Quiz: Top 47 câu hỏi trắc nghiệm Bài 1.2 Phát triển phôi trong 3 tuần lễ đầu tiên môn Lý sinh y học (có đáp án) | Đại học Phenika

1 / 47

Q1:

Về phôi nang:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về phôi nang: Nhờ lá nuôi, phôi nang đào 1 cái hố vào nội mạc thân tử cung để làm tổ

2 / 47

Q2:

Phôi nang sống và bám được vào nội mạc thân tử cung để phát triển là nhờ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phôi nang sống và bám được vào nội mạc thân tử cung để phát triển là nhờ lá nuôi phá hủy lớp xốp của nội mạc thân tử cung

3 / 47

Q3:

Về sự phát triển của lá nuôi ở phôi nang:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về sự phát triển của lá nuôi ở phôi nang: Sự xuất hiện của các hốc làm cho lớp lá nuôi hợp bào có cấu tạo dạng lưới

4 / 47

Q4:

Về túi noãn hoàng ở phôi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về túi noãn hoàng ở phôi: Túi noãn hoàng thứ phát nếu còn sót lại sẽ tạo ra u nang khoang ngoài phôi

5 / 47

Q5:

Trước khi thụ tinh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trước khi thụ tinh, noãn đã bắt đầu lần phân chia thứ 2

6 / 47

Q6:

Tinh trùng di chuyển từ tử cung đến vòi trứng gặp noãn là nhờ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tinh trùng di chuyển từ tử cung đến vòi trứng gặp noãn là nhờ: Sự chuyển động của các lông trên bề mặt biểu mô; Sự chuyển động của các tinh trùng; Sự co bóp của tầng cơ tử cung và vòi trứng

7 / 47

Q7:

Thời điểm tạo ra túi noãn hoàng thứ phát trong quá trình phát triển cá thể

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời điểm tạo ra túi noãn hoàng thứ phát trong quá trình phát triển cá thể là ngày thứ 12

8 / 47

Q8:

Thành phần không tham gia cấu trúc của màng đệm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần không tham gia cấu trúc của màng đệm là trung bì màng ối

9 / 47

Q9:

Sự kiện chính xảy ra ở đầu tuần thứ 3 trong quá trình phát triển của phôi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự kiện chính xảy ra ở đầu tuần thứ 3 trong quá trình phát triển của phôi là sự xuất hiện đường nguyên thủy

10 / 47

Q10:

Vị trí không có trung bì phôi ở đầu đĩa phôi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vị trí không có trung bì phôi ở đầu đĩa phôi là màng họng

11 / 47

Q11:

Sự kiện không xảy ra trong tuần phát triển thứ 2 của phôi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự kiện không xảy ra trong tuần phát triển thứ 2 của phôi là sự tạo mầm phôi

12 / 47

Q12:

Phôi dâu không có đặc điểm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phôi dâu không có đặc điểm: Bắt đầu làm tổ trong niêm mạc tử cung

13 / 47

Q13:

Đặc điểm không có của phôi nang

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm không có của phôi nang là: Xung quanh phôi lá nuôi biệt hóa thành 2 lớp: lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào

14 / 47

Q14:

Hệ quả của phản ứng màng trong suốt

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ quả của phản ứng màng trong suốt là làm cho màng trong suốt bị trơ và không cho các tinh trùng khác gắn vào noãn

15 / 47

Q15:

Tinh trùng vượt qua các tế bào nang nhờ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tinh trùng vượt qua các tế bào nang nhờ tinh trùng tiết ra men hyaluronidase

16 / 47

Q16:

Tinh trùng đi qua màng trong suốt nhờ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tinh trùng đi qua màng trong suốt nhờ phản ứng cực đầu

17 / 47

Q17:

Các tinh trùng khác không thể gắn vào noãn nhờ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tinh trùng khác không thể gắn vào noãn nhờ phản ứng màng trong suốt

18 / 47

Q18:

Sự thụ tinh không mang ý nghĩa:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự thụ tinh không mang ý nghĩa: Tăng khả năng di truyền của bố và mẹ

19 / 47

Q19:

Vị trí thường xảy ra hiện tượng thụ tinh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vị trí thường xảy ra hiện tượng thụ tinh là 1/3 ngoài vòi trứng

20 / 47

Q20:

Khi tinh trùng chui vào trong noãn, noãn ở giai đoạn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tinh trùng chui vào trong noãn, noãn ở giai đoạn noãn bào II

21 / 47

Q21:

Sự thụ tinh kết thúc khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự thụ tinh kết thúc khi: Tiền nhân đực và tiền nhân cái sát nhập lại

22 / 47

Q22:

Thời điểm thuận lợi cho trứng làm tổ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời điểm thuận lợi cho trứng làm tổ: Trứng thụ tinh ở giai đoạn phôi nang; Cực phôi lá nuôi biệt hóa thành 2 lớp; Niêm mạc tử cung ở thời kỳ trước kinh

23 / 47

Q23:

Nguồn gốc của trung bì phôi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn gốc của trung bì phôi là đường nguyên thủy

24 / 47

Q24:

Đặc điểm không có của phôi dâu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm không có của phôi dâu: Có 2 cực: cực phôi và cực đối phôi

25 / 47

Q25:

Phản ứng vỏ không có đặc điểm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản ứng vỏ không có đặc điểm: Xảy ra khi tinh trùng gắn vào màng bào tương của noãn

26 / 47

Q26:

Yếu tố không giúp noãn vận chuyển về phía tử cung:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố không giúp noãn vận chuyển về phía tử cung là: Đặc tính hấp thu nước màng bụng của vòi trứng

27 / 47

Q27:

Sự khép mình của phôi thực hiện không do các quá trình này:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự khép mình của phôi thực hiện không do các quá trình phát triển túi noãn hoàng

28 / 47

Q28:

Phôi làm tổ bình thường vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phôi làm tổ bình thường vào niêm mạc tử cung

29 / 47

Q29:

Sự hình thành hợp tử của người xảy ra ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự hình thành hợp tử của người xảy ra ở: 1/3 ngoài vòi trứng

30 / 47

Q30:

Dây sống được hình thành trong giai đoạn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dây sống được hình thành trong giai đoạn phôi 3 lá

31 / 47

Q31:

Chọn câu sai:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Câu sai: Túi noãn hoàng thứ phát được tạo thành từ túi noãn hoàng nguyên phát

32 / 47

Q32:

Noãn chín:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Noãn chín chỉ hình thành khi có sự thụ tinh

33 / 47

Q33:

Ở giai đoạn bắt đầu hình thành phôi vị (ngày 12 – 13):

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở giai đoạn bắt đầu hình thành phôi vị (ngày 12 – 13): Phôi vẫn còn ở dạng đĩa dẹt 2 lá, hơi tròn

34 / 47

Q34:

Nơi ngoại bì tiếp xúc trực tiếp với nội bì, không có trung bì bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nơi ngoại bì tiếp xúc trực tiếp với nội bì, không có trung bì bao gồm: màng họng và màng nhớp

35 / 47

Q35:

Những nhóm tế bào di chuyển đến những vị trí xác định, biệt hóa và hình thành các cơ quan là quá trình:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những nhóm tế bào di chuyển đến những vị trí xác định, biệt hóa và hình thành các cơ quan là quá trình hình thành phôi vị

36 / 47

Q36:

Trung bì ngoài phôi do tế bào nào di chuyển ra ngoài tạo ra:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trung bì ngoài phôi do tế bào nào di chuyển ra ngoài tạo ra thượng bì phôi

37 / 47

Q37:

Lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào có đặc điểm nào sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào có đặc điểm: Lá nuôi tế bào: những tế bào 1 nhân, ranh giới rõ ràng; lá nuôi hợp bào: những tế bào nhiều nhân, không rõ ranh giới

38 / 47

Q38:

Biến đổi của nội mạc tử cung khi xảy ra sự làm tổ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biến đổi của nội mạc tử cung khi xảy ra sự làm tổ dày 5 mm

39 / 47

Q39:

Phôi dâu có kích thước như thế nào so với hợp tử ban đầu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phôi dâu có kích thước bằng nhau o với hợp tử ban đầu

40 / 47

Q40:

Phản ứng vỏ và phản ứng màng trong suốt diễn ra khi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phản ứng vỏ và phản ứng màng trong suốt diễn ra khi tinh trùng chạm vào màng bào tương noãn

41 / 47

Q41:

Enzyme gì tinh trùng tiết phá hủy thế liên kết giữa các lớp tế bào nang?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzyme hyaluronidase tinh trùng tiết phá hủy thế liên kết giữa các lớp tế bào nang

42 / 47

Q42:

Quá trình thụ tinh gồm các giai đoạn sau, TRỪ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình thụ tinh gồm các giai đoạn sau, TRỪ phản ứng tạo khả năng

43 / 47

Q43:

Phôi thường bắt đầu làm tổ vào ngày thứ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phôi thường bắt đầu làm tổ vào ngày 6 – 7 sau thụ tinh

44 / 47

Q44:

Màng ối được hình thành và biệt hóa từ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Màng ối được hình thành và biệt hóa từ thượng bì phôi

45 / 47

Q45:

Túi noãn hoàng chính thức là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Túi noãn hoàng chính thức là tạo thành từ sự tăng sinh và di chuyển của các tế bào từ hạ bì

46 / 47

Q46:

Giai đoạn phôi vị được khởi đầu bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giai đoạn phôi vị được khởi đầu bằng sự hình thành của đường nguyên thủy

47 / 47

Q47:

Lá nuôi của phôi là cấu trúc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lá nuôi của phôi là cấu trúc tạo thành hàng rào nhau thai

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 47
Giải thích

Về phôi nang: Nhờ lá nuôi, phôi nang đào 1 cái hố vào nội mạc thân tử cung để làm tổ

Câu hỏi 2 / 47
Giải thích

Phôi nang sống và bám được vào nội mạc thân tử cung để phát triển là nhờ lá nuôi phá hủy lớp xốp của nội mạc thân tử cung

Câu hỏi 3 / 47
Giải thích

Về sự phát triển của lá nuôi ở phôi nang: Sự xuất hiện của các hốc làm cho lớp lá nuôi hợp bào có cấu tạo dạng lưới

Câu hỏi 4 / 47
Giải thích

Về túi noãn hoàng ở phôi: Túi noãn hoàng thứ phát nếu còn sót lại sẽ tạo ra u nang khoang ngoài phôi

Câu hỏi 5 / 47
Giải thích

Trước khi thụ tinh, noãn đã bắt đầu lần phân chia thứ 2

Câu hỏi 6 / 47
Giải thích

Tinh trùng di chuyển từ tử cung đến vòi trứng gặp noãn là nhờ: Sự chuyển động của các lông trên bề mặt biểu mô; Sự chuyển động của các tinh trùng; Sự co bóp của tầng cơ tử cung và vòi trứng

Câu hỏi 12 / 47
Giải thích

Phôi dâu không có đặc điểm: Bắt đầu làm tổ trong niêm mạc tử cung

Câu hỏi 13 / 47
Giải thích

Đặc điểm không có của phôi nang là: Xung quanh phôi lá nuôi biệt hóa thành 2 lớp: lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào

Câu hỏi 14 / 47
Giải thích

Hệ quả của phản ứng màng trong suốt là làm cho màng trong suốt bị trơ và không cho các tinh trùng khác gắn vào noãn

Câu hỏi 15 / 47
Giải thích

Tinh trùng vượt qua các tế bào nang nhờ tinh trùng tiết ra men hyaluronidase

Câu hỏi 16 / 47
Giải thích

Tinh trùng đi qua màng trong suốt nhờ phản ứng cực đầu

Câu hỏi 18 / 47
Giải thích

Sự thụ tinh không mang ý nghĩa: Tăng khả năng di truyền của bố và mẹ

Câu hỏi 21 / 47
Giải thích

Sự thụ tinh kết thúc khi: Tiền nhân đực và tiền nhân cái sát nhập lại

Câu hỏi 22 / 47
Giải thích

Thời điểm thuận lợi cho trứng làm tổ: Trứng thụ tinh ở giai đoạn phôi nang; Cực phôi lá nuôi biệt hóa thành 2 lớp; Niêm mạc tử cung ở thời kỳ trước kinh

Câu hỏi 23 / 47
Giải thích

Nguồn gốc của trung bì phôi là đường nguyên thủy

Câu hỏi 24 / 47
Giải thích

Đặc điểm không có của phôi dâu: Có 2 cực: cực phôi và cực đối phôi

Câu hỏi 25 / 47
Giải thích

Phản ứng vỏ không có đặc điểm: Xảy ra khi tinh trùng gắn vào màng bào tương của noãn

Câu hỏi 26 / 47
Giải thích

Yếu tố không giúp noãn vận chuyển về phía tử cung là: Đặc tính hấp thu nước màng bụng của vòi trứng

Câu hỏi 28 / 47
Giải thích

Phôi làm tổ bình thường vào niêm mạc tử cung

Câu hỏi 31 / 47
Giải thích

Câu sai: Túi noãn hoàng thứ phát được tạo thành từ túi noãn hoàng nguyên phát

Câu hỏi 32 / 47
Giải thích

Noãn chín chỉ hình thành khi có sự thụ tinh

Câu hỏi 33 / 47
Giải thích

Ở giai đoạn bắt đầu hình thành phôi vị (ngày 12 – 13): Phôi vẫn còn ở dạng đĩa dẹt 2 lá, hơi tròn

Câu hỏi 37 / 47
Giải thích

Lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào có đặc điểm: Lá nuôi tế bào: những tế bào 1 nhân, ranh giới rõ ràng; lá nuôi hợp bào: những tế bào nhiều nhân, không rõ ranh giới

Câu hỏi 40 / 47
Giải thích

Phản ứng vỏ và phản ứng màng trong suốt diễn ra khi tinh trùng chạm vào màng bào tương noãn

Câu hỏi 42 / 47
Giải thích

Quá trình thụ tinh gồm các giai đoạn sau, TRỪ phản ứng tạo khả năng

Câu hỏi 45 / 47
Giải thích

Túi noãn hoàng chính thức là tạo thành từ sự tăng sinh và di chuyển của các tế bào từ hạ bì

Câu hỏi 46 / 47
Giải thích

Giai đoạn phôi vị được khởi đầu bằng sự hình thành của đường nguyên thủy

Câu hỏi 47 / 47
Giải thích

Lá nuôi của phôi là cấu trúc tạo thành hàng rào nhau thai