Quiz: TOP 315 CÂU TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT KĨ THUẬT VI XỬ LÝ -EPUU | Điện chuyên ngành | Trường đại học Điện Lực

1 / 169

Q1:

Môn học Kỹ thuật Vi xử lý là nghiên cứu về

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Môn học Kỹ thuật Vi xử lý là nghiên cứu về : Tất cả các đáp án trên

2 / 169

Q2:

Bộ vi xử lý là : 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ vi xử lý là : Hệ thống các vi mạch số hoạt động theo chương trình.

3 / 169

Q3:

Một bộ vi xử lý ngày nay có thể coi là : 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một bộ vi xử lý ngày nay có thể coi là : 1 vi mạch tổ hợp cỡ lớn

4 / 169

Q4:

Các máy tính chúng ta đang dùng ngày nay là máy tính thế hệ nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các máy tính chúng ta đang dùng ngày nay là máy tính thế hệ : Thế hệ 4

5 / 169

Q5:

Thiết bị dùng để tính toán đầu tiên mà trong đó giá trị theo vị trí đã được sử dụng,
góp phần cho sự ra đời của máy tính ngày nay ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị dùng để tính toán đầu tiên mà trong đó giá trị theo vị trí đã được sử dụng,
góp phần cho sự ra đời của máy tính ngày nay : Bàn tính abaci

6 / 169

Q6:

Trong lịch sử phát triển các bộ vi xử lý, lập trình viên đầu tiên là ai

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong lịch sử phát triển các bộ vi xử lý, lập trình viên đầu tiên là : Ada Augusta King

7 / 169

Q7:

Máy tính ngày nay đang dùng là loại nào trong các loại sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Máy tính ngày nay đang dùng là loại nào trong các loại sau : Very-large-scale integration

8 / 169

Q8:

Theo em lịch sử phát triển các bộ vi xử lý được phân thành các thế hệ, giai đoạn dựa
trên các mốc phát triển của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo em lịch sử phát triển các bộ vi xử lý được phân thành các thế hệ, giai đoạn dựa
trên các mốc phát triển của: Công nghệ chế tạo

9 / 169

Q9:

Tại sao thế giới không nghiên cứu chế tạo và cho ra đời hệ vi xử lí máy tính thế hệ thứ 5 mà vẫn sử dụng bộ vi xử lý thế hệ thứ 4 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tại sao thế giới không nghiên cứu chế tạo và cho ra đời hệ vi xử lí máy tính thế hệ thứ 5 mà vẫn sử dụng bộ vi xử lý thế hệ thứ 4  : Xử lý thông minh hơn nhưng không tạo ra dữ liệu mới.

10 / 169

Q10:

Kích thước của một hệ vi xử lý phụ thuộc vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kích thước của một hệ vi xử lý phụ thuộc vào : Công nghệ chế tạo vi xử lý

11 / 169

Q11:

Vi xử lý máy tính là vi xử lý loại: 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vi xử lý máy tính là vi xử lý loại:  Đa năng

12 / 169

Q12:

Trong phân loại các bộ vi xử lí theo tập lệnh , RISC là VXL có

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong phân loại các bộ vi xử lí theo tập lệnh , RISC là VXL có: Có cấu trúc VXL đơn giản, nhiều thanh ghi

13 / 169

Q13:


Trong phân loại vi xử ly theo tập lệnh, CISC là bộ VXL có

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng


Trong phân loại vi xử ly theo tập lệnh, CISC là bộ VXL có : Ít lệnh

14 / 169

Q14:

Kiến trúc RISC có những đặc điểm gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiến trúc RISC có những đặc điểm : Cả 3 ý trên.

15 / 169

Q15:

Kiến trúc CISC có những đặc điểm gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kiến trúc CISC có những đặc điểm : Chuyển độ phức tạp từ phần mềm sang phần cứng

16 / 169

Q16:

Sử dụng số nhị phân cho hệ vi xử lý máy tính vì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sử dụng số nhị phân cho hệ vi xử lý máy tính vì : Đơn giản

17 / 169

Q17:

Tại sao không chế tạo máy tính trên nền tảng hệ 10, hệ số chúng ta rất quen thuộc,
cả thế giới đều dùng, mà lại chế tạo máy tính hệ 2?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tại sao không chế tạo máy tính trên nền tảng hệ 10, hệ số chúng ta rất quen thuộc,
cả thế giới đều dùng, mà lại chế tạo máy tính hệ 2 : Chế tạo đơn giản

18 / 169

Q18:

Một chữ số hệ 10, ví dụ 99, khi chuyển sang hệ 2 là thành dãy số 7 chữ số, là rất
dài ? Tại sao lại chế tạo máy tính dựa trên hệ 2?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một chữ số hệ 10, ví dụ 99, khi chuyển sang hệ 2 là thành dãy số 7 chữ số, là rất
dài ? Tại sao lại chế tạo máy tính dựa trên hệ 2 : Dễ chế tạo

19 / 169

Q19:

Chữ số hexa được dùng để biểu điễn cho

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chữ số hexa được dùng để biểu điễn cho : Các giá trị số thập phân từ 0 đến 15

20 / 169

Q20:

Một số nhị phân gồm 5 chữ số có thể biểu diễn được các giá trị

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số nhị phân gồm 5 chữ số có thể biểu diễn được các giá trị : Từ 0 đến 31

21 / 169

Q21:

1 byte có thể biểu diễn được

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

1 byte có thể biểu diễn được : 256 giá trị từ 0 đến 255

22 / 169

Q22:

Nếu có 200 ký tự thì cần bao nhiêu bit để mã hoá chúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu có 200 ký tự thì cần bao nhiêu bit để mã hoá chúng : 8

23 / 169

Q23:

Nếu có 300 ký tự thì cần bao nhiêu bit để mã hoá chúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu có 300 ký tự thì cần bao nhiêu bit để mã hoá chúng : cả ba đáp án đều sai

24 / 169

Q24:

Một chữ số hexa gồm 2 chữ số có thể biểu diễn được các giá trị:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một chữ số hexa gồm 2 chữ số có thể biểu diễn được các giá trị: 256 giá trị từ 0 đến 255

25 / 169

Q25:

Một số nhị phân gồm 6 chữ số có thể biểu diễn được các giá trị

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số nhị phân gồm 6 chữ số có thể biểu diễn được các giá trị : Từ 0 đến 63

26 / 169

Q26:

Một số nhị phân gồm 8 chữ số có thể biểu diễn được các giá trị

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số nhị phân gồm 8 chữ số có thể biểu diễn được các giá trị : Từ 0 đến 255

27 / 169

Q27:

Một chữ số Hexa (hệ 16) được biểu diễn bởi mấy bít nhị phân 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một chữ số Hexa (hệ 16) được biểu diễn bởi mấy bít nhị phân  : 4 bít 

28 / 169

Q28:

Nhóm mấy bít nhị phân thành một chữ số hexa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhóm mấy bít nhị phân thành một chữ số hexa : 4 bít

29 / 169

Q29:

10 bit nhị phân có thể biểu diễn bởi một số hexa có : 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

10 bit nhị phân có thể biểu diễn bởi một số hexa có : 3 chữ số

30 / 169

Q30:

Cách biểu thị số âm nhị phân có dấu nào dưới đây đúng 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cách biểu thị số âm nhị phân có dấu nào dưới đây đúng : Sử dụng bít có trọng số cao nhất,  biểu diễn 0 cho số dương và 1 cho số âm

31 / 169

Q31:

Biểu diễn số âm trong hệ nhị phân , sử dụng bít có trọng số lớn nhất là bít dấu , số bít biểu diễn n=8 bít . hỏi dải biểu diễn là 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu diễn số âm trong hệ nhị phân , sử dụng bít có trọng số lớn nhất là bít dấu , số bít biểu diễn n=8 bít . hỏi dải biểu diễn là  : -127 ÷ 127

32 / 169

Q32:

biểu diễn số trong hệ nhị phân bằng số bù 2 , số bít biểu diễn n = 8 . Hỏi dải biểu diễn là 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

biểu diễn số trong hệ nhị phân bằng số bù 2 , số bít biểu diễn n = 8 . Hỏi dải biểu diễn là  -128 ÷ 127

33 / 169

Q33:

Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra như thế nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra : Đảo trạng thái của tất cả các bit biểu diễn nhị phân của số đó.

34 / 169

Q34:

Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra như thế nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra : Cộng thêm 1 vào mã bù 1

35 / 169

Q35:

Bảng mã ASCII biểu diễn bao nhiêu ký tự

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bảng mã ASCII biểu diễn bao nhiêu ký tự : 256

36 / 169

Q36:

Cần bao nhiêu bít để mã hóa hết bảng mã ASCII

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cần bao nhiêu bít để mã hóa hết bảng mã ASCII : 8 bit

37 / 169

Q37:

Mã ASCII của ký tự thường (a đến z) và mã của các ký tự hoa (A đến Z) hơn kém
nhau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

 Mã ASCII của ký tự thường (a đến z) và mã của các ký tự hoa (A đến Z) hơn kém
nhau: 32 đơn vị

38 / 169

Q38:

Giả sử 1 byte chứa mã ASCII của một ký tự chữ in. Để đổi nó thành dạng chữ
thường ta phải:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giả sử 1 byte chứa mã ASCII của một ký tự chữ in. Để đổi nó thành dạng chữ
thường ta phải: Cộng thêm 32

39 / 169

Q39:

Cho mã ASCII của ký tự “B” là: 66, hỏi mã ASCII của ký tự “b”

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho mã ASCII của ký tự “B” là: 66, hỏi mã ASCII của ký tự “b” : 98

40 / 169

Q40:

Trong h nh phân, 1 byte b ng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong h nh phân, 1 byte b ng : 8 bít

41 / 169

Q41:

Trong hệ nhị phân , 1 từ (word ) là 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị phân , 1 từ (word ) là : 16 bít 

42 / 169

Q42:

Trong hệ nhị  phân, 1K là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị  phân, 1K là : 210

43 / 169

Q43:

Trong hệ nhị  phân, 1M là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị  phân, 1M là : 220

44 / 169

Q44:

Trong hệ nhị  phân, 1G là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị  phân, 1G là : 230

45 / 169

Q45:

Trong hệ nhị  phân, 1T là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị  phân, 1T là : 230 

46 / 169

Q46:

Trong hệ nhị phân , 1K giá trị khác nhau được biểu diễn trong 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị phân , 1K giá trị khác nhau được biểu diễn trong : 10 bít

47 / 169

Q47:

Trong hệ nhị phân , 1M giá trị khác nhau được biểu diễn trong 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị phân , 1M giá trị khác nhau được biểu diễn trong : 20 bít

48 / 169

Q48:

Trong hệ nhị phân , 1G giá trị khác nhau được biểu diễn trong

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị phân , 1G  giá trị khác nhau được biểu diễn trong : 30 bít

49 / 169

Q49:

Trong hệ nhị phân , 1T  giá trị khác nhau được biểu diễn trong

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị phân , 1T  giá trị khác nhau được biểu diễn trong : 40 bít

50 / 169

Q50:

Tương đương với kết quả nhân một số nhị phân với 8 là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tương đương với kết quả nhân một số nhị phân với 8 là : Dịch số đó sang trái 3 vị trí

51 / 169

Q51:

Tương đương với kết quả chia một số nhị phân với 8 là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tương đương với kết quả chia một số nhị phân với 8 là : Dịch số đó sang phải 3 vị trí

52 / 169

Q52:

Để đảo trạng thái các bít của một chữ số nhị phân 4 bít, có thể sử dụng hàm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để đảo trạng thái các bít của một chữ số nhị phân 4 bít, có thể sử dụng hàm : XOR bít với giá trị 1111b

53 / 169

Q53:

Để lập (lên 1) các bít của một chữ số nhị phân 4 bít , có thể sử dụng hàm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để lập (lên 1) các bít của một chữ số nhị phân 4 bít , có thể sử dụng hàm : OR bít với giá trị 11111b

54 / 169

Q54:

Để xóa (về 0) các bít của một chữ số nhị phân 4 bít , có thể sử dụng hàm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để xóa (về 0) các bít của một chữ số nhị phân 4 bít , có thể sử dụng hàm : AND bít với giá trị 0000b

55 / 169

Q55:

Để lập 4 bít đầu của một số nhị phân 8 bít và giữ nguyên 4 bít còn lại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để lập 4 bít đầu của một số nhị phân 8 bít và giữ nguyên 4 bít còn lại : AND bít với giá trị F0h

56 / 169

Q56:

Để xóa 4 bít đầu của một số nhị phân 8 bít và giữ nguyên 4 bít còn lại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để xóa 4 bít đầu của một số nhị phân 8 bít và giữ nguyên 4 bít còn lại : AND bít với giá trị 0Fh

57 / 169

Q57:

Chuyển đổi số 132 sang số nhị phân, số có trọng số lớn nhất là ở vị trí trọng số nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số 132 sang số nhị phân, số có trọng số lớn nhất là ở vị trí trọng số : hai mũ 7

58 / 169

Q58:

Cho số nhị phân 01001001, hỏi số 1 đứng ở giữa tương đương với giá trị nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho số nhị phân 01001001, hỏi số 1 đứng ở giữa tương đương với giá trị: 8

59 / 169

Q59:

Để đổi 1 số nhị phân sang số hexa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để đổi 1 số nhị phân sang số hexa : Theo chiều từ phải sang trái, nhóm 4 bít nhị phân thành 1 chữ số hexa tương
đương.

60 / 169

Q60:

Để đổi 1 số nguyên hexa sang giá trị thập phân (hệ 10), ví dụ 123h

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để đổi 1 số nguyên hexa sang giá trị thập phân (hệ 10), ví dụ 123h : Là tổng của các tích chữ số hexa nhân với trọng số 16 mũ tương ứng, trọng số
tăng theo chiều từ phải sang trái)

61 / 169

Q61:

Thực hiện phép tính trên hệ nhị phân: cộng hai số nhị phân là 1 và 1 thì viết mấy
nhớ mấy?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực hiện phép tính trên hệ nhị phân: cộng hai số nhị phân là 1 và 1 thì viết mấy
nhớ : Viết 0 nhớ 1

62 / 169

Q62:

Thực hiện phép tính trừ 2 số nhị phân trên hệ nhị phân, khi mượn 1 đơn vị từ hàng
trước (bên trái) về, sẽ là được tương đương

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực hiện phép tính trừ 2 số nhị phân trên hệ nhị phân, khi mượn 1 đơn vị từ hàng
trước (bên trái) về, sẽ là được tương đương : 2 đơn vị

63 / 169

Q63:

Cộng hai số hexa: B cộng với E, thì sẽ viết mấy nhớ mấy

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cộng hai số hexa: B cộng với E, thì sẽ viết mấy nhớ : Viết 9 nhớ 1

64 / 169

Q64:

Chuyển đổi số 123 sang số nhị phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số 123 sang số nhị phân : 01111011b

65 / 169

Q65:

Chuyển đổi số 213 sang số nhị phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số 213 sang số nhị phân : 11010101b

66 / 169

Q66:

Chuyển đổi số 321 sang số nhị phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số 321 sang số nhị phân : 101000001b

67 / 169

Q67:

Chuyển đổi số 312 sang số nhị phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số 312 sang số nhị phân : 100111000b

68 / 169

Q68:

Chuyển đổi số 234 sang số hexa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số 234 sang số hexa : EAh

69 / 169

Q69:

Chuyển đổi số 243 sang số hexa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số 243 sang số hexa : F3h

70 / 169

Q70:

Chuyển đổi số 124 sang số hexa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số 124 sang số hexa : 7Ch

71 / 169

Q71:

Chuyển đổi số 142 sang số hexa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số 142 sang số hexa : 8Eh

72 / 169

Q72:

Chuyển đổi số 01011001B về số thập phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số 01011001B về số thập phân : 89

73 / 169

Q73:

Chuyển đổi số01001111B về số thập phân : 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số01001111B về số thập phân 79

74 / 169

Q74:

Chuyển đổi số 01000101B về số thập phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số 01000101B về số thập phân : 69 

75 / 169

Q75:

Chuyển đổi số nhị phân 01011011B về số thập phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển đổi số nhị phân 01011011B về số thập phân : 91

76 / 169

Q76:

Kết quả chuyển đổi số hexa 1ACH về số thập phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả chuyển đổi số hexa 1ACH về số thập phân : 428

77 / 169

Q77:

Kết quả chuyển đổi số hexa 1E2H về thập phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả chuyển đổi số hexa 1E2H về thập phân : 482

78 / 169

Q78:

Kết quả chuyển đổi số hexa 11AH về thập phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả chuyển đổi số hexa 11AH về thập phân : 282

79 / 169

Q79:

Kết quả chuyển đổi số 248 về hexa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả chuyển đổi số 248 về hexa : F8

80 / 169

Q80:

Kết quả chuyển đổi số 10110010000101B về hexa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả chuyển đổi số 10110010000101B về hexa : 2C85h

81 / 169

Q81:

Kết quả chuyển đổi số 10100101110110B về hexa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả chuyển đổi số 10100101110110B về hexa : 2976

82 / 169

Q82:

Kết quả chuyển đổi số 1110101111001B về hexa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả chuyển đổi số 1110101111001B về hexa : 1D79

83 / 169

Q83:

Tính toán trên hệ 2, tổng của 2 số nhị phân 0111b và 1001b

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính toán trên hệ 2, tổng của 2 số nhị phân 0111b và 1001b : 10000b

84 / 169

Q84:

Thao tác trên hệ nhị phân, tính hiệu của 2 số nhị phân 1100b và 1001b

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thao tác trên hệ nhị phân, tính hiệu của 2 số nhị phân 1100b và 1001b : 0011b

85 / 169

Q85:

Thực hiện tính tổng 2 số hexa sau trên hệ 16 và chọn đáp án đúng: 89h + A8h

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực hiện tính tổng 2 số hexa sau trên hệ 16 và chọn đáp án đúng: 89h + A8h : 131H

86 / 169

Q86:

Thực hiện phép tính sau trên hệ 16 và chọn đáp án đúng A8h - 89h

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực hiện phép tính sau trên hệ 16 và chọn đáp án đúng A8h - 89h : 131H

87 / 169

Q87:

Thực hiện phép cộng sau: 16(D) + 20(H) 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực hiện phép cộng sau: 16(D) + 20(H) : 30(H)

88 / 169

Q88:

Thực hiện phép tính sau: 23E(H)+BFD(H) 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực hiện phép tính sau: 23E(H)+BFD(H) : E3B(H)

89 / 169

Q89:

Đổi số nhị phân sau sang hexa: 0,01010011111001b

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đổi số nhị phân sau sang hexa: 0,01010011111001b :0,53E4H

90 / 169

Q90:


Đổi số nhị phân sau sang số hexa: 0,10011110001101B

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đổi số nhị phân sau sang số hexa: 0,10011110001101B : 0, 9E34h

91 / 169

Q91:

Đổi số nhị phân sau sang số thập phân: 11,011b

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đổi số nhị phân sau sang số thập phân: 11,011b : 3,375.

92 / 169

Q92:

Đổi số nhị phân sau sang số thập phân: 11,101b

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đổi số nhị phân sau sang số thập phân: 11,101b :  3,625

93 / 169

Q93:

Đổi số nhị phân sau sang số thập phân: 0,110b

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đổi số nhị phân sau sang số thập phân: 0,110b : 0,725

94 / 169

Q94:

Đổi số nhị phân sau sang số thập phân: 0,011b

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đổi số nhị phân sau sang số thập phân: 0,011b : 0,375

95 / 169

Q95:

Đổi số nhị phân sau sang số thập phân: 0,101b

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đổi số nhị phân sau sang số thập phân: 0,101b : 0,625

96 / 169

Q96:

Đổi số nhị phân sau sang số thập phân: 11,110b

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đổi số nhị phân sau sang số thập phân: 11,110b  : 3,725

97 / 169

Q97:

Đổi số thập phân 57,4375 sang nhị phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đổi số thập phân 57,4375 sang nhị phân : 111001,0111b

98 / 169

Q98:

Đổi số thập phân 67,8125 sang nhị phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đổi số thập phân 67,8125 sang nhị phân : 1000011,1101b

99 / 169

Q99:

Đổi số thập phân 67,5625 sang nhị phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đổi số thập phân 67,5625 sang nhị phân : 1000011,1001b

100 / 169

Q100:

Đổi số thập phân 67,6875 sang nhị phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đổi số thập phân 67,6875 sang nhị phân : 1000011,1011b

101 / 169

Q101:

Đổi số thập phân 67,875 sang nhị phân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đổi số thập phân 67,875 sang nhị phân : 1000011,1110b

102 / 169

Q102:

Tìm số bù 1 và số bù 2 của số 19

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tìm số bù 1 và số bù 2 của số 19 : Số bù1: 1110 1100 ; số bù 2 : 1110 1101

103 / 169

Q103:

Cho số 17 ở hệ thập phân, tìm số bù 2

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho số 17 ở hệ thập phân, tìm số bù 2 : 1110 1111

104 / 169

Q104:

Biểu diễn số -51 dưới dạng số nhị phân (có dấu) 8 bít

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu diễn số -51 dưới dạng số nhị phân (có dấu) 8 bít : 1011 0011b

105 / 169

Q105:


Tìm mã bù 2 của số 67 để biểu diễn -67 dưới dạng số nhị phân trong hệ vi xử lý

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng


Tìm mã bù 2 của số 67 để biểu diễn -67 dưới dạng số nhị phân trong hệ vi xử lý : 1011 1101B

106 / 169

Q106:

Một số nhị phân có n=6 bít sẽ biểu diễn được bao nhiêu số nguyên dương

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số nhị phân có n=6 bít sẽ biểu diễn được bao nhiêu số nguyên dương : 64 số nguyên dương từ 0 đến 63

107 / 169

Q107:

Một số nhị phân có n=5 bít sẽ biểu diễn được bao nhiêu giá trị

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số nhị phân có n=5 bít sẽ biểu diễn được bao nhiêu giá trị : 56 giá trị từ 0 đến 56

108 / 169

Q108:

Một số nhị phân có n=9 bít sẽ biểu diễn được bao nhiêu giá trị

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số nhị phân có n=9 bít sẽ biểu diễn được bao nhiêu giá trị : 564 giá trị từ 0 đến 563

109 / 169

Q109:

Một số nhị phân có n=5 bít sẽ biểu diễn được bao nhiêu số nguyên theo phương
pháp dùng bít có trọng số lớn nhất làm bít dấu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số nhị phân có n=5 bít sẽ biểu diễn được bao nhiêu số nguyên theo phương
pháp dùng bít có trọng số lớn nhất làm bít dấu : 31 số từ -15 đến +15

110 / 169

Q110:

Biểu diễn số nguyên (nguyên âm và nguyên dương). Hỏi dải biểu diễn của một
chữ số n = 6 bít theo phương pháp dùng bít có trọng số lớn nhất làm bít dấu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu diễn số nguyên (nguyên âm và nguyên dương). Hỏi dải biểu diễn của một
chữ số n = 6 bít theo phương pháp dùng bít có trọng số lớn nhất làm bít dấu : 31 số từ -15 đến +15

111 / 169

Q111:

Một số nhị phân có n=10 bít sẽ biểu diễn được bao nhiêu số nguyên theo phương
pháp dùng mã bù 2 để biểu diễn số nguyên âm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số nhị phân có n=10 bít sẽ biểu diễn được bao nhiêu số nguyên theo phương
pháp dùng mã bù 2 để biểu diễn số nguyên âm : 1024 số từ -512 đến +511

112 / 169

Q112:

Biểu diễn được bao nhiêu số nguyên theo phương pháp dùng mã bù 2 để biểu
diễn số nguyên âm. Hỏi dải biểu diễn của số nhị phân n=9 bít

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu diễn được bao nhiêu số nguyên theo phương pháp dùng mã bù 2 để biểu
diễn số nguyên âm. Hỏi dải biểu diễn của số nhị phân n=9 bít : 512 giá trị từ -256 đến +255

113 / 169

Q113:

Tìm số bù 1 của 29

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tìm số bù 1 của 29 : 100010B

114 / 169

Q114:

Thể hiện số âm 29 dưới dạng số nhị phân (bù 2)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể hiện số âm 29 dưới dạng số nhị phân (bù 2) : 100011B

115 / 169

Q115:

Thể hiện số âm 29 dưới dạng số nhị phân có dấu (dùng bít MSB làm bít dấu)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thể hiện số âm 29 dưới dạng số nhị phân có dấu (dùng bít MSB làm bít dấu) : 111101B

116 / 169

Q116:

Biểu diễn số +112 dưới dạng số nhị phân có dấu (dùng MSB làm bít dấu)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu diễn số +112 dưới dạng số nhị phân có dấu (dùng MSB làm bít dấu) : 01110000B

117 / 169

Q117:

Tìm số bù 1 của 112

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tìm số bù 1 của 112 : 10001111B

118 / 169

Q118:

Tìm số bù 2 của 112 để biểu diễn-112

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tìm số bù 2 của 112 để biểu diễn-112 : 10010000B

119 / 169

Q119:

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau ra xảy ra : 101:2 =23 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau ra xảy ra : 101:2 =23  : Hệ 5

120 / 169

Q120:

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 101 : 2 = 34

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 101 : 2 = 34 : Hệ 7

121 / 169

Q121:

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 102 : 2 = 21

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 102 : 2 = 21 : Hệ 4

122 / 169

Q122:

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 102 : 2 = 31

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 102 : 2 = 31 : Hệ 6

123 / 169

Q123:

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 102 : 2 = 41

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 102 : 2 = 41 : Hệ 7

124 / 169

Q124:

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 102 : 3 = 12

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 102 : 3 = 12 : Hệ 4

125 / 169

Q125:

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 102 : 3 = 14

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 102 : 3 = 14  : Hệ 5

126 / 169

Q126:

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 102 : 3 = 23

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 102 : 3 = 23 : Hệ 7

127 / 169

Q127:

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 103 : 2 = 24

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 103 : 2 = 24 : Hệ 6

128 / 169

Q128:

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 103 : 2 = 35

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 103 : 2 = 35 :Hệ 7

129 / 169

Q129:

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 104 : 2 = 32

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 104 : 2 = 32 : Hệ 6

130 / 169

Q130:

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 110 : 2 = 22

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 110 : 2 = 22 : Hệ 4

131 / 169

Q131:

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 110 : 2 = 30

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 110 : 2 = 30 : Hệ 5

132 / 169

Q132:

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 110 : 2 = 33

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 110 : 2 = 33 : Hệ 6

133 / 169

Q133:

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 110 : 2 = 40

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 110 : 2 = 40:  Hệ 7

134 / 169

Q134:

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 110 : 3 = 20

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 110 : 3 = 20 : Hệ 8

135 / 169

Q135:

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 110 : 2 = 22

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ ào biểu thức sau cơ số nxảy ra: 110 : 2 = 22 : Hệ 6

136 / 169

Q136:

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 111 : 3 = 40

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 111 : 3 = 40 : Hệ 4

137 / 169

Q137:

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 112 : 2 = 23

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 112 : 2 = 23 : Hệ 4

138 / 169

Q138:

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 112 : 2 = 31

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 112 : 2 = 31 : Hệ 5

139 / 169

Q139:

Trong hệ cơ s4ố nào biểu thức sau xảy ra: 112 : 2 = 34

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ cơ s4ố nào biểu thức sau xảy ra: 112 : 2 = 34 : Hệ 6

140 / 169

Q140:

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 112 : 2 = 41

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ cơ số nào biểu thức sau xảy ra: 112 : 2 = 41 : Hệ 7

141 / 169

Q141:

Tổ hợp nào diễn tả đúng nhất về cấu trúc một hệ vi xử lý gồm : 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổ hợp nào diễn tả đúng nhất về cấu trúc một hệ vi xử lý gồm : CPU, Bộ nhớ trong, phối ghép IO, các thiết bị ngoại vi

142 / 169

Q142:

Thành phần nào không thể thiếu để hệ vi xử lý hoạt động được

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần nào không thể thiếu để hệ vi xử lý hoạt động được : CPU, RAM

143 / 169

Q143:

Nguyên lí hoạt động của hệ vi xử lí là gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên lí hoạt động của hệ vi xử lí là : Dữ liệu được đưa vào từ thiết bị vào (Input device), hệ thống sẽ xử lý dữ liệu và xuất ra thiết bị ra (output device)

144 / 169

Q144:

Nguyên lí hoạt động của hệ vi xử lí là gì 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên lí hoạt động của hệ vi xử lí là : Thực hiện chương trình trong RAM

145 / 169

Q145:

Nguyên lí hoạt động của hệ vi xử lí là gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên lí hoạt động của hệ vi xử lí là : Cả ba đáp án kia đều sai

146 / 169

Q146:

Các chương trình lập sẵn của hệ vi xử lý được lưu ở đâu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chương trình lập sẵn của hệ vi xử lý được lưu ở : Trong ROM, ỔCứng

147 / 169

Q147:

Chức năng, nhiệm vụ của một hệ vi xử lý là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng, nhiệm vụ của một hệ vi xử lý là : Cả ba đáp án kia đều đúng.

148 / 169

Q148:

Nhiệm vụ chính của CPU là : 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhiệm vụ chính của CPU là : Thực hiện lệnh chương trình.

149 / 169

Q149:

CPU thực hiện chương trình ở đâu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CPU thực hiện chương trình ở : RAM

150 / 169

Q150:

Chương trình, dữ liệu trong quá trình hoạt động của hệ vi xử lý được chứa ở đâu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chương trình, dữ liệu trong quá trình hoạt động của hệ vi xử lý được chứa ở :RAM

151 / 169

Q151:

Chương trình đầu tiên được chạy trong hệ máy tính là chương trình gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chương trình đầu tiên được chạy trong hệ máy tính là chương trình: Chương trình trong ROM.

152 / 169

Q152:

Trong hệ vi xử lý, chương trình chữa sẵn ở đâu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ vi xử lý, chương trình chữa sẵn ở : Cả ba đáp án đều đúng.

153 / 169

Q153:

Trong hệ vi xử lý, chương trình không thể chữa sẵn ở đâu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ vi xử lý, chương trình không thể chữa sẵn ở : RAM

154 / 169

Q154:

Bộ nhớ chính của một hệ vi xử lý là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ nhớ chính của một hệ vi xử lý là : RAM

155 / 169

Q155:

Chọn phát biểu Sai

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn phát biểu Sai : Dùng RAM làm bộ nhớ chính vì RAM không bị mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

156 / 169

Q156:

Bộ nhớ trong là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ nhớ trong là : ROM và RAM.

157 / 169

Q157:

Bộ nhớ ngoài là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ nhớ ngoài là : HDD (ổ cứng)

158 / 169

Q158:

ROM là bộ nhớ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ROM là bộ nhớ : ]ROM chỉ đọc ra mà không ghi được vào.

159 / 169

Q159:

RAM dùng để làm gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

RAM dùng để làm  : RAM chứa chương trình trong lúc thực thi

160 / 169

Q160:

ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính : Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

161 / 169

Q161:

RAM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính : 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

RAM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính : Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

162 / 169

Q162:

Trong hệ VXL có loạt bus nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ VXL có loạt bus : Cả ba đáp án trên.

163 / 169

Q163:

Trong hệ VXL bus điều khiển dùng để làm gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ VXL bus điều khiển dùng để làm : Xác định các chế độ hoạt động của hệ thống

164 / 169

Q164:

Trong hệ VXL bus điều khiển dùng để làm gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ VXL bus điều khiển dùng để làm: Cả ba đáp án kia

165 / 169

Q165:

BUS dùng để làm gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

BUS dùng để làm : Là các nhóm đường tín hiệu có cùng chúc năng của hệ vi xử lý.

166 / 169

Q166:

Trong hệ thống bus của máy tính, loại bus nào là bus 2 chiều

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ thống bus của máy tính, loại bus nào là bus 2 chiều : Bus dữ liệu

167 / 169

Q167:

Trong hệ thống bus của máy tính, bus địa chỉ có chiều di chuyển thông tin địa chỉ
đi từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ thống bus của máy tính, bus địa chỉ có chiều di chuyển thông tin địa chỉ
đi từ: Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi.

168 / 169

Q168:

Trong hệ thống bus của máy tính, bus dữ liệu có chiều di chuyển thông tin dữ liệu
đi từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ thống bus của máy tính, bus dữ liệu có chiều di chuyển thông tin dữ liệu
đi từ: Cả hai câu a và b đều đúng.

169 / 169

Q169:

8086 được cấp xung đồng hồ từ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

8086 được cấp xung đồng hồ từ : Nguồn đồng hồ bên ngoài.

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 2 / 169
Giải thích

Bộ vi xử lý là : Hệ thống các vi mạch số hoạt động theo chương trình.

Câu hỏi 3 / 169
Giải thích

Một bộ vi xử lý ngày nay có thể coi là : 1 vi mạch tổ hợp cỡ lớn

Câu hỏi 9 / 169
Giải thích

Tại sao thế giới không nghiên cứu chế tạo và cho ra đời hệ vi xử lí máy tính thế hệ thứ 5 mà vẫn sử dụng bộ vi xử lý thế hệ thứ 4  : Xử lý thông minh hơn nhưng không tạo ra dữ liệu mới.

Câu hỏi 10 / 169
Giải thích

Kích thước của một hệ vi xử lý phụ thuộc vào : Công nghệ chế tạo vi xử lý

Câu hỏi 14 / 169
Giải thích

Kiến trúc RISC có những đặc điểm : Cả 3 ý trên.

Câu hỏi 15 / 169
Giải thích

Kiến trúc CISC có những đặc điểm : Chuyển độ phức tạp từ phần mềm sang phần cứng

Giải thích

Tại sao không chế tạo máy tính trên nền tảng hệ 10, hệ số chúng ta rất quen thuộc,
cả thế giới đều dùng, mà lại chế tạo máy tính hệ 2 : Chế tạo đơn giản

Câu hỏi 19 / 169
Giải thích

Chữ số hexa được dùng để biểu điễn cho : Các giá trị số thập phân từ 0 đến 15

Câu hỏi 21 / 169
Giải thích

1 byte có thể biểu diễn được : 256 giá trị từ 0 đến 255

Câu hỏi 30 / 169
Giải thích

Cách biểu thị số âm nhị phân có dấu nào dưới đây đúng : Sử dụng bít có trọng số cao nhất,  biểu diễn 0 cho số dương và 1 cho số âm

Câu hỏi 33 / 169
Giải thích

Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra : Đảo trạng thái của tất cả các bit biểu diễn nhị phân của số đó.

Câu hỏi 50 / 169
Giải thích

Tương đương với kết quả nhân một số nhị phân với 8 là : Dịch số đó sang trái 3 vị trí

Câu hỏi 51 / 169
Giải thích

Tương đương với kết quả chia một số nhị phân với 8 là : Dịch số đó sang phải 3 vị trí

Câu hỏi 59 / 169
Giải thích

Để đổi 1 số nhị phân sang số hexa : Theo chiều từ phải sang trái, nhóm 4 bít nhị phân thành 1 chữ số hexa tương
đương.

Câu hỏi 60 / 169
Giải thích

Để đổi 1 số nguyên hexa sang giá trị thập phân (hệ 10), ví dụ 123h : Là tổng của các tích chữ số hexa nhân với trọng số 16 mũ tương ứng, trọng số
tăng theo chiều từ phải sang trái)

Câu hỏi 102 / 169
Giải thích

Tìm số bù 1 và số bù 2 của số 19 : Số bù1: 1110 1100 ; số bù 2 : 1110 1101

Câu hỏi 109 / 169
Giải thích

Một số nhị phân có n=5 bít sẽ biểu diễn được bao nhiêu số nguyên theo phương
pháp dùng bít có trọng số lớn nhất làm bít dấu : 31 số từ -15 đến +15

Câu hỏi 110 / 169
Giải thích

Biểu diễn số nguyên (nguyên âm và nguyên dương). Hỏi dải biểu diễn của một
chữ số n = 6 bít theo phương pháp dùng bít có trọng số lớn nhất làm bít dấu : 31 số từ -15 đến +15

Câu hỏi 111 / 169
Giải thích

Một số nhị phân có n=10 bít sẽ biểu diễn được bao nhiêu số nguyên theo phương
pháp dùng mã bù 2 để biểu diễn số nguyên âm : 1024 số từ -512 đến +511

Câu hỏi 112 / 169
Giải thích

Biểu diễn được bao nhiêu số nguyên theo phương pháp dùng mã bù 2 để biểu
diễn số nguyên âm. Hỏi dải biểu diễn của số nhị phân n=9 bít : 512 giá trị từ -256 đến +255

Câu hỏi 113 / 169
Giải thích

Tìm số bù 1 của 29 : 100010B

Câu hỏi 117 / 169
Giải thích

Tìm số bù 1 của 112 : 10001111B

Câu hỏi 143 / 169
Giải thích

Nguyên lí hoạt động của hệ vi xử lí là : Dữ liệu được đưa vào từ thiết bị vào (Input device), hệ thống sẽ xử lý dữ liệu và xuất ra thiết bị ra (output device)

Câu hỏi 144 / 169
Giải thích

Nguyên lí hoạt động của hệ vi xử lí là : Thực hiện chương trình trong RAM

Câu hỏi 145 / 169
Giải thích

Nguyên lí hoạt động của hệ vi xử lí là : Cả ba đáp án kia đều sai

Câu hỏi 147 / 169
Giải thích

Chức năng, nhiệm vụ của một hệ vi xử lý là : Cả ba đáp án kia đều đúng.

Câu hỏi 148 / 169
Giải thích

Nhiệm vụ chính của CPU là : Thực hiện lệnh chương trình.

Câu hỏi 155 / 169
Giải thích

Chọn phát biểu Sai : Dùng RAM làm bộ nhớ chính vì RAM không bị mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

Câu hỏi 156 / 169
Giải thích

Bộ nhớ trong là : ROM và RAM.

Câu hỏi 157 / 169
Giải thích

Bộ nhớ ngoài là : HDD (ổ cứng)

Câu hỏi 158 / 169
Giải thích

ROM là bộ nhớ : ]ROM chỉ đọc ra mà không ghi được vào.

Câu hỏi 159 / 169
Giải thích

RAM dùng để làm  : RAM chứa chương trình trong lúc thực thi

Câu hỏi 160 / 169
Giải thích

ROM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính : Cho phép đọc dữ liệu từ ROM, không cho phép ghi dữ liệu vào ROM, không mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

Câu hỏi 161 / 169
Giải thích

RAM là loại bộ nhớ bán dẫn có đặc tính : Cho phép đọc dữ liệu từ RAM, cho phép ghi dữ liệu vào RAM, mất dữ liệu khi mất nguồn điện.

Câu hỏi 162 / 169
Giải thích

Trong hệ VXL có loạt bus : Cả ba đáp án trên.

Câu hỏi 163 / 169
Giải thích

Trong hệ VXL bus điều khiển dùng để làm : Xác định các chế độ hoạt động của hệ thống

Câu hỏi 165 / 169
Giải thích

BUS dùng để làm : Là các nhóm đường tín hiệu có cùng chúc năng của hệ vi xử lý.

Câu hỏi 167 / 169
Giải thích

Trong hệ thống bus của máy tính, bus địa chỉ có chiều di chuyển thông tin địa chỉ
đi từ: Từ CPU đến bộ nhớ và thiết bị ngoại vi.

Câu hỏi 169 / 169
Giải thích

8086 được cấp xung đồng hồ từ : Nguồn đồng hồ bên ngoài.