Quiz: TOP 40 câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế vi mô (có đáp án) | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

1 / 40

Q1:

GDP thực và GDP danh nghĩa bằng nhau khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

GDP thực và GDP danh nghĩa bằng nhau khi Sản lượng năm tính toán bằng sản lượng năm gốc

2 / 40

Q2:

Các yếu tố khác không đổi, số nhân tiền tăng sẽ làm cho

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố khác không đổi, số nhân tiền tăng sẽ làm cho

Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng

3 / 40

Q3:

Chỉ số giảm phát GDP được tính bằng cách:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ số giảm phát GDP được tính bằng cách:

GDP danh nghĩa chia cho GDP thực cùng một năm

4 / 40

Q4:

Đường tổng cầu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường tổng cầu là:

Đường biểu diễn lượng hàng hóa và dịch vụ mà hộ gia đình, doanh nghiệp, chính phủ và
người tiêu dùng nước ngoài muốn mua ở mỗi mức giá
5 / 40

Q5:

Thặng dư thương mại

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thặng dư thương mại

Giá trị xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu hay xuất siêu

6 / 40

Q6:

Tiền mạnh thì bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền mạnh thì bằng: Tiền mặt cộng tiền dự trữ

7 / 40

Q7:

GDP danh nghĩa bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

GDP danh nghĩa bằng: Tổng giá trị hàng hóa dịch vụ cuối cùng, tính theo giá năm tính toán

8 / 40

Q8:

GDP là tổng của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

GDP là tổng của: tiêu dùng, đầu tư chi tiêu chính phủ, xuất khẩu ròng

9 / 40

Q9:

Các yếu tố khác không đổi, tỷ lệ tiền mặt giảm sẽ làm cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố khác không đổi, tỷ lệ tiền mặt giảm sẽ làm cho: lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng

10 / 40

Q10:

Các yếu tố khác không đổi, khi đầu tư có xu hướng tăng thì lãi suất và qui mô thị trường vốn vay có xu hướng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Các yếu tố khác không đổi, khi đầu tư có xu hướng tăng thì lãi suất và qui mô thị trường vốn vay có xu hướng: Lãi suất tăng, qui mô thị trường vốn tăng
11 / 40

Q11:

Chỉ số giá giảm phát GDP phản ánh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ số giá giảm phát GDP phản ánh: Giá tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước

12 / 40

Q12:

Thặng dư ngân sách là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thặng dư ngân sách là Phần vượt của tổng thuế so với chi mua sắm của chính phủ

13 / 40

Q13:

Lãi suất là 10%/năm. Giá trị hiện tại của 100 đô la nhận được sau 10 năm là bao nhiêu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lãi suất là 10%/năm. Giá trị hiện tại của 100 đô la nhận được sau 10 năm là bao nhiêu

259.37 đô la

14 / 40

Q14:

Các yếu tố khác không đổi, tiền mạnh tăng sẽ làm cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố khác không đổi, tiền mạnh tăng sẽ làm cho:

Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng

15 / 40

Q15:

Thâm hụt thương mại:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thâm hụt thương mại:

Giá trị xuất khẩu ít hơn nhập khẩu hay nhập siêu

16 / 40

Q16:

Lãi suất danh nghĩa là lãi suất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lãi suất danh nghĩa là lãi suất:

Thường được công bố mà không có sự điều chỉnh tác động của lạm phát

17 / 40

Q17:

Tính theo phương pháp tổng chi tiêu thì GDP là tổng của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính theo phương pháp tổng chi tiêu thì GDP là tổng của:

tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng

18 / 40

Q18:

Các yếu tố khác không đổi, ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiết khấu sẽ làm cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố khác không đổi, ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiết khấu sẽ làm cho:

Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi

19 / 40

Q19:

Các yếu tố khác không đổi, khi thâm hụt ngân sách của chính phủ kéo dài thì lãi suất và qui mô thị trường vốn vay có xu hướng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Các yếu tố khác không đổi, khi thâm hụt ngân sách của chính phủ kéo dài thì lãi suất và qui mô thị trường vốn vay có xu hướng: lãi suất tăng, quy mô thị trường vốn giảm
20 / 40

Q20:

Tỷ lệ dự trữ tùy ý do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ lệ dự trữ tùy ý do:

Ngân hàng thương mại qui định

21 / 40

Q21:

Tỷ giá e1=20.000 (VND/USD), tỷ giá e2=22.000 (VND/USD). Khi tỷ giá thay đổi từ e1 sang e2 chúng ta nói tỷ giá e đã:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Tỷ giá e1=20.000 (VND/USD), tỷ giá e2=22.000 (VND/USD). Khi tỷ giá thay đổi từ e1 sang e2 chúng ta nói tỷ giá e đã: Tăng
22 / 40

Q22:

Các yếu tố khác không đổi, cầu tiền tăng sẽ làm cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố khác không đổi, cầu tiền tăng sẽ làm cho:

Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền không đổi

23 / 40

Q23:

Các yếu tố khác không đổi, tỷ lệ dự trữ tùy ý giảm sẽ làm cho

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố khác không đổi, tỷ lệ dự trữ tùy ý giảm sẽ làm cho

Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm

24 / 40

Q24:

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là:

Tỷ lệ giữa lượng tiên dự trữ bắt buộc và tiền gửi

25 / 40

Q25:

Số nhân tiền sẽ tăng khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số nhân tiền sẽ tăng khi:

tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm

26 / 40

Q26:

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc do:

Ngân hàng trung ương qui định

27 / 40

Q27:

Tỷ giá hối đoái danh nghĩa được hiểu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ giá hối đoái danh nghĩa được hiểu là:

Mức mà một người có thể mua bán một loại tiền tệ của một quốc gia với tiền tệ của quốc gia khác
28 / 40

Q28:

Tỷ lệ  tiền mặt là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ lệ  tiền mặt là:

Tỷ lệ giữa lượng tiền mặt trong lưu thông và tiền gửi

29 / 40

Q29:

Cầu tiền tăng khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cầu tiền tăng khi: thu nhập tăng

30 / 40

Q30:

Đối với Việt nam khi tỷ giá e tăng sẽ làm cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với Việt nam khi tỷ giá e tăng sẽ làm cho: Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm, xuất khẩu ròng tăng

31 / 40

Q31:

Mức cung tiền sẽ tăng khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mức cung tiền sẽ tăng khi:

Ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc

32 / 40

Q32:

Đường tổng cầu dốc xuống là do các hiệu ứng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường tổng cầu dốc xuống là do các hiệu ứng Hiệu ứng của cải, hiệu ứng lãi suất, hiệu ứng tỷ giá hối đoái

33 / 40

Q33:

Tính theo phương pháp thu nhập thì GDP là tổng của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính theo phương pháp thu nhập thì GDP là tổng của:

Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê và lợi nhuận

34 / 40

Q34:

Các yếu tố khác không đổi, cầu tiền giảm sẽ làm cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố khác không đổi, cầu tiền giảm sẽ làm cho: Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi

35 / 40

Q35:

Cầu tiền tăng khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cầu tiền tăng khi: Chỉ số giá tăng

36 / 40

Q36:

Các yếu tố khác không đổi, ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ làm cho:
 

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Các yếu tố khác không đổi, ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ làm cho: Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng
 
37 / 40

Q37:

Các yếu tố khác không đổi, cung tiền tăng sẽ làm cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố khác không đổi, cung tiền tăng sẽ làm cho:

Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng

38 / 40

Q38:

Số nhân tiền sẽ tăng khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số nhân tiền sẽ tăng khi

Tỷ lệ tiền mặt tăng

39 / 40

Q39:

Số nhân tiền sẽ tăng khi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số nhân tiền sẽ tăng khi Tỷ lệ dự trữ tùy ý giảm

40 / 40

Q40:

Tiền mạnh sẽ tăng khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền mạnh sẽ tăng khi:

Ngân hàng trung ương mua chứng khoán vào

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 40
Giải thích

GDP thực và GDP danh nghĩa bằng nhau khi Sản lượng năm tính toán bằng sản lượng năm gốc

Câu hỏi 2 / 40
Giải thích

Các yếu tố khác không đổi, số nhân tiền tăng sẽ làm cho

Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng

Câu hỏi 3 / 40
Giải thích

Chỉ số giảm phát GDP được tính bằng cách:

GDP danh nghĩa chia cho GDP thực cùng một năm

Câu hỏi 4 / 40
Giải thích

Đường tổng cầu là:

Đường biểu diễn lượng hàng hóa và dịch vụ mà hộ gia đình, doanh nghiệp, chính phủ và
người tiêu dùng nước ngoài muốn mua ở mỗi mức giá
Câu hỏi 5 / 40
Giải thích

Thặng dư thương mại

Giá trị xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu hay xuất siêu

Câu hỏi 6 / 40
Giải thích

Tiền mạnh thì bằng: Tiền mặt cộng tiền dự trữ

Câu hỏi 7 / 40
Giải thích

GDP danh nghĩa bằng: Tổng giá trị hàng hóa dịch vụ cuối cùng, tính theo giá năm tính toán

Câu hỏi 8 / 40
Giải thích

GDP là tổng của: tiêu dùng, đầu tư chi tiêu chính phủ, xuất khẩu ròng

Câu hỏi 9 / 40
Giải thích

Các yếu tố khác không đổi, tỷ lệ tiền mặt giảm sẽ làm cho: lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền tăng

Câu hỏi 10 / 40
Giải thích
Các yếu tố khác không đổi, khi đầu tư có xu hướng tăng thì lãi suất và qui mô thị trường vốn vay có xu hướng: Lãi suất tăng, qui mô thị trường vốn tăng
Câu hỏi 11 / 40
Giải thích

Chỉ số giá giảm phát GDP phản ánh: Giá tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước

Câu hỏi 12 / 40
Giải thích

Thặng dư ngân sách là Phần vượt của tổng thuế so với chi mua sắm của chính phủ

Câu hỏi 14 / 40
Giải thích

Các yếu tố khác không đổi, tiền mạnh tăng sẽ làm cho:

Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng

Câu hỏi 15 / 40
Giải thích

Thâm hụt thương mại:

Giá trị xuất khẩu ít hơn nhập khẩu hay nhập siêu

Câu hỏi 16 / 40
Giải thích

Lãi suất danh nghĩa là lãi suất:

Thường được công bố mà không có sự điều chỉnh tác động của lạm phát

Câu hỏi 17 / 40
Giải thích

Tính theo phương pháp tổng chi tiêu thì GDP là tổng của:

tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng

Câu hỏi 18 / 40
Giải thích

Các yếu tố khác không đổi, ngân hàng trung ương giảm lãi suất chiết khấu sẽ làm cho:

Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi

Câu hỏi 19 / 40
Giải thích
Các yếu tố khác không đổi, khi thâm hụt ngân sách của chính phủ kéo dài thì lãi suất và qui mô thị trường vốn vay có xu hướng: lãi suất tăng, quy mô thị trường vốn giảm
Câu hỏi 20 / 40
Giải thích

Tỷ lệ dự trữ tùy ý do:

Ngân hàng thương mại qui định

Câu hỏi 22 / 40
Giải thích

Các yếu tố khác không đổi, cầu tiền tăng sẽ làm cho:

Lãi suất tăng, lượng cân bằng tiền không đổi

Câu hỏi 23 / 40
Giải thích

Các yếu tố khác không đổi, tỷ lệ dự trữ tùy ý giảm sẽ làm cho

Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền giảm

Câu hỏi 24 / 40
Giải thích

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là:

Tỷ lệ giữa lượng tiên dự trữ bắt buộc và tiền gửi

Câu hỏi 25 / 40
Giải thích

Số nhân tiền sẽ tăng khi:

tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm

Câu hỏi 26 / 40
Giải thích

Tỷ lệ dự trữ bắt buộc do:

Ngân hàng trung ương qui định

Câu hỏi 27 / 40
Giải thích

Tỷ giá hối đoái danh nghĩa được hiểu là:

Mức mà một người có thể mua bán một loại tiền tệ của một quốc gia với tiền tệ của quốc gia khác
Câu hỏi 28 / 40
Giải thích

Tỷ lệ  tiền mặt là:

Tỷ lệ giữa lượng tiền mặt trong lưu thông và tiền gửi

Câu hỏi 29 / 40
Giải thích

Cầu tiền tăng khi: thu nhập tăng

Câu hỏi 30 / 40
Giải thích

Đối với Việt nam khi tỷ giá e tăng sẽ làm cho: Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm, xuất khẩu ròng tăng

Câu hỏi 31 / 40
Giải thích

Mức cung tiền sẽ tăng khi:

Ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Câu hỏi 32 / 40
Giải thích

Đường tổng cầu dốc xuống là do các hiệu ứng Hiệu ứng của cải, hiệu ứng lãi suất, hiệu ứng tỷ giá hối đoái

Câu hỏi 33 / 40
Giải thích

Tính theo phương pháp thu nhập thì GDP là tổng của:

Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê và lợi nhuận

Câu hỏi 34 / 40
Giải thích

Các yếu tố khác không đổi, cầu tiền giảm sẽ làm cho: Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền không đổi

Câu hỏi 35 / 40
Giải thích

Cầu tiền tăng khi: Chỉ số giá tăng

Câu hỏi 36 / 40
Giải thích
Các yếu tố khác không đổi, ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc sẽ làm cho: Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng
 
Câu hỏi 37 / 40
Giải thích

Các yếu tố khác không đổi, cung tiền tăng sẽ làm cho:

Lãi suất giảm, lượng cân bằng tiền tăng

Câu hỏi 38 / 40
Giải thích

Số nhân tiền sẽ tăng khi

Tỷ lệ tiền mặt tăng

Câu hỏi 39 / 40
Giải thích

Số nhân tiền sẽ tăng khi Tỷ lệ dự trữ tùy ý giảm

Câu hỏi 40 / 40
Giải thích

Tiền mạnh sẽ tăng khi:

Ngân hàng trung ương mua chứng khoán vào