Quiz: TOP 200 câu hỏi trắc nghiệm về Mạng máy tính (Có đáp án)|Học viện kỹ thuật quân sự

1 / 202

Q1:

Thiết bị hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị hub thông thường nằm ở tầng 1  của mô hình OSI

2 / 202

Q2:

Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng 2 của mô hình OSI

3 / 202

Q3:

Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị Bridge nằm ở tầng  2 của mô hình OSI

4 / 202

Q4:

Thiết bị Repeater nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị Repeater nằm ở tầng 1 của mô hình OSI

5 / 202

Q5:

Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị Router thông thường nằm ở từ tầng 3 trở lên  của mô hình OSI

6 / 202

Q6:

Thiết bị Hub có bao nhiêu collision domain?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị Hub có 1 collision domain

7 / 202

Q7:

Thiết bị Switch có bao nhiêu collision domain?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị Switch có 1 collision/1port

8 / 202

Q8:

Thiết bị Switch có bao nhiêu Broadcast domain?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị Switch có 3  Broadcast domain

9 / 202

Q9:

Thiết bị Hub có bao nhiêu Broadcast domain?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị Hub có 6 Broadcast domain

10 / 202

Q10:

Thiết bị Router có bao nhiêu collision domain ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị Router có 1 collision domain 

11 / 202

Q11:

Thiết bị router có bao nhiêu Broadcast domain?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị router có 2 Broadcast domain

12 / 202

Q12:

Cáp UTP có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cáp UTP có thể kết nối tối đa 100 mét

13 / 202

Q13:

Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cáp quang có thể kết nối tối đa 2000 mét 

14 / 202

Q14:

Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu : Thẳng

15 / 202

Q15:

Thiết bị Repeater xử lý ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị Repeater xử lý ở: Tầng 1: Vật lý

16 / 202

Q16:

Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sau đây là đúng nhất cho Switch: Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI

17 / 202

Q17:

Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng về switch và hub: Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, do SWITCH phân cách các collision-domain

18 / 202

Q18:

Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là: RJ45

19 / 202

Q19:

Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là : 100m

20 / 202

Q20:

Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích: Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích,…); Quản lý tập trung, bảo mật và backup tốt; Sử dụng các dịch vụ mạng

21 / 202

Q21:

K thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

K thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là: LAN

22 / 202

Q22:

Mạng Internet là sự phát triển của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mạng Internet là sự phát triển của:Các hệ thống mạng Internet; Các hệ thống mạng WAN; Các hệ thống mạng LAN

23 / 202

Q23:

Kiến trúc một mạng LAN có thể là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiến trúc một mạng LAN có thể là: RING; BUS; STAR

24 / 202

Q24:

Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star: Dễ kiểm soát và quản lý tập trung

25 / 202

Q25:

Mô tả nào thích hợp cho mạng Bus

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô tả thích hợp cho mạng Bus: Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng

26 / 202

Q26:

Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là: Các loại cáp như: đồng trục, xoắn đôi, Cáp quang, cáp điện thoại,..; Sóng điện từ,...

27 / 202

Q27:

Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho: Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên

28 / 202

Q28:

Kĩ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kĩ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ethernet là: CSMA/CD

29 / 202

Q29:

Kĩ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ring là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kĩ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ring là: CSMA/CD

30 / 202

Q30:

Cho biết đặc điểm của mạng Ethernet 100BaseTX: (chọn 3)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của mạng Ethernet 100BaseTX: Sử dụng cáp xoắn đôi loại 3 (UTP cat3)

31 / 202

Q31:

Đơn vị của “băng thông l ”:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đơn vị của “băng thông l ”: Bit/second (bps)

32 / 202

Q32:

Định nghĩa giao thức (protocol): (chọn 2)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa giao thức (protocol): Là các tín hiệu nhị phân truyền đi trước khi truyền dữ liệu thật sự; Là một tập các quy ước, thoả thuận mà các thiết bị trên mạng phải tuân theo để có thể liên lạc được với nhau

33 / 202

Q33:

Trong chồng giao thức TCP/IP, ở tầng Transport có những giao thức nào: (chọn 2)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chồng giao thức TCP/IP, ở tầng Transport có những giao thức: TCP; UDP

34 / 202

Q34:

Giao thức FTP sử dụng cổng dịch vụ số (chọn 2):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức FTP sử dụng cổng dịch vụ số : 20; 21

35 / 202

Q35:

Giao thức SMTP sử dụng cổng dịch vụ số:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức SMTP sử dụng cổng dịch vụ số: 25

36 / 202

Q36:

Giao thức POP3 sử dụng cổng dịch vụ số:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức POP3 sử dụng cổng dịch vụ số: 110

 
37 / 202

Q37:

Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp: Chéo (cross-over)

38 / 202

Q38:

Trên server datacenter (HĐH Windows 2003) có chia sẻ một thư mục dùng chung đặt tên là software. Lệnh để ánh xạ thư mục trên thành ổ đĩa X:\ cục bộ trên máy là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên server datacenter (HĐH Windows 2003) có chia sẻ một thư mục dùng chung đặt tên là software. Lệnh để ánh xạ thư mục trên thành ổ đĩa X:\ cục bộ trên máy là: Net map X:=\\datacenter\software

39 / 202

Q39:

Trong mô hình mạng hình sao (star model), nếu hub xử lý trung tâm bị hỏng thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mô hình mạng hình sao (star model), nếu hub xử lý trung tâm bị hỏng thì: Mạng không thể tiếp tục hoạt động

40 / 202

Q40:

Trong mô hình mạng kiểu bus, nếu một máy tính bị hỏng thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mô hình mạng kiểu bus, nếu một máy tính bị hỏng thì: Mạng vẫn có thể làm việc được, tuy nhiên các truy cập đến máy bị hỏng là không thể

41 / 202

Q41:

Trong mô hình mạng kiểu vòng (Ring Model), nếu có một máy tính bị hỏng, các máy tính còn lại không thể truy cập đến nhau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mô hình mạng kiểu vòng (Ring Model), nếu có một máy tính bị hỏng, các máy tính còn lại không thể truy cập đến nhau phát biểu trên đúng

42 / 202

Q42:

Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là của tầng mạng (Network Layer):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiệm vụ dưới đây không phải là của tầng mạng (Network Layer): Định địa chỉ vật lý

43 / 202

Q43:

Phát biểu nào dưới đây là đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu dưới đây là đúng: IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (DatalinkLayer); Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer)

44 / 202

Q44:

                                                                                                                                                Hình trên, địa chỉ IP nào được gán cho PC:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình trên, địa chỉ IP nào được gán cho PC: 192.168.0.63

45 / 202

Q45:

Subnet mask trong một cổng seria của router là 11111000. Số thập phân của nó là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Subnet mask trong một cổng seria của router là 11111000. Số thập phân của nó là: 248

46 / 202

Q46:

Số thập phân 231 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số thập phân 231 được đổi sang nhị phân là số sau đây: 11100111

47 / 202

Q47:

Số thập phân 172 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số thập phân 172 được đổi sang nhị phân là số nào sau đây: 10101100

48 / 202

Q48:

Những địa chỉ nào sau đây được chọn cho những host trong subnet 192.168.15.19/28? (chọn 2)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những địa chỉ sau đây được chọn cho những host trong subnet 192.168.15.19/28: 192.168.15.17; 192.168.15.29

49 / 202

Q49:

Những địa chỉ nào sau đây có thể được gán trong mạng 27.35.16.32 255.0.0.0

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những địa chỉ sau đây có thể được gán trong mạng 27.35.16.32 255.0.0.0: 27.35.16.33

50 / 202

Q50:

Những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ public:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ public: 222.166.1.254

51 / 202

Q51:

Những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ private:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những địa chỉ nào sau đây là địa chỉ private: 172.16.1.1

52 / 202

Q52:

Xét các địa chỉ sau:
a. 00001010.01111000.11111001.01101101
b. 10000001.01111000.00000011.00001001
c. 11000000.10101000.00000001.11111110
Chọn phát biểu đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
 
Phát biểu đúng: Địa chỉ câu c là địa chỉ private
53 / 202

Q53:

Địa chỉ IP nào sau đây đặt được cho PC:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP nào sau đây đặt được cho PC: 192.168.1.2 / 255.255.255.0

54 / 202

Q54:

Phát biểu nào sau đây là đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sau đây là đúng: Địa chỉ private là địa chỉ do người dùng tự đặt và có thể thay đổi được

55 / 202

Q55:

Chọn phát biểu đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng: địa chỉ tĩnh là do máy chủ DHCP cấp phát

56 / 202

Q56:

Các loại Resource Record nào sau đây được mô tả trong DNS

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các loại Resource Record sau đây được mô tả trong DNS: NS

57 / 202

Q57:

Trong Mail Server thường sử dụng các giao thức nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong Mail Server thường sử dụng các giao thức sau đây: POP3

58 / 202

Q58:

Dịch vụ nào sau đây được yêu cầu khi quản trị AD

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch vụ sau đây được yêu cầu khi quản trị AD : SMTP

59 / 202

Q59:

DC viết tắt của từ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

DC viết tắt của từ: Domain control

60 / 202

Q60:

Dịch vụ DNS Server có chức năng chính là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch vụ DNS Server có chức năng chính là: Phân giải tên miền (IP sang tên miền và ngược lại)

61 / 202

Q61:

Record MX dùng làm gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Record MX dùng làm: Cho dịch vụ chuyển mail

62 / 202

Q62:

Kiểu truyền thông multicast trong mô hình Điểm - Nhiều Điểm là kiểu truyền thông mà:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểu truyền thông multicast trong mô hình Điểm - Nhiều Điểm là kiểu truyền thông mà: Tất cả các thiết bị trong mạng đều nhận được thông điệp

63 / 202

Q63:

7 tầng của mô hình OSI lần lượt là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

7 tầng của mô hình OSI lần lượt là: Physical Layer - Datalink Layer - Network Layer - Transport Layer - Session Layer - Presentation Layer- Application Layer

64 / 202

Q64:

Tất cứ một hệ thống truyền thông trên Internet nào, muốn truyền thông tin được cần phải cài đặt đủ 7 tầng của mô hình OSI:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cứ một hệ thống truyền thông trên Internet nào, muốn truyền thông tin được cần phải cài đặt đủ 7 tầng của mô hình OSI: Khằng định trên đúng

65 / 202

Q65:

Tầng Vật Lý (Physical Layer) làm nhiệm vụ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tầng Vật Lý (Physical Layer) làm nhiệm vụ: Việc truyền dữ liệu được thực hiện bởi hệ thống dây cáp (cáp quang, cáp đồng ...), hoặc sóng điện từ, và tầng vật lý làm nhiệm vụ sửa lỗi dữ liệu do bị sai lệch trên đường truyền

66 / 202

Q66:

Tốc độ truyền dữ liệu được tính theo đơn vị:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tốc độ truyền dữ liệu được tính theo đơn vị: Số bit gửi đi trong 1 đơn vị thời gian

67 / 202

Q67:

Phát biểu nào dưới đây về tầng Datalink là sai:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu dưới đây về tầng Datalink là sai: Tầng Datalink cũng cung cấp một cơ chế kiểm soát lỗi để tăng độ tin cậy dịch vụ

68 / 202

Q68:

Phát biểu nào dưới đây là sai về tầng mạng (Network Layer):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu dưới đây là sai về tầng mạng (Network Layer): Định địa chỉ logic là công việc của tầng mạng

69 / 202

Q69:

Giao thức IP là giao thức họat động ở tầng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức IP là giao thức họat động ở tầng: Network Layer (tầng mạng)

70 / 202

Q70:

Phát biểu nào dưới đây là đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu dưới đây là đúng: IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer)

71 / 202

Q71:

Địa chỉ IP (Version 4) là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP (Version 4) là: Một số 32 bits

72 / 202

Q72:

Phát biểu nào sau đây về giao thức TCP là sai :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sau đây về giao thức TCP là sai : TCP được cài đặt ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI

73 / 202

Q73:

Phát biểu nào sau đây về TCP là đúng :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sau đây về TCP là đúng : TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn

74 / 202

Q74:

Dịch vụ hướng nối (Connection Oriented) yêu cầu Client và Server phải "bắt tay" trước khi truyền dữ liệu thực sự

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch vụ hướng nối (Connection Oriented) yêu cầu Client và Server phải "bắt tay" trước khi truyền dữ liệu thực sự đây là ý kiến đúng

75 / 202

Q75:

UDP cung cấp dịch vụ truyền tin cậy hơn TCP

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

UDP cung cấp dịch vụ truyền tin cậy hơn TCP đây là ý kiến đúng

76 / 202

Q76:

Phát biểu nào sau đây về UDP là sai:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sau đây về UDP là sai: HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP

77 / 202

Q77:

Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng liên kết (data link) gọi là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng liên kết (data link) gọi là Frame

78 / 202

Q78:

Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là: Packet

79 / 202

Q79:

Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng vận chuyển (transport) gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng vận chuyển (transport) gọi là: Segment

80 / 202

Q80:

Tầng nào trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tầng trong mô hình OSI có chức năng định tuyến giữa các mạng: Network

81 / 202

Q81:

Chọn các tầng trong mô hình tham chiếu OSI:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn các tầng trong mô hình tham chiếu OSI: Tầng Data link

82 / 202

Q82:

Chọn các tầng trong bộ giao thức TCP/IP

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn các tầng trong bộ giao thức TCP/IP: Tầng Access

83 / 202

Q83:

Các giao thức nào nằm ở tầng Transport

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các giao thức nào nằm ở tầng Transport: UDP

84 / 202

Q84:

Các giao thức nào nằm ở tầng network của mô hình OSI:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các giao thức nào nằm ở tầng network của mô hình OSI: IP

85 / 202

Q85:

Địa chỉ vật lý gồm bao nhiêu bit:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ vật lý gồm 32  bit

86 / 202

Q86:

Địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IPv4 gồm 32 bit:

87 / 202

Q87:

Chọn các câu đúng về giao thức ARP:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Câu đúng về giao thức ARP: Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP

88 / 202

Q88:

Chọn các câu đúng về giao thức RARP

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng về giao thức RARP: Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý

89 / 202

Q89:

Chọn các câu đúng về giao thức ICMP

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng về giao thức ICMP: Là giao thức gởi các thông tin lỗi điều khiển bằng các gói tin IP

90 / 202

Q90:

Chọn các câu đúng về TCP:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu đúng về TCP: TCP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu

91 / 202

Q91:

UDP là giao thức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

UDP là giao thức nằm ở tầng Transport

92 / 202

Q92:

Đánh dấu các câu đúng về cổng TCP:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu đúng về cổng TCP: DNS có cổng 53

93 / 202

Q93:

Đánh dấu các câu đúng về các thiết bị mạng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Các câu đúng về các thiết bị mạng: Repeater có chức năng kéo dài cáp mạng; Thiết bị định tuyến làm nhiệm vụ tìm đường

94 / 202

Q94:

Đánh dấu các tầng trong hình TCP/IP

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tầng trong hình TCP/IP: Tầng Application; Tầng Transport; Tầng Network; Tầng internet

95 / 202

Q95:

Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tầng nào trong mô hình TCP/IP đảm bảo dữ liệu gởi đến đúng máy đích: Tầng Internet

96 / 202

Q96:

Đánh dấu các câu đúng về địa chỉ IP:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các câu đúng về địa chỉ IP: Địa chỉ IP 10.0.0.1 thuộc lớp A; Địa chỉ IP 192.168.1.254 thuộc lớp C

97 / 202

Q97:

Địa chỉ nào là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ 200.200.200.191 là địa chỉ broadcast trong subnet 200.200.200.176, subnet mask: 255.255.255.240

98 / 202

Q98:

Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask:255.255.255.240:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 200.200.200.196 nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask:255.255.255.240

99 / 202

Q99:

Địa chỉ IP nào nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask:255.255.255.224:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 200.200.200.196  nằm cùng chung subnet với IP 200.200.200.200, subnet mask:255.255.255.224

100 / 202

Q100:

Mục đích của sequence number trong TCP header là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích của sequence number trong TCP header là: Xác định số byte kế tiếp

101 / 202

Q101:

Mục đích của port trong bộ giao thức TCP/IP là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích của port trong bộ giao thức TCP/IP là: Ráp các segments vào đúng thứ tự

102 / 202

Q102:

Thiết bị nào ở tầng mạng có thể phân một mạng vào những broadcast domain khác nhau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị Bridge  ở tầng mạng có thể phân một mạng vào những broadcast domain khác nhau

103 / 202

Q103:

Phát biểu nào sau đây về việc “phân chia các hoạt động mạng thành nhiều tầng” là SAI:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu chuẩn hoá các giao diện sau đây về việc “phân chia các hoạt động mạng thành nhiều tầng” là SAI

104 / 202

Q104:

Những điểm lợi khi sử dụng mô hình theo cấu trúc phân tầng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những điểm lợi khi sử dụng mô hình theo cấu trúc phân tầng là: Cho phép chia nhỏ vấn đề phức tạp thành các vấn để nhỏ hơn dễ giải quyết; Thay đổi trên một tầng không ảnh hưởng đến các tầng khác

105 / 202

Q105:

Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu: Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới

106 / 202

Q106:

Dữ liệu sẽ truyền như thế nào trong mô hình OSI

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dữ liệu sẽ truyền trong mô hình OSI là: Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical

107 / 202

Q107:

Trình tự dòng dữ liệu khi truyền từ máy này sang máy khác là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trình tự dòng dữ liệu khi truyền từ máy này sang máy khác là: Data, segment, packet, frame, bit

108 / 202

Q108:

Tầng nào chịu trách nhiệm tích hợp dữ liệu các tầng trên để tạo thành một gói tin gọi là segment:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tầng chịu trách nhiệm tích hợp dữ liệu các tầng trên để tạo thành một gói tin gọi là segment: Transport

109 / 202

Q109:

Tầng nào của mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hóa dữ liệu theo dạng âm thanh, hình ảnh, văn bản …

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tầng Presentation của mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hóa dữ liệu theo dạng âm thanh, hình ảnh, văn bản …

110 / 202

Q110:

Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tầng trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện: Physical

111 / 202

Q111:

Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là: Bit

112 / 202

Q112:

Cho biết đặc điểm của địa chỉ ở tầng Data Link:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của địa chỉ ở tầng Data Link: Còn gọi là địa chỉ MAC; Còn gọi là địa chỉ vật lý

113 / 202

Q113:

Chức năng chính của tầng Network:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng chính của tầng Network: Định tuyến đường truyền

114 / 202

Q114:

Tầng Transport có thể thông tin trực tiếp với các tầng Network và Presentation :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tầng Transport có thể thông tin trực tiếp với các tầng Network và Presentation là đúng

115 / 202

Q115:

Tầng Network có thể thông tin trực tiếp với các tầng atalink và Transport :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tầng Network có thể thông tin trực tiếp với các tầng atalink và Transport là sai

116 / 202

Q116:

Nêu các chức năng của tầng Transport

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chức năng của tầng Transport: Chia nhỏ dữ liệu từ tầng trên xuống để tạo thành các segment

117 / 202

Q117:

Chức năng của tầng session:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của tầng session: Điều khiển các phiên làm việc

118 / 202

Q118:

Nêu các chức năng của tầng Presentation:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chức năng của tầng Presentation: Mã hoá dữ liệu; Giải mã dữ liệu

119 / 202

Q119:

Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application: Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo lỗi , kiến trúc mạng và điều khiển việc truyền

120 / 202

Q120:

Card mạng được coi như là thiết bị ở tầng nào trong mô hình OSI:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Card mạng được coi như là thiết bị ở tầng Data Link trong mô hình OSI

121 / 202

Q121:

Địa chỉ IP l :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP l : Địa chỉ logic của một máy tính; Một số nguyên 32 bit; Một record chứa hai field chính: địa chỉ network v địa chỉ host trong network

122 / 202

Q122:

Địa chỉ IP l :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP l : Địa chỉ của từng máy

123 / 202

Q123:

Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng: Một giá trị nhị phân 32 bit; Một giá trị thập phân có chấm; Một giá trị thập lục phân có chấm

124 / 202

Q124:

Việc phân lớp địa chỉ IP do nguyên nhân sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc phân lớp địa chỉ IP do nguyên nhân sau: Để quản lí các thông tin

125 / 202

Q125:

Địa chỉ IP gồm bao nhiêu byte

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP gồm 4 byte

126 / 202

Q126:

Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để kiểm tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B được hay không, ta dùng lệnh nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để kiểm tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B được hay không, ta dùng lệnh : Ping 172.29.14.100

127 / 202

Q127:

Dạng nhị phân của số 139 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dạng nhị phân của số 139 là: 01100101

128 / 202

Q128:

Dạng thập phân của số 10101001 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dạng thập phân của số 10101001 là: 169

129 / 202

Q129:

Dạng thập phân của số 01010110 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dạng thập phân của số 01010110 là: 86

130 / 202

Q130:

Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị 170 biểu diễn dưới cơ số 2 là: 1010101010

131 / 202

Q131:

Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary: 01111101

132 / 202

Q132:

Địa chỉ IP nào hợp lệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP hợp lệ:  127.10.1.1

133 / 202

Q133:

Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp B:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ sau đây thuộc lớp B: 10011001.01111000.01101101.11111000

134 / 202

Q134:

Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là : 149.6.7.255

135 / 202

Q135:

Trong các địa chỉ sau sẽ có một địa chỉ không cùng nằm chung mạng con với bốn địa chỉ còn lại khi sử dụng subnet mask là 255.255.224.0:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các địa chỉ sau sẽ có một địa chỉ không cùng nằm chung mạng con với bốn địa chỉ còn lại khi sử dụng subnet mask là 255.255.224.0: 172.16.63.31

136 / 202

Q136:

Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các địa chỉ sau, địa chỉ không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại: 172.29.95.34/255.255.240.0

137 / 202

Q137:

Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các địa chỉ sau, địa chỉ không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại: 200.29.110.54/255.255.255.248

138 / 202

Q138:

Cho đường mạng 180.45.0.0/255.255.224.0 Tính:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho đường mạng 180.45.0.0/255.255.224.0: Địa chỉ đường mạng thứ 1: 180.45.0.0 Địa chỉ broadcast: 180.45.32.31

139 / 202

Q139:

Cho địa chỉ IP: 192.17.8.194/255.255.255.240

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho địa chỉ IP: 192.17.8.194/255.255.255.240: Địa chỉ đường mạng con chứa địa chỉ IP trên: 192.17.8.192/255.255.255.240

140 / 202

Q140:

Cho đường mạng có địa chỉ 172.17.100.0/255.255.252.0. Phương pháp chia mạng con này cho bao nhiêu subnet và bao nhiêu host trong mỗi mạng con:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho đường mạng có địa chỉ 172.17.100.0/255.255.252.0. Phương pháp chia mạng con này cho bao nhiêu subnet và bao nhiêu host trong mỗi mạng con: 64 subnet, mỗi subnet có 1024 host

141 / 202

Q141:

Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 15 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 1500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 15 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 1500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng: 255.255.248.0

142 / 202

Q142:

Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 8 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 2500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 8 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 2500 host. Vậy subnet mask sẽ được sử dụng: 255.255.224.0

143 / 202

Q143:

Thiết bị nào hoạt động ở tầng Physical:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị hoạt động ở tầng Physical:  Hub và repeater[/b]

144 / 202

Q144:

Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức : Dùng giao thức DHCP

145 / 202

Q145:

Địa chỉ IP 192.168.1.1:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 192.168.1.1: Thuộc lớp C; Là địa chỉ riêng

146 / 202

Q146:

Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tầng trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện: Physical

147 / 202

Q147:

Giao thức nào thuộc tầng Application :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức thuộc tầng Application : HTTP

148 / 202

Q148:

Các thành phần tạo nên mạng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thành phần tạo nên mạng là: Máy tính, hub, switch; Network adapter, cable; Protocol

149 / 202

Q149:

Chức năng chính của router là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng chính của router là: Kết nối network với network; Chia nhỏ broadcast domain

150 / 202

Q150:

Protocol là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Protocol là: Các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau; Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng

151 / 202

Q151:

Protocol nào được sử dụng cho mạng Internet:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Protocol được sử dụng cho mạng Internet: TCP/IP

152 / 202

Q152:

Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do tầng nào của mô hình OSI định nghĩa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chuẩn JPEG, TIFF, ASCII, EBCDIC do tầng của mô hình OSI định nghĩa: Presentation

153 / 202

Q153:

Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn lại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các địa chỉ sau, địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn lại: 203.29.103.113/255.255.255.240

154 / 202

Q154:

Có bao nhiêu vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng 1 Repeater và 1 Hub 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có 1 vùng đụng độ (Collision Domain) trong một mạng dùng 1 Repeater và 1 Hub 

155 / 202

Q155:

Thiết bị nào sau đây sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị sau đây sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao: Switch

156 / 202

Q156:

Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên mạng người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị: Switches

157 / 202

Q157:

Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiện trạng kết nối của toàn bộ một mạng xí nghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúng với nhau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiện trạng kết nối của toàn bộ một mạng xí nghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúng với nhau: Connectors

158 / 202

Q158:

Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức TCP/IP; IPX/SPX; NETBEUI trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN

159 / 202

Q159:

Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức TCP/IP trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN 

160 / 202

Q160:

Kiến trúc một mạng LAN có thể là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiến trúc một mạng LAN có thể là: RING; BUS; STAR

161 / 202

Q161:

Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application: Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo lỗi , kiến trúc mạng và điều khiển việc truyền

162 / 202

Q162:

Điều gì đúng đối với mạng ngang hàng :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều đúng đối với mạng ngang hàng : Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống

163 / 202

Q163:

Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là 149.6.7.255

164 / 202

Q164:

Giá trị của 11101101 ở cơ số 2 trong cơ số 16 là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị của 11101101 ở cơ số 2 trong cơ số 16 là ED

165 / 202

Q165:

Mô tả nào sau đây là cho mạng hình sao (star)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô tả sau đây là cho mạng hình sao (star): Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến

166 / 202

Q166:

Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại cáp được sử dụng phổ biến nhất hiện nay: Cáp UTP (CAT 5)

167 / 202

Q167:

Nhược điểm của mạng dạng hình sao là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhược điểm của mạng dạng hình sao là : Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm

168 / 202

Q168:

Đặc điểm của mạng dạng Bus :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của mạng dạng Bus : Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý

169 / 202

Q169:

Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nối trực tiếp giữa chúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nối mạng giữa 2 máy tính, chúng ta sử dụng loại cáp nào để nối trực tiếp giữa chúng:  Cáp UTP chéo (crossover)

170 / 202

Q170:

Sợi cáp xoắn nối giữa card mạng với hub thì :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sợi cáp xoắn nối giữa card mạng với hub thì : Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6

171 / 202

Q171:

Trình tự đóng gói dữ liệu khi truyền từ máy này đến máy khác

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trình tự đóng gói dữ liệu khi truyền từ máy này đến máy khác là: Data, segment, packet, frame, bit

172 / 202

Q172:

Muốn hệ thống mạng hoạt động hiệu quả người ta thường :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Muốn hệ thống mạng hoạt động hiệu quả người ta thường : Tăng số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain

173 / 202

Q173:

Chọn định nghĩa ĐÚNG về địa chỉ MAC:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa ĐÚNG về địa chỉ MAC: Được ghi sẳn trên card mạng (NIC)

174 / 202

Q174:

Địa chỉ nào sau đây thuộc lớp A:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ sau đây thuộc lớp A: 10.1.1.1

175 / 202

Q175:

Modem dùng để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Modem dùng để: Giao tiếp với mạng; Truyền dữ liệu đixa

176 / 202

Q176:

Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0: Là địa chỉ riêng

177 / 202

Q177:

Chức năng chính của router là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng chính của router là: Chia nhỏ broadcast domain

178 / 202

Q178:

Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích: Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …); Quản lý tập trung; Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn

179 / 202

Q179:

Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đơn vị dữ liệu ở tầng presentation là: Data

180 / 202

Q180:

Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là: Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical

181 / 202

Q181:

Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác phải trải qua giai đoạn nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác phải trải qua giai đoạn: Đóng gói

182 / 202

Q182:

Protocol nào được sử dụng cho Internet:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Protocol được sử dụng cho Internet: TCP/IP

183 / 202

Q183:

Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để kết nối hai máy tính với nhau ta có thể sử dụng : Hub; Switch; Nối cáp trực tiếp

184 / 202

Q184:

Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các protocol TCP và UDP hoạt động ở tầng :Transport

185 / 202

Q185:

Chuỗi số “00-08-ac-41-5d-9f” có thể là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuỗi số “00-08-ac-41-5d-9f” có thể là: Địa chỉ MAC

186 / 202

Q186:

Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là: Ethernet

187 / 202

Q187:

Cho biết chức năng của Proxy:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của Proxy: Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máy khách (client service) nào đó 

188 / 202

Q188:

Frame là dữ liệu ở tầng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Frame là dữ liệu ở tầng: Data Link

189 / 202

Q189:

Chọn 2 chức năng của tầng Presentation:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

2 chức năng của tầng Presentation: Mã hoá dữ liệu; Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng

190 / 202

Q190:

Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể: Đặt tối đa 4 đoạn mạng có máy tính

191 / 202

Q191:

Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sau đây là đúng nhất cho Switch: Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI

192 / 202

Q192:

Biễu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biễu diễn số 125 từ cơ số decimal sang cơ số binary: 01111101

193 / 202

Q193:

Router là 1 thiết bị dùng để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Router là 1 thiết bị dùng để: Định tuyến giữa các mạng; Lọc các gói tin dư thừa; Mở rộng một hệ thống mạng

194 / 202

Q194:

Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là: Các loại cáp như: UTP, STP, cáp điện thoại,...; Cáp quang, sóng điện từ,...

195 / 202

Q195:

Thiết bị Hub cho phép:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị Hub cho phép: Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó ; Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment)

196 / 202

Q196:

Thiết bị Bridge cho phép:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị Bridge cho phép: Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như một bộ lọc (filter): Chỉ cho phép các packet mà địa chỉ đích nằm ngoài nhánh LAN mà packet xuất phát, đi qua

197 / 202

Q197:

Thiết bị Router cho phép:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị Router cho phép: Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packets

198 / 202

Q198:

Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm: Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet 

199 / 202

Q199:

Cho biết ứng dụng nào thuộc loại Client/Server:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ứng dụng thuộc loại Client/Server: WWW (world wide web)

200 / 202

Q200:

Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để hạn chế sự đụng độ của các gói tin trên 1 đoạn mạng, người ta chia mạng thành các mạng nhỏ hơn và nối kết chúng lại bằng các thiết bị: Bridges hoặc Switches

201 / 202

Q201:

Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho 1 gói tin (chuyển gói tin sang một mạng kế khác nằm trên đường đến mạng đích) bằng cách dựa vào địa chỉ IP của máy đích có trong gói tin và thông tin hiện thời về tình trạng mạng được thể hiện trong bảng định tuyến có trong thiết bị:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho 1 gói tin (chuyển gói tin sang một mạng kế khác nằm trên đường đến mạng đích) bằng cách dựa vào địa chỉ IP của máy đích có trong gói tin và thông tin hiện thời về tình trạng mạng được thể hiện trong bảng định tuyến có trong thiết bị: Router

202 / 202

Q202:

Những địa chỉ nào thuộc về lớp A:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những địa chỉ thuộc về lớp A: 01111010 10100101 1100001111100011

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 15 / 202
Giải thích

Thiết bị Repeater xử lý ở: Tầng 1: Vật lý

Câu hỏi 16 / 202
Giải thích

Phát biểu sau đây là đúng nhất cho Switch: Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI

Câu hỏi 17 / 202
Giải thích

Phát biểu đúng về switch và hub: Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, do SWITCH phân cách các collision-domain

Câu hỏi 20 / 202
Giải thích

Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích: Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích,…); Quản lý tập trung, bảo mật và backup tốt; Sử dụng các dịch vụ mạng

Câu hỏi 22 / 202
Giải thích

Mạng Internet là sự phát triển của:Các hệ thống mạng Internet; Các hệ thống mạng WAN; Các hệ thống mạng LAN

Câu hỏi 24 / 202
Giải thích

Phát biểu sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star: Dễ kiểm soát và quản lý tập trung

Câu hỏi 25 / 202
Giải thích

Mô tả thích hợp cho mạng Bus: Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng

Câu hỏi 26 / 202
Giải thích

Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là: Các loại cáp như: đồng trục, xoắn đôi, Cáp quang, cáp điện thoại,..; Sóng điện từ,...

Câu hỏi 27 / 202
Giải thích

Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho: Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên

Câu hỏi 30 / 202
Giải thích

Đặc điểm của mạng Ethernet 100BaseTX: Sử dụng cáp xoắn đôi loại 3 (UTP cat3)

Câu hỏi 32 / 202
Giải thích

Định nghĩa giao thức (protocol): Là các tín hiệu nhị phân truyền đi trước khi truyền dữ liệu thật sự; Là một tập các quy ước, thoả thuận mà các thiết bị trên mạng phải tuân theo để có thể liên lạc được với nhau

Câu hỏi 38 / 202
Giải thích

Trên server datacenter (HĐH Windows 2003) có chia sẻ một thư mục dùng chung đặt tên là software. Lệnh để ánh xạ thư mục trên thành ổ đĩa X:\ cục bộ trên máy là: Net map X:=\\datacenter\software

Câu hỏi 40 / 202
Giải thích

Trong mô hình mạng kiểu bus, nếu một máy tính bị hỏng thì: Mạng vẫn có thể làm việc được, tuy nhiên các truy cập đến máy bị hỏng là không thể

Câu hỏi 43 / 202
Giải thích

Phát biểu dưới đây là đúng: IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (DatalinkLayer); Telnet, HTTP, SMTP, FTP là những giao thức được cài đặt ở tầng ứng dụng (Application Layer)

Câu hỏi 53 / 202
Giải thích

Địa chỉ IP nào sau đây đặt được cho PC: 192.168.1.2 / 255.255.255.0

Câu hỏi 54 / 202
Giải thích

Phát biểu sau đây là đúng: Địa chỉ private là địa chỉ do người dùng tự đặt và có thể thay đổi được

Câu hỏi 55 / 202
Giải thích

Phát biểu đúng: địa chỉ tĩnh là do máy chủ DHCP cấp phát

Câu hỏi 59 / 202
Giải thích

DC viết tắt của từ: Domain control

Câu hỏi 60 / 202
Giải thích

Dịch vụ DNS Server có chức năng chính là: Phân giải tên miền (IP sang tên miền và ngược lại)

Câu hỏi 61 / 202
Giải thích

Record MX dùng làm: Cho dịch vụ chuyển mail

Câu hỏi 62 / 202
Giải thích

Kiểu truyền thông multicast trong mô hình Điểm - Nhiều Điểm là kiểu truyền thông mà: Tất cả các thiết bị trong mạng đều nhận được thông điệp

Câu hỏi 63 / 202
Giải thích

7 tầng của mô hình OSI lần lượt là: Physical Layer - Datalink Layer - Network Layer - Transport Layer - Session Layer - Presentation Layer- Application Layer

Câu hỏi 65 / 202
Giải thích

Tầng Vật Lý (Physical Layer) làm nhiệm vụ: Việc truyền dữ liệu được thực hiện bởi hệ thống dây cáp (cáp quang, cáp đồng ...), hoặc sóng điện từ, và tầng vật lý làm nhiệm vụ sửa lỗi dữ liệu do bị sai lệch trên đường truyền

Câu hỏi 66 / 202
Giải thích

Tốc độ truyền dữ liệu được tính theo đơn vị: Số bit gửi đi trong 1 đơn vị thời gian

Câu hỏi 67 / 202
Giải thích

Phát biểu dưới đây về tầng Datalink là sai: Tầng Datalink cũng cung cấp một cơ chế kiểm soát lỗi để tăng độ tin cậy dịch vụ

Câu hỏi 68 / 202
Giải thích

Phát biểu dưới đây là sai về tầng mạng (Network Layer): Định địa chỉ logic là công việc của tầng mạng

Câu hỏi 69 / 202
Giải thích

Giao thức IP là giao thức họat động ở tầng: Network Layer (tầng mạng)

Câu hỏi 70 / 202
Giải thích

Phát biểu dưới đây là đúng: IP là giao thức được cài đặt ở tầng liên kết dữ liệu (Datalink Layer)

Câu hỏi 71 / 202
Giải thích

Địa chỉ IP (Version 4) là: Một số 32 bits

Câu hỏi 72 / 202
Giải thích

Phát biểu sau đây về giao thức TCP là sai : TCP được cài đặt ở tầng ứng dụng trong mô hình OSI

Câu hỏi 73 / 202
Giải thích

Phát biểu sau đây về TCP là đúng : TCP có cơ chế kiểm soát tắc nghẽn

Câu hỏi 76 / 202
Giải thích

Phát biểu sau đây về UDP là sai: HTTP là giao thức hoạt động ở tầng ứng dụng sử dụng dịch vụ UDP

Câu hỏi 87 / 202
Giải thích

 Câu đúng về giao thức ARP: Là giao thức xác định địa chỉ vật lý từ địa chỉ IP

Câu hỏi 88 / 202
Giải thích

Câu đúng về giao thức RARP: Là giao thức xác định địa chỉ IP từ địa chỉ vật lý

Câu hỏi 89 / 202
Giải thích

Câu đúng về giao thức ICMP: Là giao thức gởi các thông tin lỗi điều khiển bằng các gói tin IP

Câu hỏi 90 / 202
Giải thích

Các câu đúng về TCP: TCP là giao thức hướng kết nối-thiết lập kênh truyền trước khi truyền dữ liệu

Câu hỏi 91 / 202
Giải thích

UDP là giao thức nằm ở tầng Transport

Câu hỏi 92 / 202
Giải thích

Các câu đúng về cổng TCP: DNS có cổng 53

Câu hỏi 93 / 202
Giải thích

 Các câu đúng về các thiết bị mạng: Repeater có chức năng kéo dài cáp mạng; Thiết bị định tuyến làm nhiệm vụ tìm đường

Câu hỏi 94 / 202
Giải thích

Các tầng trong hình TCP/IP: Tầng Application; Tầng Transport; Tầng Network; Tầng internet

Câu hỏi 96 / 202
Giải thích

Các câu đúng về địa chỉ IP: Địa chỉ IP 10.0.0.1 thuộc lớp A; Địa chỉ IP 192.168.1.254 thuộc lớp C

Câu hỏi 100 / 202
Giải thích

Mục đích của sequence number trong TCP header là: Xác định số byte kế tiếp

Câu hỏi 101 / 202
Giải thích

Mục đích của port trong bộ giao thức TCP/IP là: Ráp các segments vào đúng thứ tự

Câu hỏi 103 / 202
Giải thích

Phát biểu chuẩn hoá các giao diện sau đây về việc “phân chia các hoạt động mạng thành nhiều tầng” là SAI

Câu hỏi 104 / 202
Giải thích

Những điểm lợi khi sử dụng mô hình theo cấu trúc phân tầng là: Cho phép chia nhỏ vấn đề phức tạp thành các vấn để nhỏ hơn dễ giải quyết; Thay đổi trên một tầng không ảnh hưởng đến các tầng khác

Câu hỏi 105 / 202
Giải thích

Định nghĩa quá trình đóng gói dữ liệu: Là quá trình bổ sung vào PDU nhận được từ tầng trên một header và một trailer tạo thành PDU của tầng hiện hành, sau đó chuyển xuống tầng dưới

Câu hỏi 106 / 202
Giải thích

Dữ liệu sẽ truyền trong mô hình OSI là: Application , Presentation, Session, Transport, Network , Data Link, Physical

Câu hỏi 112 / 202
Giải thích

Đặc điểm của địa chỉ ở tầng Data Link: Còn gọi là địa chỉ MAC; Còn gọi là địa chỉ vật lý

Câu hỏi 113 / 202
Giải thích

Chức năng chính của tầng Network: Định tuyến đường truyền

Câu hỏi 116 / 202
Giải thích

Các chức năng của tầng Transport: Chia nhỏ dữ liệu từ tầng trên xuống để tạo thành các segment

Câu hỏi 117 / 202
Giải thích

Chức năng của tầng session: Điều khiển các phiên làm việc

Câu hỏi 118 / 202
Giải thích

Các chức năng của tầng Presentation: Mã hoá dữ liệu; Giải mã dữ liệu

Câu hỏi 119 / 202
Giải thích

Phát biểu sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application: Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo lỗi , kiến trúc mạng và điều khiển việc truyền

Câu hỏi 121 / 202
Giải thích

Địa chỉ IP l : Địa chỉ logic của một máy tính; Một số nguyên 32 bit; Một record chứa hai field chính: địa chỉ network v địa chỉ host trong network

Câu hỏi 122 / 202
Giải thích

Địa chỉ IP l : Địa chỉ của từng máy

Câu hỏi 123 / 202
Giải thích

Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng: Một giá trị nhị phân 32 bit; Một giá trị thập phân có chấm; Một giá trị thập lục phân có chấm

Câu hỏi 124 / 202
Giải thích

Việc phân lớp địa chỉ IP do nguyên nhân sau: Để quản lí các thông tin

Giải thích

Giả sử máy A có địa chỉ 172.29.14.1/24 và máy B có địa chỉ 172.29.14.100/24. Tại máy A, để kiểm tra xem có thể gửi dữ liệu đến máy B được hay không, ta dùng lệnh : Ping 172.29.14.100

Câu hỏi 133 / 202
Giải thích

Địa chỉ sau đây thuộc lớp B: 10011001.01111000.01101101.11111000

Câu hỏi 138 / 202
Giải thích

Cho đường mạng 180.45.0.0/255.255.224.0: Địa chỉ đường mạng thứ 1: 180.45.0.0 Địa chỉ broadcast: 180.45.32.31

Câu hỏi 139 / 202
Giải thích

Cho địa chỉ IP: 192.17.8.194/255.255.255.240: Địa chỉ đường mạng con chứa địa chỉ IP trên: 192.17.8.192/255.255.255.240

Câu hỏi 140 / 202
Giải thích

Cho đường mạng có địa chỉ 172.17.100.0/255.255.252.0. Phương pháp chia mạng con này cho bao nhiêu subnet và bao nhiêu host trong mỗi mạng con: 64 subnet, mỗi subnet có 1024 host

Giải thích

Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 15 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 1500 host. Vậy subnet mask nào sẽ được sử dụng: 255.255.248.0

Giải thích

Giả sử hệ thống mạng của bạn phải chia thành 8 mạng con (subnet) và sử dụng một địa chỉ lớp B. Mỗi mạng con chứa ít nhất 2500 host. Vậy subnet mask sẽ được sử dụng: 255.255.224.0

Câu hỏi 145 / 202
Giải thích

Địa chỉ IP 192.168.1.1: Thuộc lớp C; Là địa chỉ riêng

Câu hỏi 148 / 202
Giải thích

Các thành phần tạo nên mạng là: Máy tính, hub, switch; Network adapter, cable; Protocol

Câu hỏi 149 / 202
Giải thích

Chức năng chính của router là: Kết nối network với network; Chia nhỏ broadcast domain

Câu hỏi 150 / 202
Giải thích

Protocol là: Các qui tắc để cho phép các máy tính có thể giao tiếp được với nhau; Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng

Giải thích

Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiện trạng kết nối của toàn bộ một mạng xí nghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúng với nhau: Connectors

Câu hỏi 161 / 202
Giải thích

Phát biểu sau đây mô tả đúng nhất cho tầng Application: Sử dụng địa chỉ vật lý để cung cấp cho việc truyền dữ liệu và thông báo lỗi , kiến trúc mạng và điều khiển việc truyền

Câu hỏi 162 / 202
Giải thích

Điều đúng đối với mạng ngang hàng : Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống

Câu hỏi 165 / 202
Giải thích

Mô tả sau đây là cho mạng hình sao (star): Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến

Câu hỏi 167 / 202
Giải thích

Nhược điểm của mạng dạng hình sao là : Cần quá nhiều cáp để kết nối tới nút mạng trung tâm

Câu hỏi 168 / 202
Giải thích

Đặc điểm của mạng dạng Bus : Tất cả các nối kết nối trên cùng một đường truyền vật lý

Câu hỏi 170 / 202
Giải thích

Sợi cáp xoắn nối giữa card mạng với hub thì : Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6

Câu hỏi 172 / 202
Giải thích

Muốn hệ thống mạng hoạt động hiệu quả người ta thường : Tăng số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain

Câu hỏi 173 / 202
Giải thích

Định nghĩa ĐÚNG về địa chỉ MAC: Được ghi sẳn trên card mạng (NIC)

Câu hỏi 175 / 202
Giải thích

Modem dùng để: Giao tiếp với mạng; Truyền dữ liệu đixa

Câu hỏi 176 / 202
Giải thích

Địa chỉ IP 172.200.25.55/255.255.0.0: Là địa chỉ riêng

Câu hỏi 177 / 202
Giải thích

Chức năng chính của router là: Chia nhỏ broadcast domain

Câu hỏi 178 / 202
Giải thích

Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích: Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …); Quản lý tập trung; Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại để thực hiện các công việc lớn

Câu hỏi 180 / 202
Giải thích

Thứ tự các tầng (layer) của mô hình OSI theo thứ tự từ trên xuống là: Application, Presentation, Session, Transport, Network, Data Link, Physical

Câu hỏi 187 / 202
Giải thích

Chức năng của Proxy: Là máy đại diện cho một nhóm máy đi thực hiện một dịch vụ máy khách (client service) nào đó 

Câu hỏi 189 / 202
Giải thích

2 chức năng của tầng Presentation: Mã hoá dữ liệu; Cung cấp các dịch vụ mạng người dùng

Câu hỏi 190 / 202
Giải thích

Khi dùng repeater để mở rộng các đoạn mạng, ta có thể: Đặt tối đa 4 đoạn mạng có máy tính

Câu hỏi 191 / 202
Giải thích

Phát biểu sau đây là đúng nhất cho Switch: Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI

Câu hỏi 193 / 202
Giải thích

Router là 1 thiết bị dùng để: Định tuyến giữa các mạng; Lọc các gói tin dư thừa; Mở rộng một hệ thống mạng

Câu hỏi 194 / 202
Giải thích

Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là: Các loại cáp như: UTP, STP, cáp điện thoại,...; Cáp quang, sóng điện từ,...

Câu hỏi 195 / 202
Giải thích

Thiết bị Hub cho phép: Kéo dài 1 nhánh LAN thông qua việc khuyếch đại tín hiệu truyền đến nó ; Kết nối nhiều máy tính lại với nhau để tạo thành một nhánh LAN (segment)

Câu hỏi 196 / 202
Giải thích

Thiết bị Bridge cho phép: Kết nối 2 mạng LAN lại với nhau đồng thời đóng vai trò như một bộ lọc (filter): Chỉ cho phép các packet mà địa chỉ đích nằm ngoài nhánh LAN mà packet xuất phát, đi qua

Câu hỏi 197 / 202
Giải thích

Thiết bị Router cho phép: Liên kết nhiều mạng LAN lại với nhau, đồng thời ngăn không cho các packet thuộc loại Broadcast đi qua nó và giúp việc định tuyến cho các packets

Câu hỏi 198 / 202
Giải thích

Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm: Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet 

Giải thích

Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng định tuyến cho 1 gói tin (chuyển gói tin sang một mạng kế khác nằm trên đường đến mạng đích) bằng cách dựa vào địa chỉ IP của máy đích có trong gói tin và thông tin hiện thời về tình trạng mạng được thể hiện trong bảng định tuyến có trong thiết bị: Router

Câu hỏi 202 / 202
Giải thích

Những địa chỉ thuộc về lớp A: 01111010 10100101 1100001111100011