Quiz: TOP 30 câu hỏi trắc nghiệm môn Kiểm toán (có đáp án) | Học viện Ngân Hàng

1 / 30

Q1:

Tính độc lập của kiểm toán viên chỉ được đề cập đối với kiểm toán độc lập, không đề cập cho các loại kiểm toán nội bộ và kiểm toán Nhà nước

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính độc lập của kiểm toán viên chỉ được đề cập đối với kiểm toán độc lập, không đề cập cho các loại kiểm toán nội bộ và kiểm toán Nhà nước là: sai.

2 / 30

Q2:

Căn cứ theo phương pháp tiếp cận cuộc kiểm toán, kiểm toán chia thành các loại kiểm toán nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ theo phương pháp tiếp cận cuộc kiểm toán, kiểm toán chia thành các loại kiểm toán sau: Kiểm toán theo phương pháp tiếp cận hệ thống và kiểm toán theo phương pháp tiếp cận rủi ro

3 / 30

Q3:

Tổ chức công tác kiểm toán là nhiệm vụ của các kiểm toán viên tham gia cuộc kiểm toán

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổ chức công tác kiểm toán là nhiệm vụ của các kiểm toán viên tham gia cuộc kiểm toán là: đúng

4 / 30

Q4:

Sai sót là lỗi không cố ý do đó không thể ảnh hưởng trọng yếu đến BCTC

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sai sót là lỗi không cố ý do đó không thể ảnh hưởng trọng yếu đến BCTC là sai.

5 / 30

Q5:

Tính chất phức tạp, phạm vi và tính hiệu quả của hệ thống điện toán hay các phương tiện, thiết bị thông tin tính toán áp dụng trong doanh nghiệp là yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính chất phức tạp, phạm vi và tính hiệu quả của hệ thống điện toán hay các phương tiện, thiết bị thông tin tính toán áp dụng trong doanh nghiệp là yếu tố ảnh hưởng đến: rủi ro tiềm tàng.

6 / 30

Q6:

Chức năng của kiểm toán là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của kiểm toán là: Xác minh (xác nhận) và tư vấn (trình bày ý kiến)

7 / 30

Q7:

RRTT và RRKS độc lập cuộc kiểm toán. Còn RRPH phụ thuộc vào công việc kiểm toán

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

RRTT và RRKS độc lập cuộc kiểm toán. Còn RRPH phụ thuộc vào công việc kiểm toán là đúng.

8 / 30

Q8:

Lĩnh vực kiểm toán chủ yếu và là đặc trưng của kiểm toán nội bộ là kiểm toán báo cáo tài chính:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lĩnh vực kiểm toán chủ yếu và là đặc trưng của kiểm toán nội bộ là kiểm toán báo cáo tài chính là: sai

9 / 30

Q9:

Tổ chức công tác kiểm toán không phải là nhiệm vụ của lãnh đạo hay trưởng đoàn kiểm toán

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổ chức công tác kiểm toán không phải là nhiệm vụ của lãnh đạo hay trưởng đoàn kiểm toán là: sai

10 / 30

Q10:

Quan hệ giữa chủ thể và khách thể của kiểm toán Nhà nước là quan hệ tự nguyện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ giữa chủ thể và khách thể của kiểm toán Nhà nước là quan hệ tự nguyện là: sai.

11 / 30

Q11:

Phân loại theo đối tượng được kiểm toán thì kiểm toán chia thành:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân loại theo đối tượng được kiểm toán thì kiểm toán chia thành: Kiểm toán nội bộ, kiểm toán độc lập, kiểm toán Nhà nước

12 / 30

Q12:

Lý do chủ yếu để KTV thu thập bằng chứng kiểm toán là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lý do chủ yếu để KTV thu thập bằng chứng kiểm toán là: để hình thành ý kiến nhận xét về báo cáo tài chính được kiểm toán.

13 / 30

Q13:

Báo cáo kiểm toán (ý kiến) dạng “trái ngược” hay “bất đồng” được kiểm toán viên độc lập ra khi kiểm toán viên có sự bất đồng lớn với nhà quản lý kiểm toán

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Báo cáo kiểm toán (ý kiến) dạng “trái ngược” hay “bất đồng” được kiểm toán viên độc lập ra khi kiểm toán viên có sự bất đồng lớn với nhà quản lý kiểm toán là: sai.

14 / 30

Q14:

Trình độ, kinh nghiệm và khả năng xét đoán nghề nghiệp của KTV càng tốt thì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trình độ, kinh nghiệm và khả năng xét đoán nghề nghiệp của KTV càng tốt thì: rủi ro phát hiện càng thấp.

15 / 30

Q15:

Nguy cơ nào dưới đây không phải nguy cơ đe dọa các nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp của KTV?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguy cơ không phải nguy cơ đe dọa các nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp của KTV là: nguy cơ phá sản.

16 / 30

Q16:

Đâu không phải là trách nhiệm của đơn vị về sai sót trong báo cáo tài chính

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Không phải là trách nhiệm của đơn vị về sai sót trong báo cáo tài chính là: báo cáo kịp thời các sai sót trong đơn vị cho các cơ quan quản lý chức năng.

17 / 30

Q17:

Khi KTV cho rằng các quy chế kiểm soát nội bộ được thiết kế và hoạt động có hiệu quả, KTV sẽ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi KTV cho rằng các quy chế kiểm soát nội bộ được thiết kế và hoạt động có hiệu quả, KTV sẽ: giảm bớt thử nghiệm cơ bản.

18 / 30

Q18:

Theo thông lệ, khách thể của kiểm toán độc lập có thể là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo thông lệ, khách thể của kiểm toán độc lập có thể là: cả khách thể bắt buộc của kiểm toán độc lập, khách thể tự nguyện của kiểm toán Nhà nước và khách thể của kiểm toán nội bộ.

19 / 30

Q19:

Trường hợp nào khách thể kiểm toán là khách hàng kiểm toán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trường hợp khách thể kiểm toán là khách hàng kiểm toán là: kiểm toán nội bộ

20 / 30

Q20:

Mỗi thủ tục kiểm toán chỉ cho phép kiểm toán chứng minh một khía cạnh cơ sở dẫn liệu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mỗi thủ tục kiểm toán chỉ cho phép kiểm toán chứng minh một khía cạnh cơ sở dẫn liệu là: sai

21 / 30

Q21:

Mô hình tổ chức kiểm toán độc lập phổ biến là loại hình

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình tổ chức kiểm toán độc lập phổ biến là loại hình: công ty hợp danh

22 / 30

Q22:

Hồ sơ kiểm toán được phân chia làm 2 loại: Hồ sơ kiểm toán chung và hồ sơ kiểm toán năm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hồ sơ kiểm toán được phân chia làm 2 loại: Hồ sơ kiểm toán chung và hồ sơ kiểm toán năm là: đúng

23 / 30

Q23:

Bằng chứng liên quan đến 1 CSDL này có thể bù đắp cho việc thiếu bằng chứng liên quan đến CSDL khác

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bằng chứng liên quan đến 1 CSDL này có thể bù đắp cho việc thiếu bằng chứng liên quan đến CSDL khác là: sai

24 / 30

Q24:

Theo Luật kiểm toán độc lập, thời gian lưu trữ hồ sơ kiểm toán tối thiểu bao nhiêu năm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo Luật kiểm toán độc lập, thời gian lưu trữ hồ sơ kiểm toán tối thiểu là: 10 năm

25 / 30

Q25:

Mỗi thủ tục kiểm toán chỉ cho phép kiểm toán chứng minh 1 khía cạnh CSDL

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mỗi thủ tục kiểm toán chỉ cho phép kiểm toán chứng minh 1 khía cạnh CSDL là: sai

26 / 30

Q26:

Khái niệm về tính trọng yếu được hiểu là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khái niệm về tính trọng yếu được hiểu là: Cái ngưỡng (độ lớn, bản chất của sai phạm, bỏ sót hay sai sót) của thông tin có ảnh hưởng tới quyết định của người sử dụng BCTC

27 / 30

Q27:

Loại bằng chứng kiểm toán do kiểm toán viên quan sát đơn vị kiểm kê hàng tồn kho và ghi chép lại kết quả quá trình quan sát là loại nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại bằng chứng kiểm toán do kiểm toán viên quan sát đơn vị kiểm kê hàng tồn kho và ghi chép lại kết quả quá trình quan sát là: Do KTV tự thu thập và phát hiện

28 / 30

Q28:

Báo cáo kiểm toán (ý kiến) chấp nhận toàn phần khẳng định BCTC của đơn vị được kiểm toán không còn sai sót nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Báo cáo kiểm toán (ý kiến) chấp nhận toàn phần khẳng định BCTC của đơn vị được kiểm toán không còn sai sót nào là: sai.

29 / 30

Q29:

Bằng chứng từ nguồn nào sau đây có mức tin cậy thấp nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bằng chứng có mức tin cậy thấp nhất là: Của khách hàng với hệ thống KSNB kém hiệu lực

30 / 30

Q30:

Khối lượng công việc kiểm toán sẽ phải làm là nhiều nếu KTV đã dự kiến

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khối lượng công việc kiểm toán sẽ phải làm là nhiều nếu KTV đã dự kiến: Rủi ro phát hiện là thấp

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 2 / 30
Giải thích

Căn cứ theo phương pháp tiếp cận cuộc kiểm toán, kiểm toán chia thành các loại kiểm toán sau: Kiểm toán theo phương pháp tiếp cận hệ thống và kiểm toán theo phương pháp tiếp cận rủi ro

Giải thích

Tính chất phức tạp, phạm vi và tính hiệu quả của hệ thống điện toán hay các phương tiện, thiết bị thông tin tính toán áp dụng trong doanh nghiệp là yếu tố ảnh hưởng đến: rủi ro tiềm tàng.

Câu hỏi 6 / 30
Giải thích

Chức năng của kiểm toán là: Xác minh (xác nhận) và tư vấn (trình bày ý kiến)

Câu hỏi 11 / 30
Giải thích

Phân loại theo đối tượng được kiểm toán thì kiểm toán chia thành: Kiểm toán nội bộ, kiểm toán độc lập, kiểm toán Nhà nước

Câu hỏi 12 / 30
Giải thích

Lý do chủ yếu để KTV thu thập bằng chứng kiểm toán là: để hình thành ý kiến nhận xét về báo cáo tài chính được kiểm toán.

Câu hỏi 16 / 30
Giải thích

Không phải là trách nhiệm của đơn vị về sai sót trong báo cáo tài chính là: báo cáo kịp thời các sai sót trong đơn vị cho các cơ quan quản lý chức năng.

Câu hỏi 18 / 30
Giải thích

Theo thông lệ, khách thể của kiểm toán độc lập có thể là: cả khách thể bắt buộc của kiểm toán độc lập, khách thể tự nguyện của kiểm toán Nhà nước và khách thể của kiểm toán nội bộ.

Câu hỏi 26 / 30
Giải thích

Khái niệm về tính trọng yếu được hiểu là: Cái ngưỡng (độ lớn, bản chất của sai phạm, bỏ sót hay sai sót) của thông tin có ảnh hưởng tới quyết định của người sử dụng BCTC

Câu hỏi 27 / 30
Giải thích

Loại bằng chứng kiểm toán do kiểm toán viên quan sát đơn vị kiểm kê hàng tồn kho và ghi chép lại kết quả quá trình quan sát là: Do KTV tự thu thập và phát hiện

Câu hỏi 29 / 30
Giải thích

Bằng chứng có mức tin cậy thấp nhất là: Của khách hàng với hệ thống KSNB kém hiệu lực