Quiz: TOP 40 Câu hỏi trắc nghiệm Hóa sinh - SINH HOÁ GAN (có đáp án) - Đại học Tây Đô

1 / 40

Q1:

Liên quan chức năng tạo mật của gan:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liên quan chức năng tạo mật của gan: Acid mật là dẫn xuất của acid cholanic

2 / 40

Q2:

Chuyển hoá glucid ở gan

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển hoá glucid ở gan: Nghiệm pháp galactose được thực hiện để thăm dò chức năng gan

3 / 40

Q3:

Liên quan chức năng điều hoà đường huyết:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liên quan chức năng điều hoà đường huyết: Gan tham gia điều hoà đường huyết bằng cách tổng hợp và phân ly Glycogen

4 / 40

Q4:

Chuyển hoá lipid ở gan:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển hoá lipid ở gan: Gan tổng hợp cholesterol từ acetyl CoA

5 / 40

Q5:

Chuyển hoá protid ở gan:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chuyển hoá protid ở gan: Tất cả các câu đều sai

6 / 40

Q6:

Liên quan chức năng khử độc của gan:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liên quan chức năng khử độc của gan:  Khử độc bằng oxy hoá đã biến alcol etylic thành acid acetic. Các chất độc nội sinh được gan cố định và thải trừ theo đường mật

7 / 40

Q7:

Những enzyme sau đây giúp đánh giá tình trạng ứ mật:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những enzyme sau đây giúp đánh giá tình trạng ứ mật:  Phosphatase kiềm, γGT, 5’ nucleotidase, LAP

8 / 40

Q8:

Đánh giá tình trạng hoại tử tế bào gan dựa vào các enzym sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đánh giá tình trạng hoại tử tế bào gan dựa vào các enzym sau: GOT, GPT, OCT, LDH

9 / 40

Q9:

Liên quan thử nghiệm gan mật

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liên quan thử nghiệm gan mật:  GPT tăng cao so với GOT gặp trong các trường hợp viêm gan cấp

10 / 40

Q10:

Đặc điểm thành phần hoá học của gan:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm thành phần hoá học của gan: Gan chứa một hệ thống enzyme hoàn chỉnh

11 / 40

Q11:

Gan có các chức năng sau :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gan có các chức năng sau : Chức năng khử độc. Chức năng bài tiết mật. Chức năng chuyển hoá glucid, lipid, protid. Chức năng điều hoà thể tích máu.

12 / 40

Q12:

Chức năng khử độc của gan :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng khử độc của gan :  Chuyển hoá chất độc thành chất không độc. Cố định và thải trừ chất độc.

13 / 40

Q13:

Các biểu hiện của gan suy :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các biểu hiện của gan suy : NH3 máu tăng, Rối loạn chức năng đông máu.

14 / 40

Q14:

Bilirubin liên hợp xuất hiện trong nước tiểu nhiều trong trường hợp :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bilirubin liên hợp xuất hiện trong nước tiểu nhiều trong trường hợp : Tắc mật.

15 / 40

Q15:

Chất nào sau là muối mật :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất nào sau là muối mật : Taurocholic

16 / 40

Q16:

Sắc tố mật là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sắc tố mật là : Bilirubin liên hợp

17 / 40

Q17:

Muối mật :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Muối mật : Làm giảm sức căng bề mặt nước tiểu.

18 / 40

Q18:

Định lượng enzyme SGOT , enzyme SGPT trong huyết thanh :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Định lượng enzyme SGOT , enzyme SGPT trong huyết thanh : Cả ba câu A, B, C đều sai.

19 / 40

Q19:

Khi chức năng gan suy thì có thể có các biểu hiện sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi chức năng gan suy thì có thể có các biểu hiện sau: Phù. Protid máu giảm. Rối loạn chức năng đông máu.  NH3 máu tăng.

20 / 40

Q20:

Khi gan suy có rối loạn đông máu thì :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi gan suy có rối loạn đông máu thì : Định lượng fibrinogen trong máu giảm, tỷ prothrombin giảm.

21 / 40

Q21:

Gan có chức năng chuyển hoá sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gan có chức năng chuyển hoá sau: Chuyển hoá Glucid. Chuyển hoá Lipid. Chuyển hoá protid. Chuyển hoá porphyrin.

22 / 40

Q22:

Các chất nào sau đây là acide mật

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất nào sau đây là acide mật: Acid litocholic. Acid chenodexoycholic. Aciddesoxycholic. Acid cholic

23 / 40

Q23:

Chất có công thức: NH2 - CH2 - COOH là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất có công thức: NH2 - CH2 - COOH là: Glycin

24 / 40

Q24:

Chất có công thức: NH2 - CH2 - CH2 - SO3H là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chất có công thức: NH2 - CH2 - CH2 - SO3H là: Taurin

25 / 40

Q25:

Chất nào sau là muối mật

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Taurocholat, Glycolitocholat là muối mật

26 / 40

Q26:

Sắc tố mật là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sắc tố mật là Bilirubin

27 / 40

Q27:

Bilirubin tự do

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bilirubin tự do Sản phẩm thoái hoá Hb, Bilirubin gián tiếp, Tăng cao trong tan máu.

28 / 40

Q28:

Bilirubin liên hợp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bilirubin liên hợp: Bilirubin trực tiếp. Có thể xuất hiện trong nước tiểu khi tắt mật. Được tạo thành tại gan. Tăng cao trong tắt mật

29 / 40

Q29:

Mật có tác dụng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mật có tác dụng  Nhũ tương hoá lipid

30 / 40

Q30:

Khi đánh giá chức năng gan mật cần làm các xét nghiệm sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi đánh giá chức năng gan mật cần làm các xét nghiệm sau: Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT, Định lượng γGT, Định lượng bilirubin trong máu, Tìm sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu

31 / 40

Q31:

Gan cung cấp glucose máu nhờ enzym

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gan cung cấp glucose máu nhờ enzym Glucose 6phosphatase

32 / 40

Q32:

Gan đóng vai trò quan trọng trong việc điều hoá đường máu nhờ các quá trình

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gan đóng vai trò quan trọng trong việc điều hoá đường máu nhờ các quá trình: Tân tạo glycogen. Tân tạo glucose. Thoái hoá, tổng hợp glycogen tại gan. Dự trử glycogen tại gan.

33 / 40

Q33:

Khi có hoại tử tế bào gan

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi có hoại tử tế bào gan Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT tăng

34 / 40

Q34:

Biểu hiện chức năng gan suy

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu hiện chức năng gan suy: Rối loạn chức năng đông máu

35 / 40

Q35:

Gan có các chức năng sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gan có các chức năng sau: Chuyển hoá protid. Chuyển hoá glucid. Chuyển hoálipid. Khử độc

36 / 40

Q36:

Biểu hiện tắt mật

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu hiện tắt mật: Vàng da. Bilirubin trong máu tăng, sắc tố mật trong nước tiểu (+). Muối mật trong nước tiểu (+). Hoạt độ enzym phosphatase kiềm tăng

37 / 40

Q37:

Gan khử độc bằng cách

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gan khử độc bằng cách: Cố định và thải trừ. Tổng hợp ure từ NH3. Liên hợp với glycin: acid benzoic liên hợp với glycin tạo thành acidhipuric. Cloral thành trichorethanol

38 / 40

Q38:

Thuốc có thể gây ra tổn thương gan

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc có thể gây ra tổn thương gan:  Isoniazid, Acetaminophen, barbiturat

39 / 40

Q39:

Viêm gan do các loại virus sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm gan do các loại virus sau: Viêm gan A, B, C

40 / 40

Q40:

Giai đoạn của xơ gan gây ra

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giai đoạn của xơ gan gây ra: Tăng NH3 máu. Giảm protid máu. Phù, cổ trướng. Rối loạn đông máu

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 40
Giải thích

Liên quan chức năng tạo mật của gan: Acid mật là dẫn xuất của acid cholanic

Câu hỏi 2 / 40
Giải thích

Chuyển hoá glucid ở gan: Nghiệm pháp galactose được thực hiện để thăm dò chức năng gan

Câu hỏi 3 / 40
Giải thích

Liên quan chức năng điều hoà đường huyết: Gan tham gia điều hoà đường huyết bằng cách tổng hợp và phân ly Glycogen

Câu hỏi 4 / 40
Giải thích

Chuyển hoá lipid ở gan: Gan tổng hợp cholesterol từ acetyl CoA

Câu hỏi 5 / 40
Giải thích

Chuyển hoá protid ở gan: Tất cả các câu đều sai

Câu hỏi 6 / 40
Giải thích

Liên quan chức năng khử độc của gan:  Khử độc bằng oxy hoá đã biến alcol etylic thành acid acetic. Các chất độc nội sinh được gan cố định và thải trừ theo đường mật

Câu hỏi 7 / 40
Giải thích

Những enzyme sau đây giúp đánh giá tình trạng ứ mật:  Phosphatase kiềm, γGT, 5’ nucleotidase, LAP

Câu hỏi 9 / 40
Giải thích

Liên quan thử nghiệm gan mật:  GPT tăng cao so với GOT gặp trong các trường hợp viêm gan cấp

Câu hỏi 10 / 40
Giải thích

Đặc điểm thành phần hoá học của gan: Gan chứa một hệ thống enzyme hoàn chỉnh

Câu hỏi 11 / 40
Giải thích

Gan có các chức năng sau : Chức năng khử độc. Chức năng bài tiết mật. Chức năng chuyển hoá glucid, lipid, protid. Chức năng điều hoà thể tích máu.

Câu hỏi 12 / 40
Giải thích

Chức năng khử độc của gan :  Chuyển hoá chất độc thành chất không độc. Cố định và thải trừ chất độc.

Câu hỏi 13 / 40
Giải thích

Các biểu hiện của gan suy : NH3 máu tăng, Rối loạn chức năng đông máu.

Câu hỏi 16 / 40
Giải thích

Sắc tố mật là : Bilirubin liên hợp

Câu hỏi 17 / 40
Giải thích

Muối mật : Làm giảm sức căng bề mặt nước tiểu.

Câu hỏi 18 / 40
Giải thích

Định lượng enzyme SGOT , enzyme SGPT trong huyết thanh : Cả ba câu A, B, C đều sai.

Câu hỏi 19 / 40
Giải thích

Khi chức năng gan suy thì có thể có các biểu hiện sau: Phù. Protid máu giảm. Rối loạn chức năng đông máu.  NH3 máu tăng.

Câu hỏi 20 / 40
Giải thích

Khi gan suy có rối loạn đông máu thì : Định lượng fibrinogen trong máu giảm, tỷ prothrombin giảm.

Câu hỏi 21 / 40
Giải thích

Gan có chức năng chuyển hoá sau: Chuyển hoá Glucid. Chuyển hoá Lipid. Chuyển hoá protid. Chuyển hoá porphyrin.

Câu hỏi 22 / 40
Giải thích

Các chất nào sau đây là acide mật: Acid litocholic. Acid chenodexoycholic. Aciddesoxycholic. Acid cholic

Câu hỏi 25 / 40
Giải thích

Taurocholat, Glycolitocholat là muối mật

Câu hỏi 26 / 40
Giải thích

Sắc tố mật là Bilirubin

Câu hỏi 27 / 40
Giải thích

Bilirubin tự do Sản phẩm thoái hoá Hb, Bilirubin gián tiếp, Tăng cao trong tan máu.

Câu hỏi 28 / 40
Giải thích

Bilirubin liên hợp: Bilirubin trực tiếp. Có thể xuất hiện trong nước tiểu khi tắt mật. Được tạo thành tại gan. Tăng cao trong tắt mật

Câu hỏi 29 / 40
Giải thích

Mật có tác dụng  Nhũ tương hoá lipid

Câu hỏi 30 / 40
Giải thích

Khi đánh giá chức năng gan mật cần làm các xét nghiệm sau: Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT, Định lượng γGT, Định lượng bilirubin trong máu, Tìm sắc tố mật, muối mật trong nước tiểu

Câu hỏi 31 / 40
Giải thích

Gan cung cấp glucose máu nhờ enzym Glucose 6phosphatase

Câu hỏi 32 / 40
Giải thích

Gan đóng vai trò quan trọng trong việc điều hoá đường máu nhờ các quá trình: Tân tạo glycogen. Tân tạo glucose. Thoái hoá, tổng hợp glycogen tại gan. Dự trử glycogen tại gan.

Câu hỏi 33 / 40
Giải thích

Khi có hoại tử tế bào gan Định lượng hoạt độ enzym SGOT, SGPT tăng

Câu hỏi 34 / 40
Giải thích

Biểu hiện chức năng gan suy: Rối loạn chức năng đông máu

Câu hỏi 35 / 40
Giải thích

Gan có các chức năng sau: Chuyển hoá protid. Chuyển hoá glucid. Chuyển hoálipid. Khử độc

Câu hỏi 36 / 40
Giải thích

Biểu hiện tắt mật: Vàng da. Bilirubin trong máu tăng, sắc tố mật trong nước tiểu (+). Muối mật trong nước tiểu (+). Hoạt độ enzym phosphatase kiềm tăng

Câu hỏi 37 / 40
Giải thích

Gan khử độc bằng cách: Cố định và thải trừ. Tổng hợp ure từ NH3. Liên hợp với glycin: acid benzoic liên hợp với glycin tạo thành acidhipuric. Cloral thành trichorethanol

Câu hỏi 38 / 40
Giải thích

Thuốc có thể gây ra tổn thương gan:  Isoniazid, Acetaminophen, barbiturat

Câu hỏi 39 / 40
Giải thích

Viêm gan do các loại virus sau: Viêm gan A, B, C

Câu hỏi 40 / 40
Giải thích

Giai đoạn của xơ gan gây ra: Tăng NH3 máu. Giảm protid máu. Phù, cổ trướng. Rối loạn đông máu