Quiz: TOP 35 Câu trắc nghiệm Tin học đại cương (có đáp án) | Học Viện Tài Chính

1 / 35

Q1:

Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ: Primary memory

2 / 35

Q2:

Phát biểu nào sau đây là sai:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào sau đây là sai: ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũng nằm trong CPU

3 / 35

Q3:

Dữ liệu là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dữ liệu là; Tất cả đều đúng

4 / 35

Q4:

Bit là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bit là: Tất cả đều đúng

5 / 35

Q5:

Hex là hệ đếm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hex là hệ đếm: Hệ thập lục phân

6 / 35

Q6:

Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thành phần: bộ nhớ chính, bộ xử lý trung ương, bộ phận nhập xuất, các loại hệ điều hành là: Phần cứng

7 / 35

Q7:

Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trườ ng trung gian giữ a người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trườ ng trung gian giữ a người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là: Hệ điều hành

8 / 35

Q8:

Các loại hệ điều hà nh Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các loại hệ điều hà nh Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng: Plug and Play

9 / 35

Q9:

Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là: Menu bar

10 / 35

Q10:

Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hộp điều khiển việc phóng to, thu nhỏ, đóng cửa sổ gọi là: Control box

11 / 35

Q11:

Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, menu bar. Còn lại là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Windows Explorer có các thành phần: Explorer bar, Explorer view, Tool bar, menu bar. Còn lại là: Status bar

12 / 35

Q12:

Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Shortcut là biểu tượng đại diện cho một chương trình hay một tập tin để khởi động một chương trình hay một tập tin. Vậy có mấy loại shortcut: 1 loại

13 / 35

Q13:

Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn làm thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để chạy một ứng dụng trong Windows, bạn làm: Nhấp đúp vào biểu tượng

14 / 35

Q14:

Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc cho phù hợp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chương trình cho phép định lại cấu hình hệ thống thay đổi môi trường làm việc cho phù hợp: Control panel

15 / 35

Q15:

Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục: *, /, \, <, >

16 / 35

Q16:

Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có mấy cách tạo mới một văn bản trong Word: 3 cách

17 / 35

Q17:

Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong đấy:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sử dụng Office Clipboard, bạn có thể lưu trữ tối đa bao nhiêu clipboard trong đấy: 10

18 / 35

Q18:

Thao tác Shift + Enter có chức năng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thao tác Shift + Enter có chức năng: Xuống hàng chưa kết thúc paragraph

19 / 35

Q19:

Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Muốn xác định khoảng cách và vị trí ký tự, ta vào: Format/Paragragh

20 / 35

Q20:

Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng: Bật hoặc tắt chỉ số trên

21 / 35

Q21:

Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ngoà i việc vào Format/Font, ta có thể dùng tổ hợp phím nào: Ctrl + Shift + W

22 / 35

Q22:

Trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây: Tất cả đều sai

23 / 35

Q23:

Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng: Phần chừa trống để đóng thành tập

24 / 35

Q24:

Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thay đổi đơn vị đo của thức, ta chọn: Tools/Option/General

25 / 35

Q25:

Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ký hiệu này trên thanh thước có nghĩa là: Hanging indent

26 / 35

Q26:

Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta vào mục Customize. Trong này, phần Number Format dù ng để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta vào mục Customize. Trong này, phần Number Format dù ng để: Thay đổi font chữ

27 / 35

Q27:

Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dù ng để xác định khoảng cách:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mục Format/Drop Cap, phần Distance form text dù ng để xác định khoảng cách: Giữ a ký tự Drop Cap với toàn văn bản

28 / 35

Q28:

Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng để: Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng

29 / 35

Q29:

Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ, 1 câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ, 1 câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là : Chú thích được trình bày ở cuối trang

30 / 35

Q30:

Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng Shift + Tab dùng để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để di chuyển con trỏ trong bảng Table, ta dùng phím nóng. Vậy phím nóng Shift + Tab dùng để: Di chuyển con trỏ đến ô liền trước

31 / 35

Q31:

Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím: A và b đều đúng

32 / 35

Q32:

Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông tin. Đây là chức năng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ví dụ ta gõ chữ n và nhấn phím spacebar, máy sẽ hiện ra cụm từ thông tin. Đây là chức năng: Tất cả đều sai

33 / 35

Q33:

trong Format/ Tabs, mục Tab Stop position dùng để xác định khoảng cách:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

trong Format/ Tabs, mục Tab Stop position dùng để xác định khoảng cách: Từ lề trái đến vị trí Tab đã nhập

34 / 35

Q34:

Để xem tài liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp phím nóng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để xem tài liệu trước khi in, ta chọn File/Print Preview hoặc nhấn tổ hợp phím nóng: Ctrl + Alt + P

35 / 35

Q35:

Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotation trong đây có chức năng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotation trong đây có chức năng: Tất cả đều sai

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 2 / 35
Giải thích

Phát biểu nào sau đây là sai: ALU là đơn vị số học và luận lý và các thanh ghi cũng nằm trong CPU

Câu hỏi 3 / 35
Giải thích

Dữ liệu là; Tất cả đều đúng

Câu hỏi 4 / 35
Giải thích

Bit là: Tất cả đều đúng

Câu hỏi 5 / 35
Giải thích

Hex là hệ đếm: Hệ thập lục phân

Câu hỏi 7 / 35
Giải thích

Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trườ ng trung gian giữ a người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là: Hệ điều hành

Giải thích

Các loại hệ điều hà nh Windows đều có khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị dây là chức năng: Plug and Play

Câu hỏi 18 / 35
Giải thích

Thao tác Shift + Enter có chức năng: Xuống hàng chưa kết thúc paragraph

Câu hỏi 20 / 35
Giải thích

Phím nóng Ctrl + Shift + =, có chức năng: Bật hoặc tắt chỉ số trên

Giải thích

Trong hộp thoại Format/Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách các đoạn, các dòng, còn dùng làm chức năng nào sau đây: Tất cả đều sai

Câu hỏi 23 / 35
Giải thích

Trong phần File/ Page Setup mục Gutter có chức năng: Phần chừa trống để đóng thành tập

Câu hỏi 26 / 35
Giải thích

Trong trang Format/Bullets and Numbering, nếu muốn chọn thông số khác ta vào mục Customize. Trong này, phần Number Format dù ng để: Thay đổi font chữ

Câu hỏi 28 / 35
Giải thích

Trong hộp thoại File/Page Setup khung Margins, mục Mirror Margins dùng để: Đặt lề cho các trang chẳn và lẻ đối xứng

Câu hỏi 29 / 35
Giải thích

Bạn có thể chú thích các thuật ngữ cho 1 từ, 1 câu, bằng Footnote. Như vậy Footnote có nghĩa là : Chú thích được trình bày ở cuối trang

Câu hỏi 31 / 35
Giải thích

Chọn cả bảng Table ta nhấn hợp phím: A và b đều đúng