Quiz: TOP 212 CÂU ôn trắc nghiệm kí sinh trùng đại cương - Hóa học | Trường đại học Quốc tế Hồng Bàng

1 / 212

Q1:

Người chứa KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người chứa KST nhưng không có biểu hiện bệnh lý được gọi là: người lành đang mầm bệnh

2 / 212

Q2:

Tính đặc hiệu ký sinh của KST bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính đặc hiệu ký sinh của KST bao gồmĐặc hiệu về ký chủ và nơi ký sinh

3 / 212

Q3:

KST nào sau đây chỉ có thể ký sinh ở một loài ký chủ duy nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

KST nào sau đây chỉ có thể ký sinh ở một loài ký chủ duy nhất :. Ascaris lumbricoides (Giun đũa)

4 / 212

Q4:

Người là ký chủ duy nhất của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người là ký chủ duy nhất của : Enterobius vermicularis (giun kim

5 / 212

Q5:

KST nào sau đây có thể sống ở nhiều cơ quan khác nhau của ký chủ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

KST nào sau đây có thể sống ở nhiều cơ quan khác nhau của ký chủ: : Toxoplasma gondii

6 / 212

Q6:

: Chu trình phát triển của Toenia solium thuộc loại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Chu trình phát triển của Toenia solium thuộc loại :Ký chủ vĩnh viễn đồng thời là ký chủ trung gian

7 / 212

Q7:

Nội KST

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội KST : KST sống bên trong cơ thể sinh vật khác

8 / 212

Q8:

KST nào sau đây thuộc ngoại KST

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

KST nào sau đây thuộc ngoại KST   : cái ghẻ

9 / 212

Q9:

KST lạc chỗ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

KST lạc chỗ : KST đi lạc sang một cơ quan khác với cơ quan nó thường cư trú

10 / 212

Q10:

KST nào sau đây thuộc nội KST

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

KST nào sau đây thuộc nội KST : Giun kim

11 / 212

Q11:

KST lạc chủ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

KST lạc  chủ :KST thường sống ở một ký chủ nhất định nhưng có thể nhiễm qua ký chủ khác

12 / 212

Q12:

Hiện tượng cộng đồng kháng nguyên có thể xảy ra

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hiện tượng cộng đồng kháng nguyên có thể xảy ra ;Giữa KST và vi khuẩn

13 / 212

Q13:

Ký chủ chính là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ký chủ chính là : Động vật mà KST thường hay ký sinh

14 / 212

Q14:

Trung gian truyền bệnh là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trung gian truyền bệnh  là : Loại côn trùng hoặc than mềm mang KST và truyền KST từ người này sang người khác

15 / 212

Q15:

Chu trình phát triển của KST đường ruột

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chu trình phát triển của KST đường ruột : Tất cả A, B, C

16 / 212

Q16:

Vị trí của con người trong chu trình phát triển của KST

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vị trí của con người trong chu trình phát triển của KST : Tất cả A, B, C

17 / 212

Q17:

Những yếu tố của dây truyền nhiễm KST

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những yếu tố của dây truyền nhiễm KST :Tất cả A, B, C

18 / 212

Q18:

KST có thể rời ký chủ theo con đường nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

KST có thể rời ký chủ theo con đường nào :. Tất cả A, B, C

19 / 212

Q19:

Con người luôn luôn có thể nhận KST từ nguồn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Con người luôn luôn có thể nhận KST từ nguồn : Tất cả A, B, C

20 / 212

Q20:

Con người có thể nhận KST bằng nhiều phương thức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Con người có thể nhận KST bằng nhiều phương thức: Tất cả A, B, C

21 / 212

Q21:

KST y học có thể xâm nhập ký chủ qua con đường

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 KST y học có thể xâm nhập ký chủ qua con đường : Cả A và B

22 / 212

Q22:

Khả năng nhiễm hoặc đề kháng với KST có thể thay đổi theo

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khả năng nhiễm hoặc đề kháng với KST có thể thay đổi theo : Tất cả A, B, C

23 / 212

Q23:

Các yếu tố ảnh hưởng tới sự phân bố KST

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố ảnh hưởng tới sự phân bố KST :Tất cả A, B, C

24 / 212

Q24:

Tác hại của KST đối với ký chủ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác hại của KST đối với ký chủ : cả a và b

25 / 212

Q25:

Tác hại tại chỗ của KST đối với ký chủ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác hại tại chỗ của KST đối với ký chủ :Tất cả đều đúng

26 / 212

Q26:

Tác hại toàn thân của KST đối với ký chủ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác hại toàn thân của KST đối với ký chủ : Tất cả A, B và C

27 / 212

Q27:

Miễn dịch của ký chủ đối với KST

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Miễn dịch của ký chủ đối với KST : cả a và  b

28 / 212

Q28:

Miễn dịch dung nạp là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Miễn dịch dung nạp là :Trung hòa tác dụng độc tố của KST

29 / 212

Q29:

Thâm kháng nguyên

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thâm kháng nguyên : Toàn bộ kháng nguyên phong phú của KST

30 / 212

Q30:

 Cơ chế tồn tại của KST trước đáp ứng miễn dịch của ký chủ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế tồn tại của KST trước đáp ứng miễn dịch của ký chủ : cả a và b

31 / 212

Q31:

KST chính ở người thuôc giới

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

KST chính ở người thuôc giới :. Giới động vật và nấm

32 / 212

Q32:

KST thuộc giới động vật

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

KST thuộc giới động vật :. Đơn bào và đa bào

33 / 212

Q33:

Đặc điểm của bệnh KST

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của bệnh KST : Cả A và B

34 / 212

Q34:

 Miễn dịch thu được đối với KST sẽ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Miễn dịch thu được đối với KST sẽ : Nhanh chóng biến mất  

35 / 212

Q35:

 Đặc điểm dịch tễ học của bệnh KST

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Đặc điểm dịch tễ học của bệnh KST :Diễn ra từ từ và kéo dài

36 / 212

Q36:

Trong chuẩn đoán bệnh KST thường

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chuẩn đoán bệnh KST thường :Kết hợp chẩn đoán lâm sang và ký sinh học

37 / 212

Q37:

Chẩn đoán ký sinh y học bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chẩn đoán ký sinh y học bao gồm :. Xét nghiệm trực tiếp và gián tiếp

38 / 212

Q38:

Xét nghiệm gián tiếp là các phương pháp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xét nghiệm gián tiếp là các phương pháp :Tất cả A, B và C

39 / 212

Q39:

Xét nghiệm trực tiếp là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xét nghiệm trực tiếp là : Tìm KST trong bệnh phẩm

40 / 212

Q40:

Đặc điểm chủ yếu trong dịch tể học của bệnh ký sinh trùng là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A và B

41 / 212

Q41:

 Muốn có kết quả, việc dự phòng bệnh KST phải

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Muốn có kết quả, việc dự phòng bệnh KST phải : Tất cả A, B và C

42 / 212

Q42:

Xét nghiệm gián tiếp bệnh KST gồm các phương pháp sau, trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xét nghiệm gián tiếp bệnh KST gồm các phương pháp sau, trừ : Tập trung KST bằng phương pháp thích hợp

43 / 212

Q43:

 Những KST có tính đặc hiệu về ký chủ thì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những KST có tính đặc hiệu về ký chủ thì : Khó phòng chống

44 / 212

Q44:

Entamoeba histolytica là một nguyên sinh động vật thuộc lớp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Entamoeba histolytica là một nguyên sinh động vật thuộc lớp : Trùng chân giả

45 / 212

Q45:

Amip là tên gọi chung của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Amip là tên gọi chung của Entamoeba histolytica

46 / 212

Q46:

Các Amip không gây bệnh cũng cần được quan tâm vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các Amip không gây bệnh cũng cần được quan tâm vì Cả A và C

47 / 212

Q47:

Về hình thể Entamoeba histolytica ở dạng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Về hình thể Entamoeba histolytica ở dạng Thể tư dưỡng, hoạt động và thể bào nang

48 / 212

Q48:

Nhân thể giữa nhân, tế bào chất mịn, đôi khi thấy được hồng cầu là hình ảnh đặc sắc của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân thể giữa nhân, tế bào chất mịn, đôi khi thấy được hồng cầu là hình ảnh đặc sắc của : Entamoeba histolytica

49 / 212

Q49:

Người ta bị mắc bệnh Entamoeba histolytica vì nuốt phải

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người ta bị mắc bệnh Entamoeba histolytica vì nuốt phải Thể hoạt động và bào nang

50 / 212

Q50:

 Entamoeba histolytica ở thể tư dưỡng, hoạt động tồn tại dưới dạng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Entamoeba histolytica ở thể tư dưỡng, hoạt động tồn tại dưới dạng Cả A và B

51 / 212

Q51:

Thể hoạt động của Entamoeba histolytica dễ chết khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể hoạt động của Entamoeba histolytica dễ chết khi Ra khỏi ký chủ hay ra môi trường nuôi cấy

52 / 212

Q52:

Người nào chứa bào nang Entamoeba histolytica là người

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người nào chứa bào nang Entamoeba histolytica là người Sẽ mắc bệnh khi số lượng bào nang có rất nhiều

53 / 212

Q53:

Trong cơ thể người, Amip vừa có chu trình gây bệnh, vừa có chu trình không gây bệnh là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cơ thể người, Amip vừa có chu trình gây bệnh, vừa có chu trình không gây bệnh là. Entamoeba histolytica

54 / 212

Q54:

Chu trình phát triển của Entamoeba histolytica theo kiểu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chu trình phát triển của Entamoeba histolytica theo kiểu Chu trình gây bệnh và không gây bệnh

55 / 212

Q55:

Cơn lỵ điển hình là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơn lỵ điển hình là Đau bụng, tiêu nhiều lần trong ngày, phân có nhầy và máu

56 / 212

Q56:

Thể hoạt động của Entamoeba histolytica

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể hoạt động của Entamoeba histolytica Cả B và C

57 / 212

Q57:

Người bị nhiễm Entamoeba histolytica

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người bị nhiễm Entamoeba histolytica Là người mang mầm bệnh và phát bệnh khi có điều kiện thuận lợi

58 / 212

Q58:

Thể hoạt động của Entamoeba histolytica

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể hoạt động của Entamoeba histolytica Gây bệnh cấp, có khả năng trở thành mãn tính hoặc có biến chứn

59 / 212

Q59:

Thể hoạt động của Entamoeba histolytica

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể hoạt động của Entamoeba histolytica : Gây vết loét ở ruột già khi thuận lợi

60 / 212

Q60:

Bào nang Entamoeba histolytica nhiễm vào người

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bào nang Entamoeba histolytica nhiễm vào người : Qua đường hô hấp

61 / 212

Q61:

Khi xét nghiệm tìm thể hoạt động của Entamoeba histolytica

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

. Quan sát trực tiếp là đủ

62 / 212

Q62:

: Entamoeba histolytica là đơn bào có khả năng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Entamoeba histolytica là đơn bào có khả năng Không để lâu quá 2 giờ hoặc dùng dung dịch cố định phân

63 / 212

Q63:

Biến chứng của bệnh lỵ Amip

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng của bệnh lỵ Amip Xảy ra nếu điều trị không đúng quy cách trong lần nhiễm đầu

64 / 212

Q64:

Entamoeba histolytica là đơn bào có khả năng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Entamoeba histolytica là đơn bào có khả năng. Làm mắc bệnh lỵ lẻ tẻ, không thành dịch

65 / 212

Q65:

Với Entamoeba histolytica, khi xét nghiệm phân cần phải

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Với Entamoeba histolytica, khi xét nghiệm phân cần phải Không để phân lâu quá 2 giờ hoặc dùng dung dịch cố định phân

66 / 212

Q66:

Chẩn đoán chính xác bệnh áp xe gan, phổi do Amip là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chẩn đoán chính xác bệnh áp xe gan, phổi do Amip là Tính kháng thể kháng Amip trong huyết thanh

67 / 212

Q67:

Thực tế nước ta, khi xét nghiệm phân tìm Entamoeba histolytica, dù làm thật đúng quy cách, cũng khó tìm được thể hoạt động gây bệnh vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực tế nước ta, khi xét nghiệm phân tìm Entamoeba histolytica, dù làm thật đúng quy cách, cũng khó tìm được thể hoạt động gây bệnh vì Bệnh nhân thường tự uống thuốc trước khi nhập viện nên chức năng sinh học của Amip bị ảnh hưởng

68 / 212

Q68:

 Xét nghiệm thật có giá trị chẩn đoán bệnh lỵ Amip là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Xét nghiệm thật có giá trị chẩn đoán bệnh lỵ Amip là Tìm kháng nguyên Amip trong huyết thanh bệnh nhân

69 / 212

Q69:

Áp xe phổi do Amip thường là do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Áp xe phổi do Amip thường là do Amip từ gan lên phổi do tiếp xúc

70 / 212

Q70:

Hình thể Giardia lamblia

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình thể Giardia lamblia : Thể hoạt động và bào nang

71 / 212

Q71:

Thể hoạt động của Giardia lamblia

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể hoạt động của Giardia lamblia : Có 2 nhân lớn

72 / 212

Q72:

Thể hoạt động của Giardia lamblia

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể hoạt động của Giardia lamblia : Có 4 đôi roi

73 / 212

Q73:

Thể bào nang của Giardia lamblia

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể bào nang của Giardia lamblia : . Có từ 2 – 4 nhân

74 / 212

Q74:

 Thể bào nang của Giardia lamblia

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể bào nang của Giardia lamblia : Dài khoảng 9 - 12µm

75 / 212

Q75:

Giardia lamblia sống ở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giardia lamblia sống ở : Cả A và B

76 / 212

Q76:

Thể hoạt động của Giardia lamblia di động được nhờ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể hoạt động của Giardia lamblia di động được nhờ Bằng roi

77 / 212

Q77:

Trùng roi Giardia lamblia gây bệnh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trùng roi Giardia lamblia gây bệnh Bệnh tiêu chảy

78 / 212

Q78:

Với Giardia lamblia, khi xét nghiệm phân người bệnh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Với Giardia lamblia, khi xét nghiệm phân người bệnh : Có giai đoạn không thấy bào nang vì chúng được thảy ra ngoài từng đợt

79 / 212

Q79:

Khi nhiễm Giardia lamblia, phân người bệnh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nhiễm Giardia lamblia, phân người bệnh  Nhão, sệt, màu xám nâu hay lợ

80 / 212

Q80:

Thể hoạt động của Giardia lamblia thường ít khi theo phân ra ngoài vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể hoạt động của Giardia lamblia thường ít khi theo phân ra ngoài vì Cả B và C

81 / 212

Q81:

Bệnh do Giardia lamblia là bệnh phổ biến ở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh do Giardia lamblia là bệnh phổ biến ở Trẻ em

82 / 212

Q82:

Triệu chứng bệnh do Giardia lamblia phổ biến

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triệu chứng bệnh do Giardia lamblia phổ biến Ăn không tiêu, đau bụng, tiêu chảy

83 / 212

Q83:

Trùng roi Giardia lamblia là một KST

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trùng roi Giardia lamblia là một KST Có tính chuyên biệt hẹp về ký chủ

84 / 212

Q84:

Phân của người mắc bệnh do Giardia lamblia màu xám và lẫn mỡ vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân của người mắc bệnh do Giardia lamblia màu xám và lẫn mỡ vì : Chức năng của mật bị biến đổi

85 / 212

Q85:

Đơn bào thường thấy ở trẻ em suy dinh dưỡng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đơn bào thường thấy ở trẻ em suy dinh dưỡng Giardia lamblia

86 / 212

Q86:

Thể hoạt động của Giardia lamblia ít khi theo phân ra ngoài vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể hoạt động của Giardia lamblia ít khi theo phân ra ngoài vì Cả B và C

87 / 212

Q87:

 Khi nhiễm Giardia lamblia, phân người bệnh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Khi nhiễm Giardia lamblia, phân người bệnh Nhảo, sệt, màu xám nâu hay lợt lạt

88 / 212

Q88:

Với Giardia lamblia, khi xét nghiệm phân người bệnh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Với Giardia lamblia, khi xét nghiệm phân người bệnh Có giai đoạn không thấy bào nang vì chúng được thải ra ngoài từng đợt

89 / 212

Q89:

Thực phẩm của Giardia lamblia là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực phẩm của Giardia lamblia là Chất nhầy ở ruột

90 / 212

Q90:

Plasmodium là một đơn bào thuộc lớp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Plasmodium là một đơn bào thuộc lớp: Trùng bào tử

91 / 212

Q91:

Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm : Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm đốt

92 / 212

Q92:

Thể tư dưỡng của KST sốt rét của người có đặc điểm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể tư dưỡng của KST sốt rét của người có đặc điểm Cả B và C

93 / 212

Q93:

Giao bào của KST sốt rét

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao bào của KST sốt rét Cả B và C

94 / 212

Q94:

Chu trình phát triển của KST sốt rét ở muỗi tùy thuộc vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chu trình phát triển của KST sốt rét ở muỗi tùy thuộc vào. Cả B và C

95 / 212

Q95:

Chu trình liệt sinh của KST sốt rét ở muỗi tùy thuộc vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chu trình liệt sinh của KST sốt rét ở muỗi tùy thuộc vào Cả A, B và C

96 / 212

Q96:

Bệnh sốt rét là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh sốt rét là Do muỗi Anopheles truyền

97 / 212

Q97:

P. falciparum có những đặc điểm sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

P. falciparum có những đặc điểm sau. Tất cả A, B và C

98 / 212

Q98:

P. falciparum không có đặc điểm sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

P. falciparum không có đặc điểm sau  Có thể có từ 1- 3 KST trong một hồng cầu

99 / 212

Q99:

P. Vivax có những đặc điểm sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

P. Vivax có những đặc điểm sau Cả B và C

100 / 212

Q100:

Xét nghiệm máu bệnh nhân (nhiễm KST sốt rét) mới có cơn sốt đầu tiên, sẽ thấy

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xét nghiệm máu bệnh nhân (nhiễm KST sốt rét) mới có cơn sốt đầu tiên, sẽ thấy Cả A, B và C

101 / 212

Q101:

Giao bào của KST sốt rét có đặc điểm sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao bào của KST sốt rét có đặc điểm sau Tác nhân gây nhiễm cho muỗi, gây dịch trong thiên nhiên

102 / 212

Q102:

 Cơn sốt đầu tiên xuất hiện ngay sau khi (bệnh nhân nhiễm KST sốt rét)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Cơn sốt đầu tiên xuất hiện ngay sau khi (bệnh nhân nhiễm KST sốt rét) Khi mật độ KST trong máu đạt tới ngưỡng gây sốt

103 / 212

Q103:

Chu trình phát triển của KST sốt rét ở muỗi tùy thuộc vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chu trình phát triển của KST sốt rét ở muỗi tùy thuộc vào Cả B và C

104 / 212

Q104:

Sốt rét do P.falciparum

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Sốt rét do P.falciparum :. Cả A, B và C

105 / 212

Q105:

Một người bị sốt rét, sau khi được điều trị khỏi, trở thành nguồn bệnh do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả B và C

106 / 212

Q106:

Ở Việt Nam, loại Plasmodium nào chiếm ưu thế

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Ở Việt Nam, loại Plasmodium nào chiếm ưu  thế : P.falciparum

107 / 212

Q107:

Tiền miễn nhiễm đối với KST sốt rét là miễn dịch thu được, có đặc điểm sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền miễn nhiễm đối với KST sốt rét là miễn dịch thu được, có đặc điểm sau Không ổn định

108 / 212

Q108:

Đánh giá mức độ lưu hành của bệnh sốt rét dựa vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh giá mức độ lưu hành của bệnh sốt rét dựa vào  Chỉ số lách

109 / 212

Q109:

Cơn sốt rét điển hình xuất hiện theo thứ tự sa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơn sốt rét điển hình xuất hiện theo thứ tự sau Rét, sốt, đổ mồ hôi

110 / 212

Q110:

Bệnh sốt rét do P. vivax có đặc điểm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh sốt rét do P. vivax có đặc điểm Tự giới hạn, tái phát xa

111 / 212

Q111:

Bệnh sốt nặng thể não

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh sốt nặng thể não Tất cả A, B và C

112 / 212

Q112:

Kỹ thuật chẩn đoán bệnh sốt rét có nhiều ưu điểm và được sử dụng rộng rãi là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kỹ thuật chẩn đoán bệnh sốt rét có nhiều ưu điểm và được sử dụng rộng rãi là: phết máu

113 / 212

Q113:

Nhiễm KST sốt rét có thể do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiễm KST sốt rét có thể do Tất cả A, B và C

114 / 212

Q114:

Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm

115 / 212

Q115:

Tất cả các loài KST sốt rét gây bệnh cho người đều có thể gây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các loài KST sốt rét gây bệnh cho người đều có thể gây Thiếu máu do huyết tán, lách to, vàng da 

116 / 212

Q116:

Tái phát trong sốt rét do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tái phát trong sốt rét do Cả A và C

117 / 212

Q117:

Thể tư dưỡng của KST sốt rét ở người không có đặc điểm nào sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể tư dưỡng của KST sốt rét ở người không có đặc điểm nào sau đây Gây nhiễm cho muỗi

118 / 212

Q118:

 Giao bào của KST sốt rét

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao bào của KST sốt rét Cả A, B và C

119 / 212

Q119:

Các dấu hiệu lâm sàng sau đây được thấy trong tất cả các thể sốt rét ở người

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các dấu hiệu lâm sàng sau đây được thấy trong tất cả các thể sốt rét ở người Cả A và B

120 / 212

Q120:

Lách trong sốt rét

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lách trong sốt rét :Là một nơi phá hủy KST sốt rét quan trọng

121 / 212

Q121:

Trong cơn cấp tính, bệnh sốt rét được chẩn đoán bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cơn cấp tính, bệnh sốt rét được chẩn đoán bằngTìm KST sốt rét trong máu

122 / 212

Q122:

Các yếu tố nào sau đây tạo ra đáp ứng miễn dịch với nhiễm sốt rét

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố nào sau đây tạo ra đáp ứng miễn dịch với nhiễm sốt rét Bị nhiễm tái đi tái lại với cùng 1 loài KST sốt rét

123 / 212

Q123:

Các yếu tố giúp người có khả năng kháng lại KST sốt rét

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố giúp người có khả năng kháng lại KST sốt rét Tất cả A, B và C

124 / 212

Q124:

Các triệu chứng điển hình của sốt rét thể não là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các triệu chứng điển hình của sốt rét thể não là Mật độP. falciparum trong máu cao, rối loạn ý thức, hôn mê

125 / 212

Q125:

Những thay đổi về máu thường gặp trong bệnh sốt rét do P. falciparum l

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giảm bạch cầu, tiểu cầu

126 / 212

Q126:

Trong bệnh sốt rét mãn tính do bất kỳ loại KST sốt rét nào, bệnh nhân thường có

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bệnh sốt rét mãn tính do bất kỳ loại KST sốt rét nào, bệnh nhân thường có  Tất cả A, B và C

127 / 212

Q127:

Làm phết máu để tìm KST sốt rét

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Làm phết máu để tìm KST sốt rét Tất cả A, B và C

128 / 212

Q128:

 Trong xử lý bệnh sốt rét thể cấp do P. falciparum, các yếu tố náo quan trọng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

. Tất cả A, B và C

129 / 212

Q129:

Tác dụng của Chloroquin gồm có

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng của Chloroquin gồm có . Tất cả A, B và C

130 / 212

Q130:

Chỉ định dùng thuốc chống sốt rét dạng tiêm khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ định dùng thuốc chống sốt rét dạng tiêm khi. Cả A và C 

131 / 212

Q131:

Sự kháng thuốc do P. falciparum

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự kháng thuốc do P. falciparum Tất cả A, B và C

132 / 212

Q132:

Sự kháng thuốc do P. falciparum

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự kháng thuốc do P. falciparum. Tất cả A, B và C

133 / 212

Q133:

Bệnh sốt rét P. vivax trong vùng dịch tể có thể gây ra

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh sốt rét P. vivax trong vùng dịch tể có thể gây ra Thiếu máu huyết tán nặng, suy yếu kéo dài, lách to

134 / 212

Q134:

KST sốt rét cần mấy ký chủ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

KST sốt rét cần mấy ký chủ 2 ký chủ

135 / 212

Q135:

Véc tơ truyền bệnh sốt rét

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Véc tơ truyền bệnh sốt rét Muỗi Anopheles

136 / 212

Q136:

: Các giai đoạn phát triển của KST sốt rét trong hồng cầu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

: Các giai đoạn phát triển của KST sốt rét trong hồng cầu Thể tư lưỡng, phân biệt, giao bào

137 / 212

Q137:

Chu trình phát triển KST sốt rét bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chu trình phát triển KST sốt rét bao gồm Cả A và B

138 / 212

Q138:

Sốt rét nặng ở thể não

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sốt rét nặng ở thể não Cả A, B và C

139 / 212

Q139:

Vi tuần hoàn bị tắc nghẽn trong sốt rét

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vi tuần hoàn bị tắc nghẽn trong sốt rét Cả A, B và C

140 / 212

Q140:

Đái huyết sắc tố

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đái huyết sắc tố Cả A và B

141 / 212

Q141:

Giun đũa (Ascars lumbricoldes) là loại giun

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giun đũa (Ascars lumbricoldes) là loại giun Có kích thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm

142 / 212

Q142:

:Chu trình chu du của giun đũa(Ascars lumbricoldes) thực hiện như sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

:Chu trình chu du của giun đũa(Ascars lumbricoldes) thực hiện như sau Ấu trùng thoát ra khỏi trứng ở ruột non vào máu gan, tim, phổi dạ dày ruột non trưởng thành

143 / 212

Q143:

Ấu trùng thoát ra khỏi trứng ở ruột non vào máu gan, tim, phổi dạ dày ruột non trưởng thành

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ấu trùng thoát ra khỏi trứng ở ruột non vào máu gan, tim, phổi dạ dày ruột non trưởng thành Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống

144 / 212

Q144:

Một trứng giun đũa (Ascars lumbricoldes) có mang tính gây nhiễm khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trứng giun đũa (Ascars lumbricoldes) có mang tính gây nhiễm khi Trứng giun phải có ấu trùng đã phát triển hoàn chỉnh bên trong trứng

145 / 212

Q145:

Định vị lạc chỗ của giun đũa (Ascars lumbricoldes) trưởng thành có thể gặp ở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả A, B, C

146 / 212

Q146:

Trong chu trình phát triển, khi ấu trùng giun đũa (Ascars lumbricoldes) đến phổi, biểu hiện lâm sàng là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chu trình phát triển, khi ấu trùng giun đũa (Ascars lumbricoldes) đến phổi, biểu hiện lâm sàng là Hội chứng Loeffler

147 / 212

Q147:

Biến chứng dogiun đũa (Ascars lumbricoldes) thường gặp ở trẻ em

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến chứng dogiun đũa (Ascars lumbricoldes) thường gặp ở trẻ  em  Tắc ruột

148 / 212

Q148:

Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm, bệnh giun đũa (Ascars lumbricoldes) bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm, bệnh giun đũa (Ascars lumbricoldes) bằng Xét nghiệm phân tìm thấy trứng giun đũa trong phân

149 / 212

Q149:

Trong phòng chống bệnh giun đũa (Ascars lumbricoldes), biện pháp không thực hiện là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong phòng chống bệnh giun đũa (Ascars lumbricoldes), biện pháp không thực hiện là Dùng thuốc diệt giai đoạn ấu trùng trong cơ thể

150 / 212

Q150:

Giun đũa (Ascars lumbricoldes) có đặc điểm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A, B và C

151 / 212

Q151:

Trứng giun tóc (Trichuris trichiura) có đặc điểm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trứng giun tóc (Trichuris trichiura) có đặc  điểm : Hình giống như trái cau, vỏ dày, hai đầu có nút nhày rất chiết quang

152 / 212

Q152:

Giun tóc(Trichuris trichiura) trưởng thành có hình dạng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giun tóc(Trichuris trichiura) trưởng thành có hình dạng Giống như cái roi của người luyện vỏ, phần đuôi to, phần đầu nhỏ

153 / 212

Q153:

Khi nhiễm nhiều giun tóc (Trichuris trichiura), triệu chứng lâm sàng thường thấy

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nhiễm nhiều giun tóc (Trichuris trichiura), triệu chứng lâm sàng thường thấy Tiêu chảy giống lỵ

154 / 212

Q154:

Phát hiện người nhiễm giun tóc (Trichuris trichiura) nhờ vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát hiện người nhiễm giun tóc (Trichuris trichiura) nhờ vào Tất cả A, B và C

155 / 212

Q155:

Người bị nhiễmgiun tóc (Trichuris trichiura) do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người bị nhiễmgiun tóc (Trichuris trichiura) do Nuốt phải trứng giun đã có ấu trùng trong trứng

156 / 212

Q156:

Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh phẩm xét nghiệm xác định giun móc : Phân

157 / 212

Q157:

Khả năng tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun móc trong một ngày

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khả năng tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun móc trong một ngày Ancylostoma duodenale nhiều hơn Necator americanus

158 / 212

Q158:

Người là ký chủ vĩnh viễn của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người là ký chủ vĩnh viễn của A.duodenale và N. americanus

159 / 212

Q159:

Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện thuận lợi để ấu trùng giun móc tồn tại và phát triển ở ngoại cảnh Môi trường nước như ao, hồ

160 / 212

Q160:

Yếu tố dịch tễ thuận lợi cho sự tăng tỉ lệ nhiễm giun móc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố dịch tễ thuận lợi cho sự tăng tỉ lệ nhiễm giun móc Thói quen đi chân đất của người dân

161 / 212

Q161:

Ở Việt Nam, vùng có tỉ lệ nhiễm giun móc cao thường là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở Việt Nam, vùng có tỉ lệ nhiễm giun móc cao thường là Nông trường mía, cao su

162 / 212

Q162:

Nghề nghiệp có nguy cơ nhiễm giun móc cao hơn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công nhân cạo mũ cao su

163 / 212

Q163:

Ấu trùng thực quản phình của giun móc được hình thành

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ấu trùng thực quản phình của giun móc được hình thành Từ trứng giun móc ở ngoại cảnh

164 / 212

Q164:

Tác hại nghiêm trọng của bệnh giun móc nặng và kéo dài

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác hại nghiêm trọng của bệnh giun móc nặng và kéo dài Tất cả A, B và C

165 / 212

Q165:

Biện pháp phòng ngừa nhiễm giun móc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biện pháp phòng ngừa nhiễm giun móc Tất cả A, B và C

166 / 212

Q166:

Giun lươn (Strongyloides stercoralis) sống ở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giun lươn (Strongyloides stercoralis) sống ở . Cả A và B

167 / 212

Q167:

Ấu trùng giun lươn (Strongyloides stercoralis)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ấu trùng giun lươn (Strongyloides stercoralis) Cả A và B

168 / 212

Q168:

Trứng giun lươn (Strongyloides stercoralis) có đặc điểm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trứng giun lươn (Strongyloides stercoralis) có đặc điểm Hình bầu dục, vỏ mỏng, trong suốt

169 / 212

Q169:

Sán lá lớn ở gan giai đoạn trưởng thành sống

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sán lá lớn ở gan giai đoạn trưởng thành sống Ống mật 

170 / 212

Q170:

Ấu trùng lông tơ của sán lá lớn ở gan sống ở ký chủ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ấu trùng lông tơ của sán lá lớn ở gan sống ở ký chủ : ốc

171 / 212

Q171:

Sán lá lớn ở gan đôi khi lạc chỗ đế

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sán lá lớn ở gan đôi khi lạc chỗ đế Tất cả A, B và C

172 / 212

Q172:

Nguồn gây nhiễm sán lá ở gan cho người

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gây nhiễm sán lá ở gan cho người Ăn rau sống mọc hoang, mọc dưới nước

173 / 212

Q173:

Sán lá lớn ở gan gây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sán lá lớn ở gan gây Viêm ống mật

174 / 212

Q174:

Sán lá lớn ở gan thường ký sinh ở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sán lá lớn ở gan thường ký sinh ở Tất cả A, B và C

175 / 212

Q175:

Sán lá lớn ở gan là sinh vật

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sán lá lớn ở gan là sinh vật Lưỡng tính

176 / 212

Q176:

Sán lá nhỏ ở gan giai đoạn trưởng thành

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sán lá nhỏ ở gan giai đoạn trưởng thành Màu đỏ nhạt

177 / 212

Q177:

Trứng sán lá nhỏ ở gan có đặc điểm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trứng sán lá nhỏ ở gan có đặc điểm Hình thuẫn, màu nâu sẫm, đối diện với nắp có gai nhỏ

178 / 212

Q178:

Sán lá nhỏ ở gan giai đoạn trưởng thành có đặc điểm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đĩa hút ở miệng

179 / 212

Q179:

Ký chủ trung gian I của sán lá nhỏ ở ga

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ký chủ trung gian I của sán lá nhỏ ở ga : Ốc

180 / 212

Q180:

Ký chủ trung gian II của sán lá nhỏ ở gan

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ký chủ trung gian II của sán lá nhỏ ở gan : cá 

181 / 212

Q181:

Nguồn gây nhiễm sán lá nhỏ ở gan cho người là do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gây nhiễm sán lá nhỏ ở gan cho người là do Ăn gói cá sống

182 / 212

Q182:

Sán lá nhỏ ở gan gây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sán lá nhỏ ở gan gây Gan to, cứng, đau và vàng da

183 / 212

Q183:

Phương pháp dự phòng sán lá nhỏ ở gan

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp dự phòng sán lá nhỏ ở gan Tất cả A, B và C

184 / 212

Q184:

Sán lá nhỏ ở gan được phát hiện đầu tiên ở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sán lá nhỏ ở gan được phát hiện đầu tiên ở Trung Quốc

185 / 212

Q185:

Sán lá lớn ở ruột ký sinh ở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sán lá lớn ở ruột ký sinh ở Ruột non

186 / 212

Q186:

Sán lá lớn ở ruột đẻ mỗi ngày

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sán lá lớn ở ruột đẻ mỗi ngày :20.000 trứng

187 / 212

Q187:

Ký chủ chính của sán lá lớn ở ruột

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ký chủ chính của sán lá lớn ở ruột : heo

188 / 212

Q188:

Người bị nhiễm Sán lá lớn ở ruột có biểu hiện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người bị nhiễm Sán lá lớn ở ruột có biểu hiện Mệt mỏi, sụt cân, phù nề

189 / 212

Q189:

Ở người, sán lá lớn ở ruột non sống khoảng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở người, sán lá lớn ở ruột non sống khoảng 6 tháng

190 / 212

Q190:

Ốc planorbis là ký chủ trung gian thứ nhất của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ốc planorbis là ký chủ trung gian thứ nhất của Fasciolopsis buski

191 / 212

Q191:

Một ấu trùng lông tơ của sán lá lớn ở gan, khi phát triển trong ốc, có thể cho ra một số lượng ấu trùng đuôi là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một ấu trùng lông tơ của sán lá lớn ở gan, khi phát triển trong ốc, có thể cho ra một số lượng ấu trùng đuôi là

Đáp án: D

Giải thích:100.000

192 / 212

Q192:

Đặc điểm đầu của sán dải heo

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm đầu của sán dải heo Hình cầu, có 4 đĩa hút, chủy với 2 hàng móc từ 25 – 30 móc

193 / 212

Q193:

Sán dải heo trưởng thành ký sinh ở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sán dải heo trưởng thành ký sinh ở Hổng tràng

194 / 212

Q194:

Ký chủ trung gian của sán dải heo là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ký chủ trung gian của sán dải heo là Heo

195 / 212

Q195:

Người bị sán dải heo do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người bị sán dải heo do Ăn thịt heo gạo không nấu chính

 

196 / 212

Q196:

Số lượng sán dải heo ký sinh ở người

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số lượng sán dải heo ký sinh ở người 1 con

197 / 212

Q197:

Ở người, sán dải heo trưởng thành sống khoảng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở người, sán dải heo trưởng thành sống khoảng Từ 20 – 25 năm

198 / 212

Q198:

Ba hệ cơ quan không có trong cơ thể sán dải là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ba hệ cơ quan không có trong cơ thể sán dải là Bài tiết, tuần hoàn, tiêu hóa

199 / 212

Q199:

Người bị nhiễm sán dải heo trưởng thành ở ruột khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người bị nhiễm sán dải heo trưởng thành ở ruột khi Ăn thịt heo có chứa ấu trùng còn sống

200 / 212

Q200:

Trong chu trình phát triển của sán dải heo, người là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chu trình phát triển của sán dải heo, người là Ký chủ vĩnh viễn

201 / 212

Q201:

Các tác hại chính của sán dải heo trưởng thành ký sinh ở người là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tác hại chính của sán dải heo trưởng thành ký sinh ở người là Chiếm chất dinh dưỡng

202 / 212

Q202:

Tại Việt Nam, trong phòng chống sán dải heo, biện pháp không cần thực hiện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tại Việt Nam, trong phòng chống sán dải heo, biện pháp không cần thực hiện Điều trị hàng loạt

203 / 212

Q203:

Đặc điểm đầu sán dải bò

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm đầu sán dải bò Hình trái lê, 4 đĩa hút, không có chủy và móc

204 / 212

Q204:

Chiều dài của sán dải bò trưởng thành

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chiều dài của sán dải bò trưởng thành Từ 4 – 10m

205 / 212

Q205:

Nang ấu trùng của sán dải bò có màu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nang ấu trùng của sán dải bò có màu Đỏ

206 / 212

Q206:

Ký chủ vĩnh viễn duy nhất của sán dải bò

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ký chủ vĩnh viễn duy nhất của sán dải bò Người

207 / 212

Q207:

Ký chủ trung gian của sán dải bò

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ký chủ trung gian của sán dải bò Trâu, bò

208 / 212

Q208:

Ở người, vị trí ký sinh của ấu trùng có thể gặp ở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở người, vị trí ký sinh của ấu trùng có thể gặp ở.

209 / 212

Q209:

Tác hại chính của sán dải bò trưởng thành ký sinh ở người

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác hại chính của sán dải bò trưởng thành ký sinh ở người Chiếm chất dinh dưỡng

210 / 212

Q210:

Người có thể bị nhiễm sán dải bò (Taenia saginata) là do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người có thể bị nhiễm sán dải bò (Taenia saginata) là do Ăn phở bò tái

211 / 212

Q211:

Bệnh sán dải bò thường gặp ở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh sán dải bò thường gặp ở Châu Âu

212 / 212

Q212:

Ở Việt Nam, tỉ lệ mắc người bị nhiễm sán dải bò (Taenia saginata) cao ở

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở Việt Nam, tỉ lệ mắc người bị nhiễm sán dải bò (Taenia saginata) cao ở Vùng đồng bằng

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 2 / 212
Giải thích

Tính đặc hiệu ký sinh của KST bao gồmĐặc hiệu về ký chủ và nơi ký sinh

Câu hỏi 4 / 212
Giải thích

Người là ký chủ duy nhất của : Enterobius vermicularis (giun kim

Câu hỏi 6 / 212
Giải thích

: Chu trình phát triển của Toenia solium thuộc loại :Ký chủ vĩnh viễn đồng thời là ký chủ trung gian

Câu hỏi 7 / 212
Giải thích

Nội KST : KST sống bên trong cơ thể sinh vật khác

Câu hỏi 9 / 212
Giải thích

KST lạc chỗ : KST đi lạc sang một cơ quan khác với cơ quan nó thường cư trú

Câu hỏi 11 / 212
Giải thích

KST lạc  chủ :KST thường sống ở một ký chủ nhất định nhưng có thể nhiễm qua ký chủ khác

Câu hỏi 12 / 212
Giải thích

Hiện tượng cộng đồng kháng nguyên có thể xảy ra ;Giữa KST và vi khuẩn

Câu hỏi 13 / 212
Giải thích

Ký chủ chính là : Động vật mà KST thường hay ký sinh

Câu hỏi 14 / 212
Giải thích

Trung gian truyền bệnh  là : Loại côn trùng hoặc than mềm mang KST và truyền KST từ người này sang người khác

Câu hỏi 15 / 212
Giải thích

Chu trình phát triển của KST đường ruột : Tất cả A, B, C

Câu hỏi 16 / 212
Giải thích

Vị trí của con người trong chu trình phát triển của KST : Tất cả A, B, C

Câu hỏi 17 / 212
Giải thích

Những yếu tố của dây truyền nhiễm KST :Tất cả A, B, C

Câu hỏi 18 / 212
Giải thích

KST có thể rời ký chủ theo con đường nào :. Tất cả A, B, C

Câu hỏi 19 / 212
Giải thích

Con người luôn luôn có thể nhận KST từ nguồn : Tất cả A, B, C

Câu hỏi 20 / 212
Giải thích

Con người có thể nhận KST bằng nhiều phương thức: Tất cả A, B, C

Câu hỏi 23 / 212
Giải thích

Các yếu tố ảnh hưởng tới sự phân bố KST :Tất cả A, B, C

Câu hỏi 24 / 212
Giải thích

Tác hại của KST đối với ký chủ : cả a và b

Câu hỏi 26 / 212
Giải thích

Tác hại toàn thân của KST đối với ký chủ : Tất cả A, B và C

Câu hỏi 27 / 212
Giải thích

Miễn dịch của ký chủ đối với KST : cả a và  b

Câu hỏi 28 / 212
Giải thích

Miễn dịch dung nạp là :Trung hòa tác dụng độc tố của KST

Câu hỏi 29 / 212
Giải thích

Thâm kháng nguyên : Toàn bộ kháng nguyên phong phú của KST

Câu hỏi 30 / 212
Giải thích

Cơ chế tồn tại của KST trước đáp ứng miễn dịch của ký chủ : cả a và b

Câu hỏi 31 / 212
Giải thích

KST chính ở người thuôc giới :. Giới động vật và nấm

Câu hỏi 32 / 212
Giải thích

KST thuộc giới động vật :. Đơn bào và đa bào

Câu hỏi 33 / 212
Giải thích

Đặc điểm của bệnh KST : Cả A và B

Câu hỏi 34 / 212
Giải thích

Miễn dịch thu được đối với KST sẽ : Nhanh chóng biến mất  

Câu hỏi 35 / 212
Giải thích

 Đặc điểm dịch tễ học của bệnh KST :Diễn ra từ từ và kéo dài

Câu hỏi 36 / 212
Giải thích

Trong chuẩn đoán bệnh KST thường :Kết hợp chẩn đoán lâm sang và ký sinh học

Câu hỏi 37 / 212
Giải thích

Chẩn đoán ký sinh y học bao gồm :. Xét nghiệm trực tiếp và gián tiếp

Câu hỏi 38 / 212
Giải thích

Xét nghiệm gián tiếp là các phương pháp :Tất cả A, B và C

Câu hỏi 39 / 212
Giải thích

Xét nghiệm trực tiếp là : Tìm KST trong bệnh phẩm

Câu hỏi 41 / 212
Giải thích

: Muốn có kết quả, việc dự phòng bệnh KST phải : Tất cả A, B và C

Câu hỏi 42 / 212
Giải thích

Xét nghiệm gián tiếp bệnh KST gồm các phương pháp sau, trừ : Tập trung KST bằng phương pháp thích hợp

Câu hỏi 45 / 212
Giải thích

Amip là tên gọi chung của Entamoeba histolytica

Câu hỏi 46 / 212
Giải thích

Các Amip không gây bệnh cũng cần được quan tâm vì Cả A và C

Câu hỏi 47 / 212
Giải thích

 Về hình thể Entamoeba histolytica ở dạng Thể tư dưỡng, hoạt động và thể bào nang

Câu hỏi 51 / 212
Giải thích

Thể hoạt động của Entamoeba histolytica dễ chết khi Ra khỏi ký chủ hay ra môi trường nuôi cấy

Câu hỏi 52 / 212
Giải thích

Người nào chứa bào nang Entamoeba histolytica là người Sẽ mắc bệnh khi số lượng bào nang có rất nhiều

Câu hỏi 54 / 212
Giải thích

Chu trình phát triển của Entamoeba histolytica theo kiểu Chu trình gây bệnh và không gây bệnh

Câu hỏi 55 / 212
Giải thích

Cơn lỵ điển hình là Đau bụng, tiêu nhiều lần trong ngày, phân có nhầy và máu

Câu hỏi 56 / 212
Giải thích

Thể hoạt động của Entamoeba histolytica Cả B và C

Câu hỏi 57 / 212
Giải thích

Người bị nhiễm Entamoeba histolytica Là người mang mầm bệnh và phát bệnh khi có điều kiện thuận lợi

Câu hỏi 58 / 212
Giải thích

Thể hoạt động của Entamoeba histolytica Gây bệnh cấp, có khả năng trở thành mãn tính hoặc có biến chứn

Câu hỏi 59 / 212
Giải thích

Thể hoạt động của Entamoeba histolytica : Gây vết loét ở ruột già khi thuận lợi

Câu hỏi 62 / 212
Giải thích

Entamoeba histolytica là đơn bào có khả năng Không để lâu quá 2 giờ hoặc dùng dung dịch cố định phân

Câu hỏi 63 / 212
Giải thích

Biến chứng của bệnh lỵ Amip Xảy ra nếu điều trị không đúng quy cách trong lần nhiễm đầu

Câu hỏi 64 / 212
Giải thích

Entamoeba histolytica là đơn bào có khả năng. Làm mắc bệnh lỵ lẻ tẻ, không thành dịch

Câu hỏi 65 / 212
Giải thích

Với Entamoeba histolytica, khi xét nghiệm phân cần phải Không để phân lâu quá 2 giờ hoặc dùng dung dịch cố định phân

Câu hỏi 66 / 212
Giải thích

Chẩn đoán chính xác bệnh áp xe gan, phổi do Amip là Tính kháng thể kháng Amip trong huyết thanh

Câu hỏi 67 / 212
Giải thích

Thực tế nước ta, khi xét nghiệm phân tìm Entamoeba histolytica, dù làm thật đúng quy cách, cũng khó tìm được thể hoạt động gây bệnh vì Bệnh nhân thường tự uống thuốc trước khi nhập viện nên chức năng sinh học của Amip bị ảnh hưởng

Câu hỏi 68 / 212
Giải thích

 Xét nghiệm thật có giá trị chẩn đoán bệnh lỵ Amip là Tìm kháng nguyên Amip trong huyết thanh bệnh nhân

Câu hỏi 69 / 212
Giải thích

Áp xe phổi do Amip thường là do Amip từ gan lên phổi do tiếp xúc

Câu hỏi 70 / 212
Giải thích

Hình thể Giardia lamblia : Thể hoạt động và bào nang

Câu hỏi 71 / 212
Giải thích

Thể hoạt động của Giardia lamblia : Có 2 nhân lớn

Câu hỏi 73 / 212
Giải thích

Thể bào nang của Giardia lamblia : . Có từ 2 – 4 nhân

Câu hỏi 74 / 212
Giải thích

Thể bào nang của Giardia lamblia : Dài khoảng 9 - 12µm

Câu hỏi 75 / 212
Giải thích

Giardia lamblia sống ở : Cả A và B

Câu hỏi 77 / 212
Giải thích

Trùng roi Giardia lamblia gây bệnh Bệnh tiêu chảy

Câu hỏi 78 / 212
Giải thích

Với Giardia lamblia, khi xét nghiệm phân người bệnh : Có giai đoạn không thấy bào nang vì chúng được thảy ra ngoài từng đợt

Câu hỏi 79 / 212
Giải thích

Khi nhiễm Giardia lamblia, phân người bệnh  Nhão, sệt, màu xám nâu hay lợ

Câu hỏi 81 / 212
Giải thích

Bệnh do Giardia lamblia là bệnh phổ biến ở Trẻ em

Câu hỏi 82 / 212
Giải thích

Triệu chứng bệnh do Giardia lamblia phổ biến Ăn không tiêu, đau bụng, tiêu chảy

Câu hỏi 83 / 212
Giải thích

Trùng roi Giardia lamblia là một KST Có tính chuyên biệt hẹp về ký chủ

Câu hỏi 84 / 212
Giải thích

Phân của người mắc bệnh do Giardia lamblia màu xám và lẫn mỡ vì : Chức năng của mật bị biến đổi

Câu hỏi 87 / 212
Giải thích

 Khi nhiễm Giardia lamblia, phân người bệnh Nhảo, sệt, màu xám nâu hay lợt lạt

Câu hỏi 88 / 212
Giải thích

Với Giardia lamblia, khi xét nghiệm phân người bệnh Có giai đoạn không thấy bào nang vì chúng được thải ra ngoài từng đợt

Câu hỏi 89 / 212
Giải thích

Thực phẩm của Giardia lamblia là Chất nhầy ở ruột

Câu hỏi 91 / 212
Giải thích

Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm : Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm đốt

Câu hỏi 93 / 212
Giải thích

Giao bào của KST sốt rét Cả B và C

Câu hỏi 95 / 212
Giải thích

Chu trình liệt sinh của KST sốt rét ở muỗi tùy thuộc vào Cả A, B và C

Câu hỏi 96 / 212
Giải thích

Bệnh sốt rét là Do muỗi Anopheles truyền

Câu hỏi 97 / 212
Giải thích

P. falciparum có những đặc điểm sau. Tất cả A, B và C

Câu hỏi 98 / 212
Giải thích

P. falciparum không có đặc điểm sau  Có thể có từ 1- 3 KST trong một hồng cầu

Câu hỏi 99 / 212
Giải thích

P. Vivax có những đặc điểm sau Cả B và C

Câu hỏi 101 / 212
Giải thích

Giao bào của KST sốt rét có đặc điểm sau Tác nhân gây nhiễm cho muỗi, gây dịch trong thiên nhiên

Câu hỏi 102 / 212
Giải thích

 Cơn sốt đầu tiên xuất hiện ngay sau khi (bệnh nhân nhiễm KST sốt rét) Khi mật độ KST trong máu đạt tới ngưỡng gây sốt

Câu hỏi 104 / 212
Giải thích

: Sốt rét do P.falciparum :. Cả A, B và C

Câu hỏi 110 / 212
Giải thích

Bệnh sốt rét do P. vivax có đặc điểm Tự giới hạn, tái phát xa

Câu hỏi 111 / 212
Giải thích

Bệnh sốt nặng thể não Tất cả A, B và C

Câu hỏi 113 / 212
Giải thích

Nhiễm KST sốt rét có thể do Tất cả A, B và C

Câu hỏi 114 / 212
Giải thích

Thoa trùng trong bệnh sốt rét có đặc điểm Được tiêm vào người khi muỗi bị nhiễm

Câu hỏi 116 / 212
Giải thích

Tái phát trong sốt rét do Cả A và C

Câu hỏi 118 / 212
Giải thích

Giao bào của KST sốt rét Cả A, B và C

Câu hỏi 120 / 212
Giải thích

Lách trong sốt rét :Là một nơi phá hủy KST sốt rét quan trọng

Câu hỏi 124 / 212
Giải thích

Các triệu chứng điển hình của sốt rét thể não là Mật độP. falciparum trong máu cao, rối loạn ý thức, hôn mê

Câu hỏi 127 / 212
Giải thích

Làm phết máu để tìm KST sốt rét Tất cả A, B và C

Câu hỏi 129 / 212
Giải thích

Tác dụng của Chloroquin gồm có . Tất cả A, B và C

Câu hỏi 131 / 212
Giải thích

Sự kháng thuốc do P. falciparum Tất cả A, B và C

Câu hỏi 132 / 212
Giải thích

Sự kháng thuốc do P. falciparum. Tất cả A, B và C

Câu hỏi 133 / 212
Giải thích

Bệnh sốt rét P. vivax trong vùng dịch tể có thể gây ra Thiếu máu huyết tán nặng, suy yếu kéo dài, lách to

Câu hỏi 135 / 212
Giải thích

Véc tơ truyền bệnh sốt rét Muỗi Anopheles

Câu hỏi 136 / 212
Giải thích

: Các giai đoạn phát triển của KST sốt rét trong hồng cầu Thể tư lưỡng, phân biệt, giao bào

Câu hỏi 137 / 212
Giải thích

Chu trình phát triển KST sốt rét bao gồm Cả A và B

Câu hỏi 138 / 212
Giải thích

Sốt rét nặng ở thể não Cả A, B và C

Câu hỏi 139 / 212
Giải thích

Vi tuần hoàn bị tắc nghẽn trong sốt rét Cả A, B và C

Câu hỏi 140 / 212
Giải thích

Đái huyết sắc tố Cả A và B

Câu hỏi 141 / 212
Giải thích

Giun đũa (Ascars lumbricoldes) là loại giun Có kích thước to, hình giống chiếc đũa ăn cơm

Câu hỏi 142 / 212
Giải thích

:Chu trình chu du của giun đũa(Ascars lumbricoldes) thực hiện như sau Ấu trùng thoát ra khỏi trứng ở ruột non vào máu gan, tim, phổi dạ dày ruột non trưởng thành

Câu hỏi 143 / 212
Giải thích

Ấu trùng thoát ra khỏi trứng ở ruột non vào máu gan, tim, phổi dạ dày ruột non trưởng thành Nuốt phải ấu trùng có trong rau sống

Câu hỏi 144 / 212
Giải thích

Một trứng giun đũa (Ascars lumbricoldes) có mang tính gây nhiễm khi Trứng giun phải có ấu trùng đã phát triển hoàn chỉnh bên trong trứng

Câu hỏi 148 / 212
Giải thích

Chẩn đoán chính xác người bị nhiễm, bệnh giun đũa (Ascars lumbricoldes) bằng Xét nghiệm phân tìm thấy trứng giun đũa trong phân

Câu hỏi 149 / 212
Giải thích

Trong phòng chống bệnh giun đũa (Ascars lumbricoldes), biện pháp không thực hiện là Dùng thuốc diệt giai đoạn ấu trùng trong cơ thể

Câu hỏi 150 / 212
Giải thích

Cả A, B và C

Câu hỏi 151 / 212
Giải thích

Trứng giun tóc (Trichuris trichiura) có đặc  điểm : Hình giống như trái cau, vỏ dày, hai đầu có nút nhày rất chiết quang

Câu hỏi 152 / 212
Giải thích

Giun tóc(Trichuris trichiura) trưởng thành có hình dạng Giống như cái roi của người luyện vỏ, phần đuôi to, phần đầu nhỏ

Câu hỏi 154 / 212
Giải thích

Phát hiện người nhiễm giun tóc (Trichuris trichiura) nhờ vào Tất cả A, B và C

Câu hỏi 155 / 212
Giải thích

Người bị nhiễmgiun tóc (Trichuris trichiura) do Nuốt phải trứng giun đã có ấu trùng trong trứng

Câu hỏi 157 / 212
Giải thích

Khả năng tiêu hao máu ký chủ của mỗi giun móc trong một ngày Ancylostoma duodenale nhiều hơn Necator americanus

Câu hỏi 158 / 212
Giải thích

Người là ký chủ vĩnh viễn của A.duodenale và N. americanus

Câu hỏi 163 / 212
Giải thích

Ấu trùng thực quản phình của giun móc được hình thành Từ trứng giun móc ở ngoại cảnh

Câu hỏi 165 / 212
Giải thích

Biện pháp phòng ngừa nhiễm giun móc Tất cả A, B và C

Câu hỏi 166 / 212
Giải thích

Giun lươn (Strongyloides stercoralis) sống ở . Cả A và B

Câu hỏi 168 / 212
Giải thích

Trứng giun lươn (Strongyloides stercoralis) có đặc điểm Hình bầu dục, vỏ mỏng, trong suốt

Câu hỏi 172 / 212
Giải thích

Nguồn gây nhiễm sán lá ở gan cho người Ăn rau sống mọc hoang, mọc dưới nước

Câu hỏi 173 / 212
Giải thích

Sán lá lớn ở gan gây Viêm ống mật

Câu hỏi 175 / 212
Giải thích

Sán lá lớn ở gan là sinh vật Lưỡng tính

Câu hỏi 177 / 212
Giải thích

Trứng sán lá nhỏ ở gan có đặc điểm Hình thuẫn, màu nâu sẫm, đối diện với nắp có gai nhỏ

Câu hỏi 182 / 212
Giải thích

Sán lá nhỏ ở gan gây Gan to, cứng, đau và vàng da

Câu hỏi 183 / 212
Giải thích

Phương pháp dự phòng sán lá nhỏ ở gan Tất cả A, B và C

Câu hỏi 192 / 212
Giải thích

Đặc điểm đầu của sán dải heo Hình cầu, có 4 đĩa hút, chủy với 2 hàng móc từ 25 – 30 móc

Câu hỏi 195 / 212
Giải thích

Người bị sán dải heo do Ăn thịt heo gạo không nấu chính

 

Câu hỏi 198 / 212
Giải thích

Ba hệ cơ quan không có trong cơ thể sán dải là Bài tiết, tuần hoàn, tiêu hóa

Câu hỏi 199 / 212
Giải thích

Người bị nhiễm sán dải heo trưởng thành ở ruột khi Ăn thịt heo có chứa ấu trùng còn sống

Câu hỏi 203 / 212
Giải thích

Đặc điểm đầu sán dải bò Hình trái lê, 4 đĩa hút, không có chủy và móc