Quiz: Top 240 câu hỏi trắc nghiệm môn Cơ sở lập trình (có đáp án) | Đại học ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

1 / 240

Q1:

Ngôn ngữ lập trình C được Dennish phát triển dựa trên ngôn ngữ lập trình nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ lập trình C được Dennish phát triển dựa trên ngôn ngữ B và BCPL.

2 / 240

Q2:

Ngôn ngữ lập trình ược Dennish ưa ra vào năm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ lập trình ược Dennish ưa ra vào năm 1972

3 / 240

Q3:

Ngôn ngữ lập trình nào dưới đây là ngôn ngữ lập trình có cấu trúc?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ C và Pascal là ngôn ngữ lập trình có cấu trúc

4 / 240

Q4:

Những tên biến nào dưới đây được viết đúng theo quy tắc đặt tên của ngôn ngữ lập trình C?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những tên biến được viết đúng theo quy tắc đặt tên của ngôn ngữ lập trình C là _diemtoan

5 / 240

Q5:

Một biến được gọi là biến toàn cục nếu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một biến được gọi là biến toàn cục nếu nó được khai báo ngoài tất cả các hàm kể cả hàm main().

6 / 240

Q6:

Một biến được gọi là một biến địa phương nếu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một biến được gọi là một biến địa phương nếu nó được khai báo bên trong các hàm hoặc thủ tục, kể cả hàm main().

7 / 240

Q7:

Nếu x là một biến toàn cục và x không phải là một con trỏ thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu x là một biến toàn cục và x không phải là một con trỏ thì miền nhớ dành cho x không bị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.

8 / 240

Q8:

Kiểu dữ liệu nào dưới đây được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểu double được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C

9 / 240

Q9:

Giả sử a, b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây viết không đúng theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử a, b là hai số thực. Biểu thức viết không đúng theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C là: (a&=b).

10 / 240

Q10:

Giả sử a và b là hai số thực. Biểu thức nào dưới đây là không được phép theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử a và b là hai số thực. Biểu thức không được phép theo cú pháp của ngôn ngữ lập trình C là: (a>>=b).

11 / 240

Q11:

Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên hệ 16:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xâu định dạng dùng để in ra một số nguyên hệ 16 là: “%x”.

12 / 240

Q12:

Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên ở hệ 8:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xâu định dạng dùng để in ra một số nguyên ở hệ 8 là: “%o”.

13 / 240

Q13:

Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một kí tự:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xâu định dạng dùng để in ra một kí tự là: “%c”.

14 / 240

Q14:

Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một xâu kí tự:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xâu định dạng dùng để in ra một xâu kí tự là: “%s”.

15 / 240

Q15:

Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên dài:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xâu định dạng dùng để in ra một số nguyên dài là: “%ld”.

16 / 240

Q16:

Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra địa chỉ của một biến:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xâu định dạng dùng để in ra địa chỉ của một biến là: “%p”.

17 / 240

Q17:

Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số nguyên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xâu định dạng dùng để in ra một số nguyên là: “%p”.

18 / 240

Q18:

Xâu định dạng nào dưới đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác kép:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xâu định dạng dùng để in ra một số thực có độ chính xác kép là: “%e”.

19 / 240

Q19:

Xâu định dạng nào sau đây dùng để in ra một số thực có độ chính xác đơn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xâu định dạng dùng để in ra một số thực có độ chính xác đơn là: “%f”.

20 / 240

Q20:

Kiểu dữ liệu int( kiểu số nguyên) có thể xử lí số nguyên nằm trong khoảng nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểu dữ liệu int( kiểu số nguyên) có thể xử lí số nguyên nằm trong khoảng: -32768…32767.

21 / 240

Q21:

Cho a=3, b=2 và c là 3 biến nguyên. Biểu thức nào sau viết sai cú pháp trong ngôn ngữ lập trình C:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho a=3, b=2 và c là 3 biến nguyên. Biểu thức viết sai cú pháp trong ngôn ngữ lập trình C là: (c=a & b).

22 / 240

Q22:

Giả sử a và b là 2 số thực. Biểu thức nào dưới đây là không được phép:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử a và b là 2 số thực. Biểu thức không được phép là: (a>>=b).

23 / 240

Q23:

Cho a=3, b=2. Biến c=(a<<=b) sẽ có giá trị nào dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho a=3, b=2. Biến c=(a<<=b) sẽ có giá trị: c=12. [c =(a=(a<<=b)) = (a= a.2b)].

24 / 240

Q24:

Kết quả hiển thị ra màn hình của chương trình sau là gì:
#include <stdio.h> void main() {int a,b ; a=100 ; b=56; printf(“%d”,(a<b) ? a:b);}

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả hiển thị ra màn hình của chương trình là 56

25 / 240

Q25:

Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để in một chuỗi kí tự ra màn hình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm puts() là hàm không định dạng để in một chuỗi kí tự ra màn hình

26 / 240

Q26:

Kết quả của chương trình sau: #include “stdio.h” void main() {int i; i=10; printf(“%o”,i);}

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình là 12

27 / 240

Q27:

Sử dụng cách truyền nào trong hàm sẽ không làm thay đổi giá trị của biến trong chương trình chính:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sử dụng cách truyền bằng trị trong hàm sẽ không làm thay đổi giá trị của biến trong chương trình chính

28 / 240

Q28:

Cho biết giá trị của biểu thức 5>1:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị của biểu thức 5>1 là: 1

29 / 240

Q29:

Cho biết giá trị của biểu thức 2+4>2&&4<2:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị của biểu thức 2+4>2&&4<2 là: 0

30 / 240

Q30:

Biến con trỏ có thể chứa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến con trỏ có thể chứa địa chỉ vùng nhớ của một biến khác.

31 / 240

Q31:

Dữ liệu kí tự bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dữ liệu kí tự bao gồm: các kí tự số chữ số, các kí tự chữ cái, các kí tự đặc biệt.

32 / 240

Q32:

Nếu hàm được gọi trước khi nó định nghĩa thì điều kiện là gì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu hàm được gọi trước khi nó định nghĩa thì điều kiện là: Trước khi gọi hàm nó phải được khai báo.

33 / 240

Q33:

Kiểu dữ liệu float có thể xử lí dữ liệu trong phạm vi nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểu dữ liệu float có thể xử lí dữ liệu trong phạm vi 3.4*10-38 đến 3.4*1038.

34 / 240

Q34:

Kiểu dữ liệu nào dưới đây không được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểu dữ liệu không được coi là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ lập trình C là kiểu mảng.

35 / 240

Q35:

Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép chuyển sang vòng lặp tiếp theo mà không cần phải thực hiện phần còn lại của vòng lặp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh continue cho phép chuyển sang vòng lặp tiếp theo mà không cần phải thực hiện phần còn lại của vòng lặp.

36 / 240

Q36:

Giả sử có câu lệnh ch=’A’. Vậy ch sẽ chứa bao nhiêu byte:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử có câu lệnh ch=’A’. Vậy ch sẽ chứa 1 byte

37 / 240

Q37:

Giả sử có câu lệnh ch[]= "A". ch chứa bao nhiêu bytes:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử có câu lệnh ch[]= "A". ch chứa 2 bytes

38 / 240

Q38:

Kết quả in ra màn hình của chương trình sau: #include <stdio.h> void main() {int ch=’A’; printf(“%d”,ch);}

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả in ra màn hình của chương trình: #include <stdio.h> void main() {int ch=’A’; printf(“%d”,ch);} là 65

39 / 240

Q39:

Kết quả của chương trình sau: #include <stdio.h> int main() {int i=98; printf(“%c”,i);};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình: #include <stdio.h> int main() {int i=98; printf(“%c”,i);}; là b.

40 / 240

Q40:

Kết quả in ra màn hình của chương trình sau: #include <stdio.h> int main() {int i=5, j=6; i= i- --j; printf(“%d”,i);};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả in ra màn hình của chương trình: #include <stdio.h> int main() {int i=5, j=6; i= i- --j; printf(“%d”,i);}; là 0.

41 / 240

Q41:

Dạng tổng quát của hàm printf() là: printf(“dãy mã quy cách”,dãy mã biểu thức); Trong đó, dãy mã quy cách sẽ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dạng tổng quát của hàm printf() là: printf(“dãy mã quy cách”,dãy mã biểu thức); Trong đó, dãy mã quy cách sẽ là dãy các mã định dạng dữ liệu hiển thị.

42 / 240

Q42:

Trong các hàm sau, hàm nào là hàm không định dạng để nhập một kí tự từ bàn phím.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm getchar() là hàm không định dạng để nhập một kí tự từ bàn phím.

43 / 240

Q43:

Trong các hàm sau, hàm nào để nhập một kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter và không hiện ra màn hình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm getch() để nhập một kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter và không hiện ra màn hình

44 / 240

Q44:

Hàm nào đọc kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter. Các kí tự có hiện ra màn hình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm getche() đọc kí tự từ bàn phím ngay sau khi gõ, không chờ nhấn Enter. Các kí tự có hiện ra màn hình

45 / 240

Q45:

Kết quả in ra màn hình của chương trinh sau là gì: #include <stdio.h> void main() {int i; for (i=2; i<=4; i+=2) printf(“%3d”,i);};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả in ra màn hình của chương trinh #include <stdio.h> void main() {int i; for (i=2; i<=4; i+=2) printf(“%3d”,i);}; là “ 2 4”.

46 / 240

Q46:

Kết quả in ra màn hình của chương trình sau là gì: #include <stdio.h> void main() {int i; for (i=2; ; i++) printf(“%3d”,i);};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả in ra màn hình của chương trình #include <stdio.h> void main() {int i; for (i=2; ; i++) printf(“%3d”,i);}; là vòng lặp vô hạn.

47 / 240

Q47:

Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép đã chuyển tới một nơi nào đó đã được gán nhãn.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh goto cho phép đã chuyển tới một nơi nào đó đã được gán nhãn.

48 / 240

Q48:

Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép dừng câu lệnh điều khiển:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh break, goto, continue cho phép dừng câu lệnh điều khiển

49 / 240

Q49:

Trong ngôn ngữ C, khai báo “int array[3][5]” có nghĩa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong ngôn ngữ C, khai báo “int array[3][5]” có nghĩa là một mảng hai chiều tối đa là 15 phần tử và mỗi phần tử là một số nguyên.

50 / 240

Q50:

Tìm lỗi sai trong chương trình sau (in ra kết quả là tổng của 453 và 343): #include <stdio.h> Void main() {int sum; sum= 453+343 printf(“\Ket qua la: “ sum) ;} ;

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lỗi sai trong chương trình là thiếu dấu chấm phẩy(;), thiếu dấu phẩy (,), thiếu kí tự đặc tả.

51 / 240

Q51:

Kết quả của chương trình sau là gì: #include <stdio.h> void main() {int i,j; for(i=1; i<4; i++) j=i; printf(“%3d”,j);};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình là “ 3”.

52 / 240

Q52:

Độ ưu tiên đối với các toán tử logic là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ ưu tiên đối với các toán tử logic là: NOT, AND, OR.

53 / 240

Q53:

Kết quả của chương trình sau là gì: #include <stdio.h> void main() {int a=40, b=4; while(a!=b) if(a>b) a=a-b; else b=b-a; printf(“%d”,a);};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình là 4.

54 / 240

Q54:

Giả sử trong ngôn ngữ C sử dụng khai báo “double a[12]”, phần tử a[7] là phần tử thứ bao nhiêu trong mảng a:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử trong ngôn ngữ C sử dụng khai báo “double a[12]”, phần tử a[7] là phần tử thứ 8 trong mảng a

55 / 240

Q55:

Kết quả của chương trình sau là gì: #include <stdio.h> void hoanvi(int *px, int *py) {int fl ; fl=*px; *px=*py ; *py=fl ; } ; void main() { int a=15, b=21 ; hoanvi(a,b) ; printf (“%d %d”,a,b); };

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình là “21 15”.

56 / 240

Q56:

Kết quả chương trình sau là gì: #include <stdio.h> void hoanvi(int px, int py) {int pfl; pfl=px; px=py; py=pfl;}; void main() { int a=15, b=21; hoanvi(a,b); printf(“%d %d”,a,b); };

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả chương trình là “15 21”.

57 / 240

Q57:

Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc dùng hàm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả đều sai.

58 / 240

Q58:

Khai báo các biến: int m,n; float x,y; Lệnh nào sai:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khai báo các biến: int m,n; float x,y; Lệnh sai là: m=2.5

59 / 240

Q59:

Kết quả in ra màn hình của chương trình sau: #include <stdio.h > void main() {char *s; s=”chao cac ban”; strcpy(&s[5],&s[9]); printf(“%s”,s);};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả in ra màn hình của chương trình là “chao ban”.

60 / 240

Q60:

Kết quả in ra màn hình của chương trình sau: #include <stdio.h> void main() { int a=100,b=6; double f; f=(double)a/(double)b; printf(“%2.2f”,f); };

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả in ra màn hình của chương trình là “16.67”.

61 / 240

Q61:

Kết quả in ra màn hình của biểu thức sau là gì: -3+4%5/2.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả in ra màn hình của biểu thức -3+4%5/2 là -1

62 / 240

Q62:

Có các khai báo sau: int x=15; int *p; Muốn p là con trỏ trỏ tới x phải thực hiện lệnh nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có các khai báo sau: int x=15; int *p; Muốn p là con trỏ trỏ tới x phải thực hiện lệnh: p=&x

63 / 240

Q63:

Nếu có các khai báo sau: char msg[10]; char value; Câu nào sau đây sẽ là đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu có các khai báo sau: char msg[10]; char value; msg[2]=value;

64 / 240

Q64:

Nếu có các khai báo sau: char msg[10]; char *ptr; char value; Câu nào sau đây là đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu có các khai báo sau: char msg[10]; char *ptr; char value; ptr=msg

65 / 240

Q65:

Kí hiệu nào là con trỏ của phần tử thứ 3 của màng a có 4 kí tự:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kí hiệu *(a+2) là con trỏ của phần tử thứ 3 của màng a có 4 kí tự

66 / 240

Q66:

Cho các khai báo sau: void *tongquat; int *nguyen; char *kitu; Phép gán nào là không hợp lệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho các khai báo sau: void *tongquat; int *nguyen; char *kitu; Phép gán không hợp lệ là: *nguyen=*tongquat

67 / 240

Q67:

Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau: int p=4; p=10+++p;

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của đoạn chương trình: int p=4; p=10+++p là 15

68 / 240

Q68:

Có các khai báo sau: char tb, mang[15]; Trong các câu lệnh sau, câu nào đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có các khai báo sau: char tb, mang[15]; Câu nào đúng: gets(mang)

69 / 240

Q69:

Phép cộng 1 con trỏ với một số nuyên sẽ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép cộng 1 con trỏ với một số nuyên sẽ là một con trỏ có cùng kiểu.

70 / 240

Q70:

Phép trừ 2 con trỏ có cùng kiểu sẽ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép trừ 2 con trỏ có cùng kiểu sẽ là một số nguyên.

71 / 240

Q71:

Phép toán 1 ngôi nào dùng để xác định địa chỉ của đối tượng mà con trỏ chỉ tới:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép toán 1 ngôi dùng để xác định địa chỉ của đối tượng mà con trỏ chỉ tới là &

72 / 240

Q72:

Sự hiệu chỉnh các kiểu dữ liệu số học khi tính toán là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự hiệu chỉnh các kiểu dữ liệu số học khi tính toán là: int  long  float  double  long double.

73 / 240

Q73:

Chương trình: #include <stdio.h> void main() { char c; int n; scanf(“%d%c”,&n,&c); printf(“%3d%c”,n,c); }; Giả sử khi chạy chương trình ta gõ từ bàn phím: “29h b”. Kết quả in ra n và c tương ứng sẽ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử khi chạy chương trình ta gõ từ bàn phím: “29h b”. Kết quả in ra n và c tương ứng sẽ là: “ 29h”.

74 / 240

Q74:

Khi khai báo mảng, ta khởi tạo luôn giá trị của mảng như sau: int x[3]={4,2,6}; Nghĩa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi khai báo mảng, ta khởi tạo luôn giá trị của mảng như sau: int x[3]={4,2,6}; Nghĩa là: x[0]=4, x[1]=2, x[2]=6

75 / 240

Q75:

Khi biến con trỏ không chứa bất kì một địa chỉ nào thì giá trị của nó sẽ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi biến con trỏ không chứa bất kì một địa chỉ nào thì giá trị của nó sẽ là: 0, NULL.

76 / 240

Q76:

Các kí hiệu đặc trưng cho sự tác động lên dữ liệu gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các kí hiệu đặc trưng cho sự tác động lên dữ liệu gọi là toán tử.

77 / 240

Q77:

Kết quả của chương trình sau là gì: #include <stdio.h> void main() {int x, *p; x=3; x=6; p=&x; *p=9; printf(“%d”,x); printf(“%d”,*p); printf(“%d”,x);};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình là “999”.

78 / 240

Q78:

Kết quả của chương trình sau là gì: #include <stdio.h> int change(int a) {a=10; return a;}; void main() {int a=5; change(i); printf(“%d”,i);};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình là 5

79 / 240

Q79:

Những phát biểu nào sau đây là đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những phát biểu đúng là: Trong các lệnh if lồng nhau, else thuộc về if phía trước gần nó nhất.

80 / 240

Q80:

Kết quả của chương trình sau là gì: #include <stdio.h> int change(int *a) {*a=10; return *a;}; void main() {int i=5; change(&i); printf(“%d”,i);};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình là 10

81 / 240

Q81:

Kết quả của chương trình sau là gì: #include <stdio.h> void main() {int x, *p; x=6; p=&x; printf(“%d”,x); printf(“%d”,*p);};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình là 66

82 / 240

Q82:

Kết quả của chương trình sau là gì: #include <stdio.h> void main() {printf(“%d”,3<2||6);};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình là 1

83 / 240

Q83:

Cái gì quyết định kích thước của vùng nhớ được cấp phát cho các biến:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểu dữ liệu của biến quyết định kích thước của vùng nhớ được cấp phát cho các biến

84 / 240

Q84:

Kết quả của chương trình sau là gì: #include <stdio.h> void main() {int i,k; for(i=1; ; i++) k=5; printf(“%d”,i);};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình là vòng lặp vô hạn.

85 / 240

Q85:

Kết quả của chương trình sau là gì: #include <stdio.h> void main() {int i=1, k=0; for (; i<5; i++) k++; printf(“%d”,k);}

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình là 4

86 / 240

Q86:

Lệnh nào trong các lệnh sau cho phép nhảy ra khỏi vòng lặp đến vị trí bất kì mong muốn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh goto cho phép nhảy ra khỏi vòng lặp đến vị trí bất kì mong muốn

87 / 240

Q87:

Trong các hàm sau, hàm nào không định dạng để in một kí tự ra màn hình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm putchar() không định dạng để in một kí tự ra màn hình

88 / 240

Q88:

Khi nhập vào dòng văn bản: “Chao Cac Ban”. Kết quả của chương trình sau là gì: #include <stdio.h> #include <conio.h> int main() {clrscr(); char str[80]; fflush(stdin); scanf(“%s”,str); cprintf(“Dong van ban vua nhap la: %s”,str); getch(); return 0;};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nhập vào dòng văn bản: “Chao Cac Ban”. Kết quả của chương trình là “Chao”.

89 / 240

Q89:

Kết quả của chương trình sau là gì: #include <stdio.h> #include <conio.h> void main() {clrscr(); int i; for (i=1; i<=24; i++); printf(“\n%d”,i); getch(); return;};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình là kết quả khác.

90 / 240

Q90:

Lệnh fflush(stdin) dùng để làm gì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh fflush(stdin) dùng để xóa sạch bộ nhớ đệm.

91 / 240

Q91:

Kết quả của đoạn chương trình sau là gì: char c; int n; scanf(“%d%c”,&n,&c); Nếu gõ vào: 10 T”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của đoạn chương trình là n=10, c=’ ‘.

92 / 240

Q92:

Kết quả in ra màn hình của chương trình sau: #include <stdio.h> void main() {int i=100; printf(“%c”,i);};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả in ra màn hình của chương trình là “d”.

93 / 240

Q93:

Hằng có thể được định nghĩa theo cách nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hằng có thể được định nghĩa theo cách 1 và 2.

94 / 240

Q94:

Hàm gotoxy(int x, int y) là hàm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm gotoxy(int x, int y) là hàm đặt con trỏ tại cột x, dòng y.

95 / 240

Q95:

Kết quả của chương trình sau là gì: #include <stdio.h> #include <conio.h> float x[] = {63.2, -45.6, 70.1, 3.6, 14.5 }; int n=sizeof(x)/sizeof(float); void main() {clrscr(); int i,j; floar c; for (i=0, j=n-1; i<j; i++, j--); {c=x[i]; x[i]=x[j]; x[j]=c;}; printf(“\nDay ket qua la: \n”) ; for (i=0 ; i<n ; i++) printf(“%8.2f ”,x[i]) ; getch() ; return ;};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình là: Dãy kết quả là: 63.20, -45.60, 70.10, 3.60, 14.50.

96 / 240

Q96:

Kết quả của chương trình sau là gì: #include <stdio.h> #include <conio.h> #include <ctype.h> #define EOL ‘\n’ int main() {clrscr(); char chu[80]; int tong,dem; for (dem=0; dem<tong; dem++); tong=dem; for (dem=0; dem<tong; ++dem) putchar(toupper(chu[dem])); getch(); return;};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình là kết quả khác. 

97 / 240

Q97:

Phép toán % có ý nghĩa gì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép toán % có ý nghĩa: lấy phần dư của phép chia hai số nguyên.

98 / 240

Q98:

Hàm clrscr() là hàm gì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm clrscr() là hàm xóa toàn bộ màn hình, sau khi xóa, con trỏ sẽ ở bên trái màn hình.

99 / 240

Q99:

Kết quả của đoạn chương trình sau là gì: char c; int n; scanf(“%c%d”,&n,&c); Nếu gõ vào: “r 45”.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của đoạn chương trình là kết quả khác.

100 / 240

Q100:

Hàm scanf(“%[^\n]”,str); tương với lệnh nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm scanf(“%[^\n]”,str); tương với lệnh gets(str)

101 / 240

Q101:

Cho đoạn chương trình sau: #include <stdio.h> #include <conio.h> void main() {char c; clrscr(); do c=getchar(); while (c!=’*’); getch();}; Yêu cầu của đoạn chương trình trên là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yêu cầu của đoạn chương trình trên là: Nhập vào 1 kí tự cho đến khi gặp kí tự ‘*’.

102 / 240

Q102:

Kết quả của chương trình sau là gì: #include <stdio.h> void main() {printf(“%d”,3<7&&8>6);};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình là 1

103 / 240

Q103:

Toán tử “++n” được hiểu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Toán tử “++n” được hiểu: Giá trị của n được tăng lên trước khi giá trị của nó được sử dụng.

104 / 240

Q104:

Toán tử “n--“ được hiểu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Toán tử “n--“ được hiểu: Giá trị n giảm đi sau khi giá trị của nó được sử dụng.

105 / 240

Q105:

Phép toán 1 ngôi nào dùng để xác định giá trị ở địa chỉ con trỏ trỏ tới:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép toán 1 ngôi dùng để xác định giá trị ở địa chỉ con trỏ trỏ tới là *

106 / 240

Q106:

Phép trừ 1 con trỏ với một số nguyên sẽ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phép trừ 1 con trỏ với một số nguyên sẽ là một con trỏ cùng kiểu.

107 / 240

Q107:

Đâu là kết quả của đoạn mã sau: struct Employee { char Code[], name[]; long Salary; }; Employee e1= { “E089”, “Hoang so”, 12000}, e2=e1; printf(“%ld”,el.Salary+e2 -> Salary);

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của đoạn mã là đoạn mã bị lỗi.

108 / 240

Q108:

Đâu là kết quả của câu lệnh sau: printf(“%2f”,123.5678908);

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của câu lệnh printf(“%2f”,123.5678908) là 123.567891

109 / 240

Q109:

Char S[20]=”aaaaaea”; char* p=strstr(S,”e”); Nếu địa chỉ của S là 1000, thì giá trị của p là bao nhiêu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Char S[20]=”aaaaaea”; char* p=strstr(S,”e”); Nếu địa chỉ của S là 1000, thì giá trị của p là 1005

110 / 240

Q110:

Một số tác vụ sau sẽ được áp dụng để kiểm tra xem một số nguyên là lẻ hay chẵn:
1- Begin (bắt đầu).
2- Nhập số nguyên n.
3- Nếu số đó là 0 thì hiển thị chuỗi: “Đây là số chẵn”.
4- Ngược lại hiển thị: “Đây là số lẻ”.
5- Chia n cho 2;
6- End (kết thúc).
Theo bạn, thứ tự các bước nào sau đây là đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số tác vụ sau sẽ được áp dụng để kiểm tra xem một số nguyên là lẻ hay chẵn:
1- Begin (bắt đầu).
2- Nhập số nguyên n.
3- Nếu số đó là 0 thì hiển thị chuỗi: “Đây là số chẵn”.
4- Ngược lại hiển thị: “Đây là số lẻ”.
5- Chia n cho 2;
6- End (kết thúc).
Thứ tự các bước là: 1,2,5,3,4,6

111 / 240

Q111:

Trong số các định dạng dưới đây, định dạng nào dùng để in ra địa chỉ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định dạng dùng để in ra địa chỉ là: “%p”.

112 / 240

Q112:

Khai báo hàm tìm giá trị lớn nhất trong một màng các số long dưới đây, khai báo nào đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khai báo hàm tìm giá trị lớn nhất trong một màng các số long là void Max(long a[], int n)

113 / 240

Q113:

Khai báo hàm tính tổng các phần tử trong một mảng các số nguyên dưới đây, khai báo nào đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả 3 phương án trên đều sai.

114 / 240

Q114:

Để khai báo 1 hàm kiểm tra một mảng là tăng hay không ta dùng khai báo nào dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để khai báo 1 hàm kiểm tra một mảng là tăng hay không ta dùng khai báo int CheckAsc(int *a, int n);

115 / 240

Q115:

Đoạn code nào sẽ hoán vị 2 số a và b:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đoạn code sẽ hoán vị 2 số a và b là t=a; a=b; b=t

116 / 240

Q116:

Trong các câu sau, câu nào đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng: Giá trị của một biến có thể thay đổi được.

117 / 240

Q117:

Các kí hiệu đặc trưng cho sự tác động lên dữ liệu được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các kí hiệu đặc trưng cho sự tác động lên dữ liệu được gọi là toán tử.

118 / 240

Q118:

Kích thước của biến con trỏ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kích thước của biến con trỏ là: 2 byte.

119 / 240

Q119:

Cho biết giá trị của biểu thức: 2+4>2&&4<2;

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị của biểu thức: 2+4>2&&4<2 là 0

120 / 240

Q120:

Giá trị lôgic của biểu thức sau là gì: !(1&&1||1&&0);

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị lôgic của biểu thức !(1&&1||1&&0) là 0

121 / 240

Q121:

Chọn biểu thức biểu diễn num là số nằm giữa 1 và 9 nhưng không phải là 4:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu thức biểu diễn num là số nằm giữa 1 và 9 nhưng không phải là 4: num>1&&num<9&&num!=4

122 / 240

Q122:

Tìm kết quả của chương trình sau: main() {int n; for (n=18; n>0; n/=2) printf(“%3d”,n);};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình main() {int n; for (n=18; n>0; n/=2) printf(“%3d”,n);} là “ 18 9 4 2 1”.

123 / 240

Q123:

Tìm kết quả của chương trình sau: #include <stdio.h> main() {int i, ch; for (i=0, ch=’A’; i<5; i++, ch++) putchar(ch);};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình là “ABCDE”.

124 / 240

Q124:

Tìm kết quả của chương trình sau: #include <stdio.h> main() {int i,ch; for (i=0,ch=’A’; i<4; i++,ch+=2) putchar(ch);};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình là “ACEG”.

125 / 240

Q125:

Nếu có khai báo: char *ptr; char msg[10]; char v; Câu nào sẽ đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu có khai báo: char *ptr; char msg[10]; char v; ptr=msg

126 / 240

Q126:

Tại sao hai hàm scanf() và printf() gọi là 2 hàm nhập, xuất có định dạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai hàm scanf() và printf() gọi là 2 hàm nhập, xuất có định dạng vì chúng có chuỗi định dạng trong tham số.

127 / 240

Q127:

Hàm nào trong các hàm sau thuộc các hàm nhập xuất không định dạng:
1- printf();
2- scanf();
3- getchar(); 
4- putchar();

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm nhập xuất không định dạng: 3- getchar(); 4- putchar()

128 / 240

Q128:

Nếu strcmp(S1,S2) trả về số nguyên âm thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu strcmp(S1,S2) trả về số nguyên âm thì nội dung chuỗi S1 nhỏ hơn nội dung chuỗi S2.

129 / 240

Q129:

Chọn một phát biểu sai:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sai: Chuỗi là mảng các trị 2 byte. (1 byte)

130 / 240

Q130:

Các định dạng nào sau đây có thể sử dụng để xuất số nguyên không dấu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các định dạng có thể sử dụng để xuất số nguyên không dấu là “%u”.

131 / 240

Q131:

Định dạng nào dưới đây dùng để hiển thị một số thực:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định dạng dùng để hiển thị một số thực là “%f”.

132 / 240

Q132:

Đâu là những toán tử toán học:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Toán tử toán học là: +, /, %.

133 / 240

Q133:

Một biến phải bắt đầu với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một biến phải bắt đầu với một kí tự thường như các chữ cái hoặc dấu gạch dưới.

134 / 240

Q134:

Chọn kết quả của đoạn code sau: for (int i=1; i<10; i++) for(int j=1; j<10; j++) ì (j%i==0) printf(“Hello\n”);

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của đoạn code là 23 chuỗi “Hello”.

135 / 240

Q135:

Một số tác vụ sau sẽ được dùng để kiểm tra một số nguyên là lẻ hay chẵn:
1- Bắt đầu;
2- Nhập số nguyên n;
3- Nếu số dư là 0 thì hiển thị chuỗi: “Đây là số chẵn”;
4- Ngược lại hiển thị chuỗi: “Đây là số lẻ”;
5- Chia n cho 2; 
6- Kết thúc;
Thứ tự các bước như thế nào là đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số tác vụ sau sẽ được dùng để kiểm tra một số nguyên là lẻ hay chẵn:
1- Bắt đầu;
2- Nhập số nguyên n;
3- Nếu số dư là 0 thì hiển thị chuỗi: “Đây là số chẵn”;
4- Ngược lại hiển thị chuỗi: “Đây là số lẻ”;
5- Chia n cho 2; 
6- Kết thúc;
Thứ tự các bước là: 1, 2, 5, 3, 4, 6

136 / 240

Q136:

Cho đoạn chương trình sau: int n=0; for (int i=0; i<10; i+=4) n+=i; Giá trị của biến n là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho đoạn chương trình sau: int n=0; for (int i=0; i<10; i+=4) n+=i; Giá trị của biến n là: 12

137 / 240

Q137:

Mảng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mảng là một nhóm phần tử có cùng kiểu và chung tên gọi.

138 / 240

Q138:

Kích thước của mảng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kích thước của mảng là: số phần tử tối đa của mảng, kích thước bộ nhớ sẽ cấp phát cho mảng.

139 / 240

Q139:

Đâu là phát biểu đúng nhất về biến động:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng nhất về biến động:
- Chỉ phát sinh trong quá trình thực hiện chương trình.
- Khi chạy chương trình, kích thước vùng biển, vùng nhớ và địa chỉ vùng nhớ có thể thay đổi.
- Sau khi sử dụng có thể giải phóng đi để tiết kiệm chỗ trong bộ nhớ.

140 / 240

Q140:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói đến tập tin:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sai khi nói đến tập tin là: “ C:\tm\TEN.txt” – Dạng mô tả tập tin trong C.

141 / 240

Q141:

Nghiên cứu đoạn code sau: FILE*f= fopen(“FL.txt”,”r”); int n=7; fprintf(f,”%d”,n); Hãy chọn câu đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiên cứu đoạn code sau: FILE*f= fopen(“FL.txt”,”r”); int n=7; fprintf(f,”%d”,n). Đoạn code gây lỗi. (Đoạn code không báo lỗi nhưng sai mode)

142 / 240

Q142:

Khai báo hàm đọc một text file vào một mảng các số nguyên, hãy chọn khai báo đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khai báo hàm đọc một text file vào một mảng các số nguyên: void Read(char* fName, int *&a, int &n)

143 / 240

Q143:

Giả sử f là con trỏ tệp nhị phân. Để đọc từ f cho biến x kiểu int, ta có thể dùng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử f là con trỏ tệp nhị phân. Để đọc từ f cho biến x kiểu int, ta có thể dùng: fread(&x,sizeof(int),1,f); getw(f)

144 / 240

Q144:

Chọn câu đúng nhất trong các câu sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng:
- Khi đọc kí tự có mã 1A từ file văn bản, C sẽ đọc thành kí tự có mã -1.
- Khi đọc file văn bản, cả hai kí tự OD và OA sẽ được C đọc thành 1 kí tự có mã OA.
- Khi đọc kí tự có mã OD từ file văn bản thì C sẽ bỏ qua.

145 / 240

Q145:

Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng:
- Khi ghi kí tự có mã 1A vào file văn bản, C sẽ ghi thành kí tự có mã -1.
- Khi ghi file văn bản, cả 2 kí tự OD và OA sẽ được C ghi thành kí tự mã OA.
- Khi ghi kí tự có mã OD vào file văn bản thì C sẽ bỏ qua.

146 / 240

Q146:

Cho khai báo FILE *f1,*f2; int c; và đoạn lệnh: f1=fopen(“source”,”rt”); f2=fopen(“TARGET”,”wt”); while((c=fgetc(f1))!=EOF) fputc(c,f2). Trong trường hợp tổng quát, hãy cho biết các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho khai báo FILE *f1,*f2; int c; và đoạn lệnh: f1=fopen(“source”,”rt”); f2=fopen(“TARGET”,”wt”); while((c=fgetc(f1))!=EOF) fputc(c,f2). Trong trường hợp tổng quát, độ dài file “source” bằng độ dài file “TARGET”.

147 / 240

Q147:

Hàm nào dưới đây chỉ dùng để đọc 1 kí tự từ tệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm fgetc() chỉ dùng để đọc 1 kí tự từ tệp

148 / 240

Q148:

Hàm nào dưới đây chỉ dùng để nhập dữ liệu từ tệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm fscanf() chỉ dùng để nhập dữ liệu từ tệp:

149 / 240

Q149:

Hàm nào dưới đây chỉ dùng để ghi một kí tự vào tệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm fputc() chỉ dùng để ghi một kí tự vào tệp

150 / 240

Q150:

Hàm nào dưới đây dùng để ghi 1 xâu kí tự vào tệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm fputs() dùng để ghi 1 xâu kí tự vào tệp

151 / 240

Q151:

Hàm nào dưới đây chỉ dùng để đọc 1 khối dữ liệu từ tệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm fread() chỉ dùng để đọc 1 khối dữ liệu từ tệp

152 / 240

Q152:

Hàm nào dưới đây chỉ dùng để ghi một khối dữ liệu vào file:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm fwrite() chỉ dùng để ghi một khối dữ liệu vào file

153 / 240

Q153:

Giả sử tệp DATA chứa 5 byte: “70, 26, 13, 10, 44”. Cho đoạn lệnh: FILE *f; char ch; f=fopen(“DATA”,”r”); while(!feof(f)) { ch=fgetc(f); printf(“%c”,ch);}; fclose(f);
Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình trên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử tệp DATA chứa 5 byte: “70, 26, 13, 10, 44”. Cho đoạn lệnh: FILE *f; char ch; f=fopen(“DATA”,”r”); while(!feof(f)) { ch=fgetc(f); printf(“%c”,ch);}; fclose(f);
Kết quả của đoạn chương trình trên là: “70,26,13,10,44”.

154 / 240

Q154:

Cho tệp nhị phân DATA chứa dãy các cấu trúc liền nhau L struct T{…} x; và f là con trỏ tệp đến DATA. Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho tệp nhị phân DATA chứa dãy các cấu trúc liền nhau L struct T{…} x; và f là con trỏ tệp đến DATA. Giả sử tệp có n cấu trúc, lệnh fseek(f, n, SEEK_SET) sẽ đặt con trỏ tới cấu trúc cuối cùng của tệp.

155 / 240

Q155:

f là con trỏ trỏ đến tệp nhị phân DATA chứa không quá 100 bản ghi( kiểu cấu trúc) liền nhau. Cho khai báo: struct T {…}; struct T x[100]; int i=0, n=0; Đoạn chương trình nào sau đây đọc toàn bộ các bảng ghi trong DATA vào x:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đoạn chương trình đọc toàn bộ các bảng ghi trong DATA vào x là:

- fread(x+i++, sizeof(T), 1, f ); while (!feof(f)) fread(x+i++, sizeof(T), 1, f); fclose(f);
- fseek(f,0,SEEK_END); n=ftell(f)/sizeof(T); fseek(f,0,SEEK_SET); fread(x, sizeof(T), n, f); fclose(f);

156 / 240

Q156:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chế độ truyền:
1- Trong chế độ nhị phân, các byte được sử lí khác với giá trị trên thiết bị ngoại vi và có sự thực hiện chuyển đổi.
2- Trong chế độ nhị phân, các kí tự được tổ chức thành từng dòng, được kết thúc bằng kí tự xuống dòng và có sự chuyển đổi.
3- Trong chế độ văn bản, các kí tự ược tổ chức thành từng dòng, mỗi dòng kết thúc bằng kí tự xuống dòng, có sự chuyển đổi của một số kí tự theo yêu cầu của môi trường.
4- Trong chế độ nhị phân, các byte được xử lí đúng như giá trị trên thiết bị ngoại vi và không có sự thực hiện chuyển đổi nào.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng khi nói về chế độ truyền:
1- Trong chế độ nhị phân, các byte được sử lí khác với giá trị trên thiết bị ngoại vi và có sự thực hiện chuyển đổi.
3- Trong chế độ văn bản, các kí tự ược tổ chức thành từng dòng, mỗi dòng kết thúc bằng kí tự xuống dòng, có sự chuyển đổi của một số kí tự theo yêu cầu của môi trường.

157 / 240

Q157:

Phát biểu nào sau là đúng khi nói về hàm fgets():

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng khi nói về hàm fgets() là: Khi dùng hàm, nếu gặp kí tự xuống dòng, thì kí tự mã số 10 và 13 sẽ được thêm vào cuối xâu được đọc.

158 / 240

Q158:

Hàm nào dưới đây chỉ dùng để ghi 1 xâu kí tự vào tệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm fputs() chỉ dùng để ghi 1 xâu kí tự vào tệp

159 / 240

Q159:

Phát biểu đúng nhất về mẫu lệnh (f là con trỏ tệp): while ((ch=fgetc(f))!=EOF) …

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng nhất về mẫu lệnh (f là con trỏ tệp): while ((ch=fgetc(f))!=EOF) … là: Đọc các phần tử của tệp chừng nào kí tự đó chưa phải là kí tự kết thúc.

160 / 240

Q160:

Phát biểu nào đúng khi nói về câu lệnh fflush (FILE *f):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng khi nói về câu lệnh fflush (FILE *f): Hàm làm sạch vùng đệm của tệp f, nếu thành công trả về 0, trái lại, trả về EOF.

161 / 240

Q161:

Hàm nào dưới đây chỉ dùng để chuyển con trỏ về vị trí đầu tệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm rewind() chỉ dùng để chuyển con trỏ về vị trí đầu tệp

162 / 240

Q162:

Dấu hiệu nào là đúng khi sử dụng hàm fread();

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu đúng khi sử dụng hàm fread() là: int fread( void *ptr, int size, int n, FILE *f)

163 / 240

Q163:

Dấu hiệu nào là đúng khi sử dụng hàm fputs():

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu đúng khi sử dụng hàm fputs() là: int puts(const char *s, FILE *f)

164 / 240

Q164:

Dấu hiệu nào là đúng khi sử dụng hàm fopen() để mở một file đã tồn tại đọc theo kiểu nhị phân:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu đúng khi sử dụng hàm fopen() để mở một file đã tồn tại đọc theo kiểu nhị phân là: f=fopen(“du_lieu”,”rb”)

165 / 240

Q165:

Dấu hiệu nào là đúng khi dùng hàm fopen() để mở file đã tồn tại, thêm theo kiểu văn bản:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu đúng khi dùng hàm fopen() để mở file đã tồn tại, thêm theo kiểu văn bản là: f=fopen(“du_lieu”,”a+t”)

166 / 240

Q166:

Hàm nào trả lại kích thước của một tệp được mở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm trả lại kích thước của một tệp được mở là: long filelength(int the_file)

167 / 240

Q167:

Câu lệnh sau có ý nghĩa gì: FILE *fopen(tep1,”ab”);

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu lệnh có ý nghĩa: Mở tệp nhị phân đã có và ghi thêm dữ liệu nối tiếp vào tệp này.

168 / 240

Q168:

Hàm nào có thể thay đổi kích thước của tệp đang mở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm int chsize(int handle, long size) có thể thay đổi kích thước của tệp đang mở

169 / 240

Q169:

Trong chế độ văn bản, dấu hiệu kết thúc tệp là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chế độ văn bản, dấu hiệu kết thúc tệp là: EOF.

170 / 240

Q170:

Câu lệnh sau có ý nghĩa gì: FILE *fopen(tep1,”r+”);

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu lệnh có ý nghĩa: Mở tệp văn bản cho phép cả đọc cả ghi.

171 / 240

Q171:

Câu lệnh sau có ý nghĩa gì: int open(tep1, O_TRUNC);

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu lệnh có ý nghĩa: Xóa nội dung của tệp.

172 / 240

Q172:

Có thể truy cập thành phần của cấu trúc thông qua con trỏ như (với p là con trỏ cấu trúc, a là thành phần cấu trúc):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có thể truy cập thành phần của cấu trúc thông qua con trỏ như (*p).a

173 / 240

Q173:

Cho khai báo: struct T {int x; float y;} t, *p, a[10]; Câu lệnh nào không hợp lệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho khai báo: struct T {int x; float y;} t, *p, a[10]; Câu lệnh không hợp lệ: p=&a

174 / 240

Q174:

Cho các khai báo sau: struct ngay{ int ng, th, n;} vaotruong, ratruong; typedef struct sinhvien{ char hoten; ngay ngaysinh;}; Hãy chọn câu đúng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho các khai báo sau: struct ngay{ int ng, th, n;} vaotruong, ratruong; typedef struct sinhvien{ char hoten; ngay ngaysinh;}; “sinhvien” là tên cấu trúc, “vaotruong”, “ratruong” là tên biến cấu trúc.

175 / 240

Q175:

Trong các khởi tạo giá trị cho các cấu trúc sau, hãy chọn câu đúng: struct S1{ int ngay, thang, nam;}; S1=(2, 1, 3); struct S2{ char hoten[10]; struct S1 ngaysinh;}; S2={“Ly Ly”, {4, 5, 6}};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các khởi tạo giá trị cho các cấu trúc sau: struct S1{ int ngay, thang, nam;}; S1=(2, 1, 3); struct S2{ char hoten[10]; struct S1 ngaysinh;}; S2={“Ly Ly”, {4, 5, 6}};

S2 đúng.

176 / 240

Q176:

Đối với kiểu có cấu trúc, cách gán nào sau đây là không được phép:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với kiểu có cấu trúc, cách gán không được phép là: Gán hai mảng có cấu trúc có cùng số phần tử cho nhau.

177 / 240

Q177:

Cho đoạn chương trình sau: struct { int to; float soluong;} x[10]; for (int i=0; i<10; i++) scanf(“%d%f”,&x[i].to,&x[i].soluong); Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho đoạn chương trình sau: struct { int to; float soluong;} x[10]; for (int i=0; i<10; i++) scanf(“%d%f”,&x[i].to,&x[i].soluong); Lấy địa chỉ thành phần “soluong” dẫn đến chương trình hoạt động không đúng đắn.

178 / 240

Q178:

Để tạo danh sách liên kết, theo bạn sinh viên nào dưới đây là khai báo đúng cấu trúc tự trỏ sẽ được dùng:
1- Sinh viên 1: struct SV{char ht[25]; int tuoi; struct Sv *tiep;};
2- Sinh viên 2: typedef struct SV node; struct SV{char ht[25]; int tuoi; node *tiep;}; 
3- Sinh viên 3: typedef struct SV{char ht[25]; int tuoi; struct SV *tiep;} node;

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tạo danh sách liên kết, cả 3 sinh viên đều khai báo đúng cấu trúc tự trỏ sẽ được dùng

179 / 240

Q179:

Để dùng danh sách liên kết, xét hai khai báo sau (cần 1KB để lưu dữ thông tin về một sinh viên):
1- Khai báo 1: struct SV{ thongtin; struct SV *tiep;};
2- Khai báo 2: struct SV {thongtin}; struct DS{struct SV* sv; struct DS* tiep;}; (Với “thongtin” là một thành phần dữ liệu của cấu trúc); Chọn câu đúng nhất trong các câu sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để dùng danh sách liên kết, khai báo 1 sẽ giúp tiết kiệm câu lệnh hơn khi viết hàm ổi vị trí 2 sinh viên.

Để dùng danh sách liên kết, xét hai khai báo sau (cần 1KB để lưu dữ thông tin về một sinh viên):Để dùng danh sách liên kết, xét hai khai báo sau (cần 1KB để lưu dữ thông tin về một sinh viên): (ảnh 1)

180 / 240

Q180:

Cho đoạn chương trình: char S[] = “Helen”; char *p = S; char c = *(p+3); Giá trị của c sẽ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho đoạn chương trình: char S[] = “Helen”; char *p = S; char c = *(p+3); Giá trị của c sẽ là: ‘e’.

181 / 240

Q181:

Chọn câu đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu đúng:
- “struct” là một kiểu dữ liệu do người dùng định nghĩa bao gồm nhiều thành phần có kiểu khác nhau.
- “struct” là sự kết hợp của nhiều thành phần có thể có thể có kiểu khác nhau.

182 / 240

Q182:

Toán tử nào sau đây sẽ truy xuất 1 thành phần của con trỏ cấu trúc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Toán tử sẽ truy xuất 1 thành phần của con trỏ cấu trúc là: “.”(Toán tử chấm); “->”(Toán tử mũi tên).

183 / 240

Q183:

Xem đoạn code sau: typedef struct ST{ int d1,d2,d3;}; ST v= {5, 6, 7}; ST* p=&v; p.d1++; Giá trị của biến v là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xem đoạn code sau: typedef struct ST{ int d1,d2,d3;}; ST v= {5, 6, 7}; ST* p=&v; p.d1++; Giá trị của biến v là: Đoạn code gây lỗi. ((*p).d1++;)/

184 / 240

Q184:

Xem đoạn code sau: typedef struct STUDENT{ int d1, d2, d3;}; STUDENT v= {2, 3, 4}; v.d1++; Giá trị trung bình của các trường trong biến v là gì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xem đoạn code sau: typedef struct STUDENT{ int d1, d2, d3;}; STUDENT v= {2, 3, 4}; v.d1++; Giá trị trung bình của các trường trong biến v là giá trị khác.

185 / 240

Q185:

Hãy khai báo một cấu trúc mô tả sinh viên, thông tin về mỗi sinh viên bao gồm: tên, điểm 3 môn học. Khai báo nào sau đây là đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khai báo đúng của một cấu trúc mô tả sinh viên, thông tin về mỗi sinh viên bao gồm: tên, điểm 3 môn học là: typedef struct STUDENT {char Name[]; float s1,s2,s3;}

186 / 240

Q186:

Biến con trỏ có thể chứa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến con trỏ có thể chứa địa chỉ vùng nhớ của một biến khác.

187 / 240

Q187:

Kết quả của chương trình sau là gì: #include <stdio.h> void main() {struct diem; {float k; float a; float l;}; struct diem m; m.k = 8; m.a = 6.5; m.l = 6; printf(“%0.1f%0.1f%0.1f”, m.k, m.a, m.l);};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của chương trình sau là: “8.06.56.0”.

188 / 240

Q188:

Kiểu dữ liệu nào có thể chứa nhiều thành phần dữ liệu có thể có kiểu dữ liệu khác nhau thành một nhóm duy nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiểu dữ liệu có thể chứa nhiều thành phần dữ liệu có thể có kiểu dữ liệu khác nhau thành một nhóm duy nhất là cấu trúc(struct).

189 / 240

Q189:

Chọn kết quả hợp lí cho chương trình sau: void main() { struct sv { float d; char ht[10];}; struct sv m, *p; p=&m; printf(“%p”,&m); printf(“%p”,p);};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả hợp lí cho chương trình là kết quả khác. (“FFE4FFE4”)

190 / 240

Q190:

Chọn kết quả đúng cho chương trình sau: #include <stdio.h> void main() { clrscr(); struct sv { float d; char ht[10];}; struct sv m, *p; p=&m; (*p).d=p->d=10; strcpy(m.ht,”NguyenVanTuan”); printf(“%0.1f”,m.d); printf(“%s”,m.ht);};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả đúng cho chương trình là kết quả khác. (“NguyenVanTuan”)// ht[10]. – Kết quả trên máy.

191 / 240

Q191:

Chọn kết quả đúng cho chương trình sau: #include <stdio.h> #include <string.h> void main() { struct S1 { float d; float d1; float d2;}; struct S1 m={12, 1}; printf(“%0.1f%0.1f%0.1f”,m.d, m.d1, m.d2);};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả đúng cho chương trình là “12.01.00.0”.

192 / 240

Q192:

Chương trình sau cho kết quả là gì: #include <stdio.h> void main() {int *px, *py; int a[]={1,2,3,4,5,6}; px=a; py=&a[5]; printf(“%d”,++px-py);};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chương trình cho kết quả là -4

193 / 240

Q193:

Có bao nhiêu cách khai báo biến cấu trúc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

2 cách khai báo biến cấu trúc. (Có đặt tên cấu trúc và không đặt tên cấu trúc)

194 / 240

Q194:

Khi sử dụng từ khóa typedef trước định nghĩa cấu trúc thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi sử dụng từ khóa typedef trước định nghĩa cấu trúc thì khai báo biến cho cấu trúc đó ta không cần sử dụng từ khóa “struct” nữa.

195 / 240

Q195:

Cho khai báo sau: struct Date {unsigned int ngay:5; unsigned int thang; unsigned int nam: 11; } sn1; Số lượng bít sử dụng trong biến cấu trúc trên là bao nhiêu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số lượng bít sử dụng trong biến cấu trúc trên là 32

196 / 240

Q196:

Chọn đáp án đúng khi sử dụng trường kiểu bit:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi sử dụng trường kiểu bit, độ dài các trường không vượt quá 16 bít.

197 / 240

Q197:

Đâu là định nghĩa đúng về cấu trúc tự trỏ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc tự trỏ là một cấu trúc có một trường là con trỏ chứa địa chỉ của một biến cấu trúc.

198 / 240

Q198:

Trong các khai báo sau, khai báo nào không đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khai báo không đúng: struct Date { long int ngay:7; long int thang:6; long int nam:5;}

199 / 240

Q199:

Đâu là phát biểu dúng về danh sách móc nối:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về danh sách móc nối: Các phần tử của nó được lưu trữ rải rác trong bộ nhớ RAM.

200 / 240

Q200:

Phát biểu nào không đúng về onion:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu không đúng về onion là: Có thể khai báo các biến trong union có nhiều kiểu khác nhau.

201 / 240

Q201:

Cho đoạn chương trình: struct ng {unsigned ngay; unsigned thang; unsigned nam;}; struct diachi {int sonha; char tenpho[20];}; union u {struct ng date; struct diachi address;} diachi_ngaysinh; Kích thước của biến u là bao nhiêu byte:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kích thước của biến u là 22 byte

202 / 240

Q202:

Cho một danh sách móc nối với các phần tử trong danh sách có kiểu S1 được định nghĩa như sau: struct S1{ int info; struct S1 * next;} *head; Biết con trỏ “head” lưu địa chỉ của phần tử đầu tiên trong danh sách. Cho biết mục đích của câu lệnh sau: { head->next->next->info=111;};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích của câu lệnh { head->next->next->info=111;} là giá trị “info” trong phần tử thứ 3 đã bị thay đổi.

203 / 240

Q203:

Cho một danh sách móc nối với các phần tử trong danh sách có kiểu S1 được định nghĩa như sau: struct S1{ int info; struct S1 * next;} *head; Biết con trỏ “head” lưu địa chỉ của phần tử đầu tiên trong danh sách. Cho biết mục đích của câu lệnh sau: {(head->next)=(head->next)->next;};

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích của câu lệnh {(head->next)=(head->next)->next;} là loại bỏ phần tử thứ 2 ra khỏi danh sách.

204 / 240

Q204:

Một danh sách trong đó tất cả các thao tác chèn thực hiện tại một đầu, thao tác xóa được thực hiện tại đầu kia của danh sách gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một danh sách trong đó tất cả các thao tác chèn thực hiện tại một đầu, thao tác xóa được thực hiện tại đầu kia của danh sách gọi là Queue

205 / 240

Q205:

Đâu là phát biểu đúng về danh sách móc nối:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng về danh sách móc nối: Có thể thêm phần tử mới vào vị trí bất kì trong danh sách.

206 / 240

Q206:

Đâu là phát biểu đúng về danh sách:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng về danh sách: Có thể xóa một phần tử tại vị trí bất kì trong danh sách.

207 / 240

Q207:

Cho một danh sách móc nối với các phần tử trong danh sách có kiểu S1 được định nghĩa như sau: struct S1{int info; struct S1 *next;} *head; Biết con trỏ “*head” lưu địa chỉ của phần tử đầu tiên trong danh sách. Nhóm câu lệnh nào sau đây thêm một phần tử vào đầu danh sách:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhóm câu lệnh thêm một phần tử vào đầu danh sách là: p->next=head; head=p

208 / 240

Q208:

Cho một danh sách móc nối với các phần tử trong danh sách có kiểu S1 được định nghĩa như sau: struct S1{int info; struct S1 *next;} *head;
Biết con trỏ “*head” lưu địa chỉ của phần tử đầu tiên trong danh sách.
Nhóm câu lệnh nào sau đây xóa phần tử đầu tiên ra khỏi danh sách:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhóm câu lệnh xóa phần tử đầu tiên ra khỏi danh sách là: head=head->next

209 / 240

Q209:

Đâu là phát biểu sai khi nói về danh sách liên kết:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sai khi nói về danh sách liên kết: Sử dụng danh sách liên kết thường tốn bộ nhớ hơn dùng mảng.

210 / 240

Q210:

Câu nào không nói đến ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không nói đến ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc là: Cần ít nhất một bộ nhớ cho cùng dữ liệu.

211 / 240

Q211:

Làm thế nào có thể biểu diễn phần tử “hoten” của SV1: struct SV {char hoten[20];} SV1, *p; p=&SV1;

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có thể biểu diễn phần tử “hoten” của SV1: SV1.hoten; p->hoten

212 / 240

Q212:

Đâu là phát biểu sai:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sai: Không thể truyền tham số là phần tử của struct cho hàm.

213 / 240

Q213:

Cho mảng A gồm các phần tử kiểu struct, phát biểu nào là đúng khi truy cập đến các trường của các phần tử:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho mảng A gồm các phần tử kiểu struct, phát biểu đúng khi truy cập đến các trường của các phần tử là A[chỉ số].tên_trường

214 / 240

Q214:

Không gian nhớ dùng để lưu trữ các node của danh sách liên kết kép:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Không gian nhớ dùng để lưu trữ các node của danh sách liên kết kép là lưu trữ rải rác trong bộ nhớ.

215 / 240

Q215:

Khi thực hiện việc thêm một node x vào cây nhị phân tìm kiếm ta chỉ cần:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thực hiện việc thêm một node x vào cây nhị phân tìm kiếm ta chỉ cần tìm vị trí thích hợp cho x trên toàn bộ cây.

216 / 240

Q216:

Dấu hiệu nào dưới đây cho biết node p của một danh sách liên kết đơn là node cuối cùng bên phải:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu cho biết node p của một danh sách liên kết đơn là node cuối cùng bên phải là (p->next==NULL)

217 / 240

Q217:

Khi loại bỏ node x ở cây nhị phân tìm kiếm ta chỉ cần kiểm tra xem:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi loại bỏ node x ở cây nhị phân tìm kiếm ta chỉ cần kiểm tra xem: x có phải là node lá trái của cây nhị phân tìm kiếm hay không; x có phải là node lá phải của cây nhị phân tìm kiếm hay không; Sự tồn tại của x trên cây.

218 / 240

Q218:

Cơ chế nào dưới đây được cài đặt cho hàng đợi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế được cài đặt cho hàng đợi là: FIFO.

219 / 240

Q219:

Dấu hiệu nào dưới đây cho biết danh sách liên kết đơn rỗng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu cho biết danh sách liên kết đơn rỗng là: (p==NULL)

220 / 240

Q220:

Dấu hiệu nào cho biết node phải của p có cây con bên phải:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu cho biết node phải của p có cây con bên phải là (p->right!=NULL)&&(p->right->right!=NULL)

221 / 240

Q221:

Cơ chế nào dưới đây được cài đặt cho Stack:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế được cài đặt cho Stack là FILO.

222 / 240

Q222:

Một cây nhị phân được gọi là đúng nếu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một cây nhị phân được gọi là đúng nếu node gốc và tất cả các node trung gian đều có 2 node con.

223 / 240

Q223:

Khi thực hiện phép thêm một node lá x vào bên phải node p của cây nhị phân thông thường, ta cần:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thực hiện phép thêm một node lá x vào bên phải node p của cây nhị phân thông thường, ta cần kiểm tra sự tồn tại của p và các lá bên phải p

224 / 240

Q224:

Cho đoạn chương trình sau: int a, *p, *q; float *t; a=5; p=&a; p=q; t=p; printf(“%d%f”,a,t); Kết quả:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho đoạn chương trình sau: int a, *p, *q; float *t; a=5; p=&a; p=q; t=p; printf(“%d%f”,a,t); Kết quả chương trình lỗi. (Can’t convert int* to float*)

225 / 240

Q225:

Số màu có thể biểu diễn trong chế độ đồ họa do yếu tố nào quy định:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số màu có thể biểu diễn trong chế độ đồ họa do số bít tương ứng với 1 pixel quy định

226 / 240

Q226:

Trong chế độ 256 màu, số bít cho mỗi pixel là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chế độ 256 màu, số bít cho mỗi pixel là 8

227 / 240

Q227:

Các file tối thiểu cần cho việc vẽ đồ họa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các file tối thiểu cần cho việc vẽ đồ họa là GRAPH.H, *.BGI, *.CHR.

228 / 240

Q228:

Một chương trình đồ họa gồm bao nhiêu đoạn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một chương trình đồ họa gồm 3 đoạn (Khởi tạo, detect, link)

229 / 240

Q229:

Trong chế độ graphic, gốc tọa độ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chế độ graphic, gốc tọa độ là góc trên bên trái.

230 / 240

Q230:

Ba màu cơ bản trong máy tính là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ba màu cơ bản trong máy tính là RED, GREEN, BLUE.

231 / 240

Q231:

Hàm getpixel (int x, int y) dùng để làm gì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm getpixel (int x, int y) dùng để lấy giá trị màu của điểm tại tọa độ (x,y)

232 / 240

Q232:

Hàm putpixel (int x, int y) dùng để làm gì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm putpixel (int x, int y) dùng để vẽ một điểm tại tọa độ (x,y)

233 / 240

Q233:

Lệnh nào dùng để đóng chế độ đồ họa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh closegraph() dùng để đóng chế độ đồ họa

234 / 240

Q234:

Hàm closegraph() dùng để làm gì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm closegraph() dùng để giải phóng hết các vùng nhớ giành cho đồ họa.

235 / 240

Q235:

Phát biểu nào là đúng khi nói về 2 hàm: rectangle(int x1, int y1, int x2, int y2) và bar(int x1, int y1, int x2, int y2):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng khi nói về 2 hàm: rectangle(int x1, int y1, int x2, int y2) và bar(int x1, int y1, int x2, int y2) là hàm thứ nhất chỉ vẽ đường viền hình chữ nhật, không tô màu bên trong còn hàm thứ 2 thì tô cả màu bên trong.

236 / 240

Q236:

Chế độ đồ họa bao gồm các vấn đề:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chế độ đồ họa bao gồm các vấn đề: Bao nhiêu màu; Gồm những màu gì; Độ phân giải của màn hình là bao nhiêu.

237 / 240

Q237:

Hàm setcolor (int color) làm nhiệm vụ gì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm setcolor (int color) làm nhiệm vụ đặt màu vẽ hiện tại.

238 / 240

Q238:

Tham số clip trong hàm setviewport (int x1, int y1, int x2, int y2, int clip); qui định vấn đề gì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tham số clip trong hàm setviewport (int x1, int y1, int x2, int y2, int clip); qui định vấn đề: Cho phép hiển thị hay không hiển thị các nét vẽ bên ngoài viewport.

239 / 240

Q239:

Điều gì là đúng nhất khi nói về hàm floodfill (int x, int y, int Border);

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàm floodfill (int x, int y, int Border) dùng để tô màu miền kín bất kì chứa điểm (x,y)

240 / 240

Q240:

Trong chế độ đồ họa, hàm nào sau đây xác lập kiểu chữ, cỡ chữ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chế độ đồ họa, hàm settextstyle (int font, int direction, int charsize) xác lập kiểu chữ, cỡ chữ

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 5 / 240
Giải thích

Một biến được gọi là biến toàn cục nếu nó được khai báo ngoài tất cả các hàm kể cả hàm main().

Câu hỏi 6 / 240
Giải thích

Một biến được gọi là một biến địa phương nếu nó được khai báo bên trong các hàm hoặc thủ tục, kể cả hàm main().

Câu hỏi 7 / 240
Giải thích

Nếu x là một biến toàn cục và x không phải là một con trỏ thì miền nhớ dành cho x không bị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.

Câu hỏi 30 / 240
Giải thích

Biến con trỏ có thể chứa địa chỉ vùng nhớ của một biến khác.

Câu hỏi 31 / 240
Giải thích

Dữ liệu kí tự bao gồm: các kí tự số chữ số, các kí tự chữ cái, các kí tự đặc biệt.

Câu hỏi 32 / 240
Giải thích

Nếu hàm được gọi trước khi nó định nghĩa thì điều kiện là: Trước khi gọi hàm nó phải được khai báo.

Câu hỏi 41 / 240
Giải thích

Dạng tổng quát của hàm printf() là: printf(“dãy mã quy cách”,dãy mã biểu thức); Trong đó, dãy mã quy cách sẽ là dãy các mã định dạng dữ liệu hiển thị.

Câu hỏi 49 / 240
Giải thích

Trong ngôn ngữ C, khai báo “int array[3][5]” có nghĩa là một mảng hai chiều tối đa là 15 phần tử và mỗi phần tử là một số nguyên.

Câu hỏi 69 / 240
Giải thích

Phép cộng 1 con trỏ với một số nuyên sẽ là một con trỏ có cùng kiểu.

Câu hỏi 70 / 240
Giải thích

Phép trừ 2 con trỏ có cùng kiểu sẽ là một số nguyên.

Câu hỏi 72 / 240
Giải thích

Sự hiệu chỉnh các kiểu dữ liệu số học khi tính toán là: int  long  float  double  long double.

Câu hỏi 79 / 240
Giải thích

Những phát biểu đúng là: Trong các lệnh if lồng nhau, else thuộc về if phía trước gần nó nhất.

Giải thích

Khi nhập vào dòng văn bản: “Chao Cac Ban”. Kết quả của chương trình là “Chao”.

Câu hỏi 90 / 240
Giải thích

Lệnh fflush(stdin) dùng để xóa sạch bộ nhớ đệm.

Câu hỏi 94 / 240
Giải thích

Hàm gotoxy(int x, int y) là hàm đặt con trỏ tại cột x, dòng y.

Giải thích

Kết quả của chương trình là: Dãy kết quả là: 63.20, -45.60, 70.10, 3.60, 14.50.

Câu hỏi 96 / 240
Giải thích

Kết quả của chương trình là kết quả khác. 

Câu hỏi 97 / 240
Giải thích

Phép toán % có ý nghĩa: lấy phần dư của phép chia hai số nguyên.

Câu hỏi 98 / 240
Giải thích

Hàm clrscr() là hàm xóa toàn bộ màn hình, sau khi xóa, con trỏ sẽ ở bên trái màn hình.

Câu hỏi 101 / 240
Giải thích

Yêu cầu của đoạn chương trình trên là: Nhập vào 1 kí tự cho đến khi gặp kí tự ‘*’.

Câu hỏi 103 / 240
Giải thích

Toán tử “++n” được hiểu: Giá trị của n được tăng lên trước khi giá trị của nó được sử dụng.

Câu hỏi 104 / 240
Giải thích

Toán tử “n--“ được hiểu: Giá trị n giảm đi sau khi giá trị của nó được sử dụng.

Câu hỏi 106 / 240
Giải thích

Phép trừ 1 con trỏ với một số nguyên sẽ là một con trỏ cùng kiểu.

Giải thích

Một số tác vụ sau sẽ được áp dụng để kiểm tra xem một số nguyên là lẻ hay chẵn:
1- Begin (bắt đầu).
2- Nhập số nguyên n.
3- Nếu số đó là 0 thì hiển thị chuỗi: “Đây là số chẵn”.
4- Ngược lại hiển thị: “Đây là số lẻ”.
5- Chia n cho 2;
6- End (kết thúc).
Thứ tự các bước là: 1,2,5,3,4,6

Câu hỏi 116 / 240
Giải thích

Câu đúng: Giá trị của một biến có thể thay đổi được.

Câu hỏi 126 / 240
Giải thích

Hai hàm scanf() và printf() gọi là 2 hàm nhập, xuất có định dạng vì chúng có chuỗi định dạng trong tham số.

Câu hỏi 128 / 240
Giải thích

Nếu strcmp(S1,S2) trả về số nguyên âm thì nội dung chuỗi S1 nhỏ hơn nội dung chuỗi S2.

Câu hỏi 129 / 240
Giải thích

Phát biểu sai: Chuỗi là mảng các trị 2 byte. (1 byte)

Câu hỏi 133 / 240
Giải thích

Một biến phải bắt đầu với một kí tự thường như các chữ cái hoặc dấu gạch dưới.

Giải thích

Một số tác vụ sau sẽ được dùng để kiểm tra một số nguyên là lẻ hay chẵn:
1- Bắt đầu;
2- Nhập số nguyên n;
3- Nếu số dư là 0 thì hiển thị chuỗi: “Đây là số chẵn”;
4- Ngược lại hiển thị chuỗi: “Đây là số lẻ”;
5- Chia n cho 2; 
6- Kết thúc;
Thứ tự các bước là: 1, 2, 5, 3, 4, 6

Câu hỏi 137 / 240
Giải thích

Mảng là một nhóm phần tử có cùng kiểu và chung tên gọi.

Câu hỏi 138 / 240
Giải thích

Kích thước của mảng là: số phần tử tối đa của mảng, kích thước bộ nhớ sẽ cấp phát cho mảng.

Câu hỏi 139 / 240
Giải thích

Phát biểu đúng nhất về biến động:
- Chỉ phát sinh trong quá trình thực hiện chương trình.
- Khi chạy chương trình, kích thước vùng biển, vùng nhớ và địa chỉ vùng nhớ có thể thay đổi.
- Sau khi sử dụng có thể giải phóng đi để tiết kiệm chỗ trong bộ nhớ.

Câu hỏi 140 / 240
Giải thích

Phát biểu sai khi nói đến tập tin là: “ C:\tm\TEN.txt” – Dạng mô tả tập tin trong C.

Câu hỏi 141 / 240
Giải thích

Nghiên cứu đoạn code sau: FILE*f= fopen(“FL.txt”,”r”); int n=7; fprintf(f,”%d”,n). Đoạn code gây lỗi. (Đoạn code không báo lỗi nhưng sai mode)

Câu hỏi 144 / 240
Giải thích

Câu đúng:
- Khi đọc kí tự có mã 1A từ file văn bản, C sẽ đọc thành kí tự có mã -1.
- Khi đọc file văn bản, cả hai kí tự OD và OA sẽ được C đọc thành 1 kí tự có mã OA.
- Khi đọc kí tự có mã OD từ file văn bản thì C sẽ bỏ qua.

Câu hỏi 145 / 240
Giải thích

Câu đúng:
- Khi ghi kí tự có mã 1A vào file văn bản, C sẽ ghi thành kí tự có mã -1.
- Khi ghi file văn bản, cả 2 kí tự OD và OA sẽ được C ghi thành kí tự mã OA.
- Khi ghi kí tự có mã OD vào file văn bản thì C sẽ bỏ qua.

Câu hỏi 146 / 240
Giải thích

Cho khai báo FILE *f1,*f2; int c; và đoạn lệnh: f1=fopen(“source”,”rt”); f2=fopen(“TARGET”,”wt”); while((c=fgetc(f1))!=EOF) fputc(c,f2). Trong trường hợp tổng quát, độ dài file “source” bằng độ dài file “TARGET”.

Giải thích

Giả sử tệp DATA chứa 5 byte: “70, 26, 13, 10, 44”. Cho đoạn lệnh: FILE *f; char ch; f=fopen(“DATA”,”r”); while(!feof(f)) { ch=fgetc(f); printf(“%c”,ch);}; fclose(f);
Kết quả của đoạn chương trình trên là: “70,26,13,10,44”.

Câu hỏi 154 / 240
Giải thích

Cho tệp nhị phân DATA chứa dãy các cấu trúc liền nhau L struct T{…} x; và f là con trỏ tệp đến DATA. Giả sử tệp có n cấu trúc, lệnh fseek(f, n, SEEK_SET) sẽ đặt con trỏ tới cấu trúc cuối cùng của tệp.

Câu hỏi 155 / 240
Giải thích

Đoạn chương trình đọc toàn bộ các bảng ghi trong DATA vào x là:

- fread(x+i++, sizeof(T), 1, f ); while (!feof(f)) fread(x+i++, sizeof(T), 1, f); fclose(f);
- fseek(f,0,SEEK_END); n=ftell(f)/sizeof(T); fseek(f,0,SEEK_SET); fread(x, sizeof(T), n, f); fclose(f);

Giải thích

Phát biểu đúng khi nói về chế độ truyền:
1- Trong chế độ nhị phân, các byte được sử lí khác với giá trị trên thiết bị ngoại vi và có sự thực hiện chuyển đổi.
3- Trong chế độ văn bản, các kí tự ược tổ chức thành từng dòng, mỗi dòng kết thúc bằng kí tự xuống dòng, có sự chuyển đổi của một số kí tự theo yêu cầu của môi trường.

Câu hỏi 157 / 240
Giải thích

Phát biểu đúng khi nói về hàm fgets() là: Khi dùng hàm, nếu gặp kí tự xuống dòng, thì kí tự mã số 10 và 13 sẽ được thêm vào cuối xâu được đọc.

Câu hỏi 159 / 240
Giải thích

Phát biểu đúng nhất về mẫu lệnh (f là con trỏ tệp): while ((ch=fgetc(f))!=EOF) … là: Đọc các phần tử của tệp chừng nào kí tự đó chưa phải là kí tự kết thúc.

Câu hỏi 160 / 240
Giải thích

Phát biểu đúng khi nói về câu lệnh fflush (FILE *f): Hàm làm sạch vùng đệm của tệp f, nếu thành công trả về 0, trái lại, trả về EOF.

Câu hỏi 162 / 240
Giải thích

Dấu hiệu đúng khi sử dụng hàm fread() là: int fread( void *ptr, int size, int n, FILE *f)

Câu hỏi 163 / 240
Giải thích

Dấu hiệu đúng khi sử dụng hàm fputs() là: int puts(const char *s, FILE *f)

Câu hỏi 167 / 240
Giải thích

Câu lệnh có ý nghĩa: Mở tệp nhị phân đã có và ghi thêm dữ liệu nối tiếp vào tệp này.

Câu hỏi 170 / 240
Giải thích

Câu lệnh có ý nghĩa: Mở tệp văn bản cho phép cả đọc cả ghi.

Câu hỏi 174 / 240
Giải thích

Cho các khai báo sau: struct ngay{ int ng, th, n;} vaotruong, ratruong; typedef struct sinhvien{ char hoten; ngay ngaysinh;}; “sinhvien” là tên cấu trúc, “vaotruong”, “ratruong” là tên biến cấu trúc.

Giải thích

Trong các khởi tạo giá trị cho các cấu trúc sau: struct S1{ int ngay, thang, nam;}; S1=(2, 1, 3); struct S2{ char hoten[10]; struct S1 ngaysinh;}; S2={“Ly Ly”, {4, 5, 6}};

S2 đúng.

Câu hỏi 176 / 240
Giải thích

Đối với kiểu có cấu trúc, cách gán không được phép là: Gán hai mảng có cấu trúc có cùng số phần tử cho nhau.

Câu hỏi 177 / 240
Giải thích

Cho đoạn chương trình sau: struct { int to; float soluong;} x[10]; for (int i=0; i<10; i++) scanf(“%d%f”,&x[i].to,&x[i].soluong); Lấy địa chỉ thành phần “soluong” dẫn đến chương trình hoạt động không đúng đắn.

Giải thích

Để tạo danh sách liên kết, cả 3 sinh viên đều khai báo đúng cấu trúc tự trỏ sẽ được dùng

Câu hỏi 179 / 240
Giải thích

Để dùng danh sách liên kết, khai báo 1 sẽ giúp tiết kiệm câu lệnh hơn khi viết hàm ổi vị trí 2 sinh viên.

Để dùng danh sách liên kết, xét hai khai báo sau (cần 1KB để lưu dữ thông tin về một sinh viên):Để dùng danh sách liên kết, xét hai khai báo sau (cần 1KB để lưu dữ thông tin về một sinh viên): (ảnh 1)

Câu hỏi 181 / 240
Giải thích

Câu đúng:
- “struct” là một kiểu dữ liệu do người dùng định nghĩa bao gồm nhiều thành phần có kiểu khác nhau.
- “struct” là sự kết hợp của nhiều thành phần có thể có thể có kiểu khác nhau.

Câu hỏi 185 / 240
Giải thích

Khai báo đúng của một cấu trúc mô tả sinh viên, thông tin về mỗi sinh viên bao gồm: tên, điểm 3 môn học là: typedef struct STUDENT {char Name[]; float s1,s2,s3;}

Câu hỏi 186 / 240
Giải thích

Biến con trỏ có thể chứa địa chỉ vùng nhớ của một biến khác.

Câu hỏi 190 / 240
Giải thích

Kết quả đúng cho chương trình là kết quả khác. (“NguyenVanTuan”)// ht[10]. – Kết quả trên máy.

Câu hỏi 193 / 240
Giải thích

2 cách khai báo biến cấu trúc. (Có đặt tên cấu trúc và không đặt tên cấu trúc)

Câu hỏi 194 / 240
Giải thích

Khi sử dụng từ khóa typedef trước định nghĩa cấu trúc thì khai báo biến cho cấu trúc đó ta không cần sử dụng từ khóa “struct” nữa.

Câu hỏi 196 / 240
Giải thích

Khi sử dụng trường kiểu bit, độ dài các trường không vượt quá 16 bít.

Câu hỏi 197 / 240
Giải thích

Cấu trúc tự trỏ là một cấu trúc có một trường là con trỏ chứa địa chỉ của một biến cấu trúc.

Câu hỏi 198 / 240
Giải thích

Khai báo không đúng: struct Date { long int ngay:7; long int thang:6; long int nam:5;}

Câu hỏi 199 / 240
Giải thích

Về danh sách móc nối: Các phần tử của nó được lưu trữ rải rác trong bộ nhớ RAM.

Câu hỏi 200 / 240
Giải thích

Phát biểu không đúng về onion là: Có thể khai báo các biến trong union có nhiều kiểu khác nhau.

Câu hỏi 202 / 240
Giải thích

Mục đích của câu lệnh { head->next->next->info=111;} là giá trị “info” trong phần tử thứ 3 đã bị thay đổi.

Giải thích

Mục đích của câu lệnh {(head->next)=(head->next)->next;} là loại bỏ phần tử thứ 2 ra khỏi danh sách.

Câu hỏi 205 / 240
Giải thích

Phát biểu đúng về danh sách móc nối: Có thể thêm phần tử mới vào vị trí bất kì trong danh sách.

Câu hỏi 206 / 240
Giải thích

Phát biểu đúng về danh sách: Có thể xóa một phần tử tại vị trí bất kì trong danh sách.

Giải thích

Nhóm câu lệnh thêm một phần tử vào đầu danh sách là: p->next=head; head=p

Giải thích

Nhóm câu lệnh xóa phần tử đầu tiên ra khỏi danh sách là: head=head->next

Câu hỏi 209 / 240
Giải thích

Phát biểu sai khi nói về danh sách liên kết: Sử dụng danh sách liên kết thường tốn bộ nhớ hơn dùng mảng.

Câu hỏi 210 / 240
Giải thích

Câu không nói đến ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc là: Cần ít nhất một bộ nhớ cho cùng dữ liệu.

Câu hỏi 212 / 240
Giải thích

Phát biểu sai: Không thể truyền tham số là phần tử của struct cho hàm.

Câu hỏi 215 / 240
Giải thích

Khi thực hiện việc thêm một node x vào cây nhị phân tìm kiếm ta chỉ cần tìm vị trí thích hợp cho x trên toàn bộ cây.

Câu hỏi 217 / 240
Giải thích

Khi loại bỏ node x ở cây nhị phân tìm kiếm ta chỉ cần kiểm tra xem: x có phải là node lá trái của cây nhị phân tìm kiếm hay không; x có phải là node lá phải của cây nhị phân tìm kiếm hay không; Sự tồn tại của x trên cây.

Câu hỏi 222 / 240
Giải thích

Một cây nhị phân được gọi là đúng nếu node gốc và tất cả các node trung gian đều có 2 node con.

Câu hỏi 223 / 240
Giải thích

Khi thực hiện phép thêm một node lá x vào bên phải node p của cây nhị phân thông thường, ta cần kiểm tra sự tồn tại của p và các lá bên phải p

Câu hỏi 229 / 240
Giải thích

Trong chế độ graphic, gốc tọa độ là góc trên bên trái.

Câu hỏi 230 / 240
Giải thích

Ba màu cơ bản trong máy tính là RED, GREEN, BLUE.

Câu hỏi 231 / 240
Giải thích

Hàm getpixel (int x, int y) dùng để lấy giá trị màu của điểm tại tọa độ (x,y)

Câu hỏi 232 / 240
Giải thích

Hàm putpixel (int x, int y) dùng để vẽ một điểm tại tọa độ (x,y)

Câu hỏi 234 / 240
Giải thích

Hàm closegraph() dùng để giải phóng hết các vùng nhớ giành cho đồ họa.

Câu hỏi 235 / 240
Giải thích

Phát biểu đúng khi nói về 2 hàm: rectangle(int x1, int y1, int x2, int y2) và bar(int x1, int y1, int x2, int y2) là hàm thứ nhất chỉ vẽ đường viền hình chữ nhật, không tô màu bên trong còn hàm thứ 2 thì tô cả màu bên trong.

Câu hỏi 236 / 240
Giải thích

Chế độ đồ họa bao gồm các vấn đề: Bao nhiêu màu; Gồm những màu gì; Độ phân giải của màn hình là bao nhiêu.

Câu hỏi 237 / 240
Giải thích

Hàm setcolor (int color) làm nhiệm vụ đặt màu vẽ hiện tại.

Câu hỏi 238 / 240
Giải thích

Tham số clip trong hàm setviewport (int x1, int y1, int x2, int y2, int clip); qui định vấn đề: Cho phép hiển thị hay không hiển thị các nét vẽ bên ngoài viewport.

Câu hỏi 239 / 240
Giải thích

Hàm floodfill (int x, int y, int Border) dùng để tô màu miền kín bất kì chứa điểm (x,y)