Quiz: Top 140 Câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương | Đại học Bách Khoa Hà Nội

1 / 140

Q1:

Trình tự xử lý thông tin trong hệ thống thông tin?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trình tự xử lý thông tin trong hệ thống thông tin là: Dữ liệu → Thông tin → Tri thức

2 / 140

Q2:

Phát biểu nào dưới đây là SAI?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu Dữ liệu có thể tồn tại ở nhiều dạng như tín hiệu vật lý, các ký hiệu, số liệu là SAI

3 / 140

Q3:

Chọn câu trả lời chính xác nhất. Quy trình xử lý thông tin có trình tự là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn câu trả lời chính xác nhất. Quy trình xử lý thông tin có trình tự là: Nhập dữ liệu → Xử lý → Xuất dữ liệu

4 / 140

Q4:

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu Tin học nghiên cứu việc xử lý thông tin thành tri thức là đúng

5 / 140

Q5:

Hệ đếm cơ số b (b≥2) sử dụng bao nhiêu chữ số?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ đếm cơ số b (b≥2) sử dụng Có b chữ số

6 / 140

Q6:

BIT là viết tắt của cụm từ gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

BIT là viết tắt của cụm từ Binary digIT

7 / 140

Q7:

Số 5678 có thể là biểu diễn của một giá trị trong hệ đếm cơ số nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số 5678 có thể là biểu diễn của một giá trị trong hệ đếm cơ số: Hệ đếm cơ số 10 và 16.

8 / 140

Q8:

Số 101.11 trong hệ thập phân có giá trị bằng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số 101.11 trong hệ thập phân có giá trị bằng: 5.75

Gợi ý:
101.11
(2)
= 1 x 2 + 0 x 2 + 1 x 2 + 1 x 2 + 1 x 2 = 4 + 0 + 1 + 0.5 + 0.25 = 5.75 a 2 1 0 -1 -2 2a a .a a1 0 -1 -2
= a x 2 + a x 2+ a x 2+ a x 2 + a x 2
9 / 140

Q9:

Một số nguyên biểu diễn ở hệ 16 (hệ Hexa) là 2008. Hỏi giá trị ở hệ 10 là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số nguyên biểu diễn ở hệ 16 (hệ Hexa) là 2008. Hỏi giá trị ở hệ 10 là: 8200

10 / 140

Q10:

Đẳng thức 131 - 45=53 đúng trong hệ cơ số nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đẳng thức 131 - 45=53 đúng trong hệ cơ số 7

11 / 140

Q11:

Số nhị phân 11 1000 1110 có biểu diễn trong hệ đếm cơ số 16 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số nhị phân 11 1000 1110 có biểu diễn trong hệ đếm cơ số 16 là: 38E

12 / 140

Q12:

Số nhị phân 110011.01 có biểu diễn trong hệ đếm cơ số 16 là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số nhị phân 110011.01 có biểu diễn trong hệ đếm cơ số 16 là: 33.4

13 / 140

Q13:

Số nhị phân 1 100 101 001 có biểu diễn trong hệ đếm cơ số 8 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số nhị phân 1 100 101 001 có biểu diễn trong hệ đếm cơ số 8 là: 1451

14 / 140

Q14:

Số nhị phân 11001.01001 có biểu diễn trong hệ đếm cơ số 8 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số nhị phân 11001.01001 có biểu diễn trong hệ đếm cơ số 8 là: 31.22

Gợi ý:

011 001 = 31
.010 010 = .22
15 / 140

Q15:

Để biểu diễn cùng một giá trị, trong các hệ đếm sau, hệ đếm cơ số nào sử dụng nhiều chữ số nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để biểu diễn cùng một giá trị, trong các hệ đếm sau, hệ đếm cơ số Cơ số 2 sử dụng nhiều chữ số nhất
16 / 140

Q16:

Để biểu diễn cùng một giá trị, trong các hệ đếm sau, hệ đếm cơ số nào sử dụng ít chữ số nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Để biểu diễn cùng một giá trị, trong các hệ đếm sau, hệ đếm cơ số Cơ số 16 sử dụng ít chữ số nhất
17 / 140

Q17:

Tại sao lại sử dụng hệ đếm Hexa trong tin học?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sử dụng hệ đếm Hexa trong tin học Vì nó biểu diễn ngắn gọn hệ đếm nhị phân

18 / 140

Q18:

Một số nhị phân 32 bit nếu biểu diễn trong hệ cơ số 8 sẽ có tối đa bao nhiêu chữ số?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số nhị phân 32 bit nếu biểu diễn trong hệ cơ số 8 sẽ có tối đa 11 chữ số

19 / 140

Q19:

Số thập phân 19.75 trong hệ nhị phân được biểu diễn là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số thập phân 19.75 trong hệ nhị phân được biểu diễn là: 10011.11

20 / 140

Q20:

Bit là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bit là: Là chữ số nhị phân, là đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn thông tin, là đơn vị nhỏ nhất để lưu trữ thông tin

21 / 140

Q21:

Cần bao nhiêu khối nhớ 8 KB để có dung lượng 1 MB = 2, KB = 1024

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cần 128 khối nhớ 8 KB để có dung lượng 1 MB = 2, KB = 1024

22 / 140

Q22:

1 Megabyte bằng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

1 Megabyte bằng: 210KB

23 / 140

Q23:

Một Gigabyte bằng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một Gigabyte bằng: 220KB

24 / 140

Q24:

Một Terabyte bằng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một Terabyte bằng: 1000 GB

25 / 140

Q25:

Trong các giá trị thể hiện kích thước file như sau, giá trị nào lớn nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các giá trị thể hiện kích thước file, giá trị lớn nhất là: 1 GB = 1024 MB

26 / 140

Q26:

Trong các giá trị thể hiện kích thước file như sau, giá trị nào nhỏ nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các giá trị thể hiện kích thước file, giá trị nhỏ nhất là: 1000B

27 / 140

Q27:

Sử dụng 4 bit nhị phân để biểu diễn số nguyên không dấu. Hỏi giá trị nguyên lớn nhất có thể biểu diễn là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Sử dụng 4 bit nhị phân để biểu diễn số nguyên không dấu. Hỏi giá trị nguyên lớn nhất có thể biểu diễn là: 15
Lý thuyết: Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên không dấu là [0;2n-1]
Vậy với 4 bit thì biểu diễn không dấu được số nguyên lớn nhất là 24 -1=15
28 / 140

Q28:

Sử dụng 4 bit nhị phân để biểu diễn số nguyên có dấu. Hỏi giá trị nguyên lớn nhất có thể biểu diễn là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Sử dụng 4 bit nhị phân để biểu diễn số nguyên có dấu. Giá trị nguyên lớn nhất có thể biểu diễn là: 7
29 / 140

Q29:

Sử dụng 11 bit để biểu diễn một số nguyên có dấu, dải biểu diễn sẽ là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sử dụng 11 bit để biểu diễn một số nguyên có dấu, dải biểu diễn sẽ là: -1024 tới +1023

30 / 140

Q30:

Một số nguyên có dấu biểu diễn dưới dạng số nguyên 8 bit là 01010101. Giá trị của số đó trong hệ thập phân là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Một số nguyên có dấu biểu diễn dưới dạng số nguyên 8 bit là 01010101. Giá trị của số đó trong hệ thập phân là:  +85
31 / 140

Q31:

Số nguyên -86 được biểu diễn dưới dạng số nhị phân 8 bit là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số nguyên -86 được biểu diễn dưới dạng số nhị phân 8 bit là: 1010 1010

32 / 140

Q32:

Cho các số nguyên không dấu: X=6A , Y=153 , Z=105 . Thứ tự sắp xếp giảm 16 8 10 dần sẽ là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Cho các số nguyên không dấu: X=6A , Y=153 , Z=105 . Thứ tự sắp xếp giảm 16 8 10 dần sẽ là: Y, X, Z
33 / 140

Q33:

Cho số nguyên 16 bit có dấu có mã hexa là: 5931, AC43, B571, E755. Số lớn nhất là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Cho số nguyên 16 bit có dấu có mã hexa là: 5931, AC43, B571, E755. Số lớn nhất là: 5931
Vì đây là biểu diễn số nguyên có dấu 16 bit nhị phân tương ứng với mã hexa là từ 0000 tới FFFF (1 chữ số mã hexa tương ứng 4 bit)
• Theo trục số của dải biểu diễn số nguyên có dấu thì nửa đầu là biểu diễn số dương và nửa sau là biểu diễn số âm. Các số tăng dần trên mỗi nửa.
• Ở đây: Nửa biểu diễn số dương là từ 0000 đến 7FFF; Nửa biểu diễn số âm là từ 8000 đến FFFF
Ta có: 5931 [0000;7FFF] nên nó là số dương; {AC43;B571;E755} [8000;FFFF] nên chúng là số âm Vậy số lớn nhất là 5931
(Nếu muốn so sánh chi tiết thì ta tiếp tục. Sau khi chia ra được số âm và số dương rồi thì ta so sánh bình thường các số trên mỗi nửa. Vì "các số tăng dần trên mỗi nửa" nên ở nửa âm AC43<B571<E755 Suy ra AC43<B571<E755<5931)
34 / 140

Q34:

Cách biểu diễn số âm trong máy tính là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cách biểu diễn số âm trong máy tính là: Sử dụng mã bù 2

35 / 140

Q35:

Tìm câu trả lời thích hợp nhất cho câu hỏi: Trong máy tính chúng tả biểu diễn số nguyên có dấu bằng mã bù 2 bởi vì ưu điểm của phương pháp này là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Tìm câu trả lời thích hợp nhất cho câu hỏi: Trong máy tính chúng tả biểu diễn số nguyên có dấu bằng mã bù 2 bởi vì ưu điểm của phương pháp này là: Cộng, trừ số có dấu quy về một phép cộng số nguyên không dấu
36 / 140

Q36:

Khi cộng hai số nguyên có dấu trong máy tính, trường hợp nào chắc chắn không tràn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi cộng hai số nguyên có dấu trong máy tính, trường hợp chắc chắn không tràn là: Cộng hai số khác dấu.
Ví dụ dải biểu diễn là [-128;127].
Khi đó với bất kì một số nguyên âm cộng một số nguyên dương ta luôn được kết quả nằm trong khoảng [-128;127]. Suy ra không bị tràn số.
37 / 140

Q37:

Khi thực hiện trừ 2 số nguyên có dấu trong máy tính, trường hợp nào cần phải kiểm tra hiện tường tràn số?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi thực hiện trừ 2 số nguyên có dấu trong máy tính, trường hợp nào cần phải kiểm tra hiện tường tràn số: Trừ 2 số khác dấu
38 / 140

Q38:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi thực hiện phép nhân 2 số dương có dấu trong máy tính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Phát biểu Trước khi thực hiện phép nhân cần chuyển 2 thừa số thành số dương là đúng khi thực hiện phép nhân 2 số dương có dấu trong máy tính
39 / 140

Q39:

Khi thực hiện phép chia hai số nguyên có dấu trong máy tính, sau khi chuyển số bị chia và số chia thành số dương thì thực hiện phép chia. Trường hợp nào phải đảo lại dấu của cả thương và số dư?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi thực hiện phép chia hai số nguyên có dấu trong máy tính, sau khi chuyển số bị chia và số chia thành số dương thì thực hiện phép chia. Trường hợp phải đảo lại dấu của cả thương và số dư là: Số bị chia âm, số chia dương
40 / 140

Q40:

Cho 2 giá trị A= 195, B=143 được biểu diễn dưới dạng số nguyên không dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Cho 2 giá trị A= 195, B=143 được biểu diễn dưới dạng số nguyên không dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là: 82
 
Giá trị nhập vào A + B = 195 + 143 = 338
Vì 338 > 255 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 338 - 2 = 338 – 256 = 82 [0;255] 8
(ngừng lại, nhận kết quả này). Vậy kết quả hiển thị là 82
41 / 140

Q41:

Cho 2 giá trị A= +95, B=+43 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Cho 2 giá trị A= +95, B=+43 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là: -118
42 / 140

Q42:

Cho 2 giá trị A= +95, B=-43 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả phép toán A-B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Cho 2 giá trị A= +95, B=-43 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả phép toán A-B mà máy tính hiển thị là: -118
43 / 140

Q43:

Cho 2 giá trị A= -43, B=-95 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Cho 2 giá trị A= -43, B=-95 được biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là: +118
44 / 140

Q44:

Cho biết kết quả của biểu thức khi biểu diễn ở dạng số nguyên có dấu 8 bit?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Cho biết kết quả của biểu thức khi biểu diễn ở dạng số nguyên có dấu 8 bit: 10010101
45 / 140

Q45:

Kết quả của biểu thức 10010110 XOR 01101001 là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của biểu thức 10010110 XOR 01101001 là: 11111111

46 / 140

Q46:

Theo chuẩn IEEE 754/85, với cách biểu diễn số thực độ chính xác đơn (dùng 32 bit) thì số bit dùng biểu diễn phần mã lệch (e) sẽ là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Theo chuẩn IEEE 754/85, với cách biểu diễn số thực độ chính xác đơn (dùng 32 bit) thì số bit dùng biểu diễn phần mã lệch (e) sẽ là: 8
 
47 / 140

Q47:

Theo chuẩn IEEE 754/85, biểu diễn số thực độ chính xác kép (64 bit) thì số bit dung biểu diễn phần mã lệch (e) sẽ là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Theo chuẩn IEEE 754/85, biểu diễn số thực độ chính xác kép (64 bit) thì số bit dung biểu diễn phần mã lệch (e) sẽ là: 11
48 / 140

Q48:

Biểu diễn số thực X = 9.6875 dưới dạng số dấu chấm động theo chuẩn IEEE 754 với 32 bit thì phần mã lệch (e) có giá trị là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Biểu diễn số thực X = 9.6875 dưới dạng số dấu chấm động theo chuẩn IEEE 754 với 32 bit thì phần mã lệch (e) có giá trị là: 1000 0010
49 / 140

Q49:

Phát biểu nào sau đây là sai về bộ mã ASCII?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sai về bộ mã ASCII là: Bộ mã ASCII không phân biệt chữ hoa, chữ thường

50 / 140

Q50:

Phát biểu nào sau đây là đúng với bộ mã ASCII?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng với bộ mã ASCII là: Bộ mã ASCII có 256 ký tự

51 / 140

Q51:

Muốn mã hóa một bảng mã 100 ký tự phải sử dụng tối thiểu bao nhiêu bit nhị phân cho mỗi ký tự?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Muốn mã hóa một bảng mã 100 ký tự phải sử dụng tối thiểu số bit nhị phân cho mỗi ký tự là: 7 bit
52 / 140

Q52:

Trong các biểu thức só sánh dưới đây biểu thức nào đúng, biết bảng mã được sử dụng là bảng mã ASCII?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong các biểu thức só sánh biểu thức đúng là: '0'>1
Kiến thức cần nhớ:
_Trong bộ mã ASCII 'chữ số'<'chữ hoa'<'chữ thường'
_'0'=48 (các ký tự chữ số sau tăng dần)
_'A'=65 (các ký tự chữ cái in hoa sau tăng dần)
_'a'=97 (các ký tự chữ cái in thường sau tăng dần)
_Các ký tự chữ cái hoa bé hơn chữ cái thường tương ứng 32 đơn vị
53 / 140

Q53:

Một hệ thống mã sử dụng 2 byte đẻ mã hóa các ký tự. Số lượng các ký tự có thể biểu diễn là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Một hệ thống mã sử dụng 2 byte đẻ mã hóa các ký tự. Số lượng các ký tự có thể biểu diễn là: 216
2 byte = 16 bit
Mối một bit biểu diễn 2 chữ số 0 hoặc 1 Vậy
ta có thể biểu diễn tối đa 216 ký tự
2 d. 16*2
16
2 d. 16*2
16
54 / 140

Q54:

Bảng mã ký tự Unicode là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bảng mã ký tự Unicode là: Là bảng mã ký tự chuẩn 16 bit của thế giới.

55 / 140

Q55:

Chức năng quang trọng nhất của máy tính là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng quang trọng nhất của máy tính là: Xử lý dữ liệu

56 / 140

Q56:

Các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính gồm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính gồm: Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ chính, hệ thống vào ra, liên kết hệ thống

57 / 140

Q57:

Các thao tác xử lý máy tính gồm: (1)Nhận lệnh; (2)Nhận dữ liệu nếu cần; (3)Giải mã lệnh; (4)Thực hiện lệnh. Trình tự thực hiện hợp lý là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Các thao tác xử lý máy tính gồm: (1)Nhận lệnh; (3)Giải mã lệnh; (2)Nhận dữ liệu nếu cần; (4)Thực hiện lệnh
58 / 140

Q58:

Các thành phần của CPU gồm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thành phần của CPU gồm: Control Unit, ALU, Registers

59 / 140

Q59:

Thành phần nào trong CPU đảm nhận việc thực hiện các phép xử lý dữ liệu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần trong CPU đảm nhận việc thực hiện các phép xử lý dữ liệu là: ALU

60 / 140

Q60:

CPU lưu mã lệnh đang được thực hiện ở đâu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CPU lưu mã lệnh đang được thực hiện ở: Thanh ghi

61 / 140

Q61:

Chức năng chính của tập các thanh ghi là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng chính của tập các thanh ghi là: Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU

62 / 140

Q62:

Phát biểu nào sau đây là sai về CPU?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào sau đây là sai về CPU: CPU đảm nhận tất cả các chức năng của hệ thống máy tính

63 / 140

Q63:

Phát biểu nào sau đây là đúng về CPU?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng về CPU là: Khối tính toán số học và logic ALU trong CPU thực hiện với các dữ liệu nằm trên tập thanh ghi

64 / 140

Q64:

Phát biểu nào sau đây là đúng về bộ nhớ chính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng về bộ nhớ chính là: CPU có thể trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ chính.

65 / 140

Q65:

Chức năng chính của RAM?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng chính của RAM là: Lưu trữ dữ liệu và chương trình đang thực hiện

66 / 140

Q66:

Bộ nhớ đệm thanh cache dùng để?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ nhớ đệm thanh cache dùng để Nhằm giảm độ chênh lệch tốc độ giữa CPU và bộ nhớ chinh (RAM)

67 / 140

Q67:

Phát biểu nào sau đây là SAI?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu SAI là: Dung lượng bộ nhớ cache lớn hơn dung lượng của RAM

68 / 140

Q68:

Lựa chọn nào sau đây chỉ chứa các thành phần là bộ nhớ trong?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lựa chọn RAM, ROM-BIOS, bộ nhớ Cache chỉ chứa các thành phần là bộ nhớ trong

69 / 140

Q69:

Chỉ ra lựa chọn tương ứng với các thành phần thuộc bộ nhớ ngoài?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lựa chọn tương ứng với các thành phần thuộc bộ nhớ ngoài là: Đĩa cứng, đĩa mềm

70 / 140

Q70:

Trong các nhóm thiết bị dưới đây, nhóm nào chỉ chứa các thiết bị thuộc bộ nhớ ngoài?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nhóm chỉ chứa các thiết bị thuộc bộ nhớ ngoài là: Đĩa cứng, đĩa mềm, CD-ROM.
71 / 140

Q71:

Lựa chọn nào sau đây chỉ ra thứ tự tăng tốc độ trao đổi dữ liệu của các loại bộ nhớ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lựa chọn chỉ ra thứ tự tăng tốc độ trao đổi dữ liệu của các loại bộ nhớ là: Đĩa cứng, RAM, Cache, Tập thanh ghi.

72 / 140

Q72:

Trong các lý do sau, lý do nào giải thích việc dung lượng của bộ nhớ ngoài có thể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
 Lý do giải thích việc dung lượng của bộ nhớ ngoài có thể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều là: Vì công nghệ chế tạo bộ nhớ ngoài rẻ hơn bộ nhớ trong rất nhiều
73 / 140

Q73:

Phát biểu nào sau đây là sai về hệ thống vào ra?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sai về hệ thống vào ra là: Mỗi cổng vào ra kết nối được với duy nhất được với một thiết bị vào ra xác định

74 / 140

Q74:

Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị vào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị vào là: Máy quét

75 / 140

Q75:

Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị ra?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiết bị ra là: Máy chiếu

76 / 140

Q76:

Ổ đĩa cứng được xếp loại là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ổ đĩa cứng được xếp loại là: Thiết bị lưu trữ

77 / 140

Q77:

Trong máy tính bộ phần nào đảm nhiệm việc vận chuyển thông tin giữa các thành phần?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong máy tính bộ phần đảm nhiệm việc vận chuyển thông tin giữa các thành phần là: BUS
78 / 140

Q78:

Một máy tính sử dụng bộ vi xử lý có độ rộng của đường bus địa chỉ (Address Bus) là 3, hỏi bộ nhớ chính là bao nhiêu biết mỗi ô nhớ có kích thước 1 Byte?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Bộ nhớ chính là: 4GB
79 / 140

Q79:

Bus địa chỉ không vận chuyển thông tin nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bus địa chỉ không vận chuyển thông tin: Địa chỉ tệp tin trên ổ cứng 

80 / 140

Q80:

Phát biểu nào sau đây là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sai là: Giải thuật do những chuyên gia tin học đưa ra

81 / 140

Q81:

Ông N.Wirth người sáng lập ra trường phái lập trình có cấu trúc cho rằng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ông N.Wirth người sáng lập ra trường phái lập trình có cấu trúc cho rằng: Chương trình = Cấu trúc dữ liệu + Giải thuật

82 / 140

Q82:

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng là: Máy tính chỉ hiểu trực tiếp được ngôn ngữ máy

83 / 140

Q83:

Trong cách tiếp cận phần mềm, việc viết code của chương trình được thực hiện ở bước?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong cách tiếp cận phần mềm, việc viết code của chương trình được thực hiện ở bước: Bước xấy dựng chương trình
84 / 140

Q84:

Trong các loại mạng sau đây mạng nào có kích thước nhỏ nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các loại mạng, mạng có kích thước nhỏ nhất là: LAN

Thứ tự tăng dần là:
LAN : mạng cục bộ MAN: đô thị, thành phố
WAN : khu vực (giữa các thành phố, đô thị với nhau) GAN: toàn cầu
85 / 140

Q85:

Trong các mạng sau đây, mạng nào là mạng diện rộng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các mạng, mạng diện rộng là: WAN

86 / 140

Q86:

Trong các mạng sau đây, mạng nào là mạng cục bộ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các mạng, mạng cục bộ là: LAN

87 / 140

Q87:

Đâu không phải là thành phần của mạng máy tính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Control Panel không phải là thành phần của mạng máy tính

88 / 140

Q88:

Cấu hình (Topology) nào sau đây không phải là cấu hình mạng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu hình (Topology) Line không phải là cấu hình mạng

89 / 140

Q89:

Dịch vụ nào sau đây không phải là dịch vụ dựa trên mạng Internet?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dịch vụ không phải là dịch vụ dựa trên mạng Internet là: Programming

90 / 140

Q90:

Trong môi trường mạng FTP là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong môi trường mạng FTP là: Giao thức truyền file

91 / 140

Q91:

Các thành phần cơ bản của một mạng máy tính bao gồm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thành phần cơ bản của một mạng máy tính bao gồm: Các máy tính, card mạng, đường truyền, các thiết bị kết nối mạng

92 / 140

Q92:

Mạng Internet thuộc loại mạng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mạng Internet thuộc loại mạng: GAN

93 / 140

Q93:

Đâu là địa chỉ email hợp lệ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ email hợp lệ là: tinhoc@soict.hut.edu.vn

94 / 140

Q94:

Trang web nào cho phép tạo một địa chỉ email miễn phí?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trang web cho phép tạo một địa chỉ email miễn phí là: www.gmail.com , www.yahoo.com.vn

95 / 140

Q95:

Trong các lĩnh vực tin học, lĩnh vực nào nghiên cứu cơ chế điền khiển và phối hợp, khai thác có hiệu quả các tài nguyên của máy tính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các lĩnh vực tin học, lĩnh vực nghiên cứu cơ chế điền khiển và phối hợp, khai thác có hiệu quả các tài nguyên của máy tính là: Hệ điều hành

96 / 140

Q96:

Hệ thông các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần cứng máy tính được gọi là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Hệ thông các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường trung gian giữa người sử dụng và phần cứng máy tính được gọi là: Hệ điều hành
97 / 140

Q97:

Chọn phát biểu đúng về vai trò của hệ điều hành?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng về vai trò của hệ điều hành là: Quản lý tài nguyên của máy tính

98 / 140

Q98:

Trong các tên dưới đây, đâu là tên của một hệ điều hành?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tên của một hệ điều hành là: UNIX

99 / 140

Q99:

Trong hệ điều hành MS-DOS, tên tệp tin nào sau đây được chấp nhận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ điều hành MS-DOS, tên tệp tin được chấp nhận là: KETQU@.TXT

100 / 140

Q100:

Trong hệ điều hành MS-DOS, tên tệp tin nào sau đây không được chấp nhận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ điều hành MS-DOS, tên tệp tin không được chấp nhận là: KETQUA?.TXT

101 / 140

Q101:

Trong hệ điều hành MS-DOS, tên thư mục nào sau đây không được chấp nhận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ điều hành MS-DOS, tên thư mục không được chấp nhận là: C:\KETQUA

Vì có dấu :, \ và quá 8 ký tự nên không được chấp nhận

102 / 140

Q102:

Trong hệ điều hành MS-DOS, tên thư mục nào được chấp nhận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ điều hành MS-DOS, tên thư mục được chấp nhận là: THIHOCKY

103 / 140

Q103:

Trong các đuôi tệp dưới đây, đuôi nào gắn với tệp có thể chạy trực tiếp trên hệ điều hành?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các đuôi tệp, đuôi gắn với tệp có thể chạy trực tiếp trên hệ điều hành là: EXE

EXE là tệp chứa lệnh dưới dạng mã máy có thể chạy trực tiếp trên hệ điều hành
104 / 140

Q104:

Trong hệ điều hành các tệp được tổ chức lưu trữ dưới dạng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ điều hành các tệp được tổ chức lưu trữ dưới dạng: Dạng cây

105 / 140

Q105:

Khi tìm kiếm tệp với tên tìm kiếm là baitap?.* thì những tệp nào có thể là kết quả của việc tìm kiếm, biết rằng có các tệp: baitap5.pdf, baitao9.doc, baitap10.doc và baitap8.pdf?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi tìm kiếm tệp với tên tìm kiếm là baitap?.* thì những tệp có thể là kết quả của việc tìm kiếm là: baitap5.pdf, baitap9.doc và baitap8.pd
Lý thuyết:
• Dấu ? đại diện cho 1 kí tự bất kì tại vị trí của nó.
• Dấu * đại diện cho 1 chuỗi kí tự (có thể không có hoặc có nhiều kí tự liền nhau) tại vị trí của nó.
106 / 140

Q106:

Trong ứng dụng nào dưới đây là trình ứng dụng chuẩn của Windows XP (khi cài đặt Windows sẽ có)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Ứng dụng là trình ứng dụng chuẩn của Windows XP (khi cài đặt Windows sẽ có) là: Paint
107 / 140

Q107:

Trong Windows Explorer, để chọn tất carcacs tệp và thư mục con trong thư mục đang xét, dùng tổ hợp phím nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong Windows Explorer, để chọn tất carcacs tệp và thư mục con trong thư mục đang xét, dùng tổ hợp phím: Ctrl + A
108 / 140

Q108:

Trong hệ điều hành Windows, tổ hợp phím nào có thể đóng một ứng dụng bất kỳ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ điều hành Windows, tổ hợp phím có thể đóng một ứng dụng bất kỳ là: Alt + F4

109 / 140

Q109:

Trong hệ điều hành Windows, phím tắt dùng để xóa file là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ điều hành Windows, phím tắt dùng để xóa file là: Ctrl + D

110 / 140

Q110:

Trong Windows Explorer, để sao chép tập tin/thư mục dùng tổ hợp phím nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong Windows Explorer, để sao chép tập tin/thư mục dùng tổ hợp phím: Ctrl + C

111 / 140

Q111:

Hệ điều hành được xếp loại là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ điều hành được xếp loại là: Phần mềm hệ thống

112 / 140

Q112:

Trong các hệ điều hành sau, hệ điều hành nào được công bố gần đây nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các hệ điều hành, hệ điều hành được công bố gần đây nhất là: WINDOWS 7

113 / 140

Q113:

Phát biểu nào về Windows Explorer chưa chính xác?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu về Windows Explorer chưa chính xác là: Là chương trình cho phép duyệt Web

114 / 140

Q114:

Trong một số phiên bản hệ điều hành Windows, khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị là chức năng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong một số phiên bản hệ điều hành Windows, khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị là chức năng: Plug and Play
115 / 140

Q115:

Chức năng của chương trình dịch?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của chương trình dịch là: Dịch chương trình viết bằng ngôn ngữ cấp cao thành chương trình dưới dạng mã máy

116 / 140

Q116:

Phần mềm hệ thống cần phải được cài đặt trên máy tính để bàn thông thường sử dụng hệ điều hành WinXP để một máy in Laser mới mua có thể sử dụng được là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Phần mềm hệ thống cần phải được cài đặt trên máy tính để bàn thông thường sử dụng hệ điều hành WinXP để một máy in Laser mới mua có thể sử dụng được là: trình điều khiển thiết bị cho máy in
117 / 140

Q117:

Để loại bỏ một chương trình không còn sử dụng nữa, người dùng thực hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để loại bỏ một chương trình không còn sử dụng nữa, người dùng thực hiện:Dùng chương trình Add anh Remove Programs trong Control Panel

118 / 140

Q118:

Thành phần nào sau đây không nằm trong tất cả các hệ thống thông tin?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần không nằm trong tất cả các hệ thống thông tin là: Các trang thiết bị, máy móc sản xuất của doanh nghiệp

119 / 140

Q119:

Chất lượng của thông tin không được đánh giá qua yếu tố?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất lượng của thông tin không được đánh giá qua yếu tố: Quan trọng

120 / 140

Q120:

Phương pháp vòng đời phát triển hệ thống (SDLC) bao gồm bao nhiêu giai đoạn chính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Phương pháp vòng đời phát triển hệ thống (SDLC) bao gồm 7 giai đoạn chính
Vòng đời phần mềm gồm 7 giai đoạn:
1.Lập kế hoạch
2.Phân tích
3.Thiết kế
4.Cài đặt
5.Kiểm tra
6.Vận hành
7.Bảo trì
121 / 140

Q121:

Khi đưa hệ thống vào vận hành trong thực tế, chiến lược nào có độ rủi ro cao nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi đưa hệ thống vào vận hành trong thực tế, chiến lược có độ rủi ro cao nhất là: Thay thế

122 / 140

Q122:

Phần mềm soạn thảo văn bản nào dưới đây là phần mềm mã nguồn mở?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần mềm soạn thảo văn bản Write là phần mềm mã nguồn mở

123 / 140

Q123:

Quan điểm nào về phần mềm mã nguồn mở là đúng nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quan điểm về phần mềm mã nguồn mở đúng nhất là: Là phần mềm với mã nguồn được công bố, cho phép mọi người nghiên cứu, thay đổi, cải tiến phần mềm theo một số nguyên tắc trong giấy phép đi kèm

124 / 140

Q124:

Quy tắc soạn thảo văn bản nào dưới đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quy tắc soạn thảo văn bản đúng là: Các dấu ngắt câu như dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm phải được đặt sát từ trước đó

125 / 140

Q125:

Trong các phần mềm dưới đây, đâu không phải là phần mềm trình diễn vẵn bản?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần mềm không phải là phần mềm trình diễn vẵn bản là: Microsoft Presentation

126 / 140

Q126:

Template đề cập tới?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Template đề cập tới Các mẫu trình diễn đã được định nghĩa trước

127 / 140

Q127:

Đâu là lưu ý khi trình bày slide?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lưu ý khi trình bày slide là: Không nên lặp nhiều từ ngữ trong cùng một slide

128 / 140

Q128:

Trong các phần mềm dưới đây, đâu không phải là phần mềm bẳng tính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần mềm không phải là phần mềm bẳng tính là: Microsoft SpreadSheet

129 / 140

Q129:

Vai trò chính của phần mềm bảng tính đối với người sử dụng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò chính của phần mềm bảng tính đối với người sử dụng: Tính toán các số liệu

130 / 140

Q130:

Phát biểu nào dưới đây sai về phần mềm bảng tính Excel?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sai về phần mềm bảng tính Excel là: Các hàng và cột được đánh số tăng dần, bắt đầu từ 1

131 / 140

Q131:

Trong phần mềm Excel, hàm AVERAGE là hàm dùng để tìm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong phần mềm Excel, hàm AVERAGE là hàm dùng để tìm Giá trị trung bình trong các ô được chọn

132 / 140

Q132:

Các khái niệm page, sheet, slide đề cập tới các phần mềm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các khái niệm page, sheet, slide đề cập tới các phần mềm là: Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint

133 / 140

Q133:

Phát biểu nào dưới đây về Cơ sở dữ liệu là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu về Cơ sở dữ liệu đúng là: Là tập hợp các dữ liệu có liên quan tới nhau được lưu giữ trên máy tính để phục vụ cho việc sử dụng, quản lý dữ liệu

134 / 140

Q134:

Phát biểu nào dưới đây về ưu điểm của cơ sở dữ liệu là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu SAI về ưu điểm của cơ sở dữ liệu là: Có tính bảo mật tốt

135 / 140

Q135:

Phát biểu nào dưới đây về Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu là sai?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu SAI về Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu là: Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu phải đảm bảo sự phụ thuộc của dữ liệu vào chương trình

136 / 140

Q136:

Phát biểu nào dưới đây về thương mại điện tử là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng về thương mại điện tử là: Giúp người tiêu dùng có nhiều lựa chọn hơn thương mại truyền thông có thể so sánh thông tin về sản phẩm của các doanh nghiệp khác nhau

137 / 140

Q137:

Hình thức giao dịch giữa doanh nghiệp và khách hàng là hình thức?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hình thức giao dịch giữa doanh nghiệp và khách hàng là hình thức: B2C

138 / 140

Q138:

Phần mềm trí tuệ nhân tạo là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần mềm trí tuệ nhân tạo là: Là phần mềm giúp máy tính có họa động và suy nghĩ như con người

139 / 140

Q139:

Đâu là một ví dụ sai về phần mềm trí tuệ nhân tạo?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ví dụ sai về phần mềm trí tuệ nhân tạo là: Phần mềm giúp con người tính toán các dữ liệu

140 / 140

Q140:

Đâu là phát biểu đúng về phần mềm hệ chuyên gia?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu đúng về phần mềm hệ chuyên gia là: Là phần mềm cái đặt tri thức của một hay nhiều chuyên gia vào máy tính, để giúp máy tính có khả năng giải quyết vấn đề như một chuyên gia

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 140
Giải thích

Trình tự xử lý thông tin trong hệ thống thông tin là: Dữ liệu → Thông tin → Tri thức

Câu hỏi 2 / 140
Giải thích

Phát biểu Dữ liệu có thể tồn tại ở nhiều dạng như tín hiệu vật lý, các ký hiệu, số liệu là SAI

Câu hỏi 3 / 140
Giải thích

Chọn câu trả lời chính xác nhất. Quy trình xử lý thông tin có trình tự là: Nhập dữ liệu → Xử lý → Xuất dữ liệu

Câu hỏi 4 / 140
Giải thích

Phát biểu Tin học nghiên cứu việc xử lý thông tin thành tri thức là đúng

Câu hỏi 6 / 140
Giải thích

BIT là viết tắt của cụm từ Binary digIT

Câu hỏi 8 / 140
Giải thích

Số 101.11 trong hệ thập phân có giá trị bằng: 5.75

Gợi ý:
101.11
(2)
= 1 x 2 + 0 x 2 + 1 x 2 + 1 x 2 + 1 x 2 = 4 + 0 + 1 + 0.5 + 0.25 = 5.75 a 2 1 0 -1 -2 2a a .a a1 0 -1 -2
= a x 2 + a x 2+ a x 2+ a x 2 + a x 2
Câu hỏi 17 / 140
Giải thích

Sử dụng hệ đếm Hexa trong tin học Vì nó biểu diễn ngắn gọn hệ đếm nhị phân

Câu hỏi 20 / 140
Giải thích

Bit là: Là chữ số nhị phân, là đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn thông tin, là đơn vị nhỏ nhất để lưu trữ thông tin

Câu hỏi 22 / 140
Giải thích

1 Megabyte bằng: 210KB

Câu hỏi 24 / 140
Giải thích

Một Terabyte bằng: 1000 GB

Giải thích
Sử dụng 4 bit nhị phân để biểu diễn số nguyên không dấu. Hỏi giá trị nguyên lớn nhất có thể biểu diễn là: 15
Lý thuyết: Với n bit nhị phân ta có dải biểu diễn số nguyên không dấu là [0;2n-1]
Vậy với 4 bit thì biểu diễn không dấu được số nguyên lớn nhất là 24 -1=15
Giải thích
Cho số nguyên 16 bit có dấu có mã hexa là: 5931, AC43, B571, E755. Số lớn nhất là: 5931
Vì đây là biểu diễn số nguyên có dấu 16 bit nhị phân tương ứng với mã hexa là từ 0000 tới FFFF (1 chữ số mã hexa tương ứng 4 bit)
• Theo trục số của dải biểu diễn số nguyên có dấu thì nửa đầu là biểu diễn số dương và nửa sau là biểu diễn số âm. Các số tăng dần trên mỗi nửa.
• Ở đây: Nửa biểu diễn số dương là từ 0000 đến 7FFF; Nửa biểu diễn số âm là từ 8000 đến FFFF
Ta có: 5931 [0000;7FFF] nên nó là số dương; {AC43;B571;E755} [8000;FFFF] nên chúng là số âm Vậy số lớn nhất là 5931
(Nếu muốn so sánh chi tiết thì ta tiếp tục. Sau khi chia ra được số âm và số dương rồi thì ta so sánh bình thường các số trên mỗi nửa. Vì "các số tăng dần trên mỗi nửa" nên ở nửa âm AC43<B571<E755 Suy ra AC43<B571<E755<5931)
Câu hỏi 34 / 140
Giải thích

Cách biểu diễn số âm trong máy tính là: Sử dụng mã bù 2

Câu hỏi 35 / 140
Giải thích
Tìm câu trả lời thích hợp nhất cho câu hỏi: Trong máy tính chúng tả biểu diễn số nguyên có dấu bằng mã bù 2 bởi vì ưu điểm của phương pháp này là: Cộng, trừ số có dấu quy về một phép cộng số nguyên không dấu
Câu hỏi 36 / 140
Giải thích
Khi cộng hai số nguyên có dấu trong máy tính, trường hợp chắc chắn không tràn là: Cộng hai số khác dấu.
Ví dụ dải biểu diễn là [-128;127].
Khi đó với bất kì một số nguyên âm cộng một số nguyên dương ta luôn được kết quả nằm trong khoảng [-128;127]. Suy ra không bị tràn số.
Câu hỏi 38 / 140
Giải thích
Phát biểu Trước khi thực hiện phép nhân cần chuyển 2 thừa số thành số dương là đúng khi thực hiện phép nhân 2 số dương có dấu trong máy tính
Câu hỏi 39 / 140
Giải thích
Khi thực hiện phép chia hai số nguyên có dấu trong máy tính, sau khi chuyển số bị chia và số chia thành số dương thì thực hiện phép chia. Trường hợp phải đảo lại dấu của cả thương và số dư là: Số bị chia âm, số chia dương
Giải thích
Cho 2 giá trị A= 195, B=143 được biểu diễn dưới dạng số nguyên không dấu 8 bit trong máy tính. Kết quả phép toán A+B mà máy tính hiển thị là: 82
 
Giá trị nhập vào A + B = 195 + 143 = 338
Vì 338 > 255 (lớn hơn các số thuộc dải biểu diễn) nên ta có: 338 - 2 = 338 – 256 = 82 [0;255] 8
(ngừng lại, nhận kết quả này). Vậy kết quả hiển thị là 82
Câu hỏi 49 / 140
Giải thích

Phát biểu sai về bộ mã ASCII là: Bộ mã ASCII không phân biệt chữ hoa, chữ thường

Câu hỏi 50 / 140
Giải thích

Phát biểu đúng với bộ mã ASCII là: Bộ mã ASCII có 256 ký tự

Giải thích
Trong các biểu thức só sánh biểu thức đúng là: '0'>1
Kiến thức cần nhớ:
_Trong bộ mã ASCII 'chữ số'<'chữ hoa'<'chữ thường'
_'0'=48 (các ký tự chữ số sau tăng dần)
_'A'=65 (các ký tự chữ cái in hoa sau tăng dần)
_'a'=97 (các ký tự chữ cái in thường sau tăng dần)
_Các ký tự chữ cái hoa bé hơn chữ cái thường tương ứng 32 đơn vị
Câu hỏi 54 / 140
Giải thích

Bảng mã ký tự Unicode là: Là bảng mã ký tự chuẩn 16 bit của thế giới.

Câu hỏi 56 / 140
Giải thích

Các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính gồm: Bộ xử lý trung tâm, bộ nhớ chính, hệ thống vào ra, liên kết hệ thống

Câu hỏi 58 / 140
Giải thích

Các thành phần của CPU gồm: Control Unit, ALU, Registers

Câu hỏi 61 / 140
Giải thích

Chức năng chính của tập các thanh ghi là: Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động của CPU

Câu hỏi 62 / 140
Giải thích

Phát biểu nào sau đây là sai về CPU: CPU đảm nhận tất cả các chức năng của hệ thống máy tính

Câu hỏi 63 / 140
Giải thích

Phát biểu đúng về CPU là: Khối tính toán số học và logic ALU trong CPU thực hiện với các dữ liệu nằm trên tập thanh ghi

Câu hỏi 64 / 140
Giải thích

Phát biểu đúng về bộ nhớ chính là: CPU có thể trao đổi dữ liệu trực tiếp với bộ nhớ chính.

Câu hỏi 65 / 140
Giải thích

Chức năng chính của RAM là: Lưu trữ dữ liệu và chương trình đang thực hiện

Câu hỏi 66 / 140
Giải thích

Bộ nhớ đệm thanh cache dùng để Nhằm giảm độ chênh lệch tốc độ giữa CPU và bộ nhớ chinh (RAM)

Câu hỏi 67 / 140
Giải thích

Phát biểu SAI là: Dung lượng bộ nhớ cache lớn hơn dung lượng của RAM

Câu hỏi 72 / 140
Giải thích
 Lý do giải thích việc dung lượng của bộ nhớ ngoài có thể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều là: Vì công nghệ chế tạo bộ nhớ ngoài rẻ hơn bộ nhớ trong rất nhiều
Câu hỏi 73 / 140
Giải thích

Phát biểu sai về hệ thống vào ra là: Mỗi cổng vào ra kết nối được với duy nhất được với một thiết bị vào ra xác định

Câu hỏi 76 / 140
Giải thích

Ổ đĩa cứng được xếp loại là: Thiết bị lưu trữ

Câu hỏi 79 / 140
Giải thích

Bus địa chỉ không vận chuyển thông tin: Địa chỉ tệp tin trên ổ cứng 

Câu hỏi 80 / 140
Giải thích

Phát biểu sai là: Giải thuật do những chuyên gia tin học đưa ra

Câu hỏi 81 / 140
Giải thích

Ông N.Wirth người sáng lập ra trường phái lập trình có cấu trúc cho rằng: Chương trình = Cấu trúc dữ liệu + Giải thuật

Câu hỏi 82 / 140
Giải thích

Phát biểu đúng là: Máy tính chỉ hiểu trực tiếp được ngôn ngữ máy

Câu hỏi 90 / 140
Giải thích

Trong môi trường mạng FTP là: Giao thức truyền file

Câu hỏi 91 / 140
Giải thích

Các thành phần cơ bản của một mạng máy tính bao gồm: Các máy tính, card mạng, đường truyền, các thiết bị kết nối mạng

Câu hỏi 95 / 140
Giải thích

Trong các lĩnh vực tin học, lĩnh vực nghiên cứu cơ chế điền khiển và phối hợp, khai thác có hiệu quả các tài nguyên của máy tính là: Hệ điều hành

Câu hỏi 97 / 140
Giải thích

Phát biểu đúng về vai trò của hệ điều hành là: Quản lý tài nguyên của máy tính

Câu hỏi 105 / 140
Giải thích
Khi tìm kiếm tệp với tên tìm kiếm là baitap?.* thì những tệp có thể là kết quả của việc tìm kiếm là: baitap5.pdf, baitap9.doc và baitap8.pd
Lý thuyết:
• Dấu ? đại diện cho 1 kí tự bất kì tại vị trí của nó.
• Dấu * đại diện cho 1 chuỗi kí tự (có thể không có hoặc có nhiều kí tự liền nhau) tại vị trí của nó.
Câu hỏi 111 / 140
Giải thích

Hệ điều hành được xếp loại là: Phần mềm hệ thống

Câu hỏi 113 / 140
Giải thích

Phát biểu về Windows Explorer chưa chính xác là: Là chương trình cho phép duyệt Web

Giải thích
Trong một số phiên bản hệ điều hành Windows, khả năng tự động nhận biết các thiết bị phần cứng và tự động cài đặt cấu hình của các thiết bị là chức năng: Plug and Play
Câu hỏi 115 / 140
Giải thích

Chức năng của chương trình dịch là: Dịch chương trình viết bằng ngôn ngữ cấp cao thành chương trình dưới dạng mã máy

Câu hỏi 116 / 140
Giải thích
Phần mềm hệ thống cần phải được cài đặt trên máy tính để bàn thông thường sử dụng hệ điều hành WinXP để một máy in Laser mới mua có thể sử dụng được là: trình điều khiển thiết bị cho máy in
Câu hỏi 117 / 140
Giải thích

Để loại bỏ một chương trình không còn sử dụng nữa, người dùng thực hiện:Dùng chương trình Add anh Remove Programs trong Control Panel

Câu hỏi 123 / 140
Giải thích

Quan điểm về phần mềm mã nguồn mở đúng nhất là: Là phần mềm với mã nguồn được công bố, cho phép mọi người nghiên cứu, thay đổi, cải tiến phần mềm theo một số nguyên tắc trong giấy phép đi kèm

Câu hỏi 124 / 140
Giải thích

Quy tắc soạn thảo văn bản đúng là: Các dấu ngắt câu như dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm phải được đặt sát từ trước đó

Câu hỏi 126 / 140
Giải thích

Template đề cập tới Các mẫu trình diễn đã được định nghĩa trước

Câu hỏi 127 / 140
Giải thích

Lưu ý khi trình bày slide là: Không nên lặp nhiều từ ngữ trong cùng một slide

Câu hỏi 130 / 140
Giải thích

Phát biểu sai về phần mềm bảng tính Excel là: Các hàng và cột được đánh số tăng dần, bắt đầu từ 1

Câu hỏi 131 / 140
Giải thích

Trong phần mềm Excel, hàm AVERAGE là hàm dùng để tìm Giá trị trung bình trong các ô được chọn

Câu hỏi 132 / 140
Giải thích

Các khái niệm page, sheet, slide đề cập tới các phần mềm là: Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint

Câu hỏi 133 / 140
Giải thích

Phát biểu về Cơ sở dữ liệu đúng là: Là tập hợp các dữ liệu có liên quan tới nhau được lưu giữ trên máy tính để phục vụ cho việc sử dụng, quản lý dữ liệu

Câu hỏi 134 / 140
Giải thích

Phát biểu SAI về ưu điểm của cơ sở dữ liệu là: Có tính bảo mật tốt

Câu hỏi 135 / 140
Giải thích

Phát biểu SAI về Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu là: Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu phải đảm bảo sự phụ thuộc của dữ liệu vào chương trình

Câu hỏi 136 / 140
Giải thích

Phát biểu đúng về thương mại điện tử là: Giúp người tiêu dùng có nhiều lựa chọn hơn thương mại truyền thông có thể so sánh thông tin về sản phẩm của các doanh nghiệp khác nhau

Câu hỏi 138 / 140
Giải thích

Phần mềm trí tuệ nhân tạo là: Là phần mềm giúp máy tính có họa động và suy nghĩ như con người

Câu hỏi 139 / 140
Giải thích

Ví dụ sai về phần mềm trí tuệ nhân tạo là: Phần mềm giúp con người tính toán các dữ liệu

Câu hỏi 140 / 140
Giải thích

Phát biểu đúng về phần mềm hệ chuyên gia là: Là phần mềm cái đặt tri thức của một hay nhiều chuyên gia vào máy tính, để giúp máy tính có khả năng giải quyết vấn đề như một chuyên gia