Quiz: TOP 233 câu hỏi trắc nghiệm môn Điện dân dụng (có đáp án) | Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
1 / 233
Q1:
Dây dẫn điện, các thiết bị điện và đồ dùng điện được gọi là những?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dây dẫn điện, các thiết bị điện và đồ dùng điện được gọi là những: Phần tử của mạch điện
2 / 233
Q2:
Động cơ điện (máy giặt, máy bơm nước…) là thiết bị điện chuyển điện năng thành:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Động cơ điện (máy giặt, máy bơm nước…) là thiết bị điện chuyển điện năng thành: Cơ năng
3 / 233
Q3:
Đèn huỳnh quang là thiết bị điện chuyển điện năng thành:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Đèn huỳnh quang là thiết bị điện chuyển điện năng thành: Quang năng
4 / 233
Q4:
Đơn vị đo điện áp là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Đơn vị đo điện áp là: Volt (V)
5 / 233
Q5:
Điện áp pha là điện áp đo giữa:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Điện áp pha là điện áp đo giữa: 1 dây pha, 1 dây trung tính
6 / 233
Q6:
Dòng điện một chiều là dòng điện có:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dòng điện một chiều là dòng điện có: Chiều và trị số không đổi theo thời gian
7 / 233
Q7:
Dòng điện xoay chiều ở nước ta có tần số:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dòng điện xoay chiều ở nước ta có tần số: f = 50 Hz (héc)
8 / 233
Q8:
Ở Việt Nam có các dạng sản xuất điện năng nào?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Ở Việt Nam có các dạng sản xuất điện năng là: Nhiệt năng, thủy năng
9 / 233
Q9:
Điện năng có tính ưu việt:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Điện năng có tính ưu việt: Dễ sản xuất và dễ truyền tải
10 / 233
Q10:
Tại nơi tiêu thụ điện năng, điện áp thường được máy biến áp giảm xuống:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Tại nơi tiêu thụ điện năng, điện áp thường được máy biến áp giảm xuống: 220 V đến 380 V
11 / 233
Q11:
Việc tiết kiệm điện năng là của đối tượng nào?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Việc tiết kiệm điện năng là của đối tượng: Mọi người
12 / 233
Q12:
Kiến thức cơ bản về kĩ thuật điện bao gồm:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Kiến thức cơ bản về kĩ thuật điện bao gồm: Cung cấp điện, an toàn điện, vật liệu điện, khí cụ điện, máy điện…
13 / 233
Q13:
Đồ dùng điện được xem là tải như:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Đồ dùng điện được xem là tải như: Quạt điện
14 / 233
Q14:
Mạch điện bao gồm:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Mạch điện bao gồm: Nguồn, tải, thiết bị
15 / 233
Q15:
Có 2 loại nguồn điện chủ yếu là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Có 2 loại nguồn điện chủ yếu là: Nguồn điện 1 chiều và nguồn điện xoay chiều
16 / 233
Q16:
Dòng điện xoay chiều có tính chất:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dòng điện xoay chiều có tính chất: Có trị số cường độ và chiều dòng điện thay đổi theo thời gian
17 / 233
Q17:
Một thiết bị điện có chữ viết tắt “DC”, nghĩa là sử dụng nguồn điện nào?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Một thiết bị điện có chữ viết tắt “DC”, nghĩa là sử dụng nguồn điện: Một chiều
18 / 233
Q18:
Một thiết bị điện có chữ viết tắt “AC”, nghĩa là sử dụng nguồn điện nào?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Một thiết bị điện có chữ viết tắt “AC”, nghĩa là sử dụng nguồn điện: Xoay chiều
19 / 233
Q19:
Dòng điện xoay chiều là dòng điện có:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dòng điện xoay chiều là dòng điện có: Chiều và trị số thay đổi theo thời gian
20 / 233
Q20:
Đơn vị đo cường độ dòng điện là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Đơn vị đo cường độ dòng điện là: Ampe ( A )
21 / 233
Q21:
Điện năng có các ưu điểm sau:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Điện năng có các ưu điểm sau: Sản xuất dễ dàng, sử dụng dễ dàng, dễ biến đổi sang các năng lượng khác
22 / 233
Q22:
Để sản xuất Điện năng ta cần phải có:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Để sản xuất Điện năng ta cần phải có: Nhà máy điện, các nguồn năng lượng
23 / 233
Q23:
Điện năng có thể biến đổi sang các năng lượng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Điện năng có thể biến đổi sang các năng lượng: Quang năng, cơ năng, nhiệt năng
24 / 233
Q24:
Điện năng được truyền đi với tốc độ:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Điện năng được truyền đi với tốc độ: 300.000 km/giây
25 / 233
Q25:
Nhà máy thủy điện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng …… để sản xuất ra điện?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Nhà máy thủy điện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng Nước để sản xuất ra điện.
26 / 233
Q26:
Nhà máy nhiệt điện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng …… để sản xuất ra điện?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Nhà máy nhiệt điện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng Dầu hỏa, than đá để sản xuất ra điện.
27 / 233
Q27:
Để tiết kiệm điện năng ta nên:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Để tiết kiệm điện năng ta nên: Sử dụng hợp lí điện trong sản xuất và trong sinh hoạt
28 / 233
Q28:
Dòng điện một chiều là dòng điện như thế nào?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dòng điện một chiều là dòng điện có: Chiều và trị số không đổi
29 / 233
Q29:
Điện áp là gì?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Điện áp là: Là mức độ chênh lệch giữa mức điện cao và mức điện thấp
30 / 233
Q30:
Vật liệu dẫn điện là những vật liệu:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Vật liệu dẫn điện là những vật liệu: Cho dòng điện đi qua dễ dàng ở nhiệt độ bình thường
31 / 233
Q31:
Vật liệu dẫn điện có thể là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Vật liệu dẫn điện có thể là: Chất rắn, chất lỏng, chất hơi
32 / 233
Q32:
Cao su, sành sứ, nhựa, thủy tinh… thuộc nhóm vật liệu?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Cao su, sành sứ, nhựa, thủy tinh… thuộc nhóm vật liệu: Vật liệu cách điện
33 / 233
Q33:
Khoen kín chỉ được sử dụng cho:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Khoen kín chỉ được sử dụng cho: Dây đơn lõi nhiều sợi
34 / 233
Q34:
Một mối nối tốt phải đạt những yêu cầu nào?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Một mối nối tốt phải đạt những yêu cầu: Dẫn điện tốt, đảm bảo về mặt an toàn điện, đẹp, có độ bền cơ học tốt
35 / 233
Q35:
Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ thì?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ thì: Dẫn điện rất tốt
36 / 233
Q36:
Vật liệu dẫn điện có:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Vật liệu dẫn điện có: Điện trở suất nhỏ
37 / 233
Q37:
Hơi thủy ngân dùng làm:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Hơi thủy ngân dùng làm: Bộ phận dẫn điện trong đèn cao áp
38 / 233
Q38:
Hợp kim Niken - crôm dùng làm:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Hợp kim Niken - crôm dùng làm: Dây đốt nóng của bếp điện
39 / 233
Q39:
Vật liệu dẫn điện gồm các vật liệu nào?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Vật liệu dẫn điện gồm các vật liệu: Hơi thủy ngân, nicrôm
40 / 233
Q40:
Vật liệu cách điện gồm các vật liệu nào?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Vật liệu cách điện gồm các vật liệu: Nhựa, sứ, dầu cáp
41 / 233
Q41:
Vật liệu cách điện có:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Vật liệu cách điện có: Điện trở suất rất lớn
42 / 233
Q42:
Vật liệu dẫn điện là vật liệu:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Vật liệu dẫn điện là vật liệu: Cho dòng điện đi qua dễ dàng
43 / 233
Q43:
Trên dây dẫn có ghi 0,5 là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Trên dây dẫn có ghi 0,5 là: Tiết diện dây
44 / 233
Q44:
Để dây dẫn không quá nóng khi sử dụng cần chọn:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Để dây dẫn không quá nóng khi sử dụng cần chọn: Tiết diện dây phù hợp cường độ dòng điện sử dụng
45 / 233
Q45:
Để mối nối dẫn điện tốt, khi nối dây ta cần:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Để mối nối dẫn điện tốt, khi nối dây ta cần: Cạo sạch lõi trước khi nối dây
46 / 233
Q46:
Để mối nối cách điện tốt, khi nối dây ta cần:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Để mối nối cách điện tốt, khi nối dây ta cần: Bọc băng keo sau khi nối
47 / 233
Q47:
Vật liệu dẫn từ có đặc tính:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Vật liệu dẫn từ có đặc tính: Dẫn từ tốt
48 / 233
Q48:
Anico là vật liệu thường dùng làm:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Anico là vật liệu thường dùng làm: Nam châm vĩnh cửu
49 / 233
Q49:
Vật cách điện là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Vật cách điện là: Thuỷ tinh, cao su, sứ
50 / 233
Q50:
Dây đơn cứng là dây dẫn điện có?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dây đơn cứng là dây dẫn điện có: Lõi gồm 1 sợi bằng đồng hoặc nhôm có vỏ bọc
51 / 233
Q51:
Để tiếp điện vào bàn ủi ta dùng loại dây dẫn nào?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Để tiếp điện vào bàn ủi ta dùng loại dây dẫn: Dây đôi mềm, có vỏ chịu nhiệt
52 / 233
Q52:
Vật liệu dẫn điện là những chất ở ……… bình thường cho ………… đi qua dễ dàng?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Vật liệu dẫn điện là những chất ở Nhiệt độ bình thường cho dòng điện đi qua dễ dàng.
53 / 233
Q53:
Vật liệu dẫn điện là vật liệu như thế nào?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Vật liệu dẫn điện là vật liệu: Cho dòng điện đi qua dễ dàng ở nhiệt độ bình thường
54 / 233
Q54:
Chọn vật liệu dẫn điện:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Vật liệu dẫn điện là: Nhôm, đồng, vonfram
55 / 233
Q55:
Vật liệu cách điện là những chất ở ……… bình thường không cho ………… đi qua dễ dàng?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Vật liệu cách điện là những chất ở Nhiệt độ bình thường không cho dòng điện đi qua dễ dàng.
56 / 233
Q56:
Chọn vật liệu cách điện:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Chọn vật liệu cách điện: Thủy tinh, sứ, amiăng
57 / 233
Q57:
Qui trình thực hiện một mối nối dây dẫn điện:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Qui trình thực hiện một mối nối dây dẫn điện: Gọt vỏ cách điện, làm sạch đầu lõi dây, quấn lõi dây, bọc cách điện
58 / 233
Q58:
Những yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến mức độ nguy hiểm của tai nạn điện giật:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Những yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến mức độ nguy hiểm của tai nạn điện giật: Điện trở người, trị số dòng điện qua người, thời gian dòng điện qua người, đường đi của dòng điện qua người, tần số dòng điện
59 / 233
Q59:
Tần số dòng điện:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Tần số dòng điện: Càng thấp càng nguy hiểm
60 / 233
Q60:
Các nguyên nhân gây tai nạn điện cho người:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Các nguyên nhân gây tai nạn điện cho người: Cả 3 câu trên đều đúng
61 / 233
Q61:
Để thực hiện nguyên tắc an toàn điện:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Để thực hiện nguyên tắc an toàn điện: Câu A và C đúng
62 / 233
Q62:
Để cứu người bị điện giật, việc đầu tiên phải làm là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Để cứu người bị điện giật, việc đầu tiên phải làm là: Ngắt ngay nguồn điện nơi xảy ra tai nạn
63 / 233
Q63:
Điều kiện áp dụng đối với phương pháp nối trung hòa bảo vệ an toàn cho thiết bị dùng điện là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Điều kiện áp dụng đối với phương pháp nối trung hòa bảo vệ an toàn cho thiết bị dùng điện là: Chỉ dùng khi hệ thống điện có dây trung hòa
64 / 233
Q64:
Điều kiện áp dụng đối với phương pháp nối đất bảo vệ an toàn cho thiết bị dùng điện là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Điều kiện áp dụng đối với phương pháp nối đất bảo vệ an toàn cho thiết bị dùng điện là: Dùng cho cả mạng điện hạ thế và cao thế
65 / 233
Q65:
Hiệu điện thế an toàn là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Hiệu điện thế an toàn là: Tất cả đều đúng
66 / 233
Q66:
Em hãy sắp xếp thứ tự các việc làm khi cứu người bị điện giật theo trình tự dưới đây:
1. Nhanh chóng cắt nguồn điện, tách nạn nhân ra khỏi vật mang điện.
2. Người cấp cứu phải hết sức bình tĩnh, quan sát kỹ hiện trường.
3. Mời bác sĩ hoặc đưa nạn nhân đến bệnh viện kịp thời.
4. Thực hiện hô hấp nhân tạo cho đến khi nạn nhân tự hô hấp được.
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Thứ tự các việc làm khi cứu người bị điện giật theo trình tự là: 2-1-4-3
67 / 233
Q67:
Các biện pháp thực hiện bảo vệ an toàn điện là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Các biện pháp thực hiện bảo vệ an toàn điện là: Tất cả đều đúng
68 / 233
Q68:
Điện trở người phụ thuộc:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Điện trở người phụ thuộc: Da và diện tích tiếp xúc
69 / 233
Q69:
Chạm vào nồi cơm điện bị giật là do:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Chạm vào nồi cơm điện bị giật là do: Nồi bị hỏng cách điện
70 / 233
Q70:
Để kiểm tra trực tiếp có điện, ta sử dụng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Để kiểm tra trực tiếp có điện, ta sử dụng: Bút thử điện
71 / 233
Q71:
Dụng cụ lao động phải:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dụng cụ lao động phải: Có tay cầm cách điện đạt yêu cầu
72 / 233
Q72:
Khi người chạm vào phần tử mang điện, cơ thể ở trạng thái co giật, mê mang bất tỉnh, từ 4-6 giây có thể chết đó là tác dụng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Khi người chạm vào phần tử mang điện, cơ thể ở trạng thái co giật, mê mang bất tỉnh, từ 4-6 giây có thể chết đó là tác dụng: Kích thích
73 / 233
Q73:
Nếu người đến gần vật mang điện có hiệu điện thế cao (từ hơn 6kV) sẽ có hiện tượng gây chấn thương cho người do:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Nếu người đến gần vật mang điện có hiệu điện thế cao (từ hơn 6kV) sẽ có hiện tượng gây chấn thương cho người do: Phóng điện hồ quang
74 / 233
Q74:
Người ta dùng dây dẫn nối tiếp các bộ phận mà ta có thể tiếp xúc với sàn ứng khi ta làm việc là biện pháp:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Người ta dùng dây dẫn nối tiếp các bộ phận mà ta có thể tiếp xúc với sàn ứng khi ta làm việc là biện pháp: Nối đẳng thế
75 / 233
Q75:
Khi sửa chữa mạch điện hoặc mạch thiết bị điện ở nơi ẩm ướt cần phải có phương tiện bảo vệ:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Khi sửa chữa mạch điện hoặc mạch thiết bị điện ở nơi ẩm ướt cần phải có phương tiện bảo vệ: Ủng, găng tay cách điện
76 / 233
Q76:
Một con chim 2 chân đậu trên 1 dây điện trần có hiệu điện thế 220V mà không nguy hiểm là do có hiện tượng gì về điện xảy ra?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Một con chim 2 chân đậu trên 1 dây điện trần có hiệu điện thế 220V mà không nguy hiểm là do có hiện tượng: Đẳng thế
77 / 233
Q77:
Trong mạch điện khi có sự cố “chạm vỏ”, cầu chì bị đứt, không gây nguy hiểm cho người là biện pháp an toàn nào?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Trong mạch điện khi có sự cố “chạm vỏ”, cầu chì bị đứt, không gây nguy hiểm cho người là biện pháp an toàn: Nối trung hòa
78 / 233
Q78:
Trình tự sơ cứu người bị điện giật là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Trình tự sơ cứu người bị điện giật là: Tách nạn nhân ra khỏi vật mang điện, hô hấp nhân tạo, đưa nạn nhân đến cơ quan y tế
79 / 233
Q79:
Để kiểm tra sự “chạm vỏ”, ta dùng thiết bị nào?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Để kiểm tra sự “chạm vỏ”, ta dùng thiết bị: Bút thử điện
80 / 233
Q80:
Khi sửa chữa điện ta không nên:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Khi sửa chữa điện ta không nên: Dùng tay trần chạm vào dây điện không có vỏ bọc cách điện (dây trần)
81 / 233
Q81:
Phát biểu sai trong các phải biểu sau:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Phát biểu sai là: Điện trở người càng cao thì càng nguy hiểm
82 / 233
Q82:
Thời gian tiếp xúc với dòng điện ……… , điện trở người ……… , mức độ nguy hiểm ………?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Thời gian tiếp xúc với dòng điện Càng lâu , điện trở người càng thấp , mức độ nguy hiểm càng cao.
83 / 233
Q83:
Khi bị điện giật nguyên nhân là do:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Khi bị điện giật nguyên nhân là do: A, B, C đúng
84 / 233
Q84:
Nối đất bảo vệ là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Nối đất bảo vệ là: Nối vỏ của thiết bị bằng kim loại xuống đất
85 / 233
Q85:
Nối trung tính bảo vệ là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Nối trung tính bảo vệ là: Nối dây trung tính xuống vỏ kim loại của thiết bị
86 / 233
Q86:
Nối trung tính bảo vệ có tác dụng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Nối trung tính bảo vệ có tác dụng: Bảo vệ cho người sử dụng khi xảy ra chạm vỏ
87 / 233
Q87:
Các biện pháp thực hiện an toàn điện:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Các biện pháp thực hiện an toàn điện: A, B, C đúng
88 / 233
Q88:
Khi thấy người bị điện giật ta phải:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Khi thấy người bị điện giật ta phải: Cúp cầu dao hoặc tháo nắp cầu chì nơi gần nhất
89 / 233
Q89:
Phương pháp sơ cứu người bị điện giật:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Phương pháp sơ cứu người bị điện giật: Hô hấp nhân tạo cho nạn nhân
90 / 233
Q90:
Cho biết tên gọi của ký hiệu:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Tên gọi của ký hiệu là: Công tắc kép
91 / 233
Q91:
Cho biết tên gọi của ký hiệu điện:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Tên gọi của ký hiệu điện là: Nút nhấn thường hở (nút chuông)
92 / 233
Q92:
Cho biết tên gọi của ký hiệu điện sau đây:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Tên gọi của ký hiệu điện đó là: Đảo điện
93 / 233
Q93:
Cho biết tên gọi của ký hiệu điện dưới đây:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Tên gọi của ký hiệu điện đó là: Chuông điện
94 / 233
Q94:
Tên gọi của ký hiệu điện:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Tên gọi của ký hiệu điện đó là: Ballast
95 / 233
Q95:
Khi cầu chì bị đứt ta có thể thay thế bằng cách:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Khi cầu chì bị đứt ta có thể thay thế bằng cách: Dây chì có cùng đường kính
96 / 233
Q96:
Khí cụ điện là gì?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Khí cụ điện: là những thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển, tiếp điện
97 / 233
Q97:
Khí cụ điện hạ thế gồm có:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Khí cụ điện hạ thế gồm có: Cầu chì, công tắc, ổ cắm, cầu dao
98 / 233
Q98:
Hãy lựa chọn đúng nhất loại khí cụ điện nào vừa có tác dụng đóng ngắt dòng điện, vừa có tác dụng bảo vệ:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Lựa chọn đúng nhất loại khí cụ điện vừa có tác dụng đóng ngắt dòng điện, vừa có tác dụng bảo vệ là: Cầu dao
99 / 233
Q99:
Cầu chì là loại khí cụ điện có chức năng dùng để:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Cầu chì là loại khí cụ điện có chức năng dùng để: Bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho thiết bị và đường dây
100 / 233
Q100:
Ổ cắm điện là loại khí cụ điện có chức năng dùng để:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Ổ cắm điện là loại khí cụ điện có chức năng dùng để: Tiếp điện
101 / 233
Q101:
Công tắc là loại khí cụ điện có chức năng dùng để:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Công tắc là loại khí cụ điện có chức năng dùng để: Đóng, ngắt dòng điện
102 / 233
Q102:
Trong mạng điện sinh hoạt tại sao phải đặt cầu chì trên dây pha?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Trong mạng điện sinh hoạt phải đặt cầu chì trên dây pha là: Để bảo vệ mạch điện và thiết bị khi có sự cố ngắn mạch hoặc quá tải
103 / 233
Q103:
Hiện nay trong mạng điện dân dụng, CB là khí cụ được dùng để thay thế cho:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Hiện nay trong mạng điện dân dụng, CB là khí cụ được dùng để thay thế cho: Cả A và B đều đúng
104 / 233
Q104:
Trên vỏ ổ điện thường ghi:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Trên vỏ ổ điện thường ghi: I m – U m
105 / 233
Q105:
Các thiết bị dùng để đóng cắt dòng điện:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Các thiết bị dùng để đóng cắt dòng điện: Công tắc, cầu dao
106 / 233
Q106:
Trên vỏ công tắc có ghi số liệu kỹ thuật:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Trên vỏ công tắc có ghi số liệu kỹ thuật: I m – U m
107 / 233
Q107:
Công tắc mắc trước phụ tải và:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Công tắc mắc trước phụ tải và: Trên dây pha, sau cầu chì
108 / 233
Q108:
Trên vỏ cầu dao có ghi số liệu như:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Trên vỏ cầu dao có ghi số liệu như: 10A -250V
109 / 233
Q109:
Trên vỏ cầu dao có ghi số liệu kỹ thuật:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Trên vỏ cầu dao có ghi số liệu kỹ thuật: I m – U m
110 / 233
Q110:
Dây chảy cầu chì bị đứt khi:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dây chảy cầu chì bị đứt khi: I tăng
111 / 233
Q111:
Trong sử dụng,cầu dao dùng để đóng ngắt toàn bộ mạng điện có công suất khá lớn nên thường được đặt ở:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Trong sử dụng,cầu dao dùng để đóng ngắt toàn bộ mạng điện có công suất khá lớn nên thường được đặt ở: Đường dây chính
112 / 233
Q112:
Công dụng của đảo điện dược dùng để chuyển điện từ 2 nguồn cung cấp khác nhau hoặc dùng để:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Công dụng của đảo điện dược dùng để chuyển điện từ 2 nguồn cung cấp khác nhau hoặc dùng để: Đảo chiều quay động cơ
113 / 233
Q113:
Công dụng của công tắc là gì?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Công dụng của công tắc là: Đóng ngắt dòng điện cho phụ tải có điện áp dưới 500V và cường độ dòng điện dưới 5A
114 / 233
Q114:
Nếu dây chảy của cầu chì bị đứt, ta phải thay dây chảy như thế nào?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Nếu dây chảy của cầu chì bị đứt, ta phải thay dây chảy: Bằng dây chì và có tiết diện bằng dây chảy cũ
115 / 233
Q115:
Cầu dao 1 pha là khí cụ điện dùng để:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Cầu dao 1 pha là khí cụ điện dùng để: Đóng cắt trực tiếp mạch điện, luôn có cầu chì đi kèm để bảo vệ quá tải, ngắn mạch
116 / 233
Q116:
Công tơ điện 1 pha có công dụng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Công tơ điện 1 pha có công dụng: Đo điện năng tiêu thụ trong mạch điện xoay chiều 1 pha có tần số xác định
117 / 233
Q117:
Cầu chì bảo vệ trong mạch điện phải phù hợp với:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Cầu chì bảo vệ trong mạch điện phải phù hợp với: Cường độ dòng điện định mức
118 / 233
Q118:
Mạng điện sinh hoạt gồm:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Mạng điện sinh hoạt gồm: Mạch chính và mạch nhánh
119 / 233
Q119:
Công tắc là khí cụ điện dùng để ……… dòng điện có trị số ………?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Công tắc là khí cụ điện dùng để Đóng cắt dòng điện có trị số nhỏ.
120 / 233
Q120:
Cầu chì là khí cụ điện dùng để ………, ……… dòng điện có trị số ………?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Cầu chì là khí cụ điện dùng để Bảo vệ, đóng cắt dòng điện có trị số nhỏ.
121 / 233
Q121:
Vị trí lắp cầu chì trong mạch điện là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Vị trí lắp cầu chì trong mạch điện là: Trên dây pha, trước phụ tải
122 / 233
Q122:
Cầu dao là khí cụ điện dùng để ……… dòng điện có trị số ………?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Cầu dao là khí cụ điện dùng để Đóng cắt và bảo vệ dòng điện có trị số lớn.
123 / 233
Q123:
Cầu dao chống giật dùng để:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Cầu dao chống giật dùng để: A, B, C đúng
124 / 233
Q124:
Ổ điện là thiết bị dùng để:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Ổ điện là thiết bị dùng để: Tiếp điện cho các thiết bị
125 / 233
Q125:
Thiết bị chiếu sáng là thiết bị biến đổi điện năng thành:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Thiết bị chiếu sáng là thiết bị biến đổi điện năng thành: Quang năng
126 / 233
Q126:
Nguyên tắc hoạt động của đèn dây tóc ( đèn bóng tròn, đèn sợi đốt) là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Nguyên tắc hoạt động của đèn dây tóc ( đèn bóng tròn, đèn sợi đốt) là: Do đốt tim đèn mà phát sáng
127 / 233
Q127:
Dây tóc (tim đèn) của đèn dây tóc ( đèn bóng tròn) được chế tạo bằng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dây tóc (tim đèn) của đèn dây tóc ( đèn bóng tròn) được chế tạo bằng: Hợp kim vônfram
128 / 233
Q128:
Trong bóng đèn dây tóc ( đèn bóng tròn) người ta rút hết không khí trong bóng đèn và bơm vào:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Trong bóng đèn dây tóc ( đèn bóng tròn) người ta rút hết không khí trong bóng đèn và bơm vào: Khí trơ
129 / 233
Q129:
Vì sao khi chế tạo đèn dây tóc ( đèn bóng tròn), người ta rút hết không khí trong bóng đèn và nạp vào khí trơ:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Vì sao khi chế tạo đèn dây tóc ( đèn bóng tròn), người ta rút hết không khí trong bóng đèn và nạp vào khí trơ: Để tăng tuổi thọ và chất lượng ánh sáng của đèn
130 / 233
Q130:
Trên bóng đèn dây tóc ( đèn bóng tròn) có các số liệu định mức sau:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Trên bóng đèn dây tóc ( đèn bóng tròn) có các số liệu định mức: U m, P m
131 / 233
Q131:
Trên đèn dây tóc ( đèn bóng tròn) có ghi 220V, 15W, các số liệu này lần lượt có ý nghĩa là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Trên đèn dây tóc ( đèn bóng tròn) có ghi 220V, 15W, các số liệu này lần lượt có ý nghĩa là: Điện áp và công suất định mức đèn
132 / 233
Q132:
Ưu điểm của đèn dây tóc ( đèn bóng tròn):
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Ưu điểm của đèn dây tóc ( đèn bóng tròn): Phát sáng ổn định
133 / 233
Q133:
Nhược điểm của đèn dây tóc ( đèn bóng tròn )là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Nhược điểm của đèn dây tóc ( đèn bóng tròn )là: Hiệu suất phát sáng thấp, tuổi thọ ngắn
134 / 233
Q134:
Nguyên tắc hoạt động của đèn huỳnh quang là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Nguyên tắc hoạt động của đèn huỳnh quang là: Do phóng điện tử trong khí trơ
135 / 233
Q135:
Bộ phận chính của đèn huỳnh quang là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Bộ phận chính của đèn huỳnh quang là: Ống thủy tinh, hai điện cực, chân đèn
136 / 233
Q136:
Cấu tạo của bộ đèn huỳnh quang gồm có các bộ phận:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Cấu tạo của bộ đèn huỳnh quang gồm có các bộ phận: Bóng đèn, trấn lưu (ballast), con mồi (starter), máng và chân đèn
137 / 233
Q137:
Tim của bóng đèn huỳnh quang được làm bằng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Tim của bóng đèn huỳnh quang được làm bằng: Hợp kim Vônfram
138 / 233
Q138:
Tác dụng của lớp bột huỳnh quang trong đèn huỳnh quang là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Tác dụng của lớp bột huỳnh quang trong đèn huỳnh quang là: Đổi ánh sáng cực tím không thấy được thành ánh sáng thấy được
139 / 233
Q139:
Màu sắc ánh sáng của đèn huỳnh quang phát ra phụ thuộc vào:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Màu sắc ánh sáng của đèn huỳnh quang phát ra phụ thuộc vào: Thành phần hóa học của lớp bột huỳnh quang
140 / 233
Q140:
Trấn lưu (ballast) trong mạch điện đèn huỳnh quang có nhiệm vụ:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Trấn lưu (ballast) trong mạch điện đèn huỳnh quang có nhiệm vụ: Tăng điện áp ban đầu để đèn khởi động và ổn định dòng điện qua đèn khi đèn đã sáng
141 / 233
Q141:
Trong bộ đèn huỳnh quang, con mồi (starter) có nhiệm vụ:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Trong bộ đèn huỳnh quang, con mồi (starter) có nhiệm vụ: Khởi động đèn lúc ban đầu
142 / 233
Q142:
Dùng đèn thử để kiểm tra con mồi (starter) ; con mồi (starter) còn tốt thì đèn thử sẽ:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dùng đèn thử để kiểm tra con mồi (starter) ; con mồi (starter) còn tốt thì đèn thử sẽ: Sáng – tắt liên tục
143 / 233
Q143:
Dùng đèn thử để kiểm tra phụ kiện trấn lưu (ballast) của mạch đèn huỳnh quang. Trấn lưu (ballast) còn tốt thì đèn thử sẽ:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dùng đèn thử để kiểm tra phụ kiện trấn lưu (ballast) của mạch đèn huỳnh quang. Trấn lưu (ballast) còn tốt thì đèn thử sẽ: Sáng mờ
144 / 233
Q144:
Nhược điểm của đèn huỳnh quang:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Nhược điểm của đèn huỳnh quang: Tất cả đều đúng
145 / 233
Q145:
Ưu điểm của đèn huỳnh quang:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Ưu điểm của đèn huỳnh quang: Hiệu suất phát sáng cao, tuổi thọ dài
146 / 233
Q146:
Trong thực tế người ta sử dụng đèn huỳnh quang nhiều hơn đèn dây tóc ( đèn bóng tròn) vì:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Trong thực tế người ta sử dụng đèn huỳnh quang nhiều hơn đèn dây tóc ( đèn bóng tròn) vì: Hiệu suất phát sáng cao
147 / 233
Q147:
Khi đèn huỳnh quang có hiện tượng quá sáng, trấn lưu (ballast) phát tiếng rung lớn, phát nóng, biện pháp khắc phục là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Khi đèn huỳnh quang có hiện tượng quá sáng, trấn lưu (ballast) phát tiếng rung lớn, phát nóng, biện pháp khắc phục là: Kiểm tra, điều chỉnh lại điện áp cung cấp cho đèn
148 / 233
Q148:
Đèn huỳnh quang có hiện tượng đèn chớp tắt liên tục, hai đầu đèn sáng đỏ; nguyên nhân do:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Đèn huỳnh quang có hiện tượng đèn chớp tắt liên tục, hai đầu đèn sáng đỏ; nguyên nhân do: Con mồi (starter) hỏng
149 / 233
Q149:
Khi đèn huỳnh quang có hiện tượng chớp tắt liên tục, hai đầu đèn sáng đỏ, biện pháp khắc phục là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Khi đèn huỳnh quang có hiện tượng chớp tắt liên tục, hai đầu đèn sáng đỏ, biện pháp khắc phục là: Thay con mồi (starter) mới
150 / 233
Q150:
Đèn huỳnh quang có hiện tượng đèn phát sáng yếu, nhấp nháy, hai đầu đèn có vệt đen; nguyên nhân do:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Đèn huỳnh quang có hiện tượng đèn phát sáng yếu, nhấp nháy, hai đầu đèn có vệt đen; nguyên nhân do: Bóng hết thời gian sử dụng
151 / 233
Q151:
Khi đèn huỳnh quang có hiện tượng phát sáng yếu, nhấp nháy, hai đầu đèn có vệt đen, biện pháp khắc phục là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Khi đèn huỳnh quang có hiện tượng phát sáng yếu, nhấp nháy, hai đầu đèn có vệt đen, biện pháp khắc phục là: Thay bóng mới
152 / 233
Q152:
Đèn huỳnh quang có hiện tượng khi tắt đèn đầu đèn vẫn sáng. Nguyên nhân do:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Đèn huỳnh quang có hiện tượng khi tắt đèn đầu đèn vẫn sáng. Nguyên nhân do: Lắp sai sơ đồ (dây pha không qua công tắc)
153 / 233
Q153:
Đèn huỳnh quang có hiện tượng khi tắt, đầu đèn vẫn phát sáng, biện pháp khắc phục là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Đèn huỳnh quang có hiện tượng khi tắt, đầu đèn vẫn phát sáng, biện pháp khắc phục là: Sửa lại dây pha qua công tắc
154 / 233
Q154:
Đèn huỳnh quang có hiện tượng hai đầu đèn hửng đỏ nhưng đèn không sáng. Nguyên nhân do:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Đèn huỳnh quang có hiện tượng hai đầu đèn hửng đỏ nhưng đèn không sáng. Nguyên nhân do: Con mồi (starter) hỏng
155 / 233
Q155:
Cấu tạo chuông đồng bộ gồm:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Cấu tạo chuông đồng bộ gồm: Một nam châm điện, miếng sắt non có mang búa gõ và 1 nắp chuông
156 / 233
Q156:
Cấu tạo chuông phân cực gồm:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Cấu tạo chuông phân cực gồm: Một nam châm vĩnh cửu, một nam châm điện, búa gõ và 2 nắp chuông
157 / 233
Q157:
Chuông phân cực có đặc điểm:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Chuông phân cực có đặc điểm: Có 2 cuộn dây quấn và 2 nắp chuông
158 / 233
Q158:
Ở mỗi chu kỳ của dòng điện xoay chiều, chuông đồng bộ phát ra mấy tiếng chuông kêu:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Ở mỗi chu kỳ của dòng điện xoay chiều, chuông đồng bộ phát ra mấy tiếng chuông kêu: 2 tiếng
159 / 233
Q159:
Chuông điện hoạt dộng theo định luật:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Chuông điện hoạt dộng theo định luật: Cảm ứng điện từ
160 / 233
Q160:
Cuộn dây nam châm điện ở chuông điện thường được làm bằng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Cuộn dây nam châm điện ở chuông điện thường được làm bằng: Dây điện từ
161 / 233
Q161:
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu bên dưới:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Phát biểu sai là: Chuông đồng bộ có thể sử dụng ở nguồn điện 1 chiều
162 / 233
Q162:
Để điều khiển chuông hoạt động ta có thể sử dụng khí cụ nào sau đây:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Để điều khiển chuông hoạt động ta có thể sử dụng khí cụ nào sau đây: Nút nhấn thường hở
163 / 233
Q163:
Đồ dùng loại điện - nhiệt dùng trong gia đình gồm:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Đồ dùng loại điện - nhiệt dùng trong gia đình gồm: Bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện, ấm điện, bình nước nóng
164 / 233
Q164:
Bàn là, bếp điện, mỏ hàn là thiết bị biến đổi:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Bàn là, bếp điện, mỏ hàn là thiết bị biến đổi: Điện năng thành nhiệt năng
165 / 233
Q165:
Bàn ủi điện là thiết bị biến điện năng thành:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Bàn ủi điện là thiết bị biến điện năng thành: Nhiệt năng
166 / 233
Q166:
Bàn là không nóng, nguyên nhân do:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Bàn là không nóng, nguyên nhân do: Mạch điện bị hở, dây điện trở đứt, lưỡng kim tiếp xúc không tốt
167 / 233
Q167:
Rơ le nhiệt trong bàn là được sử dụng để:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Rơ le nhiệt trong bàn là được sử dụng để: Tự động cắt mạch điện khi đạt đến nhiệt độ yêu cầu
168 / 233
Q168:
Dây đốt nóng của bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện thường được làm bằng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dây đốt nóng của bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện thường được làm bằng: Hợp kim nicrôm
169 / 233
Q169:
Dây điện trở trong mỏ hàn điện được chế tạo bằng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dây điện trở trong mỏ hàn điện được chế tạo bằng: Hợp kim Nicrôm
170 / 233
Q170:
Yêu cầu khi sử dụng mỏ hàn là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Yêu cầu khi sử dụng mỏ hàn là: Chọn mỏ hàn có công suất phù hợp, sử dụng đúng điện áp, đặt mỏ hàn lên giá chịu nhiệt
171 / 233
Q171:
Khi sử dụng bếp điện để tăng tuổi thọ của dây điện trở cần chú ý:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Khi sử dụng bếp điện để tăng tuổi thọ của dây điện trở cần chú ý: Không để nước rơi vào dây đốt nóng
172 / 233
Q172:
Ngoài nơi sản xuất, trên bàn ủi điện có các số liệu kỹ thuật:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Ngoài nơi sản xuất, trên bàn ủi điện có các số liệu kỹ thuật: U m, P
173 / 233
Q173:
Cấu tạo của mỏ hàn gồm:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Cấu tạo của mỏ hàn gồm: Thân, sợi đốt, mỏ hàn
174 / 233
Q174:
Bộ phận chính của bàn là điện gồm:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Bộ phận chính của bàn là điện gồm: Vỏ bàn là, dây đốt nóng
175 / 233
Q175:
Hai bộ phận chính bếp điện là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Hai bộ phận chính bếp điện là: Dây đốt nóng, thân bếp
176 / 233
Q176:
Công suất định mức của bàn là điện trong khoảng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Công suất định mức của bàn là điện trong khoảng: 300W-1.000W
177 / 233
Q177:
Bộ phận điều chỉnh nhiệt độ ở bàn là giúp người sử dụng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Bộ phận điều chỉnh nhiệt độ ở bàn là giúp người sử dụng: Tự động điều chỉnh nhiệt độ phù hợp với loại vải lụa cần là
178 / 233
Q178:
Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng: Điện trở suất lớn, chịu được nhiệt độ cao
179 / 233
Q179:
Bàn là có thể tự động ngắt mạch điện được là nhờ bộ phận:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Bàn là có thể tự động ngắt mạch điện được là nhờ bộ phận: Rơle nhiệt
180 / 233
Q180:
Cấu tạo của bàn là tự điều chỉnh nhiệt độ gồm:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Cấu tạo của bàn là tự điều chỉnh nhiệt độ gồm: Dây đốt nóng, đế, nắp, đèn tín hiệu, rơle nhiệt, núm điều chỉnh nhiệt độ
181 / 233
Q181:
Dây đốt nóng của bàn là được cách điện với vỏ:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dây đốt nóng của bàn là được cách điện với vỏ: Mica, sứ
182 / 233
Q182:
Hai bộ phận chính của động cơ điện xoay chiều một pha là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Hai bộ phận chính của động cơ điện xoay chiều một pha là: Stato, rôto
183 / 233
Q183:
Phần quay trong động cơ điện xoay chiều một pha gọi là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Phần quay trong động cơ điện xoay chiều một pha gọi là: Rôto
184 / 233
Q184:
Phần cố định trong động cơ điện xoay chiều một pha gọi là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Phần cố định trong động cơ điện xoay chiều một pha gọi là: Stato
185 / 233
Q185:
Rôto trong động cơ điện xoay chiều một pha là bộ phận:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Rôto trong động cơ điện xoay chiều một pha là bộ phận: Quay
186 / 233
Q186:
Lõi thép stato, roto trong động cơ điện xoay chiều một pha được làm bằng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Lõi thép stato, roto trong động cơ điện xoay chiều một pha được làm bằng: Lá thép kỹ thuật điện ghép lại
187 / 233
Q187:
Dây quấn stato trong động cơ điện xoay chiều một pha được làm bằng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dây quấn stato trong động cơ điện xoay chiều một pha được làm bằng: Dây điện từ
188 / 233
Q188:
Điện năng của động cơ điện tiêu thụ được biến đổi thành:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Điện năng của động cơ điện tiêu thụ được biến đổi thành: Cơ năng
189 / 233
Q189:
Động cơ điện một pha khởi động bằng vòng ngắn mạch là động cơ có:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Động cơ điện một pha khởi động bằng vòng ngắn mạch là động cơ có: Trên stato xẽ rãnh và đặt vào đó một vòng bằng đồng kín
190 / 233
Q190:
Động cơ điện trong quạt trần kiểu tụ điện được khởi động bằng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Động cơ điện trong quạt trần kiểu tụ điện được khởi động bằng: Mạch khởi động gồm cuộn dây khởi động và tụ điện
191 / 233
Q191:
Cấu tạo của động cơ điện quạt trần kiểu tụ điện gồm có:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Cấu tạo của động cơ điện quạt trần kiểu tụ điện gồm có: Động cơ, hộp số, tụ điện, cánh quạt
192 / 233
Q192:
Quạt trần kiểu tụ điện có mấy đầu dây ra:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Quạt trần kiểu tụ điện có mấy đầu dây ra: 3 đầu dây
193 / 233
Q193:
Đầu dây C của quạt trần kiểu tụ điện được gọi là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Đầu dây C của quạt trần kiểu tụ điện được gọi là: Đầu dây chung
194 / 233
Q194:
Đầu dây R của quạt trần kiểu tụ điện được gọi là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Đầu dây R của quạt trần kiểu tụ điện được gọi là: Đầu dây của cuộn chính (cuộn chạy)
195 / 233
Q195:
Đầu dây S của quạt trần kiểu tụ điện được gọi là:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Đầu dây S của quạt trần kiểu tụ điện được gọi là: Đầu dây của cuộn khởi động (cuộn đề)
196 / 233
Q196:
Hộp số được dùng để:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Hộp số được dùng để: Thay đổi tốc độ của quạt
197 / 233
Q197:
Dùng đèn thử để kiểm tra hộp số của quạt điện. Khi vặn núm điều khiển, nếu hộp số bị chập thì đèn thử sẽ:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dùng đèn thử để kiểm tra hộp số của quạt điện. Khi vặn núm điều khiển, nếu hộp số bị chập thì đèn thử sẽ: Có 1 độ sáng
198 / 233
Q198:
Dùng Ohm kế ssể kiểm tra tụ ssiện của quạt ssiện. Tụ ssiện còn tốt thì kim trên Ohm kế sẽ:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dùng Ohm kế ssể kiểm tra tụ ssiện của quạt ssiện. Tụ ssiện còn tốt thì kim trên Ohm kế sẽ: Kim vọt lên và từ từ trở về gần hết
199 / 233
Q199:
Đặt 2 que đo của đèn thử vào 2 đầu dây của tụ điện. Nếu tụ điện tốt thì:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Đặt 2 que đo của đèn thử vào 2 đầu dây của tụ điện. Nếu tụ điện tốt thì: Đèn thử sáng mờ
200 / 233
Q200:
Dùng đèn thử kiểm tra các cuộn dây của quạt. Lần lượt chạm 2 đầu que đo của đèn thử vào từng 2 đầu dây của quạt, nếu các cuộn dây tốt thì:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dùng đèn thử kiểm tra các cuộn dây của quạt. Lần lượt chạm 2 đầu que đo của đèn thử vào từng 2 đầu dây của quạt, nếu các cuộn dây tốt thì: Đèn thử có ba độ sáng
201 / 233
Q201:
Dùng đồng hồ V.O.M ở thang đo Rx1. Lần lượt chạm 2 đầu que đo với từng cặp dây của quạt, nếu quạt tốt thì:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dùng đồng hồ V.O.M ở thang đo Rx1. Lần lượt chạm 2 đầu que đo với từng cặp dây của quạt, nếu quạt tốt thì: Đọc được 3 trị số điện trở
202 / 233
Q202:
Dùng đèn thử kiểm tra hộp số của quạt, nếu hộp số quạt tốt thì:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dùng đèn thử kiểm tra hộp số của quạt, nếu hộp số quạt tốt thì: Điều chỉnh núm điều khiển thì đèn thử có nhiều độ sáng khác nhau
203 / 233
Q203:
Dùng đèn thử xác định 3 dây R, S, C của động cơ quạt trần kiểu tụ điện thì:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dùng đèn thử xác định 3 dây R, S, C của động cơ quạt trần kiểu tụ điện thì: Cặp dây CR đèn thử sáng tỏ nhất
204 / 233
Q204:
Dùng đèn thử xác định 3 dây R, S, C của động cơ quạt trần kiểu tụ điện thì sẽ như thế nào?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dùng đèn thử xác định 3 dây R, S, C của động cơ quạt trần kiểu tụ điện thì: Cặp dây RS đèn thử mờ nhất
205 / 233
Q205:
Dùng đèn thử xác định 3 dây R, S, C của động cơ quạt trần kiểu tụ điện thì như thế nào?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dùng đèn thử xác định 3 dây R, S, C của động cơ quạt trần kiểu tụ điện thì: Cặp dây CS đèn thử sáng mờ
206 / 233
Q206:
Dùng đèn thử xác định 3 dây R, S, C của động cơ quạt trần kiểu tụ điện thì thế nào?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dùng đèn thử xác định 3 dây R, S, C của động cơ quạt trần kiểu tụ điện thì: Cặp dây CS đèn thử sáng mờ
207 / 233
Q207:
Dùng đèn thử xác định 3 dây R, S, C của động cơ quạt trần kiểu tụ điện thì sẽ?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dùng đèn thử xác định 3 dây R, S, C của động cơ quạt trần kiểu tụ điện thì: Cặp dây RS đèn thử sáng mờ nhất
208 / 233
Q208:
Dùng đèn thử xác định 3 dây R, S, C của động cơ quạt trần kiểu tụ điện thì thế nào sau đây?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dùng đèn thử xác định 3 dây R, S, C của động cơ quạt trần kiểu tụ điện thì: Cặp dây CR đèn thử sáng tỏ nhất
209 / 233
Q209:
Dùng đèn thử xác định 3 dây R, S, C của động cơ quạt trần kiểu tụ điện thì sẽ như thế nào sau đây?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dùng đèn thử xác định 3 dây R, S, C của động cơ quạt trần kiểu tụ điện thì: Cặp dây CS đèn thử sáng mờ
210 / 233
Q210:
Dùng đồng hồ V.O.M ở thang đo Rx1. Lần lượt chạm 2 đầu que đo với từng hai dây của quạt kiểu tụ điện, nếu trị số điện trở lớn nhất thì:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dùng đồng hồ V.O.M ở thang đo Rx1. Lần lượt chạm 2 đầu que đo với từng hai dây của quạt kiểu tụ điện, nếu trị số điện trở lớn nhất thì: 2 đầu dây là R và S
211 / 233
Q211:
Dùng đồng hồ V.O.M ở thang đo Rx1. Lần lượt chạm 2 đầu que đo với từng hai dây của quạt, nếu trị số điện trở trung bình thì:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Dùng đồng hồ V.O.M ở thang đo Rx1. Lần lượt chạm 2 đầu que đo với từng hai dây của quạt, nếu trị số điện trở trung bình thì: 2 đầu dây là C và S
212 / 233
Q212:
Xác định đầu dây của quạt. Lần lượt mắc nối tiếp từng 2 đầu dây với đèn thử, quan sát kỹ độ sáng của đèn thử, nếu đèn sáng mờ nhất thì:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Xác định đầu dây của quạt. Lần lượt mắc nối tiếp từng 2 đầu dây với đèn thử, quan sát kỹ độ sáng của đèn thử, nếu đèn sáng mờ nhất thì: 2 đầu dây là R và S
213 / 233
Q213:
Để sử dụng và bảo quản động cơ đúng ta phải:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Để sử dụng và bảo quản động cơ đúng ta phải: Chọn Um = Unguồn, Pm = Pyc, định kỳ tra dầu mỡ, đặt động cơ nơi khô ráo sạch sẽ, và chắc chắn
214 / 233
Q214:
Hãy sắp xếp theo trình tự của các bước đi dây trong ống nhựa:
1- Dựa vào sơ đồ lắp đặt, đo cắt ống.
2- Cố định đường ống trên tường bằng các móc ống (móc ỡ).
3- Lắp các ống nối L ở chỗ góc và ống nối T ở chỗ rẽ nhánh.
4- Đo và cắt dây ( đánh dấu các đầu dây).
5- Luồn dây vào ống, đồng thời luồn từng cặp khoen đúng chiều (hai miếng loe hướng vào nhau)
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Sắp xếp theo trình tự của các bước đi dây trong ống nhựa là: 1-4-5-3-2
215 / 233
Q215:
Các hư hỏng thông thường ở mạch điện trong gia đình do:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Các hư hỏng thông thường ở mạch điện trong gia đình do: Đứt mạch, chập mạch, rò điện, quá tải
216 / 233
Q216:
Ở mạch điện trong gia đình, đứt mạch là hiện tượng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Ở mạch điện trong gia đình, đứt mạch là hiện tượng: Mạch điện bị ngắt ở một chỗ nào đó làm ngừng việc cung cấp điện cho các đồ dùng điện
217 / 233
Q217:
Ở mạch điện trong gia đình, rò điện là hiện tượng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Ở mạch điện trong gia đình, rò điện là hiện tượng: Hỏng một phần lớp cách điện giữa phần mang điện và vỏ thiết bị
218 / 233
Q218:
Ở mạch điện trong gia đình, chập mạch là hiện tượng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Ở mạch điện trong gia đình, chập mạch là hiện tượng: Hai vị trí mang điện khác nhau chạm vào nhau do hỏng phần cách điện
219 / 233
Q219:
Ở mạch điện trong gia đình, quá tải là hiện tượng:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Ở mạch điện trong gia đình, quá tải là hiện tượng: Dòng điện sử dụng vượt quá trị số cho phép của dây dẫn hoặc các thiết bị điện của mạch điện
220 / 233
Q220:
Đường dây chính (mạch chính) của mạch điện trong nhà là đường dây:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Đường dây chính (mạch chính) của mạch điện trong nhà là đường dây: Dẫn từ công tơ điện đi đến các gian phòng cần được cung cấp điện
221 / 233
Q221:
Mạch nhánh của mạng điện sinh hoạt bao gồm:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Mạch nhánh của mạng điện sinh hoạt bao gồm: Các đường dây rẽ từ đường dây chính đến các dụng cụ và thiết bị dùng điện ở từng phòng
222 / 233
Q222:
Các mạch điện nhánh trong nhà so với mạch chính phải mắc như sau:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Các mạch điện nhánh trong nhà so với mạch chính phải mắc: Mắc song song từ mạch chính
223 / 233
Q223:
Mạng điện sinh hoạt bao gồm:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Mạng điện sinh hoạt gồm: Mạch chính và mạch nhánh
224 / 233
Q224:
Trong mạch điện, cầu chì, công tắc phải đặt trên:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Trong mạch điện, cầu chì, công tắc phải đặt trên: Dây pha (dây nóng)
225 / 233
Q225:
Ống nối L ược dùng để:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Ống nối L ược dùng để: Nối vuông góc 2 ống luồn dây với nhau
226 / 233
Q226:
Ống nối T được dùng để:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Ống nối T được dùng để: Nối phân nhánh các ống luồn dây với nhau
227 / 233
Q227:
Móc và đinh thép được dùng để:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Móc và đinh thép được dùng để: Cố định ống dây lên tường
228 / 233
Q228:
Để đảm bảo kỹ thuật, khoảng cách liên tiếp giữa 2 móc ống không được vượt quá:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Để đảm bảo kỹ thuật, khoảng cách liên tiếp giữa 2 móc ống không được vượt quá: 1m
229 / 233
Q229:
Để đảm bảo an toàn điện cần phải đặt bảng điện cách mặt đất từ:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Để đảm bảo an toàn điện cần phải đặt bảng điện cách mặt đất từ: 1,3m - 1,5m
230 / 233
Q230:
Khí cụ điện nào thường được lắp trên bảng điện để bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Khí cụ điện nào thường được lắp trên bảng điện để bảo vệ mạch điện và đồ dùng điện: Cầu dao, Cầu chì
231 / 233
Q231:
Tổng tiết diện của dây dẫn trong ống không được vượt quá ........% tiết diện của ống?
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Tổng tiết diện của dây dẫn trong ống không được vượt quá 40% tiết diện của ống.
232 / 233
Q232:
Mạch điện đơn giản nhất là mạch:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Mạch điện đơn giản nhất là mạch: 1 cầu chì, 1 ổ cắm, 1 công tắc 2 cực điều khiển 1 đèn
233 / 233
Q233:
Mạch đèn cầu thang được lắp đặt trong những trường hợp sau:
Giải thích
Chính xác!
Chưa đúng
Mạch đèn cầu thang được lắp đặt trong những trường hợp: Lắp đặt ở những vị trí cần điều khiển tắt mở ở 2 nơi
Những yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến mức độ nguy hiểm của tai nạn điện giật: Điện trở người, trị số dòng điện qua người, thời gian dòng điện qua người, đường đi của dòng điện qua người, tần số dòng điện
Vì sao khi chế tạo đèn dây tóc ( đèn bóng tròn), người ta rút hết không khí trong bóng đèn và nạp vào khí trơ: Để tăng tuổi thọ và chất lượng ánh sáng của đèn
Khi đèn huỳnh quang có hiện tượng quá sáng, trấn lưu (ballast) phát tiếng rung lớn, phát nóng, biện pháp khắc phục là: Kiểm tra, điều chỉnh lại điện áp cung cấp cho đèn
Dùng đèn thử kiểm tra các cuộn dây của quạt. Lần lượt chạm 2 đầu que đo của đèn thử vào từng 2 đầu dây của quạt, nếu các cuộn dây tốt thì: Đèn thử có ba độ sáng
Dùng đồng hồ V.O.M ở thang đo Rx1. Lần lượt chạm 2 đầu que đo với từng hai dây của quạt kiểu tụ điện, nếu trị số điện trở lớn nhất thì: 2 đầu dây là R và S
Xác định đầu dây của quạt. Lần lượt mắc nối tiếp từng 2 đầu dây với đèn thử, quan sát kỹ độ sáng của đèn thử, nếu đèn sáng mờ nhất thì: 2 đầu dây là R và S