Quiz: Top 45 câu hỏi trắc nghiệm Chương 2 môn Kinh tế vĩ mô (có đáp án) | Đại học Lạc Hồng

1 / 45

Q1:

Thu nhập nào sau đây là lợi nhuận?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thu nhập lợi nhuận là: Cổ tức

2 / 45

Q2:

Khoản chi nào sau đây của chính phủ là chi chuyển nhượng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoản chi chuyển nhượng của chính phủ là: Chi hỗ trợ dân nghèo ăn Tết

3 / 45

Q3:

Lựa chọn nào sau đây không là khoản chi tiêu của nền kinh tế:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lựa chọn nào sau đây không là khoản chi tiêu của nền kinh tế: Chính phủ chi trợ cấp khó khăn đối với người có thu nhập thấp.

4 / 45

Q4:

Phát biểu nào sau đây không đúng về khấu hao?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Phát biểu không đúng về khấu hao là: Khấu hao được loại trừ khi tính GDP bằng phương pháp thu nhập.
5 / 45

Q5:

Các lựa chọn sau đây là thuế gián thu, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Các lựa chọn sau đây là thuế gián thu, ngoại trừ: Thuế thu nhập cá nhân
6 / 45

Q6:

Tiền lãi là?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Tiền lãi là: Thu nhập có được khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng.
7 / 45

Q7:

Thu nhập khả dụng là lượng thu nhập:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thu nhập khả dụng là lượng thu nhập: Cuối cùng mà hộ gia đình có quyền sử dụng.

8 / 45

Q8:

Khái niệm tiết kiệm trong kinh tế vĩ mô được hiểu theo nghĩa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khái niệm tiết kiệm trong kinh tế vĩ mô được hiểu theo nghĩa: Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng.

9 / 45

Q9:

Thuế ròng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuế ròng là: Tổng thu thuế sau khi trừ chi chuyển nhượng của chính phủ.

10 / 45

Q10:

Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) là tổng ……………….được sản xuất ra trên lãnh thổ một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) là tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa – dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trên lãnh thổ một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định. 
11 / 45

Q11:

GDP danh nghĩa theo giá thị trường là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
GDP danh nghĩa theo giá thị trường là: Tổng sản phẩm quốc nội theo giá chi phí yếu tố sản xuất cộng thuế gián thu.
12 / 45

Q12:

Phát biểu nào sau đây là không đúng về GDP:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào sau đây là không đúng về GDP: GDP là tổng chi tiêu của nền kinh tế cho hh-dv được sản xuất trong nước và nhập khẩu.

13 / 45

Q13:

Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI) bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI) bằng: Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) trừ tổng sản phẩm quốc nội (GDP).

14 / 45

Q14:

Chi tiêu nào sau đây được tính vào GDP của Việt Nam?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chi tiêu được tính vào GDP của Việt Nam là: Coca-Cola xây dựng nhà máy tại Bình Dương

15 / 45

Q15:

Bộ phận nào sau đây không bao gồm trong tổng sản phẩm quốc dân (GNP)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Bộ phận Viện trợ không hoàn lại của nước ngoài không bao gồm trong tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
16 / 45

Q16:

Khoản chi tiêu nào sau đây được tính vào GDP?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoản chi tiêu được tính vào GDP là Tiền mua cá ở siêu thị của bà nội trợ.

17 / 45

Q17:

GDP danh nghĩa được tính bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

GDP danh nghĩa được tính bằng: Tổng của Tổng sản phẩm quốc nội ròng (NDP) và Khấu hao (De).

18 / 45

Q18:

Nhóm chỉ tiêu nào sau đây trong hệ thống SNA được tính theo quan điểm sở hữu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Nhóm chỉ tiêu trong hệ thống SNA được tính theo quan điểm sở hữu là: GNP, NNP, NI, PI, DI
19 / 45

Q19:

Một nền kinh tế có GDP nhỏ hơn GNP là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Một nền kinh tế có GDP nhỏ hơn GNP là do: Thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu lớn hơn thu nhập từ yếu tố sản xuất nhập khẩu.
20 / 45

Q20:

Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) sau khi loại trừ khấu hao và thuế gián thu chính là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) sau khi loại trừ khấu hao và thuế gián thu chính là: Thu nhập quốc dân (NI)

21 / 45

Q21:

Tổng xuất lượng là chỉ tiêu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổng xuất lượng là chỉ tiêu: Bao gồm giá trị sản phẩm trung gian và giá trị sản phẩm cuối cùng.

22 / 45

Q22:

Theo phương pháp sản xuất, GDP là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo phương pháp sản xuất, GDP là: Tổng giá trị gia tăng được sản xuất ra trên lãnh thổ 1 quốc gia.

23 / 45

Q23:

GDP tính theo phương pháp chi tiêu là tổng của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

GDP tính theo phương pháp chi tiêu là tổng của: Tiêu dùng cá nhân, đầu tư, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng.

24 / 45

Q24:

Tổng thu nhập từ tiền lương, tiền thuê, tiền lãi và lợi nhuận là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổng thu nhập từ tiền lương, tiền thuê, tiền lãi và lợi nhuận là: Sản phẩm quốc nội ròng tính theo giá chi phí yếu tố sản xuất (NDPfc).

25 / 45

Q25:

Theo phương pháp thu nhập, lựa chọn nào sau đây được tính vào GDP như là lợi nhuận của doanh nghiệp (Pr)?
i. Lợi nhuận được chia cho các cổ đông
ii. Lợi nhuận được doanh nghiệp giữ lại
iii. Thu nhập của giám đốc điều hành doanh nghiệp
d) Lựa chọn (i), (ii) và (iii).

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo phương pháp thu nhập, lựa chọn được tính vào GDP như là lợi nhuận của doanh nghiệp (Pr) là: Lựa chọn (i) và (ii).

26 / 45

Q26:

Đồng nhất thức nào sau đây không đúng trong 1 nền kinh tế có chính phủ và ngoại thương:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đồng nhất thức nào sau đây không đúng trong 1 nền kinh tế có chính phủ và ngoại thương: (S-I) = (T-G) + (X-Z)

27 / 45

Q27:

Ý nghĩa của đẳng thức S + T + Z = I + G +X là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ý nghĩa của đẳng thức S + T + Z = I + G +X là: Tổng các khoản bơm vào bằng tổng các khoản rò rỉ.

28 / 45

Q28:

Khoản chi tiêu 40.000USD mua chiếc BMW được sản xuất tại Đức của gia đình bạn sẽ làm cho:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoản chi tiêu 40.000USD mua chiếc BMW được sản xuất tại Đức của gia đình bạn sẽ làm cho: Tiêu dùng tăng 40.000USD và xuất khẩu ròng giảm 40.000USD.

29 / 45

Q29:

Cho số liệu của 1 nền kinh tế giả sử có tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2007 là 8%:
  2006

2007

GDP danh nghĩa (tỷ) 2.000  
CPI (%) 100 125
GDP danh nghĩa năm 2007 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

GDP danh nghĩa năm 2007 là: 2.700

30 / 45

Q30:

Cho số liệu có được trên lãnh thổ 1 quốc gia như sau:

Chi mua hh-dv của chính phủ G 240 Thuế ròng T 120
Khấu hao De 240 Xuất khẩu ròng hh-dv NX 80
Tổng đầu tư tư nhân I 400 Chi tiêu của hộ gia đình C 640
Thuế thu nhập cá nhân Td 140 Tiền lãi ròng i 100

GDP danh nghĩa là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

GDP danh nghĩa là: 1.360

31 / 45

Q31:

Cho số liệu có được trên lãnh thổ 1 quốc gia như sau:

Chi mua hh-dv của chính phủ G 240 Thuế ròng T 120
Khấu hao De 240 Xuất khẩu ròng hh-dv NX 80
Tổng đầu tư tư nhân I 400 Chi tiêu của hộ gia đình C 640
Thuế thu nhập cá nhân Td 140 Tiền lãi ròng i 100

Sản phẩm quốc nội ròng (NDP) là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Sản phẩm quốc nội ròng (NDP) là: 1.120
32 / 45

Q32:

Căn cứ vào số liệu có được trên lãnh thổ 1 quốc gia như sau thì Thu nhập quốc dân (NI) là:
Tiền lương w 1.000 Khấu hao De 400
Tiền thuê đất R 240 Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài NFFI 400
Tiền trả lãi i 160 Thuế gián thu
Ti
200
Lợi nhuận trước thuế Pr 520      

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Căn cứ vào số liệu có được trên lãnh thổ 1 quốc gia như sau thì Thu nhập quốc dân (NI) là: 2.320

33 / 45

Q33:

Giả sử trong nền kinh tế có 3 đơn vị sản xuất là A (lúa mì), B (bột mì) và C (bánh mì).
- Giá trị xuất lượng của A là 500, trong đó A bán cho B làm nguyên liệu là 450 và lưu kho là 50.
- Giá trị xuất lượng của B là 700, trong đó B bán cho C làm nguyên liệu là 600 và lưu kho là 100.
- C sản xuất ra bánh mì và bán cho người tiêu dùng là 800.
GDP của nền kinh tế là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

GDP của nền kinh tế là: 950

34 / 45

Q34:

Cho số liệu trên lãnh thổ nước A như sau:

Tiền lương w 800 Đầu tư ròng In 50
Tiền trả lãi i 50 Chi mua hh-dv của chính phủ G 250
Lợi nhuận trước thuế Pr 60 Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài NFFI 50
Thuế gián thu Ti 150 Chỉ số giá năm 2003 (%)   110
Khấu hao De 100 Chỉ số giá năm 2004 (%)   120
Tiền thuê đất R 40 GDP danh nghĩa năm 2003   1.023
Tiêu dùng của hộ gia đình C 700      

GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2004 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2004 là: 1.200

35 / 45

Q35:

Cho số liệu trên lãnh thổ nước A như sau:

Tiền lương w 800 Đầu tư ròng In 50
Tiền trả lãi i 50 Chi mua hh-dv của chính phủ G 250
Lợi nhuận trước thuế Pr 60 Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài NFFI 50
Thuế gián thu Ti 150 Chỉ số giá năm 2003 (%)   110
Khấu hao De 100 Chỉ số giá năm 2004 (%)   120
Tiền thuê đất R 40 GDP danh nghĩa năm 2003   1.023
Tiêu dùng của hộ gia đình C 700      

Xuất khẩu ròng năm 2004 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Xuất khẩu ròng năm 2004 là: 100

36 / 45

Q36:

Cho số liệu trên lãnh thổ nước A như sau:

Tiền lương w 800 Đầu tư ròng In 50
Tiền trả lãi i 50 Chi mua hh-dv của chính phủ G 250
Lợi nhuận trước thuế Pr 60 Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài NFFI 50
Thuế gián thu Ti 150 Chỉ số giá năm 2003 (%)   110
Khấu hao De 100 Chỉ số giá năm 2004 (%)   120
Tiền thuê đất R 40 GDP danh nghĩa năm 2003   1.023
Tiêu dùng của hộ gia đình C 700      

Thu nhập quốc dân (NI) là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thu nhập quốc dân (NI) là: Số khác (1.000)

37 / 45

Q37:

Cho số liệu trên lãnh thổ nước A như sau:

Tiền lương w 800 Đầu tư ròng In 50
Tiền trả lãi i 50 Chi mua hh-dv của chính phủ G 250
Lợi nhuận trước thuế Pr 60 Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài NFFI 50
Thuế gián thu Ti 150 Chỉ số giá năm 2003 (%)   110
Khấu hao De 100 Chỉ số giá năm 2004 (%)   120
Tiền thuê đất R 40 GDP danh nghĩa năm 2003   1.023
Tiêu dùng của hộ gia đình C 700      

Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2004 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2004 là: 7,53%

38 / 45

Q38:

Cho số liệu trên lãnh thổ nước A như sau:

Tiền lương w 800 Đầu tư ròng In 50
Tiền trả lãi i 50 Chi mua hh-dv của chính phủ G 250
Lợi nhuận trước thuế Pr 60 Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài NFFI 50
Thuế gián thu Ti 150 Chỉ số giá năm 2003 (%)   110
Khấu hao De 100 Chỉ số giá năm 2004 (%)   120
Tiền thuê đất R 40 GDP danh nghĩa năm 2003   1.023
Tiêu dùng của hộ gia đình C 700      

Tỷ lệ làm phát năm 2004 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ lệ làm phát năm 2004 là: 9,09%

39 / 45

Q39:

Cho số liệu trên lãnh thổ nước A như sau:

Tiền lương w 800 Đầu tư ròng In 50
Tiền trả lãi i 50 Chi mua hh-dv của chính phủ G 250
Lợi nhuận trước thuế Pr 60 Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài NFFI 50
Thuế gián thu Ti 150 Chỉ số giá năm 2003 (%)   110
Khấu hao De 100 Chỉ số giá năm 2004 (%)   120
Tiền thuê đất R 40 GDP danh nghĩa năm 2003   1.023
Tiêu dùng của hộ gia đình C 700      

GNP thực năm 2004 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

GNP thực năm 2004 là: 1.041,7

40 / 45

Q40:

Trên lãnh thổ quốc gia có các khoản mục được tính theo giá hiện hành như sau:

Tổng đầu tư I 200 Lợi tức không chia Pr kochia  5
Đầu tư ròng In 50 Thuế lợi tức Pr nộp 5
Tiền lương w 360 Thuế doanh thu Ti 12
Tiền thuê đất R 20 Thuế tiêu thụ đặc biệt   Ti 8
Tiền trả lãi i 10 Thuế thu nhập cá nhân Td 20
Lợi tức cổ phần Prchia 20 Trợ cấp hưu trí Tr 10
Lợi tức chủ doanh nghiệp Prchia 10 Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài NFFI 50

GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng: 600

41 / 45

Q41:

Trên lãnh thổ quốc gia có các khoản mục được tính theo giá hiện hành như sau:

Tổng đầu tư I 200 Lợi tức không chia Pr kochia  5
Đầu tư ròng In 50 Thuế lợi tức Pr nộp 5
Tiền lương w 360 Thuế doanh thu Ti 12
Tiền thuê đất R 20 Thuế tiêu thụ đặc biệt   Ti 8
Tiền trả lãi i 10 Thuế thu nhập cá nhân Td 20
Lợi tức cổ phần Prchia 20 Trợ cấp hưu trí Tr 10
Lợi tức chủ doanh nghiệp Prchia 10 Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài NFFI 50

GNP danh nghĩa theo giá thị trường bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
GNP danh nghĩa theo giá thị trường bằng: Số khác (650)
42 / 45

Q42:

Trên lãnh thổ quốc gia có các khoản mục được tính theo giá hiện hành như sau:

Tổng đầu tư I 200 Lợi tức không chia Pr kochia  5
Đầu tư ròng In 50 Thuế lợi tức Pr nộp 5
Tiền lương w 360 Thuế doanh thu Ti 12
Tiền thuê đất R 20 Thuế tiêu thụ đặc biệt   Ti 8
Tiền trả lãi i 10 Thuế thu nhập cá nhân Td 20
Lợi tức cổ phần Prchia 20 Trợ cấp hưu trí Tr 10
Lợi tức chủ doanh nghiệp Prchia 10 Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài NFFI 50

NNP theo giá thị trường bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NNP theo giá thị trường bằng: 500

43 / 45

Q43:

Trên lãnh thổ quốc gia có các khoản mục được tính theo giá hiện hành như sau:

Tổng đầu tư I 200 Lợi tức không chia Pr kochia  5
Đầu tư ròng In 50 Thuế lợi tức Pr nộp 5
Tiền lương w 360 Thuế doanh thu Ti 12
Tiền thuê đất R 20 Thuế tiêu thụ đặc biệt   Ti 8
Tiền trả lãi i 10 Thuế thu nhập cá nhân Td 20
Lợi tức cổ phần Prchia 20 Trợ cấp hưu trí Tr 10
Lợi tức chủ doanh nghiệp Prchia 10 Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài NFFI 50

NI bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NI bằng: 480

44 / 45

Q44:

Trên lãnh thổ quốc gia có các khoản mục được tính theo giá hiện hành như sau:

Tổng đầu tư I 200 Lợi tức không chia Pr kochia  5
Đầu tư ròng In 50 Thuế lợi tức Pr nộp 5
Tiền lương w 360 Thuế doanh thu Ti 12
Tiền thuê đất R 20 Thuế tiêu thụ đặc biệt   Ti 8
Tiền trả lãi i 10 Thuế thu nhập cá nhân Td 20
Lợi tức cổ phần Prchia 20 Trợ cấp hưu trí Tr 10
Lợi tức chủ doanh nghiệp Prchia 10 Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài NFFI 50

PI bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

PI bằng: 480

45 / 45

Q45:

Trên lãnh thổ quốc gia có các khoản mục được tính theo giá hiện hành như sau:

Tổng đầu tư I 200 Lợi tức không chia Pr kochia  5
Đầu tư ròng In 50 Thuế lợi tức Pr nộp 5
Tiền lương w 360 Thuế doanh thu Ti 12
Tiền thuê đất R 20 Thuế tiêu thụ đặc biệt   Ti 8
Tiền trả lãi i 10 Thuế thu nhập cá nhân Td 20
Lợi tức cổ phần Prchia 20 Trợ cấp hưu trí Tr 10
Lợi tức chủ doanh nghiệp Prchia 10 Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài NFFI 50

DI bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
DI bằng: 460
chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 45
Giải thích

Thu nhập lợi nhuận là: Cổ tức

Câu hỏi 3 / 45
Giải thích

Lựa chọn nào sau đây không là khoản chi tiêu của nền kinh tế: Chính phủ chi trợ cấp khó khăn đối với người có thu nhập thấp.

Câu hỏi 4 / 45
Giải thích
Phát biểu không đúng về khấu hao là: Khấu hao được loại trừ khi tính GDP bằng phương pháp thu nhập.
Câu hỏi 5 / 45
Giải thích
Các lựa chọn sau đây là thuế gián thu, ngoại trừ: Thuế thu nhập cá nhân
Câu hỏi 6 / 45
Giải thích
Tiền lãi là: Thu nhập có được khi gửi tiết kiệm tại ngân hàng.
Câu hỏi 7 / 45
Giải thích

Thu nhập khả dụng là lượng thu nhập: Cuối cùng mà hộ gia đình có quyền sử dụng.

Câu hỏi 8 / 45
Giải thích

Khái niệm tiết kiệm trong kinh tế vĩ mô được hiểu theo nghĩa: Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng.

Câu hỏi 9 / 45
Giải thích

Thuế ròng là: Tổng thu thuế sau khi trừ chi chuyển nhượng của chính phủ.

Câu hỏi 10 / 45
Giải thích
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) là tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa – dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trên lãnh thổ một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định. 
Câu hỏi 11 / 45
Giải thích
GDP danh nghĩa theo giá thị trường là: Tổng sản phẩm quốc nội theo giá chi phí yếu tố sản xuất cộng thuế gián thu.
Câu hỏi 12 / 45
Giải thích

Phát biểu nào sau đây là không đúng về GDP: GDP là tổng chi tiêu của nền kinh tế cho hh-dv được sản xuất trong nước và nhập khẩu.

Câu hỏi 13 / 45
Giải thích

Thu nhập yếu tố ròng từ nước ngoài (NFFI) bằng: Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) trừ tổng sản phẩm quốc nội (GDP).

Câu hỏi 14 / 45
Giải thích

Chi tiêu được tính vào GDP của Việt Nam là: Coca-Cola xây dựng nhà máy tại Bình Dương

Câu hỏi 16 / 45
Giải thích

Khoản chi tiêu được tính vào GDP là Tiền mua cá ở siêu thị của bà nội trợ.

Câu hỏi 17 / 45
Giải thích

GDP danh nghĩa được tính bằng: Tổng của Tổng sản phẩm quốc nội ròng (NDP) và Khấu hao (De).

Câu hỏi 19 / 45
Giải thích
Một nền kinh tế có GDP nhỏ hơn GNP là do: Thu nhập từ yếu tố sản xuất xuất khẩu lớn hơn thu nhập từ yếu tố sản xuất nhập khẩu.
Câu hỏi 21 / 45
Giải thích

Tổng xuất lượng là chỉ tiêu: Bao gồm giá trị sản phẩm trung gian và giá trị sản phẩm cuối cùng.

Câu hỏi 22 / 45
Giải thích

Theo phương pháp sản xuất, GDP là: Tổng giá trị gia tăng được sản xuất ra trên lãnh thổ 1 quốc gia.

Câu hỏi 23 / 45
Giải thích

GDP tính theo phương pháp chi tiêu là tổng của: Tiêu dùng cá nhân, đầu tư, chi tiêu của chính phủ, xuất khẩu ròng.

Câu hỏi 24 / 45
Giải thích

Tổng thu nhập từ tiền lương, tiền thuê, tiền lãi và lợi nhuận là: Sản phẩm quốc nội ròng tính theo giá chi phí yếu tố sản xuất (NDPfc).

Giải thích

Theo phương pháp thu nhập, lựa chọn được tính vào GDP như là lợi nhuận của doanh nghiệp (Pr) là: Lựa chọn (i) và (ii).

Câu hỏi 27 / 45
Giải thích

Ý nghĩa của đẳng thức S + T + Z = I + G +X là: Tổng các khoản bơm vào bằng tổng các khoản rò rỉ.

Câu hỏi 28 / 45
Giải thích

Khoản chi tiêu 40.000USD mua chiếc BMW được sản xuất tại Đức của gia đình bạn sẽ làm cho: Tiêu dùng tăng 40.000USD và xuất khẩu ròng giảm 40.000USD.

Giải thích

Căn cứ vào số liệu có được trên lãnh thổ 1 quốc gia như sau thì Thu nhập quốc dân (NI) là: 2.320

Giải thích

GDP của nền kinh tế là: 950

Giải thích

GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2004 là: 1.200

Giải thích

Xuất khẩu ròng năm 2004 là: 100

Giải thích

Thu nhập quốc dân (NI) là: Số khác (1.000)

Giải thích

Tốc độ tăng trưởng kinh tế năm 2004 là: 7,53%

Giải thích

Tỷ lệ làm phát năm 2004 là: 9,09%

Giải thích

GNP thực năm 2004 là: 1.041,7

Giải thích

GDP danh nghĩa theo giá thị trường bằng: 600

Giải thích
GNP danh nghĩa theo giá thị trường bằng: Số khác (650)
Giải thích

NNP theo giá thị trường bằng: 500

Giải thích

NI bằng: 480

Giải thích

PI bằng: 480

Giải thích
DI bằng: 460