Quiz: TOP 310 Câu hỏi Trắc Nghiệm Kinh Tế Chính Trị (Có đáp án) | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

1 / 310

Q1:

Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm 1615
2 / 310

Q2:

Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
 Antoine Montchretiên là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"
3 / 310

Q3:

Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
W.Petty là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển
4 / 310

Q4:

Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
A. Smith là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công
5 / 310

Q5:

D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ đại công nghiệp cơ khí                                                                                        

6 / 310

Q6:

Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của: Kinh tế chính trị cổ điển Anh

 
7 / 310

Q7:

Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Học thuyết giá trị thặng dư của C.Mác được coi là hòn đá tảng
8 / 310

Q8:

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là: Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.

 
9 / 310

Q9:

Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế: Mang tính khách quan, phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người

 

10 / 310

Q10:

Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế: Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế, chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan, quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan

11 / 310

Q11:

Để nghiên cứu kinh tế - chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để nghiên cứu kinh tế - chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất: Trừu tượng hoá khoa học

12 / 310

Q12:

Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ: Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá
13 / 310

Q13:

Trừu tượng hoá khoa học là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trừu tượng hoá khoa học là: Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất.Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại.
14 / 310

Q14:

Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm: Cả a, b, c

15 / 310

Q15:

Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở: Cả b và c

16 / 310

Q16:

Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở: Cả a, b và c
17 / 310

Q17:

Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế - chính trị
Mác- Lênin thể hiện ở chức năng nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế - chính trị
Mác- Lênin thể hiện ở chức năng nào: Cả a, b và c
18 / 310

Q18:

Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Hoạt động sản xuất của cải vật chất của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội
19 / 310

Q19:

Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế - xã hội phải xuất phát từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế - xã hội phải xuất phát từ: Từ ý thức xã hội

20 / 310

Q20:

Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố: Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động 

21 / 310

Q21:

"Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuấtra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu laođộng nào". Câu nói trên là của ai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

"Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuấtra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu laođộng nào". Câu nói trên là của C.Mác

22 / 310

Q22:

Sức lao động là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sức lao động là: Cả a và b.

23 / 310

Q23:

Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là:

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là: Cả a, b và c

24 / 310

Q24:

Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người? Cả a, b, c.

25 / 310

Q25:

Đối tượng lao động là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng lao động là:Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người

26 / 310

Q26:

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:

 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây: Cả a và c đều đúng

27 / 310

Q27:

 Tư liệu lao động gồm có: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Tư liệu lao động gồm có:  Cả a, b, c

28 / 310

Q28:

Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động? 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong tư liệu lao động, Công cụ lao động quyết định đến năng suất lao động

29 / 310

Q29:

Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công cụ lao động của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế

30 / 310

Q30:

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây: Cả a, b, c đều đúng

31 / 310

Q31:

Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một bước so với đầu tư sản xuất trực tiếp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong tư liệu lao động, Kết cấu hạ tầng sản xuất cần được phát triển đi trước một bước so với đầu tư sản xuất trực tiếp
32 / 310

Q32:

Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong nền sản xuất lớn hiện đại, Sức lao động giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất?
33 / 310

Q33:

Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
34 / 310

Q34:

Lực lượng sản xuất biểu hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lực lượng sản xuất biểu hiện: Quan hệ con người với tự nhiên

 
35 / 310

Q35:

Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố : Người lao động, Tư liệu sản xuất, Khoa học công nghệ

36 / 310

Q36:

Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là:Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại
37 / 310

Q37:

Quan hệ sản xuất biểu hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Quan hệ sản xuất biểu hiện:Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất
38 / 310

Q38:

Quan hệ sản xuất bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Quan hệ sản xuất bao gồm:  Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất, Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội, Quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội
39 / 310

Q39:

Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất: Quan hệ sở hữu
40 / 310

Q40:

Quan hệ sản xuất được hình thành do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Quan hệ sản xuất được hình thành do: Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
41 / 310

Q41:

Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào? Cả a, b và c

42 / 310

Q42:

Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
43 / 310

Q43:

Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào: Cộng sản nguyên thuỷ- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bản- chủ nghĩa cộng sản
44 / 310

Q44:

Tái sản xuất là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tái sản xuất là: Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng.

45 / 310

Q45:

Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Căn cứ vào phạm vi sản xuất để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội
46 / 310

Q46:

Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Căn cứ vào quy mô để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng
47 / 310

Q47:

Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực

48 / 310

Q48:

 Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
 Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng: Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức
49 / 310

Q49:

Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu: Cả hai hình thức tái sản xuất đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào
50 / 310

Q50:

Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất: Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng
51 / 310

Q51:

Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu Sản xuất  giữ vai trò quyết định
52 / 310

Q52:

Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào
là mục đích và là động lực?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu Tiêu dùng
là mục đích và là động lực
53 / 310

Q53:

Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phân phối

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phân phối: Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực đối với sản xuất

54 / 310

Q54:

Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm: Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái
55 / 310

Q55:

Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Quan hệ sản xuất là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội
56 / 310

Q56:

Tăng trưởng kinh tế là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Tăng trưởng kinh tế là:Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định
57 / 310

Q57:

Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ số Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế

58 / 310

Q58:

Để tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hiện đại nêu ra các nhân tố nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hiện đại nêu ra các nhân tố nào: Cả a và c

59 / 310

Q59:

Chọn ý đúng về phát triển kinh tế

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn ý đúng về phát triển kinh tế: Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống.

60 / 310

Q60:

Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững: Cả b và c

61 / 310

Q61:

Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố nào là cơ bản của tăng trưởng nhanh và bền vững

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố Con người là cơ bản của tăng trưởng nhanh và bền vững
62 / 310

Q62:

Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào: Cả a, b và c

63 / 310

Q63:

Các nhân tố nào có ảnh hưởng đến phát triển kinh tế?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Các nhân tố nào có ảnh hưởng đến phát triển kinh tế: Cả a, b, c
64 / 310

Q64:

Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:Cả a, b đều đúng
65 / 310

Q65:

Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ (c) trong một hàng hoá thay đổi thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi NSLĐ tăng lên thì phần giá trị cũ (c) trong một hàng hoá thay đổi Có thể không thay đổi
66 / 310

Q66:

Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ? Cả a, b, c

67 / 310

Q67:

Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở: Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
68 / 310

Q68:

Chọn các ý đúng về tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn các ý đúng về tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động: Cả a, b, c

69 / 310

Q69:

Các nhân tố nào làm tăng sản phẩm cho xã hội?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Các nhân tố nào làm tăng sản phẩm cho xã hội: Cả a, b và c
70 / 310

Q70:

Nhân tố nào là cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho
xã hội?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nhân tố Tăng NSLĐ là cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho
xã hộI
71 / 310

Q71:

Quan hệ tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng dưới đây: Cả a, b, c

72 / 310

Q72:

Quan hệ tăng CĐLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ tăng CĐLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng: Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi

73 / 310

Q73:

Giá trị cá biệt của hàng hoá do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Giá trị cá biệt của hàng hoá do:Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
74 / 310

Q74:

Hai mặt của nền sản xuất xã hội là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai mặt của nền sản xuất xã hội là:Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

75 / 310

Q75:

Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá cả của hàng hoá được quyết định bởi: Cả a, b, c

76 / 310

Q76:

Các cặp phạm trù nào thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các cặp phạm trù nào thuộc về lý luận tái sản xuất xã hội: Cả a, b, c

77 / 310

Q77:

Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là: Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
78 / 310

Q78:

"Tiền tệ là bánh xe vĩ đại của lưu thông". Câu nói này của ai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
"Tiền tệ là bánh xe vĩ đại của lưu thông". Câu nói này của A.SMith
79 / 310

Q79:

Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng: Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán

80 / 310

Q80:

Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản xuất và lưu thông hàng hoá chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào: Cả a, b và c

81 / 310

Q81:

Quy luật giá trị có yêu cầu gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật giá trị có yêu cầu gì:  Cả a, b, c

82 / 310

Q82:

Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng?Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó
83 / 310

Q83:

Quy luật giá trị tồn tại ở riêng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy luật giá trị tồn tại ở riêng: Trong nền kinh tế hàng hoá

84 / 310

Q84:

Điều kiện ra đời của CNTB là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Điều kiện ra đời của CNTB là: Cả a, b
85 / 310

Q85:

Quy luật giá trị hoạt động tự phát có thể dẫn đến sự hình thành
QHSX TBCN không? Chọn câu trả lời đúng nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Quy luật giá trị hoạt động tự phát có thể dẫn đến sự hình thành
QHSX TBCN không? Chọn câu trả lời đúng nhất: Có nhưng rất chậm chạp
86 / 310

Q86:

Chủ nghĩa tư bản ra đời khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chủ nghĩa tư bản ra đời khi: Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn đa số người bị mất hết TLSX

87 / 310

Q87:

Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí ở Anh bắt đầu từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí ở Anh bắt đầu từ:Các ngành công nghiệp nhẹ

88 / 310

Q88:

Cuộc cách mạng kỹ thuật ở nước Anh bắt đầu từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cuộc cách mạng kỹ thuật ở nước Anh bắt đầu từ:Máy công tác

89 / 310

Q89:

Tư bản là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Tư bản là: Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
90 / 310

Q90:

Quan hệ cung cầu thuộc khâu nào của quá trình tái sản xuất xã hội?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Quan hệ cung cầu thuộc khâu Sản xuất và tiêu dùng của quá trình tái sản xuất xã hội
 
91 / 310

Q91:

Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội là: Có liên hệ với nhau và làm điều kiện cho nhau

92 / 310

Q92:

Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là C.Mác và Ph.Ăng ghen

93 / 310

Q93:

Tiền tệ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Tiền tệ: Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
94 / 310

Q94:

Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động: Cả a, b và c

95 / 310

Q95:

Sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến từ khi nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến từ khi có CNTB

96 / 310

Q96:

Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hoá là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Điều kiện tất yếu để sức lao động trở thành hàng hoá là:Cả b và c
97 / 310

Q97:

Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động quan hệ với nhau thế nào? Chọn ý đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Việc mua bán nô lệ và mua bán sức lao động quan hệ với nhau thế nào? Chọn ý đúng:Hoàn toàn khác nhau
98 / 310

Q98:

Tích luỹ nguyên thuỷ là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tích luỹ nguyên thuỷ là: Cả a, b, c

99 / 310

Q99:

Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng các biện pháp gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng các biện pháp: Cả a, b và c

100 / 310

Q100:

Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng: Tích luỹ nguyên thuỷ

101 / 310

Q101:

Tích luỹ nguyên thuỷ và tích luỹ tư bản khác nhau như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tích luỹ nguyên thuỷ và tích luỹ tư bản khác nhau: Cả a, b, c

102 / 310

Q102:

Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện: Cả a, b, c

103 / 310

Q103:

Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn các ý đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn các ý đúng: Cả a, b và c

104 / 310

Q104:

Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền tệ có mấy chức năng khi chưa có quan hệ kinh tế quốc tế: Bốn chức năng

 
105 / 310

Q105:

Bản chất tiền tệ là gì? Chọn các ý đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bản chất tiền tệ là gì? Chọn các ý đúng: Cả a, b, c

106 / 310

Q106:

Cặp phạm trù nào là phát hiện riêng của C.Mác?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cặp phạm trù Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là phát hiện riêng của C.Mác

107 / 310

Q107:

Ai là người đầu tiên chia tư bản sản xuất thành tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
C.Mác là người đầu tiên chia tư bản sản xuất thành tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v)?
108 / 310

Q108:

Chọn ý đúng về quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn ý đúng về quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả: Có ảnh hưởng tới giá cả thị trường

109 / 310

Q109:

Kinh tế chính trị và kinh tế học có quan hệ gì với nhau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kinh tế chính trị và kinh tế học có quan hệ gì với nhau: Cả a, b và c

110 / 310

Q110:

Khi tăng vốn đầu tư cho sản xuất sẽ có tác động đến sản lượng, việc làm và giá cả. Chọn các ý đúng dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tăng vốn đầu tư cho sản xuất sẽ có tác động đến sản lượng, việc làm và giá cả. Chọn các ý đúng dưới đây: Cả a, b

111 / 310

Q111:

Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hoá:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hoá: Mọi sản phẩm đều là hàng hoá

 
112 / 310

Q112:

Lao động sản xuất là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lao động sản xuất là: Sự kết hợp TLSX với sức lao động

113 / 310

Q113:

Sản phẩm xã hội gồm có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản phẩm xã hội gồm có: Cả a, b và c

114 / 310

Q114:

Sản phẩm cần thiết là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản phẩm cần thiết là: Cả a, b, c

115 / 310

Q115:

Mức độ giàu có của xã hội phụ thuộc chủ yếu vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Mức độ giàu có của xã hội phụ thuộc chủ yếu vào: Trình độ khoa học công nghệ
116 / 310

Q116:

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác- Lênin là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác- Lênin là: QHSX trong sự tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng

117 / 310

Q117:

Sản xuất hàng hoá ra đời khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản xuất hàng hoá ra đời khi: Cả a và c

118 / 310

Q118:

Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế: Cả b và c

119 / 310

Q119:

Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi: Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá

120 / 310

Q120:

Giá cả của hàng hoá là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá cả của hàng hoá là: Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị

 
121 / 310

Q121:

Nhân tố nào có ảnh hưởng đến số lượng giá trị của đơn vị hàng hoá? Chọn ý đúng nhất trong các ý sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nhân tố nào có ảnh hưởng đến số lượng giá trị của đơn vị hàng hoá? Chọn ý đúng nhất trong các ý sau: Cả a và c
122 / 310

Q122:

Tư bản bất biến (c) là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản bất biến (c) là:Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm

123 / 310

Q123:

Chọn các ý đúng về hàng hoá sức lao động:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn các ý đúng về hàng hoá sức lao động:Cả a, b, c

124 / 310

Q124:

Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm nào?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm: Cả a và b

125 / 310

Q125:

Tư bản là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản là: Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê

126 / 310

Q126:

Tư bản cố định có vai trò gì?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản cố định có vai trò: Cả b, c

127 / 310

Q127:

Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản nào?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) thuộc phạm trù tư bản Tư bản tiền tệ

128 / 310

Q128:

Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản nào?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản cố định và tư bản lưu động thuộc phạm trù tư bản Tư bản sản xuất

129 / 310

Q129:

Tư bản là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
130 / 310

Q130:

Tư bản cố định là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản cố định là: Cả a, c

 
131 / 310

Q131:

Tư bản lưu động là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản lưu động là: Cả a, b và c

132 / 310

Q132:

Tư bản khả biến là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản khả biến là: Cả b và c

133 / 310

Q133:

Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản lưu động cũng là tư bản khả biến
 
134 / 310

Q134:

Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Chọn các ý đúng về mua bán sức lao động:Cả a, b và c
135 / 310

Q135:

Khi nào sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong nền sản xuất hàng hoá TBCN sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến

136 / 310

Q136:

Giá trị hàng hoá sức lao động gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị hàng hoá sức lao động gồm: Cả a, b, c

137 / 310

Q137:

Chọn các ý đúng trong các nhận định dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn các ý đúng trong các nhận định dưới đây: Cả a, b và c

138 / 310

Q138:

Chọn các ý đúng trong các nhận định sau:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn các ý đúng trong các nhận định sau: Cả a, b, c đều đúng

139 / 310

Q139:

Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là: Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư

140 / 310

Q140:

Các cách diễn tả giá trị hàng hoá dưới đây, cách nào đúng?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các cách diễn tả giá trị hàng hoá dưới đây, cách nào đúng: Cả a, b và c

141 / 310

Q141:

Các cách diễn tả dưới đây có cách nào sai không?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các cách diễn tả dưới đây có cách sai: Giá trị của sản phẩm mới = v + m

142 / 310

Q142:

Khi tăng NSLĐ, cơ cấu giá trị một hàng hoá thay đổi. Trường hợp nào dưới đây không đúng?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tăng NSLĐ, cơ cấu giá trị một hàng hoá thay đổi. Trường hợp nào dưới đây không đúng: (c + v + m) không đổi

143 / 310

Q143:

Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nào tiền tệ biến thành tư bản: Sức lao động trở thành hàng hoá

144 / 310

Q144:

Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây: Cả a, b và c

145 / 310

Q145:

Chọn định nghĩa chính xác về tư bản:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn định nghĩa chính xác về tư bản:Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê

146 / 310

Q146:

Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới. Chọn các ý đúng dưới dây:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới. Chọn các ý đúng dưới dây: Cả b và c

147 / 310

Q147:

Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị TLSX đã tiêu dùng sẽ như thế nào? Trường hợp nào sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị TLSX đã tiêu dùng sẽ như thế nào? Trường hợp nào sai: Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị của sản phẩm mới

148 / 310

Q148:

Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư? Chọn các ý không đúng dưới đây:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư? Chọn các ý không đúng dưới đây: Cả c và v có vai trò ngang nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư

149 / 310

Q149:

Cho biết ý nghĩa của việc phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá của C.Mác. Chọn các ý đúng dưới đây:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho biết ý nghĩa của việc phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá của C.Mác. Chọn các ý đúng dưới đây: Cả a, b, c

150 / 310

Q150:

Các công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư dưới đây, công thức nào đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Các công thức tính tỷ suất giá trị thặng dư dưới đây, công thức đúng là: Cả a, b và c
151 / 310

Q151:

Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng nhiều cách. Chọn các ý đúng dưới đây:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng nhiều cách. Chọn các ý đúng dưới đây: Cả a, b và c

152 / 310

Q152:

Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng: Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê 

153 / 310

Q153:

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm giống nhau: Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
154 / 310

Q154:

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không thay đổi

155 / 310

Q155:

Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối hãy xác định phương án đúng dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối hãy xác định phương án đúng dưới đây:Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết
156 / 310

Q156:

Các luận điểm dưới đây, luận điểm nào sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các luận điểm dưới đây, luận điểm sai: Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB

157 / 310

Q157:

Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những ý nào dưới đây không đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những ý nào dưới đây không đúng:Thời gian lao động cần thiết thay đổi
158 / 310

Q158:

Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao động muốn giảm thời gian lao động trong ngày còn nhà tư bản lại muốn kéo dài thời gian lao động trong ngày. Giới hạn tối thiểu của ngày lao động là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao động muốn giảm thời gian lao động trong ngày còn nhà tư bản lại muốn kéo dài thời gian lao động trong ngày. Giới hạn tối thiểu của ngày lao động là lớn hơn thời gian lao động cần thiết

159 / 310

Q159:

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế. Chọn ý đúng trong các nhận xét dưới đây:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế. Chọn ý đúng trong các nhận xét dưới đây: Cả a, b và c

160 / 310

Q160:

Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận xét nào là không đúng?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận xét nào là không đúng: Ngày lao động không thay đổi
161 / 310

Q161:

Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng: Cả a, b, c đều đúng

162 / 310

Q162:

Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu
ngạch, ý nào dưới đây là đúng?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu
ngạch, ý nào dưới đây là đúng: Cả a, b, c đều đúng
163 / 310

Q163:

Chọn các ý đúng về đặc điểm của giá trị thặng dư siêu ngạch trong sản xuất công nghiệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn các ý đúng về đặc điểm của giá trị thặng dư siêu ngạch trong sản xuất công nghiệp: Cả a, b và c

164 / 310

Q164:

Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch giống nhau ở những điểm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch giống nhau ở những điểm: Cả a, b và c

165 / 310

Q165:

Chọn các ý kiến đúng khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn các ý kiến đúng khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch: Cả a, b, c

166 / 310

Q166:

Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư

167 / 310

Q167:

Nền kinh tế tri thức được xem là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nền kinh tế tri thức được xem là: Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất

168 / 310

Q168:

Nếu nhà tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì có còn bóc lột giá trị thặng dư không?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu nhà tư bản trả công theo đúng giá trị sức lao động thì có còn bóc lột giá trị thặng dư không:

169 / 310

Q169:

Việc sản xuất và trao đổi hàng hoá dựa trên cơ sở nào?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc sản xuất và trao đổi hàng hoá dựa trên cơ sở: Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết

170 / 310

Q170:

Giá trị thặng dư là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị thặng dư là phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm thuê tạo ra.

171 / 310

Q171:

Nguồn vốn nào dưới đây mà ta có nghĩa vụ phải trả?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn vốn nào dưới đây mà ta có nghĩa vụ phải trả: ODA

172 / 310

Q172:

Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để biết:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để biết:Nguồn gốc của giá trị thặng dư
173 / 310

Q173:

Chọn ý không đúng về lợi nhuận:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn ý không đúng về lợi nhuận:Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư

174 / 310

Q174:

Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ sở chung của giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch là: Giảm giá trị sức lao động

175 / 310

Q175:

Chọn các ý không đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư.
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn các ý không đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư: Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau

176 / 310

Q176:

Chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn các ý đúng về tỷ suất lợi nhuận và tỷ suất giá trị thặng dư: Cả a, b và c

177 / 310

Q177:

Chi phí TBCN là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí TBCN là: Chi phí tư bản (c) và (v)

178 / 310

Q178:

Chọn các ý đúng về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu động:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn các ý đúng về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu động: Cả a, b và c

179 / 310

Q179:

Trong CNTB ngày nay, các trùm tài chính thống trị nền kinh tế
thông qua:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong CNTB ngày nay, các trùm tài chính thống trị nền kinh tế
thông qua: Kết hợp "chế độ tham dự" với "chế độ uỷ nhiệm"
180 / 310

Q180:

Trong CNTB ngày nay, xuất khẩu tư bản chủ yếu theo hướng:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong CNTB ngày nay, xuất khẩu tư bản chủ yếu theo hướng: Các nước tư bản phát triển xuất khẩu lẫn nhau

181 / 310

Q181:

Chủ thể xuất khẩu tư bản của CNTB ngày nay chủ yếu là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chủ thể xuất khẩu tư bản của CNTB ngày nay chủ yếu là: Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia

182 / 310

Q182:

Hình thức xuất khẩu chủ yếu của CNTB ngày nay là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình thức xuất khẩu chủ yếu của CNTB ngày nay là: Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hoá

183 / 310

Q183:

Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế kinh tế của CNTB độc quyền nhà nước gồm: Cả a,b và c

184 / 310

Q184:

Nguyên nhân hình thành các công ty xuyên quốc gia là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân hình thành các công ty xuyên quốc gia là: Cả a, b, c

185 / 310

Q185:

Trong CNTB ngày nay, những cơ quan nào nằm trong bộ máy điều tiết kinh tế của CNTB?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong CNTB ngày nay, những cơ quan nào nằm trong bộ máy điều tiết kinh tế của CNTB: Cả a, b, c

186 / 310

Q186:

Chọn các ý đúng dưới đây: trong CNTB độc quyền:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn các ý đúng dưới đây: trong CNTB độc quyền: Cạnh tranh có những hình thức mới.

187 / 310

Q187:

Chỉ số phát triển con người (HDI) gồm những tiêu chí:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ số phát triển con người (HDI) gồm những tiêu chí: Tuổi thọ trung bình, thành tựu giáo dục, GDP/người

188 / 310

Q188:

Ai là người đầu tiên phát hiện phạm trù cấu tạo hữu
cơ của tư bản?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
 C.Mác là người đầu tiên phát hiện phạm trù cấu tạo hữu
cơ của tư bản
189 / 310

Q189:

Ai là người đầu tiên hình thành công thức tính giá trị
của hàng hoá (giá trị hàng hoá = c + v + m)?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
C.Mác là người đầu tiên hình thành công thức tính giá trị
của hàng hoá (giá trị hàng hoá = c + v + m)
190 / 310

Q190:

Yếu tố nào dưới đây được coi là căn cứ để phân chia tái sản xuất xã hội thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố Quy mô được coi là căn cứ để phân chia tái sản xuất xã hội thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?

191 / 310

Q191:

Các ý nào dưới đây không đúng?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các ý nào dưới đây không đúng: Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản không phức tạp

192 / 310

Q192:

Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau: Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực trở lại đối với sản xuất

193 / 310

Q193:

Ý kiến nào đúng về lao động trừu tượng?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý kiến đúng về lao động trừu tượng: Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoà

194 / 310

Q194:

Yếu tố nào quyết định đến giá cả hàng hoá?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào quyết định đến giá cả hàng hoá: Giá trị của hàng hoá

195 / 310

Q195:

Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố. ý kiến nào dưới đây đúng?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố. ý kiến nào dưới đây đúng: Thay đổi tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc cường độ lao động

196 / 310

Q196:

Khi tăng NSLĐ sẽ xảy ra các trường hợp sau đây. Trường hợp nào không đúng?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tăng NSLĐ sẽ xảy ra các trường hợp sau đây. Trường hợp nào không đúng: Tổng giá trị của hàng hoá cũng tăng

197 / 310

Q197:

Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra các trường hợp dưới đây.
Trường hợp nào dưới đây là đúng?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra các trường hợp dưới đây.
Trường hợp nào dưới đây là đúng: Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng
198 / 310

Q198:

Khi đồng thời tăng NSLĐ và CĐLĐ lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi đồng thời tăng NSLĐ và CĐLĐ lên 2 lần thì ý nào dưới đây là đúng: Tổng số hàng hoá tăng 4 lần

199 / 310

Q199:

Cặp phạm trù nào dưới đây là phát hiện riêng của C.Mác?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cặp phạm trù nào dưới đây là phát hiện riêng của C.Mác:  Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

200 / 310

Q200:

Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây không ảnh hưởng đến
NSLĐ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nhân tố nào trong các nhân tố dưới đây không ảnh hưởng đến
NSLĐ:Cường độ lao động
201 / 310

Q201:

Nhận xét về sự giống nhau giữa tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động, ý kiến nào dưới đây đúng?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận xét về sự giống nhau giữa tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động, ý kiến nào dưới đây đúng: Đều làm cho số sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên

202 / 310

Q202:

Ý kiến nào không đúng về quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý kiến nào không đúng về quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá: Tăng NSLĐ làm cho giá trị của tổng số hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian thay đổi.

203 / 310

Q203:

Khi so sánh sức lao động và lao động ý kiến nào sau đây không
đúng?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi so sánh sức lao động và lao động ý kiến nào sau đây không
đúng: Cả sức lao động và lao động đều là hàng hoá
 
204 / 310

Q204:

Ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ: Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung

205 / 310

Q205:

Ý kiến nào dưới đây đúng về ảnh hưởng của cung cầu.
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý kiến nào dưới đây đúng về ảnh hưởng của cung cầu: Có ảnh hưởng đến giá cả thị trường.

206 / 310

Q206:

Nội dung nào không thuộc phạm trù sản phẩm xã hội?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung nào không thuộc phạm trù sản phẩm xã hội: Toàn bộ chi phí về TLSX của xã hội

207 / 310

Q207:

Sản phẩm xã hội cần thiết là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản phẩm xã hội cần thiết là: Sản phẩm xã hội để tái sản xuất sức lao động

208 / 310

Q208:

Tư bản bất biến là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản bất biến là:Tư bản mà giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm

209 / 310

Q209:

Những nhận xét dưới đây về tư bản cố định, nhận xét nào không đúng?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những nhận xét dưới đây về tư bản cố định, nhận xét nào không đúng: Là nguồn gốc của giá trị thặng dư

210 / 310

Q210:

Ý kiến nào dưới đây không đúng về hàng hoá sức lao động

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý kiến nào dưới đây không đúng về hàng hoá sức lao động: Giá cả = giá trị mới do sức lao động tạo ra

211 / 310

Q211:

Các nhận định dưới đây nhận định nào đúng trong CNTB:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhận định dưới đây nhận định nào đúng trong CNTB: Cả a, b và c

212 / 310

Q212:

Nhận định nào dưới đây không đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận định dưới đây không đúng: Sức lao động được mua bán không theo quy luật giá trị

213 / 310

Q213:

Nhận định nào dưới đây không đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận định nào dưới đây không đúng: Khi có khối lượng tiền lớn nó sẽ thành tư bản

214 / 310

Q214:

Các cách diễn đạt giá trị hàng hoá dưới đây cách nào đúng:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các cách diễn đạt giá trị hàng hoá dưới đây cách nào đúng:Giá trị hàng hoá = giá trị TLSX + giá trị mới

215 / 310

Q215:

Các nhận xét dưới đây nhận xét nào đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhận xét dưới đây nhận xét nào đúng: Cả a, b và c đều đúng

216 / 310

Q216:

Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào giá trị của sản phẩm mới. Nhận xét nào dưới đây không đúng.
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào giá trị của sản phẩm mới. Nhận xét nào dưới đây không đúng: Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm

217 / 310

Q217:

Trong quá trình sản xuất, giá trị tư liệu sản xuất đã tiêu dùng sẽ như thế nào? ý kiến nào dưới đây không đúng?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quá trình sản xuất, giá trị tư liệu sản xuất đã tiêu dùng sẽ như thế nào? ý kiến nào dưới đây không đúng: Không được tái sản xuất

218 / 310

Q218:

Trong các nhận xét dưới đây về vai trò của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, nhận xét nào đúng?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các nhận xét dưới đây về vai trò của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, nhận xét nào đúng: Tư bản bất biến là điều kiện không thể thiếu để sản xuất giá trị thặng dư

219 / 310

Q219:

Nhận xét nào dưới đây không đúng về tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận xét nào dưới đây không đúng về tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh: Hiệu quả của tư bản

220 / 310

Q220:

Nhận xét nào dưới đây đúng về tiền công TBCN

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhận xét nào dưới đây đúng về tiền công TBCN: Là giá cả sức lao động

221 / 310

Q221:

Khái niệm nào về lợi nhuận dưới đây không đúng?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khái niệm nào về lợi nhuận dưới đây không đúng: Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư

222 / 310

Q222:

Trong các nhận định dưới đây về lợi nhuận và giá trị thặng dư, nhận định nào đúng?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các nhận định dưới đây về lợi nhuận và giá trị thặng dư, nhận định nào đúng: Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư

223 / 310

Q223:

Ý kiến nào dưới đây về tiền công thực tế là đúng
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý kiến nào dưới đây về tiền công thực tế là đúng: Là số hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa

224 / 310

Q224:

Tiền công thực tế thay đổi theo chiều hướng khác nhau. Chiều
hướng nào dưới đây không đúng?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Tiền công thực tế thay đổi theo chiều hướng khác nhau. Chiều
hướng nào dưới đây không đúng: Tỷ lệ thuận với lạm phát
225 / 310

Q225:

Ai là người nêu ra lý thuyết về thời đại mới?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

V.I.Lênin là người nêu ra lý thuyết về thời đại mới

226 / 310

Q226:

Thời đại mới - thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới, bắt đầu từ:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời đại mới - thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới, bắt đầu từ:Từ sau CM tháng 10 năm 1917 thành công

227 / 310

Q227:

V.I.Lênin chia PTSX-CSCN thành mấy giai đoạn?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

V.I.Lênin chia PTSX-CSCN thành mấy giai đoạn: Hai giai đoạn: CNXH và CNCS

228 / 310

Q228:

Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với:Tất cả các nước xây dựng CNXH

229 / 310

Q229:

Thực chất của TKQĐ lên CNXH là gì?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực chất của TKQĐ lên CNXH là: Cả a, b và c

230 / 310

Q230:

"Vậy thì danh từ quá độ có nghĩa là gì? áp dụng vào kinh tế phải chăng nó có nghĩa là: trong chế độ hiện nay có cả những nhân tố, những bộ phận, những mảng của CNTB lẫn CNXH đó sao". Câu nói này của ai?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

"Vậy thì danh từ quá độ có nghĩa là gì? áp dụng vào kinh tế phải chăng nó có nghĩa là: trong chế độ hiện nay có cả những nhân tố, những bộ phận, những mảng của CNTB lẫn CNXH đó sao". Câu nói này của V.I.Lênin

231 / 310

Q231:

V.I.Lênin nêu ra mấy thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước Nga?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

V.I.Lênin nêu ra Năm thành phần thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước Nga

232 / 310

Q232:

Trong TKQĐ lên CNXH có những mâu thuẫn cơ bản nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong TKQĐ lên CNXH có những mâu thuẫn cơ bản nào: Mâu thuẫn giữa CNXH với CNTB
233 / 310

Q233:

Thời kỳ quá độ ở Liên Xô bắt đầu và kết thúc năm nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời kỳ quá độ ở Liên Xô bắt đầu và kết thúc Từ 1917 - 1938

234 / 310

Q234:

Kế hoạch xây dựng CNXH của Lênin gồm những nội dung gì?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kế hoạch xây dựng CNXH của Lênin gồm những nội dung: Cả a, b và c

235 / 310

Q235:

Tư tưởng về quá độ lên CNXH bỏ qua TBCN do ai nêu ra?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư tưởng về quá độ lên CNXH bỏ qua TBCN do V.I.Lênin nêu ra

236 / 310

Q236:

"Phân tích cho đến cùng thì NSLĐ là cái quan trọng nhất, căn bản nhất cho sự thắng lợi của chế độ xã hội mới". Câu nói này của ai?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

"Phân tích cho đến cùng thì NSLĐ là cái quan trọng nhất, căn bản nhất cho sự thắng lợi của chế độ xã hội mới". Câu nói này của V.I.Lênin

237 / 310

Q237:

Tư tưởng quá độ bỏ qua chế độ TBCN lên CNXH lần đầu tiên thể hiện trong văn kiện nào của Đảng CSVN?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư tưởng quá độ bỏ qua chế độ TBCN lên CNXH lần đầu tiên thể hiện trong văn kiện: Năm 1930 trong cương lĩnh do đồng chí Trần Phú soạn thảo

238 / 310

Q238:

Nước ta quá độ lên CNXH là tất yếu lịch sử vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nước ta quá độ lên CNXH là tất yếu lịch sử vì: Cả a, b, c
239 / 310

Q239:

Thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta bắt đầu từ khi nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời kỳ quá độ lên CNXH ở nước ta bắt đầu từ khi: Sau đại thắng mùa xuân 1975

240 / 310

Q240:

Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua: Cả b và c

241 / 310

Q241:

Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, nhưng không thể bỏ qua:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, nhưng không thể bỏ qua: Cả a, b và c

242 / 310

Q242:

Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta có những nhiệm vụ kinh tế cơ bản nào?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong TKQĐ lên CNXH ở nước ta có những nhiệm vụ kinh tế cơ bản:Cả a, b, c

243 / 310

Q243:

Nội dung nhiệm vụ phát triển LLSX gồm có:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung nhiệm vụ phát triển LLSX gồm có:Cả a, b và c

244 / 310

Q244:

QHSX mới theo định hướng XHCN đang được xây dựng ở nước ta là thế nào?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

QHSX mới theo định hướng XHCN đang được xây dựng ở nước ta là: Cả a, b, c

245 / 310

Q245:

Đường lối CNH ở nước ta lần đầu tiên được đề ra ở Đại hội nào của Đảng?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường lối CNH ở nước ta lần đầu tiên được đề ra ở Đại hội III của Đảng

246 / 310

Q246:

Những quan điểm mới về CNH-HĐH đất nước được đề ra ở Đại hội nào của Đảng?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những quan điểm mới về CNH-HĐH đất nước được đề ra ở Đại hội VII của Đảng

247 / 310

Q247:

Chủ trương "đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước" được đề ra ở Đại hội nào của Đảng?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chủ trương "đẩy mạnh CNH, HĐH đất nước" được đề ra ở Đại hội VIII nào của Đảng

248 / 310

Q248:

Mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta được chính thức nêu ra ở Đại hội nào của Đảng CSVN?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô hình kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta được chính thức nêu ra ở Đại hội IX của Đảng CSVN

249 / 310

Q249:

Phạm trù chiếm hữu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Phạm trù chiếm hữu là: Biểu hiện quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trinh sản xuất ra của cải vật chất.
 
250 / 310

Q250:

Chọn mệnh đề đúng dưới đây:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn mệnh đề đúng dưới đây: Người sở hữu có thể là người chiếm hữu

251 / 310

Q251:

Sở hữu tồn tại thế nào?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sở hữu tồn tại: Cả b và c

252 / 310

Q252:

Thế nào là quan hệ sở hữu:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Thế nào là quan hệ sở hữu: Là quan hệ giữa người với người, giữa các giai cấp về đối tượng sở hữu
 
 
253 / 310

Q253:

Thế nào là chế độ sở hữu:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thế nào là chế độ sở hữu: Là phạm trù sở hữu được thể chế hoá thành quyền sở hữu được thực hiện thông qua một cơ chế nhất định.

254 / 310

Q254:

Chọn mệnh đề đúng dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn mệnh đề đúng dưới đây: Cả a và c

255 / 310

Q255:

Chọn phương án đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn phương án đúng:Sự thay đổi của các hình thức sở hữu là quá trình lịch sử tự nhiên

256 / 310

Q256:

Sở hữu xét về mặt pháp lý là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sở hữu xét về mặt pháp lý là thể chế hoá về mặt pháp luật quan hệ giữa người với người về đối tượng sở hữu.

 
257 / 310

Q257:

Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước giữ vai trò gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước giữ vai trò: Chủ đạo trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
258 / 310

Q258:

Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước được thiết lập:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước được thiết lập: Cả a, b và c
 
259 / 310

Q259:

Trong TKQĐ ở nước ta sở hữu tư nhân:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong TKQĐ ở nước ta sở hữu tư nhân: Tồn tại đan xen với các hình thức sở hữu khác

260 / 310

Q260:

Sở hữu tư nhân ở nước ta gồm có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sở hữu tư nhân ở nước ta gồm có: Cả a, b, c

261 / 310

Q261:

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Chọn ý đúng trong các ý dưới đây: Là hình thức, là phương tiện để phát triển LLSX, nâng cao đời sống nhân dân
 
262 / 310

Q262:

Chọn ý không đúng về việc xác lập sở hữu công cộng TLSX:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn ý không đúng về việc xác lập sở hữu công cộng TLSX: Cần tiến hành nhanh thông qua quốc hữu hoá

 
263 / 310

Q263:

Nguyên nhân tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước ta là do:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân tồn tại nhiều thành phần kinh tế trong TKQĐ ở nước ta là do: Cả a, b và c

264 / 310

Q264:

Thành phần kinh tế là khu vực kinh tế, kiểu quan hệ kinh tế dựa trên:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần kinh tế là khu vực kinh tế, kiểu quan hệ kinh tế dựa trên: Cả a, b và c

265 / 310

Q265:

Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò gì?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò: Cả a, b và c

266 / 310

Q266:

Chọn các ý đúng về sở hữu và thành phần kinh tế:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn các ý đúng về sở hữu và thành phần kinh tế: Một hình thức sở hữu có thể hình thành nhiều thành phần kinh tế

267 / 310

Q267:

Thành phần kinh tế nhà nước hình thành bằng cách:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần kinh tế nhà nước hình thành bằng cách: Cả a, b, c

268 / 310

Q268:

Thành phần kinh tế nhà nước bao gồm:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần kinh tế nhà nước bao gồm: Cả a, b, c

269 / 310

Q269:

Phạm trù kinh tế nhà nước:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phạm trù kinh tế nhà nước: Rộng hơn phạm trù DNNN

270 / 310

Q270:

Trong thành phần kinh tế nhà nước thực hiện nguyên tắc phân phối nào?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong thành phần kinh tế nhà nước thực hiện nguyên tắc phân phối: Cả a, b, c

271 / 310

Q271:

Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo. Biểu hiện nào dưới đây không đúng về vai trò chủ đạo:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo. Biểu hiện nào dưới đây không đúng về vai trò chủ đạo: Chiếm tỷ trọng lớn

272 / 310

Q272:

Thành phần kinh tế tập thể bao gồm các hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh nào?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần kinh tế tập thể bao gồm các hình thức tổ chức sản xuất kinh doanh: Cả a, b, c

273 / 310

Q273:

Các HTX kiểu mới được xây dựng và hoạt động theo nguyên tắc:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các HTX kiểu mới được xây dựng và hoạt động theo nguyên tắc: Cả a, b, c

274 / 310

Q274:

Trong kinh tế tập thể thực hiện nguyên tắc phân phối nào?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong kinh tế tập thể thực hiện nguyên tắc phân phối: Cả a, b, c

275 / 310

Q275:

Chức năng giám đốc của tài chính là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng giám đốc của tài chính là:Giám đốc bằng đồng tiền các hoạt động kinh tế

276 / 310

Q276:

Cơ quan, tổ chức nào là chủ thể giám đốc tài chính?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ quan nhà nước là chủ thể giám đốc tài chính

277 / 310

Q277:

Đối tượng giám đốc tài chính là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng giám đốc tài chính là: Cả a, b, c

278 / 310

Q278:

Bộ phận nào giữ vai trò quyết định trong hệ thống tài chính:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ phận nào giữ vai trò quyết định trong hệ thống tài chính: Ngân sách nhà nước

279 / 310

Q279:

Quỹ tài chính của các hộ gia đình được hình thành từ đâu?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quỹ tài chính của các hộ gia đình được hình thành từ tổng thu nhập của các thành viên gia đình

280 / 310

Q280:

Quỹ tài chính gia đình được hình thành từ:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quỹ tài chính gia đình được hình thành từ: Cả a và b

281 / 310

Q281:

Quỹ tài chính của các tổ chức xã hội được hình thành từ:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quỹ tài chính của các tổ chức xã hội được hình thành từ: Chủ yếu từ ngân sách nhà nước và các nguồn thu khác

 
282 / 310

Q282:

Thị trường tài chính bao gồm:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thị trường tài chính bao gồm: Cả a, b, c

283 / 310

Q283:

Lưu thông tiền tệ là gì? Chọn câu trả lời đúng dưới đây.
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lưu thông tiền tệ : Là sự vận động của tiền lấy trao đổi hàng hoá làm tiền đề

284 / 310

Q284:

Sự vận động của tiền tệ chịu sự tác động của các quy luật kinh tế nào?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự vận động của tiền tệ chịu sự tác động của các quy luật kinh tế: Cả a, b, c

285 / 310

Q285:

Quan hệ nào dưới đây thuộc về tín dụng?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan hệ nào dưới đây thuộc về tín dụng: Quan hệ giữa chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng vốn nhàn rỗi theo nguyên tắc hoàn trả có kỳ hạn gốc và lãi.

286 / 310

Q286:

Chức năng của tín dụng là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của tín dụng là: Phân phối lại vốn và giám đốc các hoạt động kinh tế

287 / 310

Q287:

Tín dụng nhà nước được thực hiện thế nào?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tín dụng nhà nước được thực hiện: Cả a, b, c

288 / 310

Q288:

Đặc điểm tín dụng nhà nước là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm tín dụng nhà nước là: Thời hạn dài, lãi suất thấp

289 / 310

Q289:

Chức năng nào của tín dụng quan trọng nhất?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng nào của tín dụng quan trọng nhất: Hai chức năng quan trọng như nhau

290 / 310

Q290:

Tín dụng có vai trò gì?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tín dụng có vai trò: Cả a, b, c

291 / 310

Q291:

Lợi tức tín dụng gồm có:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi tức tín dụng gồm có: Lợi tức tiền gửi và lợi tức tiền vay

292 / 310

Q292:

Tỷ suất lợi tức biến động thế nào?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ suất lợi tức biến động: 0 < tỷ suất lợi tức < Tỷ suất lợi nhuận bình quân

293 / 310

Q293:

Câu nói: " ở đâu không có lợi ích chung, ở đó không có sự thống nhất về mục đích" là của ai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Câu nói: " ở đâu không có lợi ích chung, ở đó không có sự thống nhất về mục đích" là của Ph.Ăng ghen
294 / 310

Q294:

Hệ thống lợi ích kinh tế do nhân tố nào quyết định
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ thống lợi ích kinh tế do nhân tố nào quyết định: QHSX

295 / 310

Q295:

Cơ cấu lợi ích nào dưới đây thuộc thành phần kinh tế nhà nước
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ cấu lợi ích nào dưới đây thuộc thành phần kinh tế nhà nước: Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân

 
296 / 310

Q296:

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tập thể là gì?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tập thể là: Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.

 
297 / 310

Q297:

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản nhà nước là
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản nhà nước là: Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân

298 / 310

Q298:

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế cá thể, tiểu chủ:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế cá thể, tiểu chủ: Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội.

299 / 310

Q299:

Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá làm cho cơ cấu lao động chuyển dịch, ý nào dưới đây không đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá làm cho cơ cấu lao động chuyển dịch, ý nào dưới đây không đúng: Lao động nông nghiệp chỉ giảm tuyệt đối, lao động công nghiệp chỉ tăng tương đối.
300 / 310

Q300:

Tư bản cố định thuộc phạm trù tư bản nào?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản cố định thuộc phạm trù tư bản sản xuất

 
301 / 310

Q301:

Tư bản khả biến thuộc phạm trù tư bản nào?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tư bản khả biến thuộc phạm trù Tư bản ứng trước

302 / 310

Q302:

Trong cùng một thời gian lao động khi số lượng sản phẩm tăng lên còn giá trị một đơn vị hàng hoá và các điều khác không thay đổi thì đó là kết quả của:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cùng một thời gian lao động khi số lượng sản phẩm tăng lên còn giá trị một đơn vị hàng hoá và các điều khác không thay đổi thì đó là kết quả của: Tăng cường độ lao động

303 / 310

Q303:

Khi nào nền kinh tế được gọi là nền kinh tế tri thức
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nào nền kinh tế được gọi là nền kinh tế tri thức: Cả a, b, c

304 / 310

Q304:

Hàng hoá sức lao động và hàng hoá thông thường khác nhau cơ bản nhất ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hàng hoá sức lao động và hàng hoá thông thường khác nhau cơ bản nhất ở: Cả a, b, c

305 / 310

Q305:

Xét về lôgíc và lịch sử thì sản xuất hàng hoá xuất hiện từ khi nào?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xét về lôgíc và lịch sử thì sản xuất hàng hoá xuất hiện từ khi: Cuối xã hội nguyên thuỷ, đầu xã hội nô lệ

306 / 310

Q306:

Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng
XHCN quan hệ với nhau thế nào?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng
XHCN quan hệ với nhau là Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng
 
307 / 310

Q307:

Nền sản xuất công nghiệp khác nền sản xuất nông nghiệp ở những đặc điểm chủ yếu nào?
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nền sản xuất công nghiệp khác nền sản xuất nông nghiệp ở những đặc điểm chủ yếu là: Đồng bộ hoá

308 / 310

Q308:

Một cá nhân nhận được số lượng tiền, hàng hoá hoặc dịch vụ trong một khoảng thời gian nhất định, được gọi là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một cá nhân nhận được số lượng tiền, hàng hoá hoặc dịch vụ trong một khoảng thời gian nhất định, được gọi là: Thu nhập.

309 / 310

Q309:

Thuật ngữ chỉ mối liên hệ chặt chẽ giữa lý thuyết kinh tế với khía cạnh thực tiễn của hoạt động chính trị gọi là:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuật ngữ chỉ mối liên hệ chặt chẽ giữa lý thuyết kinh tế với khía cạnh thực tiễn của hoạt động chính trị gọi là: Kinh tế chính trị

 
310 / 310

Q310:

Tên gọi chỉ mức độ phúc lợi vật chất của một cá nhân hay hộ gia đình được tính bằng số lượng hàng hoá và dịch vụ được tiêu dùng, gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tên gọi chỉ mức độ phúc lợi vật chất của một cá nhân hay hộ gia đình được tính bằng số lượng hàng hoá và dịch vụ được tiêu dùng, gọi là: Mức độ thoả mãn nhu cầu vật chất.

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 5 / 310
Giải thích

D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ đại công nghiệp cơ khí                                                                                        

Câu hỏi 8 / 310
Giải thích

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là: Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.

 
Câu hỏi 9 / 310
Giải thích

Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế: Mang tính khách quan, phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người

 

Câu hỏi 10 / 310
Giải thích

Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế: Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế, chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan, quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan

Câu hỏi 12 / 310
Giải thích
Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ: Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá
Câu hỏi 13 / 310
Giải thích
Trừu tượng hoá khoa học là: Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất.Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại.
Câu hỏi 14 / 310
Giải thích

Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm: Cả a, b, c

Câu hỏi 15 / 310
Giải thích

Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở: Cả b và c

Câu hỏi 16 / 310
Giải thích
Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở: Cả a, b và c
Câu hỏi 20 / 310
Giải thích

Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố: Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động 

Giải thích

"Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuấtra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu laođộng nào". Câu nói trên là của C.Mác

Câu hỏi 22 / 310
Giải thích

Sức lao động là: Cả a và b.

Câu hỏi 23 / 310
Giải thích

Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là: Cả a, b và c

Câu hỏi 24 / 310
Giải thích

Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người? Cả a, b, c.

Câu hỏi 25 / 310
Giải thích

Đối tượng lao động là:Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người

Câu hỏi 26 / 310
Giải thích

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây: Cả a và c đều đúng

Câu hỏi 27 / 310
Giải thích

 Tư liệu lao động gồm có:  Cả a, b, c

Câu hỏi 30 / 310
Giải thích

Chọn ý đúng trong các ý dưới đây: Cả a, b, c đều đúng

Câu hỏi 33 / 310
Giải thích
Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
Câu hỏi 34 / 310
Giải thích

Lực lượng sản xuất biểu hiện: Quan hệ con người với tự nhiên

 
Câu hỏi 36 / 310
Giải thích
Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là:Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại
Câu hỏi 37 / 310
Giải thích
Quan hệ sản xuất biểu hiện:Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất
Câu hỏi 38 / 310
Giải thích
Quan hệ sản xuất bao gồm:  Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất, Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội, Quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội
Câu hỏi 40 / 310
Giải thích
Quan hệ sản xuất được hình thành do: Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu hỏi 42 / 310
Giải thích
Khi Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu hỏi 43 / 310
Giải thích
Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào: Cộng sản nguyên thuỷ- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bản- chủ nghĩa cộng sản
Câu hỏi 44 / 310
Giải thích

Tái sản xuất là: Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng.

Câu hỏi 47 / 310
Giải thích

Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực

Câu hỏi 48 / 310
Giải thích
 Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng: Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức
Câu hỏi 49 / 310
Giải thích
Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu: Cả hai hình thức tái sản xuất đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào
Câu hỏi 50 / 310
Giải thích
Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất: Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng
Câu hỏi 53 / 310
Giải thích

Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phân phối: Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực đối với sản xuất

Câu hỏi 54 / 310
Giải thích
Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm: Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái
Câu hỏi 56 / 310
Giải thích
Tăng trưởng kinh tế là:Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định
Câu hỏi 59 / 310
Giải thích

Chọn ý đúng về phát triển kinh tế: Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống.

Câu hỏi 60 / 310
Giải thích

Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững: Cả b và c

Câu hỏi 62 / 310
Giải thích

Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào: Cả a, b và c

Câu hỏi 64 / 310
Giải thích
Quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng:Cả a, b đều đúng
Câu hỏi 66 / 310
Giải thích

Các nhân tố nào ảnh hưởng đến NSLĐ? Cả a, b, c

Câu hỏi 67 / 310
Giải thích
Tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động giống nhau ở: Đều làm tăng số sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian
Câu hỏi 68 / 310
Giải thích

Chọn các ý đúng về tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động: Cả a, b, c

Câu hỏi 71 / 310
Giải thích

Quan hệ tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng dưới đây: Cả a, b, c

Câu hỏi 72 / 310
Giải thích

Quan hệ tăng CĐLĐ với giá trị hàng hoá. Chọn các ý đúng: Tăng CĐLĐ thì giá trị 1 đơn vị hàng hoá không thay đổi

Câu hỏi 73 / 310
Giải thích
Giá trị cá biệt của hàng hoá do:Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất quyết định
Câu hỏi 74 / 310
Giải thích

Hai mặt của nền sản xuất xã hội là:Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất

Câu hỏi 77 / 310
Giải thích
Mâu thuẫn cơ bản của sản xuất hàng hoá giản đơn là: Giữa lao động tư nhân với lao động xã hội
Câu hỏi 79 / 310
Giải thích

Tiền có 5 chức năng. Chức năng nào không đòi hỏi có tiền vàng: Chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán

Câu hỏi 81 / 310
Giải thích

Quy luật giá trị có yêu cầu gì:  Cả a, b, c

Câu hỏi 82 / 310
Giải thích
Lưu thông hàng hoá dựa trên nguyên tắc ngang giá. Điều này được hiểu như thế nào là đúng?Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị của nó
Câu hỏi 83 / 310
Giải thích

Quy luật giá trị tồn tại ở riêng: Trong nền kinh tế hàng hoá

Câu hỏi 84 / 310
Giải thích
Điều kiện ra đời của CNTB là: Cả a, b
Câu hỏi 86 / 310
Giải thích

Chủ nghĩa tư bản ra đời khi: Tư liệu sản xuất tập trung vào một số ít người còn đa số người bị mất hết TLSX

Câu hỏi 87 / 310
Giải thích

Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí ở Anh bắt đầu từ:Các ngành công nghiệp nhẹ

Câu hỏi 89 / 310
Giải thích
Tư bản là: Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
Câu hỏi 92 / 310
Giải thích

Người sáng lập ra chủ nghĩa Mác là C.Mác và Ph.Ăng ghen

Câu hỏi 93 / 310
Giải thích
Tiền tệ: Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung
Câu hỏi 94 / 310
Giải thích

Chọn các ý đúng về lao động và sức lao động: Cả a, b và c

Câu hỏi 98 / 310
Giải thích

Tích luỹ nguyên thuỷ là: Cả a, b, c

Câu hỏi 100 / 310
Giải thích

Nhân tố nào là cơ bản thúc đẩy CNTB ra đời nhanh chóng: Tích luỹ nguyên thuỷ

Câu hỏi 101 / 310
Giải thích

Tích luỹ nguyên thuỷ và tích luỹ tư bản khác nhau: Cả a, b, c

Câu hỏi 102 / 310
Giải thích

Sự hoạt động của quy luật giá trị được biểu hiện: Cả a, b, c

Câu hỏi 103 / 310
Giải thích

Quan hệ giữa giá cả và giá trị. Chọn các ý đúng: Cả a, b và c

Câu hỏi 105 / 310
Giải thích

Bản chất tiền tệ là gì? Chọn các ý đúng: Cả a, b, c

Câu hỏi 106 / 310
Giải thích

Cặp phạm trù Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là phát hiện riêng của C.Mác

Câu hỏi 108 / 310
Giải thích

Chọn ý đúng về quan hệ cung - cầu đối với giá trị, giá cả: Có ảnh hưởng tới giá cả thị trường

Câu hỏi 111 / 310
Giải thích

Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hoá: Mọi sản phẩm đều là hàng hoá

 
Câu hỏi 112 / 310
Giải thích

Lao động sản xuất là: Sự kết hợp TLSX với sức lao động

Câu hỏi 113 / 310
Giải thích

Sản phẩm xã hội gồm có: Cả a, b và c

Câu hỏi 114 / 310
Giải thích

Sản phẩm cần thiết là: Cả a, b, c

Câu hỏi 115 / 310
Giải thích
Mức độ giàu có của xã hội phụ thuộc chủ yếu vào: Trình độ khoa học công nghệ
Câu hỏi 116 / 310
Giải thích

Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác- Lênin là: QHSX trong sự tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng

Câu hỏi 117 / 310
Giải thích

Sản xuất hàng hoá ra đời khi: Cả a và c

Câu hỏi 118 / 310
Giải thích

Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế: Cả b và c

Câu hỏi 119 / 310
Giải thích

Giá trị của hàng hoá được quyết định bởi: Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá

Câu hỏi 120 / 310
Giải thích

Giá cả của hàng hoá là: Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị

 
Câu hỏi 122 / 310
Giải thích

Tư bản bất biến (c) là:Giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm

Câu hỏi 123 / 310
Giải thích

Chọn các ý đúng về hàng hoá sức lao động:Cả a, b, c

Câu hỏi 124 / 310
Giải thích

Việc mua bán sức lao động và mua bán nô lệ khác nhau ở đặc điểm: Cả a và b

Câu hỏi 125 / 310
Giải thích

Tư bản là: Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê

Câu hỏi 126 / 310
Giải thích

Tư bản cố định có vai trò: Cả b, c

Câu hỏi 129 / 310
Giải thích
Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê
Câu hỏi 130 / 310
Giải thích

Tư bản cố định là: Cả a, c

 
Câu hỏi 131 / 310
Giải thích

Tư bản lưu động là: Cả a, b và c

Câu hỏi 132 / 310
Giải thích

Tư bản khả biến là: Cả b và c

Câu hỏi 133 / 310
Giải thích
Chọn các ý không đúng về các cặp phạm trù tư bản:Tư bản cố định cũng là tư bản bất biến, tư bản lưu động cũng là tư bản khả biến
 
Câu hỏi 135 / 310
Giải thích

Trong nền sản xuất hàng hoá TBCN sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến

Câu hỏi 136 / 310
Giải thích

Giá trị hàng hoá sức lao động gồm: Cả a, b, c

Câu hỏi 137 / 310
Giải thích

Chọn các ý đúng trong các nhận định dưới đây: Cả a, b và c

Câu hỏi 138 / 310
Giải thích

Chọn các ý đúng trong các nhận định sau: Cả a, b, c đều đúng

Câu hỏi 139 / 310
Giải thích

Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là: Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư

Câu hỏi 141 / 310
Giải thích

Các cách diễn tả dưới đây có cách sai: Giá trị của sản phẩm mới = v + m

Câu hỏi 143 / 310
Giải thích

Khi nào tiền tệ biến thành tư bản: Sức lao động trở thành hàng hoá

Câu hỏi 144 / 310
Giải thích

Chọn các ý đúng trong các ý dưới đây: Cả a, b và c

Câu hỏi 145 / 310
Giải thích

Chọn định nghĩa chính xác về tư bản:Tư bản là giá trị đem lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê

Câu hỏi 146 / 310
Giải thích

Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào tạo ra giá trị của sản phẩm mới. Chọn các ý đúng dưới dây: Cả b và c

Câu hỏi 147 / 310
Giải thích

Trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, giá trị TLSX đã tiêu dùng sẽ như thế nào? Trường hợp nào sai: Được lao động cụ thể của người sản xuất hàng hoá bảo tồn và chuyển vào giá trị của sản phẩm mới

Câu hỏi 148 / 310
Giải thích

Tư bản bất biến (c) và tư bản khả biến (v) có vai trò thế nào trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư? Chọn các ý không đúng dưới đây: Cả c và v có vai trò ngang nhau trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư

Câu hỏi 149 / 310
Giải thích

Cho biết ý nghĩa của việc phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hoá của C.Mác. Chọn các ý đúng dưới đây: Cả a, b, c

Câu hỏi 151 / 310
Giải thích

Muốn tăng khối lượng giá trị thặng dư, nhà tư bản có thể sử dụng nhiều cách. Chọn các ý đúng dưới đây: Cả a, b và c

Câu hỏi 152 / 310
Giải thích

Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì? Chọn ý đúng: Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê 

Câu hỏi 153 / 310
Giải thích
Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối có điểm giống nhau: Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
Câu hỏi 154 / 310
Giải thích

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là:Kéo dài thời gian của ngày lao động, còn thời gian lao động cần thiết không thay đổi

Câu hỏi 155 / 310
Giải thích
Từ định nghĩa phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối hãy xác định phương án đúng dưới đây:Độ dài ngày lao động lớn hơn thời gian lao động cần thiết
Câu hỏi 156 / 310
Giải thích

Các luận điểm dưới đây, luận điểm sai: Bóc lột sản phẩm thặng dư chỉ có ở CNTB

Câu hỏi 157 / 310
Giải thích
Khi xem xét phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, những ý nào dưới đây không đúng:Thời gian lao động cần thiết thay đổi
Câu hỏi 158 / 310
Giải thích

Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, người lao động muốn giảm thời gian lao động trong ngày còn nhà tư bản lại muốn kéo dài thời gian lao động trong ngày. Giới hạn tối thiểu của ngày lao động là lớn hơn thời gian lao động cần thiết

Câu hỏi 159 / 310
Giải thích

Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối có những hạn chế. Chọn ý đúng trong các nhận xét dưới đây: Cả a, b và c

Câu hỏi 160 / 310
Giải thích
Những nhận xét dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, nhận xét nào là không đúng: Ngày lao động không thay đổi
Câu hỏi 161 / 310
Giải thích

Những ý kiến dưới đây về phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối, ý kiến nào đúng: Cả a, b, c đều đúng

Câu hỏi 162 / 310
Giải thích
Nhận xét về giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu
ngạch, ý nào dưới đây là đúng: Cả a, b, c đều đúng
Câu hỏi 163 / 310
Giải thích

Chọn các ý đúng về đặc điểm của giá trị thặng dư siêu ngạch trong sản xuất công nghiệp: Cả a, b và c

Câu hỏi 165 / 310
Giải thích

Chọn các ý kiến đúng khi nhận xét giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch: Cả a, b, c

Câu hỏi 166 / 310
Giải thích

Vai trò của máy móc trong quá trình tạo ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng:Máy móc là tiền đề vật chất cho việc tạo ra giá trị thặng dư

Câu hỏi 167 / 310
Giải thích

Nền kinh tế tri thức được xem là: Một nấc thang phát triển của lực lượng sản xuất

Câu hỏi 169 / 310
Giải thích

Việc sản xuất và trao đổi hàng hoá dựa trên cơ sở: Hao phí thời gian lao động xã hội cần thiết

Câu hỏi 170 / 310
Giải thích

Giá trị thặng dư là phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động do người công nhân làm thuê tạo ra.

Câu hỏi 172 / 310
Giải thích
Sự phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến là để biết:Nguồn gốc của giá trị thặng dư
Câu hỏi 173 / 310
Giải thích

Chọn ý không đúng về lợi nhuận:Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư

Câu hỏi 175 / 310
Giải thích

Chọn các ý không đúng về lợi nhuận và giá trị thặng dư: Lợi nhuận và giá trị thặng dư luôn luôn bằng nhau

Câu hỏi 177 / 310
Giải thích

Chi phí TBCN là: Chi phí tư bản (c) và (v)

Câu hỏi 178 / 310
Giải thích

Chọn các ý đúng về tư bản bất biến, tư bản khả biến, tư bản cố định, tư bản lưu động: Cả a, b và c

Câu hỏi 179 / 310
Giải thích
Trong CNTB ngày nay, các trùm tài chính thống trị nền kinh tế
thông qua: Kết hợp "chế độ tham dự" với "chế độ uỷ nhiệm"
Câu hỏi 180 / 310
Giải thích

Trong CNTB ngày nay, xuất khẩu tư bản chủ yếu theo hướng: Các nước tư bản phát triển xuất khẩu lẫn nhau

Câu hỏi 181 / 310
Giải thích

Chủ thể xuất khẩu tư bản của CNTB ngày nay chủ yếu là: Các tổ chức độc quyền xuyên quốc gia

Câu hỏi 182 / 310
Giải thích

Hình thức xuất khẩu chủ yếu của CNTB ngày nay là: Xuất khẩu tư bản kết hợp xuất khẩu hàng hoá

Câu hỏi 184 / 310
Giải thích

Nguyên nhân hình thành các công ty xuyên quốc gia là: Cả a, b, c

Câu hỏi 186 / 310
Giải thích

Chọn các ý đúng dưới đây: trong CNTB độc quyền: Cạnh tranh có những hình thức mới.

Câu hỏi 187 / 310
Giải thích

Chỉ số phát triển con người (HDI) gồm những tiêu chí: Tuổi thọ trung bình, thành tựu giáo dục, GDP/người

Câu hỏi 191 / 310
Giải thích

Các ý nào dưới đây không đúng: Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản không phức tạp

Câu hỏi 192 / 310
Giải thích

Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau: Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực trở lại đối với sản xuất

Câu hỏi 193 / 310
Giải thích

Ý kiến đúng về lao động trừu tượng: Là phạm trù của mọi nền kinh tế hàng hoà

Câu hỏi 195 / 310
Giải thích

Lượng giá trị của đơn vị hàng hóa thay đổi phụ thuộc vào nhiều yếu tố. ý kiến nào dưới đây đúng: Thay đổi tỷ lệ nghịch với năng suất lao động, không phụ thuộc cường độ lao động

Câu hỏi 196 / 310
Giải thích

Khi tăng NSLĐ sẽ xảy ra các trường hợp sau đây. Trường hợp nào không đúng: Tổng giá trị của hàng hoá cũng tăng

Câu hỏi 197 / 310
Giải thích
Khi tăng cường độ lao động sẽ xảy ra các trường hợp dưới đây.
Trường hợp nào dưới đây là đúng: Số lượng hàng hoá làm ra trong một đơn vị thời gian tăng
Câu hỏi 199 / 310
Giải thích

Cặp phạm trù nào dưới đây là phát hiện riêng của C.Mác:  Lao động cụ thể và lao động trừu tượng

Câu hỏi 201 / 310
Giải thích

Nhận xét về sự giống nhau giữa tăng NSLĐ và tăng cường độ lao động, ý kiến nào dưới đây đúng: Đều làm cho số sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian tăng lên

Câu hỏi 202 / 310
Giải thích

Ý kiến nào không đúng về quan hệ giữa tăng NSLĐ với giá trị hàng hoá: Tăng NSLĐ làm cho giá trị của tổng số hàng hoá làm ra trong 1 đơn vị thời gian thay đổi.

Câu hỏi 203 / 310
Giải thích
Khi so sánh sức lao động và lao động ý kiến nào sau đây không
đúng: Cả sức lao động và lao động đều là hàng hoá
 
Câu hỏi 204 / 310
Giải thích

Ý kiến nào dưới đây đúng về bản chất của tiền tệ: Là hàng hoá đặc biệt đóng vai trò là vật ngang giá chung

Câu hỏi 205 / 310
Giải thích

Ý kiến nào dưới đây đúng về ảnh hưởng của cung cầu: Có ảnh hưởng đến giá cả thị trường.

Câu hỏi 206 / 310
Giải thích

Nội dung nào không thuộc phạm trù sản phẩm xã hội: Toàn bộ chi phí về TLSX của xã hội

Câu hỏi 207 / 310
Giải thích

Sản phẩm xã hội cần thiết là: Sản phẩm xã hội để tái sản xuất sức lao động

Câu hỏi 208 / 310
Giải thích

Tư bản bất biến là:Tư bản mà giá trị của nó không thay đổi về lượng và được chuyển nguyên vẹn sang sản phẩm

Câu hỏi 210 / 310
Giải thích

Ý kiến nào dưới đây không đúng về hàng hoá sức lao động: Giá cả = giá trị mới do sức lao động tạo ra

Câu hỏi 211 / 310
Giải thích

Các nhận định dưới đây nhận định nào đúng trong CNTB: Cả a, b và c

Câu hỏi 212 / 310
Giải thích

Nhận định dưới đây không đúng: Sức lao động được mua bán không theo quy luật giá trị

Câu hỏi 213 / 310
Giải thích

Nhận định nào dưới đây không đúng: Khi có khối lượng tiền lớn nó sẽ thành tư bản

Câu hỏi 214 / 310
Giải thích

Các cách diễn đạt giá trị hàng hoá dưới đây cách nào đúng:Giá trị hàng hoá = giá trị TLSX + giá trị mới

Câu hỏi 215 / 310
Giải thích

Các nhận xét dưới đây nhận xét nào đúng: Cả a, b và c đều đúng

Câu hỏi 216 / 310
Giải thích

Giá trị của TLSX đã tiêu dùng tham gia vào giá trị của sản phẩm mới. Nhận xét nào dưới đây không đúng: Tham gia tạo thành giá trị mới của sản phẩm

Câu hỏi 217 / 310
Giải thích

Trong quá trình sản xuất, giá trị tư liệu sản xuất đã tiêu dùng sẽ như thế nào? ý kiến nào dưới đây không đúng: Không được tái sản xuất

Câu hỏi 218 / 310
Giải thích

Trong các nhận xét dưới đây về vai trò của tư bản bất biến trong quá trình sản xuất giá trị thặng dư, nhận xét nào đúng: Tư bản bất biến là điều kiện không thể thiếu để sản xuất giá trị thặng dư

Câu hỏi 219 / 310
Giải thích

Nhận xét nào dưới đây không đúng về tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh: Hiệu quả của tư bản

Câu hỏi 220 / 310
Giải thích

Nhận xét nào dưới đây đúng về tiền công TBCN: Là giá cả sức lao động

Câu hỏi 221 / 310
Giải thích

Khái niệm nào về lợi nhuận dưới đây không đúng: Lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư

Câu hỏi 222 / 310
Giải thích

Trong các nhận định dưới đây về lợi nhuận và giá trị thặng dư, nhận định nào đúng: Bản chất của lợi nhuận là giá trị thặng dư

Câu hỏi 223 / 310
Giải thích

Ý kiến nào dưới đây về tiền công thực tế là đúng: Là số hàng hoá và dịch vụ mua được bằng tiền công danh nghĩa

Câu hỏi 224 / 310
Giải thích
Tiền công thực tế thay đổi theo chiều hướng khác nhau. Chiều
hướng nào dưới đây không đúng: Tỷ lệ thuận với lạm phát
Câu hỏi 226 / 310
Giải thích

Thời đại mới - thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi toàn thế giới, bắt đầu từ:Từ sau CM tháng 10 năm 1917 thành công

Câu hỏi 227 / 310
Giải thích

V.I.Lênin chia PTSX-CSCN thành mấy giai đoạn: Hai giai đoạn: CNXH và CNCS

Câu hỏi 228 / 310
Giải thích

Thời kỳ quá độ lên CNXH là tất yếu đối với:Tất cả các nước xây dựng CNXH

Câu hỏi 229 / 310
Giải thích

Thực chất của TKQĐ lên CNXH là: Cả a, b và c

Giải thích

"Vậy thì danh từ quá độ có nghĩa là gì? áp dụng vào kinh tế phải chăng nó có nghĩa là: trong chế độ hiện nay có cả những nhân tố, những bộ phận, những mảng của CNTB lẫn CNXH đó sao". Câu nói này của V.I.Lênin

Câu hỏi 232 / 310
Giải thích
Trong TKQĐ lên CNXH có những mâu thuẫn cơ bản nào: Mâu thuẫn giữa CNXH với CNTB
Câu hỏi 237 / 310
Giải thích

Tư tưởng quá độ bỏ qua chế độ TBCN lên CNXH lần đầu tiên thể hiện trong văn kiện: Năm 1930 trong cương lĩnh do đồng chí Trần Phú soạn thảo

Câu hỏi 238 / 310
Giải thích
Nước ta quá độ lên CNXH là tất yếu lịch sử vì: Cả a, b, c
Câu hỏi 240 / 310
Giải thích

Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN là bỏ qua: Cả b và c

Câu hỏi 241 / 310
Giải thích

Tiến lên CNXH bỏ qua chế độ TBCN, nhưng không thể bỏ qua: Cả a, b và c

Câu hỏi 243 / 310
Giải thích

Nội dung nhiệm vụ phát triển LLSX gồm có:Cả a, b và c

Câu hỏi 244 / 310
Giải thích

QHSX mới theo định hướng XHCN đang được xây dựng ở nước ta là: Cả a, b, c

Câu hỏi 249 / 310
Giải thích
Phạm trù chiếm hữu là: Biểu hiện quan hệ giữa người với tự nhiên trong quá trinh sản xuất ra của cải vật chất.
 
Câu hỏi 250 / 310
Giải thích

Chọn mệnh đề đúng dưới đây: Người sở hữu có thể là người chiếm hữu

Câu hỏi 251 / 310
Giải thích

Sở hữu tồn tại: Cả b và c

Câu hỏi 252 / 310
Giải thích
Thế nào là quan hệ sở hữu: Là quan hệ giữa người với người, giữa các giai cấp về đối tượng sở hữu
 
 
Câu hỏi 253 / 310
Giải thích

Thế nào là chế độ sở hữu: Là phạm trù sở hữu được thể chế hoá thành quyền sở hữu được thực hiện thông qua một cơ chế nhất định.

Câu hỏi 254 / 310
Giải thích

Chọn mệnh đề đúng dưới đây: Cả a và c

Câu hỏi 255 / 310
Giải thích

Chọn phương án đúng:Sự thay đổi của các hình thức sở hữu là quá trình lịch sử tự nhiên

Câu hỏi 256 / 310
Giải thích

Sở hữu xét về mặt pháp lý là thể chế hoá về mặt pháp luật quan hệ giữa người với người về đối tượng sở hữu.

 
Câu hỏi 257 / 310
Giải thích
Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước giữ vai trò: Chủ đạo trong cơ cấu sở hữu ở nước ta
Câu hỏi 258 / 310
Giải thích
Trong TKQĐ ở nước ta, sở hữu nhà nước được thiết lập: Cả a, b và c
 
Câu hỏi 259 / 310
Giải thích

Trong TKQĐ ở nước ta sở hữu tư nhân: Tồn tại đan xen với các hình thức sở hữu khác

Câu hỏi 260 / 310
Giải thích

Sở hữu tư nhân ở nước ta gồm có: Cả a, b, c

Câu hỏi 261 / 310
Giải thích
Chọn ý đúng trong các ý dưới đây: Là hình thức, là phương tiện để phát triển LLSX, nâng cao đời sống nhân dân
 
Câu hỏi 262 / 310
Giải thích

Chọn ý không đúng về việc xác lập sở hữu công cộng TLSX: Cần tiến hành nhanh thông qua quốc hữu hoá

 
Câu hỏi 265 / 310
Giải thích

Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần có vai trò: Cả a, b và c

Câu hỏi 266 / 310
Giải thích

Chọn các ý đúng về sở hữu và thành phần kinh tế: Một hình thức sở hữu có thể hình thành nhiều thành phần kinh tế

Câu hỏi 267 / 310
Giải thích

Thành phần kinh tế nhà nước hình thành bằng cách: Cả a, b, c

Câu hỏi 268 / 310
Giải thích

Thành phần kinh tế nhà nước bao gồm: Cả a, b, c

Câu hỏi 269 / 310
Giải thích

Phạm trù kinh tế nhà nước: Rộng hơn phạm trù DNNN

Câu hỏi 271 / 310
Giải thích

Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo. Biểu hiện nào dưới đây không đúng về vai trò chủ đạo: Chiếm tỷ trọng lớn

Câu hỏi 275 / 310
Giải thích

Chức năng giám đốc của tài chính là:Giám đốc bằng đồng tiền các hoạt động kinh tế

Câu hỏi 277 / 310
Giải thích

Đối tượng giám đốc tài chính là: Cả a, b, c

Câu hỏi 279 / 310
Giải thích

Quỹ tài chính của các hộ gia đình được hình thành từ tổng thu nhập của các thành viên gia đình

Câu hỏi 280 / 310
Giải thích

Quỹ tài chính gia đình được hình thành từ: Cả a và b

Câu hỏi 281 / 310
Giải thích

Quỹ tài chính của các tổ chức xã hội được hình thành từ: Chủ yếu từ ngân sách nhà nước và các nguồn thu khác

 
Câu hỏi 282 / 310
Giải thích

Thị trường tài chính bao gồm: Cả a, b, c

Câu hỏi 283 / 310
Giải thích

Lưu thông tiền tệ : Là sự vận động của tiền lấy trao đổi hàng hoá làm tiền đề

Câu hỏi 285 / 310
Giải thích

Quan hệ nào dưới đây thuộc về tín dụng: Quan hệ giữa chủ thể sở hữu và chủ thể sử dụng vốn nhàn rỗi theo nguyên tắc hoàn trả có kỳ hạn gốc và lãi.

Câu hỏi 286 / 310
Giải thích

Chức năng của tín dụng là: Phân phối lại vốn và giám đốc các hoạt động kinh tế

Câu hỏi 287 / 310
Giải thích

Tín dụng nhà nước được thực hiện: Cả a, b, c

Câu hỏi 288 / 310
Giải thích

Đặc điểm tín dụng nhà nước là: Thời hạn dài, lãi suất thấp

Câu hỏi 289 / 310
Giải thích

Chức năng nào của tín dụng quan trọng nhất: Hai chức năng quan trọng như nhau

Câu hỏi 290 / 310
Giải thích

Tín dụng có vai trò: Cả a, b, c

Câu hỏi 291 / 310
Giải thích

Lợi tức tín dụng gồm có: Lợi tức tiền gửi và lợi tức tiền vay

Câu hỏi 292 / 310
Giải thích

Tỷ suất lợi tức biến động: 0 < tỷ suất lợi tức < Tỷ suất lợi nhuận bình quân

Câu hỏi 295 / 310
Giải thích

Cơ cấu lợi ích nào dưới đây thuộc thành phần kinh tế nhà nước: Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân

 
Câu hỏi 296 / 310
Giải thích

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tập thể là: Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.

 
Câu hỏi 297 / 310
Giải thích

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản nhà nước là: Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân

Câu hỏi 298 / 310
Giải thích

Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế cá thể, tiểu chủ: Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội.

Câu hỏi 299 / 310
Giải thích
Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá làm cho cơ cấu lao động chuyển dịch, ý nào dưới đây không đúng: Lao động nông nghiệp chỉ giảm tuyệt đối, lao động công nghiệp chỉ tăng tương đối.
Câu hỏi 302 / 310
Giải thích

Trong cùng một thời gian lao động khi số lượng sản phẩm tăng lên còn giá trị một đơn vị hàng hoá và các điều khác không thay đổi thì đó là kết quả của: Tăng cường độ lao động

Câu hỏi 303 / 310
Giải thích

Khi nào nền kinh tế được gọi là nền kinh tế tri thức: Cả a, b, c

Câu hỏi 306 / 310
Giải thích
Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng
XHCN quan hệ với nhau là Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng
 
Câu hỏi 308 / 310
Giải thích

Một cá nhân nhận được số lượng tiền, hàng hoá hoặc dịch vụ trong một khoảng thời gian nhất định, được gọi là: Thu nhập.

Câu hỏi 309 / 310
Giải thích

Thuật ngữ chỉ mối liên hệ chặt chẽ giữa lý thuyết kinh tế với khía cạnh thực tiễn của hoạt động chính trị gọi là: Kinh tế chính trị

 
Câu hỏi 310 / 310
Giải thích

Tên gọi chỉ mức độ phúc lợi vật chất của một cá nhân hay hộ gia đình được tính bằng số lượng hàng hoá và dịch vụ được tiêu dùng, gọi là: Mức độ thoả mãn nhu cầu vật chất.