) tạo file:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời điểm (h/m/s) tạo file: 12h28m12s

126 / 177

Q126:

Cấu trúc một phần tử ROOT cho như sau:
52454144 4D425220 43202020 003C865B
A53EA53E 0000CF79 A53E402E BD0A0000
Tên file là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tên file là: READMBR.C

127 / 177

Q127:

Cấu trúc một phần tử ROOT cho như sau:
52454144 4D425220 43202020 003C865B
A53EA53E 0000CF79 A53E402E BD0A0000
Ngày (d/m/y) truy nhập cuối là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngày (d/m/y) truy nhập cuối là: 05/05/2011

128 / 177

Q128:

Cấu trúc một phần tử ROOT cho như sau:
52454144 4D425220 43202020 003C865B
A53EA53E 0000CF79 A53E402E BD0A0000
Ngày (d/m/y) tạo file là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngày (d/m/y) tạo file là: 05/05/2011

129 / 177

Q129:

Cấu trúc một phần tử ROOT cho như sau:
52454144 4D425220 43202020 003C865B
A53EA53E 0000CF79 A53E402E BD0A0000
Thời điểm (h/m/s) cập nhật cuối là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời điểm (h/m/s) cập nhật cuối là: 15h14m30s

130 / 177

Q130:

Cấu trúc một phần tử ROOT cho như sau:
52454144 4D425220 43202020 003C865B
A53EA53E 0000CF79 A53E402E BD0A0000
Ngày (d/m/y) cập nhật cuối là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngày (d/m/y) cập nhật cuối là: 05/05/2011

131 / 177

Q131:

Trong bảng tham số đĩa hệ thống FAT, Bootsector mở rộng luôn có giá trị là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bảng tham số đĩa hệ thống FAT, Bootsector mở rộng luôn có giá trị là 29h

132 / 177

Q132:

Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) động, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như sau: 100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 260k. Vùng nhớ nào sẽ được chọn để nạp chương trình có kích thước 210k theo giải thuật Worst Fit:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) động, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như sau: 100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 260k. Vùng nhớ sẽ được chọn để nạp chương trình có kích thước 210k theo giải thuật Worst Fit là: 300k

133 / 177

Q133:

Thông tin 18 bytes đầu tiên của bảng FAT12 như sau:
FF0 FFF FF0 005 FFF 004 009 003 007 008 ABC FF3
Cho biết số hiệu cluster bắt đầu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số hiệu cluster bắt đầu là: 6-9-8-7-3-5-4

134 / 177

Q134:

Chương trình dịch thực hiện ở chế độ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chương trình dịch thực hiện ở chế độ không độc quyền

135 / 177

Q135:

Trong FAT16, BitDiskError là bit nào trong xyztFF8 (x,y,z,t là các bit)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong FAT16, BitDiskError là bit y trong xyztFF8

136 / 177

Q136:

Trong FAT16, BitShutdown là bit nào trong xyztFF8 (x,y,z,t là các bit)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong FAT16, BitShutdown là bit x trong xyztFF8

137 / 177

Q137:

Trong phần tử FAT32, trường lưu thông tin kích thước của FAT có offset:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong phần tử FAT32, trường lưu thông tin kích thước của FAT có offset: 24h

138 / 177

Q138:

Ai tạo ra SPOOL, người đó xử lí kết thúc, đúng hay sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ai tạo ra SPOOL, người đó xử lí kết thúc, đúng.

139 / 177

Q139:

Trong tổ chức SPOOL, với mỗi phép trao đổi vào ra, hệ thống tạo ra mấy chương trình kênh?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong tổ chức SPOOL, với mỗi phép trao đổi vào ra, hệ thống tạo ra 2 chương trình kênh

140 / 177

Q140:

SPOOL có can thiệp vào chương trình người dùng không?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

SPOOL không can thiệp vào chương trình người dùng

141 / 177

Q141:

SPOOL có mấy giai đoạn, là những giai đoạn nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

SPOOL có 2 giai đoạn: thực hiện, xử lí kết thúc.

142 / 177

Q142:

Phép trao đổi vào ra của các thiết bị ngoại vi được thực hiện thao nguyên lí nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép trao đổi vào ra của các thiết bị ngoại vi được thực hiện thao nguyên lí Macroprocessor

143 / 177

Q143:

Thiết bị ngoại vi trong các máy tính thế hệ I và II có hạn chế gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị ngoại vi trong các máy tính thế hệ I và II có hạn chế: Tốc độ; Chủng loại; Số lượng.

144 / 177

Q144:

Nguyên lí hai loại tham số gồm hai tham số nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên lí hai loại tham số gồm hai tham số: Tham số vị trí và tham số khoá.

145 / 177

Q145:

Theo nguyên lí bảng tham số điều khiển, bảng tham số cấu hình hệ thống được lưu trữ ở đâu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo nguyên lí bảng tham số điều khiển, bảng tham số cấu hình hệ thống được lưu trữ ở CMOS

146 / 177

Q146:

Phát biểu sau là của nguyên lí nào: “Hệ thống tự tạo ra chương trình và thực hiện chương trình tạo ra”?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sau là của nguyên lí Macroprocessor: “Hệ thống tự tạo ra chương trình và thực hiện chương trình tạo ra”

147 / 177

Q147:

“Đảm bảo thuận tiện cho người dùng” là vai trò của nguyên lí nào của HĐH:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Đảm bảo thuận tiện cho người dùng” là vai trò của nguyên lí phủ chức năng của HĐH

148 / 177

Q148:

Với các đĩa từ, CD, bảng tham số được ghi ở đâu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Với các đĩa từ, CD, bảng tham số được ghi ở System area

149 / 177

Q149:

Chương trình mồi là như nhau với mỗi hệ điều hành?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chương trình mồi là như nhau với mỗi hệ điều hành, đúng

150 / 177

Q150:

Kích thước của phần tử MCB trong chế độ Protected Mode là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kích thước của phần tử MCB trong chế độ Protected Mode là: 8B

151 / 177

Q151:

Nhóm giải thuật chống bế tắc gồm nhóm giải thuật nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhóm giải thuật chống bế tắc gồm 3 nhóm giải thuật: phòng ngừa, dự báo và tránh, nhận biết và khắc phục

152 / 177

Q152:

Trong thiết kế và xây dựng hệ thống, nguyên lí Tập trung là của hệ thống nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thiết kế và xây dựng hệ thống, nguyên lí Tập trung là của hệ thống: Windows; UNIX; IBM OS

153 / 177

Q153:

Trong thiết kế và xây dựng hệ thống, nguyên lí Thử và sai là của hệ thống nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thiết kế và xây dựng hệ thống, nguyên lí Thử và sai là của hệ thống Linux

154 / 177

Q154:

Trong IBM PC có bao nhiêu loại sự kiện?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong IBM PC có 256 loại sự kiện

155 / 177

Q155:

Cơ chế “sự kiện và ngắt” được áp dụng cho các máy tính từ thế hệ thứ mấy?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế “sự kiện và ngắt” được áp dụng cho các máy tính từ thế hệ III

156 / 177

Q156:

Với người lập trình, chương trình và thực hiện chương trình là ánh xạ từ tên sang giá trị?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Với người lập trình, chương trình và thực hiện chương trình là ánh xạ từ tên sang giá trị, đúng

157 / 177

Q157:

Bộ nhớ logic bị giới hạn về kích thước?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ nhớ logic bị giới hạn về kích thước, sai

158 / 177

Q158:

Cho bảng thông tin của các tiến trình

Thứ tự Thời điểm kích hoạt Thời gian hoạt động (ms)
p1 3 37
p2 10 20
p3 24 14

Thời gian chờ đợi trung bình (ms) theo giải thuật Round Robin với thời gian lượng tử 20ms là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian chờ đợi trung bình (ms) theo giải thuật Round Robin với thời gian lượng tử 20ms là: 25.33

159 / 177

Q159:

Đâu không phải là đặc điểm của thuật giải FCFS (First Come – First Serve)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian chờ trung bình nhỏ không phải là đặc điểm của thuật giải FCFS (First Come – First Serve)

160 / 177

Q160:

Đâu không phải là đặc điểm của thuật giải SJF (Shortest Job First)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều không phải là đặc điểm của thuật giải SJF (Shortest Job First) là tiến trình dài có nguy cơ không kết thúc được.

161 / 177

Q161:

Đâu là đặc điểm của thuật giải RR (Round Robin)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của thuật giải RR (Round Robin) là mọi tiến trình đều kết thúc được.

162 / 177

Q162:

Đâu không phải là giải thuật điều độ tiến trình cấp thấp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dự báo và phòng ngừa không phải là giải thuật điều độ tiến trình cấp thấp

163 / 177

Q163:

Công cụ điều độ cấp cao nằm ngoài tiến trình được điều độ, do hệ thống đảm nhiệm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công cụ điều độ cấp cao nằm ngoài tiến trình được điều độ, do hệ thống đảm nhiệm, đúng.

164 / 177

Q164:

Công cụ điều độ cấp thấp được cài đặt ngay vào trong tiến trình được điều độ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công cụ điều độ cấp thấp được cài đặt ngay vào trong tiến trình được điều độ, đúng.

165 / 177

Q165:

Trong lớp giải thuật phòng ngừa, để chống tài nguyên găng ta có thể:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong lớp giải thuật phòng ngừa, để chống tài nguyên găng ta có thể: Tổ chức hệ thống tài nguyên logic; Tổ chức SPOOL; Tổ chức 2 mức truy nhập.

166 / 177

Q166:

“Mỗi tài nguyên găng được đặt tương ứng với 1 biến nguyên đặc biệt” là đặc điểm của giải thuật điều độ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Mỗi tài nguyên găng được đặt tương ứng với 1 biến nguyên đặc biệt” là đặc điểm của giải thuật điều độ Semaphore

167 / 177

Q167:

Giải thuật “Người chủ ngân hàng” thuộc lớp giải thuật chống bế tắc nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giải thuật “Người chủ ngân hàng” thuộc lớp giải thuật chống bế tắc dự báo và tránh

168 / 177

Q168:

Trong máy IBM 360/370 có bao nhiêu loại sự kiện?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong máy IBM 360/370 có 7 loại sự kiện

169 / 177

Q169:

Trong các đáp án dưới đây, đâu là cấu hình trong hệ thống nhiều processor?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu hình trong hệ thống nhiều processor là: Cấu hình phân cấp; Liên kết linh hoạt; Đẳng cấu

170 / 177

Q170:

Trong xử lý ngắt của IBM PC, ngắt thường trú chương trình là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong xử lý ngắt của IBM PC, ngắt thường trú chương trình là INT 27

171 / 177

Q171:

Trong xử lý ngắt của IBM PC, ngắt kiểm tra chương trình là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong xử lý ngắt của IBM PC, ngắt kiểm tra chương trình là INT 20

172 / 177

Q172:

Trong xử lý ngắt của IBM PC, kích thước một con trỏ ngắt là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong xử lý ngắt của IBM PC, kích thước một con trỏ ngắt là 4B

173 / 177

Q173:

Trong xử lý ngắt của IBM PC, kích thước một vector ngắt là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong xử lý ngắt của IBM PC, kích thước một vector ngắt là 1KB

174 / 177

Q174:

“Khi chuyển lớp, cần phải giải phóng tài nguyên lớp cũ” là cách gọi của nguyên tắc nào trong lớp giải thuật phòng ngừa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Khi chuyển lớp, cần phải giải phóng tài nguyên lớp cũ” là cách gọi của nguyên tắc phân phối trong lớp giải thuật phòng ngừa

175 / 177

Q175:

Công cụ để chống xếp hàng chờ đợi trong lớp giải thuật phòng ngừa là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công cụ để chống xếp hàng chờ đợi trong lớp giải thuật phòng ngừa là: Điểm gác (control points); Điểm ngắt (break points)

176 / 177

Q176:

Trong phương pháp kiểm tra và xác lập, IBM PC sử dụng nhóm lệnh BTS (Binary Test and Set) đúng hay sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong phương pháp kiểm tra và xác lập, IBM PC sử dụng nhóm lệnh BTS (Binary Test and Set), đúng.

177 / 177

Q177:

Quản lý tài nguyên cho tiến trình con bao gồm Hệ thống quản lý tài nguyên tập trung và Hệ thống quản lý tài nguyên phân tán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quản lý tài nguyên cho tiến trình con bao gồm Hệ thống quản lý tài nguyên tập trung và Hệ thống quản lý tài nguyên phân tán, đúng.

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 4 / 177
Giải thích

Sự khác nhau giữa FAT12, FAT16, FAT32 là kích thước của phần tử FAT

Câu hỏi 13 / 177
Giải thích

Chức năng chính của hệ điều hành là quản lí tài nguyên và giúp cho người sử dụng khai thác chức năng của phần cứng máy tính dễ dàng hơn, hiệu quả hơn.

Câu hỏi 14 / 177
Giải thích

Tiến trình (process) là chương trình đang thực hiện

Câu hỏi 15 / 177
Giải thích

Tuyến (thread) là đơn vị chương trình của tiến trình bao gồm mã code.

Câu hỏi 16 / 177
Giải thích

Phương pháp dự báo và tránh tắc nghẽn thường được áp dụng với hệ thống có đặc điểm: xác suất xảy ra tắc nghẽn nhỏ, tổn thất do tắc nghẽn gây nên lớn.

Câu hỏi 17 / 177
Giải thích

Hệ điều hành: Là hệ thống chương trình với các chức năng giám sát, điều khiển việc thực hiện của các chương trình, quản lí và phân chia tài nguyên sao cho việc khai thác chức năng hệ thống hiệu quả và thuận lợi; Là một hệ thống mô hình hoá, mô phỏng hoạt động của máy tính, của người sử dụng và của lập trình viên, hoạt động trong chế độ thoại nhằm tạo môi trường khai thác thuận lợi hệ thống máy tính và quản lí tối ưu tài nguyên; Là một chương trình đóng vai trò như một giao diện giữa người sử dụng và phần cứng máy tính, điều khiển việc thực hiện của tất cả các loại chương trình.

Câu hỏi 18 / 177
Giải thích

Lời gọi hệ thống (system calls) là môi trường giao tiếp giữa chương trình của người sử dụng và hệ điều hành.

Câu hỏi 19 / 177
Giải thích

Chương trình điều khiển thiết bị không phải là thành phần của hệ điều hành

Giải thích

“Hệ điều hành là hệ thống chương trình bao trùm lên máy tính vật lí tạo ra máy logic với những tài nguyên và khả năng mới” là cách nhìn của nhà kĩ thuật

Câu hỏi 22 / 177
Giải thích

Trong quản lí thiết bị ngoại vi, các máy tính thế hệ thứ ba trở đi làm việc theo nguyên tắc phân cấp: Processor – Thiết bị điều khiển – Thiết bị ngoại vi.

Giải thích

Phát biểu sau là của nguyên lí module của HĐH: “Hệ điều hành được chia thành nhiều phần, các thành phần có thể ghép nối với nhau thông qua đầu vào và đầu ra”

Câu hỏi 25 / 177
Giải thích

Phát biểu sau là của nguyên lí phủ chức năng của HĐH: “Mỗi công việc trong hệ thống thường có thể được thực hiện bằng nhiều cách khác nhau và bằng nhiều công cụ khác nhau”

Câu hỏi 41 / 177
Giải thích

Cả 3 đều sai.

Câu hỏi 42 / 177
Giải thích

Hệ thống tính toán bao gồm các thành phần chính là phần cứng, hệ điều hành, chương trình ứng dụng và người sử dụng.

Câu hỏi 43 / 177
Giải thích

Shell là môi trường giao tiếp giữa người sử dụng và hệ điều hành.

Câu hỏi 49 / 177
Giải thích

Đặc điểm không phải của cấu trúc chương trình module là phân phối bộ nhớ liên tục khi chương trình hoạt động.

Câu hỏi 50 / 177
Giải thích

Phát biểu không phải vai trò của phòng đệm là: Tăng hiệu suất hệ thống.

Câu hỏi 51 / 177
Giải thích

Trong FAT32, vùng hệ thống bao gồm: MB, BS, FAT1, FAT2.

Câu hỏi 52 / 177
Giải thích

Đoạn găng là đoạn chương trình xử lí tài nguyên găng.

Câu hỏi 53 / 177
Giải thích

Tài nguyên găng là tài nguyên mà khả năng phục vụ đồng thời bị hạn chế.

Giải thích

Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) động, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như sau: 100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 260k. Vùng nhớ sẽ được chọn để nạp chương trình có kích thước 210k theo giải thuật First Fit là 250k

Câu hỏi 65 / 177
Giải thích

Nhiệm vụ của trình biên tập (Edit/Linker) là liên kết các module với nhau.

Câu hỏi 67 / 177
Giải thích

Yêu cầu không phải của giải thuật điều độ tiến trình là không đưa các tiến trình vào trạng thái bế tắc.

Câu hỏi 77 / 177
Giải thích

Đặc điểm không phải của cấu trúc chương trình overlay là tại một thời điểm có nhiều hơn n module trong bộ nhớ (n là số lượng lớp).

Câu hỏi 80 / 177
Giải thích

Chức năng không phải của FAT là quản lí truy cập file.

Câu hỏi 89 / 177
Giải thích

Đặc điểm của Phòng đệm truy nhập theo địa chỉ là: Kém vạn năng; Không tốn bộ nhớ và thời gian chuyển thông tin trong bộ nhớ; Hệ số song song thấp.

Câu hỏi 96 / 177
Giải thích

Hệ điều hành được coi như là mở rộng của thành phần phần mềm.

Câu hỏi 101 / 177
Giải thích

Nhận xét không chính xác cho thuật toán điều phối Round Robin (RR): RR ưu tiên cho các tiến trình có thời gian sử dụng CPU ngắn.

Câu hỏi 107 / 177
Giải thích

Điều không phải vai trò của SPOOL là tăng hiệu suất hệ thống.

Câu hỏi 118 / 177
Giải thích

Trong chế độ quản lí bộ nhớ phân đoạn kết hợp phân trang, SCB gồm các thành phần: Dấu hiệu nạp PCB, địa chỉ nạp PCB, độ dài PCB.

Câu hỏi 119 / 177
Giải thích

Điều không phải đặc điểm của chế độ phân trang là bị phân đoạn ngoài.

Câu hỏi 122 / 177
Giải thích

Đặc điểm của chế độ quản lí bộ nhớ theo module là: Không cần phân phối bộ nhớ liên tục; Tồn tại hiện tượng phân đoạn ngoài; Hiệu quả phụ thuộc vào cấu trúc chương trình nguồn; Dễ dàng dùng chung module giữa các chương trình.

Giải thích

Trong kĩ thuật quản lí phân chương (vùng) động, các vùng nhớ sau còn trống có kích thước như sau: 100k, 250k, 260k, 300k, 200k, 260k. Vùng nhớ sẽ được chọn để nạp chương trình có kích thước 210k theo giải thuật Worst Fit là: 300k

Câu hỏi 141 / 177
Giải thích

SPOOL có 2 giai đoạn: thực hiện, xử lí kết thúc.

Câu hỏi 144 / 177
Giải thích

Nguyên lí hai loại tham số gồm hai tham số: Tham số vị trí và tham số khoá.

Câu hỏi 151 / 177
Giải thích

Nhóm giải thuật chống bế tắc gồm 3 nhóm giải thuật: phòng ngừa, dự báo và tránh, nhận biết và khắc phục

Câu hỏi 160 / 177
Giải thích

Điều không phải là đặc điểm của thuật giải SJF (Shortest Job First) là tiến trình dài có nguy cơ không kết thúc được.

Câu hỏi 161 / 177
Giải thích

Đặc điểm của thuật giải RR (Round Robin) là mọi tiến trình đều kết thúc được.