Quiz: Top 42 câu hỏi trắc nghiệm Chương 5 Chi phí, doanh thu và lợi nhuận môn Tài chính doanh nghiệp (có đáp án) | Đại học ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

1 / 42

Q1:

Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc chi phí khác

2 / 42

Q2:

Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoản mục được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính là: Cổ tức và lợi nhuận được chia; Lãi tiền gửi ngân hàng; Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn

3 / 42

Q3:

Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoản mục thuộc chi phí khác của doanh nghiệp là: Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định; Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế

4 / 42

Q4:

Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc chi phí tài chính

5 / 42

Q5:

Tiền thuê đất được xếp vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tiền thuê đất được xếp vào chi phí quản lý doanh nghiệp

6 / 42

Q6:

Cho Doanh thu thuần = 6.000, tổng vốn kinh doanh T = 9.000, lợi nhuận trước thuế TNDN = 1.250, thuế suất thuế TNDN = 28%, hãy tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế tổng vốn kinh doanh?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho Doanh thu thuần = 6.000, tổng vốn kinh doanh T = 9.000, lợi nhuận trước thuế TNDN = 1.250, thuế suất thuế TNDN = 28%, tỷ suất lợi nhuận sau thuế tổng vốn kinh doanh bằng 10%

7 / 42

Q7:

Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào lợi nhuận trước thuế và lãi vay

8 / 42

Q8:

Cho biết lợi nhuận sau thuế = 360, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, thuế suất thuế thu nhập 28%, hãy tính EBIT?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho biết lợi nhuận sau thuế = 360, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, thuế suất thuế thu nhập 28%, EBIT = 540

9 / 42

Q9:

Chi phí nào là chi phí cố định:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí cố định là chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí tiền lương trả cho cán bộ CNV quản lý & chi phí thuê tài sản, văn phòng

10 / 42

Q10:

Cho Lãi gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 400, Tổng doanh thu = 3000, Doanh thu thuần = 2500, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho Lãi gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 400, Tổng doanh thu = 3000, Doanh thu thuần = 2500, giá vốn hàng bán bằng 2100

11 / 42

Q11:

Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm: Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ; Chi phí bán hàng; Chi phí quản lý doanh nghiệp

12 / 42

Q12:

Cho EBIT = 120, vốn chủ (C) = 600, vốn vay nợ (V) = 200. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho EBIT = 120, vốn chủ (C) = 600, vốn vay nợ (V) = 200. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn bằng 15%

13 / 42

Q13:

Chi phí biến đổi bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí biến đổi bao gồm: Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp; Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp

14 / 42

Q14:

Cho tổng doanh thu = 15.000, doanh thu thuần = 12.000, lợi nhuận gộp từ HĐBH = 2.000, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho tổng doanh thu = 15.000, doanh thu thuần = 12.000, lợi nhuận gộp từ HĐBH = 2.000, giá vốn hàng bán bằng 10.000

15 / 42

Q15:

Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là lợi nhuận sau thuế

16 / 42

Q16:

Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 2%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,5. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 2%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,5. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu bằng 8%

17 / 42

Q17:

Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.600, lãi vay R = 200, EBIT bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.600, lãi vay R = 200, EBIT bằng 1.800

18 / 42

Q18:

Công ty cổ phần Mê Kông có doanh thu trong năm là 300 triệu đông, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 288 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận giá thành (TL,Z) của công ty CP Mê Kông?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ty cổ phần Mê Kông có doanh thu trong năm là 300 triệu đông, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 288 triệu đồng. Tỷ suất lợi nhuận giá thành (TL,Z) của công ty CP Mê Kông là TL,Z = 4,16%

19 / 42

Q19:

Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ tiêu bé nhất là lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

20 / 42

Q20:

EBIT là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

EBIT là chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay

21 / 42

Q21:

Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức và lãi vay là chi phí tài chính cố định

22 / 42

Q22:

Tỷ suất sinh lời của tài sản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ suất sinh lời của tài sản là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị TS bình quân

23 / 42

Q23:

Cho biết EBIT = 42, vốn chủ (C) = 120, vốn vay nợ (V) = 300. Tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho biết EBIT = 42, vốn chủ (C) = 120, vốn vay nợ (V) = 300. Tỷ suất lợi nhuận tổng vốn bằng 10%

24 / 42

Q24:

Cho EBIT = 440; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp t = 28%; Lãi vay R = 40, lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho EBIT = 440; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp t = 28%; Lãi vay R = 40, lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp bằng 288

25 / 42

Q25:

Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục:
- Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ
- Giá trị vật tư, tài sản thừa trong sản xuất
- Nợ khó đòi đã thu được, các khoản nợ vắng chủ
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

26 / 42

Q26:

Một doanh nghiệp có doanh thu thuần trong năm là 200 triệu đồng, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 186 triệu đồng. Tính tỷ suất lợi nhuận giá thành xấp xỉ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một doanh nghiệp có doanh thu thuần trong năm là 200 triệu đồng, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 186 triệu đồng. Tỷ suất lợi nhuận giá thành xấp xỉ là 7,62%

27 / 42

Q27:

Chi phí của doanh nghiệp bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí của doanh nghiệp bao gồm: Chi phí SX của DN; Chi phí lưu thông của DN; Chi phí cho các hoạt động khác

28 / 42

Q28:

Cho EBIT = 60, vốn chủ (C) = 300, vốn vay nợ (V) = 100. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho EBIT = 60, vốn chủ (C) = 300, vốn vay nợ (V) = 100. Tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn là 15%

29 / 42

Q29:

Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phụ thuộc vào sản lượng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố không phụ thuộc vào sản lượng là FC

30 / 42

Q30:

Cho biết EBIT = 200 triệu, Tổng vốn T = 1000 triệu tỷ suất lợi nhuận tổng vốn là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho biết EBIT = 200 triệu, Tổng vốn T = 1000 triệu tỷ suất lợi nhuận tổng vốn là 5%

31 / 42

Q31:

Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.400, lãi vay R = 400, EBIT bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.400, lãi vay R = 400, EBIT bằng 1.800

32 / 42

Q32:

Chi phí SXKD của DN bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi phí SXKD của DN bao gồm: Chi phí SX & tiêu thụ sản phẩm; Chi phí cố định và chi phí biến đổi

33 / 42

Q33:

Cho Tổng doanh thu = 10.000; Doanh thu thuần = 900; Giá vốn hàng bán = 600, lãi gộp bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho Tổng doanh thu = 10.000; Doanh thu thuần = 900; Giá vốn hàng bán = 600, lãi gộp bằng 300

34 / 42

Q34:

Chỉ tiêu nào sau đây là nhỏ nhất:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ tiêu nhỏ nhất là lãi ròng

35 / 42

Q35:

Cho biết lợi nhuận trước thuế (LNTT) = 100, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (t) = 28%, doanh thu thuần = 2000, vốn kinh doanh = 120 chữa lại thành 1200. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho biết lợi nhuận trước thuế (LNTT) = 100, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (t) = 28%, doanh thu thuần = 2000, vốn kinh doanh = 120 chữa lại thành 1200. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh bằng 6%

36 / 42

Q36:

Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm là:
- Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm
- Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ
- Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng

37 / 42

Q37:

Cho Tổng doanh thu = 20.000; Doanh thu thuần = 18.000; Giá vốn hàng bán = 12.000, lãi gộp bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho Tổng doanh thu = 20.000; Doanh thu thuần = 18.000; Giá vốn hàng bán = 12.000, lãi gộp bằng 6.000

38 / 42

Q38:

Thu nhập giữ lại là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thu nhập giữ lại là chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đó chi trả

39 / 42

Q39:

Doanh nghiệp có số doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong năm là 500.000.000đ, lợi nhuận thu được 50.000.000đ .Tỷ suất lợi nhuận doanh thu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh nghiệp có số doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong năm là 500.000.000đ, lợi nhuận thu được 50.000.000đ .Tỷ suất lợi nhuận doanh thu là: 10%

40 / 42

Q40:

Khoản mục nào được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoản mục được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp là:
- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản
- Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ

41 / 42

Q41:

Doanh nghiệp Thành Đạt có lợi nhuận từ tiêu thụ sản phẩm là 12 tr.đ, tổng vốn lưu động bình quân 70 tr.đ, nguyên giá tài sản cố định 180 tr.đ, số khấu hao TSCĐ là 50 tr.đ. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động bình quân (TL,V)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh nghiệp Thành Đạt có lợi nhuận từ tiêu thụ sản phẩm là 12 tr.đ, tổng vốn lưu động bình quân 70 tr.đ, nguyên giá tài sản cố định 180 tr.đ, số khấu hao TSCĐ là 50 tr.đ. Tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động bình quân TL,V = 17,14%

42 / 42

Q42:

Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ thuộc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ thuộc doanh thu hoạt động tài chính

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 2 / 42
Giải thích

Khoản mục được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính là: Cổ tức và lợi nhuận được chia; Lãi tiền gửi ngân hàng; Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn

Câu hỏi 3 / 42
Giải thích

Khoản mục thuộc chi phí khác của doanh nghiệp là: Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định; Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế

Câu hỏi 5 / 42
Giải thích

Tiền thuê đất được xếp vào chi phí quản lý doanh nghiệp

Giải thích

Cho Doanh thu thuần = 6.000, tổng vốn kinh doanh T = 9.000, lợi nhuận trước thuế TNDN = 1.250, thuế suất thuế TNDN = 28%, tỷ suất lợi nhuận sau thuế tổng vốn kinh doanh bằng 10%

Câu hỏi 9 / 42
Giải thích

Chi phí cố định là chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí tiền lương trả cho cán bộ CNV quản lý & chi phí thuê tài sản, văn phòng

Câu hỏi 11 / 42
Giải thích

Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm: Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ; Chi phí bán hàng; Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu hỏi 13 / 42
Giải thích

Chi phí biến đổi bao gồm: Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp; Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp

Giải thích

Công ty cổ phần Mê Kông có doanh thu trong năm là 300 triệu đông, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 288 triệu đồng. Tỷ suất lợi nhuận giá thành (TL,Z) của công ty CP Mê Kông là TL,Z = 4,16%

Câu hỏi 19 / 42
Giải thích

Chỉ tiêu bé nhất là lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

Câu hỏi 20 / 42
Giải thích

EBIT là chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay

Câu hỏi 21 / 42
Giải thích

Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức và lãi vay là chi phí tài chính cố định

Câu hỏi 22 / 42
Giải thích

Tỷ suất sinh lời của tài sản là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị TS bình quân

Câu hỏi 25 / 42
Giải thích

Doanh thu bất thường bao gồm những khoản mục:
- Doanh thu thanh lý nhượng bán TSCĐ
- Giá trị vật tư, tài sản thừa trong sản xuất
- Nợ khó đòi đã thu được, các khoản nợ vắng chủ
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Giải thích

Một doanh nghiệp có doanh thu thuần trong năm là 200 triệu đồng, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 186 triệu đồng. Tỷ suất lợi nhuận giá thành xấp xỉ là 7,62%

Câu hỏi 27 / 42
Giải thích

Chi phí của doanh nghiệp bao gồm: Chi phí SX của DN; Chi phí lưu thông của DN; Chi phí cho các hoạt động khác

Câu hỏi 32 / 42
Giải thích

Chi phí SXKD của DN bao gồm: Chi phí SX & tiêu thụ sản phẩm; Chi phí cố định và chi phí biến đổi

Câu hỏi 34 / 42
Giải thích

Chỉ tiêu nhỏ nhất là lãi ròng

Giải thích

Cho biết lợi nhuận trước thuế (LNTT) = 100, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (t) = 28%, doanh thu thuần = 2000, vốn kinh doanh = 120 chữa lại thành 1200. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh bằng 6%

Câu hỏi 36 / 42
Giải thích

Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm là:
- Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm
- Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ
- Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng

Câu hỏi 38 / 42
Giải thích

Thu nhập giữ lại là chênh lệch giữa lợi nhuận sau thuế thu nhập tạo ra và cổ tức đó chi trả

Câu hỏi 40 / 42
Giải thích

Khoản mục được xếp vào thu nhập khác của doanh nghiệp là:
- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản
- Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá sổ

Giải thích

Doanh nghiệp Thành Đạt có lợi nhuận từ tiêu thụ sản phẩm là 12 tr.đ, tổng vốn lưu động bình quân 70 tr.đ, nguyên giá tài sản cố định 180 tr.đ, số khấu hao TSCĐ là 50 tr.đ. Tỷ suất lợi nhuận vốn lưu động bình quân TL,V = 17,14%