Quiz: Top 33 câu hỏi trắc nghiệm Chương 4 Quản trị vốn lưu động môn Tài chính doanh nghiệp (có đáp án) | Đại học ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh

1 / 33

Q1:

Bộ phận quan trọng cấu thành vốn bằng tiền của DN:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ phận quan trọng cấu thành vốn bằng tiền của DN là tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng

2 / 33

Q2:

Cho biết tổng doanh thu = 2000, doanh thu thuần = 1500, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu động bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho biết tổng doanh thu = 2000, doanh thu thuần = 1500, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu động bằng 15

3 / 33

Q3:

Theo thống kê số tiền xuất quỹ bình quân mỗi ngày trong năm của công ty Hitech là 12.000.000 đồng, số ngày dự trữ tồn quỹ dự tính là 6 ngày. Hãy tính số tiền tồn quỹ tối thiểu phải có của Công ty Hitech?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo thống kê số tiền xuất quỹ bình quân mỗi ngày trong năm của công ty Hitech là 12.000.000 đồng, số ngày dự trữ tồn quỹ dự tính là 6 ngày. Số tiền tồn quỹ tối thiểu phải có của Công ty Hitech là 72 triệu đồng

4 / 33

Q4:

Công ty điện lạnh APEC bán hàng theo chính sách tín dụng “2/10/net 30”. Chi phí tín dụng của công ty bằng bao nhiêu? (Giả sử 1 năm có 360 ngày)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ty điện lạnh APEC bán hàng theo chính sách tín dụng “2/10/net 30”. Chi phí tín dụng của công ty bằng 36,7%

5 / 33

Q5:

Công ty An Tín có kỳ thu tiền bình quân là 20 ngày. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu, giả định 1 năm có 360 ngày?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ty An Tín có kỳ thu tiền bình quân là 20 ngày. Vòng quay các khoản phải thu là 18 vòng

6 / 33

Q6:

Công ty Thịnh Hưng có doanh thu thuần DTT = 350 tr.đ, lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ LNBH &DV = 100 tr.đ, hàng tồn kho bình quân là 50 tr.đ, lãi vay là 10 tr.đ. Hãy tính số vòng quay hàng tồn kho?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ty Thịnh Hưng có doanh thu thuần DTT = 350 tr.đ, lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ LNBH &DV = 100 tr.đ, hàng tồn kho bình quân là 50 tr.đ, lãi vay là 10 tr.đ. Số vòng quay hàng tồn kho là 5 vòng

7 / 33

Q7:

Công ty Dream có Doanh thu thuần (DTT) = 500 tr.đ, số dư bình quân các khoản phải thu KPT = 200 tr.đ, lãi vay R = 10 tr.đ. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ty Dream có Doanh thu thuần (DTT) = 500 tr.đ, số dư bình quân các khoản phải thu KPT = 200 tr.đ, lãi vay R = 10 tr.đ. Vòng quay các khoản phải thu là 2,5 vòng

8 / 33

Q8:

Công ty Thảo Phương bán hàng theo chính sách tín dụng “ 4/20 net 50”. Chi phí tín dụng thương mại của công ty bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ty Thảo Phương bán hàng theo chính sách tín dụng “4/20 net 50”. Chi phí tín dụng thương mại của công ty bằng 50%

9 / 33

Q9:

Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu không phải tài sản lưu động là tiền lương

10 / 33

Q10:

Cho biết tổng doanh thu = 3000, doanh thu thuần = 2000, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu động bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho biết tổng doanh thu = 3000, doanh thu thuần = 2000, vốn lưu động = 100. Vòng quay vốn lưu động bằng 20

11 / 33

Q11:

Công ty đóng tàu Bạch Đằng phải dùng thép tấm với nhu cầu 1000 tấm/năm. Chi phí đặt hàng cho mỗi lần 100.000 đồng/đơn hàng. Chi phí dự trữ hàng là 5.000 đồng/tấm (năm). Hãy xác định lượng mua hàng tối ưu mỗi lần đặt hàng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Không có kết quả nào đúng

12 / 33

Q12:

Nếu xét từ góc độ quyền sở hữu thì vốn kinh doanh của doanh nghiệp được hình thành từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu xét từ góc độ quyền sở hữu thì vốn kinh doanh của doanh nghiệp được hình thành từ nguồn vốn CSH và các khoản nợ phải trả

13 / 33

Q13:

Cho hàng tồn kho = 4000, giá vốn hàng bán = 6000, hãy tính số vòng quay hàng tồn kho?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hàng tồn kho = 4000, giá vốn hàng bán = 6000, số vòng quay hàng tồn kho là 1,5

14 / 33

Q14:

Có thông tin sau đây trong tháng 1:
- Số dư tài khoản phải thu đầu kỳ: 80 triệu $
- Doanh số tháng 1: 200 triệu $
- Tiền thu được trong tháng 1: 190 triệu $. 
Tính số dư cuối tháng 1 của các khoản phải thu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số dư cuối tháng 1 của các khoản phải thu là 90 triệu $

15 / 33

Q15:

Đặc điểm của vốn lưu động:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của vốn lưu động là: Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm; Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX

16 / 33

Q16:

Cho tổng doanh thu = 2200; doanh thu thuần = 2000; vốn lưu động = 1000, số vòng quay vốn lưu động bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho tổng doanh thu = 2200; doanh thu thuần = 2000; vốn lưu động = 1000, số vòng quay vốn lưu động bằng 2

17 / 33

Q17:

Nếu gọi K là kỳ luân chuyển vốn lưu động, L là số lần luân chuyển thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu gọi K là kỳ luân chuyển vốn lưu động, L là số lần luân chuyển thì: L càng lớn càng tốt, K càng nhỏ càng tốt

18 / 33

Q18:

Cho biết giá vốn hàng bán = 2160, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 50 ngày, số ngày trong kỳ = 360 ngày. Hàng tồn kho bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho biết giá vốn hàng bán = 2160, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 50 ngày, số ngày trong kỳ = 360 ngày. Hàng tồn kho bằng 300

19 / 33

Q19:

Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm: Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ; Chi phí bán hàng; Chi phí quản lý doanh nghiệp

20 / 33

Q20:

Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, nợ ngắn hạn = 4000, hàng tồn kho = 500, tính TSLĐ và đầu tư ngắn hạn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, nợ ngắn hạn = 4000, hàng tồn kho = 500, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn bằng 12500

21 / 33

Q21:

Cho biết LN gộp từ HĐKD = 500, giá vốn hàng bán = 1500, vòng quay các khoản phải thu = 10. Các khoản phải thu bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho biết LN gộp từ HĐKD = 500, giá vốn hàng bán = 1500, vòng quay các khoản phải thu = 10. Các khoản phải thu bằng 200

22 / 33

Q22:

Vốn lưu động được chia thành vốn chủ sở hữu và các khoản nợ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vốn lưu động được chia thành vốn chủ sở hữu và các khoản nợ theo nguồn hình thành

23 / 33

Q23:

Cho biết hàng tồn kho = 500, số ngày trong kỳ = 360 ngày, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 25 ngày. Giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho biết hàng tồn kho = 500, số ngày trong kỳ = 360 ngày, số ngày một vòng quay hàng tồn kho = 25 ngày. Giá vốn hàng bán bằng 7200

24 / 33

Q24:

Các công ty cần nắm giữ tiền mặt bằng 0 khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các công ty cần nắm giữ tiền mặt bằng 0 khi nhu cầu giao dịch vừa khớp hoàn toàn dòng tiền vào

25 / 33

Q25:

Cho biết LN gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 2000, giá vốn hàng bán = 10000, các khoản phải thu = 600. Tính vòng quay các khoản phải thu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho biết LN gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 2000, giá vốn hàng bán = 10000, các khoản phải thu = 600. Vòng quay các khoản phải thu bằng 20

26 / 33

Q26:

Số vòng quay hàng tồn kho phụ thuộc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số vòng quay hàng tồn kho phụ thuộc giá vốn hàng bán và hàng tồn kho bình quân

27 / 33

Q27:

Doanh nghiệp có nhu cầu vốn lưu động trong các khâu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Doanh nghiệp có nhu cầu vốn lưu động trong các khâu: Khâu dự trữ; Khâu sản xuất; Khâu lưu thông

28 / 33

Q28:

Cho doanh thu thuần = 3000, lãi gộp = 1000, hàng tồn kho = 200, số vòng quay hàng tồn kho bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho doanh thu thuần = 3000, lãi gộp = 1000, hàng tồn kho = 200, số vòng quay hàng tồn kho bằng 15

29 / 33

Q29:

Công ty TM có kỳ thu tiền bình quân là 40 ngày. Đầu tư của công ty vào khoản phải thu trung bình là 12 triệu $. Doanh số bán chịu hàng năm của công ty là bao nhiêu? Giả định một năm tính 360 ngày.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Công ty TM có kỳ thu tiền bình quân là 40 ngày. Đầu tư của công ty vào khoản phải thu trung bình là 12 triệu $. Doanh số bán chịu hàng năm của công ty là 108 triệu $

30 / 33

Q30:

Vòng quay vốn lưu động càng nhanh thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vòng quay vốn lưu động càng nhanh thì kỳ luân chuyển vốn càng được rút ngắn và chứng tỏ vốn lưu động được sử dụng có hiệu quả

31 / 33

Q31:

Cho số vòng quay hàng tồn kho = 2 vòng; hàng tồn kho = 2000, hãy tính giá vốn hàng bán?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho số vòng quay hàng tồn kho = 2 vòng; hàng tồn kho = 2000, giá vốn hàng bán bằng 4000

32 / 33

Q32:

Tồn kho dự trữ của doanh nghiệp là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tồn kho dự trữ của doanh nghiệp là những tài sản mà DN lưu giữ để sản xuất hay bán sau này

33 / 33

Q33:

Cho biết hàng tồn kho = 1000, giá vốn hàng bán = 9000, số ngày trong kỳ = 360 ngày. Tính số ngày một vòng quay hàng tồn kho?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho biết hàng tồn kho = 1000, giá vốn hàng bán = 9000, số ngày trong kỳ = 360 ngày. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho bằng 40

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 33
Giải thích

Bộ phận quan trọng cấu thành vốn bằng tiền của DN là tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng

Giải thích

Theo thống kê số tiền xuất quỹ bình quân mỗi ngày trong năm của công ty Hitech là 12.000.000 đồng, số ngày dự trữ tồn quỹ dự tính là 6 ngày. Số tiền tồn quỹ tối thiểu phải có của Công ty Hitech là 72 triệu đồng

Giải thích

Công ty Thịnh Hưng có doanh thu thuần DTT = 350 tr.đ, lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ LNBH &DV = 100 tr.đ, hàng tồn kho bình quân là 50 tr.đ, lãi vay là 10 tr.đ. Số vòng quay hàng tồn kho là 5 vòng

Câu hỏi 15 / 33
Giải thích

Đặc điểm của vốn lưu động là: Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm; Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ SX

Câu hỏi 19 / 33
Giải thích

Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm: Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ; Chi phí bán hàng; Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu hỏi 24 / 33
Giải thích

Các công ty cần nắm giữ tiền mặt bằng 0 khi nhu cầu giao dịch vừa khớp hoàn toàn dòng tiền vào

Câu hỏi 26 / 33
Giải thích

Số vòng quay hàng tồn kho phụ thuộc giá vốn hàng bán và hàng tồn kho bình quân

Giải thích

Công ty TM có kỳ thu tiền bình quân là 40 ngày. Đầu tư của công ty vào khoản phải thu trung bình là 12 triệu $. Doanh số bán chịu hàng năm của công ty là 108 triệu $

Câu hỏi 30 / 33
Giải thích

Vòng quay vốn lưu động càng nhanh thì kỳ luân chuyển vốn càng được rút ngắn và chứng tỏ vốn lưu động được sử dụng có hiệu quả

Câu hỏi 32 / 33
Giải thích

Tồn kho dự trữ của doanh nghiệp là những tài sản mà DN lưu giữ để sản xuất hay bán sau này