Quiz: TOP 268 câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế chính trị Mác Lenin | Đại học Hàng Hải

1 / 268

Q1:

Khái niệm «kinh tế chính trị » được xuất hiện lần đầu khi nào? 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khái niệm «kinh tế chính trị » được xuất hiện lần đầu vào năm: 1615

2 / 268

Q2:

Khái niệm « kinh tế chính trị » được xuất hiện lầnđầu tiên trong trong tác phẩm nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khái niệm « kinh tế chính trị » được xuất hiện lầnđầu tiên trong trong tác phẩm: « Chuyên luận về Kinh tế chính trị» của A.Montchretienngười Pháp (phái trọng thương).

3 / 268

Q3:

Kinh tế chính trị chính thức trở thành môn khoahọc với các phạm trù, khái niệm chuyên ngành vào giaiđoạn nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kinh tế chính trị chính thức trở thành môn khoahọc với các phạm trù, khái niệm chuyên ngành vào giai đoạn Thế kỷ XVIII

4 / 268

Q4:

Quá trình phát triển của khoa học KTCT đượckhái quát qua mấy thời kỳ lịch sử ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình phát triển của khoa học KTCT được khái quát qua 2 thời kỳ lịch sử 

5 / 268

Q5:

Thời kỳ lịch sử đầu tiên của khoa học kinh tế chínhtrị diễn ra vào giai đoạn nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời kỳ lịch sử đầu tiên của khoa học kinh tế chínhtrị diễn ra vào giai đoạn Từ thời cổ đại đến thế kỷ XVIII

6 / 268

Q6:

Hệ thống lý luận KTCT bước đầu nghiên cứu vềnền sản xuất TBCN là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ thống lý luận KTCT bước đầu nghiên cứu vềnền sản xuất TBCN là Chủ nghĩa trọng thương

7 / 268

Q7:

Chủ nghĩa trọng thương hình thành và phát triểntrong giai đoạn nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chủ nghĩa trọng thương hình thành và phát triểntrong giai đoạn Từ giữa thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVII

8 / 268

Q8:

Chủ nghĩa trọng thương hình thành và phát triểnở đâu ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chủ nghĩa trọng thương hình thành và phát triểnở Tây Âu

9 / 268

Q9:

Các nhà kinh tế học tiêu biểu của trường pháitrọng thương là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhà kinh tế học tiêu biểu của trường pháitrọng thương là William Stafford, Gasparo Scaruffi, Antonso Serra vàMontchretien

10 / 268

Q10:

Trọng tâm nghiên cứu của chủ nghĩa trọngthương là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trọng tâm nghiên cứu của chủ nghĩa trọngthương là: Lĩnh vực lưu thông

11 / 268

Q11:

Theo các nhà kinh tế học trường phái trọngthương, nguồn gốc lợi nhuận từ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo các nhà kinh tế học trường phái trọngthương, nguồn gốc lợi nhuận từ : Từ thương nghiệp, thông qua mua rẻ và bán đắt

12 / 268

Q12:

Chủ nghĩa trọng nông hình thành và phát triểntrong giai đoạn nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chủ nghĩa trọng nông hình thành và phát triểntrong giai đoạn nào?

13 / 268

Q13:

Các nhà kinh tế học tiêu biểu của trường pháitrọng nông là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhà kinh tế học tiêu biểu của trường pháitrọng nông là: Boisguillebert, F.Quesney, Turgot

14 / 268

Q14:

Chủ nghĩa trọng nông hướng việc nghiên cứu vàolĩnh vực nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chủ nghĩa trọng nông hướng việc nghiên cứu vàolĩnh vực: Lĩnh vực sản xuất

15 / 268

Q15:

Chủ nghĩa trọng nông chỉ ra lĩnh vực nào là SẢNXUẤT:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chủ nghĩa trọng nông chỉ ra lĩnh vực nào là SẢNXUẤT: Nông nghiệp

16 / 268

Q16:

Kinh tế chính trị cổ điển Anh hình thành và pháttriển trong giai đoạn nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kinh tế chính trị cổ điển Anh hình thành và pháttriển trong giai đoạn: Từ giữa thế kỷ XVI đến giữa thế kỷ XVII

17 / 268

Q17:

Các nhà kinh tế học tiêu biểu của kinh tế chính trịcổ điển Anh là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhà kinh tế học tiêu biểu của kinh tế chính trịcổ điển Anh là: W.Petty, A.Smith, D.Ricardo

18 / 268

Q18:

Định nghĩa nào đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

KTCT là để tìm ra các quy luật thuộc kinh tế, điều tiếthành vi con người

19 / 268

Q19:

Lý luận KTCT của C.Mác và Ph.Ăngghen tậptrung, cô đọng trong tác phẩm nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lý luận KTCT của C.Mác và Ph.Ăngghen tậptrung, cô đọng trong tác phẩm: Bộ Tư bản

20 / 268

Q20:

Kinh tế chính trị Mác – Lênin do ai sáng lập nên

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kinh tế chính trị Mác – Lênin do ai sáng lập nên : C. Mác, Ph.Ăngghen và Lênin

21 / 268

Q21:

Đối tượng nghiên cứu của KTCT Mác – Lênin làgì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng nghiên cứu của KTCT Mác – Lênin là: Là các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi, các quanhệ này được đặt trong mối quan hệ biện chứng với trình độphát triển của lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầngtương ứng của phương thức sản xuất nhất định

22 / 268

Q22:

Nghiên cứu KTCT mục đích để làm gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nghiên cứu KTCT mục đích: Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữangười với người trong sản xuất và trao đổi, giúp cho các chủthể trong xã hội vận dụng các quy luật ấy nhằm tạo động lựccho con người không ngừng sáng tạo, góp phần thúc đẩy vănminh và phát triển toàn diện xã hội thông qua việc giải quyếthài hòa các quan hệ lợi ích.

23 / 268

Q23:

Quy luật kinh tế là gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật kinh tế là Quy luật kinh tế là những mối liên hệ phản ánh bản chất,tất yếu, khách quan, lặp đi lặp lại của các hiện tượng xã hội

24 / 268

Q24:

Phương pháp nghiên cứu quan trọng nhất Kinh tếchính trị là gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp nghiên cứu quan trọng nhất Kinh tếchính trị là Trừu tượng hóa khoa học.

25 / 268

Q25:

Phương pháp «trừu tượng hóa khoa học» là gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp «trừu tượng hóa khoa học» là Cách thức nghiên cứu bằng cách tạm thời gạt bỏ khỏi Đốitượng nghiên cứu những yếu tố ngẫu nhiên; không ổn định,tách ra và đi sâu vào phân tích những hiện tượng, yếu tố điểnhình, bền vững, tất nhiên, ổn định. Từ đó, nắm được bản chất;xây dựng được các khái niệm, phạm trù và phát hiện tính quyluật và quy luật chi phối sự vận động của đối tượng nghiêncứu.

26 / 268

Q26:

KTCT Mác - Lênin có mấy chức năng ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

KTCT Mác - Lênin có 4 chức năng.

27 / 268

Q27:

Sản xuất hàng hóa ra đời dựa trên điều kiện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản xuất hàng hóa ra đời dựa trên điều kiện: Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối vềkinh tế của các chủ thể sản xuất.

28 / 268

Q28:

Sản xuất hàng hóa xuất hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản xuất hàng hóa xuất hiện: Khi có sự phân công lao động xã hội và có sự tách biệt ttương đối về kinh tế giữa những người sản xuất

29 / 268

Q29:

Mệnh đề nào không đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mệnh đề không đúng: Mọi sản phẩm đều là hàng hoá

30 / 268

Q30:

Đưa ra cách hiểu đúng về “Hàng hoá” :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đưa ra cách hiểu đúng về “Hàng hoá” : Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó củacon người và được trao đổi, mua bán

31 / 268

Q31:

Giá trị (G) của hàng hóa do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị (G) của hàng hóa do: Hao phí lao động xã hội của người sản xuất kết tinh tronghàng hàng hóa quyết định

32 / 268

Q32:

Giá trị hàng hoá là phạm trù

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị hàng hoá là phạm trù Lịch sử

33 / 268

Q33:

Giá trị hàng hoá được tạo ra từ đâu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị hàng hoá được tạo ra từ Từ sản xuất

34 / 268

Q34:

Hiểu giá trị sử dụng của hàng hoá là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hiểu giá trị sử dụng của hàng hoá Là công dụng của hàng hóa, có thể thoả mãn nhu cầu củangười mua

35 / 268

Q35:

Giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc vào: Sự phát triển của khoa học, công nghệ và Sự phát triển của nền sản xuất xã hội

36 / 268

Q36:

Giá trị sử dụng của hàng hoá là phạm trù:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị sử dụng của hàng hoá là phạm trù: Vĩnh viễn

37 / 268

Q37:

Hai hàng hoá trao đổi được với nhau vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả a và b

38 / 268

Q38:

Yếu tố ảnh hưởng đến giá cả hàng hoá:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả a, b, c

39 / 268

Q39:

Giá cả bằng giá trị khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá cả bằng giá trị khi: Cung = cầu

40 / 268

Q40:

Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá gồm: Hao phí lao động quá khứ và hao phí lao động mới kết tinhvào hàng hoá

41 / 268

Q41:

Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hànghoá là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đáp án a, b, c

42 / 268

Q42:

Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hoá có mối quanhệ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hoá có mối quan hệ: Mối quan hệ tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, và khôngphụ thuộc vào cường độ lao động

43 / 268

Q43:

Mối quan hệ giữa năng suất lao động (NSLĐ) vớigiá trị hàng hoá

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đáp án a, b đúng

44 / 268

Q44:

Khi tăng năng suất lao động:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đáp án a, b và c đều đúng

45 / 268

Q45:

Năng suất lao động bị ảnh hưởng bởi các yếu tố:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đáp án a, b và c đều đúng

46 / 268

Q46:

Cường độ lao động có mối quan hệ với lượng giátrị của 1 đơn vị hàng hoá:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cường độ lao động có mối quan hệ với lượng giátrị của 1 đơn vị hàng hoá: Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hoá không phụ thuộc vàocường độ lao động

47 / 268

Q47:

Chọn đáp án đúng nhất: “Năng suất lao động tăngsẽ dẫn đến…”

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn đáp án đúng nhất: “Năng suất lao động tăngsẽ dẫn đến Số lượng hàng hoá sản xuất ra trong 1 đơn vị thời giantăng, giá trị của một đơn vị hàng hoá giảm

48 / 268

Q48:

Cường độ lao động tăng lên sẽ dẫn đến:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cường độ lao động tăng lên sẽ dẫn đến: Tăng tổng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian nhưnggiá trị 1 đơn vị hàng hóa không đổi

49 / 268

Q49:

Điểm giống nhau của tăng “Năng suất lao động”với tăng “Cường độ lao động” là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điểm giống nhau của tăng “Năng suất lao động”với tăng “Cường độ lao động” là Số sản phẩm được tạo ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên

50 / 268

Q50:

Khi đồng thời tăng NSLĐ và CĐLĐ lên 2 lần thì ýnào dưới đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi đồng thời tăng NSLĐ và CĐLĐ lên 2 lần thì Tổng số hàng hoá tăng 4 lần

51 / 268

Q51:

Muốn tạo ra nhiều sản phẩm cho xã hội cần phải:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả 3 đáp án trên đều đúng

52 / 268

Q52:

Lao động giản đơn là loại lao động như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động giản đơn là loại lao động: Không đòi hỏi đào tạo 1 cách có hệ thống, chuyên sâu vẫncó thể làm được

53 / 268

Q53:

Lao động phức tạp là loại lao động như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động phức tạp là loại lao động Đòi hỏi phải qua đào tạo theo yêu cầu nghề nghiệp chuyênmôn mới có thể làm được

54 / 268

Q54:

Lao động phức tạp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đáp án a, b và c

55 / 268

Q55:

Lao động của người sản xuất hàng hoá có tính 2mặt là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động của người sản xuất hàng hoá có tính 2mặt là Lao động cụ thể, lao động trừu tượng

56 / 268

Q56:

Vì sao hàng hoá có 2 thuộc tính giá trị sử dụng vàgiá trị

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dàng hoá có 2 thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị do: Lao động sản xuất hàng hoá có tính 2 mặt: Lao động cụ thểvà lao động trừu tượng

57 / 268

Q57:

Lao động cụ thể của sản xuất hàng hoá:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động cụ thể của sản xuất hàng hoá: Là lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của nhữngnghề nghiệp chuyên môn nhất định

58 / 268

Q58:

Lao động cụ thể được xác định là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động cụ thể được xác định là: Lao động có mục đích, đối tượng, công cụ, phương pháp,kết quả riêng

59 / 268

Q59:

Thế nào là lao động trừu tượng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thế nào là lao động trừu tượng?

60 / 268

Q60:

Lao động trừu tượng tạo ra:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động trừu tượng tạo ra: Giá trị hàng hoá

61 / 268

Q61:

Ý kiến nào dưới đây đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý kiến đúng: Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều bao gồmlao động cụ thể và lao động trừu tượng

62 / 268

Q62:

Hãy chọn 1 nội dung đúng nhất nói về lao động cụthể và lao động trừu tượng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá, laođộng trừu tượng tạo ra giá trị hàng hoá

63 / 268

Q63:

Câu trả lời nào là đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mọi lao động sản xuất hàng hoá đều có 2 mặt là: lao độngcụ thể và lao động trừu tượng

64 / 268

Q64:

Lịch sử hình thành “Tiền tệ” trải qua mấy hìnhthái giá trị?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lịch sử hình thành “Tiền tệ” trải qua 4 hình thái giá trị.

65 / 268

Q65:

Hình thái giá trị đầu tiên là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình thái giá trị đầu tiên là: Hình thái giản đơn

66 / 268

Q66:

Những phát biểu nào dưới đây đúng với hình tháigiá trị giản đơn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đáp án A, B, C đều đúng

67 / 268

Q67:

Bản chất “tiền tệ” là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A, B, C

68 / 268

Q68:

Tiền tệ có những chức năng nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền tệ có những chức năng: Thước đo giá trị, phương tiện thanh toán, phương tiện lưuthông, phương tiện cất trữ, tiền tệ thế giới

69 / 268

Q69:

Vì sao tiền thực hiện được chức năng thước đo giá trị?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền thực hiện được chức năng thước đo giá trị vì Bản thân tiền cũng là hàng hoá có giá trị

70 / 268

Q70:

Ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ: Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung

71 / 268

Q71:

Tiền tệ là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền tệ là: Một loại hàng hoá đặc biệt, biểu hiện giá trị của hàng hoá

72 / 268

Q72:

Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏicó tiền vàng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền có 5 chức năng. Chức năng không đòi hỏicó tiền vàng là: Phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán

73 / 268

Q73:

Nhận định nào dưới đây không đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận định không đúng: Khi có khối lượng tiền lớn nó sẽ thành tư bản.

74 / 268

Q74:

Bản chất “Dịch vụ”:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bản chất “Dịch vụ”: Là hàng hoá vô hình

75 / 268

Q75:

Chọn ý đúng về “thị trường”

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A, B, C

76 / 268

Q76:

Thị trường có vai trò như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A, B, C

77 / 268

Q77:

Căn cứ vào đối tượng trao đổi, mua bán cụ thể, cócác loại thị trường nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào đối tượng trao đổi, mua bán cụ thể, cócác loại thị trường: Thị trường hàng hoá và thị trường dịch vụ

78 / 268

Q78:

Hiểu cơ chế thị trường thế nào cho đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế thị trường Là hệ thống các quan hệ kinh tế mang tính tự điềuchỉnh các cân đối của nền kinh tế theo yêu cầu của cácquy luật kinh tế

hệ thống các quan hệ kinh tế mang tính tự điều
chỉnh các cân đối của nền kinh tế theo yêu cầu của các
quy luật kinh tế
79 / 268

Q79:

Nền kinh tế thị trường là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nền kinh tế thị trường là Là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao, vậnhành theo cơ chế thị trường

80 / 268

Q80:

Ưu thế của kinh tế thị trường?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ưu thế của kinh tế thị trường: Thúc đẩy lực lượng sản xuất, thúc đẩy chủ thể sáng tạo,đổi mới kỹ thuật

81 / 268

Q81:

Khuyết tật của kinh tế thị trường

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khuyết tật của kinh tế thị trường: Tiềm ẩn những rủi ro khủng hoảng. Nguy cơ tiềm ẩncạn kiệt tài nguyên, suy thoái môi trường tự nhiên, môitrường xã hội. Phân hóa sâu sắc trong xã hội

82 / 268

Q82:

Nền kinh tế thị trường được vận hành theo

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nền kinh tế thị trường được vận hành theo Cơ chế thị trường

83 / 268

Q83:

Nền kinh tế thị trường có các đặc trưng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A, B, C

84 / 268

Q84:

Chọn phương án đúng về “quy luật kinh tế”

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả B và C

85 / 268

Q85:

Những quy luật kinh tế tác động đến nền sản xuấthàng hoá là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những quy luật kinh tế tác động đến nền sản xuấthàng hoá là Tất cả các quy luật trên

86 / 268

Q86:

Trong nền sản xuất hàng hoá, quy luật giá trị:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong nền sản xuất hàng hoá, quy luật giá trị: Là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá

87 / 268

Q87:

Tác động của quy luật giá trị trong nền sản xuấthàng hoá là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đáp án A, B

88 / 268

Q88:

Đối với sản xuất và trao đổi hàng hoá, quy luật giátrị yêu cầu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với sản xuất và trao đổi hàng hoá, quy luật giátrị yêu cầu Dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết

89 / 268

Q89:

Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc nganggiá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc nganggiá. Điều này được hiểu là: Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó

90 / 268

Q90:

Quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả như thếnào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả: Có ảnh hưởng tới giá cả hàng hóa

91 / 268

Q91:

Quy luật cung – cầu tác động:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các đáp án trên

92 / 268

Q92:

Giá cả của hàng hoá là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá cả của hàng hoá là: Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị

93 / 268

Q93:

Quy luật cung - cầu có tác dụng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả a, b, c

94 / 268

Q94:

Quy luật lưu thông tiền tệ yêu cầu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật lưu thông tiền tệ yêu cầu Lưu thông tiền tệ phải căn cứ trên yêu cầu của lưu thônghàng hóa và dịch vụ

95 / 268

Q95:

Công thức xác định số lượng tiền cần thiết cho lưuthông hàng hoá ở mỗi thời kỳ xác định là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức xác định số lượng tiền cần thiết cho lưuthông hàng hoá ở mỗi thời kỳ xác định là M = (P x Q)/V

96 / 268

Q96:

Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông có mốiquan hệ như thế nào với tổng số giá cả hàng hoá?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông có mối quan hệ  với tổng số giá cả hàng hoá: Tỷ lệ thuận

97 / 268

Q97:

Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông có mốiquan hệ như thế nào với tốc độ lưu thông của tiền tệ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông có mốiquan hệ Tỷ lệ nghịch với tốc độ lưu thông của tiền tệ.

98 / 268

Q98:

Việc lưu thông tiền tệ phải căn cứ vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc lưu thông tiền tệ phải căn cứ vào: Khối lượng hàng hoá và dịch vụ được đưa ra thị trường

99 / 268

Q99:

Cạnh tranh trong kinh tế thị trường

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A, B và C

100 / 268

Q100:

Kết quả của cạnh tranh trong nội bộ ngành là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của cạnh tranh trong nội bộ ngành là Hình thành giá trị thị trường của cho hàng hoá

101 / 268

Q101:

Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là: Tìm nơi đầu tư có lợi nhất

102 / 268

Q102:

Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là Phân bổ lại nguồn lực và thu nhập của các chủ thể ở cácngành khác nhau, hình thành những tỷ lệ cân đối nhất địnhgiữa các ngành trong từng thời kỳ phù hợp với nhu cầu của xãhội.

103 / 268

Q103:

Các chủ thể chính tham gia thị trường gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chủ thể chính tham gia thị trường gồm: Người sản xuất, người tiêu dùng, các chủ thể trung gian trong thị trường, Nhà nước

104 / 268

Q104:

Cạnh tranh không lành mạnh sẽ dẫn đến:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các đáp án A, B, C

105 / 268

Q105:

Người sản xuất bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người sản xuất bao gồm Các nhà sản xuất, đầu tư, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ…

106 / 268

Q106:

Các chủ thể trung gian trong thị trường bao gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chủ thể trung gian trong thị trường bao gồm: Cá nhân, tổ chức là cầu nối giữa các chủ thể sản xuất, tiêudùng

107 / 268

Q107:

Trong nền kinh tế hàng hoá, người sản xuất giàucó, đó là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong nền kinh tế hàng hoá, người sản xuất giàu có, đó là: Những người sản xuất với mức hao phí cá biệt thấp hơn hao phí xã hội

108 / 268

Q108:

Công thức H – T –H ý nghĩa như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức H – T –H ý nghĩa: Công thức lưu thông hàng hóa giản đơn

109 / 268

Q109:

Công thức T H T’ ý nghĩa như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức T H T’ ý nghĩa: Công thức chung của tư bản

110 / 268

Q110:

Trong công thức T – H – T’. Trong đó T’ = T +∆T. Ý nghĩa của ∆T đó là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong công thức T – H – T’. Trong đó T’ = T +∆T. Ý nghĩa của ∆T đó là Giá trị thặng dư bị nhà tư bản chiếm đoạt

111 / 268

Q111:

Đưa ra cách hiểu đúng về “Giá trị thặng dư”?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả B và C

112 / 268

Q112:

Nguồn gốc của giá trị thặng dư là do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gốc của giá trị thặng dư là do Hàng hóa sức lao động sinh ra

113 / 268

Q113:

Giá trị thặng dư là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A, B và C

114 / 268

Q114:

Chọn mệnh đề đúng: “Hàng hóa sức lao động…”

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn mệnh đề đúng: “Hàng hóa sức lao động Cũng có thuộc tính: Giá trị và Giá trị sử dụng

115 / 268

Q115:

Sức lao động là hàng hóa khi người lao động

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sức lao động là hàng hóa khi người lao động Tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất để kết hợpvới sức lao động tạo ra hàng hóa

116 / 268

Q116:

Về mặt giá trị sử dụng, hàng hóa sức lao động làhàng hóa đặc biệt, vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về mặt giá trị sử dụng, hàng hóa sức lao động làhàng hóa đặc biệt, vì Khi sử dụng nó, có thể tạo ra lượng giá trị mới lớn hơn giátrị bản thân nó

117 / 268

Q117:

Về mặt giá trị, hàng hóa sức lao động được cấu thành bởi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A, B và C

118 / 268

Q118:

Cấu thành ngày lao động của người công nhân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu thành ngày lao động của người công nhân Chia thành thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư

119 / 268

Q119:

Chọn ý đúng về “Giá trị của hàng hóa”:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn ý đúng về “Giá trị của hàng hóa”: Công thức Giá trị hàng hóa là: G = c +v +m

120 / 268

Q120:

Tư bản là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả 3 Phương án trên

121 / 268

Q121:

Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là: Là sự thống nhất của quá trình tạo ra và làm tăng giá trị

122 / 268

Q122:

“Tiền công” thực chất đó là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

“Tiền công” thực chất đó là: Giá cả của hàng hóa sức lao động

123 / 268

Q123:

Khi nhà tư bản trả công cho người công nhânđúng bằng giá trị sức lao động, thì có bóc lột không?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nhà tư bản trả công cho người công nhân đúng bằng giá trị sức lao động, thì có bóc lột. 

124 / 268

Q124:

Chọn đáp án đúng về “Tư bản bất biến”

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A, B và C

125 / 268

Q125:

Tư bản bất biến, ký hiệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản bất biến, ký hiệu: c

126 / 268

Q126:

Tư bản khả biến được hiểu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A, B, C

127 / 268

Q127:

Tư bản bất biến là bộ phận tư bản để mua:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A, B, C

128 / 268

Q128:

Tư bản khả biến bộ phận bản để mua

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản khả biến bộ phận bản để mua Sức lao động

129 / 268

Q129:

Căn cứ nguồn gốc sinh ra giá trị thặng dư, tư bảnđược chia thành:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ nguồn gốc sinh ra giá trị thặng dư, tư bảnđược chia thành: Tư bản bất biến và tư bản khả biến

130 / 268

Q130:

Phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến, để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tưbản khả biến, để: Thấy được nguồn gốc sinh ra giá trị thặng dư là bộ phậntư bản khả biến

131 / 268

Q131:

Yếu tố nào không thuộc tư bản bất biến

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố không thuộc tư bản bất biến: Tiền lương, tiền thưởng

132 / 268

Q132:

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian laođộng cần thiết không thay đổi

133 / 268

Q133:

Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặngdư tuyệt đối, những ý nào dưới đây không đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý không đúng: Thời gian lao động cần thiết thay đổi

134 / 268

Q134:

Sản xuất giá trị thặng dư tương đối:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản xuất giá trị thặng dư tương đối: Thu được do rút ngắn thời gian lao động tất yếu

135 / 268

Q135:

Sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch là: Do tăng năng suất lao động ở các xí nghiệp cá biệt so vớigiá trị chung của xã hội

136 / 268

Q136:

Lợi nhuận là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A, B, C

137 / 268

Q137:

Công thức tính “lợi nhuận”:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức tính “lợi nhuận”: p = G – k

p = G – k
p = G – k
p = G – k
p = G – k
p = G – k
138 / 268

Q138:

Lợi nhuận bằng giá trị thặng dư khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận bằng giá trị thặng dư khi Cung = cầu

139 / 268

Q139:

Lợi nhuận ký hiệu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận ký hiệu là:p

140 / 268

Q140:

Tỷ suất lợi nhuận ký hiệu là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ suất lợi nhuận ký hiệu là p'

141 / 268

Q141:

Tỷ suất giá trị thặng dư

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A, B, C

142 / 268

Q142:

Tỷ suất lợi nhuận:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A, B và C

143 / 268

Q143:

Các yếu tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A, B, C

144 / 268

Q144:

Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp: Là một phần giá trị thặng dư được tạo ra trong sản xuất

145 / 268

Q145:

Đặc điểm của Tư bản cho vay

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A và B

146 / 268

Q146:

Nguồn gốc của lợi tức cho vay trong CNTB là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gốc của lợi tức cho vay trong CNTB là Một phần giá trị thặng dư được tạo ra trong sản xuất

147 / 268

Q147:

Tỷ suất lợi tức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A, B, C

148 / 268

Q148:

Tích lũy tư bản:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tích lũy tư bản: Là sự chuyển hóa một phần giá trị thặng dư thành tư bản

149 / 268

Q149:

Tiền công danh nghĩa gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền công danh nghĩalà: Là số tiền mà người công nhân nhận được do bán sức laođộng của mình cho nhà tư bản

150 / 268

Q150:

Trong những loại hàng hóa trên, hàng hóa nào làhàng hóa đặc biệt?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong những loại hàng hóa trên, hàng hóa Thương hiệu cầu thủ bóng đá là hàng hóa đặc biệt

151 / 268

Q151:

Tích lũy tư bản có hệ quả là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tích lũy tư bản có hệ quả là

152 / 268

Q152:

Tiền công thực tế:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền công thực tế: Là số lượng hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ mua được bằngtiền công danh nghĩa

153 / 268

Q153:

Tích lũy bản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tích lũy bản: Biến một phần giá trị thặng thành bản phụ thêm

154 / 268

Q154:

Nguồn gốc của tích lũy bản do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gốc của tích lũy bản do Giá trị thặng

155 / 268

Q155:

Sự chuyển hóa một phần giá trị thặng dư trở thànhtư bản gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự chuyển hóa một phần giá trị thặng dư trở thànhtư bản gọi là: Tích lũy bản

156 / 268

Q156:

Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa: Toàn bộ tư bản ứng trước

157 / 268

Q157:

Công thức tính chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công thức tính chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa: K = c + v

158 / 268

Q158:

Lợi tức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi tức: Một phần lợi nhuận bình quân do người đi vay trả chongười cho vay về quyền sử dụng vốn vay

159 / 268

Q159:

Lợi nhuận là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận là:Biểu hiện bên ngoài của giá trị thặng dư

160 / 268

Q160:

Tiền công:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền công: Là tư bản khả biến

161 / 268

Q161:

Tuần hoàn của tư bản:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tuần hoàn của tư bản: Mô hình : T – H …sản xuất … H’ – T’

162 / 268

Q162:

Tư bản cố định

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản cố định C1

163 / 268

Q163:

Tư bản lưu động

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản lưu động: V,C2

164 / 268

Q164:

Giá trị thặng dư là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị thặng dư là: Là kết quả của sự hao phí lao động trong sự thống nhất củaquá trình tạo ra và làm tăng giá trị

165 / 268

Q165:

Tỷ suất giá trị thặng dư:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ suất giá trị thặng dư: Là m’ = (m/v)x100%

166 / 268

Q166:

Tỷ suất lợi nhuận:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ suất lợi nhuận: p’ = [p/(c+v)] x100%

167 / 268

Q167:

Lợi nhuận bình quân:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận bình quân: Là số lợi nhuận bằng nhau của những tư bản như nhauđầu tư vào các ngành khác nhau

168 / 268

Q168:

Lợi tức

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi tức Là một phần của lợi nhuận bình quân

169 / 268

Q169:

Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động: Thỏa mãn nhu cầu của người mua

170 / 268

Q170:

Tư bản khả biến gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản khả biến gồm Chi phí mua sức lao động

171 / 268

Q171:

Giá trị thặng dư ký hiệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị thặng dư ký hiệu: m

172 / 268

Q172:

Tỷ suất giá trị thặng dư được ký hiệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ suất giá trị thặng dư được ký hiệu: m’

173 / 268

Q173:

Lợi nhuận có nguồn gốc từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận có nguồn gốc từ: Lao động không được trả công

174 / 268

Q174:

Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi hàng hoá bán đúng giá trị thì: p = m

175 / 268

Q175:

Tỷ suất lợi nhuận phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ suất lợi nhuận phản ánh: Hiệu quả của tư bản đầu tư

176 / 268

Q176:

Giá cả sản xuất được xác định theo công thứcnào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá cả sản xuất được xác định theo công thức : k + p

177 / 268

Q177:

Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt độngcủa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật giá cả sản xuất là biểu hiện hoạt độngcủa: Quy luật giá trị

178 / 268

Q178:

Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bánhàng hoá với mức giá:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận thương nghiệp có được là do bánhàng hoá với mức giá: Bằng giá trị

179 / 268

Q179:

Chi phí nào không thuộc phí lưu thông bổ sung:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả b và c

180 / 268

Q180:

Lợi tức là một phần của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi tức là một phần của Lợi nhuận bình quân

181 / 268

Q181:

Tỷ suất lợi tức phụ thuộc vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả a, b, c

182 / 268

Q182:

Tỷ suất lợi tức là tỷ số tính theo phần trăm giữatổng số lợi tức và số tư bản tiền tệ cho vay trong thời giannào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả a, b, c

183 / 268

Q183:

Tín dụng thương mại TBCN sử dụng phươngtiện thanh toán là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tín dụng thương mại TBCN sử dụng phươngtiện thanh toán là Kỳ phiếu

184 / 268

Q184:

Lợi nhuận ngân hàng được xác định theo

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận ngân hàng được xác định theo Tỷ suất lợi nhuận bình quân

185 / 268

Q185:

Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào Tỷ suất lợi nhuận bình quân

186 / 268

Q186:

Thị giá cổ phiếu phụ thuộc vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị giá cổ phiếu phụ thuộc vào Lợi tức cổ phần và lãi suất tiền gửi ngân hàng

187 / 268

Q187:

Công ty cổ phần hình thành bằng cách pháthành

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ty cổ phần hình thành bằng cách phá thành Cổ phiếu

188 / 268

Q188:

Tư bản giả không tồn tại dưới các hình thức:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản giả không tồn tại dưới các hình thức: Cổ phiếu và trái phiếu

189 / 268

Q189:

Chọn ý đúng về đặc điểm của tư bản giả:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả a, b, c

190 / 268

Q190:

Những nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợinhuận

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả a, b, c

191 / 268

Q191:

Trong các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợinhuận, nhân tố nào ảnh hưởng thuận chiều?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợinhuận, nhân tố Tốc độ chu chuyển của tư bản ảnh hưởng thuận chiều?

192 / 268

Q192:

Nhân tố nào dưới đây có ảnh hưởng ngược chiềuvới tỷ suất lợi nhuận

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố có ảnh hưởng ngược chiềuvới tỷ suất lợi nhuận: Cấu tạo hữu cơ củatư bản

193 / 268

Q193:

Đối tượng mua bán trên thị trường chứng khoánlà:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng mua bán trên thị trường chứng khoán là: Cổ phiếu, trái phiếu

194 / 268

Q194:

Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa tô TBCN là phần còn lại sau khi khấu trừ Lợi nhuận bình quân

195 / 268

Q195:

Trong CNTB, giá cả nông phẩm được xác địnhtheo giá cả của nông phẩm ở loại đất nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong CNTB, giá cả nông phẩm được xác địnhtheo giá cả của nông phẩm ở loại: Đất xấu

196 / 268

Q196:

Địa tô chênh lệch I thu được trên

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả a, b, c

197 / 268

Q197:

Địa tô chênh lệch II thu được trên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa tô chênh lệch II thu được trên: Ruộng đất đã thâm canh

198 / 268

Q198:

Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do: Do đầu tư thêm mà có

199 / 268

Q199:

Loại ruộng đất nào chỉ có địa tô tuyệt đối?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại ruộng đất chỉ có địa tô tuyệt đối: Ruộng xấu

200 / 268

Q200:

Địa tô tuyệt đối có ở loại ruộng đất nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả a, b, c

201 / 268

Q201:

Loại ruộng đất nào có địa tô tuyệt đối và địa tôchênh lệch?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả a, b, c

202 / 268

Q202:

Giá cả ruộng đất phụ thuộc các nhân tố nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá cả ruộng đất phụ thuộc nhân tố : Mức địa tô của đất

203 / 268

Q203:

Trong CNTB giá cả đất đai ngày càng tăng lênvì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A, B, C

204 / 268

Q204:

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người cho vay là người sở hữu tư bản

205 / 268

Q205:

Các tổ chức độc quyền xuất hiện vào giai đoạn nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tổ chức độc quyền xuất hiện vào giai đoạn Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

206 / 268

Q206:

Có bao nhiêu nguyên nhân hình thành các tổchức độc quyền

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có 3 nguyên nhân hình thành các tổchức độc quyền

207 / 268

Q207:

Đâu không phải là nguyên nhân hình thành cáctổ chức độc quyền

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Do nhà nước xã hội chủ nghĩa

208 / 268

Q208:

Độc quyền định nghĩa là gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độc quyền định nghĩa: Là sự liên minh giữa chủ tư bản, trong việc định sảnlượng hàng hóa , dịch vụ

209 / 268

Q209:

Giá cả độc quyền là gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá cả độc quyền là: Giá cả độc quyền: là giá cả do các tổ chức độc quyền(TCĐQ) áp đặt trong mua bán hàng hóa, nó bao gồm chiphí sản xuất cộng với lợi nhuận độc quyền

210 / 268

Q210:

Khi bán hàng hóa, các tổ chức Đđịnh giá như thếnào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi bán hàng hóa, các tổ chức định giá: Cao

211 / 268

Q211:

Khi bán hàng hóa, các tổ chức độc quyền địnhgiá như thế nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi bán hàng hóa, các tổ chức độc quyền địnhgiá: Thấp

212 / 268

Q212:

Trong giai đoạn độc quyền, các tổ chức độcquyền mua và bán hàng hóa theo giá cả độc quyền để thuđược gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong giai đoạn độc quyền, các tổ chức độcquyền mua và bán hàng hóa theo giá cả độc quyền để thuđược Lợi nhuận độc quyền cao

213 / 268

Q213:

Độc quyền nhà nước hiểu thế nào là đúng ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độc quyền nhà nước:Tư nhân và Nhà nước cùng kết hợp, nhưng dựa trên sứcmạnh của nhà nước.

nhân Nhà nước cùng kết hợp, nhưng dựa trên sức
mạnh của nhà nước.
214 / 268

Q214:

Hãy chọn phương án đúng về độc quyền nhà nước ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong nền kinh tế thị trường, độc quyền nhà nước mangtính phổ biến

215 / 268

Q215:

Có bao nhiêu nguyên nhân hình thành các tổchức Độc quyền nhà nước

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

5 nguyên nhân hình thành các tổ chức Độc quyền nhà nước

216 / 268

Q216:

Tác động của độc quyền đối với nền kinh tế nhưthế nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác động của độc quyền đối với nền kinh tế: Tích cực và tiêu cực 

217 / 268

Q217:

Hãy chỉ ra tác động tiêu cực của độc quyền?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác động tiêu cực của độc quyền: Phá vỡ cạnh tranh hoàn hảo gây thiệt hại cho người tiêudùng và xã hội.

218 / 268

Q218:

Hãy chỉ ra tác động tiêu cực của độc quyền

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chỉ ra tác động tiêu cực của độc quyền: Độc quyền có thể kìm hãm sự phát triển kinh tế, xã hội.

219 / 268

Q219:

Hãy chỉ ra tác động tích cực của độc quyền ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác động tích cực của độc quyền: Độc quyền tạo ra khả năng to lớn trong việc nghiên cứu vàtriển khai các hoạt động khoa học kỹ thuật, thúc đẩy tiếnbộ kỹ thuật

220 / 268

Q220:

Hãy chỉ ra nhận định đúng về chủ nghĩa tư bảnđộc quyền

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

nhận định đúng về chủ nghĩa tư bảnđộc quyền: Kết hợp với nhà nước hình thành độc quyền nhà nước chiphối quan hệ, đường lối đối nội và đối ngoại của quốc gia

221 / 268

Q221:

Hãy chỉ ra nhận định sai về chủ nghĩa tư bản độcquyền

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

nhận định sai về chủ nghĩa tư bản độc quyền: Vì lợi ích của đại đa số nhân dân lao động

222 / 268

Q222:

Độc quyền trong chủ nghĩa tư bản có mấy đặcđiểm ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độc quyền trong chủ nghĩa tư bản có 5 đặcđiểm

223 / 268

Q223:

Khi mới bắt đầu quá trình độc quyền, các tổchức độc quyền hình thành theo liên kết nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi mới bắt đầu quá trình độc quyền, các tổchức độc quyền hình thành theo liên kết: Ngang

224 / 268

Q224:

Hình thức tổ chức độc quyền đầu tiên là gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình thức tổ chức độc quyền đầu tiên là Cácten

225 / 268

Q225:

Chọn định nghĩa đúng về Các ten

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các ten là hình thức độc quyền, trong đó các xí nghiệp tưbản lớn ký các hiệp nghị thỏa thuận với nhau về: giá cả,sản lượng, thị trường tiêu thụ, kỳ hạn thanh toán, phươngthức thanh toán … Các xí nghiệp tham gia Các ten vẫn độclập về sản xuất và lưu thông hàng hóa

226 / 268

Q226:

Chọn đáp án đúng về Các ten

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các xí nghiệp tư bản tham gia Các ten độc lập về sản xuất

227 / 268

Q227:

Chọn đáp án đúng về Các ten

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các ten là liên minh độc quyền không vững chắc

228 / 268

Q228:

Chọn đáp án đúng về Syndicate

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn đáp án đúng về Syndicate: Syndicate là hình độc quyền, trong đó các xí nghiệp thamgia Syndicate vẫn giữ độc lập về sản xuất, nhưng mất độclập trong lưu thông hàng hóa (mọi việc mua bán do mộtban quản trị chung của Syndicate đảm nhận)

229 / 268

Q229:

Chọn đáp án đúng về Syndicate

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đáp án đúng về Syndicate: Syndicate là hình thức tổ chức độc quyền cao hơn, ổn địnhhơn Cartel

230 / 268

Q230:

Lựa chọn phương án thể hiện các hình thức tổchức độc quyền cơ bản từ thấp đến cao

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cartel, syndicate, trust, consortium

231 / 268

Q231:

Lựa chọn phương án đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trust là hình thức tổ chức độc quyền cao hơn cartel và syndicate

232 / 268

Q232:

Lựa chọn phương án đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A và B

233 / 268

Q233:

Chọn đáp án đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhà tài phiệt chi phối toàn bộ đời sống kinh tế, chínhtrị của toàn xã hộ

234 / 268

Q234:

Chọn đáp án đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhà tài phiệt thực hiện sự thống trị của mình thông qua« chế độ tham dự »

235 / 268

Q235:

Chọn đáp án đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về mặt chính trị, hệ thống các nhà tài phiệt chi phối mọihoạt động của các cơ quan nhà nước

236 / 268

Q236:

Chọn đáp án đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu giá trị ra nước ngoài nhằmchiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi nhuận khác ởcác nước nhập khẩu tư bản

237 / 268

Q237:

Xét về hình thức đầu tư, xuất khẩu tư bản cómấy loại ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xét về hình thức đầu tư, xuất khẩu tư bản có 2 loại 

238 / 268

Q238:

Chọn đáp án đúng ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đầu tư trực tiếp là hình thức xuất khẩu tư bản để xây dựngnhững xí nghiệp mới hoặc mua lại những xí nghiệp đanghoạt động ở những nước nhận đầu tư để trực tiếp kinhdoanh thu lợi nhuận cao.

239 / 268

Q239:

Xét về hình thức đầu tư, xuất khẩu tư bản baogồm những gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A và B

240 / 268

Q240:

Chọn đáp án đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đầu tư gián tiếp là hình thức đầu tư thông qua việc cho vayđể thu lợi tức, mua cổ phiếu, trái phiếu các giấy tờ có giákhác, quỹ đầu tư chứng khoán và thông qua các định chế tàichính trung gian khác mà nhà đầu tư không trực tiếp tham giaquản lý hoạt động đầu tư

241 / 268

Q241:

Chọn mệnh đề đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cạnh tranh để phân chia thị trường thế giới là tất yếu giữacác tập đoàn độc quyền

242 / 268

Q242:

Chọn đáp án đúng ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Năm đặc điểm kinh tế cơ bản của độc quyền dưới chủnghĩa tư bản có quan hệ chặt chẽ với nhau

243 / 268

Q243:

Độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản cómấy đặc trưng kinh tế chủ yếu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản có 3 đặc trưng kinh tế chủ yếu

244 / 268

Q244:

Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền vànhà nước được thực hiện thông qua yếu tố nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền vànhà nước được thực hiện thông qua yếu tố Đảng phái

245 / 268

Q245:

Đứng đằng sau các đảng phái của độc quyền nhànước trong chủ nghĩa tư bản là lực lượng nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đứng đằng sau các đảng phái của độc quyền nhànước trong chủ nghĩa tư bản là lực lượng: Hội chủ xí nghiệp độc quyền

246 / 268

Q246:

Chọn đáp án không đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các hội chủ xí nghiệp của độc quyền nhà nước trong chủnghĩa tư bản không tham gia vào các hoạt động chính trị

247 / 268

Q247:

Các hội chủ xí nghiệp của độc quyền nhà nướctrong chủ nghĩa tư bản cung cấp kinh phí cho các đảngthông qua đâu ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các hội chủ xí nghiệp của độc quyền nhà nướctrong chủ nghĩa tư bản cung cấp kinh phí cho các đảngthông quaThông qua các đảng phái của giai cấp tư sản

248 / 268

Q248:

Các hội chủ xí nghiệp của độc quyền nhà nướctrong chủ nghĩa tư bản còn được gọi là gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả B và C

249 / 268

Q249:

Sở hữu độc quyền nhà nước trong CNTB là sởhữu của ai ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sở hữu độc quyền nhà nước trong CNTB là sởhữu của Của giai cấp tư sản

250 / 268

Q250:

Sở hữu trong độc quyền nhà nước trong CNTBnhằm mục đích gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A và B

251 / 268

Q251:

Sở hữu trong độc quyền nhà nước trong CNTBbao gồm những gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các phương án trên

252 / 268

Q252:

Sở hữu độc quyền nhà nước trong CNTB đượchình thành dưới hình thức nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả ba đáp án trên

253 / 268

Q253:

Sở hữu độc quyền nhà nước trong CNTB có mấychức năng cơ bản?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sở hữu độc quyền nhà nước trong CNTB có 3 chức năng cơ bản

254 / 268

Q254:

Hãy lựa phương án không phải là chức năng cơbản của sở hữu độc quyền nhà nước TBCN?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đây không phải là chức năng cơbản của sở hữu độc quyền nhà nước TBCN: Phát triển các công đoàn của giai cấp công nhân

255 / 268

Q255:

Các công cụ chủ yếu để nhà nước tư sản điều tiếtkinh tế là gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả ba đáp án đều đúng

256 / 268

Q256:

Bộ máy điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản gồm những gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả ba đáp án

257 / 268

Q257:

Cơ chế điều tiết kinh tế độc quyền nhà nước tư sản là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế điều tiết kinh tế độc quyền nhà nước tư sản là điều tiết của nhà nước tư sản

258 / 268

Q258:

Chủ nghĩa tư bản có vai trò gì đối với sự pháttriển của nhân loại ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A và B

259 / 268

Q259:

Chọn đáp án thể hiện biểu hiện mới của độcquyền ở đặc điểm tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu hiện mới của độcquyền ở đặc điểm tập trung sản xuất và các tổ chức độcquyền: Sự xuất hiện của các công ty độc quyền xuyên quốc gia bêncạnh sự phát triển của các doanh nghiệp vừa và nhỏ

260 / 268

Q260:

Chọn đáp án đúng về Concern

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Là tổ chức độc quyền đa ngành gồm hàng trăm xí nghiệpcó quan hệ với những ngành khác nhau và được phân bố ởnhiều nước

261 / 268

Q261:

Chọn đáp án đúng về Conglomerate ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Là sự kết hợp của hàng chục hãng vừa và nhỏ không có sựliên quan trực tiếp về sản xuất hoặc dịch vụ cho sản xuấtmục đích chủ yếu là thu lợi nhuận từ kinh doanh chứngkhoán

262 / 268

Q262:

Hình thức tổ chức độc quyền đầu tiên là gì ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình thức tổ chức độc quyền đầu tiên là Cácten

263 / 268

Q263:

Vai trò tích cực của chủ nghĩa tư bản được thểhiện đáp án nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A, B, C

264 / 268

Q264:

Những giới hạn phát triển của chủ nghĩa tư bảnđược thể hiện ở đáp án nào ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A, B, C

265 / 268

Q265:

Hệ thống thuộc địa kiểu cũ tan rã vào giai đoạn nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nửa cuối thế kỷ XX

266 / 268

Q266:

Những hạn chế của Chủ nghĩa tư bản từ đâu ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những hạn chế của Chủ nghĩa tư bản từ: Mâu thuẫn giữa trình độ xã hội hóa ngày càng cao của lựclượng sản xuất với quan hệ sản xuất dựa trên quan hệchiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất

267 / 268

Q267:

Bản chất “tiền tệ” là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cả A, B, C

268 / 268

Q268:

Ý kiến nào dưới đây đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều bao gồm
lao động cụ thể và lao động trừu tượng

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 2 / 268
Giải thích

Khái niệm « kinh tế chính trị » được xuất hiện lầnđầu tiên trong trong tác phẩm: « Chuyên luận về Kinh tế chính trị» của A.Montchretienngười Pháp (phái trọng thương).

Câu hỏi 7 / 268
Giải thích

Chủ nghĩa trọng thương hình thành và phát triểntrong giai đoạn Từ giữa thế kỷ XV đến giữa thế kỷ XVII

Câu hỏi 9 / 268
Giải thích

Các nhà kinh tế học tiêu biểu của trường pháitrọng thương là William Stafford, Gasparo Scaruffi, Antonso Serra vàMontchretien

Câu hỏi 12 / 268
Giải thích

Chủ nghĩa trọng nông hình thành và phát triểntrong giai đoạn nào?

Câu hỏi 16 / 268
Giải thích

Kinh tế chính trị cổ điển Anh hình thành và pháttriển trong giai đoạn: Từ giữa thế kỷ XVI đến giữa thế kỷ XVII

Câu hỏi 18 / 268
Giải thích

KTCT là để tìm ra các quy luật thuộc kinh tế, điều tiếthành vi con người

Câu hỏi 21 / 268
Giải thích

Đối tượng nghiên cứu của KTCT Mác – Lênin là: Là các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi, các quanhệ này được đặt trong mối quan hệ biện chứng với trình độphát triển của lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầngtương ứng của phương thức sản xuất nhất định

Câu hỏi 22 / 268
Giải thích

Nghiên cứu KTCT mục đích: Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữangười với người trong sản xuất và trao đổi, giúp cho các chủthể trong xã hội vận dụng các quy luật ấy nhằm tạo động lựccho con người không ngừng sáng tạo, góp phần thúc đẩy vănminh và phát triển toàn diện xã hội thông qua việc giải quyếthài hòa các quan hệ lợi ích.

Câu hỏi 23 / 268
Giải thích

Quy luật kinh tế là Quy luật kinh tế là những mối liên hệ phản ánh bản chất,tất yếu, khách quan, lặp đi lặp lại của các hiện tượng xã hội

Câu hỏi 25 / 268
Giải thích

Phương pháp «trừu tượng hóa khoa học» là Cách thức nghiên cứu bằng cách tạm thời gạt bỏ khỏi Đốitượng nghiên cứu những yếu tố ngẫu nhiên; không ổn định,tách ra và đi sâu vào phân tích những hiện tượng, yếu tố điểnhình, bền vững, tất nhiên, ổn định. Từ đó, nắm được bản chất;xây dựng được các khái niệm, phạm trù và phát hiện tính quyluật và quy luật chi phối sự vận động của đối tượng nghiêncứu.

Câu hỏi 27 / 268
Giải thích

Sản xuất hàng hóa ra đời dựa trên điều kiện: Phân công lao động xã hội và sự tách biệt tương đối vềkinh tế của các chủ thể sản xuất.

Câu hỏi 28 / 268
Giải thích

Sản xuất hàng hóa xuất hiện: Khi có sự phân công lao động xã hội và có sự tách biệt ttương đối về kinh tế giữa những người sản xuất

Câu hỏi 29 / 268
Giải thích

Mệnh đề không đúng: Mọi sản phẩm đều là hàng hoá

Câu hỏi 30 / 268
Giải thích

Đưa ra cách hiểu đúng về “Hàng hoá” : Sản phẩm của lao động có thể thoả mãn nhu cầu nào đó củacon người và được trao đổi, mua bán

Câu hỏi 31 / 268
Giải thích

Giá trị (G) của hàng hóa do: Hao phí lao động xã hội của người sản xuất kết tinh tronghàng hàng hóa quyết định

Câu hỏi 34 / 268
Giải thích

Hiểu giá trị sử dụng của hàng hoá Là công dụng của hàng hóa, có thể thoả mãn nhu cầu củangười mua

Câu hỏi 35 / 268
Giải thích

Giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc vào: Sự phát triển của khoa học, công nghệ và Sự phát triển của nền sản xuất xã hội

Câu hỏi 37 / 268
Giải thích

Cả a và b

Câu hỏi 39 / 268
Giải thích

Giá cả bằng giá trị khi: Cung = cầu

Câu hỏi 40 / 268
Giải thích

Lượng giá trị của một đơn vị hàng hoá gồm: Hao phí lao động quá khứ và hao phí lao động mới kết tinhvào hàng hoá

Câu hỏi 42 / 268
Giải thích

Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hoá có mối quan hệ: Mối quan hệ tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, và khôngphụ thuộc vào cường độ lao động

Câu hỏi 44 / 268
Giải thích

Đáp án a, b và c đều đúng

Câu hỏi 46 / 268
Giải thích

Cường độ lao động có mối quan hệ với lượng giátrị của 1 đơn vị hàng hoá: Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hoá không phụ thuộc vàocường độ lao động

Câu hỏi 47 / 268
Giải thích

Chọn đáp án đúng nhất: “Năng suất lao động tăngsẽ dẫn đến Số lượng hàng hoá sản xuất ra trong 1 đơn vị thời giantăng, giá trị của một đơn vị hàng hoá giảm

Câu hỏi 48 / 268
Giải thích

Cường độ lao động tăng lên sẽ dẫn đến: Tăng tổng giá trị tạo ra trong một đơn vị thời gian nhưnggiá trị 1 đơn vị hàng hóa không đổi

Câu hỏi 49 / 268
Giải thích

Điểm giống nhau của tăng “Năng suất lao động”với tăng “Cường độ lao động” là Số sản phẩm được tạo ra trong 1 đơn vị thời gian tăng lên

Câu hỏi 52 / 268
Giải thích

Lao động giản đơn là loại lao động: Không đòi hỏi đào tạo 1 cách có hệ thống, chuyên sâu vẫncó thể làm được

Câu hỏi 53 / 268
Giải thích

Lao động phức tạp là loại lao động Đòi hỏi phải qua đào tạo theo yêu cầu nghề nghiệp chuyênmôn mới có thể làm được

Câu hỏi 54 / 268
Giải thích

Đáp án a, b và c

Câu hỏi 55 / 268
Giải thích

Lao động của người sản xuất hàng hoá có tính 2mặt là Lao động cụ thể, lao động trừu tượng

Câu hỏi 56 / 268
Giải thích

Dàng hoá có 2 thuộc tính giá trị sử dụng và giá trị do: Lao động sản xuất hàng hoá có tính 2 mặt: Lao động cụ thểvà lao động trừu tượng

Câu hỏi 57 / 268
Giải thích

Lao động cụ thể của sản xuất hàng hoá: Là lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của nhữngnghề nghiệp chuyên môn nhất định

Câu hỏi 58 / 268
Giải thích

Lao động cụ thể được xác định là: Lao động có mục đích, đối tượng, công cụ, phương pháp,kết quả riêng

Câu hỏi 59 / 268
Giải thích

Thế nào là lao động trừu tượng?

Câu hỏi 60 / 268
Giải thích

Lao động trừu tượng tạo ra: Giá trị hàng hoá

Câu hỏi 61 / 268
Giải thích

Ý kiến đúng: Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều bao gồmlao động cụ thể và lao động trừu tượng

Câu hỏi 62 / 268
Giải thích

Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của hàng hoá, laođộng trừu tượng tạo ra giá trị hàng hoá

Câu hỏi 63 / 268
Giải thích

Mọi lao động sản xuất hàng hoá đều có 2 mặt là: lao độngcụ thể và lao động trừu tượng

Câu hỏi 65 / 268
Giải thích

Hình thái giá trị đầu tiên là: Hình thái giản đơn

Câu hỏi 67 / 268
Giải thích

Cả A, B, C

Câu hỏi 68 / 268
Giải thích

Tiền tệ có những chức năng: Thước đo giá trị, phương tiện thanh toán, phương tiện lưuthông, phương tiện cất trữ, tiền tệ thế giới

Câu hỏi 69 / 268
Giải thích

Tiền thực hiện được chức năng thước đo giá trị vì Bản thân tiền cũng là hàng hoá có giá trị

Câu hỏi 70 / 268
Giải thích

Ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ: Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung

Câu hỏi 71 / 268
Giải thích

Tiền tệ là: Một loại hàng hoá đặc biệt, biểu hiện giá trị của hàng hoá

Câu hỏi 73 / 268
Giải thích

Nhận định không đúng: Khi có khối lượng tiền lớn nó sẽ thành tư bản.

Câu hỏi 74 / 268
Giải thích

Bản chất “Dịch vụ”: Là hàng hoá vô hình

Câu hỏi 75 / 268
Giải thích

Cả A, B, C

Câu hỏi 76 / 268
Giải thích

Cả A, B, C

Câu hỏi 77 / 268
Giải thích

Căn cứ vào đối tượng trao đổi, mua bán cụ thể, cócác loại thị trường: Thị trường hàng hoá và thị trường dịch vụ

Câu hỏi 78 / 268
Giải thích

Cơ chế thị trường Là hệ thống các quan hệ kinh tế mang tính tự điềuchỉnh các cân đối của nền kinh tế theo yêu cầu của cácquy luật kinh tế

hệ thống các quan hệ kinh tế mang tính tự điều
chỉnh các cân đối của nền kinh tế theo yêu cầu của các
quy luật kinh tế
Câu hỏi 79 / 268
Giải thích

Nền kinh tế thị trường là Là nền kinh tế hàng hóa phát triển ở trình độ cao, vậnhành theo cơ chế thị trường

Câu hỏi 80 / 268
Giải thích

Ưu thế của kinh tế thị trường: Thúc đẩy lực lượng sản xuất, thúc đẩy chủ thể sáng tạo,đổi mới kỹ thuật

Câu hỏi 81 / 268
Giải thích

Khuyết tật của kinh tế thị trường: Tiềm ẩn những rủi ro khủng hoảng. Nguy cơ tiềm ẩncạn kiệt tài nguyên, suy thoái môi trường tự nhiên, môitrường xã hội. Phân hóa sâu sắc trong xã hội

Câu hỏi 82 / 268
Giải thích

Nền kinh tế thị trường được vận hành theo Cơ chế thị trường

Câu hỏi 84 / 268
Giải thích

Cả B và C

Câu hỏi 86 / 268
Giải thích

Trong nền sản xuất hàng hoá, quy luật giá trị: Là quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất hàng hoá

Câu hỏi 88 / 268
Giải thích

Đối với sản xuất và trao đổi hàng hoá, quy luật giátrị yêu cầu Dựa trên cơ sở hao phí lao động xã hội cần thiết

Câu hỏi 89 / 268
Giải thích

Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc nganggiá. Điều này được hiểu là: Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó

Câu hỏi 90 / 268
Giải thích

Quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả: Có ảnh hưởng tới giá cả hàng hóa

Câu hỏi 91 / 268
Giải thích

Tất cả các đáp án trên

Câu hỏi 92 / 268
Giải thích

Giá cả của hàng hoá là: Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị

Câu hỏi 93 / 268
Giải thích

Cả a, b, c

Câu hỏi 94 / 268
Giải thích

Quy luật lưu thông tiền tệ yêu cầu Lưu thông tiền tệ phải căn cứ trên yêu cầu của lưu thônghàng hóa và dịch vụ

Câu hỏi 98 / 268
Giải thích

Việc lưu thông tiền tệ phải căn cứ vào: Khối lượng hàng hoá và dịch vụ được đưa ra thị trường

Câu hỏi 99 / 268
Giải thích

Cả A, B và C

Câu hỏi 100 / 268
Giải thích

Kết quả của cạnh tranh trong nội bộ ngành là Hình thành giá trị thị trường của cho hàng hoá

Câu hỏi 101 / 268
Giải thích

Mục đích của cạnh tranh giữa các ngành là: Tìm nơi đầu tư có lợi nhất

Câu hỏi 102 / 268
Giải thích

Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là Phân bổ lại nguồn lực và thu nhập của các chủ thể ở cácngành khác nhau, hình thành những tỷ lệ cân đối nhất địnhgiữa các ngành trong từng thời kỳ phù hợp với nhu cầu của xãhội.

Câu hỏi 103 / 268
Giải thích

Các chủ thể chính tham gia thị trường gồm: Người sản xuất, người tiêu dùng, các chủ thể trung gian trong thị trường, Nhà nước

Câu hỏi 104 / 268
Giải thích

Tất cả các đáp án A, B, C

Câu hỏi 105 / 268
Giải thích

Người sản xuất bao gồm Các nhà sản xuất, đầu tư, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ…

Câu hỏi 106 / 268
Giải thích

Các chủ thể trung gian trong thị trường bao gồm: Cá nhân, tổ chức là cầu nối giữa các chủ thể sản xuất, tiêudùng

Câu hỏi 107 / 268
Giải thích

Trong nền kinh tế hàng hoá, người sản xuất giàu có, đó là: Những người sản xuất với mức hao phí cá biệt thấp hơn hao phí xã hội

Câu hỏi 108 / 268
Giải thích

Công thức H – T –H ý nghĩa: Công thức lưu thông hàng hóa giản đơn

Câu hỏi 111 / 268
Giải thích

Cả B và C

Câu hỏi 112 / 268
Giải thích

Nguồn gốc của giá trị thặng dư là do Hàng hóa sức lao động sinh ra

Câu hỏi 113 / 268
Giải thích

Cả A, B và C

Câu hỏi 114 / 268
Giải thích

Chọn mệnh đề đúng: “Hàng hóa sức lao động Cũng có thuộc tính: Giá trị và Giá trị sử dụng

Câu hỏi 115 / 268
Giải thích

Sức lao động là hàng hóa khi người lao động Tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất để kết hợpvới sức lao động tạo ra hàng hóa

Câu hỏi 116 / 268
Giải thích

Về mặt giá trị sử dụng, hàng hóa sức lao động làhàng hóa đặc biệt, vì Khi sử dụng nó, có thể tạo ra lượng giá trị mới lớn hơn giátrị bản thân nó

Câu hỏi 117 / 268
Giải thích

Cả A, B và C

Câu hỏi 118 / 268
Giải thích

Cấu thành ngày lao động của người công nhân Chia thành thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư

Câu hỏi 119 / 268
Giải thích

Chọn ý đúng về “Giá trị của hàng hóa”: Công thức Giá trị hàng hóa là: G = c +v +m

Câu hỏi 120 / 268
Giải thích

Cả 3 Phương án trên

Câu hỏi 121 / 268
Giải thích

Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là: Là sự thống nhất của quá trình tạo ra và làm tăng giá trị

Câu hỏi 122 / 268
Giải thích

“Tiền công” thực chất đó là: Giá cả của hàng hóa sức lao động

Câu hỏi 124 / 268
Giải thích

Cả A, B và C

Câu hỏi 126 / 268
Giải thích

Cả A, B, C

Câu hỏi 129 / 268
Giải thích

Căn cứ nguồn gốc sinh ra giá trị thặng dư, tư bảnđược chia thành: Tư bản bất biến và tư bản khả biến

Câu hỏi 130 / 268
Giải thích

Phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tưbản khả biến, để: Thấy được nguồn gốc sinh ra giá trị thặng dư là bộ phậntư bản khả biến

Câu hỏi 131 / 268
Giải thích

Yếu tố không thuộc tư bản bất biến: Tiền lương, tiền thưởng

Câu hỏi 132 / 268
Giải thích

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian laođộng cần thiết không thay đổi

Câu hỏi 134 / 268
Giải thích

Sản xuất giá trị thặng dư tương đối: Thu được do rút ngắn thời gian lao động tất yếu

Câu hỏi 135 / 268
Giải thích

Sản xuất giá trị thặng dư siêu ngạch là: Do tăng năng suất lao động ở các xí nghiệp cá biệt so vớigiá trị chung của xã hội

Câu hỏi 136 / 268
Giải thích

Cả A, B, C

Câu hỏi 137 / 268
Giải thích

Công thức tính “lợi nhuận”: p = G – k

p = G – k
p = G – k
p = G – k
p = G – k
p = G – k
Câu hỏi 141 / 268
Giải thích

Cả A, B, C

Câu hỏi 142 / 268
Giải thích

Cả A, B và C

Câu hỏi 144 / 268
Giải thích

Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp: Là một phần giá trị thặng dư được tạo ra trong sản xuất

Câu hỏi 145 / 268
Giải thích

Cả A và B

Câu hỏi 146 / 268
Giải thích

Nguồn gốc của lợi tức cho vay trong CNTB là Một phần giá trị thặng dư được tạo ra trong sản xuất

Câu hỏi 147 / 268
Giải thích

Cả A, B, C

Câu hỏi 148 / 268
Giải thích

Tích lũy tư bản: Là sự chuyển hóa một phần giá trị thặng dư thành tư bản

Câu hỏi 149 / 268
Giải thích

Tiền công danh nghĩalà: Là số tiền mà người công nhân nhận được do bán sức laođộng của mình cho nhà tư bản

Câu hỏi 151 / 268
Giải thích

Tích lũy tư bản có hệ quả là

Câu hỏi 152 / 268
Giải thích

Tiền công thực tế: Là số lượng hàng hóa tiêu dùng và dịch vụ mua được bằngtiền công danh nghĩa

Câu hỏi 153 / 268
Giải thích

Tích lũy bản: Biến một phần giá trị thặng thành bản phụ thêm

Câu hỏi 154 / 268
Giải thích

Nguồn gốc của tích lũy bản do Giá trị thặng

Câu hỏi 156 / 268
Giải thích

Chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa: Toàn bộ tư bản ứng trước

Câu hỏi 158 / 268
Giải thích

Lợi tức: Một phần lợi nhuận bình quân do người đi vay trả chongười cho vay về quyền sử dụng vốn vay

Câu hỏi 159 / 268
Giải thích

Lợi nhuận là:Biểu hiện bên ngoài của giá trị thặng dư

Câu hỏi 160 / 268
Giải thích

Tiền công: Là tư bản khả biến

Câu hỏi 161 / 268
Giải thích

Tuần hoàn của tư bản: Mô hình : T – H …sản xuất … H’ – T’

Câu hỏi 164 / 268
Giải thích

Giá trị thặng dư là: Là kết quả của sự hao phí lao động trong sự thống nhất củaquá trình tạo ra và làm tăng giá trị

Câu hỏi 165 / 268
Giải thích

Tỷ suất giá trị thặng dư: Là m’ = (m/v)x100%

Câu hỏi 166 / 268
Giải thích

Tỷ suất lợi nhuận: p’ = [p/(c+v)] x100%

Câu hỏi 167 / 268
Giải thích

Lợi nhuận bình quân: Là số lợi nhuận bằng nhau của những tư bản như nhauđầu tư vào các ngành khác nhau

Câu hỏi 168 / 268
Giải thích

Lợi tức Là một phần của lợi nhuận bình quân

Câu hỏi 169 / 268
Giải thích

Giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động: Thỏa mãn nhu cầu của người mua

Câu hỏi 170 / 268
Giải thích

Tư bản khả biến gồm Chi phí mua sức lao động

Câu hỏi 173 / 268
Giải thích

Lợi nhuận có nguồn gốc từ: Lao động không được trả công

Câu hỏi 175 / 268
Giải thích

Tỷ suất lợi nhuận phản ánh: Hiệu quả của tư bản đầu tư

Câu hỏi 180 / 268
Giải thích

Lợi tức là một phần của Lợi nhuận bình quân

Câu hỏi 181 / 268
Giải thích

Cả a, b, c

Câu hỏi 184 / 268
Giải thích

Lợi nhuận ngân hàng được xác định theo Tỷ suất lợi nhuận bình quân

Câu hỏi 185 / 268
Giải thích

Lợi nhuận bình quân phụ thuộc vào Tỷ suất lợi nhuận bình quân

Câu hỏi 186 / 268
Giải thích

Thị giá cổ phiếu phụ thuộc vào Lợi tức cổ phần và lãi suất tiền gửi ngân hàng

Câu hỏi 197 / 268
Giải thích

Địa tô chênh lệch II thu được trên: Ruộng đất đã thâm canh

Câu hỏi 198 / 268
Giải thích

Nguyên nhân có địa tô chênh lệch II là do: Do đầu tư thêm mà có

Câu hỏi 204 / 268
Giải thích

Người cho vay là người sở hữu tư bản

Câu hỏi 205 / 268
Giải thích

Các tổ chức độc quyền xuất hiện vào giai đoạn Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

Câu hỏi 208 / 268
Giải thích

Độc quyền định nghĩa: Là sự liên minh giữa chủ tư bản, trong việc định sảnlượng hàng hóa , dịch vụ

Câu hỏi 209 / 268
Giải thích

Giá cả độc quyền là: Giá cả độc quyền: là giá cả do các tổ chức độc quyền(TCĐQ) áp đặt trong mua bán hàng hóa, nó bao gồm chiphí sản xuất cộng với lợi nhuận độc quyền

Câu hỏi 213 / 268
Giải thích

Độc quyền nhà nước:Tư nhân và Nhà nước cùng kết hợp, nhưng dựa trên sứcmạnh của nhà nước.

nhân Nhà nước cùng kết hợp, nhưng dựa trên sức
mạnh của nhà nước.
Câu hỏi 214 / 268
Giải thích

Trong nền kinh tế thị trường, độc quyền nhà nước mangtính phổ biến

Câu hỏi 217 / 268
Giải thích

Tác động tiêu cực của độc quyền: Phá vỡ cạnh tranh hoàn hảo gây thiệt hại cho người tiêudùng và xã hội.

Câu hỏi 218 / 268
Giải thích

Hãy chỉ ra tác động tiêu cực của độc quyền: Độc quyền có thể kìm hãm sự phát triển kinh tế, xã hội.

Câu hỏi 219 / 268
Giải thích

Tác động tích cực của độc quyền: Độc quyền tạo ra khả năng to lớn trong việc nghiên cứu vàtriển khai các hoạt động khoa học kỹ thuật, thúc đẩy tiếnbộ kỹ thuật

Câu hỏi 220 / 268
Giải thích

nhận định đúng về chủ nghĩa tư bảnđộc quyền: Kết hợp với nhà nước hình thành độc quyền nhà nước chiphối quan hệ, đường lối đối nội và đối ngoại của quốc gia

Câu hỏi 221 / 268
Giải thích

nhận định sai về chủ nghĩa tư bản độc quyền: Vì lợi ích của đại đa số nhân dân lao động

Câu hỏi 225 / 268
Giải thích

Các ten là hình thức độc quyền, trong đó các xí nghiệp tưbản lớn ký các hiệp nghị thỏa thuận với nhau về: giá cả,sản lượng, thị trường tiêu thụ, kỳ hạn thanh toán, phươngthức thanh toán … Các xí nghiệp tham gia Các ten vẫn độclập về sản xuất và lưu thông hàng hóa

Câu hỏi 226 / 268
Giải thích

Các xí nghiệp tư bản tham gia Các ten độc lập về sản xuất

Câu hỏi 227 / 268
Giải thích

Các ten là liên minh độc quyền không vững chắc

Câu hỏi 228 / 268
Giải thích

Chọn đáp án đúng về Syndicate: Syndicate là hình độc quyền, trong đó các xí nghiệp thamgia Syndicate vẫn giữ độc lập về sản xuất, nhưng mất độclập trong lưu thông hàng hóa (mọi việc mua bán do mộtban quản trị chung của Syndicate đảm nhận)

Câu hỏi 229 / 268
Giải thích

Đáp án đúng về Syndicate: Syndicate là hình thức tổ chức độc quyền cao hơn, ổn địnhhơn Cartel

Câu hỏi 231 / 268
Giải thích

Trust là hình thức tổ chức độc quyền cao hơn cartel và syndicate

Câu hỏi 232 / 268
Giải thích

Cả A và B

Câu hỏi 233 / 268
Giải thích

Các nhà tài phiệt chi phối toàn bộ đời sống kinh tế, chínhtrị của toàn xã hộ

Câu hỏi 234 / 268
Giải thích

Các nhà tài phiệt thực hiện sự thống trị của mình thông qua« chế độ tham dự »

Câu hỏi 235 / 268
Giải thích

Về mặt chính trị, hệ thống các nhà tài phiệt chi phối mọihoạt động của các cơ quan nhà nước

Câu hỏi 236 / 268
Giải thích

Xuất khẩu tư bản là xuất khẩu giá trị ra nước ngoài nhằmchiếm đoạt giá trị thặng dư và các nguồn lợi nhuận khác ởcác nước nhập khẩu tư bản

Câu hỏi 238 / 268
Giải thích

Đầu tư trực tiếp là hình thức xuất khẩu tư bản để xây dựngnhững xí nghiệp mới hoặc mua lại những xí nghiệp đanghoạt động ở những nước nhận đầu tư để trực tiếp kinhdoanh thu lợi nhuận cao.

Câu hỏi 240 / 268
Giải thích

Đầu tư gián tiếp là hình thức đầu tư thông qua việc cho vayđể thu lợi tức, mua cổ phiếu, trái phiếu các giấy tờ có giákhác, quỹ đầu tư chứng khoán và thông qua các định chế tàichính trung gian khác mà nhà đầu tư không trực tiếp tham giaquản lý hoạt động đầu tư

Câu hỏi 241 / 268
Giải thích

Cạnh tranh để phân chia thị trường thế giới là tất yếu giữacác tập đoàn độc quyền

Câu hỏi 242 / 268
Giải thích

Năm đặc điểm kinh tế cơ bản của độc quyền dưới chủnghĩa tư bản có quan hệ chặt chẽ với nhau

Câu hỏi 246 / 268
Giải thích

Các hội chủ xí nghiệp của độc quyền nhà nước trong chủnghĩa tư bản không tham gia vào các hoạt động chính trị

Câu hỏi 251 / 268
Giải thích

Tất cả các phương án trên

Câu hỏi 254 / 268
Giải thích

Đây không phải là chức năng cơbản của sở hữu độc quyền nhà nước TBCN: Phát triển các công đoàn của giai cấp công nhân

Câu hỏi 256 / 268
Giải thích

Cả ba đáp án

Câu hỏi 259 / 268
Giải thích

Biểu hiện mới của độcquyền ở đặc điểm tập trung sản xuất và các tổ chức độcquyền: Sự xuất hiện của các công ty độc quyền xuyên quốc gia bêncạnh sự phát triển của các doanh nghiệp vừa và nhỏ

Câu hỏi 260 / 268
Giải thích

Là tổ chức độc quyền đa ngành gồm hàng trăm xí nghiệpcó quan hệ với những ngành khác nhau và được phân bố ởnhiều nước

Câu hỏi 261 / 268
Giải thích

Là sự kết hợp của hàng chục hãng vừa và nhỏ không có sựliên quan trực tiếp về sản xuất hoặc dịch vụ cho sản xuấtmục đích chủ yếu là thu lợi nhuận từ kinh doanh chứngkhoán

Câu hỏi 264 / 268
Giải thích

Cả A, B, C

Câu hỏi 266 / 268
Giải thích

Những hạn chế của Chủ nghĩa tư bản từ: Mâu thuẫn giữa trình độ xã hội hóa ngày càng cao của lựclượng sản xuất với quan hệ sản xuất dựa trên quan hệchiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất

Câu hỏi 267 / 268
Giải thích

Cả A, B, C

Câu hỏi 268 / 268
Giải thích

Lao động của mọi người sản xuất hàng hoá đều bao gồm
lao động cụ thể và lao động trừu tượng