Quiz: TOP 200 Câu trắc nghiệm Internet và Thương mại điện tử (Có đáp án) | Học Viện Tài Chính

1 / 137

Q1:

Web Server là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Web Server là: Là máy chủ dùng chứa các nội dung của các trang Web trên Internet

2 / 137

Q2:

Dịch vụ nào cho phép tham chiếu host bằng tên thay cho việc dùng địa chỉ IP khi duyệt Internet?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch vụ nào cho phép tham chiếu host bằng tên thay cho việc dùng địa chỉ IP khi duyệt Internet: DNS

3 / 137

Q3:

Điều kiện để kết nối vào Internet qua đường dây điện thoại cố định là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện để kết nối vào Internet qua đường dây điện thoại cố định là: Cả 3 câu trên đều đúng

4 / 137

Q4:

Định nghĩa nào sau đây là đúng và đầy đủ nhất về mạng máy tính:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định nghĩa nào sau đây là đúng và đầy đủ nhất về mạng máy tính: Mạng máy tính là hệ thống truyền thông kết nối các máy tính với nhau nhằm mục đích chia sẻ tài nguyên

5 / 137

Q5:

Để xác định khóa tìm kiếm với Google trên các trang web, trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để xác định khóa tìm kiếm với Google trên các trang web, trong các phát biểu sau phát biểu: Cả 3 phương án trên

6 / 137

Q6:

Siêu văn bản:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Siêu văn bản: Là văn bản thường được tạo ra bởi ngôn ngữ HTML, tích hợp cả văn bản, âm thanh, hình ảnh

7 / 137

Q7:

Mạng trải rộng ở mức một thành phố lớn được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mạng trải rộng ở mức một thành phố lớn được gọi là: ISDN

8 / 137

Q8:

Các trang Web bắt đầu bởi https:// trước tên miền có nghĩa là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các trang Web bắt đầu bởi https:// trước tên miền có nghĩa là: Trang Web có tính bảo mật cao

9 / 137

Q9:

Phần mềm dùng giao diện đồ họa được sử dụng để truy cập internet được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần mềm dùng giao diện đồ họa được sử dụng để truy cập internet được gọi là: Trình duyệt (browser) 

10 / 137

Q10:

Khẳng định nào sau đây về giao thức TCP/IP là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định nào sau đây về giao thức TCP/IP là đúng: TCP/IP là giao thức truyền thông có thể sử dụng cho hầu hết mạng máy tính

11 / 137

Q11:

Trong các phát biểu về dịch vụ thư điện tử (Email ) sau, phát biểu nào đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các phát biểu về dịch vụ thư điện tử (Email ) sau, phát biểu nào đúng: Cả 3 phương án trên

12 / 137

Q12:

Giao thức để duyệt Web là giao thức nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức để duyệt Web là giao thức: HTTP

13 / 137

Q13:

Thế nào là mạng Intranet?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thế nào là mạng Intranet: Bao gồm cả 3 đặc tính trên

14 / 137

Q14:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng: URL bắt đầu là https:// là các trang không an toàn về bảo mật

15 / 137

Q15:

Chọn phát biểu đúng về Email

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn phát biểu đúng về Email: Là dịch vụ cho phép ta gửi và nhận thư điện tử

16 / 137

Q16:

Trang Web là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trang Web là: Tài liệu trong máy tính có chứa các siêu văn bản (hypertext)

17 / 137

Q17:

Mozilla Firefox là phần mềm có chức năng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mozilla Firefox là phần mềm có chức năng nào sau đây: Trình duyệt Web (WebBrowser)

18 / 137

Q18:

ISP là từ viết tắt của?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ISP là từ viết tắt của: Internet Service Provider

19 / 137

Q19:

Phát biểu nào sau đây đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào sau đây đúng: Cả 3 phương án trên

20 / 137

Q20:

Mô hình phân lớp OSI có bao nhiêu lớp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình phân lớp OSI có bao nhiêu lớp: 4

21 / 137

Q21:

Ngôn ngữ nào sau đây, cho phép soạn thảo Website thương mại điện tử?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ nào sau đây, cho phép soạn thảo Website thương mại điện tử: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.

22 / 137

Q22:

Các quy tắc điều khiển, quản lý việc truyền thông máy tính được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các quy tắc điều khiển, quản lý việc truyền thông máy tính được gọi là: Các hệ điều hành mạng

23 / 137

Q23:

Những yếu tố nào sau đây liên quan tới việc lực chọn kiến trúc mạng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những yếu tố nào sau đây liên quan tới việc lực chọn kiến trúc mạng: Cả 3 phương án trên

24 / 137

Q24:

Hệ thống tên miền được tổ chức theo cấu trúc nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ thống tên miền được tổ chức theo cấu trúc: Phân cấp hình cây

25 / 137

Q25:

Đâu là khái niệm về ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản dùng để tạo Website thương mại ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu là khái niệm về ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản dùng để tạo Website thương mại : Là công cụ soạn thảo trang thông tin Web

26 / 137

Q26:

Trong các phát biểu về địa chỉ IP sau, phát biểu nào đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các phát biểu về địa chỉ IP sau, phát biểu nào đúng: Mỗi máy tính tham gia mạng Internet phải có một địa chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ IP

27 / 137

Q27:

Đâu là thứ tự đúng của các tầng trong mô hình TCP/IP (từ dưới lên)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu là thứ tự đúng của các tầng trong mô hình TCP/IP (từ dưới lên): Truy cập mạng, Liên mạng, Giao vận, Ứng dụng

28 / 137

Q28:

Công nghệ điện toán đám mây (cloud computing) sử dụng công cụ nào sauđây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công nghệ điện toán đám mây (cloud computing) sử dụng công cụ: Tất cả các công cụ trên

29 / 137

Q29:

HTML (HyperText Markup Language) là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

HTML (HyperText Markup Language) là: Là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản

30 / 137

Q30:

Hai người cùng Chat với nhau qua mạng bằng phần mềm Zalo, dữ liệu Chat (message) di chuyển như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai người cùng Chat với nhau qua mạng bằng phần mềm Zalo, dữ liệu Chat (message) di chuyển: Message truyền về máy chủ Zalo và chuyển tiếp đến máy tính bên kia

31 / 137

Q31:

Giao thức dùng để tải xuống (downloading) các tập tin được viết tắt là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức dùng để tải xuống (downloading) các tập tin được viết tắt là: FTP

32 / 137

Q32:

World Wide Web là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

World Wide Web là: Là một dịch vụ trao đổi thông tin trên Internet

33 / 137

Q33:

Yếu tố nào không liên quan đến việc đảm bảo an toàn cho hệ thống mạng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào không liên quan đến việc đảm bảo an toàn cho hệ thống mạng: https://

34 / 137

Q34:

Một trong số các trang web được gọi là homepage. Vậy homepage là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trong số các trang web được gọi là homepage. Vậy homepage là: Trang sẽ gặp đầu tiên trong website

35 / 137

Q35:

Máy chủ Web có đặc điểm là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Máy chủ Web có đặc điểm là: Cả 3 phương án trên

36 / 137

Q36:

Giao thức truyền tải siêu văn bản HTTP là viết tắt của từ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức truyền tải siêu văn bản HTTP là viết tắt của từ : Hyper-text Transfer Protocol

37 / 137

Q37:

TCP/IP được viết tắt từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

TCP/IP được viết tắt từ: Transmission Control Protocol/ Internet Prototype.

38 / 137

Q38:

Khẳng định nào sau đây về tên miền là đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định nào sau đây về tên miền là đúng: Mỗi tên miền chỉ có thể ứng với một địa chỉ IP tại một thời điểm

39 / 137

Q39:

Giao thức truyền thông mạng máy tính là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức truyền thông mạng máy tính là: Là tập các quy tắc truyền thông trên mạng máy tính

40 / 137

Q40:

Các số sau số nào được coi là địa chỉ IP đúng trên mạng máy tính.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các số sau số nào được coi là địa chỉ IP đúng trên mạng máy tính: 129.168.43.1

41 / 137

Q41:

Các thành phần cơ bản của công nghệ World Wide Web thuộc nhóm nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thành phần cơ bản của công nghệ World Wide Web thuộc nhóm nào dưới đây: Công nghệ Web, Website, giao thức truyền tải HTTP .

42 / 137

Q42:

Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP: Địa chỉ IP dùng để định danh một máy tính hoặc một thiết bị trên Internet.

43 / 137

Q43:

URL là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

URL là gì: Địa chỉ trên Word Wide Web

44 / 137

Q44:

TCP/IP là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

TCP/IP là: 1 bộ giao thức

45 / 137

Q45:

Giao thức để gửi email trên ứng dụng Outlook là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao thức để gửi email trên ứng dụng Outlook là: SMTP

46 / 137

Q46:

Chọn phát biểu đúng về dịch vụ thư điện tử (E- mail)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn phát biểu đúng về dịch vụ thư điện tử (E- mail): Là dịch vụ cho phép gửi và nhận thư điện tử

47 / 137

Q47:

Dịch vụ nào không là dịch vụ của Internet?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch vụ nào không là dịch vụ của Internet: Ship

48 / 137

Q48:

Khi nhận được yêu cầu sau: tìm thông tin về chủ đề “Internet history”. Chúng ta nên sử dụng cú pháp tìm nào để thu hẹp phạm vi tìm kiếm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nhận được yêu cầu sau: tìm thông tin về chủ đề “Internet history”. Chúng ta nên sử dụng cú pháp tìm nào để thu hẹp phạm vi tìm kiếm: internet AND history

49 / 137

Q49:

Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính: Ở trong một phòng hoặc một tòa nhà

50 / 137

Q50:

HTTP là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

HTTP là: Là giao thức truyền siêu văn bản

51 / 137

Q51:

Khẳng định nào về mạng sau đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khẳng định nào về mạng sau đây là đúng: Mạng LAN là một thành phần của mạng WAN

52 / 137

Q52:

Khi chúng ta gửi và nhận thư điện tử từ hộp thư này sang hộp thư khác, các thông điệp được gửi trực tiếp từ hộp thư đến hộp thư không thông qua trung gian?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi chúng ta gửi và nhận thư điện tử từ hộp thư này sang hộp thư khác, các thông điệp được gửi trực tiếp từ hộp thư đến hộp thư không thông qua trung gian: Sai

53 / 137

Q53:

Thiết bị chuyển tiếp giữa máy tính và mạng thông qua đường điện thoại là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị chuyển tiếp giữa máy tính và mạng thông qua đường điện thoại là: Modem

54 / 137

Q54:

Khi muốn truy cập vào trang web có địa chỉ www.hvtc.edu.vn, cần đánh vào khung địa chỉ của trình duyệt web như sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi muốn truy cập vào trang web có địa chỉ www.hvtc.edu.vn, cần đánh vào khung địa chỉ của trình duyệt web như sau: http://www.hvtc.edu.vn/

55 / 137

Q55:

Một địa chỉ thư điện tử đúng được viết như sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một địa chỉ thư điện tử đúng được viết như sau: webmaster@abc.edu

56 / 137

Q56:

MicroSoft Outlook là phần mềm có chức năng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

MicroSoft Outlook là phần mềm có chức năng nào sau đây: Gửi thư điện tử từ máy khách

57 / 137

Q57:

Hypertext là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hypertext là: Các từ hay cụm từ mang các liên kết tới các trang web khác

58 / 137

Q58:

Máy chủ phục vụ Web còn được gọi là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Máy chủ phục vụ Web còn được gọi là: Web Server

59 / 137

Q59:

Siêu liên kết Hyperlink là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Siêu liên kết Hyperlink là: Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang Web đó hoặc liên kết đến một trang Web khác

60 / 137

Q60:

Hình thức nào dưới đây là loại kết nối Internet bằng công nghệ băng thôngrộng ADSL?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình thức nào dưới đây là loại kết nối Internet bằng công nghệ băng thôngrộng ADSL: Kết nối máy tính thuê bao bằng MODEM ADSL trên đường dây thoại

61 / 137

Q61:

Thế nào là mạng Internet?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thế nào là mạng Internet: Là mạng gồm nhiều mạng máy tính kết nối với nhau

62 / 137

Q62:

Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản: Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem

63 / 137

Q63:

Một thông điệp từ máy tính chuyển sang máy tính khác qua mạng được chia thành

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một thông điệp từ máy tính chuyển sang máy tính khác qua mạng được chia thành: các gói tin (packets)

64 / 137

Q64:

WWW là viết tắt của thuật ngữ tiếng Anh nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

WWW là viết tắt của thuật ngữ tiếng Anh: World Wide Web

65 / 137

Q65:

Địa chỉ IPv4 nào sau đây không hợp lệ ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ IPv4 nào sau đây không hợp lệ: 192.168.10.369

66 / 137

Q66:

URL là viết tắt của từ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

URL là viết tắt của từ: Uniform Resource Locator

67 / 137

Q67:

Website eBay cho phép các cá nhân đấu giá trực tuyến qua mạng, đây là mô hình thương mại điện tử nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Website eBay cho phép các cá nhân đấu giá trực tuyến qua mạng, đây là mô hình thương mại điện tử : C2C

68 / 137

Q68:

Các website cho phép khách hàng thực hiện những gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các website cho phép khách hàng thực hiện những gì: Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định giữa những người cung cấp là thành viên của site

69 / 137

Q69:

Khái niệm Cổng thông tin (Portal) trình bày ở phương án nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khái niệm Cổng thông tin (Portal) trình bày ở phương án: Website, các doanh nghiệp tìm kiếm thông tin; gặp gỡ, trao đổi và tiến hành các giao dịch mua bán hàng hóa và dịch vụWebsite, các doanh nghiệp tìm kiếm thông tin; gặp gỡ, trao đổi và tiến hành các giao dịch mua bán hàng hóa và dịch vụ

70 / 137

Q70:

Đâu là khái niệm “Giao dịch một bên bán - nhiều bên mua” trên Internet ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu là khái niệm “Giao dịch một bên bán - nhiều bên mua” trên Internet: Mua - bán trên mạng giữa siêu thị ảo, của hàng ảo... với khách hàng

71 / 137

Q71:

Điều kiện cơ bản nhất đảm bảo thành công của các mô hình kinh doanh Sàn giao dịch điện tử B2B

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện cơ bản nhất đảm bảo thành công của các mô hình kinh doanh Sàn giao dịch điện tử B2B: Nhiều thành viên tham gia

72 / 137

Q72:

Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của online catalogue đối với catalogue truyền thống?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của online catalogue đối với catalogue truyền thống: Đòi hỏi kĩ năng về tin học

73 / 137

Q73:

Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin qua mạng với nhau để phối hợp sảnxuất hiệu quả được thực hiện trong mô hình nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin qua mạng với nhau để phối hợp sảnxuất hiệu quả được thực hiện trong mô hình: Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác"

74 / 137

Q74:

Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra giải pháp không có chung tính chất với các giải pháp còn lại: Chiến lược ứng dụng TMĐT cho SMEs

75 / 137

Q75:

Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng…….để tiến hành các hoạt động thương mại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng…….để tiến hành các hoạt động thương mại: Các phương tiện điện tử và mạng Internet

76 / 137

Q76:

Tổ chức nào đã đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào kinh doanh quốc tế

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổ chức nào đã đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào kinh doanh quốc tế: UNCTAD

77 / 137

Q77:

Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là: Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh doanh hoàn toàn mới

78 / 137

Q78:

Phương án nào dưới đây là phương thức tiếp thị trong Thương mại điện tử ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương án nào dưới đây là phương thức tiếp thị trong Thương mại điện tử: Tiếp thị 1:1, hai chiều doanh nghiệp đến khách hàng và ngược lại

79 / 137

Q79:

Phương án nào đưa ra lợi ích to lớn cho các doanh nghiệp khi tham gia E_Marketing ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương án nào đưa ra lợi ích to lớn cho các doanh nghiệp khi tham gia E_Marketing: Chi phí truyền thống thấp; số lượng đối tượng tiếp nhận lớn; thông điệp đa phương tiện; khả năng tương tác cao

80 / 137

Q80:

Chỉ ra loại hình giao dịch Thương mại điện tử chưa phổ biến hiện nay ở Việt Nam

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra loại hình giao dịch Thương mại điện tử chưa phổ biến hiện nay ở Việt Nam: B2C

81 / 137

Q81:

Phương án nào dưới đây có các thành phần chủ yếu của mô hình Online Shop?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương án nào dưới đây có các thành phần chủ yếu của mô hình Online Shop: Ban biên tập; khách hàng; marketing và cổng thanh toán

82 / 137

Q82:

Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website: Bảo trì và cập nhật thông tin

83 / 137

Q83:

Điều gì không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng web?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều gì không bị coi là vi phạm đạo đức kinh doanh đối với người sử dụng web: Bán hàng trên mạng

84 / 137

Q84:

Quảng cáo là hoạt động bị hạn chế của phương tiện tử nào sau đây trong Thương mại điện tử?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quảng cáo là hoạt động bị hạn chế của phương tiện tử nào sau đây trong Thương mại điện tử: Điện thoại cố định

85 / 137

Q85:

Chỉ ra hoạt động G2C

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra hoạt động G2C: Hành chính điện tử

86 / 137

Q86:

Trong mô hình giao dịch sau đây, các bước được tiến hành như thế nào là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mô hình giao dịch sau đây, các bước được tiến hành như thế nào là đúng: Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng

87 / 137

Q87:

Yếu tố nào là lợi ích quan trọng nhất của thương mại điện tử

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào là lợi ích quan trọng nhất của thương mại điện tử: Mở rộng thị trường

88 / 137

Q88:

Phần mềm doanh nghiệp khi tham gia Thương mại điện tử bao gồm những chức năng thuộc nhóm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần mềm doanh nghiệp khi tham gia Thương mại điện tử bao gồm những chức năng thuộc nhóm: Giám sát hàng trong kho; thu thập thông tin về các sản phẩm; tìm nhà cung cấp; đặt hàng và hình thức thanh toán.

89 / 137

Q89:

Yêu cầu an toàn và bảo mật trong các giao dịch TMĐT là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yêu cầu an toàn và bảo mật trong các giao dịch TMĐT là: Đảm bảo an toàn cho người có quyền truy cập tới tài nguyên của mạng

90 / 137

Q90:

Các website xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh cần nhất các chức năng nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các website xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh cần nhất các chức năng: Tìm kiếm đối tác, bán hàng, người mua, người bán

91 / 137

Q91:

Chính phủ điện tử không gồm hoạt động nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chính phủ điện tử không gồm hoạt động nào dưới đây: Bán hàng hóa và dịch vụ

92 / 137

Q92:

Chỉ ra ví dụ thành công điển hình của mô hình thương mại điện tử emarketplace

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra ví dụ thành công điển hình của mô hình thương mại điện tử emarketplace: www.jetro.go.jp

93 / 137

Q93:

Đối với các công ty đã có website giới thiệu sản phẩm, để phát triển hoạt động thương mại điện tử hơn nữa, nhiệm vụ nào sau đây quan trọng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với các công ty đã có website giới thiệu sản phẩm, để phát triển hoạt động thương mại điện tử hơn nữa, nhiệm vụ nào sau đây quan trọng nhất: Bổ sung các chức năng hỗ trợ giao dịch điện tử

94 / 137

Q94:

Chỉ ra hạn chế của TMĐT:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra hạn chế của TMĐT: Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng

95 / 137

Q95:

Đâu là vai trò của TMĐT đối với nền kinh tế tri thức?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu là vai trò của TMĐT đối với nền kinh tế tri thức: Không ứng dụng TMĐT sẽ không thể tiếp cận với nền kinh tế tri thức.

96 / 137

Q96:

Yếu tố nào dưới đây tác động mạnh nhất đến sự phát triển của Thương mại điện tử?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào dưới đây tác động mạnh nhất đến sự phát triển của Thương mại điện tử: Cơ sở pháp lý

97 / 137

Q97:

Thương mại điện tử là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thương mại điện tử là: Việc tiến hành các hoạt động thương mại dựa trên các phương tiện điện tử và mạng truyền thông

98 / 137

Q98:

Nhóm đối tượng nào dưới đây là Website thương mại?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhóm đối tượng nào dưới đây là Website thương mại: Môi trường, giao tiếp của các chủ thể tham gia giao dịch

99 / 137

Q99:

Hoàng xem một catalogue trên mạng . Dựa vào những sản phẩm mà ông xem, website tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho ông. Catalogue kiểu này được gọi là website gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoàng xem một catalogue trên mạng . Dựa vào những sản phẩm mà ông xem, website tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho ông. Catalogue kiểu này được gọi là website: Catalogue cá biệt hóa

100 / 137

Q100:

TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ: Mạng Internet

101 / 137

Q101:

Sử dụng điện thoại di động để yêu cầu một cửa hàng GAS cung cấp một bình gas. Giao dịch này là loại giao dịch nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sử dụng điện thoại di động để yêu cầu một cửa hàng GAS cung cấp một bình gas. Giao dịch này là loại giao dịch: Thương mại điện tử.

102 / 137

Q102:

Thị trường trong thương mại điện tử được trình bày ở phương án nào dưới đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị trường trong thương mại điện tử được trình bày ở phương án nào dưới đây: Các Website/Internet.

103 / 137

Q103:

TMĐT làm giảm chu kì của các hoạt động sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

TMĐT làm giảm chu kì của các hoạt động sau, ngoại trừ: Sự thoả mãn của khách hàng

104 / 137

Q104:

Hoạt động nào sau đây có thể thực hiện thông qua thương mại điện tử ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động nào sau đây có thể thực hiện thông qua thương mại điện tử: Tất cả các hoạt động trên

105 / 137

Q105:

Để tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển thương mại điện tử người ta phát triển

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển thương mại điện tử người ta phát triển: Cả 3 yếu tố trên

106 / 137

Q106:

Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT: Giao dịch an toàn hơn

107 / 137

Q107:

Hãy chỉ ra lợi ích nổi bật nhất khi tham gia website cổng thương mại điện tử quốc gia?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chỉ ra lợi ích nổi bật nhất khi tham gia website cổng thương mại điện tử quốc gia: Sử dụng các dịch vụ của sàn giao dịch cung cấp

108 / 137

Q108:

Sự khác nhau giữa khái niệm thị trường trong Thương mại điện tử(TMĐT) và thương mại truyền thống(TMTT) được nêu ra ở phương án nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự khác nhau giữa khái niệm thị trường trong Thương mại điện tử(TMĐT) và thương mại truyền thống(TMTT) được nêu ra ở phương án nào dưới đây: Trong TMTT thị trường bị giới hạn phạm vi. Trong TMĐT: Doanh nghiệp kinh doanh trên mạng, toàn cầu, thị trường là Website/Internet.

109 / 137

Q109:

Để có thể thành công trong thương mai điện tử , doanh nghiệp phải tạo được:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để có thể thành công trong thương mai điện tử , doanh nghiệp phải tạo được: Nét đặc trưng riêng

110 / 137

Q110:

Một giao dịch Thương mại điện tử bao gồm các giai đoạn thuộc nhóm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một giao dịch Thương mại điện tử bao gồm các giai đoạn thuộc nhóm: Yêu cầu; đàm phán, ký kết; thực hiện và kết thúc; phản hồi.

111 / 137

Q111:

Một giao dịch thương mại điện tử, được thực hiện theo trình tự của phương án nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một giao dịch thương mại điện tử, được thực hiện theo trình tự của phương án: Yêu cầu; đàm phán; thực hiện; phản hồi

112 / 137

Q112:

Hệ thống Online Shops trong TMĐT là nhóm đối tượng nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ thống Online Shops trong TMĐT là nhóm đối tượng: Hệ thống Website bán hàng trực tuyến trên mạng Internet.

113 / 137

Q113:

Chỉ ra hoạt động thuộc phạm vi hoạt động của chính phủ với công dân G2C?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra hoạt động thuộc phạm vi hoạt động của chính phủ với công dân G2C: Chuyển nhượng lợi ích

114 / 137

Q114:

Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ít quan trọng nhất với sự phát triển TMĐT

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ít quan trọng nhất với sự phát triển TMĐT: Môi trường chính trị, xã hội

115 / 137

Q115:

Chỉ ra yếu tố không phải là yêu cầu của chợ điện tử B2B?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ ra yếu tố không phải là yêu cầu của chợ điện tử B2B: Mạng nội bộ và ngoại bộ riêng

116 / 137

Q116:

Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng chứng đảm bảo chữ kí trong hợp đồng điện tử chính là của bên đối tác mình giao dịch, để đảm bảo như vậy cần

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng chứng đảm bảo chữ kí trong hợp đồng điện tử chính là của bên đối tác mình giao dịch, để đảm bảo như vậy cần: Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo

117 / 137

Q117:

Đâu không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử: Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và người cung cấp

118 / 137

Q118:

Thực hiện hợp đồng điện tử là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực hiện hợp đồng điện tử là: Bao gồm thanh toán, phân phối hàng hóa, xử lý chứng từ điện tử,…

119 / 137

Q119:

Tính hợp lệ của một chứng thực số dựa vào điều gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính hợp lệ của một chứng thực số dựa vào điều: Giai đoạn chứng chỉ được sử dụng

120 / 137

Q120:

Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng …………là để cho người nhận thông điệp đó hay bên thứ ba biết được nguồn gốc của thông điệp cũng như ý chí của bên đưa ra thông điệp đó

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng …………là để cho người nhận thông điệp đó hay bên thứ ba biết được nguồn gốc của thông điệp cũng như ý chí của bên đưa ra thông điệp đó: Chữ kí số

121 / 137

Q121:

Yếu tố nào được sử dụng để tạo ra một chữ ký số?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào được sử dụng để tạo ra một chữ ký số: Khóa riêng của người gửi

122 / 137

Q122:

Yếu tố nào không thuộc quy trình xác nhận chữ kí điện tử?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào không thuộc quy trình xác nhận chữ kí điện tử: Khoá bí mật

123 / 137

Q123:

Trong quá trình gửi và nhận thông điệp điện tử sử dụng chữ ký số bằng công nghệ PKI, hoạt động nào sau đây cần được thực hiện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quá trình gửi và nhận thông điệp điện tử sử dụng chữ ký số bằng công nghệ PKI, hoạt động nào sau đây cần được thực hiện: Người gửi mã hóa bằng khóa bí mật và người nhận giải mã bằng khóa công khai của người gửi

124 / 137

Q124:

Đâu là hình thức của hợp đồng điện tử

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu là hình thức của hợp đồng điện tử: Cả ba phương án trên

125 / 137

Q125:

Hợp đồng điện tử hình thành trong quá trình khách hàng mua hàng tại amazon.com là loại hợp đồng điện tử nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hợp đồng điện tử hình thành trong quá trình khách hàng mua hàng tại amazon.com là loại hợp đồng điện tử: Hợp đồng điện tử hình thành qua giao dịch tự động

126 / 137

Q126:

Thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tửphát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là người ký chữ ký điện tử được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tửphát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là người ký chữ ký điện tử được gọi là: Chứng thư điện tử

127 / 137

Q127:

Đâu là lý do để nhận xét: “Chứng chỉ số là một trong những hình thức chứng thực danh tính qua mạng hiệu quả nhất cho ngành công nghiệp Thương mại điện tử của thế giới”?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu là lý do để nhận xét: “Chứng chỉ số là một trong những hình thức chứng thực danh tính qua mạng hiệu quả nhất cho ngành công nghiệp Thương mại điện tử của thế giới”: Vì nó tạo ra sự tin cậy cho người sử dụng.

128 / 137

Q128:

Hợp đồng điện tử là hợp đồng được giao kết thông qua các phương tiện điện tử, trong đó hợp đồng hoặc một phần của hợp đồng được thiết lập dưới dạng thông điệp điện tử. Đây là khái niệm hợp đồng điện tử trong:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hợp đồng điện tử là hợp đồng được giao kết thông qua các phương tiện điện tử, trong đó hợp đồng hoặc một phần của hợp đồng được thiết lập dưới dạng thông điệp điện tử. Đây là khái niệm hợp đồng điện tử trong: Luật giao dịch thương mại điện tử của Việt nam

129 / 137

Q129:

Trong quy trình sử dụng chữ ký số để ký kết hợp đồng, người gửi đã gửi cho người nhận những thông điệp nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quy trình sử dụng chữ ký số để ký kết hợp đồng, người gửi đã gửi cho người nhận những thông điệp: Hợp đồng điện tử và chữ ký số

130 / 137

Q130:

Điều gì là đồng nhất giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều gì là đồng nhất giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống: Nội dung hợp đồng

131 / 137

Q131:

Đâu là đặc tính cơ bản nhất của chữ ký điện tử ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đâu là đặc tính cơ bản nhất của chữ ký điện tử: Mỗi văn bản là một chữ ký duy nhất và không thể sử dụng lại.

132 / 137

Q132:

Nội dung gì của hợp đồng điện tử không khác với hợp đồng truyền thống

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung gì của hợp đồng điện tử không khác với hợp đồng truyền thống: Địa chỉ các bên

133 / 137

Q133:

Bảo mật văn bản điện tử thực hiện ở giai đoạn nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bảo mật văn bản điện tử thực hiện ở giai đoạn nào dưới đây: Mã hóa giá trị băm của văn bản bằng khóa bí mật.

134 / 137

Q134:

Hợp đồng điện tử cần phải sử dụng chữ ký số là vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hợp đồng điện tử cần phải sử dụng chữ ký số là vì: Cả ba phương án trên

135 / 137

Q135:

Các đối tượng thuộc nhóm nào dưới đây có trong thông điệp gửi đi khi sử dụng chữ ký điện tử ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các đối tượng thuộc nhóm nào dưới đây có trong thông điệp gửi đi khi sử dụng chữ ký điện tử: Văn bản gốc; chữ ký điện tử.

136 / 137

Q136:

Hợp đồng điện tử bắt buộc sử dụng ứng dụng nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hợp đồng điện tử bắt buộc sử dụng ứng dụng: Không bắt buộc sử dụng các ứng dụng trên

137 / 137

Q137:

Theo Luật Giao dịch điện tử Việt Nam 2005: Hợp đồng điện tử là hợp đồng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo Luật Giao dịch điện tử Việt Nam 2005: Hợp đồng điện tử là hợp đồng: Được thiết lập dưới dạng thông điệp dữ liệu

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 137
Giải thích

Web Server là: Là máy chủ dùng chứa các nội dung của các trang Web trên Internet

Câu hỏi 4 / 137
Giải thích

Định nghĩa nào sau đây là đúng và đầy đủ nhất về mạng máy tính: Mạng máy tính là hệ thống truyền thông kết nối các máy tính với nhau nhằm mục đích chia sẻ tài nguyên

Câu hỏi 5 / 137
Giải thích

Để xác định khóa tìm kiếm với Google trên các trang web, trong các phát biểu sau phát biểu: Cả 3 phương án trên

Câu hỏi 6 / 137
Giải thích

Siêu văn bản: Là văn bản thường được tạo ra bởi ngôn ngữ HTML, tích hợp cả văn bản, âm thanh, hình ảnh

Câu hỏi 10 / 137
Giải thích

Khẳng định nào sau đây về giao thức TCP/IP là đúng: TCP/IP là giao thức truyền thông có thể sử dụng cho hầu hết mạng máy tính

Câu hỏi 11 / 137
Giải thích

Trong các phát biểu về dịch vụ thư điện tử (Email ) sau, phát biểu nào đúng: Cả 3 phương án trên

Câu hỏi 13 / 137
Giải thích

Thế nào là mạng Intranet: Bao gồm cả 3 đặc tính trên

Câu hỏi 14 / 137
Giải thích

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng: URL bắt đầu là https:// là các trang không an toàn về bảo mật

Câu hỏi 15 / 137
Giải thích

Chọn phát biểu đúng về Email: Là dịch vụ cho phép ta gửi và nhận thư điện tử

Câu hỏi 16 / 137
Giải thích

Trang Web là: Tài liệu trong máy tính có chứa các siêu văn bản (hypertext)

Câu hỏi 18 / 137
Giải thích

ISP là từ viết tắt của: Internet Service Provider

Câu hỏi 19 / 137
Giải thích

Phát biểu nào sau đây đúng: Cả 3 phương án trên

Câu hỏi 25 / 137
Giải thích

Đâu là khái niệm về ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản dùng để tạo Website thương mại : Là công cụ soạn thảo trang thông tin Web

Câu hỏi 26 / 137
Giải thích

Trong các phát biểu về địa chỉ IP sau, phát biểu nào đúng: Mỗi máy tính tham gia mạng Internet phải có một địa chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ IP

Câu hỏi 27 / 137
Giải thích

Đâu là thứ tự đúng của các tầng trong mô hình TCP/IP (từ dưới lên): Truy cập mạng, Liên mạng, Giao vận, Ứng dụng

Câu hỏi 29 / 137
Giải thích

HTML (HyperText Markup Language) là: Là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản

Câu hỏi 30 / 137
Giải thích

Hai người cùng Chat với nhau qua mạng bằng phần mềm Zalo, dữ liệu Chat (message) di chuyển: Message truyền về máy chủ Zalo và chuyển tiếp đến máy tính bên kia

Câu hỏi 32 / 137
Giải thích

World Wide Web là: Là một dịch vụ trao đổi thông tin trên Internet

Câu hỏi 34 / 137
Giải thích

Một trong số các trang web được gọi là homepage. Vậy homepage là: Trang sẽ gặp đầu tiên trong website

Câu hỏi 35 / 137
Giải thích

Máy chủ Web có đặc điểm là: Cả 3 phương án trên

Câu hỏi 37 / 137
Giải thích

TCP/IP được viết tắt từ: Transmission Control Protocol/ Internet Prototype.

Câu hỏi 38 / 137
Giải thích

Khẳng định nào sau đây về tên miền là đúng: Mỗi tên miền chỉ có thể ứng với một địa chỉ IP tại một thời điểm

Câu hỏi 39 / 137
Giải thích

Giao thức truyền thông mạng máy tính là: Là tập các quy tắc truyền thông trên mạng máy tính

Câu hỏi 41 / 137
Giải thích

Các thành phần cơ bản của công nghệ World Wide Web thuộc nhóm nào dưới đây: Công nghệ Web, Website, giao thức truyền tải HTTP .

Câu hỏi 42 / 137
Giải thích

Chọn phát biểu đúng về địa chỉ IP: Địa chỉ IP dùng để định danh một máy tính hoặc một thiết bị trên Internet.

Câu hỏi 43 / 137
Giải thích

URL là gì: Địa chỉ trên Word Wide Web

Câu hỏi 44 / 137
Giải thích

TCP/IP là: 1 bộ giao thức

Câu hỏi 46 / 137
Giải thích

Chọn phát biểu đúng về dịch vụ thư điện tử (E- mail): Là dịch vụ cho phép gửi và nhận thư điện tử

Giải thích

Khi nhận được yêu cầu sau: tìm thông tin về chủ đề “Internet history”. Chúng ta nên sử dụng cú pháp tìm nào để thu hẹp phạm vi tìm kiếm: internet AND history

Câu hỏi 49 / 137
Giải thích

Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính: Ở trong một phòng hoặc một tòa nhà

Câu hỏi 50 / 137
Giải thích

HTTP là: Là giao thức truyền siêu văn bản

Câu hỏi 51 / 137
Giải thích

Khẳng định nào về mạng sau đây là đúng: Mạng LAN là một thành phần của mạng WAN

Câu hỏi 56 / 137
Giải thích

MicroSoft Outlook là phần mềm có chức năng nào sau đây: Gửi thư điện tử từ máy khách

Câu hỏi 57 / 137
Giải thích

Hypertext là: Các từ hay cụm từ mang các liên kết tới các trang web khác

Câu hỏi 59 / 137
Giải thích

Siêu liên kết Hyperlink là: Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang Web đó hoặc liên kết đến một trang Web khác

Câu hỏi 60 / 137
Giải thích

Hình thức nào dưới đây là loại kết nối Internet bằng công nghệ băng thôngrộng ADSL: Kết nối máy tính thuê bao bằng MODEM ADSL trên đường dây thoại

Câu hỏi 61 / 137
Giải thích

Thế nào là mạng Internet: Là mạng gồm nhiều mạng máy tính kết nối với nhau

Câu hỏi 62 / 137
Giải thích

Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản: Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem

Câu hỏi 66 / 137
Giải thích

URL là viết tắt của từ: Uniform Resource Locator

Câu hỏi 68 / 137
Giải thích

Các website cho phép khách hàng thực hiện những gì: Tìm giá tốt nhất của một sản phẩm nhất định giữa những người cung cấp là thành viên của site

Câu hỏi 69 / 137
Giải thích

Khái niệm Cổng thông tin (Portal) trình bày ở phương án: Website, các doanh nghiệp tìm kiếm thông tin; gặp gỡ, trao đổi và tiến hành các giao dịch mua bán hàng hóa và dịch vụWebsite, các doanh nghiệp tìm kiếm thông tin; gặp gỡ, trao đổi và tiến hành các giao dịch mua bán hàng hóa và dịch vụ

Câu hỏi 70 / 137
Giải thích

Đâu là khái niệm “Giao dịch một bên bán - nhiều bên mua” trên Internet: Mua - bán trên mạng giữa siêu thị ảo, của hàng ảo... với khách hàng

Câu hỏi 71 / 137
Giải thích

Điều kiện cơ bản nhất đảm bảo thành công của các mô hình kinh doanh Sàn giao dịch điện tử B2B: Nhiều thành viên tham gia

Câu hỏi 73 / 137
Giải thích

Việc các doanh nghiệp chia sẻ thông tin qua mạng với nhau để phối hợp sảnxuất hiệu quả được thực hiện trong mô hình: Giai đoạn thương mại điện tử "cộng tác"

Câu hỏi 77 / 137
Giải thích

Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là: Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh doanh hoàn toàn mới

Câu hỏi 78 / 137
Giải thích

Phương án nào dưới đây là phương thức tiếp thị trong Thương mại điện tử: Tiếp thị 1:1, hai chiều doanh nghiệp đến khách hàng và ngược lại

Câu hỏi 79 / 137
Giải thích

Phương án nào đưa ra lợi ích to lớn cho các doanh nghiệp khi tham gia E_Marketing: Chi phí truyền thống thấp; số lượng đối tượng tiếp nhận lớn; thông điệp đa phương tiện; khả năng tương tác cao

Câu hỏi 81 / 137
Giải thích

Phương án nào dưới đây có các thành phần chủ yếu của mô hình Online Shop: Ban biên tập; khách hàng; marketing và cổng thanh toán

Câu hỏi 82 / 137
Giải thích

Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website: Bảo trì và cập nhật thông tin

Câu hỏi 85 / 137
Giải thích

Chỉ ra hoạt động G2C: Hành chính điện tử

Câu hỏi 86 / 137
Giải thích

Trong mô hình giao dịch sau đây, các bước được tiến hành như thế nào là đúng: Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng

Câu hỏi 88 / 137
Giải thích

Phần mềm doanh nghiệp khi tham gia Thương mại điện tử bao gồm những chức năng thuộc nhóm: Giám sát hàng trong kho; thu thập thông tin về các sản phẩm; tìm nhà cung cấp; đặt hàng và hình thức thanh toán.

Câu hỏi 89 / 137
Giải thích

Yêu cầu an toàn và bảo mật trong các giao dịch TMĐT là: Đảm bảo an toàn cho người có quyền truy cập tới tài nguyên của mạng

Câu hỏi 90 / 137
Giải thích

Các website xúc tiến và hỗ trợ kinh doanh cần nhất các chức năng: Tìm kiếm đối tác, bán hàng, người mua, người bán

Câu hỏi 91 / 137
Giải thích

Chính phủ điện tử không gồm hoạt động nào dưới đây: Bán hàng hóa và dịch vụ

Câu hỏi 93 / 137
Giải thích

Đối với các công ty đã có website giới thiệu sản phẩm, để phát triển hoạt động thương mại điện tử hơn nữa, nhiệm vụ nào sau đây quan trọng nhất: Bổ sung các chức năng hỗ trợ giao dịch điện tử

Câu hỏi 94 / 137
Giải thích

Chỉ ra hạn chế của TMĐT: Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng

Câu hỏi 95 / 137
Giải thích

Đâu là vai trò của TMĐT đối với nền kinh tế tri thức: Không ứng dụng TMĐT sẽ không thể tiếp cận với nền kinh tế tri thức.

Câu hỏi 97 / 137
Giải thích

Thương mại điện tử là: Việc tiến hành các hoạt động thương mại dựa trên các phương tiện điện tử và mạng truyền thông

Câu hỏi 98 / 137
Giải thích

Nhóm đối tượng nào dưới đây là Website thương mại: Môi trường, giao tiếp của các chủ thể tham gia giao dịch

Giải thích

Hoàng xem một catalogue trên mạng . Dựa vào những sản phẩm mà ông xem, website tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho ông. Catalogue kiểu này được gọi là website: Catalogue cá biệt hóa

Giải thích

TMĐT là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ: Mạng Internet

Câu hỏi 103 / 137
Giải thích

TMĐT làm giảm chu kì của các hoạt động sau, ngoại trừ: Sự thoả mãn của khách hàng

Câu hỏi 106 / 137
Giải thích

Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT: Giao dịch an toàn hơn

Câu hỏi 107 / 137
Giải thích

Hãy chỉ ra lợi ích nổi bật nhất khi tham gia website cổng thương mại điện tử quốc gia: Sử dụng các dịch vụ của sàn giao dịch cung cấp

Câu hỏi 108 / 137
Giải thích

Sự khác nhau giữa khái niệm thị trường trong Thương mại điện tử(TMĐT) và thương mại truyền thống(TMTT) được nêu ra ở phương án nào dưới đây: Trong TMTT thị trường bị giới hạn phạm vi. Trong TMĐT: Doanh nghiệp kinh doanh trên mạng, toàn cầu, thị trường là Website/Internet.

Câu hỏi 110 / 137
Giải thích

Một giao dịch Thương mại điện tử bao gồm các giai đoạn thuộc nhóm: Yêu cầu; đàm phán, ký kết; thực hiện và kết thúc; phản hồi.

Câu hỏi 111 / 137
Giải thích

Một giao dịch thương mại điện tử, được thực hiện theo trình tự của phương án: Yêu cầu; đàm phán; thực hiện; phản hồi

Câu hỏi 112 / 137
Giải thích

Hệ thống Online Shops trong TMĐT là nhóm đối tượng: Hệ thống Website bán hàng trực tuyến trên mạng Internet.

Câu hỏi 116 / 137
Giải thích

Để thực hiện các giao dịch điện tử B2B các bên cần có bằng chứng đảm bảo chữ kí trong hợp đồng điện tử chính là của bên đối tác mình giao dịch, để đảm bảo như vậy cần: Có tổ chức trung gian, có uy tín, có khả năng tài chính đảm bảo

Câu hỏi 117 / 137
Giải thích

Đâu không phải là lợi ích của hợp đồng điện tử: Duy trì quan hệ lâu dài với khách hàng và người cung cấp

Câu hỏi 118 / 137
Giải thích

Thực hiện hợp đồng điện tử là: Bao gồm thanh toán, phân phối hàng hóa, xử lý chứng từ điện tử,…

Câu hỏi 119 / 137
Giải thích

Tính hợp lệ của một chứng thực số dựa vào điều: Giai đoạn chứng chỉ được sử dụng

Giải thích

Việc chứng thực một thông điệp điện tử bằng …………là để cho người nhận thông điệp đó hay bên thứ ba biết được nguồn gốc của thông điệp cũng như ý chí của bên đưa ra thông điệp đó: Chữ kí số

Câu hỏi 123 / 137
Giải thích

Trong quá trình gửi và nhận thông điệp điện tử sử dụng chữ ký số bằng công nghệ PKI, hoạt động nào sau đây cần được thực hiện: Người gửi mã hóa bằng khóa bí mật và người nhận giải mã bằng khóa công khai của người gửi

Câu hỏi 125 / 137
Giải thích

Hợp đồng điện tử hình thành trong quá trình khách hàng mua hàng tại amazon.com là loại hợp đồng điện tử: Hợp đồng điện tử hình thành qua giao dịch tự động

Câu hỏi 126 / 137
Giải thích

Thông điệp dữ liệu do tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tửphát hành nhằm xác nhận cơ quan, tổ chức, cá nhân được chứng thực là người ký chữ ký điện tử được gọi là: Chứng thư điện tử

Câu hỏi 127 / 137
Giải thích

Đâu là lý do để nhận xét: “Chứng chỉ số là một trong những hình thức chứng thực danh tính qua mạng hiệu quả nhất cho ngành công nghiệp Thương mại điện tử của thế giới”: Vì nó tạo ra sự tin cậy cho người sử dụng.

Câu hỏi 128 / 137
Giải thích

Hợp đồng điện tử là hợp đồng được giao kết thông qua các phương tiện điện tử, trong đó hợp đồng hoặc một phần của hợp đồng được thiết lập dưới dạng thông điệp điện tử. Đây là khái niệm hợp đồng điện tử trong: Luật giao dịch thương mại điện tử của Việt nam

Câu hỏi 129 / 137
Giải thích

Trong quy trình sử dụng chữ ký số để ký kết hợp đồng, người gửi đã gửi cho người nhận những thông điệp: Hợp đồng điện tử và chữ ký số

Câu hỏi 130 / 137
Giải thích

Điều gì là đồng nhất giữa hợp đồng điện tử và hợp đồng truyền thống: Nội dung hợp đồng

Câu hỏi 131 / 137
Giải thích

Đâu là đặc tính cơ bản nhất của chữ ký điện tử: Mỗi văn bản là một chữ ký duy nhất và không thể sử dụng lại.

Câu hỏi 133 / 137
Giải thích

Bảo mật văn bản điện tử thực hiện ở giai đoạn nào dưới đây: Mã hóa giá trị băm của văn bản bằng khóa bí mật.

Câu hỏi 135 / 137
Giải thích

Các đối tượng thuộc nhóm nào dưới đây có trong thông điệp gửi đi khi sử dụng chữ ký điện tử: Văn bản gốc; chữ ký điện tử.

Câu hỏi 137 / 137
Giải thích

Theo Luật Giao dịch điện tử Việt Nam 2005: Hợp đồng điện tử là hợp đồng: Được thiết lập dưới dạng thông điệp dữ liệu