Quiz: TOP 24 câu hỏi trắc nghiệm Chương 1 môn Kinh tế vĩ mô (có đáp án) | Đại học Tài chính - Marketing

1 / 24

Q1:

Khan hiếm đòi hỏi con người phải:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khan hiếm đòi hỏi con người phải: Lựa chọn.

2 / 24

Q2:

Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu cách thức cá nhân, doanh nghiệp, chính phủ và xã hội:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu cách thức cá nhân, doanh nghiệp, chính phủ và xã hội: Lựa chọn để đối phó với tình trạng khan hiếm.

3 / 24

Q3:

Vấn đề nào sau đây là của kinh tế học vĩ mô:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vấn đề nào sau đây là của kinh tế học vĩ mô: Thâm hụt ngân sách chính phủ ảnh hưởng như thế nào đến lãi suất.

4 / 24

Q4:

Phát biểu nào sau đây có tính thực chứng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào sau đây có tính thực chứng: Hộ gia đình là nguồn tiết kiệm trọng yếu của nền kinh tế.

5 / 24

Q5:

Phát biểu nào sau đây có tính chuẩn tắc?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào sau đây có tính chuẩn tắc: Hộ gia đình nên gia tăng tiết kiệm.

6 / 24

Q6:

Chi phí cơ hội của một lựa chọn là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí cơ hội của một lựa chọn là: Lựa chọn mang lại giá trị cao nhất đã bị bỏ qua.

7 / 24

Q7:

Vai trò của chính phủ trong hệ thống kinh tế hỗn hợp là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của chính phủ trong hệ thống kinh tế hỗn hợp là: Can thiệp nhằm điều chỉnh những lệch lạc của hệ thống kinh tế thị trường.

8 / 24

Q8:

Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) thể hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) thể hiện: Các kết hợp hàng hóa - dịch vụ đầu ra có thể được sản xuất một cách hiệu quả.

9 / 24

Q9:

Giả sử trong một nền kinh tế có 5 công nhân. Một công nhân có thể làm được 4 bánh ngọt hoặc 3 áo sơ mi trong một ngày. Sản lượng của một công nhân không phụ thuộc vào số lượng các công nhân khác làm việc trong cùng ngành.

Tại điểm sản xuất 12 bánh ngọt và 5 áo sơ mi cho thấy tổ chức sản xuất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tại điểm sản xuất 12 bánh ngọt và 5 áo sơ mi cho thấy tổ chức sản xuất: Không hiệu quả

10 / 24

Q10:

Chi phí cơ hội của việc tăng thêm 1 đơn vị thực phẩm khi nền kinh tế chuyển từ điểm sản xuất A sang điểm sản xuất B là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí cơ hội của việc tăng thêm 1 đơn vị thực phẩm khi nền kinh tế chuyển từ điểm sản xuất A sang điểm sản xuất B là: 1/2 đơn vị quần áo

11 / 24

Q11:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu không đúng: Chu kỳ kinh tế diễn ra định kỳ. 

12 / 24

Q12:

Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên: Gồm tỷ lệ thất nghiệp cơ học và tỷ lệ thất nghiệp cơ cấu.

13 / 24

Q13:

Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng thất nghiệp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng thất nghiệp: Người lao động đang chờ nhận việc làm mới.

14 / 24

Q14:

Các lựa chọn sau đây là tác động của lạm phát, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các lựa chọn sau đây là tác động của lạm phát, ngoại trừ: Lạm phát làm tăng lãi suất thực.

15 / 24

Q15:

Giảm phát là tình trạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giảm phát là tình trạng: Chỉ số giá năm hiện hành thấp hơn chỉ số giá năm trước đó và Tỷ lệ lạm phát < 0.

16 / 24

Q16:

Khi tính GDP phải loại bỏ sản phẩm trung gian vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tính GDP phải loại bỏ sản phẩm trung gian vì: Nếu không loại bỏ sẽ bị trùng lắp trong quá trình tính toán.

17 / 24

Q17:

Năm gốc (năm cơ sở):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Năm gốc (năm cơ sở): GDP thực bằng GDP danh nghĩa.

18 / 24

Q18:

Tốc độ tăng trưởng kinh tế là phần trăm thay đổi của: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tốc độ tăng trưởng kinh tế là phần trăm thay đổi của: GDP thực.

19 / 24

Q19:

Phát biểu nào sau đâu là đúng về chu kỳ kinh tế:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào sau đâu là đúng về chu kỳ kinh tế: Chu kỳ kinh tế thể hiện những dao động trong ngắn hạn của sản lượng thực tế quanh sản lượng tiềm năng.

20 / 24

Q20:

Sản lượng tiềm năng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản lượng tiềm năng: Thể hiện mức sản lượng có thể sản xuất trong điều kiện toàn dụng nguồn lực.

21 / 24

Q21:

Phát biểu nào sau đây đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào sau đây đúng: Sản lượng thực dao động quanh sản lượng tiềm năng.

22 / 24

Q22:

GDP thực năm 2003 và 2004 lần lượt là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

GDP thực năm 2003 và 2004 lần lượt là: 5.000 tỷ và 5.200 tỷ

23 / 24

Q23:

Tốc độ tăng trưßng kinh tế năm 2004 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tốc độ tăng trưßng kinh tế năm 2004 là: 4%

24 / 24

Q24:

Tỷ lệ lạm phát năm 2004 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tlệ lạm phát năm 2004 là: 4,17%

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 2 / 24
Giải thích

Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu cách thức cá nhân, doanh nghiệp, chính phủ và xã hội: Lựa chọn để đối phó với tình trạng khan hiếm.

Câu hỏi 3 / 24
Giải thích

Vấn đề nào sau đây là của kinh tế học vĩ mô: Thâm hụt ngân sách chính phủ ảnh hưởng như thế nào đến lãi suất.

Câu hỏi 4 / 24
Giải thích

Phát biểu nào sau đây có tính thực chứng: Hộ gia đình là nguồn tiết kiệm trọng yếu của nền kinh tế.

Câu hỏi 5 / 24
Giải thích

Phát biểu nào sau đây có tính chuẩn tắc: Hộ gia đình nên gia tăng tiết kiệm.

Câu hỏi 6 / 24
Giải thích

Chi phí cơ hội của một lựa chọn là: Lựa chọn mang lại giá trị cao nhất đã bị bỏ qua.

Câu hỏi 7 / 24
Giải thích

Vai trò của chính phủ trong hệ thống kinh tế hỗn hợp là: Can thiệp nhằm điều chỉnh những lệch lạc của hệ thống kinh tế thị trường.

Câu hỏi 8 / 24
Giải thích

Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) thể hiện: Các kết hợp hàng hóa - dịch vụ đầu ra có thể được sản xuất một cách hiệu quả.

Giải thích

Tại điểm sản xuất 12 bánh ngọt và 5 áo sơ mi cho thấy tổ chức sản xuất: Không hiệu quả

Câu hỏi 11 / 24
Giải thích

Phát biểu không đúng: Chu kỳ kinh tế diễn ra định kỳ. 

Câu hỏi 12 / 24
Giải thích

Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên: Gồm tỷ lệ thất nghiệp cơ học và tỷ lệ thất nghiệp cơ cấu.

Câu hỏi 13 / 24
Giải thích

Thành phần nào sau đây thuộc lực lượng thất nghiệp: Người lao động đang chờ nhận việc làm mới.

Câu hỏi 14 / 24
Giải thích

Các lựa chọn sau đây là tác động của lạm phát, ngoại trừ: Lạm phát làm tăng lãi suất thực.

Câu hỏi 15 / 24
Giải thích

Giảm phát là tình trạng: Chỉ số giá năm hiện hành thấp hơn chỉ số giá năm trước đó và Tỷ lệ lạm phát < 0.

Câu hỏi 16 / 24
Giải thích

Khi tính GDP phải loại bỏ sản phẩm trung gian vì: Nếu không loại bỏ sẽ bị trùng lắp trong quá trình tính toán.

Câu hỏi 17 / 24
Giải thích

Năm gốc (năm cơ sở): GDP thực bằng GDP danh nghĩa.

Câu hỏi 19 / 24
Giải thích

Phát biểu nào sau đâu là đúng về chu kỳ kinh tế: Chu kỳ kinh tế thể hiện những dao động trong ngắn hạn của sản lượng thực tế quanh sản lượng tiềm năng.

Câu hỏi 20 / 24
Giải thích

Sản lượng tiềm năng: Thể hiện mức sản lượng có thể sản xuất trong điều kiện toàn dụng nguồn lực.

Câu hỏi 21 / 24
Giải thích

Phát biểu nào sau đây đúng: Sản lượng thực dao động quanh sản lượng tiềm năng.

Câu hỏi 22 / 24
Giải thích

GDP thực năm 2003 và 2004 lần lượt là: 5.000 tỷ và 5.200 tỷ