Quiz: TOP 40 (2) câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vi mô (có đáp án) | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

1 / 40

Q1:

Sản phẩm quốc gia ròng (NNP) được tính toán như thể nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sản phẩm quốc gia ròng (NNP) được tính toán như thể nào

Phần mất đi do khẩu hao được trừ ra khỏi tổng thu nhập của công dân một quốc gia

2 / 40

Q2:

Một hàng hóa được sản xuất bởi một công ty trong năm 2010, được đưa vào hàng tồn kho của  công ty trong năm 2010, và được bán cho một hộ gia đình trong năm 2011. Vậy thì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Một hàng hóa được sản xuất bởi một công ty trong năm 2010, được đưa vào hàng tồn kho của  công ty trong năm 2010, và được bán cho một hộ gia đình trong năm 2011. Vậy thì
giá trị của hàng hoá này phải được tính vào hạng mục chi đầu tr của GDPnăm 2010, tính vào hạng mục chi tiêu dùng của GDP năm 2011 và không được bao gồm trong hạng mục chỉ đầu tư của GDP năm 2011
3 / 40

Q3:

Chỉ số giá tiêu dùng cố gắng xác định mức thu nhập cần phải tăng bao nhiêu để duy trì sự không đổi về

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Chỉ số giá tiêu dùng cố gắng xác định mức thu nhập cần phải tăng bao nhiêu để duy trì sự không đổi về Mức sống.
4 / 40

Q4:

Nếu một quốc gia trải qua hiện tượng tháo chạy vốn, chỉ những yếu tố nào dưới đây có đường biểu diễn dịch chuyển sang phải?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nếu một quốc gia trải qua hiện tượng tháo chạy vốn, chỉ những yếu tố nào dưới đây có đường biểu diễn dịch chuyển sang phải? Cầu vốn vay và cầu đô la trên thị trường ngoại hối
5 / 40

Q5:

Khoản nào sau đây là nợ phải trả (tài sản nợ) của ngân hàng và là tài sản của khách hàng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoản nào sau đây là nợ phải trả (tài sản nợ) của ngân hàng và là tài sản của khách hàng

Khoản tiền gửi của khách hàng, không tính khoản cho khách hàng vay

6 / 40

Q6:

Với một năm cho trước bất kỳ, chỉ số CPI là giá của rổ hàng hóa và dịch vụ trong

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Với một năm cho trước bất kỳ, chỉ số CPI là giá của rổ hàng hóa và dịch vụ trong

Năm đó chia cho giá của rổ hàng hóa đó trong năm cơ sở, sau đó nhân với 100.

7 / 40

Q7:

Mô tả nào sau đây là các trung gian tài chính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mô tả nào sau đây là các trung gian tài chính?

Cả các ngân hàng và các quỹ tương hỗ

8 / 40

Q8:

Nếu một cổ phiếu hay một trái phiếu rủi ro

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu một cổ phiếu hay một trái phiếu rủi ro

người không thích rủi ro sẽ không nắm giữ chúng.

9 / 40

Q9:

Tổng thu nhập từ sản xuất nội địa của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng sẽ bằng với

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổng thu nhập từ sản xuất nội địa của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng sẽ bằng với

các khoản chi tiêu cho các hàng hoá này bất kể là do ai mua chúng

10 / 40

Q10:

Khi công đoàn làm tăng mức lương cao hơn mức cân bằng,

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi công đoàn làm tăng mức lương cao hơn mức cân bằng,

Cả lượng cung lao động và thất nghiệp đều tăng

11 / 40

Q11:

Sự phân đôi cổ điển liên quan đến sự tách biệt giữa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự phân đôi cổ điển liên quan đến sự tách biệt giữa các biến số danh nghĩa và các biến số thực

12 / 40

Q12:

Lập luận nào sau đây là không chính xác?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lập luận nào sau đây là không chính xác?

Xếp hạng các quốc gia theo thu nhập trung bình rất ít thay đổi theo thời gian

13 / 40

Q13:

Các  yếu tố khác như nhau, trái phiếu có lãi suất cao hơn nếu chúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các  yếu tố khác như nhau, trái phiếu có lãi suất cao hơn nếu chúng

Không được miễn thuế và kỳ hạn dài.

14 / 40

Q14:

Nếu mọi người quyết định giữ tiền mặt ít hơn, gửi vào ngân hàng nhiều hơn, cung tiền sẽ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu mọi người quyết định giữ tiền mặt ít hơn, gửi vào ngân hàng nhiều hơn, cung tiền sẽ

tăng. Ngân hàng trung ương có thể làm giảm tác động của vấn để này bằng cách bán trái phiếu
kho bạc.
15 / 40

Q15:

Điều nào sau đây là một ví dụ về chi phí thực đơn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều nào sau đây là một ví dụ về chi phí thực đơn? Tất cả ví dụ trên là ví dụ của chi phí thực đơn

16 / 40

Q16:

Khoản nào sau đây có cả trong M1 và M2?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoản nào sau đây có cả trong M1 và M2? Tất cả đều đúng

17 / 40

Q17:

So với trái phiếu ngắn hạn, các yếu tố khác như nhau, trái phiếu dài hạn nhìn chung có

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

So với trái phiếu ngắn hạn, các yếu tố khác như nhau, trái phiếu dài hạn nhìn chung có

Rủi ro nhiều hơn và vì vậy chúng được trả lãi suất cao hơn.

18 / 40

Q18:

Phát biểu nào sau đây là hợp lý?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào sau đây là hợp lý?

Lượng tiền trong nền kinh tế phụ thuộc một phần vào hành vi của các ngân hàng.

19 / 40

Q19:

Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, khi ngân hàng trung ương của một nước giảm cung tiền thi một đơn vị tiến tệ của nước này

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, khi ngân hàng trung ương của một nước giảm cung tiền thi một đơn vị tiến tệ của nước này
gia tăng giá trị cá về lượng hàng hóa và dịch vụ cũng như số lượng ngoại tệ mà đồng tiền nước đó có thể mua.
20 / 40

Q20:

Trong dài hạn, tốc độ tăng trưởng của cung tiền tăng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong dài hạn, tốc độ tăng trưởng của cung tiền tăng

Không câu nào đúng

21 / 40

Q21:

Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế là

Phần trăm thay đổi của mức giá so với kỳ trước.

22 / 40

Q22:

Đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang phải nếu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang phải nếu

Công nghệ được cải tiến chứ không phải do sự gia tăng dân di cư từ nước ngoài vào

23 / 40

Q23:

Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa e là số ngoại tệ để đổi lấy một đô la, giá hàng hóa trong nước là P, và giá hàng hóa nước ngoài là P*, thì tỷ giá hối đoái thực được xác định là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa e là số ngoại tệ để đổi lấy một đô la, giá hàng hóa trong nước là P, và giá hàng hóa nước ngoài là P*, thì tỷ giá hối đoái thực được xác định là e(P/P*)
24 / 40

Q24:

Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, lạm phát ở Mỹ sẽ khiến cho đồng đô la

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, lạm phát ở Mỹ sẽ khiến cho đồng đô la

Giảm giá so với các đồng tiến của các quốc gia có tỷ lệ lạm phát thấp hơn

25 / 40

Q25:

Lý thuyết ngang bằng  sức mua mô tả những nhân tố xác định

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Lý thuyết ngang bằng  sức mua mô tả những nhân tố xác định

Tỷ giá hối đoái trong dài hạn

26 / 40

Q26:

Trong mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở, nhân tố chính xác định dòng vốn ra ròng là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong mô hình kinh tế vĩ mô của nền kinh tế mở, nhân tố chính xác định dòng vốn ra ròng là Lãi suất thực

27 / 40

Q27:

Trong dài hạn, tốc độ tăng trưởng cung tiền giảm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong dài hạn, tốc độ tăng trưởng cung tiền giảm

Làm dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn sang trái, vì vậy thất nghiệp trở lại tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên

28 / 40

Q28:

Lập luận nào sau đây thích hợp nhất để mô tả tác động lãi suất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lập luận nào sau đây thích hợp nhất để mô tả tác động lãi suất?

Mức giá giảm làm cầu tiền giảm; cầu tiền giảm làm lãi suất giảm; lãi suất giảm làm tăng lượng cầu về hàng hóa và dịch vụ.
29 / 40

Q29:

Khi thâm hụt ngân sách của một quốc gia tăng lên

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thâm hụt ngân sách của một quốc gia tăng lên

Tỷ giá hối đoái thực của đồng tiền quốc gia đó tăng và xuất khẩu ròng của quốc gia đó giảm

30 / 40

Q30:

Chi tiêu của chính phủ tạo ra

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiêu của chính phủ tạo ra

Tác động số nhân đối với tổng cung.

31 / 40

Q31:

Tác động ngắn hạn lên lại suất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác động ngắn hạn lên lại suất

Được thể hiện tốt nhất khi sử dụng lý thuyết về sự ưa chuộng thanh khoản.

32 / 40

Q32:

Trong dài hạn, tiến bộ kỹ thuật

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong dài hạn, tiến bộ kỹ thuật

Làm mức giá chung giảm trong khi tăng cung tiền làm mức giá chung tăng

33 / 40

Q33:

Nền kinh tế thị trường dựa vào điều nào dưới đây để phân bổ các nguồn lực khan hiếm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nền kinh tế thị trường dựa vào điều nào dưới đây để phân bổ các nguồn lực khan hiếm?

Giá cả tương đối

34 / 40

Q34:

Các cư dân của quốc gia A kiếm được 500 triệu đô thu nhập từ nước ngoài. Cư dân của các nước  khác kiếm được 200 triệu đô ở nước A. Những khoản thu nhập này được hạch toán vào số liệu nào của nước A

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Các cư dân của quốc gia A kiếm được 500 triệu đô thu nhập từ nước ngoài. Cư dân của các nước  khác kiếm được 200 triệu đô ở nước A. Những khoản thu nhập này được hạch toán vào số liệu nào của nước A

GNP và GNP> GDP ở nước A.

35 / 40

Q35:

Đường nào sau đây dốc xuống?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường nào sau đây dốc xuống?

Đường Phillips ngắn hạn, nhưng không phải đường Phillips dài hạn

36 / 40

Q36:

Theo tính trung lập tiền tệ và hiệu ứng Fisher, sự gia tăng tỷ lệ tăng trưởng cung tiền cuối cùng
làm tăng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Theo tính trung lập tiền tệ và hiệu ứng Fisher, sự gia tăng tỷ lệ tăng trưởng cung tiền cuối cùng

lạm phát, lãi suất danh nghĩa, nhưng không thay đổi lãi suất thực

làm tăng
37 / 40

Q37:

Giả sử rằng tính trung lập của tiền tệ và hiệu ứng Fisher được duy tri và tỷ lệ tăng trưởng cung tiền là bằng nhau trong một khoảng thời gian dài. Tất cả các yếu tố khác không đổi, tốc độ tăng trưởng
cung tiền cao hơn sẽ liên quan đến

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Giả sử rằng tính trung lập của tiền tệ và hiệu ứng Fisher được duy tri và tỷ lệ tăng trưởng cung tiền là bằng nhau trong một khoảng thời gian dài. Tất cả các yếu tố khác không đổi, tốc độ tăng trưởng
cung tiền cao hơn sẽ liên quan đến Cả lạm phát cao hơn và lãi suất danh nghĩa cao hơn
38 / 40

Q38:

Dân chúng sẽ nắm giữ tiền ít hơn nếu  mức giá

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Dân chúng sẽ nắm giữ tiền ít hơn nếu  mức giá

Giảm hoặc lãi suất giảm.

39 / 40

Q39:

Hoạt động nào sau đây là một giao dịch thị trường tài chính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoạt động nào sau đây là một giao dịch thị trường tài chính?

Một người tiết kiệm mua một trái phiếu của một doanh nghiệp vừa mới phát hành vì vậy mà doanh nghiệp này có thể mua sắm vốn
40 / 40

Q40:

Yếu tố nào sau đây có thế giải thích cho độ dốc hướng lên của đường tổng cung ngắn hạn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố nào sau đây có thế giải thích cho độ dốc hướng lên của đường tổng cung ngắn hạn

Tiền lương danh nghĩa thì chậm điều chỉnh trước những thay đổi của hoàn cảnh kinh tế

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 40
Giải thích

Sản phẩm quốc gia ròng (NNP) được tính toán như thể nào

Phần mất đi do khẩu hao được trừ ra khỏi tổng thu nhập của công dân một quốc gia

Câu hỏi 2 / 40
Giải thích
Một hàng hóa được sản xuất bởi một công ty trong năm 2010, được đưa vào hàng tồn kho của  công ty trong năm 2010, và được bán cho một hộ gia đình trong năm 2011. Vậy thì
giá trị của hàng hoá này phải được tính vào hạng mục chi đầu tr của GDPnăm 2010, tính vào hạng mục chi tiêu dùng của GDP năm 2011 và không được bao gồm trong hạng mục chỉ đầu tư của GDP năm 2011
Câu hỏi 4 / 40
Giải thích
Nếu một quốc gia trải qua hiện tượng tháo chạy vốn, chỉ những yếu tố nào dưới đây có đường biểu diễn dịch chuyển sang phải? Cầu vốn vay và cầu đô la trên thị trường ngoại hối
Câu hỏi 5 / 40
Giải thích

Khoản nào sau đây là nợ phải trả (tài sản nợ) của ngân hàng và là tài sản của khách hàng

Khoản tiền gửi của khách hàng, không tính khoản cho khách hàng vay

Câu hỏi 6 / 40
Giải thích

Với một năm cho trước bất kỳ, chỉ số CPI là giá của rổ hàng hóa và dịch vụ trong

Năm đó chia cho giá của rổ hàng hóa đó trong năm cơ sở, sau đó nhân với 100.

Câu hỏi 7 / 40
Giải thích

Mô tả nào sau đây là các trung gian tài chính?

Cả các ngân hàng và các quỹ tương hỗ

Câu hỏi 8 / 40
Giải thích

Nếu một cổ phiếu hay một trái phiếu rủi ro

người không thích rủi ro sẽ không nắm giữ chúng.

Câu hỏi 9 / 40
Giải thích

Tổng thu nhập từ sản xuất nội địa của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng sẽ bằng với

các khoản chi tiêu cho các hàng hoá này bất kể là do ai mua chúng

Câu hỏi 10 / 40
Giải thích

Khi công đoàn làm tăng mức lương cao hơn mức cân bằng,

Cả lượng cung lao động và thất nghiệp đều tăng

Câu hỏi 11 / 40
Giải thích

Sự phân đôi cổ điển liên quan đến sự tách biệt giữa các biến số danh nghĩa và các biến số thực

Câu hỏi 12 / 40
Giải thích

Lập luận nào sau đây là không chính xác?

Xếp hạng các quốc gia theo thu nhập trung bình rất ít thay đổi theo thời gian

Câu hỏi 13 / 40
Giải thích

Các  yếu tố khác như nhau, trái phiếu có lãi suất cao hơn nếu chúng

Không được miễn thuế và kỳ hạn dài.

Câu hỏi 14 / 40
Giải thích

Nếu mọi người quyết định giữ tiền mặt ít hơn, gửi vào ngân hàng nhiều hơn, cung tiền sẽ

tăng. Ngân hàng trung ương có thể làm giảm tác động của vấn để này bằng cách bán trái phiếu
kho bạc.
Câu hỏi 15 / 40
Giải thích

Điều nào sau đây là một ví dụ về chi phí thực đơn? Tất cả ví dụ trên là ví dụ của chi phí thực đơn

Câu hỏi 16 / 40
Giải thích

Khoản nào sau đây có cả trong M1 và M2? Tất cả đều đúng

Câu hỏi 17 / 40
Giải thích

So với trái phiếu ngắn hạn, các yếu tố khác như nhau, trái phiếu dài hạn nhìn chung có

Rủi ro nhiều hơn và vì vậy chúng được trả lãi suất cao hơn.

Câu hỏi 18 / 40
Giải thích

Phát biểu nào sau đây là hợp lý?

Lượng tiền trong nền kinh tế phụ thuộc một phần vào hành vi của các ngân hàng.

Câu hỏi 19 / 40
Giải thích
Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, khi ngân hàng trung ương của một nước giảm cung tiền thi một đơn vị tiến tệ của nước này
gia tăng giá trị cá về lượng hàng hóa và dịch vụ cũng như số lượng ngoại tệ mà đồng tiền nước đó có thể mua.
Câu hỏi 20 / 40
Giải thích

Trong dài hạn, tốc độ tăng trưởng của cung tiền tăng

Không câu nào đúng

Câu hỏi 21 / 40
Giải thích

Tỷ lệ lạm phát của nền kinh tế là

Phần trăm thay đổi của mức giá so với kỳ trước.

Câu hỏi 22 / 40
Giải thích

Đường tổng cung dài hạn dịch chuyển sang phải nếu

Công nghệ được cải tiến chứ không phải do sự gia tăng dân di cư từ nước ngoài vào

Giải thích
Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa e là số ngoại tệ để đổi lấy một đô la, giá hàng hóa trong nước là P, và giá hàng hóa nước ngoài là P*, thì tỷ giá hối đoái thực được xác định là e(P/P*)
Câu hỏi 24 / 40
Giải thích

Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, lạm phát ở Mỹ sẽ khiến cho đồng đô la

Giảm giá so với các đồng tiến của các quốc gia có tỷ lệ lạm phát thấp hơn

Câu hỏi 27 / 40
Giải thích

Trong dài hạn, tốc độ tăng trưởng cung tiền giảm

Làm dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn sang trái, vì vậy thất nghiệp trở lại tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên

Câu hỏi 28 / 40
Giải thích

Lập luận nào sau đây thích hợp nhất để mô tả tác động lãi suất?

Mức giá giảm làm cầu tiền giảm; cầu tiền giảm làm lãi suất giảm; lãi suất giảm làm tăng lượng cầu về hàng hóa và dịch vụ.
Câu hỏi 29 / 40
Giải thích

Khi thâm hụt ngân sách của một quốc gia tăng lên

Tỷ giá hối đoái thực của đồng tiền quốc gia đó tăng và xuất khẩu ròng của quốc gia đó giảm

Câu hỏi 30 / 40
Giải thích

Chi tiêu của chính phủ tạo ra

Tác động số nhân đối với tổng cung.

Câu hỏi 31 / 40
Giải thích

Tác động ngắn hạn lên lại suất

Được thể hiện tốt nhất khi sử dụng lý thuyết về sự ưa chuộng thanh khoản.

Câu hỏi 32 / 40
Giải thích

Trong dài hạn, tiến bộ kỹ thuật

Làm mức giá chung giảm trong khi tăng cung tiền làm mức giá chung tăng

Giải thích
Các cư dân của quốc gia A kiếm được 500 triệu đô thu nhập từ nước ngoài. Cư dân của các nước  khác kiếm được 200 triệu đô ở nước A. Những khoản thu nhập này được hạch toán vào số liệu nào của nước A

GNP và GNP> GDP ở nước A.

Câu hỏi 35 / 40
Giải thích

Đường nào sau đây dốc xuống?

Đường Phillips ngắn hạn, nhưng không phải đường Phillips dài hạn

Câu hỏi 36 / 40
Giải thích
Theo tính trung lập tiền tệ và hiệu ứng Fisher, sự gia tăng tỷ lệ tăng trưởng cung tiền cuối cùng

lạm phát, lãi suất danh nghĩa, nhưng không thay đổi lãi suất thực

làm tăng
Câu hỏi 37 / 40
Giải thích
Giả sử rằng tính trung lập của tiền tệ và hiệu ứng Fisher được duy tri và tỷ lệ tăng trưởng cung tiền là bằng nhau trong một khoảng thời gian dài. Tất cả các yếu tố khác không đổi, tốc độ tăng trưởng
cung tiền cao hơn sẽ liên quan đến Cả lạm phát cao hơn và lãi suất danh nghĩa cao hơn
Câu hỏi 38 / 40
Giải thích
Dân chúng sẽ nắm giữ tiền ít hơn nếu  mức giá

Giảm hoặc lãi suất giảm.

Câu hỏi 39 / 40
Giải thích

Hoạt động nào sau đây là một giao dịch thị trường tài chính?

Một người tiết kiệm mua một trái phiếu của một doanh nghiệp vừa mới phát hành vì vậy mà doanh nghiệp này có thể mua sắm vốn
Câu hỏi 40 / 40
Giải thích

Yếu tố nào sau đây có thế giải thích cho độ dốc hướng lên của đường tổng cung ngắn hạn

Tiền lương danh nghĩa thì chậm điều chỉnh trước những thay đổi của hoàn cảnh kinh tế