Quiz: TOP 278 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÍ CỤ ĐIỆN - ĐIỆN CHUYÊN NGÀNH ( CÓ ĐÁP ÁN ) | Trường đại học Điện Lực

1 / 278

Q1:

Cho đặc tính hồ quang điện như hình vẽ, đường 1 thể hiện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điện áp nguồn

2 / 278

Q2:

khí cụ điện là thiết bị nào sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

khí cụ điện là thiết bị nào sau đây : công tắc tơ

3 / 278

Q3:

Khí cụ điện là thiết bị có nhiệm vụ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khí cụ điện là thiết bị có nhiệm vụ : đóng cắt mạch điện

4 / 278

Q4:

nguyên nhân quá trình hóa do?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

nguyên nhân quá trình hóa do : Phát xạ điện từ

5 / 278

Q5:

nguyên nhân quá trình ion hóa do?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

nguyên nhân quá trình ion hóa do : ion hóa do va chạm

6 / 278

Q6:

Nguyên nhân quá trình phản ion hóa?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân quá trình phản ion hóa : khuếch tán

7 / 278

Q7:

hồ quang một chiều sẽ tắt khi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

hồ quang một chiều sẽ tắt khi : đường đặc tính hồ quang và tải không cắt nhau

8 / 278

Q8:

để dập tắt hồ quang cần?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

để dập tắt hồ quang cần: tăng khoảng cách phóng điện

9 / 278

Q9:

Cho thiết bị điện có chế độ làm việc ngắn hạn trong đó tlv = 90s, T= 120s hệ số qua tải công suất điện là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho thiết bị điện có chế độ làm việc ngắn hạn trong đó tlv = 90s, T= 120s hệ số qua tải công suất điện là:1.9

10 / 278

Q10:

độ bền điện động của thiết bị điện là khả năng chịu được lực điện động do?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

độ bền điện động của thiết bị điện là khả năng chịu được lực điện động do : dòng ngắn mạch sinh ra

11 / 278

Q11:

Cho một đoạn dây dẫn thẳng có l = 1.5m, I =10A, dây dẫn đặt vuông góc với vecto cảm ứng từ có B=
0.8T, lực điện động tác động lên dây dẫn bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho một đoạn dây dẫn thẳng có l = 1.5m, I =10A, dây dẫn đặt vuông góc với vecto cảm ứng từ có B=
0.8T, lực điện động tác động lên dây dẫn bằng : 12 (N)

12 / 278

Q12:

Cho một đoạn dây dẫn thẳng có l = 1.5m, I =20A, dây dẫn đặt nghiêng 1 góc 30 độ với vecto cảm ứng từ
có B= 1.0T, lực điện động tác động lên dây dẫn bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho một đoạn dây dẫn thẳng có l = 1.5m, I =20A, dây dẫn đặt nghiêng 1 góc 30 độ với vecto cảm ứng từ
có B= 1.0T, lực điện động tác động lên dây dẫn bằng : 15 (N)

13 / 278

Q13:

Cho hai dây dẫn có chiều dài vô tận, đặt song song và cách nhau một khoảng a= 0.5 (m) điện trở trên 2
dây dẫn I1=I2 = 20 (kA), lực điện động trên doạn dây l = 3(m) của dây dẫn bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hai dây dẫn có chiều dài vô tận, đặt song song và cách nhau một khoảng a= 0.5 (m) điện trở trên 2
dây dẫn I1=I2 = 20 (kA), lực điện động trên doạn dây l = 3(m) của dây dẫn bằng: 480 (N)

14 / 278

Q14:

Diện tích tiếp xúc thực của một điểm được xác định bởi;

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Diện tích tiếp xúc thực của một điểm được xác định bởi : S=F/δd

15 / 278

Q15:

Điện trở tiếp xúc tính theo công thức kinh nghiệm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điện trở tiếp xúc tính theo công thức kinh nghiệm là: Rtx= K/Fm

16 / 278

Q16:

Cho đặc tính hồ quang điện như hình vẽ, đường 1 thể hiện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho đặc tính hồ quang điện như hình vẽ, đường 1 thể hiện : Điện áp nguồn

17 / 278

Q17:

Cho đặc tính hồ quang điện như hình vẽ, đường 2 thể hiện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho đặc tính hồ quang điện như hình vẽ, đường 2 thể hiện : Đặc tính tải

18 / 278

Q18:

Cho đặc tính hồ quang điện như hình vẽ, đường 3 thể hiện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho đặc tính hồ quang điện như hình vẽ, đường 3 thể hiện : Đặc tính tĩnh hồ quang

19 / 278

Q19:

Điều kiện để dập tắt hồ quang điện xoay chiều?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện để dập tắt hồ quang điện xoay chiều : đặc tuyến phục hồi độ bền điện nằm thấp hơn đặt tuyến phục hồi điện áp giữa hai tiếp điểm

20 / 278

Q20:

để dập tắt hồ quang cần ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

để dập tắt hồ quang cần  : phân đoạn Hồ quang

21 / 278

Q21:

Để dập tắt hồ quang cần

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để dập tắt hồ quang cần : Giảm nhiệt độ hồ quang

22 / 278

Q22:

để nâng cao Đặc tính hồ quang có thể thực hiện đồng thời các biện pháp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

để nâng cao Đặc tính hồ quang có thể thực hiện đồng thời các biện pháp :tăng chiều dài hồ quang và giảm nhiệt độ vùng hồ quang

23 / 278

Q23:

quá trình phát xạ điện tử phụ thuộc vào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

quá trình phát xạ điện tử phụ thuộc vào : Cường độ điện trường và vật liệu làm điện cực

24 / 278

Q24:

ở mạch điện 1 chiều, qúa điện áp xảy ra sẽ có giá trị lớn nhất ở mạch có?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ở mạch điện 1 chiều, qúa điện áp xảy ra sẽ có giá trị lớn nhất ở mạch có :điện cảm lớn

25 / 278

Q25:

để hạn chế quá điện áp hồ quang điện một chiều sử dụng mạch điện phụ là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

để hạn chế quá điện áp hồ quang điện một chiều sử dụng mạch điện phụ là :điện trở và tụ điện đấu song song với tải

26 / 278

Q26:

để hạn chế quá điện áp hồ quang điện một chiều sử dụng mạch điện phụ là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

để hạn chế quá điện áp hồ quang điện một chiều sử dụng mạch điện phụ là: điện trở và tụ điện đấu song song với tải

27 / 278

Q27:

ở mạch điện xoay chiều hò quang điện dễ bị dập tắt hơn trong TH

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ở mạch điện xoay chiều hò quang điện dễ bị dập tắt hơn trong TH : Tải trở

28 / 278

Q28:

Lực điện động tác dụng lên vật dẫn có xu hướng thay đổi hình dạng vật dẫn để từ thông xuyên qua mạch vòng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lực điện động tác dụng lên vật dẫn có xu hướng thay đổi hình dạng vật dẫn để từ thông xuyên qua mạch
vòng là:
Lớn nhất

29 / 278

Q29:

hướng lực điện động tác động lên hai dây song song có dòng điện cùng chiều?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

hướng lực điện động tác động lên hai dây song song có dòng điện cùng chiều : hút nhau

30 / 278

Q30:

hướng lực điện động tác động lên hai dây dẫn song song có dòng điện ngược chiều?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

hướng lực điện động tác động lên hai dây dẫn song song có dòng điện ngược chiều : đẩy nhau

31 / 278

Q31:

theo định luật bio xava laplace nếu 1 đoạn mạch có dòng điện I đi qua được đăt trong từ trường với từ cảm
B thì sẽ có 1 lực dF tác động lên dI được tính bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

theo định luật bio xava laplace nếu 1 đoạn mạch có dòng điện I đi qua được đăt trong từ trường với từ cảm
B thì sẽ có 1 lực dF tác động lên dI được tính bằng: dF = i.dI.B.sinB

32 / 278

Q32:

xét 2 thanh dẫn vuông góc có chiều dài thanh dẫn đứng rất lớn so với thanh dẫn ngang. lực điện động F
tính theo định luật bioxavalaplace có dạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

xét 2 thanh dẫn vuông góc có chiều dài thanh dẫn đứng rất lớn so với thanh dẫn ngang. lực điện động F
tính theo định luật bioxavalaplace có dạng: U0/4pi * i^2 * ln (a/r)

33 / 278

Q33:

lực điện động rất lớn khi dòng điện trong mạch vòng xoay chiều bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

lực điện động rất lớn khi dòng điện trong mạch vòng xoay chiều bằng: Căn2 * Idm

34 / 278

Q34:

lực điện động tực thời F trong mạch một pha xoay chiều ở chế độ xác lập giữa 2 dây dẫn có dạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

lực điện động tực thời F trong mạch một pha xoay chiều ở chế độ xác lập giữa 2 dây dẫn có dạng: 10^7 * Kc * Im^2 * sin^2(wt)

35 / 278

Q35:

cho 3 dây dẫn nằm trên phía mặt phẳng song song dòng điện 3 pha ở chế độ xác lập điều hòa, pha B nằm
giữa thì lực kéo lớn nhất FcmK lên pha A là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

cho 3 dây dẫn nằm trên phía mặt phẳng song song dòng điện 3 pha ở chế độ xác lập điều hòa, pha B nằm
giữa thì lực kéo lớn nhất FcmK lên pha A là : 0.055*C3 * Im^2

36 / 278

Q36:

cho 3 dây dẫn nằm trên phía mặt phẳng song song dòng điện 3 pha ở chế độ xác lập điều hòa, pha B nằm
giữa thì lực kéo lớn nhất FcmK lên pha C là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

cho 3 dây dẫn nằm trên phía mặt phẳng song song dòng điện 3 pha ở chế độ xác lập điều hòa, pha B nằm
giữa thì lực kéo lớn nhất FcmK lên pha C là:
0.055*Cl*tn^2

37 / 278

Q37:

cho 3 dây dẫn nằm trên phía mặt phẳng song song dòng điện 3 pha ở chế độ xác lập điều hòa, pha B nằm
giữa thì lực kéo lớn nhất FcmD lên pha C là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

cho 3 dây dẫn nằm trên phía mặt phẳng song song dòng điện 3 pha ở chế độ xác lập điều hòa, pha B nằm
giữa thì lực kéo lớn nhất FcmD lên pha C là: -0.805*Cl*tn^2

38 / 278

Q38:

cho 3 dây dẫn nằm trên phía mặt phẳng song song dòng điện 3 pha ở chế độ xác lập điều hòa, pha B nằm
giữa thì lực kéo lớn nhất FcmK lên pha b là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

cho 3 dây dẫn nằm trên phía mặt phẳng song song dòng điện 3 pha ở chế độ xác lập điều hòa, pha B nằm
giữa thì lực kéo lớn nhất FcmK lên pha b là:
0.87*Cl*tn^2

39 / 278

Q39:

Hiện tượng cộng hưởng cơ khí trong hệ thống các thanh dẫn điện xảy ra khi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hiện tượng cộng hưởng cơ khí trong hệ thống các thanh dẫn điện xảy ra khi : tần số dao động riêng của hệ thống xấp xỉ bằng tần số dao động của lực điện động

40 / 278

Q40:

độ bền điện động của thiết bị điện được cho dưới dạng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

độ bền điện động của thiết bị điện được cho dưới dạng : ngắn mạch xung kích

41 / 278

Q41:

khi hai vật rắn tiếp xúc với nhau thực tế tại các điểm tiếp xúc?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

khi hai vật rắn tiếp xúc với nhau thực tế tại các điểm tiếp xúc : mật độ dòng điện tăng(nhiệt độ tăng)

42 / 278

Q42:

Khi tiết diện tiếp xúc bị thu nhỏ lại tại chỗ tiếp xúc thì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tiết diện tiếp xúc bị thu nhỏ lại tại chỗ tiếp xúc thì : đường đi của dòng điện bị cong và dài ra

43 / 278

Q43:

yếu tố nào ảnh hưởng đến điện trở tiếp xúc?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

yếu tố nào ảnh hưởng đến điện trở tiếp xúc : vật liệu làm tiếp điểm

44 / 278

Q44:

Dựa vào mối liên kết tiếp xúc tiếp điểm điện được chia ra thành mấy loại?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dựa vào mối liên kết tiếp xúc tiếp điểm điện được chia ra thành mấy loại : 3

45 / 278

Q45:

trong các dạng tổn hao năng lượng, tổn hao trong các vật liệu cách điện được tính theo

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

trong các dạng tổn hao năng lượng, tổn hao trong các vật liệu cách điện được tính theo : 2pi f*U^2*tan(8)

46 / 278

Q46:

phương trình cân bằng nhiệt của thiết bị có dạng sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

phương trình cân bằng nhiệt của thiết bị có dạng sau: Pdt = Kt*St*tô dt + cG dt

47 / 278

Q47:

độ tăng nhiệt ở chế độ xác lập được tính bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

độ tăng nhiệt ở chế độ xác lập được tính bằng: t = P/( Kt*St)

48 / 278

Q48:

phương trình nhiệt khi ngắn mạch có dạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

phương trình nhiệt khi ngắn mạch có dạng: i^2 * Rdt = Cd0

49 / 278

Q49:

cho KCĐ làm việc ngắn hạn lặp lại, tck=25s, tlv=10s, T=90s. hệ số quá tải công suất là: Kp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

2.3

50 / 278

Q50:

cho KCĐ làm việc ngắn hạn lặp lại, tck=25s, tlv=10s, T=90s. hệ số quá tải dòng điện là: KI

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

1.5

51 / 278

Q51:

cầu chì là khí cụ điện dùng để?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

cầu chì là khí cụ điện dùng để : tự động cắt mạch điện khi có sự cố quá tải và ngắn mạch

52 / 278

Q52:

Ưu điểm của cầu chì là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ưu điểm của cầu chì là : Đơn giản, kích thước nhỏ, khả năng cắt lớn và giá thành hạ

53 / 278

Q53:

Yêu cầu cầu chì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yêu cầu cầu chì: Đặc tính ampe giây của cc cần phải thấp hơn đặc tính của thiết bị đc bv

54 / 278

Q54:

hệ thống dập Hồ Quang của Aptomat 1 chiều là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

hệ thống dập Hồ Quang của Aptomat 1 chiều là : buồng dập Hồ Quang kiểu khe hẹp ziczac kết hợp cuộn thổi từ

55 / 278

Q55:

cơ cấu truyền động đóng cắt của Aptomat là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

cơ cấu truyền động đóng cắt của Aptomat là : điều khiển bằng tay núm gạt hoặc núm ấn

56 / 278

Q56:

cơ cấu chuyển động trung gian đóng cắt của Aptomat là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

cơ cấu chuyển động trung gian đóng cắt của Aptomat là : cơ cấu tự do trượt khớp

57 / 278

Q57:

Thông số trên nhãn của Aptomat Chữ B có nghĩa là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông số trên nhãn của Aptomat Chữ B có nghĩa là : Chế độ dòng quá độ nhẹ Im/Iđm=3-5

58 / 278

Q58:

Thông số trên nhãn của Aptomat Chữ C có nghĩa là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông số trên nhãn của Aptomat Chữ C có nghĩa là : Chế độ dòng quá độ trung bình Im/Iđm=5-10

59 / 278

Q59:

Thông số trên nhãn của Aptomat Chữ D có nghĩa là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông số trên nhãn của Aptomat Chữ D có nghĩa là  :Chế độ dòng quá độ nặng Im/Iđm=10-20

60 / 278

Q60:

Lựa chọn ATM phải căn cứ vào điều kiện làm việc của phụ tải, mức độ bảo vệ và các nguyên tắc?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lựa chọn ATM phải căn cứ vào điều kiện làm việc của phụ tải, mức độ bảo vệ và các nguyên tắc :Iđm ATM phải lớn hơn Iđm tải 1,1-1,2 lần

61 / 278

Q61:

Tính toán lựa chọn ATM cho hộ tiêu thụ gia đình có Itt=2,83A?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính toán lựa chọn ATM cho hộ tiêu thụ gia đình có Itt=2,83A : Uđm=220/240V, Iđm=5A, số cực là 2

62 / 278

Q62:

Tính toán lựa chọn ATM cho động cơ điện 3 pha có In=9A?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính toán lựa chọn ATM cho động cơ điện 3 pha có In=9A :Uđm=380/415V, Iđm=15A, số cực là 3

63 / 278

Q63:

thông số trên nhã ATM có Ir, vậy Ir là thông số nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần cắt nhiệt có thời gian phụ thuộc vào dòng điện

64 / 278

Q64:

thông số trên nhã ATM có Im, vậy Im là thông số nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

thông số trên nhã ATM có Im, vậy Im là thông số : Phần cắt từ có thời gian phụ thuộc vào dòng điện

65 / 278

Q65:

lựa chọn Aptomat dựa vào các yếu tố?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

lựa chọn Aptomat dựa vào các yếu tố :điều kiện làm việc của phụ tải

66 / 278

Q66:

lựa chọn Aptomat dựa vào các yếu tố?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

lựa chọn Aptomat dựa vào các yếu tố : dòng điện định mức của phần tự bảo vệ bằng 1,25 lần dòng điện tính toán của mạch

67 / 278

Q67:

lựa chọn Aptomat dựa vào các yếu tố?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

lựa chọn Aptomat dựa vào các yếu tố :dòng điện định mức của phần tự bảo vệ bằng 1,5 lần dòng điện tính toán của mạch

68 / 278

Q68:

Đặc tính ampe-giây của cầu chì là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc tính ampe-giây của cầu chì là: Sự phụ thuộc thời gian chảy đứt của dây chảy với dòng điện chạy qua

69 / 278

Q69:

Điều kiện để dây chảy cc ko bị chảy đứt ở dòng điện định mức?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện để dây chảy cc ko bị chảy đứt ở dòng điện định mức : Iđm<Ith

70 / 278

Q70:

dòng điện giới hạn của cầu chì là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

dòng điện giới hạn của cầu chì là : chỉ số dòng điện mà tại đó dây chảy bắt đầu chảy đứt

71 / 278

Q71:

thông thường hình dạng của dây chạy?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

thông thường hình dạng của dây chạy :dây chảy hình dệt có những chỗ thắt nhỏ lại dây chạy hình tròn dùng hiệu ứng luyện kim

72 / 278

Q72:

Máy cắt hạ áp hay aptomat là khí cụ điện dùng để?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Máy cắt hạ áp hay aptomat là khí cụ điện dùng để : tự động cắt mạch điện khi có sự cố quá tải ngắn mạch điện áp thấp công suất ngược

73 / 278

Q73:

AtM dòng điện cực đại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

AtM dòng điện cực đại : Tự động cắt mạch khi dòng trong mạch vượt quá chỉ số dòng chỉnh định

74 / 278

Q74:

Chức năng của Aptomat dòng điện cực đại?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của Aptomat dòng điện cực đại :bảo vệ mạch điện khi bị quá tải hoặc ngắn mạch

75 / 278

Q75:

chức năng của Aptomat công suất ngược?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

chức năng của Aptomat công suất ngược :bảo vệ mạch điện khi hướng truyền công suất thay đổi

76 / 278

Q76:

chức năng của Aptomat điện áp thấp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

chức năng của Aptomat điện áp thấp :bảo vệ mạch điện khi dòng điện sụt quá thấp

77 / 278

Q77:

Đặc tính Ampe giây của cầu chì chia làm các vùng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc tính Ampe giây của cầu chì chia làm các vùng :miền quá tải lớn cầu chì bảo vệ được thiết bị miền quá tải nhỏ cầu chì ko bảo vệ được các thiết bị

78 / 278

Q78:

Dòng điện tới hạn của cầu chì là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dòng điện tới hạn của cầu chì là : trị số dòng điện mà tại đó dây chảy bắt đầu chảy đứt

79 / 278

Q79:

Thông thường hình dáng của dây chảy?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông thường hình dáng của dây chảy :dây chảy hình nền có những chỗ thắt nhỏ lại. dây chạy hình tròn hiệu ứng luyện kim

80 / 278

Q80:

Các bộ phận chính của Aptomat là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các bộ phận chính của Aptomat là :là hệ thống tiếp điểm hệ thống dập Hồ Quang Cơ cấu truyền động và các phần tử bảo vệ

81 / 278

Q81:

Yêu cầu chung đối với aptomat?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yêu cầu chung đối với aptomat : ở chế độ làm việc dài hạn với chỉ số dòng điện định mức đi qua nhiệt độ phát nóng của Aptomat phải bé
hơn nhiệt độ phát nóng cho phép

82 / 278

Q82:

Thông số trên nhãn của aptomat có In=200A, vậy In là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông số trên nhãn của aptomat có In=200A, vậy In là : dòng điện định mức

83 / 278

Q83:

Thông số trên nhãn của aptomat có Icu=20kA, vậy Icu là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông số trên nhãn của aptomat có Icu=20kA, vậy Icu là : Dòng cắt ngắn mạch tối đa của thiết bị

84 / 278

Q84:

Cơ cấu truyền động trung gian đóng cắt của Aptomat là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ cấu truyền động trung gian đóng cắt của Aptomat là :cơ cấu tự do trượt khớp

85 / 278

Q85:

Thông số trên nhãn của aptomat đặc tính bảo vệ kí hiệu chữ Ir có nghĩa là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông số trên nhãn của aptomat đặc tính bảo vệ kí hiệu chữ Ir có nghĩa là :Phần cắt nhiệt có thời gian phụ thuộc vào dòng điện

86 / 278

Q86:

Thông số trên nhãn của aptomat đặc tính bảo vệ kí hiệu chữ Im có nghĩa là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông số trên nhãn của aptomat đặc tính bảo vệ kí hiệu chữ Im có nghĩa là?

87 / 278

Q87:

Đặc điểm của phương pháp đốt nóng trực tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của phương pháp đốt nóng trực tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ : hằng số thời gian nhiệt bé

88 / 278

Q88:

thường dùng rơle nhiệt để bảo vệ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

thường dùng rơle nhiệt để bảo vệ :bảo vệ quá tải mạch điện

89 / 278

Q89:

đặc điểm của phương pháp đốt nóng gián tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

đặc điểm của phương pháp đốt nóng gián tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ : hằng số thời gian nhiệt lớn

90 / 278

Q90:

đặc điểm của phương pháp đốt nóng gián tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

đặc điểm của phương pháp đốt nóng gián tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ : khi dòng điện định mức thay đổi ta chỉ phải thay đổi phần tử đốt nóng

91 / 278

Q91:

Rơle nhiệt trong khởi động từ được dùng để?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rơle nhiệt trong khởi động từ được dùng để : bảo vệ quá tải cho động cơ

92 / 278

Q92:

đặc điểm của rơ le nhiệt điều chỉnh nhiệt độ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

đặc điểm của rơ le nhiệt điều chỉnh nhiệt độ : độ nhạy cao hệ số nhả lớn để duy trì nhiệt độ trong phạm vi dao động bé

93 / 278

Q93:

yêu cầu chung đối với rơle thời gian?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

yêu cầu chung đối với rơle thời gian :công suất ngắt của hệ thống tiếp điểm đủ lớn

94 / 278

Q94:

trong RL thời gian hệ thống tiếp điểm là hệ thống?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

trong RL thời gian hệ thống tiếp điểm là hệ thống :các tiếp điểm Thường đóng mở chậm và thường mở đóng chậm

95 / 278

Q95:

trong rơle thời gian kiểu điện từ gồm các bộ phận sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

trong rơle thời gian kiểu điện từ gồm các bộ phận sau : nam châm điện bộ định thời gian hệ thống tiếp điểm

96 / 278

Q96:

Trong rơle trung gian kiểu điện từ gồm các bộ phận nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nam châm điện, HT tiếp điểm, vỏ máy, chân đế

97 / 278

Q97:

các thông số của công tắc tơ gồm điện áp định mức dòng điện định mức số cực và?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

tuổi thọ cơ khí tuổi thọ điện số cặp tiếp điểm phụ

98 / 278

Q98:

trên nhãn thông số của công tắc tơ ghi N = 2.10^7 lần có nghĩa là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

trên nhãn thông số của công tắc tơ ghi N = 2.10^7 lần có nghĩa là :số lần đóng cắt không Tải cho đến khi công tắc tơ hỏng

99 / 278

Q99:

trên nhãn thông số công tắc tơ ghi m bằng 3 lần có nghĩa là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

trên nhãn thông số công tắc tơ ghi m bằng 3 lần có nghĩa là :số pha

100 / 278

Q100:

kí hiệu trên công tắc tơ ghi no-nc là ký hiệu của?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

kí hiệu trên công tắc tơ ghi no-nc là ký hiệu của :Tiếp điểm thường mở Thường đóng 

101 / 278

Q101:

hệ thống dậpHồ Quang của công tắc tơ xoay chiều là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

hệ thống dậpHồ Quang của công tắc tơ xoay chiều là : Kết cấu một pha hai chỗ ngắt tiếp điểm dạng bắc cầu đặt trong buồng đập hồ quang Kiểu dàn dập

102 / 278

Q102:

hệ thống dập hồ quang của con tắc tơ một chiều?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dùng cuộn phổi từ mắc nối tiếp với tiếp điểm buồng dập Hồ Quang kiềm dàn dập hay kiểu khe hẹp ziczac

103 / 278

Q103:

cấu tạo mạch từ của contactor xoay chiều?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

cấu tạo mạch từ của contactor xoay chiều : Lõi thép động làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với nắp của công tắc tơ trên đó có hệ
thống tiếp điểm

104 / 278

Q104:

cấu tạo mạch từ của contactor xoay chiều?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

cấu tạo mạch từ của contactor xoay chiều : lõi thép Tĩnh làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với vỏ của con tắc tơ

105 / 278

Q105:

Khởi động từ là khí cụ điện?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khởi động từ là khí cụ điện :dùng để điều khiển từ xa việc đóng cắt đảo chiều quay và bảo vệ quá tải động cơ điện xoay chiều ba pha
Roto lồng sóc

106 / 278

Q106:

Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép để đóng cắt động cơ điện vai trò của tiếp điểm Thường đóng
của Rơle nhiệt?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép để đóng cắt động cơ điện vai trò của tiếp điểm Thường đóng
của Rơle nhiệt :sẽ mở ra để ngắt dòng vào cuộn hút contactor khi động cơ quá tải

107 / 278

Q107:

Trong sơ đồ sử dụng khởi động từ kép để đảo chiều quay của động cơ người ta làm thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong sơ đồ sử dụng khởi động từ kép để đảo chiều quay của động cơ người ta làm  :sẽ đóng lại để cấp nguồn cho hệ thống như chuông báo động hoặc đèn chỉ thị sự cố khi động cơ quá tải

108 / 278

Q108:

Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép để bảo vệ ngắn mạch cho động cơ là thiết bị nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép để bảo vệ ngắn mạch cho động cơ là : aptomat

109 / 278

Q109:

Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép hai contactor được nối Liên động điện bằng cách?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

dùng các tiếp điểm phụ Thường đóng của các công tắc tơ vào mạch điều khiển sao cho khi contactor này
nút thì con tắc tơ kia nhả

110 / 278

Q110:

tính toán lựa chọn contactor rơle nhiệt để đóng cắt Tải động cơ điện 3 pha 380V công suất 3kw hệ số công
suất cos phi bằng 0,85 hệ số Khởi động là 1,2 - 1,4

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

I đm contactor = 10 Ampe, I đm Rơle = 10 Ampe

111 / 278

Q111:

rơ le bảo vệ hệ thống điện thường là loại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

rơ le bảo vệ hệ thống điện thường là loại Rơle mạch thứ cấp nhị thứ

112 / 278

Q112:

role bảo vệ hệ thống điện thường là loại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

role bảo vệ hệ thống điện thường là loại : bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện nhỏ 1,3 hoặc 5 Ampe

113 / 278

Q113:

Rơle điều khiển truyền động điện thường là loại đại?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rơle điều khiển truyền động điện thường là loại đại : Rơle mạch sơ cấp

114 / 278

Q114:

Rơle điều khiển truyền động điện thường là loại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rơle điều khiển truyền động điện thường là loại : bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện lớn hàng trăm A

115 / 278

Q115:

Đặc tính rơle có dạng gầy (hệ số Knh lớn) thích hợp với ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc tính rơle có dạng gầy (hệ số Knh lớn) thích hợp với  : rơ le Bảo vệ có tính chọn lọc cao sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ hệ thống điện

116 / 278

Q116:

đặc tính Rơle có dạng béo (hệ số Knh nhỏ ) thích hợp với?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

đặc tính Rơle có dạng béo (hệ số Knh nhỏ ) thích hợp với : rơ le điều khiển truyền động điện

117 / 278

Q117:

thời gian tác động của Rơle Ttđ chia ra thành các loại sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

thời gian tác động của Rơle Ttđ chia ra thành các loại sau : rơle thời gian có Ttđ>1s

118 / 278

Q118:

thời gian tác động của Rơle Ttđ chia ra thành các loại sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

thời gian tác động  của Rơle Ttđ chia ra thành các loại sau :tác động bình thường Ttđ=0,01s

119 / 278

Q119:

yêu cầu của bảo vệ rơ le hệ thống điện?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

yêu cầu của bảo vệ rơ le hệ thống điện : bảo vệ chọn lọc tác động nhanh độ nhạy và độ tin cậy cao

120 / 278

Q120:

công tắc tơ là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

công tắc tơ là : là khí cụ điện dùng để đóng cắt thường xuyên các mạch điện động lực và mạch điều khiển

121 / 278

Q121:

Rơle là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rơle là : là thiết bị tự động thực hiện các chức năng đóng cắt các mạch điều khiển và mạch bảo vệ

122 / 278

Q122:

công tắc tơ là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

công tắc tơ là : là khí cụ điện dùng để đóng cắt thường xuyên các mạch điện động lực và mạch điều khiển

123 / 278

Q123:

Rơle là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rơle là : là thiết bị tự động thực hiện các chức năng đóng cắt các mạch điều khiển và mạch bảo vệ

124 / 278

Q124:

khởi động từ đơn là tổ hợp của?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

khởi động từ đơn là tổ hợp của  : một công tắc tơ và 1 Rơle nhiệt

125 / 278

Q125:

khởi động từ kép là tổ hợp của?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

khởi động từ kép là tổ hợp của :2 công tắc tơ và 1 Rơle nhiệt

126 / 278

Q126:

về cơ bản cấu tạo của công tắc tơ bao gồm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

về cơ bản cấu tạo của công tắc tơ bao gồm : hệ thống mạch từ các điểm chính vùng dập hồ quang tiếp điểm phụ lò xo phản ứng

127 / 278

Q127:

trong công tắc tơ hệ thống tiếp điểm chính là hệ thống?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

trong công tắc tơ hệ thống tiếp điểm chính là hệ thống : các tiếp điểm thường mở sử dụng để đóng ngắt cho mạch động lực

128 / 278

Q128:

trong công tắc tơ hệ thống tiếp điểm phụ bao gồm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

trong công tắc tơ hệ thống tiếp điểm phụ bao gồm : tiếp điểm Thường đóng và thường mở

129 / 278

Q129:

Trong công tắc tơ hệ thống tiếp điểm chính là hệ thống?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong công tắc tơ hệ thống tiếp điểm chính là hệ thống : các tiếp điểm thường mở cho dòng điện lớn đi qua

130 / 278

Q130:

trong công tắc tơ hệ thống tiếp điểm phụ là hệ thống?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

trong công tắc tơ hệ thống tiếp điểm phụ là hệ thống : các tiếp điểm Thường đóng và thường mơ cho dòng điện nhỏ đi qua

131 / 278

Q131:

Rơle nhiệt dùng để?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rơle nhiệt dùng để :bảo vệ mạch điện trong trường hợp xảy ra quá tải

132 / 278

Q132:

rơle thời gian là Rơle có vai trò?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

rơle thời gian là Rơle có vai trò : điều khiển trung gian giữa các thiết bị điều khiển theo thời gian định trước

133 / 278

Q133:

Rơle trung gian là rơ le?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rơle trung gian là rơ le : dùng để điều khiển trung gian giữa các thiết bị điều khiển

134 / 278

Q134:

Trong khởi động từ đơn Rơle nhiệt mắc thế nào với công tắc tơ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong khởi động từ đơn Rơle nhiệt mắc thế nào với công tắc tơ : mắc nối tiếp qua các tiếp điểm chính

135 / 278

Q135:

nguyên lý hoạt động của Rơle nhiệt dựa vào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

nguyên lý hoạt động của Rơle nhiệt dựa vào :sự giãn nở của phiến lưỡng kim tác động vào cơ cấu tiếp điểm

136 / 278

Q136:

khi dừng cấp nguồn vào cuộn dây rơle thời gian off delay các tiếp điểm tác động có tính thời gian hoạt
động thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

khi dừng cấp nguồn vào cuộn dây rơle thời gian off delay các tiếp điểm tác động có tính thời gian hoạt
động : chuyển trạng thái sau thời gian đã được chỉ định từ trước

137 / 278

Q137:

Về cấu tạo Rơle trung gian khác rơle thời gian ở điểm nào??

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rơle trung gian không có các tiếp điểm đóng chậm mở chậm RL thời gian có các tiếp điểm đóng chậm mở
chậm

138 / 278

Q138:

Tại sao Rơle nhiệt không tác động tức thời đc?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

do Có quán tính nhiệt lớn phải có thời gian phát nóng

139 / 278

Q139:

Người ta thường chọn Rơle nhiệt có đường đặc tính ảnh A-S như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người ta thường chọn Rơle nhiệt có đường đặc tính ảnh A-S : thấp hơn và gần sát với đặc tính A-S của đối tượng cần bảo vệ

140 / 278

Q140:

Đặc điểm của phương pháp đốt nóng trực tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

hằng số thời gian nhiệt bé

141 / 278

Q141:

Đặc điểm của phương pháp đốt nóng gián tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hằng số thời gian nhiệt lớn

142 / 278

Q142:

Rơle thời gian là loại rl?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rơle thời gian là loại : tín hiệu đầu ra tác động chậm một khoảng thời gian xác định so với tín hiệu đầu vào

143 / 278

Q143:

Ký hiệu NC, NO của công tắc tơ là gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

tiếp điểm thường mở Thường đóng

144 / 278

Q144:

Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép để đóng cắt động cơ điện vai trò của tiếp điểm Thường đóng
của Rơle nhiệt?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

sẽ mở ra để ngắt dòng vào cuộn hút công tắc tơ khi động cơ quá tải

145 / 278

Q145:

ups dùng để cấp nguồn liên tục cho các loại tải sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

thiết bị cấp cứu trong ngành y

146 / 278

Q146:

Ups dùng để cấp nguồn liên tục cho các loại tải sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

máy tính cá nhân

147 / 278

Q147:

ups dùng để cấp nguồn liên tục cho các loại tải sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

các trung tâm điện toán

148 / 278

Q148:

ups dùng để cấp nguồn liên tục cho các loại tải sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

HT kiểm tra điều khiển và thu thấp số liệu scada

149 / 278

Q149:

Thời gian cấp nguồn của ups phụ thuộc vào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian cấp nguồn của ups phụ thuộc vào : dung lượng nguồn dự phòng và công suất phụ tải

150 / 278

Q150:

bộ UPS có chuyển mạch thường có những khối nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ắc quy, chỉnh lưu, nghịch lưu, chuyển mạch

151 / 278

Q151:

bộ UPS loại làm việc liên tục thường có những khối nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

bộ UPS loại làm việc liên tục thường có những khối : Ắc quy, chỉnh lưu, nghịch lưu, lọc

152 / 278

Q152:

trong bộ ups bộ chỉnh lưu có chức năng gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

biến đổi xoay chiều thành điện một chiều cung cấp cho ắc quy

153 / 278

Q153:

trong bộ ups bộ nghịch lưu có chức năng gì vì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

trong bộ ups bộ nghịch lưu có chức năng gì vì :biến đổi điện một chiều thành điện xoay chiều với điện áp và tần số phù hợp cung cấp cho tải

154 / 278

Q154:

trong bộ ups có công suất thấp khối chuyển mạch là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

trong bộ ups có công suất thấp khối chuyển mạch là : contactor

155 / 278

Q155:

trong bộ ups có công suất lớn khối chuyển mạch là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

trong bộ ups có công suất lớn khối chuyển mạch là : Van bán dẫn

156 / 278

Q156:

so sánh bộ ups làm việc liên tục với bộ ups có chuyển mạch?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

so sánh bộ ups làm việc liên tục với bộ ups có chuyển mạch : thời gian tác động nhanh hơn do không phải qua khối chuyển mạch

157 / 278

Q157:

So sánh bộ ups làm việc liên tục với bộ ups có chuyển mạch

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

So sánh bộ ups làm việc liên tục với bộ ups có chuyển mạch : điện áp ra chuẩn hơn cho có bộ lọc phù hợp với các loại Tải đòi hỏi cao về chất lượng điện áp

158 / 278

Q158:

So sánh bộ ups làm việc liên tục với bộ ups có chuyển mạch

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

cấu tạo phức tạp hơn

159 / 278

Q159:

Trong các trường hợp sự cố nào sau đây thì ATS tác động?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

khi có sự cố mất nguồn mất pha ngược thứ tự pha

160 / 278

Q160:

Trong sơ đồ ATS lưới máy phát điện khi điện áp máy phát điện bằng bao nhiêu so với điện áp lưới thì bộ
điều khiển sẽ chuyển tải sang máy phát

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

U=0,8Uđm

161 / 278

Q161:

khối chuyển mạch của ATS thường được thực hiện bởi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

khối chuyển mạch của ATS thường được thực hiện bởi : contactor

162 / 278

Q162:

ATS là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

thiết bị tự động đổi nguồn dự phòng

163 / 278

Q163:

ups là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ups là gì : thiết bị cấp nguồn liên tục

164 / 278

Q164:

ATS tự động chuyển mạch khi nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ATS tự động chuyển mạch khi :khi có sự cố mất điện ở nguồn chính

165 / 278

Q165:

Trong sơ đồ ATS lưới lưới khi nguồn chính đã được khôi phục và các thông số đã ổn định thì thì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong sơ đồ ATS lưới lưới khi nguồn chính đã được khôi phục và các thông số đã ổn định thì thì : bộ ATS sẽ chuyển từ nguồn dự phòng sang nguồn chính

166 / 278

Q166:

một bộ ups offline thường có những bộ phận chính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

một bộ ups offline thường có những bộ phận chính :ắc quy bộ sạc bộ biến đổi dc-ac bộ hiển thị

167 / 278

Q167:

công suất của ups phụ thuộc vào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

công suất của ups phụ thuộc vào : dung lượng nguồn dự phòng và công suất bộ biến đổi dc-ac

168 / 278

Q168:

Trong sơ đồ ATS lưới lưới bộ phận sẽ theo dõi giám sát các thông số của nguồn chính 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong sơ đồ ATS lưới lưới bộ phận sẽ theo dõi giám sát các thông số của nguồn chính :các bộ so sánh

169 / 278

Q169:

Trong sơ đồ ATS lưới lưới bộ điều khiển có chức năng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong sơ đồ ATS lưới lưới bộ điều khiển có chức năng : phát lệnh để bộ chuyển mạch từ nguồn chính sang nguồn dự phòng và ngược lại

170 / 278

Q170:

khí cụ điện trung cao áp là các khí cụ điện dùng ở cấp điện áp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

khí cụ điện trung cao áp là các khí cụ điện dùng ở cấp điện áp :từ 1000v trở lên

171 / 278

Q171:

máy cắt điện cao áp là thiết bị dùng để

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

máy cắt điện cao áp là thiết bị dùng để : đóng cắt mạch điện ở mọi chế độ vận hành không tải định mức sự cố

172 / 278

Q172:

các thông số cơ bản của máy cắt gồm điện áp dòng điện định mức dòng điện ổn định nhiệt và ổn định động
dòng điện cắt định mức công suất định mức và?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

các thông số cơ bản của máy cắt gồm điện áp dòng điện định mức dòng điện ổn định nhiệt và ổn định động
dòng điện cắt định mức công suất định mức và :thời gian đóng và cắt

173 / 278

Q173:

dập hồ quang trong máy cắt điện từ là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

dập hồ quang trong máy cắt điện từ là :dùng lực điện động giữa từ trường cuộn thổi từ nối tiếp và dòng điện cắt thổi HQ vào khe hẹp

174 / 278

Q174:

dập hồ quang trong máy cắt tự sinh khí là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

dập hồ quang trong máy cắt tự sinh khí là :hỗn hợp khí được sinh ra do vật liệu rắn dưới tác dụng nhiệt độ cao của Hồ Quang

175 / 278

Q175:

thông thường máy cắt tự sinh khí có tuổi thọ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

khoảng 200 lần đóng cắt dòng định mức

176 / 278

Q176:

dập hồ quang trong máy cắt không khí nén là? 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Không khí sạch và khô được nén trong bình khí với áp suất cao thổi vào tiếp điểm

177 / 278

Q177:

dùng khí sf6 để dập Hồ Quang Huy đặc điểm chính của sf6 là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

dùng khí sf6 để dập Hồ Quang Huy đặc điểm chính của sf6 là :không ăn mòn kim loại khó cháy cách điện dẫn nhiệt tốt

178 / 278

Q178:

Dao ngắn mạch đc hiểu là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dao ngắn mạch đc hiểu là :KCĐ tự động tạo ngắn mạch khi lưới điện có tín hiệu sự cố

179 / 278

Q179:

máy cắt chân không có thể hiểu là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

máy cắt chân không có thể hiểu là : Tiếp điểm đóng cắt đặt trong môi trường chân không

180 / 278

Q180:

mục đích chính của dao cách ly cao áp dùng để?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

mục đích chính của dao cách ly cao áp dùng để : Tạo ra khoảng cách cách điện an toàn có thể nhìn thấy được

181 / 278

Q181:

tham số nào sau đây mà dao cách đi cần phải đáp ứng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

tham số nào sau đây mà dao cách đi cần phải đáp ứng :điện áp định mức, dòng điện định mức, dòng điện ổn định động ổn định nhiệt một

182 / 278

Q182:

tiếp điểm của máy cắt chân không cần phải?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

tiếp điểm của máy cắt chân không cần phải : không cần định kỳ bảo dưỡng

183 / 278

Q183:

thông thường dao ngắn mạch có tuổi thọ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

thông thường dao ngắn mạch có tuổi thọ :khoảng 2000 lần thao tác

184 / 278

Q184:

cầu dao phụ tải có thể đóng cắt trong các trường hợp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Không điện dòng Tải định mức không sự cố dòng không tải máy biến áp

185 / 278

Q185:

dao cách ly dùng để đóng cắt được các mạch điện ở chế độ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

dòng điện không tải

186 / 278

Q186:

Theo định nghĩa dao ngắn mạch là thiết bị?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

tự động nối ngắn mạch lưới điện khi có tín hiệu sự cố

187 / 278

Q187:

DCL chủ yếu thường được dùng Ở Lưới Điện có cấp điện áp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

trung áp cao áp và siêu cao áp

188 / 278

Q188:

một trong những yêu cầu của dao cách ly?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

kết cấu đơn giản dễ thao tác dễ bảo trì

189 / 278

Q189:

một trong những yêu cầu của dao cách ly?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

làm việc tin cậy trong điều kiện phức tạp nhất là dao lắp đặt ngoài trời

190 / 278

Q190:

DCL là Phần tử được mắc trong mạch điện như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

được mắc nối tiếp trong mạch điện

191 / 278

Q191:

lưới điện 3 pha 35kv Nếu có lắp dao ngắn mạch thì cần lắp trên mấy pha?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

lắp trên 2 pha

192 / 278

Q192:

lưới điện 3 pha 22kv Nếu có lắp dao ngắn mạch thì cần lắp trên mấy pha?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

lắp trên một pha

193 / 278

Q193:

các thông số cơ bản của máy cắt điện cao áp gồm điện áp dòng điện cắt định mức dòng điện ổn định nhiệt
và ổn định động thời gian đóng và thời gian cắt công suất định mức và?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

các thông số cơ bản của máy cắt điện cao áp gồm điện áp dòng điện cắt định mức dòng điện ổn định nhiệt
và ổn định động thời gian đóng và thời gian cắt công suất định mức và : dòng điện cắt định mức

194 / 278

Q194:

các thông số cơ bản của máy cắt điện cao áp gồm điện áp dòng điện cắt định mức dòng điện ổn định nhiệt và
ổn định động thời gian đóng và thời gian cắt công suất định mức và?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

dòng điện định mức

195 / 278

Q195:

1 trong những yêu cầu của MC điện cao áp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

1 trong những yêu cầu của MC điện cao áp : thời gian đóng cắt nhỏ

196 / 278

Q196:

1 trong những yêu cầu của MC điện cao áp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

1 trong những yêu cầu của MC điện cao áp :độ tin cậy cao trong mọi chế độ làm việc

197 / 278

Q197:

trong những yêu cầu của MC điện cao áp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

trong những yêu cầu của MC điện cao áp :quá điện áp thao tác thấp

198 / 278

Q198:

theo thiết kế, cầu dao phụ tải có thể đóng cắt đc những lọa dòng điện nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

theo thiết kế, cầu dao phụ tải có thể đóng cắt đc những lọa dòng điện :dòng điện định mức trở xuống

199 / 278

Q199:

một trong những ưu điểm của máy cắt chân không?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

kết cấu đơn giản kích thước nhỏ gọn

200 / 278

Q200:

một trong những ưu điểm của máy cắt chân không?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

thời gian cháy của HQ bé, làm việc an toàn

201 / 278

Q201:

độ mở của tiếp điểm trong bồn cắt chân không cấp trung áp(35KV)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

6 mm đến 25 mm

202 / 278

Q202:

số lần đóng cắt cơ khí của máy cắt chân không có thể đạt?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

số lần đóng cắt cơ khí của máy cắt chân không có thể đạt :đến 30000 lần

203 / 278

Q203:

số lần đóng cắt cơ khí của máy cắt khí sf6 có thể đạt?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

đến 20000 lần

204 / 278

Q204:

số lần đóng cắt tối thiểu với dòng cắt định mức của máy cắt khí sf6 là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Từ 10 đến 50 lần

205 / 278

Q205:

số lần đóng cắt tối đa với dòng điện định mức của máy cắt khí sf6 là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Từ 2000 đến 10000 lần

206 / 278

Q206:

số lần đóng cắt tối thiểu với dòng cắt định mức của máy cắt chân không là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

từ 30 Đến 400 lần

207 / 278

Q207:

số lần đóng cắt tối thiểu với dòng cắt định mức của máy cắt chân không là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

số lần đóng cắt tối thiểu với dòng cắt định mức của máy cắt chân không là : từ 30 Đến 400 lần

208 / 278

Q208:

số lần đóng cắt tối đa với dòng điện định mức của máy cắt chân không là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

số lần đóng cắt tối đa với dòng điện định mức của máy cắt chân không là :từ 10000 đến 30000 lần

209 / 278

Q209:

Thời gian bảo trì của máy cắt khí sf6 là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian bảo trì của máy cắt khí sf6 là : khoảng 5 năm đến 10 năm

210 / 278

Q210:

thời gian bảo trì của máy cắt chân không là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

thời gian bảo trì của máy cắt chân không là : khoảng 10 năm đến 20 năm

211 / 278

Q211:

tuổi thọ của máy cắt chân không so với máy cắt khí sf6 là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

tuổi thọ của máy cắt chân không so với máy cắt khí sf6 là :máy Cắt chân không có tuổi thọ lớn hơn tuổi thọ máy cắt khí sf6

212 / 278

Q212:

một trong những ưu điểm của máy cắt khí sf6?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

một trong những ưu điểm của máy cắt khí sf6 :khả năng cắt lớn, thời gian cắt nhỏ

213 / 278

Q213:

một trong những ưu điểm của máy cắt khí sf6 là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

một trong những ưu điểm của máy cắt khí sf6 là kích thước nhỏ gọn bảo trì đơn giản chi phí vận hành thấp

214 / 278

Q214:

Hiện nay máy cắt chân không chủ yếu được chế tạo cho các cấp điện áp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

nhỏ hơn 40,5 kv

215 / 278

Q215:

một vài hạn chế của máy cắt khí sf6 So với máy cắt chân không?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

nguy cơ gây ấm toàn cầu Ô nhiễm môi trường

216 / 278

Q216:

một vài ưu điểm của máy cắt chân không mà được chế tạo và sử dụng nhiều trong hệ thống điện nhất là ở
lưới điện trung áp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

một vài ưu điểm của máy cắt chân không mà được chế tạo và sử dụng nhiều trong hệ thống điện nhất là ở
lưới điện trung áp : ít gây ô nhiễm môi trường

217 / 278

Q217:

Một vài ưu điểm của máy cắt chân không mà được chế tạo và sử dụng nhiều trong hệ thống điện nhất là
lướiđiện trung áp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

kích thước nhỏ gọn tuổi thọ cao tiếp điểm không cần bảo dưỡng

218 / 278

Q218:

dao cách ly dùng để đóng cắt được các mạch điện ở chế độ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

dao cách ly dùng để đóng cắt được các mạch điện ở chế độ :không có dòng điện

219 / 278

Q219:

một trong những yêu cầu của dao cách ly?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

chịu được dòng điện định mức dài hạn

220 / 278

Q220:

một trong những yêu cầu của dao cách ly?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

một trong những yêu cầu của dao cách ly :có độ bền điện động, nhiệt cần thiết

221 / 278

Q221:

một trong những yêu cầu của dao cách ly?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

một trong những yêu cầu của dao cách ly : đảm bảo cách li an toàn rõ ràng

222 / 278

Q222:

Kháng điện là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kháng điện là :là một cuộn dây điện cảm có điện khoảng không đổi

223 / 278

Q223:

Khánh điện có công dụng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khánh điện có công dụng : dùng để hạn chế dòng ngắn mạch

224 / 278

Q224:

máy biến dòng điện có công dụng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

máy biến dòng điện có công dụng : dùng để biến đổi dòng điện từ cao xuống thấp phục vụ cho việc đo lường điều kiện bảo vệ

225 / 278

Q225:

tỷ số biến dòng trong máy biến dòng điện là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

tỷ số biến dòng trong máy biến dòng điện là :Là tỉ số giữa dòng điện sơ cấp đầu vào với dòng điện thứ cấp đầu ra

226 / 278

Q226:

cấu tạo của Khánh điện gồm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

cấu tạo của Khánh điện gồm : cuộn dây không có lõi thép

227 / 278

Q227:

máy biến điện áp có công dụng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

máy biến điện áp có công dụng:biến đổi điện áp cao xuống điện áp thấp phục vụ cho việc đo lường điều khiển và bảo vệ

228 / 278

Q228:

cuộn dây sơ cấp và thứ cấp của máy biến điện áp có cấu tạo như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

cuộn sơ cấp có số vòng dây nhiều hơn so với cuộn thứ cấp

229 / 278

Q229:

trong phát biểu sau Phát biểu nào đúng về máy biến điện áp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

trong phát biểu sau Phát biểu nào đúng về máy biến điện áp : máy biến điện áp thường làm việc ở chế độ hở mạch

230 / 278

Q230:

chống sét van được mắc như thế nào so với thiết bị điện cần bảo vệ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

chống sét van được mắc như thế nào so với thiết bị điện cần bảo vệ : mắc kiểu chữ T

231 / 278

Q231:

máy biến dòng điện thường làm việc ở chế độ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

máy biến dòng điện thường làm việc ở chế độ :chế độ ngắn mạch

232 / 278

Q232:

tỷ số dòng điện trong máy biến dòng là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

tỉ số giữa dòng điện sơ cấp và dòng điện thứ cấp

233 / 278

Q233:

Máy biến điện áp làm việc theo nguyên lý nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

nguyên lý cảm ứng điện từ

234 / 278

Q234:

Nếu để hở mạch thứ cấp của máy biến dòng điện phía thứ cấp sẽ có điện áp cảm ứng với biên độ như thế
nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

biên độ rất lớn có thể gây nguy hiểm cho người và thiết bị

235 / 278

Q235:

thiết bị chống sét có công dụng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dùng để bảo vệ các thiết bị điện tránh được hỏng hóc cách điện do quá điện áp cao từ khí quyển

236 / 278

Q236:

thiết bị chống sét mắc như thế nào để dẫn xung điện cao áp xuống dưới đất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

thiết bị chống sét mắc như thế nào để dẫn xung điện cao áp xuống dưới đất :một đầu của thiết bị chống sét được mới vào đầu dây đầu kia nối đất

237 / 278

Q237:

một trong những yêu cầu của thiết bị chống sét?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

một trong những yêu cầu của thiết bị chống sét : đặc tính bảo vệ của thiết bị chống sét phải nằm dưới đặc tính bảo vệ của cách điện

238 / 278

Q238:

một trong những yêu cầu của thiết bị chống sét?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

một trong những yêu cầu của thiết bị chống sét : thiết bị chống sét ko được tác động nhầm khi có quá điện áp nội bộ bộ

239 / 278

Q239:

một trong những yêu cầu của thiết bị chống sét?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

điện áp dư sau khi chống sét tác động phải thấp

240 / 278

Q240:

cấu tạo của chống sét ống?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

cấu tạo của chống sét ống : vỏ hình trụ bằng vật liệu tự sinh khí có 1 khe hở phóng điện nối tiếp 1 khe hở phụ

241 / 278

Q241:

hồ quang điện trong chống sét chống được dập tắt ở ở?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

hồ quang điện trong chống sét chống được dập tắt ở : khoảng cách phóng điện chính L1

242 / 278

Q242:

hồ quang điện trong chống sét chống bị dập tắt là do?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

hồ quang điện trong chống sét chống bị dập tắt là do :hỗn hợp khí áp suất cao sinh ra bởi vật liệu tự sinh khí

243 / 278

Q243:

đặc điểm của chống sét ống là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

đặc điểm của chống sét ống là : cấu tạo đơn giản giá thành rẻ khả năng các bị hạn chế đến 20 kA

244 / 278

Q244:

Phạm vi ứng dụng của chống sét ống là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phạm vi ứng dụng của chống sét ống là :là bảo vệ đường dây công suất thấp và không có dây chống sét

245 / 278

Q245:

cấu tạo của chống sét van?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

cột chuỗi các khe hở phóng điện ghép nối tiếp với cuộn chuỗi các điện trở Phi tuyến

246 / 278

Q246:

đặc điểm của điện trở Phi tuyến trong cấu tạo của chống sét van?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

khi điện áp đặt vào lớn thì điện trở bằng 0 Dẫn dòng điện trung xuống dưới đất

247 / 278

Q247:

đặc điểm của điện trở Phi tuyến trong cấu tạo của chống sét van?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

khi điện áp đặt vào bằng định mức thì điện trở vô cùng lớn ngăn dòng điện xoay chiều xuống dưới đất

248 / 278

Q248:

phạm vi ứng dụng của chống sét van là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

phạm vi ứng dụng của chống sét van là : bảo vệ trạm biến áp và máy phát điện cho mọi cấp điện áp

249 / 278

Q249:

kháng điện có công dụng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

kháng điện có công dụng  : Dùng để duy trì được điện áp thanh cái khi bị ngắn mạch

250 / 278

Q250:

tại sao kháng điện thường chế tạo loại không lõi Thép?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

đảm bảo điện kháng ko đổi(ko phụ thuốc vào dòng điện đi qua nó)

251 / 278

Q251:

Yêu cầu chung của kháng điện?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ở chế độ định mức sụt áp trên Kháng điện nhỏ nhiệt độ phát nóng của cuộn dây thấp không vượt quá chỉ số
cho phép của cấp cách điện

252 / 278

Q252:

yêu cầu chung của kháng điện?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ở chế độ ngắn mạch nhánh điện phải có đủ độ bền nhiệt độ bền điện động hạn chế dòng điện ngắn mạch
cao nhất

253 / 278

Q253:

yêu cầu chung của kháng điện?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

yêu cầu chung của kháng điện : quá điện áp được phát sinh ko đc đánh thủng cách điện giữa các vòng dây và cách điện nối với đất

254 / 278

Q254:

yêu cầu chung của kháng điện?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

quá điện áp ko được phát sinh phóng điện cục bộ trên bề mặt kháng điện

255 / 278

Q255:

môi trường cách điện của Khánh điện ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

môi trường cách điện của Khánh điện  : không khí, dầu biến áp

256 / 278

Q256:

hệ số biến đổi dòng điện thường được chế tạo như sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

600/5

257 / 278

Q257:

máy biến dòng điện có những cấp chính xác sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

máy biến dòng điện có những cấp chính xác sau: 0,2 0,5 1;3; 10

258 / 278

Q258:

môi trường cách điện của biến dòng cao áp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

môi trường cách điện của biến dòng cao áp : cách điện bằng dầu biến áp

259 / 278

Q259:

môi trường cách điện của biến dòng hạ áp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

môi trường cách điện của biến dòng hạ áp : cách điện bằng dầu biến áp

260 / 278

Q260:

môi trường cách điện của biến dòng hạ áp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

môi trường cách điện của biến dòng hạ áp : cách điện bằng nhựa Epoxy

261 / 278

Q261:

Máy biến điện áp có những cấp chính xác sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Máy biến điện áp có những cấp chính xác sau : 0,1;0,2;0,5;1;3

262 / 278

Q262:

sử dụng cấp chính xác của máy biến dòng điện?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

cấp 0,5 dùng cho đo đếm điện năng

263 / 278

Q263:

thực hiện cách li một mạch đường dây hình tia ra sửa chữa các bước thao tác các phần tử cơ bản là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

thực hiện cách li một mạch đường dây hình tia ra sửa chữa các bước thao tác các phần tử cơ bản là : cắt máy cắt, cắt dao cách ly đóng dao tiếp đất thực hiện các biện pháp an toàn

264 / 278

Q264:

một vài đặc điểm của sơ đồ tứ giác?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

sơ đồ đơn giản ít máy cắt dễ dàng sửa chữa kiểm tra máy cắt

265 / 278

Q265:

một vài đặc điểm của sơ đồ hệ thống một thanh góp có thanh góp vòng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

thanh góp vòng không thể thay thế cho một phân đoạn của Thanh góp làm việc

266 / 278

Q266:

khi tiến hành cách ly(cắt điện) một phân đoạn trong sơ đồ một thanh góp có hai nguồn cấp và nhiều đường
dây sơ lược trình được thực hiện có thể là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

cắt các mạch đường dây với trình tự đường dây ko quan trọng cắt trước cắt các máy cắt nguồn

267 / 278

Q267:

nhiệm vụ của máy cắt vòng và thanh góp vòng trong sơ đồ hai thanh góp có thanh TGV?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

nhiệm vụ của máy cắt vòng và thanh góp vòng trong sơ đồ hai thanh góp có thanh TGV : MCV kết hợp TGV làm nhiệm vụ thay thế cho máy cắt của một mạch Bất kỳ khi cần kiểm tra sửa chữa

268 / 278

Q268:

sơ đồ nối điện được hiểu là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

sơ đồ nối điện được hiểu là :là cách nối những thiết bị điện chính như máy phát máy cắt máy biến áp…..

269 / 278

Q269:

sơ đồ nối điện của một loại trạm biến áp 110kv 220kv , phát biểu sau đây đúng nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

sơ đồ nối điện của một loại trạm biến áp 110kv 220kv , phát biểu sau đây đúng nhất : Có thể khác nhau phụ thuộc Vị trí vai trò độ tin cậy của mỗi trạm biến áp

270 / 278

Q270:

trong vận hành quản lý hệ thống điện của một khu vực thường sử dụng sơ đồ nối điện nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

trong vận hành quản lý hệ thống điện của một khu vực thường sử dụng sơ đồ nối điện : Sơ đồ một sợi

271 / 278

Q271:

trong cài đặt bảo vệ rơle hay những nơi bất đối xứng của HTĐ, thì thường sử dụng sơ đồ nối điện nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

trong cài đặt bảo vệ rơle hay những nơi bất đối xứng của HTĐ, thì thường sử dụng sơ đồ nối điện : sơ đồ ba sợi

272 / 278

Q272:

nhiệm vụ của máy cắt vòng và TG vòng trong sơ đồ hệ thống một TG có TGV

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

nhiệm vụ của máy cắt vòng và TG vòng trong sơ đồ hệ thống một TG có TGV : MCV kết hợp TGV có thể thay thế cho máy cắt của một mạch bất kỳ mà vẫn đảm bảo cung cấp điện

273 / 278

Q273:

Nhiệm vụ của MCV và TGV trong sơ đồ HT 2 TG có TGV

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiệm vụ của MCV và TGV trong sơ đồ HT 2 TG có TGV : MCV kết hợp TGV có thể thay thế cho MC của 1 mạch bất kỳ, khi cần kiểm tra sữa chữa mạch này

274 / 278

Q274:

Trong sơ đồ hệ thống một thanh góp có phân đoạn có TG vòng hoặc sơ đồ hệ thống 2 thành góp có TG
vòng thì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong sơ đồ hệ thống một thanh góp có phân đoạn có TG vòng hoặc sơ đồ hệ thống 2 thành góp có TG
vòng thì : TGV ko thể thay thế cho TG(phân đoạn TG) làm việc

275 / 278

Q275:

nguyên tắc cơ bản trong thao tác sơ đồ khi cần đóng điện nhiều hoạch đường dây nối vào thanh góp là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

nguyên tắc cơ bản trong thao tác sơ đồ khi cần đóng điện nhiều hoạch đường dây nối vào thanh góp là : cắt từng mạch đường dây tải sau đó cắt nguồn điện

276 / 278

Q276:

sơ đồ hệ thống một thanh góp không phân đoạn có một vài đặc điểm chính là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

sơ đồ hệ thống một thanh góp không phân đoạn có một vài đặc điểm chính là : sơ đồ đơn giản độ tin cậy cung cấp điện thấp

277 / 278

Q277:

sơ đồ hệ thống một thanh góp phân đoạn bằng dao cách ly vận hành dao cách ly Thường đóng có một vài
đặc điểm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

sơ đồ hệ thống một thanh góp phân đoạn bằng dao cách ly vận hành dao cách ly Thường đóng có một vài
đặc điểm : đảm bảo vận hành kinh tế ngắn mạch ở đâu thì chỉ máy cắt nguồn ở đó cắt ra

278 / 278

Q278:

khi thực hiện thao tác dao cách ly cần lưu ý?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

khi thực hiện thao tác dao cách ly cần lưu ý : chỉ được phép thao tác không điện dòng không tải máy biến áp dòng điện điện dung của đường dây( lưu ý
chiều dài đường dây đối với từng cấp điện áp)

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 4 / 278
Giải thích

nguyên nhân quá trình hóa do : Phát xạ điện từ

Câu hỏi 5 / 278
Giải thích

nguyên nhân quá trình ion hóa do : ion hóa do va chạm

Câu hỏi 6 / 278
Giải thích

Nguyên nhân quá trình phản ion hóa : khuếch tán

Câu hỏi 7 / 278
Giải thích

hồ quang một chiều sẽ tắt khi : đường đặc tính hồ quang và tải không cắt nhau

Câu hỏi 8 / 278
Giải thích

để dập tắt hồ quang cần: tăng khoảng cách phóng điện

Giải thích

Cho hai dây dẫn có chiều dài vô tận, đặt song song và cách nhau một khoảng a= 0.5 (m) điện trở trên 2
dây dẫn I1=I2 = 20 (kA), lực điện động trên doạn dây l = 3(m) của dây dẫn bằng: 480 (N)

Câu hỏi 19 / 278
Giải thích

Điều kiện để dập tắt hồ quang điện xoay chiều : đặc tuyến phục hồi độ bền điện nằm thấp hơn đặt tuyến phục hồi điện áp giữa hai tiếp điểm

Câu hỏi 20 / 278
Giải thích

để dập tắt hồ quang cần  : phân đoạn Hồ quang

Câu hỏi 21 / 278
Giải thích

Để dập tắt hồ quang cần : Giảm nhiệt độ hồ quang

Câu hỏi 22 / 278
Giải thích

để nâng cao Đặc tính hồ quang có thể thực hiện đồng thời các biện pháp :tăng chiều dài hồ quang và giảm nhiệt độ vùng hồ quang

Câu hỏi 23 / 278
Giải thích

quá trình phát xạ điện tử phụ thuộc vào : Cường độ điện trường và vật liệu làm điện cực

Câu hỏi 25 / 278
Giải thích

để hạn chế quá điện áp hồ quang điện một chiều sử dụng mạch điện phụ là :điện trở và tụ điện đấu song song với tải

Câu hỏi 26 / 278
Giải thích

để hạn chế quá điện áp hồ quang điện một chiều sử dụng mạch điện phụ là: điện trở và tụ điện đấu song song với tải

Giải thích

theo định luật bio xava laplace nếu 1 đoạn mạch có dòng điện I đi qua được đăt trong từ trường với từ cảm
B thì sẽ có 1 lực dF tác động lên dI được tính bằng: dF = i.dI.B.sinB

Câu hỏi 32 / 278
Giải thích

xét 2 thanh dẫn vuông góc có chiều dài thanh dẫn đứng rất lớn so với thanh dẫn ngang. lực điện động F
tính theo định luật bioxavalaplace có dạng: U0/4pi * i^2 * ln (a/r)

Giải thích

cho 3 dây dẫn nằm trên phía mặt phẳng song song dòng điện 3 pha ở chế độ xác lập điều hòa, pha B nằm
giữa thì lực kéo lớn nhất FcmK lên pha A là : 0.055*C3 * Im^2

Câu hỏi 39 / 278
Giải thích

Hiện tượng cộng hưởng cơ khí trong hệ thống các thanh dẫn điện xảy ra khi : tần số dao động riêng của hệ thống xấp xỉ bằng tần số dao động của lực điện động

Câu hỏi 42 / 278
Giải thích

Khi tiết diện tiếp xúc bị thu nhỏ lại tại chỗ tiếp xúc thì : đường đi của dòng điện bị cong và dài ra

Câu hỏi 51 / 278
Giải thích

cầu chì là khí cụ điện dùng để : tự động cắt mạch điện khi có sự cố quá tải và ngắn mạch

Câu hỏi 52 / 278
Giải thích

Ưu điểm của cầu chì là : Đơn giản, kích thước nhỏ, khả năng cắt lớn và giá thành hạ

Câu hỏi 53 / 278
Giải thích

Yêu cầu cầu chì: Đặc tính ampe giây của cc cần phải thấp hơn đặc tính của thiết bị đc bv

Câu hỏi 54 / 278
Giải thích

hệ thống dập Hồ Quang của Aptomat 1 chiều là : buồng dập Hồ Quang kiểu khe hẹp ziczac kết hợp cuộn thổi từ

Câu hỏi 55 / 278
Giải thích

cơ cấu truyền động đóng cắt của Aptomat là : điều khiển bằng tay núm gạt hoặc núm ấn

Câu hỏi 57 / 278
Giải thích

Thông số trên nhãn của Aptomat Chữ B có nghĩa là : Chế độ dòng quá độ nhẹ Im/Iđm=3-5

Câu hỏi 58 / 278
Giải thích

Thông số trên nhãn của Aptomat Chữ C có nghĩa là : Chế độ dòng quá độ trung bình Im/Iđm=5-10

Câu hỏi 59 / 278
Giải thích

Thông số trên nhãn của Aptomat Chữ D có nghĩa là  :Chế độ dòng quá độ nặng Im/Iđm=10-20

Câu hỏi 60 / 278
Giải thích

Lựa chọn ATM phải căn cứ vào điều kiện làm việc của phụ tải, mức độ bảo vệ và các nguyên tắc :Iđm ATM phải lớn hơn Iđm tải 1,1-1,2 lần

Câu hỏi 61 / 278
Giải thích

Tính toán lựa chọn ATM cho hộ tiêu thụ gia đình có Itt=2,83A : Uđm=220/240V, Iđm=5A, số cực là 2

Câu hỏi 62 / 278
Giải thích

Tính toán lựa chọn ATM cho động cơ điện 3 pha có In=9A :Uđm=380/415V, Iđm=15A, số cực là 3

Câu hỏi 63 / 278
Giải thích

Phần cắt nhiệt có thời gian phụ thuộc vào dòng điện

Câu hỏi 64 / 278
Giải thích

thông số trên nhã ATM có Im, vậy Im là thông số : Phần cắt từ có thời gian phụ thuộc vào dòng điện

Câu hỏi 65 / 278
Giải thích

lựa chọn Aptomat dựa vào các yếu tố :điều kiện làm việc của phụ tải

Câu hỏi 66 / 278
Giải thích

lựa chọn Aptomat dựa vào các yếu tố : dòng điện định mức của phần tự bảo vệ bằng 1,25 lần dòng điện tính toán của mạch

Câu hỏi 67 / 278
Giải thích

lựa chọn Aptomat dựa vào các yếu tố :dòng điện định mức của phần tự bảo vệ bằng 1,5 lần dòng điện tính toán của mạch

Câu hỏi 68 / 278
Giải thích

Đặc tính ampe-giây của cầu chì là: Sự phụ thuộc thời gian chảy đứt của dây chảy với dòng điện chạy qua

Câu hỏi 70 / 278
Giải thích

dòng điện giới hạn của cầu chì là : chỉ số dòng điện mà tại đó dây chảy bắt đầu chảy đứt

Câu hỏi 71 / 278
Giải thích

thông thường hình dạng của dây chạy :dây chảy hình dệt có những chỗ thắt nhỏ lại dây chạy hình tròn dùng hiệu ứng luyện kim

Câu hỏi 72 / 278
Giải thích

Máy cắt hạ áp hay aptomat là khí cụ điện dùng để : tự động cắt mạch điện khi có sự cố quá tải ngắn mạch điện áp thấp công suất ngược

Câu hỏi 73 / 278
Giải thích

AtM dòng điện cực đại : Tự động cắt mạch khi dòng trong mạch vượt quá chỉ số dòng chỉnh định

Câu hỏi 74 / 278
Giải thích

Chức năng của Aptomat dòng điện cực đại :bảo vệ mạch điện khi bị quá tải hoặc ngắn mạch

Câu hỏi 75 / 278
Giải thích

chức năng của Aptomat công suất ngược :bảo vệ mạch điện khi hướng truyền công suất thay đổi

Câu hỏi 76 / 278
Giải thích

chức năng của Aptomat điện áp thấp :bảo vệ mạch điện khi dòng điện sụt quá thấp

Câu hỏi 77 / 278
Giải thích

Đặc tính Ampe giây của cầu chì chia làm các vùng :miền quá tải lớn cầu chì bảo vệ được thiết bị miền quá tải nhỏ cầu chì ko bảo vệ được các thiết bị

Câu hỏi 78 / 278
Giải thích

Dòng điện tới hạn của cầu chì là : trị số dòng điện mà tại đó dây chảy bắt đầu chảy đứt

Câu hỏi 79 / 278
Giải thích

Thông thường hình dáng của dây chảy :dây chảy hình nền có những chỗ thắt nhỏ lại. dây chạy hình tròn hiệu ứng luyện kim

Câu hỏi 80 / 278
Giải thích

Các bộ phận chính của Aptomat là :là hệ thống tiếp điểm hệ thống dập Hồ Quang Cơ cấu truyền động và các phần tử bảo vệ

Câu hỏi 81 / 278
Giải thích

Yêu cầu chung đối với aptomat : ở chế độ làm việc dài hạn với chỉ số dòng điện định mức đi qua nhiệt độ phát nóng của Aptomat phải bé
hơn nhiệt độ phát nóng cho phép

Câu hỏi 82 / 278
Giải thích

Thông số trên nhãn của aptomat có In=200A, vậy In là : dòng điện định mức

Câu hỏi 83 / 278
Giải thích

Thông số trên nhãn của aptomat có Icu=20kA, vậy Icu là : Dòng cắt ngắn mạch tối đa của thiết bị

Câu hỏi 85 / 278
Giải thích

Thông số trên nhãn của aptomat đặc tính bảo vệ kí hiệu chữ Ir có nghĩa là :Phần cắt nhiệt có thời gian phụ thuộc vào dòng điện

Câu hỏi 86 / 278
Giải thích

Thông số trên nhãn của aptomat đặc tính bảo vệ kí hiệu chữ Im có nghĩa là?

Câu hỏi 88 / 278
Giải thích

thường dùng rơle nhiệt để bảo vệ :bảo vệ quá tải mạch điện

Câu hỏi 89 / 278
Giải thích

đặc điểm của phương pháp đốt nóng gián tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ : hằng số thời gian nhiệt lớn

Câu hỏi 90 / 278
Giải thích

đặc điểm của phương pháp đốt nóng gián tiếp tấm kim loại kép của Rơle nhiệt bảo vệ : khi dòng điện định mức thay đổi ta chỉ phải thay đổi phần tử đốt nóng

Câu hỏi 91 / 278
Giải thích

Rơle nhiệt trong khởi động từ được dùng để : bảo vệ quá tải cho động cơ

Câu hỏi 92 / 278
Giải thích

đặc điểm của rơ le nhiệt điều chỉnh nhiệt độ : độ nhạy cao hệ số nhả lớn để duy trì nhiệt độ trong phạm vi dao động bé

Câu hỏi 93 / 278
Giải thích

yêu cầu chung đối với rơle thời gian :công suất ngắt của hệ thống tiếp điểm đủ lớn

Câu hỏi 94 / 278
Giải thích

trong RL thời gian hệ thống tiếp điểm là hệ thống :các tiếp điểm Thường đóng mở chậm và thường mở đóng chậm

Câu hỏi 95 / 278
Giải thích

trong rơle thời gian kiểu điện từ gồm các bộ phận sau : nam châm điện bộ định thời gian hệ thống tiếp điểm

Câu hỏi 96 / 278
Giải thích

Nam châm điện, HT tiếp điểm, vỏ máy, chân đế

Câu hỏi 97 / 278
Giải thích

tuổi thọ cơ khí tuổi thọ điện số cặp tiếp điểm phụ

Câu hỏi 98 / 278
Giải thích

trên nhãn thông số của công tắc tơ ghi N = 2.10^7 lần có nghĩa là :số lần đóng cắt không Tải cho đến khi công tắc tơ hỏng

Câu hỏi 100 / 278
Giải thích

kí hiệu trên công tắc tơ ghi no-nc là ký hiệu của :Tiếp điểm thường mở Thường đóng 

Câu hỏi 101 / 278
Giải thích

hệ thống dậpHồ Quang của công tắc tơ xoay chiều là : Kết cấu một pha hai chỗ ngắt tiếp điểm dạng bắc cầu đặt trong buồng đập hồ quang Kiểu dàn dập

Câu hỏi 102 / 278
Giải thích

Dùng cuộn phổi từ mắc nối tiếp với tiếp điểm buồng dập Hồ Quang kiềm dàn dập hay kiểu khe hẹp ziczac

Câu hỏi 103 / 278
Giải thích

cấu tạo mạch từ của contactor xoay chiều : Lõi thép động làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với nắp của công tắc tơ trên đó có hệ
thống tiếp điểm

Câu hỏi 104 / 278
Giải thích

cấu tạo mạch từ của contactor xoay chiều : lõi thép Tĩnh làm từ lá thép kỹ thuật điện có dạng hình chữ E gắn với vỏ của con tắc tơ

Câu hỏi 105 / 278
Giải thích

Khởi động từ là khí cụ điện :dùng để điều khiển từ xa việc đóng cắt đảo chiều quay và bảo vệ quá tải động cơ điện xoay chiều ba pha
Roto lồng sóc

Câu hỏi 106 / 278
Giải thích

Trong sơ đồ mạch sử dụng khởi động từ kép để đóng cắt động cơ điện vai trò của tiếp điểm Thường đóng
của Rơle nhiệt :sẽ mở ra để ngắt dòng vào cuộn hút contactor khi động cơ quá tải

Câu hỏi 107 / 278
Giải thích

Trong sơ đồ sử dụng khởi động từ kép để đảo chiều quay của động cơ người ta làm  :sẽ đóng lại để cấp nguồn cho hệ thống như chuông báo động hoặc đèn chỉ thị sự cố khi động cơ quá tải

Câu hỏi 109 / 278
Giải thích

dùng các tiếp điểm phụ Thường đóng của các công tắc tơ vào mạch điều khiển sao cho khi contactor này
nút thì con tắc tơ kia nhả

Câu hỏi 111 / 278
Giải thích

rơ le bảo vệ hệ thống điện thường là loại Rơle mạch thứ cấp nhị thứ

Câu hỏi 112 / 278
Giải thích

role bảo vệ hệ thống điện thường là loại : bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện nhỏ 1,3 hoặc 5 Ampe

Câu hỏi 113 / 278
Giải thích

Rơle điều khiển truyền động điện thường là loại đại : Rơle mạch sơ cấp

Câu hỏi 114 / 278
Giải thích

Rơle điều khiển truyền động điện thường là loại : bộ phận thu và chấp hành được thiết kế với dòng điện lớn hàng trăm A

Câu hỏi 115 / 278
Giải thích

Đặc tính rơle có dạng gầy (hệ số Knh lớn) thích hợp với  : rơ le Bảo vệ có tính chọn lọc cao sử dụng trong lĩnh vực bảo vệ hệ thống điện

Câu hỏi 116 / 278
Giải thích

đặc tính Rơle có dạng béo (hệ số Knh nhỏ ) thích hợp với : rơ le điều khiển truyền động điện

Câu hỏi 119 / 278
Giải thích

yêu cầu của bảo vệ rơ le hệ thống điện : bảo vệ chọn lọc tác động nhanh độ nhạy và độ tin cậy cao

Câu hỏi 120 / 278
Giải thích

công tắc tơ là : là khí cụ điện dùng để đóng cắt thường xuyên các mạch điện động lực và mạch điều khiển

Câu hỏi 121 / 278
Giải thích

Rơle là : là thiết bị tự động thực hiện các chức năng đóng cắt các mạch điều khiển và mạch bảo vệ

Câu hỏi 122 / 278
Giải thích

công tắc tơ là : là khí cụ điện dùng để đóng cắt thường xuyên các mạch điện động lực và mạch điều khiển

Câu hỏi 123 / 278
Giải thích

Rơle là : là thiết bị tự động thực hiện các chức năng đóng cắt các mạch điều khiển và mạch bảo vệ

Câu hỏi 124 / 278
Giải thích

khởi động từ đơn là tổ hợp của  : một công tắc tơ và 1 Rơle nhiệt

Câu hỏi 125 / 278
Giải thích

khởi động từ kép là tổ hợp của :2 công tắc tơ và 1 Rơle nhiệt

Câu hỏi 126 / 278
Giải thích

về cơ bản cấu tạo của công tắc tơ bao gồm : hệ thống mạch từ các điểm chính vùng dập hồ quang tiếp điểm phụ lò xo phản ứng

Câu hỏi 127 / 278
Giải thích

trong công tắc tơ hệ thống tiếp điểm chính là hệ thống : các tiếp điểm thường mở sử dụng để đóng ngắt cho mạch động lực

Câu hỏi 128 / 278
Giải thích

trong công tắc tơ hệ thống tiếp điểm phụ bao gồm : tiếp điểm Thường đóng và thường mở

Câu hỏi 129 / 278
Giải thích

Trong công tắc tơ hệ thống tiếp điểm chính là hệ thống : các tiếp điểm thường mở cho dòng điện lớn đi qua

Câu hỏi 130 / 278
Giải thích

trong công tắc tơ hệ thống tiếp điểm phụ là hệ thống : các tiếp điểm Thường đóng và thường mơ cho dòng điện nhỏ đi qua

Câu hỏi 131 / 278
Giải thích

Rơle nhiệt dùng để :bảo vệ mạch điện trong trường hợp xảy ra quá tải

Câu hỏi 132 / 278
Giải thích

rơle thời gian là Rơle có vai trò : điều khiển trung gian giữa các thiết bị điều khiển theo thời gian định trước

Câu hỏi 133 / 278
Giải thích

Rơle trung gian là rơ le : dùng để điều khiển trung gian giữa các thiết bị điều khiển

Câu hỏi 134 / 278
Giải thích

Trong khởi động từ đơn Rơle nhiệt mắc thế nào với công tắc tơ : mắc nối tiếp qua các tiếp điểm chính

Câu hỏi 135 / 278
Giải thích

nguyên lý hoạt động của Rơle nhiệt dựa vào :sự giãn nở của phiến lưỡng kim tác động vào cơ cấu tiếp điểm

Câu hỏi 136 / 278
Giải thích

khi dừng cấp nguồn vào cuộn dây rơle thời gian off delay các tiếp điểm tác động có tính thời gian hoạt
động : chuyển trạng thái sau thời gian đã được chỉ định từ trước

Câu hỏi 137 / 278
Giải thích

Rơle trung gian không có các tiếp điểm đóng chậm mở chậm RL thời gian có các tiếp điểm đóng chậm mở
chậm

Câu hỏi 138 / 278
Giải thích

do Có quán tính nhiệt lớn phải có thời gian phát nóng

Câu hỏi 139 / 278
Giải thích

Người ta thường chọn Rơle nhiệt có đường đặc tính ảnh A-S : thấp hơn và gần sát với đặc tính A-S của đối tượng cần bảo vệ

Câu hỏi 142 / 278
Giải thích

Rơle thời gian là loại : tín hiệu đầu ra tác động chậm một khoảng thời gian xác định so với tín hiệu đầu vào

Câu hỏi 143 / 278
Giải thích

tiếp điểm thường mở Thường đóng

Câu hỏi 144 / 278
Giải thích

sẽ mở ra để ngắt dòng vào cuộn hút công tắc tơ khi động cơ quá tải

Câu hỏi 149 / 278
Giải thích

Thời gian cấp nguồn của ups phụ thuộc vào : dung lượng nguồn dự phòng và công suất phụ tải

Câu hỏi 150 / 278
Giải thích

Ắc quy, chỉnh lưu, nghịch lưu, chuyển mạch

Câu hỏi 151 / 278
Giải thích

bộ UPS loại làm việc liên tục thường có những khối : Ắc quy, chỉnh lưu, nghịch lưu, lọc

Câu hỏi 152 / 278
Giải thích

biến đổi xoay chiều thành điện một chiều cung cấp cho ắc quy

Câu hỏi 153 / 278
Giải thích

trong bộ ups bộ nghịch lưu có chức năng gì vì :biến đổi điện một chiều thành điện xoay chiều với điện áp và tần số phù hợp cung cấp cho tải

Câu hỏi 156 / 278
Giải thích

so sánh bộ ups làm việc liên tục với bộ ups có chuyển mạch : thời gian tác động nhanh hơn do không phải qua khối chuyển mạch

Câu hỏi 157 / 278
Giải thích

So sánh bộ ups làm việc liên tục với bộ ups có chuyển mạch : điện áp ra chuẩn hơn cho có bộ lọc phù hợp với các loại Tải đòi hỏi cao về chất lượng điện áp

Câu hỏi 162 / 278
Giải thích

thiết bị tự động đổi nguồn dự phòng

Câu hỏi 163 / 278
Giải thích

ups là gì : thiết bị cấp nguồn liên tục

Câu hỏi 164 / 278
Giải thích

ATS tự động chuyển mạch khi :khi có sự cố mất điện ở nguồn chính

Câu hỏi 165 / 278
Giải thích

Trong sơ đồ ATS lưới lưới khi nguồn chính đã được khôi phục và các thông số đã ổn định thì thì : bộ ATS sẽ chuyển từ nguồn dự phòng sang nguồn chính

Câu hỏi 166 / 278
Giải thích

một bộ ups offline thường có những bộ phận chính :ắc quy bộ sạc bộ biến đổi dc-ac bộ hiển thị

Câu hỏi 167 / 278
Giải thích

công suất của ups phụ thuộc vào : dung lượng nguồn dự phòng và công suất bộ biến đổi dc-ac

Câu hỏi 169 / 278
Giải thích

Trong sơ đồ ATS lưới lưới bộ điều khiển có chức năng : phát lệnh để bộ chuyển mạch từ nguồn chính sang nguồn dự phòng và ngược lại

Câu hỏi 171 / 278
Giải thích

máy cắt điện cao áp là thiết bị dùng để : đóng cắt mạch điện ở mọi chế độ vận hành không tải định mức sự cố

Câu hỏi 172 / 278
Giải thích

các thông số cơ bản của máy cắt gồm điện áp dòng điện định mức dòng điện ổn định nhiệt và ổn định động
dòng điện cắt định mức công suất định mức và :thời gian đóng và cắt

Câu hỏi 173 / 278
Giải thích

dập hồ quang trong máy cắt điện từ là :dùng lực điện động giữa từ trường cuộn thổi từ nối tiếp và dòng điện cắt thổi HQ vào khe hẹp

Câu hỏi 174 / 278
Giải thích

dập hồ quang trong máy cắt tự sinh khí là :hỗn hợp khí được sinh ra do vật liệu rắn dưới tác dụng nhiệt độ cao của Hồ Quang

Câu hỏi 175 / 278
Giải thích

khoảng 200 lần đóng cắt dòng định mức

Câu hỏi 176 / 278
Giải thích

Không khí sạch và khô được nén trong bình khí với áp suất cao thổi vào tiếp điểm

Câu hỏi 177 / 278
Giải thích

dùng khí sf6 để dập Hồ Quang Huy đặc điểm chính của sf6 là :không ăn mòn kim loại khó cháy cách điện dẫn nhiệt tốt

Câu hỏi 178 / 278
Giải thích

Dao ngắn mạch đc hiểu là :KCĐ tự động tạo ngắn mạch khi lưới điện có tín hiệu sự cố

Câu hỏi 179 / 278
Giải thích

máy cắt chân không có thể hiểu là : Tiếp điểm đóng cắt đặt trong môi trường chân không

Câu hỏi 180 / 278
Giải thích

mục đích chính của dao cách ly cao áp dùng để : Tạo ra khoảng cách cách điện an toàn có thể nhìn thấy được

Câu hỏi 181 / 278
Giải thích

tham số nào sau đây mà dao cách đi cần phải đáp ứng :điện áp định mức, dòng điện định mức, dòng điện ổn định động ổn định nhiệt một

Câu hỏi 182 / 278
Giải thích

tiếp điểm của máy cắt chân không cần phải : không cần định kỳ bảo dưỡng

Câu hỏi 183 / 278
Giải thích

thông thường dao ngắn mạch có tuổi thọ :khoảng 2000 lần thao tác

Câu hỏi 184 / 278
Giải thích

Không điện dòng Tải định mức không sự cố dòng không tải máy biến áp

Câu hỏi 186 / 278
Giải thích

tự động nối ngắn mạch lưới điện khi có tín hiệu sự cố

Câu hỏi 188 / 278
Giải thích

kết cấu đơn giản dễ thao tác dễ bảo trì

Câu hỏi 189 / 278
Giải thích

làm việc tin cậy trong điều kiện phức tạp nhất là dao lắp đặt ngoài trời

Câu hỏi 193 / 278
Giải thích

các thông số cơ bản của máy cắt điện cao áp gồm điện áp dòng điện cắt định mức dòng điện ổn định nhiệt
và ổn định động thời gian đóng và thời gian cắt công suất định mức và : dòng điện cắt định mức

Câu hỏi 195 / 278
Giải thích

1 trong những yêu cầu của MC điện cao áp : thời gian đóng cắt nhỏ

Câu hỏi 196 / 278
Giải thích

1 trong những yêu cầu của MC điện cao áp :độ tin cậy cao trong mọi chế độ làm việc

Câu hỏi 197 / 278
Giải thích

trong những yêu cầu của MC điện cao áp :quá điện áp thao tác thấp

Câu hỏi 199 / 278
Giải thích

kết cấu đơn giản kích thước nhỏ gọn

Câu hỏi 200 / 278
Giải thích

thời gian cháy của HQ bé, làm việc an toàn

Câu hỏi 211 / 278
Giải thích

tuổi thọ của máy cắt chân không so với máy cắt khí sf6 là :máy Cắt chân không có tuổi thọ lớn hơn tuổi thọ máy cắt khí sf6

Câu hỏi 212 / 278
Giải thích

một trong những ưu điểm của máy cắt khí sf6 :khả năng cắt lớn, thời gian cắt nhỏ

Câu hỏi 213 / 278
Giải thích

một trong những ưu điểm của máy cắt khí sf6 là kích thước nhỏ gọn bảo trì đơn giản chi phí vận hành thấp

Câu hỏi 215 / 278
Giải thích

nguy cơ gây ấm toàn cầu Ô nhiễm môi trường

Câu hỏi 216 / 278
Giải thích

một vài ưu điểm của máy cắt chân không mà được chế tạo và sử dụng nhiều trong hệ thống điện nhất là ở
lưới điện trung áp : ít gây ô nhiễm môi trường

Câu hỏi 219 / 278
Giải thích

chịu được dòng điện định mức dài hạn

Câu hỏi 220 / 278
Giải thích

một trong những yêu cầu của dao cách ly :có độ bền điện động, nhiệt cần thiết

Câu hỏi 221 / 278
Giải thích

một trong những yêu cầu của dao cách ly : đảm bảo cách li an toàn rõ ràng

Câu hỏi 222 / 278
Giải thích

Kháng điện là :là một cuộn dây điện cảm có điện khoảng không đổi

Câu hỏi 223 / 278
Giải thích

Khánh điện có công dụng : dùng để hạn chế dòng ngắn mạch

Câu hỏi 224 / 278
Giải thích

máy biến dòng điện có công dụng : dùng để biến đổi dòng điện từ cao xuống thấp phục vụ cho việc đo lường điều kiện bảo vệ

Câu hỏi 225 / 278
Giải thích

tỷ số biến dòng trong máy biến dòng điện là :Là tỉ số giữa dòng điện sơ cấp đầu vào với dòng điện thứ cấp đầu ra

Câu hỏi 226 / 278
Giải thích

cấu tạo của Khánh điện gồm : cuộn dây không có lõi thép

Câu hỏi 227 / 278
Giải thích

máy biến điện áp có công dụng:biến đổi điện áp cao xuống điện áp thấp phục vụ cho việc đo lường điều khiển và bảo vệ

Câu hỏi 228 / 278
Giải thích

cuộn sơ cấp có số vòng dây nhiều hơn so với cuộn thứ cấp

Câu hỏi 229 / 278
Giải thích

trong phát biểu sau Phát biểu nào đúng về máy biến điện áp : máy biến điện áp thường làm việc ở chế độ hở mạch

Câu hỏi 232 / 278
Giải thích

tỉ số giữa dòng điện sơ cấp và dòng điện thứ cấp

Câu hỏi 234 / 278
Giải thích

biên độ rất lớn có thể gây nguy hiểm cho người và thiết bị

Câu hỏi 235 / 278
Giải thích

Dùng để bảo vệ các thiết bị điện tránh được hỏng hóc cách điện do quá điện áp cao từ khí quyển

Câu hỏi 236 / 278
Giải thích

thiết bị chống sét mắc như thế nào để dẫn xung điện cao áp xuống dưới đất :một đầu của thiết bị chống sét được mới vào đầu dây đầu kia nối đất

Câu hỏi 237 / 278
Giải thích

một trong những yêu cầu của thiết bị chống sét : đặc tính bảo vệ của thiết bị chống sét phải nằm dưới đặc tính bảo vệ của cách điện

Câu hỏi 238 / 278
Giải thích

một trong những yêu cầu của thiết bị chống sét : thiết bị chống sét ko được tác động nhầm khi có quá điện áp nội bộ bộ

Câu hỏi 239 / 278
Giải thích

điện áp dư sau khi chống sét tác động phải thấp

Câu hỏi 240 / 278
Giải thích

cấu tạo của chống sét ống : vỏ hình trụ bằng vật liệu tự sinh khí có 1 khe hở phóng điện nối tiếp 1 khe hở phụ

Câu hỏi 241 / 278
Giải thích

hồ quang điện trong chống sét chống được dập tắt ở : khoảng cách phóng điện chính L1

Câu hỏi 242 / 278
Giải thích

hồ quang điện trong chống sét chống bị dập tắt là do :hỗn hợp khí áp suất cao sinh ra bởi vật liệu tự sinh khí

Câu hỏi 243 / 278
Giải thích

đặc điểm của chống sét ống là : cấu tạo đơn giản giá thành rẻ khả năng các bị hạn chế đến 20 kA

Câu hỏi 244 / 278
Giải thích

Phạm vi ứng dụng của chống sét ống là :là bảo vệ đường dây công suất thấp và không có dây chống sét

Câu hỏi 245 / 278
Giải thích

cột chuỗi các khe hở phóng điện ghép nối tiếp với cuộn chuỗi các điện trở Phi tuyến

Câu hỏi 246 / 278
Giải thích

khi điện áp đặt vào lớn thì điện trở bằng 0 Dẫn dòng điện trung xuống dưới đất

Câu hỏi 247 / 278
Giải thích

khi điện áp đặt vào bằng định mức thì điện trở vô cùng lớn ngăn dòng điện xoay chiều xuống dưới đất

Câu hỏi 248 / 278
Giải thích

phạm vi ứng dụng của chống sét van là : bảo vệ trạm biến áp và máy phát điện cho mọi cấp điện áp

Câu hỏi 249 / 278
Giải thích

kháng điện có công dụng  : Dùng để duy trì được điện áp thanh cái khi bị ngắn mạch

Câu hỏi 250 / 278
Giải thích

đảm bảo điện kháng ko đổi(ko phụ thuốc vào dòng điện đi qua nó)

Câu hỏi 251 / 278
Giải thích

ở chế độ định mức sụt áp trên Kháng điện nhỏ nhiệt độ phát nóng của cuộn dây thấp không vượt quá chỉ số
cho phép của cấp cách điện

Câu hỏi 252 / 278
Giải thích

ở chế độ ngắn mạch nhánh điện phải có đủ độ bền nhiệt độ bền điện động hạn chế dòng điện ngắn mạch
cao nhất

Câu hỏi 253 / 278
Giải thích

yêu cầu chung của kháng điện : quá điện áp được phát sinh ko đc đánh thủng cách điện giữa các vòng dây và cách điện nối với đất

Câu hỏi 254 / 278
Giải thích

quá điện áp ko được phát sinh phóng điện cục bộ trên bề mặt kháng điện

Câu hỏi 255 / 278
Giải thích

môi trường cách điện của Khánh điện  : không khí, dầu biến áp

Câu hỏi 258 / 278
Giải thích

môi trường cách điện của biến dòng cao áp : cách điện bằng dầu biến áp

Câu hỏi 259 / 278
Giải thích

môi trường cách điện của biến dòng hạ áp : cách điện bằng dầu biến áp

Câu hỏi 260 / 278
Giải thích

môi trường cách điện của biến dòng hạ áp : cách điện bằng nhựa Epoxy

Câu hỏi 262 / 278
Giải thích

cấp 0,5 dùng cho đo đếm điện năng

Câu hỏi 263 / 278
Giải thích

thực hiện cách li một mạch đường dây hình tia ra sửa chữa các bước thao tác các phần tử cơ bản là : cắt máy cắt, cắt dao cách ly đóng dao tiếp đất thực hiện các biện pháp an toàn

Câu hỏi 264 / 278
Giải thích

sơ đồ đơn giản ít máy cắt dễ dàng sửa chữa kiểm tra máy cắt

Câu hỏi 265 / 278
Giải thích

thanh góp vòng không thể thay thế cho một phân đoạn của Thanh góp làm việc

Câu hỏi 266 / 278
Giải thích

cắt các mạch đường dây với trình tự đường dây ko quan trọng cắt trước cắt các máy cắt nguồn

Câu hỏi 267 / 278
Giải thích

nhiệm vụ của máy cắt vòng và thanh góp vòng trong sơ đồ hai thanh góp có thanh TGV : MCV kết hợp TGV làm nhiệm vụ thay thế cho máy cắt của một mạch Bất kỳ khi cần kiểm tra sửa chữa

Câu hỏi 268 / 278
Giải thích

sơ đồ nối điện được hiểu là :là cách nối những thiết bị điện chính như máy phát máy cắt máy biến áp…..

Câu hỏi 269 / 278
Giải thích

sơ đồ nối điện của một loại trạm biến áp 110kv 220kv , phát biểu sau đây đúng nhất : Có thể khác nhau phụ thuộc Vị trí vai trò độ tin cậy của mỗi trạm biến áp

Câu hỏi 272 / 278
Giải thích

nhiệm vụ của máy cắt vòng và TG vòng trong sơ đồ hệ thống một TG có TGV : MCV kết hợp TGV có thể thay thế cho máy cắt của một mạch bất kỳ mà vẫn đảm bảo cung cấp điện

Câu hỏi 273 / 278
Giải thích

Nhiệm vụ của MCV và TGV trong sơ đồ HT 2 TG có TGV : MCV kết hợp TGV có thể thay thế cho MC của 1 mạch bất kỳ, khi cần kiểm tra sữa chữa mạch này

Câu hỏi 274 / 278
Giải thích

Trong sơ đồ hệ thống một thanh góp có phân đoạn có TG vòng hoặc sơ đồ hệ thống 2 thành góp có TG
vòng thì : TGV ko thể thay thế cho TG(phân đoạn TG) làm việc

Câu hỏi 275 / 278
Giải thích

nguyên tắc cơ bản trong thao tác sơ đồ khi cần đóng điện nhiều hoạch đường dây nối vào thanh góp là : cắt từng mạch đường dây tải sau đó cắt nguồn điện

Câu hỏi 276 / 278
Giải thích

sơ đồ hệ thống một thanh góp không phân đoạn có một vài đặc điểm chính là : sơ đồ đơn giản độ tin cậy cung cấp điện thấp

Câu hỏi 277 / 278
Giải thích

sơ đồ hệ thống một thanh góp phân đoạn bằng dao cách ly vận hành dao cách ly Thường đóng có một vài
đặc điểm : đảm bảo vận hành kinh tế ngắn mạch ở đâu thì chỉ máy cắt nguồn ở đó cắt ra

Câu hỏi 278 / 278
Giải thích

khi thực hiện thao tác dao cách ly cần lưu ý : chỉ được phép thao tác không điện dòng không tải máy biến áp dòng điện điện dung của đường dây( lưu ý
chiều dài đường dây đối với từng cấp điện áp)