Quiz: TOP 315 CÂU TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT KĨ THUẬT VI XỬ LÝ -EPUU | Điện chuyên ngành | Trường đại học Điện Lực

1 / 79

Q1:

Môn học Kỹ thuật Vi xử lý là nghiên cứu về

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Môn học Kỹ thuật Vi xử lý là nghiên cứu về : Tất cả các đáp án trên

2 / 79

Q2:

Bộ vi xử lý là : 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ vi xử lý là : Hệ thống các vi mạch số hoạt động theo chương trình.

3 / 79

Q3:

Một bộ vi xử lý ngày nay có thể coi là : 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một bộ vi xử lý ngày nay có thể coi là : 1 vi mạch tổ hợp cỡ lớn

4 / 79

Q4:

Các máy tính chúng ta đang dùng ngày nay là máy tính thế hệ nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các máy tính chúng ta đang dùng ngày nay là máy tính thế hệ : Thế hệ 4

5 / 79

Q5:

Thiết bị dùng để tính toán đầu tiên mà trong đó giá trị theo vị trí đã được sử dụng,
góp phần cho sự ra đời của máy tính ngày nay ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị dùng để tính toán đầu tiên mà trong đó giá trị theo vị trí đã được sử dụng,
góp phần cho sự ra đời của máy tính ngày nay : Bàn tính abaci

6 / 79

Q6:

Trong lịch sử phát triển các bộ vi xử lý, lập trình viên đầu tiên là ai

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong lịch sử phát triển các bộ vi xử lý, lập trình viên đầu tiên là : Ada Augusta King

7 / 79

Q7:

Máy tính ngày nay đang dùng là loại nào trong các loại sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Máy tính ngày nay đang dùng là loại nào trong các loại sau : Very-large-scale integration

8 / 79

Q8:

Theo em lịch sử phát triển các bộ vi xử lý được phân thành các thế hệ, giai đoạn dựa
trên các mốc phát triển của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo em lịch sử phát triển các bộ vi xử lý được phân thành các thế hệ, giai đoạn dựa
trên các mốc phát triển của: Công nghệ chế tạo

9 / 79

Q9:

Tại sao thế giới không nghiên cứu chế tạo và cho ra đời hệ vi xử lí máy tính thế hệ thứ 5 mà vẫn sử dụng bộ vi xử lý thế hệ thứ 4 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tại sao thế giới không nghiên cứu chế tạo và cho ra đời hệ vi xử lí máy tính thế hệ thứ 5 mà vẫn sử dụng bộ vi xử lý thế hệ thứ 4  : Xử lý thông minh hơn nhưng không tạo ra dữ liệu mới.

10 / 79

Q10:

Kích thước của một hệ vi xử lý phụ thuộc vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kích thước của một hệ vi xử lý phụ thuộc vào : Công nghệ chế tạo vi xử lý

11 / 79

Q11:

Vi xử lý máy tính là vi xử lý loại: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vi xử lý máy tính là vi xử lý loại:  Đa năng

12 / 79

Q12:

Trong phân loại các bộ vi xử lí theo tập lệnh , RISC là VXL có

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong phân loại các bộ vi xử lí theo tập lệnh , RISC là VXL có: Có cấu trúc VXL đơn giản, nhiều thanh ghi

13 / 79

Q13:


Trong phân loại vi xử ly theo tập lệnh, CISC là bộ VXL có

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng


Trong phân loại vi xử ly theo tập lệnh, CISC là bộ VXL có : Ít lệnh

14 / 79

Q14:

Kiến trúc RISC có những đặc điểm gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiến trúc RISC có những đặc điểm : Cả 3 ý trên.

15 / 79

Q15:

Kiến trúc CISC có những đặc điểm gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiến trúc CISC có những đặc điểm : Chuyển độ phức tạp từ phần mềm sang phần cứng

16 / 79

Q16:

Sử dụng số nhị phân cho hệ vi xử lý máy tính vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sử dụng số nhị phân cho hệ vi xử lý máy tính vì : Đơn giản

17 / 79

Q17:

Tại sao không chế tạo máy tính trên nền tảng hệ 10, hệ số chúng ta rất quen thuộc,
cả thế giới đều dùng, mà lại chế tạo máy tính hệ 2?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tại sao không chế tạo máy tính trên nền tảng hệ 10, hệ số chúng ta rất quen thuộc,
cả thế giới đều dùng, mà lại chế tạo máy tính hệ 2 : Chế tạo đơn giản

18 / 79

Q18:

Một chữ số hệ 10, ví dụ 99, khi chuyển sang hệ 2 là thành dãy số 7 chữ số, là rất
dài ? Tại sao lại chế tạo máy tính dựa trên hệ 2?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một chữ số hệ 10, ví dụ 99, khi chuyển sang hệ 2 là thành dãy số 7 chữ số, là rất
dài ? Tại sao lại chế tạo máy tính dựa trên hệ 2 : Dễ chế tạo

19 / 79

Q19:

Chữ số hexa được dùng để biểu điễn cho

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chữ số hexa được dùng để biểu điễn cho : Các giá trị số thập phân từ 0 đến 15

20 / 79

Q20:

Một số nhị phân gồm 5 chữ số có thể biểu diễn được các giá trị

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số nhị phân gồm 5 chữ số có thể biểu diễn được các giá trị : Từ 0 đến 31

21 / 79

Q21:

1 byte có thể biểu diễn được

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

1 byte có thể biểu diễn được : 256 giá trị từ 0 đến 255

22 / 79

Q22:

Nếu có 200 ký tự thì cần bao nhiêu bit để mã hoá chúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu có 200 ký tự thì cần bao nhiêu bit để mã hoá chúng : 8

23 / 79

Q23:

Nếu có 300 ký tự thì cần bao nhiêu bit để mã hoá chúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu có 300 ký tự thì cần bao nhiêu bit để mã hoá chúng : cả ba đáp án đều sai

24 / 79

Q24:

Một chữ số hexa gồm 2 chữ số có thể biểu diễn được các giá trị:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một chữ số hexa gồm 2 chữ số có thể biểu diễn được các giá trị: 256 giá trị từ 0 đến 255

25 / 79

Q25:

Một số nhị phân gồm 6 chữ số có thể biểu diễn được các giá trị

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số nhị phân gồm 6 chữ số có thể biểu diễn được các giá trị : Từ 0 đến 63

26 / 79

Q26:

Một số nhị phân gồm 8 chữ số có thể biểu diễn được các giá trị

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số nhị phân gồm 8 chữ số có thể biểu diễn được các giá trị : Từ 0 đến 255

27 / 79

Q27:

Một chữ số Hexa (hệ 16) được biểu diễn bởi mấy bít nhị phân 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một chữ số Hexa (hệ 16) được biểu diễn bởi mấy bít nhị phân  : 4 bít 

28 / 79

Q28:

Nhóm mấy bít nhị phân thành một chữ số hexa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhóm mấy bít nhị phân thành một chữ số hexa : 4 bít

29 / 79

Q29:

10 bit nhị phân có thể biểu diễn bởi một số hexa có : 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

10 bit nhị phân có thể biểu diễn bởi một số hexa có : 3 chữ số

30 / 79

Q30:

Cách biểu thị số âm nhị phân có dấu nào dưới đây đúng 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cách biểu thị số âm nhị phân có dấu nào dưới đây đúng : Sử dụng bít có trọng số cao nhất,  biểu diễn 0 cho số dương và 1 cho số âm

31 / 79

Q31:

Biểu diễn số âm trong hệ nhị phân , sử dụng bít có trọng số lớn nhất là bít dấu , số bít biểu diễn n=8 bít . hỏi dải biểu diễn là 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu diễn số âm trong hệ nhị phân , sử dụng bít có trọng số lớn nhất là bít dấu , số bít biểu diễn n=8 bít . hỏi dải biểu diễn là  : -127 ÷ 127

32 / 79

Q32:

biểu diễn số trong hệ nhị phân bằng số bù 2 , số bít biểu diễn n = 8 . Hỏi dải biểu diễn là 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

biểu diễn số trong hệ nhị phân bằng số bù 2 , số bít biểu diễn n = 8 . Hỏi dải biểu diễn là  -128 ÷ 127

33 / 79

Q33:

Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra như thế nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra : Đảo trạng thái của tất cả các bit biểu diễn nhị phân của số đó.

34 / 79

Q34:

Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra như thế nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra : Cộng thêm 1 vào mã bù 1

35 / 79

Q35:

Bảng mã ASCII biểu diễn bao nhiêu ký tự

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bảng mã ASCII biểu diễn bao nhiêu ký tự : 256

36 / 79

Q36:

Cần bao nhiêu bít để mã hóa hết bảng mã ASCII

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cần bao nhiêu bít để mã hóa hết bảng mã ASCII : 8 bit

37 / 79

Q37:

Mã ASCII của ký tự thường (a đến z) và mã của các ký tự hoa (A đến Z) hơn kém
nhau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Mã ASCII của ký tự thường (a đến z) và mã của các ký tự hoa (A đến Z) hơn kém
nhau: 32 đơn vị

38 / 79

Q38:

Giả sử 1 byte chứa mã ASCII của một ký tự chữ in. Để đổi nó thành dạng chữ
thường ta phải:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử 1 byte chứa mã ASCII của một ký tự chữ in. Để đổi nó thành dạng chữ
thường ta phải: Cộng thêm 32

39 / 79

Q39:

Cho mã ASCII của ký tự “B” là: 66, hỏi mã ASCII của ký tự “b”

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho mã ASCII của ký tự “B” là: 66, hỏi mã ASCII của ký tự “b” : 98

40 / 79

Q40:

Trong h nh phân, 1 byte b ng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong h nh phân, 1 byte b ng : 8 bít

41 / 79

Q41:

Trong hệ nhị phân , 1 từ (word ) là 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị phân , 1 từ (word ) là : 16 bít 

42 / 79

Q42:

Trong hệ nhị  phân, 1K là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị  phân, 1K là : 210

43 / 79

Q43:

Trong hệ nhị  phân, 1M là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị  phân, 1M là : 220

44 / 79

Q44:

Trong hệ nhị  phân, 1G là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị  phân, 1G là : 230

45 / 79

Q45:

Trong hệ nhị  phân, 1T là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị  phân, 1T là : 230 

46 / 79

Q46:

Trong hệ nhị phân , 1K giá trị khác nhau được biểu diễn trong 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị phân , 1K giá trị khác nhau được biểu diễn trong : 10 bít

47 / 79

Q47:

Trong hệ nhị phân , 1M giá trị khác nhau được biểu diễn trong 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị phân , 1M giá trị khác nhau được biểu diễn trong : 20 bít

48 / 79

Q48:

Trong hệ nhị phân , 1G giá trị khác nhau được biểu diễn trong

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị phân , 1G  giá trị khác nhau được biểu diễn trong : 30 bít

49 / 79

Q49:

Trong hệ nhị phân , 1T  giá trị khác nhau được biểu diễn trong

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị phân , 1T  giá trị khác nhau được biểu diễn trong : 40 bít

50 / 79

Q50:

Tương đương với kết quả nhân một số nhị phân với 8 là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tương đương với kết quả nhân một số nhị phân với 8 là : Dịch số đó sang trái 3 vị trí

51 / 79

Q51:

Tương đương với kết quả chia một số nhị phân với 8 là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tương đương với kết quả chia một số nhị phân với 8 là : Dịch số đó sang phải 3 vị trí

52 / 79

Q52:

Để đảo trạng thái các bít của một chữ số nhị phân 4 bít, có thể sử dụng hàm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để đảo trạng thái các bít của một chữ số nhị phân 4 bít, có thể sử dụng hàm : XOR bít với giá trị 1111b

53 / 79

Q53:

Để lập (lên 1) các bít của một chữ số nhị phân 4 bít , có thể sử dụng hàm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để lập (lên 1) các bít của một chữ số nhị phân 4 bít , có thể sử dụng hàm : OR bít với giá trị 11111b

54 / 79

Q54:

Để xóa (về 0) các bít của một chữ số nhị phân 4 bít , có thể sử dụng hàm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để xóa (về 0) các bít của một chữ số nhị phân 4 bít , có thể sử dụng hàm : AND bít với giá trị 0000b

55 / 79

Q55:

Để lập 4 bít đầu của một số nhị phân 8 bít và giữ nguyên 4 bít còn lại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để lập 4 bít đầu của một số nhị phân 8 bít và giữ nguyên 4 bít còn lại : AND bít với giá trị F0h

56 / 79

Q56:

Để xóa 4 bít đầu của một số nhị phân 8 bít và giữ nguyên 4 bít còn lại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để xóa 4 bít đầu của một số nhị phân 8 bít và giữ nguyên 4 bít còn lại : AND bít với giá trị 0Fh

57 / 79

Q57:

Chuyển đổi số 132 sang số nhị phân, số có trọng số lớn nhất là ở vị trí trọng số nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số 132 sang số nhị phân, số có trọng số lớn nhất là ở vị trí trọng số : hai mũ 7

58 / 79

Q58:

Cho số nhị phân 01001001, hỏi số 1 đứng ở giữa tương đương với giá trị nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho số nhị phân 01001001, hỏi số 1 đứng ở giữa tương đương với giá trị: 8

59 / 79

Q59:

Để đổi 1 số nhị phân sang số hexa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để đổi 1 số nhị phân sang số hexa : Theo chiều từ phải sang trái, nhóm 4 bít nhị phân thành 1 chữ số hexa tương
đương.

60 / 79

Q60:

Để đổi 1 số nguyên hexa sang giá trị thập phân (hệ 10), ví dụ 123h

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để đổi 1 số nguyên hexa sang giá trị thập phân (hệ 10), ví dụ 123h : Là tổng của các tích chữ số hexa nhân với trọng số 16 mũ tương ứng, trọng số
tăng theo chiều từ phải sang trái)

61 / 79

Q61:

Thực hiện phép tính trên hệ nhị phân: cộng hai số nhị phân là 1 và 1 thì viết mấy
nhớ mấy?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực hiện phép tính trên hệ nhị phân: cộng hai số nhị phân là 1 và 1 thì viết mấy
nhớ : Viết 0 nhớ 1

62 / 79

Q62:

Thực hiện phép tính trừ 2 số nhị phân trên hệ nhị phân, khi mượn 1 đơn vị từ hàng
trước (bên trái) về, sẽ là được tương đương

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực hiện phép tính trừ 2 số nhị phân trên hệ nhị phân, khi mượn 1 đơn vị từ hàng
trước (bên trái) về, sẽ là được tương đương : 2 đơn vị

63 / 79

Q63:

Cộng hai số hexa: B cộng với E, thì sẽ viết mấy nhớ mấy

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cộng hai số hexa: B cộng với E, thì sẽ viết mấy nhớ : Viết 9 nhớ 1

64 / 79

Q64:

Chuyển đổi số 123 sang số nhị phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số 123 sang số nhị phân : 01111011b

65 / 79

Q65:

Chuyển đổi số 213 sang số nhị phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số 213 sang số nhị phân : 11010101b

66 / 79

Q66:

Chuyển đổi số 321 sang số nhị phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số 321 sang số nhị phân : 101000001b

67 / 79

Q67:

Chuyển đổi số 312 sang số nhị phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số 312 sang số nhị phân : 100111000b

68 / 79

Q68:

Chuyển đổi số 234 sang số hexa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số 234 sang số hexa : EAh

69 / 79

Q69:

Chuyển đổi số 243 sang số hexa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số 243 sang số hexa : F3h

70 / 79

Q70:

Chuyển đổi số 124 sang số hexa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số 124 sang số hexa : 7Ch

71 / 79

Q71:

Chuyển đổi số 142 sang số hexa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số 142 sang số hexa : 8Eh

72 / 79

Q72:

Chuyển đổi số 01011001B về số thập phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số 01011001B về số thập phân : 89

73 / 79

Q73:

Chuyển đổi số01001111B về số thập phân : 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số01001111B về số thập phân 79

74 / 79

Q74:

Chuyển đổi số 01000101B về số thập phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số 01000101B về số thập phân : 69 

75 / 79

Q75:

Chuyển đổi số nhị phân 01011011B về số thập phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số nhị phân 01011011B về số thập phân : 91

76 / 79

Q76:

Kết quả chuyển đổi số hexa 1ACH về số thập phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả chuyển đổi số hexa 1ACH về số thập phân : 428

77 / 79

Q77:

Kết quả chuyển đổi số hexa 1E2H về thập phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả chuyển đổi số hexa 1E2H về thập phân : 482

78 / 79

Q78:

Kết quả chuyển đổi số hexa 11AH về thập phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả chuyển đổi số hexa 11AH về thập phân : 282

79 / 79

Q79:

Kết quả chuyển đổi số 248 về hexa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả chuyển đổi số 248 về hexa : F8

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 2 / 79
Giải thích

Bộ vi xử lý là : Hệ thống các vi mạch số hoạt động theo chương trình.

Câu hỏi 3 / 79
Giải thích

Một bộ vi xử lý ngày nay có thể coi là : 1 vi mạch tổ hợp cỡ lớn

Câu hỏi 9 / 79
Giải thích

Tại sao thế giới không nghiên cứu chế tạo và cho ra đời hệ vi xử lí máy tính thế hệ thứ 5 mà vẫn sử dụng bộ vi xử lý thế hệ thứ 4  : Xử lý thông minh hơn nhưng không tạo ra dữ liệu mới.

Câu hỏi 10 / 79
Giải thích

Kích thước của một hệ vi xử lý phụ thuộc vào : Công nghệ chế tạo vi xử lý

Câu hỏi 14 / 79
Giải thích

Kiến trúc RISC có những đặc điểm : Cả 3 ý trên.

Câu hỏi 15 / 79
Giải thích

Kiến trúc CISC có những đặc điểm : Chuyển độ phức tạp từ phần mềm sang phần cứng

Giải thích

Tại sao không chế tạo máy tính trên nền tảng hệ 10, hệ số chúng ta rất quen thuộc,
cả thế giới đều dùng, mà lại chế tạo máy tính hệ 2 : Chế tạo đơn giản

Câu hỏi 19 / 79
Giải thích

Chữ số hexa được dùng để biểu điễn cho : Các giá trị số thập phân từ 0 đến 15

Câu hỏi 21 / 79
Giải thích

1 byte có thể biểu diễn được : 256 giá trị từ 0 đến 255

Câu hỏi 30 / 79
Giải thích

Cách biểu thị số âm nhị phân có dấu nào dưới đây đúng : Sử dụng bít có trọng số cao nhất,  biểu diễn 0 cho số dương và 1 cho số âm

Câu hỏi 33 / 79
Giải thích

Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra : Đảo trạng thái của tất cả các bit biểu diễn nhị phân của số đó.

Câu hỏi 50 / 79
Giải thích

Tương đương với kết quả nhân một số nhị phân với 8 là : Dịch số đó sang trái 3 vị trí

Câu hỏi 51 / 79
Giải thích

Tương đương với kết quả chia một số nhị phân với 8 là : Dịch số đó sang phải 3 vị trí

Câu hỏi 59 / 79
Giải thích

Để đổi 1 số nhị phân sang số hexa : Theo chiều từ phải sang trái, nhóm 4 bít nhị phân thành 1 chữ số hexa tương
đương.

Câu hỏi 60 / 79
Giải thích

Để đổi 1 số nguyên hexa sang giá trị thập phân (hệ 10), ví dụ 123h : Là tổng của các tích chữ số hexa nhân với trọng số 16 mũ tương ứng, trọng số
tăng theo chiều từ phải sang trái)