Quiz: TOP 476 câu hỏi trắc nghiệm Dược lý 2 (có đáp án) (Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch)

1 / 476

Q1:

Yếu tố bệnh nhân ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố bệnh nhân ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc là: Cân nặng

2 / 476

Q2:

Các yếu tố của cơ thể ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc được nêu dưới đây, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố của cơ thể ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc được nêu dưới đây, ngoại trừ: Nhóm máu

3 / 476

Q3:

Các yếu tố của bệnh nhân có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố của bệnh nhân có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc, ngoại trừ: Thói quen

4 / 476

Q4:

Các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc ở BN là, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc ở BN là, ngoại trừ: Môi trường

5 / 476

Q5:

Đặc điểm phân phối thuốc ở trẻ sơ sinh liên quan những vấn đề sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm phân phối thuốc ở trẻ sơ sinh liên quan những vấn đề sau, ngoại trừ: Dạng thuốc tự do trong máu thấp

6 / 476

Q6:

Liều dùng thuốc ở trẻ sơ sinh thường cao hơn ở trẻ lớn.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liều dùng thuốc ở trẻ sơ sinh thường cao hơn ở trẻ lớn là Sai

7 / 476

Q7:

Liều thuốc ở trẻ 3 - 4 tháng tuổi thường cao hơn ở trẻ sơ sinh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liều thuốc ở trẻ 3 - 4 tháng tuổi thường cao hơn ở trẻ sơ sinh là Đúng

8 / 476

Q8:

Hấp thu thuốc theo đường uống ở trẻ sơ sinh thường cao hơn ở trẻ lớn.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hấp thu thuốc theo đường uống ở trẻ sơ sinh thường cao hơn ở trẻ lớn là Sai

9 / 476

Q9:

Nồng độ thuốc tự do trong máu ở trẻ sơ sinh thường cao hơn người lớn.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nồng độ thuốc tự do trong máu ở trẻ sơ sinh thường cao hơn người lớn là Đúng

10 / 476

Q10:

Ở trẻ em nhất là trẻ nhỏ do Protein còn non yếu nên thuốc gắn mạnh và thường gây tích lũy thuốc.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở trẻ em nhất là trẻ nhỏ do Protein còn non yếu nên thuốc gắn mạnh và thường gây tích lũy thuốc là Sai

11 / 476

Q11:

Độc tính của thuốc lên hệ TKTƯ ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh có liên quan các yếu tố sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độc tính của thuốc lên hệ TKTƯ ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh có liên quan các yếu tố sau, ngoại trừ: Lưu lượng máu não thấp

12 / 476

Q12:

Do chức năng gan, thận chưa hoàn chỉnh nên thời gian bán huỷ thuốc ở trẻ em dài hơn người lớn gấp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Do chức năng gan, thận chưa hoàn chỉnh nên thời gian bán huỷ thuốc ở trẻ em dài hơn người lớn gấp: 10 lần

13 / 476

Q13:

Ở trẻ em dễ xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở trẻ em dễ xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ: Tỷ lệ thuốc gắn protein huyết tương cao

14 / 476

Q14:

Ở người già dễ xảy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở người già dễ xảy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ: Tăng chức năng chuyển hoá của gan

15 / 476

Q15:

Một trong những yếu tố có thể tạo nên sự khác biệt về ảnh hưởng của thuốc ở Nam và Nữ là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trong những yếu tố có thể tạo nên sự khác biệt về ảnh hưởng của thuốc ở Nam và Nữ là do: Hệ thống Hormon

16 / 476

Q16:

Người da trắng dể nhạy cảm với thuốc cường giao cảm, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người da trắng dể nhạy cảm với thuốc cường giao cảm, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến: Giống nòi

17 / 476

Q17:

Trong lao phổi mạn tính sulfamid sẽ gắn mạnh vào huyết tương và làm giảm lượng sulfamid tự do trong máu, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong lao phổi mạn tính sulfamid sẽ gắn mạnh vào huyết tương và làm giảm lượng sulfamid tự do trong máu, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến: Bệnh lý

18 / 476

Q18:

So với người gầy, liều lượng thuốc dùng ở người mập phải :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

So với người gầy, liều lượng thuốc dùng ở người mập phải : Cao hơn nhiều

19 / 476

Q19:

Liều thuốc phải được giảm so với bình thường khi dùng ở trẻ béo phì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liều thuốc phải được giảm so với bình thường khi dùng ở trẻ béo phì là Sai

20 / 476

Q20:

Penicillin tiêm buổi sáng có hiệu lực hơn tiêm buổi tối.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Penicillin tiêm buổi sáng có hiệu lực hơn tiêm buổi tối là Sai

21 / 476

Q21:

Thuốc tiêm buổi tối có hiệu lực hơn ban ngày là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc tiêm buổi tối có hiệu lực hơn ban ngày là: Penicillin

22 / 476

Q22:

Thuốc tăng tác dụng khi dùng vào mùa đông:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc tăng tác dụng khi dùng vào mùa đông: Sulfamid

23 / 476

Q23:

Uống indomethacin sẽ hấp thu nhanh hơn vào lúc :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Uống indomethacin sẽ hấp thu nhanh hơn vào lúc : 7 - 11 giờ

24 / 476

Q24:

Các thuốc dưới đây đều có tiếp thu sinh học tốt vào buổi sáng, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thuốc dưới đây đều có tiếp thu sinh học tốt vào buổi sáng, ngoại trừ: Barbiturat

25 / 476

Q25:

Tác dụng của thuốc kích thích thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng của thuốc kích thích thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của : Màu đỏ

26 / 476

Q26:

Tác dụng của thuốc ức chế thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng của thuốc ức chế thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của : Màu tím

27 / 476

Q27:

Tác dụng không mong muốn bao gồm những phản ứng được tạo nên:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng không mong muốn bao gồm những phản ứng được tạo nên: Ngẫu nhiên

28 / 476

Q28:

Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các phản ứng xãy ra nếu dùng thuốc với liều:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các phản ứng xãy ra nếu dùng thuốc với liều: Bình thường

29 / 476

Q29:

Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các phản ứng xãy ra nếu được dùng với liều:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các phản ứng xãy ra nếu được dùng với liều: Bình thường

30 / 476

Q30:

Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các dấu hiệu bất thường xảy ra nếu được dùng với liều :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các dấu hiệu bất thường xảy ra nếu được dùng với liều : Bình thường

31 / 476

Q31:

Những tác dụng không mong muốn có thể dự đoán được thường liên quan đến:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những tác dụng không mong muốn có thể dự đoán được thường liên quan đến: Dược lý học

32 / 476

Q32:

Hội chứng suy tuyến thượng thận khi ngừng liệu pháp corticoid là một tác dụng không mong muốn liên quan đến

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hội chứng suy tuyến thượng thận khi ngừng liệu pháp corticoid là một tác dụng không mong muốn liên quan đến Phụ thuộc Dược lý học

33 / 476

Q33:

Những tác dụng không mong muốn xãy ra bất thình lình không thể dự đoán trước được thường liên quan đến:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những tác dụng không mong muốn xãy ra bất thình lình không thể dự đoán trước được thường liên quan đến: Yếu tố cơ địa

34 / 476

Q34:

Tương tác thuốc là nói đến yếu tố nào dưới đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tương tác thuốc là nói đến yếu tố dưới đây:

- Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng

- Xảy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc

- Phản ứng xảy ra trong cơ thể

- Ảnh hưởng dược lực học & dược động học

35 / 476

Q35:

Tương tác thuốc là nói đến yếu tố dưới đây, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tương tác thuốc là nói đến yếu tố dưới đây, ngoại trừ: Làm mất tác dụng của thuốc

36 / 476

Q36:

Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là: Mất tác dụng của thuốc ngay khi ở ngoài cơ thể

37 / 476

Q37:

Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là:

38 / 476

Q38:

Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hay nhiều loại thuốc phối hợp với kết quả dưới đây, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hay nhiều loại thuốc phối hợp với kết quả dưới đây, ngoại trừ: Mất tác dụng ngay khi còn ở ngoài cơ thể

39 / 476

Q39:

Tương kỵ thuốc xảy ra khi trộn Ampicillin với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tương kỵ thuốc xảy ra khi trộn Ampicillin với: Dextran

40 / 476

Q40:

Có thể cho kết quả xét nghiệm đường niệu dương tính giả khi dùng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có thể cho kết quả xét nghiệm đường niệu dương tính giả khi dùng: Acid Ascorbic

41 / 476

Q41:

Có tác dụng làm tăng đường máu là những thuốc sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có tác dụng làm tăng đường máu là những thuốc sau, ngoại trừ: Propanolol

42 / 476

Q42:

Thuốc làm tăng Glucose huyết thanh, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc làm tăng Glucose huyết thanh, ngoại trừ: Acetaminophen

43 / 476

Q43:

Những thuốc có tác dụng làm hạ glucose máu, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những thuốc có tác dụng làm hạ glucose máu, ngoại trừ: Dilantin

44 / 476

Q44:

Amoxycillin dùng liều cao có thể cho kết quả dương tính giả khi xét nghiệm đường niệu bằng phương pháp khử.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Amoxycillin dùng liều cao có thể cho kết quả dương tính giả khi xét nghiệm đường niệu bằng phương pháp khử là Sai

45 / 476

Q45:

Thuốc NSAIDs làm giảm hàm lượng T3, T4 trong chẩn đoán bệnh tuyến giáp là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc NSAIDs làm giảm hàm lượng T3, T4 trong chẩn đoán bệnh tuyến giáp là: Phenylbutazon

46 / 476

Q46:

Loại kháng sinh có thể làm test coombs dương tính:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại kháng sinh có thể làm test coombs dương tính: Các Cephalosporin

47 / 476

Q47:

Thuốc làm tăng kali máu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc làm tăng kali máu: INH

48 / 476

Q48:

Thuốc làm hạ Kali máu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc làm hạ Kali máu: Digitalis

49 / 476

Q49:

Thuốc làm hạ Kali máu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc làm hạ Kali máu: Amphotericin B

50 / 476

Q50:

Thuốc làm giảm Bilirubin huyết thanh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc làm giảm Bilirubin huyết thanh: Barbiturat

51 / 476

Q51:

Thuốc làm tăng Bilirubin huyết thanh, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc làm tăng Bilirubin huyết thanh, ngoại trừ : Barbiturat

52 / 476

Q52:

Theo phân loại của Gell và Coombs cơ chế miễn dich dị ứng thuốc loại I là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo phân loại của Gell và Coombs cơ chế miễn dich dị ứng thuốc loại I là do: Liên quan đến kháng thể IgE

53 / 476

Q53:

Một trong những nội dung của chương trình thuốc thiết yếu Việt Nam là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trong những nội dung của chương trình thuốc thiết yếu Việt Nam là: Tăng cường sử dụng các phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc

54 / 476

Q54:

Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ: Chlopheniramin

55 / 476

Q55:

Chỉ định dùng thuốc kháng H1 trong các trường hợp sau nhưng ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ định dùng thuốc kháng H1 trong các trường hợp sau nhưng ngoại trừ Hen phế quản

56 / 476

Q56:

Thuốc làm gia tăng tác dụng thuốc kháng H1

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc làm gia tăng tác dụng thuốc kháng H1: Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng

57 / 476

Q57:

Trong số thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có thêm tác dụng kháng Androgen

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong số thuốc kháng H2 sau, thuốc Cimetidin có thêm tác dụng kháng Androgen

58 / 476

Q58:

Độc tính tuy ít gặp nhưng trầm trọng của Ranitidin

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độc tính tuy ít gặp nhưng trầm trọng của Ranitidin: Viêm gan

59 / 476

Q59:

Cimetidin hợp đồng với thuốc sau.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cimetidin hợp đồng với thuốc Phenytoin

60 / 476

Q60:

Trong số thuốc sau, thuốc nào vừa có tác dụng kháng H1 vừa có tác dụng kháng Serotonin

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong số thuốc sau, thuốc Cyproheptadin vừa có tác dụng kháng H1 vừa có tác dụng kháng Serotonin 

61 / 476

Q61:

Cimetidin đi qua được

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cimetidin đi qua được Nhau thai và sữa

62 / 476

Q62:

Thuốc kháng H1 dùng điều trị nôn, buồn nôn ở phụ nữ có thai

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc kháng H1 dùng điều trị nôn, buồn nôn ở phụ nữ có thai: Doxylamin

63 / 476

Q63:

Bệnh nhân nam dùng liều cao Cimetidin trong hội chứng Zollinger- Ellison gây ra.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân nam dùng liều cao Cimetidin trong hội chứng Zollinger- Ellison gây ra Giảm lượng tinh trùng

64 / 476

Q64:

Thời gian bán hủy của Cimetidin

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian bán hủy của Cimetidin: 2 giờ

65 / 476

Q65:

Thuốc kháng H1 có tác dụng ngăn ngừa chứng say tàu xe

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc kháng H1 có tác dụng ngăn ngừa chứng say tàu xe: Dimenhydrinat

66 / 476

Q66:

Promethazin (Phenergan) là thuốc kháng H1 thuộc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Promethazin (Phenergan) là thuốc kháng H1 thuộc Dẫn xuất Phenothiazin

67 / 476

Q67:

Trong các thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có tác dụng ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc Oxydase của Cytocrom P450

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các thuốc kháng H2 sau, thuốc Cimetidin có tác dụng ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc Oxydase của Cytocrom P450

68 / 476

Q68:

Thuốc kháng H1, đặc biệt nhóm Ethanolamin, Ethylendiamin, thường gây những tác dụng phụ sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc kháng H1, đặc biệt nhóm Ethanolamin, Ethylendiamin, thường gây những tác dụng phụ sau: Bí tiểu

69 / 476

Q69:

Tác dụng của Histamine trên receptor H2 :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng của Histamine trên receptor H2 : Tăng tiết dịch vị

70 / 476

Q70:

Cơ chế tác dụng của thuốc kháng H2:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế tác dụng của thuốc kháng H2: Đối lập cạnh tranh

71 / 476

Q71:

Đặc điểm chung của các thuốc kháng H1 được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm chung của các thuốc kháng H1 được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ : Không qua được hệ thống hàng rào máu não

72 / 476

Q72:

Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Ethanolamine:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Ethanolamine: Dimenhydrate

73 / 476

Q73:

Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Piperazine:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Piperazine: Cyclizine

74 / 476

Q74:

Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Alkylamine:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Alkylamine: Chlorpheniramin

75 / 476

Q75:

Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Piperidine:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Piperidine: Terfenadin

76 / 476

Q76:

Các thuốc kháng H1 đối lập không cạnh tranh với Histamine tại receptor H1

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thuốc kháng H1 đối lập không cạnh tranh với Histamine tại receptor H1 là Sai

77 / 476

Q77:

Co thắt phế quản ở bệnh nhân hen không đơn thuần chỉ có histamine mà còn có sự tham gia của các Autocoid khác như chất phản ứng chậm của phẳn vệ ( SRSA)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Co thắt phế quản ở bệnh nhân hen không đơn thuần chỉ có histamine mà còn có sự tham gia của các Autocoid khác như chất phản ứng chậm của phẳn vệ ( SRSA) là Đúng

78 / 476

Q78:

Ranitidine ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc Oxydase của Cytochrom P450 nên gây ra nhiều tương tác thuốc hơn Cimetidine

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ranitidine ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc Oxydase của Cytochrom P450 nên gây ra nhiều tương tác thuốc hơn Cimetidine là Sai

79 / 476

Q79:

Cimetidine hợp đồng với các thuốc: Phenytoin, Propanolol

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cimetidine hợp đồng với các thuốc: Phenytoin, Propanolol là Đúng

80 / 476

Q80:

Tác dụng phụ thường gặp nhất của các thuốc kháng H1 là tác dụng an thần.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng phụ thường gặp nhất của các thuốc kháng H1 là tác dụng an thần là Đúng

81 / 476

Q81:

Thuốc kháng H1 Promethazine thuộc dẫn xuất Phenothiazine

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc kháng H1 Promethazine thuộc dẫn xuất Phenothiazine là Đúng

82 / 476

Q82:

Cơ chế tác dụng của thuốc kháng H2 là tác dụng đối lập cạnh tranh với Histamine trên receptor H2

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế tác dụng của thuốc kháng H2 là tác dụng đối lập cạnh tranh với Histamine trên receptor H2 là Đúng

83 / 476

Q83:

Thuốc kháng H1 được dùng trong các trường hợp sau: Phản ứng dị ứng, say tàu xe,hen phế quản

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Thuốc kháng H1 được dùng trong các trường hợp sau: Phản ứng dị ứng, say tàu xe,hen phế quản là Sai
84 / 476

Q84:

Astemizol là thuốc thuộc loại kháng Histamin H2 :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Astemizol là thuốc thuộc loại kháng Histamin H2 là Sai

85 / 476

Q85:

Nizatidin là thuốc thuộc loại kháng Histamin H2 :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nizatidin là thuốc thuộc loại kháng Histamin H2 là Đúng

86 / 476

Q86:

Một số thuốc kháng Histamin H1 có tác dụng phụ làm tăng sức cản ngoại biên :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một số thuốc kháng Histamin H1 có tác dụng phụ làm tăng sức cản ngoại biên là Sai

87 / 476

Q87:

Hầu hết các thuốc kháng Histamin H1 có tác dụng phụ gây tiêu chảy :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hầu hết các thuốc kháng Histamin H1 có tác dụng phụ gây tiêu chảy là Sai

88 / 476

Q88:

Thuốc kháng Histamin tác dụng đối kháng cạnh tranh tại receptor của histamin :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc kháng Histamin tác dụng đối kháng cạnh tranh tại receptor của histamin là Đúng

89 / 476

Q89:

Kháng Histamin H1 có tác dụng đối kháng tại receptor histamin dạ dày :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kháng Histamin H1 có tác dụng đối kháng tại receptor histamin dạ dày là Sai

90 / 476

Q90:

Astemizol là một loại kháng Histamin mới, không vào não nên không gây buồn ngủ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Astemizol là một loại kháng Histamin mới, không vào não nên không gây buồn ngủ là Đúng

91 / 476

Q91:

Kháng Histamin H2 cần dùng liều 4-5 lần/ngày mới có tác dụng mong muốn :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kháng Histamin H2 cần dùng liều 4-5 lần/ngày mới có tác dụng mong muốn là Đúng

92 / 476

Q92:

Cimetidin là một loại kháng Histamin H2 có tác dụng kháng androgen ở một số bệnh nhân :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cimetidin là một loại kháng Histamin H2 có tác dụng kháng androgen ở một số bệnh nhân là Đúng

93 / 476

Q93:

Thuốc HS-GĐ-CV có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc HS-GĐ-CV có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là: Paracetamol

94 / 476

Q94:

Tần suất tai biến của các thuốc HS-GĐ-CV thường gặp nhiều nhất ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tần suất tai biến của các thuốc HS-GĐ-CV thường gặp nhiều nhất ở: Trên đường tiêu hoá

95 / 476

Q95:

Vioxx là thuốc có đặc điểm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vioxx là thuốc có đặc điểm: Có tác dụng chống viêm tốt

96 / 476

Q96:

Có cùng cơ chế tác dụng với Meloxicam là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có cùng cơ chế tác dụng với Meloxicam là: Nimesulid

97 / 476

Q97:

Một trong các thuốc dẫn xuất của nhóm Pyrazol được sử dụng với mục đích chống viêm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trong các thuốc dẫn xuất của nhóm Pyrazol được sử dụng với mục đích chống viêm là: Phenibutazone

98 / 476

Q98:

Ibuprofene là thuốc dẫn xuất của nhóm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ibuprofene là thuốc dẫn xuất của nhóm: Propionic acid

99 / 476

Q99:

Tác dụng hạ sốt của các nhóm thuốc HSGĐ dưới đây là hợp lý, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng hạ sốt của các nhóm thuốc HSGĐ dưới đây là hợp lý, ngoại trừ : Ngăn chặn quá trình sinh nhiệt

100 / 476

Q100:

Cơ chế giảm đau của các thuốc có tác dụng giảm đau ngoại biên dưới đây là đúng, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế giảm đau của các thuốc có tác dụng giảm đau ngoại biên dưới đây là đúng, ngoại trừ: Đối kháng tại vị trí receptor với các chất gây đau trên thần kinh cảm giác

101 / 476

Q101:

Chống chỉ định dùng thuốc nhóm NSAIDs ở bệnh nhân có tiển sử loét DD - TT vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chống chỉ định dùng thuốc nhóm NSAIDs ở bệnh nhân có tiển sử loét DD - TT vì: Ức chế Prostaglandine làm giảm sự tạo thành yếu tố bảo vệ dạ dày tá tràng

102 / 476

Q102:

Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ: Khả năng gắn với protein huyết tương kém

103 / 476

Q103:

Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ: Khả năng gắn với protein huyết tương kém

104 / 476

Q104:

Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ: Là một acid mạnh, hấp thu, phân phối nhanh

105 / 476

Q105:

Chống chỉ định dùng Aspirin ở phụ nữ có thai vì :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chống chỉ định dùng Aspirin ở phụ nữ có thai vì :

- Gây quái thai

- Gây chuyển dạ kéo dài

- Gây băng huyết sau sinh

- Qua được hàng rào nhau thai

106 / 476

Q106:

Tác dụng dược lý chủ yếu của Diflunisal được dùng trên lâm sàng là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng dược lý chủ yếu của Diflunisal được dùng trên lâm sàng là : Giảm đau kéo dài

107 / 476

Q107:

Phenylbutazone được sử dụng trên lâm sàng nhằm mục tiêu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phenylbutazone được sử dụng trên lâm sàng nhằm mục tiêu: Chống viêm trong viêm cứng khớp, viêm đa khớp, thấp khớp

108 / 476

Q108:

Tai biến được đề cập nhiều và đáng sợ nhất của các thuốc dẫn xuất pyrazole là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tai biến được đề cập nhiều và đáng sợ nhất của các thuốc dẫn xuất pyrazole là: Giảm bạch cầu hạt

109 / 476

Q109:

Viêm thận kẻ, u nhú thận và có thể gây ung thư thận là tai biến thường được lưu ý khi sử dụng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Viêm thận kẻ, u nhú thận và có thể gây ung thư thận là tai biến thường được lưu ý khi sử dụng Phénacétine

110 / 476

Q110:

Độc tính của paracetamol được ghi nhận khi dùng quá liều hoặc liều cao là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độc tính của paracetamol được ghi nhận khi dùng quá liều hoặc liều cao là : Hoại tử tế bào gan

111 / 476

Q111:

Mục đích chính của việc sử dụng Indomethacine trên lâm sàng để:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mục đích chính của việc sử dụng Indomethacine trên lâm sàng để: Chống viêm trong viem cung cot song, con goutt cap

112 / 476

Q112:

Một trong số các thuốc có cùng dẫn xuất với Ibuprofene là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trong số các thuốc có cùng dẫn xuất với Ibuprofene là : Acid tiaprofenic

113 / 476

Q113:

Có tác dụng ức chế cyclooxygenase2 là :( ngoai ra con co nimensulid, dxuat cocib)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có tác dụng ức chế cyclooxygenase2 là : Meloxicam

114 / 476

Q114:

Sunlidac la thuốc cùng dẫn xuất với

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sunlidac la thuốc cùng dẫn xuất với Indocid( indocid, indometacin)

115 / 476

Q115:

Diflunisal có tác dụng giảm đau tốt trong cơn đau giun chui ống mật.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Diflunisal có tác dụng giảm đau tốt trong cơn đau giun chui ống mật là Sai

116 / 476

Q116:

Khoảng cách giữa 2 lần dùng lặp lại liều paracetamol là 4-6 giờ.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoảng cách giữa 2 lần dùng lặp lại liều paracetamol là 4-6 giờ là Đúng

117 / 476

Q117:

Ngoài tác dụng hạ sốt giảm đau, acetaminophen có tác dụng chống viêm tương tự indocid.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngoài tác dụng hạ sốt giảm đau, acetaminophen có tác dụng chống viêm tương tự indocid là Sai

118 / 476

Q118:

Sulindac có tác dụng chống viêm mạnh vì có công thức giống aspirin.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sulindac có tác dụng chống viêm mạnh vì có công thức giống aspirin là Sai

119 / 476

Q119:

Clometacin là thuốc chỉ có tác dụng giảm đau.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Clometacin là thuốc chỉ có tác dụng giảm đau là Đúng

120 / 476

Q120:

Ibuprofen là thuốc cùng nhóm với dẫn xuất tenoxicam

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ibuprofen là thuốc cùng nhóm với dẫn xuất tenoxicam là Sai

121 / 476

Q121:

Các thuốc kháng viêm không steroid ít bị ion hóa ở dạ dày nên dễ hấp thu.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thuốc kháng viêm không steroid ít bị ion hóa ở dạ dày nên dễ hấp thu là Đúng

122 / 476

Q122:

Oxicam là một trong những loại thuốc kháng viêm không steorid có tỷ lệ gắn protein huyết tương rất mạnh.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Oxicam là một trong những loại thuốc kháng viêm không steorid có tỷ lệ gắn protein huyết tương rất mạnh là Đúng

123 / 476

Q123:

Thời gian bán hủy trong huyết tương của pyrazol dài hơn hẳn aspirin.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian bán hủy trong huyết tương của pyrazol dài hơn hẳn aspirin là Đúng

124 / 476

Q124:

Naproxen là thuốc KVKS có khả năng làm tăng huyết áp mạnh.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Naproxen là thuốc KVKS có khả năng làm tăng huyết áp mạnh là Đúng

125 / 476

Q125:

Có tác dụng chống viêm tương đương aspirin nhưng Sulindac có ưu thế hơn là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có tác dụng chống viêm tương đương aspirin nhưng Sulindac có ưu thế hơn là do: Dễ dung nạp hơn

126 / 476

Q126:

Naproxen là thuốc có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Naproxen là thuốc có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ: Chuyển hóa ở huyết tương

127 / 476

Q127:

Dược động học của các thuốc nhóm NSAIDs có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dược động học của các thuốc nhóm NSAIDs có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ: Bị ion hoá nhiều ở dạ dày

128 / 476

Q128:

Hoại tử tế bào gan là tai biến thường gặp khi dùng quá liều :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hoại tử tế bào gan là tai biến thường gặp khi dùng quá liều : Paracetamol

129 / 476

Q129:

Giảm bạch cầu hạt là tai biến đã được khuyến cáo với loại thuốc :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giảm bạch cầu hạt là tai biến đã được khuyến cáo với loại thuốc :Pyramidon

130 / 476

Q130:

Hội chứng salicylisme được xem như là một tác dụng phụ của aspirin với các biểu hiện:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hội chứng salicylisme được xem như là một tác dụng phụ của aspirin với các biểu hiện: Rối loạn thị giác, thính giác, thần kinh

131 / 476

Q131:

Thuốc thường gây methemoglobine ở bệnh nhân thiếu men GGPD là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc thường gây methemoglobine ở bệnh nhân thiếu men GGPD là: Phénacétine

132 / 476

Q132:

Paracetamol là một thuốc trong nhóm hạ sốt giảm đau có đặc điểm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Paracetamol là một thuốc trong nhóm hạ sốt giảm đau có đặc điểm Có cấu trúc giống phenol

133 / 476

Q133:

Những tác dụng phụ như các AINS khác, độc tính chủ yếu của dẫn xuất Indol là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Những tác dụng phụ như các AINS khác, độc tính chủ yếu của dẫn xuất Indol là: Gây xáo trộn tâm thần và hoạt động của não

134 / 476

Q134:

Ngộ độc cấp khi dùng paracetamole liều cao thường tốt khi được điều trị đặc hiệu bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngộ độc cấp khi dùng paracetamole liều cao thường tốt khi được điều trị đặc hiệu bằng: N-acetylcysteine

135 / 476

Q135:

Về mặt cơ chế, diclophenac có một ưu điểm so với các AINS khác là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về mặt cơ chế, diclophenac có một ưu điểm so với các AINS khác là: Tái phân phối acid arachidonic vào kho chứa lipid bất hoạt va uc che ca lipopolygenase

136 / 476

Q136:

Khi dùng một liều hữu hiệu tương đương, so với Indocid thì Diclophenac là thuốc có tác dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi dùng một liều hữu hiệu tương đương, so với Indocid thì Diclophenac là thuốc có tác dụng: Hạ sốt giảm đau tương tự

137 / 476

Q137:

Apazone là thuốc được dùng với tác dụng chủ yếu để

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Apazone là thuốc được dùng với tác dụng chủ yếu để Chống viêm

138 / 476

Q138:

Clometacin là thuốc có đặc điểm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Clometacin là thuốc có đặc điểm: Giảm đau nhanh

139 / 476

Q139:

Tai biến thường được đề cập đến khi sử dụng Phenacetin là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tai biến thường được đề cập đến khi sử dụng Phenacetin là: U nhú thận

140 / 476

Q140:

Loại NSAIDs có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là thuốc thuộc nhóm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại NSAIDs có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là thuốc thuộc nhóm: Aniline

141 / 476

Q141:

Tai biến của các thuốc NSAIDs thường gặp nhiều nhất ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tai biến của các thuốc NSAIDs thường gặp nhiều nhất ở: Trên đường tiêu hóa

142 / 476

Q142:

Fenoprofen là thuốc có tác dụng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Fenoprofen là thuốc có tác dụng

- Giảm đau

- Chống viêm

143 / 476

Q143:

Gluco corticoid được tổng hợp, phóng thích vào máu dưới sự kiểm soát trực tiếp của :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gluco corticoid được tổng hợp, phóng thích vào máu dưới sự kiểm soát trực tiếp của : ACTH

144 / 476

Q144:

Các yếu tố tham gia điều hòa, sản xuất Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố tham gia điều hòa, sản xuất Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ : Tăng đường huyết

145 / 476

Q145:

Để tránh sự ức chế tuyến thượng thận, Gluco corticoid nên dùng tốt nhất vào thời điểm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tránh sự ức chế tuyến thượng thận, Gluco corticoid nên dùng tốt nhất vào thời điểm 5 - 8 giờ

146 / 476

Q146:

Dược động học của Gluco corticoid được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dược động học của Gluco corticoid được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ : Thải chủ yếu qua đường mật.

147 / 476

Q147:

Lượng Gluco corticoid ở dạng tự do trong máu giảm trong các trường hợp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lượng Gluco corticoid ở dạng tự do trong máu giảm trong các trường hợp:

- Nồng độ Gluco corticoid huyết tương > 20 - 30 g/dl

- Bệnh nhân suy dinh dưỡng

- Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp

- Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo chất đạm

148 / 476

Q148:

Tác dụng chống viêm của Gluco corticoid thường được giải thích bằng một trong các cơ chế sau :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng chống viêm của Gluco corticoid thường được giải thích bằng một trong các cơ chế sau : Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2

149 / 476

Q149:

Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ : Đối kháng các chất sinh học trong stress

150 / 476

Q150:

Một trong những giải thích hiện tượng teo cơ khi dùng Gluco corticoid dài ngày là do :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trong những giải thích hiện tượng teo cơ khi dùng Gluco corticoid dài ngày là do : Tăng bài tiết nitơ

151 / 476

Q151:

Liệu pháp Gluco corticoid làm tăng cholesterol máu là một trong những kết quả của
kết quả của :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Liệu pháp Gluco corticoid làm tăng cholesterol máu là một trong những kết quả của Tăng đồng hóa lipid
kết quả của :
152 / 476

Q152:

Điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điện giải đồ thường gặp ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid là : Giảm K+, Ca++

153 / 476

Q153:

Tác dụng của Gluco corticoid trên nội tiết được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng của Gluco corticoid trên nội tiết được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ : Ức chế tiết insulin.

154 / 476

Q154:

Tác dụng của Gluco corticoid trên thần kinh trung ương có thể được ghi nhận là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng của Gluco corticoid trên thần kinh trung ương có thể được ghi nhận là :

- Rối loạn tâm thần, co giật

- Hạ sốt

- Giảm đau

- Gây thèm ăn

155 / 476

Q155:

Tác dụng của Gluco corticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng của Gluco corticoid trên một số cơ quan được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ : Ức chế tiết tuyến ngoại tiết

156 / 476

Q156:

Tai biến trên xương của liệu pháp Gluco corticoid là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tai biến trên xương của liệu pháp Gluco corticoid là do: Rối loạn hấp thu và thải trừ can xi.

157 / 476

Q157:

Tai biến có thể xãy ra khi dùng Gluco corticoid dù ở bất cứ liều lượng nào là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tai biến có thể xãy ra khi dùng Gluco corticoid dù ở bất cứ liều lượng nào là : Loét dạ dày tá tràng

158 / 476

Q158:

Điều kiện làm cho tuyến thượng thận dể bị ức chế trong liệu pháp Gluco corticoid:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện làm cho tuyến thượng thận dể bị ức chế trong liệu pháp Gluco corticoid:

- Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp

- Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo protide

- Liều lượng thuốc được chia đều trong ngày

- Cho uống thuốc vào ban đêm

159 / 476

Q159:

Tăng đường huyết trong liệu pháp Gluco corticoid là do :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng đường huyết trong liệu pháp Gluco corticoid là do : Giảm tiêu thụ Glucose ngoại biên

160 / 476

Q160:

Biểu hiện rối loạn thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid gồm những dấu hiệu dưới đây, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biểu hiện rối loạn thẩm mỹ ở bệnh nhân dùng Gluco corticoid gồm những dấu hiệu dưới đây, ngoại trừ : Chậm liền sẹo

161 / 476

Q161:

Giải thích tai biến của Gluco corticoid trên tiêu hoá dưới đây là đúng, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giải thích tai biến của Gluco corticoid trên tiêu hoá dưới đây là đúng, ngoại trừ: Ức chế tuyến nội tiết

162 / 476

Q162:

Hậu quả của rối loạn biến dưỡng và chuyển hoá có những biểu hiện dưới đây, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hậu quả của rối loạn biến dưỡng và chuyển hoá có những biểu hiện dưới đây, ngoại trừ: Tiểu nhiều

163 / 476

Q163:

Thời gian bán hủy của cortisol trong máu khỏang 120 -150 ph

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian bán hủy của cortisol trong máu khỏang 120 -150 ph là Sai

164 / 476

Q164:

Tỷ lệ nồng độ thuốc tự do trong huyết tương của Dexamethason khỏang 5%

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ lệ nồng độ thuốc tự do trong huyết tương của Dexamethason khỏang 5% là Đúng

165 / 476

Q165:

Tỷ lệ gắn protein huyết tương của Prednisolon là 95 %

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tỷ lệ gắn protein huyết tương của Prednisolon là 95 % là Đúng

166 / 476

Q166:

Dùng Gluco corticoid có khả năng làm tăng tiết glucagon

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dùng Gluco corticoid có khả năng làm tăng tiết glucagon là Sai

167 / 476

Q167:

Gluco corticoid làm tăng tiết prolactin và testosteron

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gluco corticoid làm tăng tiết prolactin và testosteron là Sai

168 / 476

Q168:

Gluco corticoid có tác dụng làm tăng tiết nước bọt, mồ hôi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gluco corticoid có tác dụng làm tăng tiết nước bọt, mồ hôi là Đúng

169 / 476

Q169:

Betamethason là loại Gluco corticoid có thời gian tác dụng ngắn ( t1/2<12 giờ )

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Betamethason là loại Gluco corticoid có thời gian tác dụng ngắn ( t1/2<12 giờ ) là Sai

170 / 476

Q170:

Liệu trình Gluco corticoid dưới 1 tuần có thể gây hội chứng tâm thần

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liệu trình Gluco corticoid dưới 1 tuần có thể gây hội chứng tâm thần là Đúng

171 / 476

Q171:

Không được dùng Gluco corticoid ở bệnh nhân tăng nhản áp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Không được dùng Gluco corticoid ở bệnh nhân tăng nhản áp là Đúng

172 / 476

Q172:

Thời gian tái lập bình thường chức năng tuyến thượng thận sau 1 tháng dùng thuốc là một tuần

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian tái lập bình thường chức năng tuyến thượng thận sau 1 tháng dùng thuốc là một tuần là Đúng

173 / 476

Q173:

Nông độ cortisol ở người lớn bình thường đạt cao nhất trong máu vào lúc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nông độ cortisol ở người lớn bình thường đạt cao nhất trong máu vào lúc 7 - 9 giờ

174 / 476

Q174:

Bình thường, thời điểm tiết Cortisol của tuyến thượng thận cao nhất vào lúc :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bình thường, thời điểm tiết Cortisol của tuyến thượng thận cao nhất vào lúc : 7 - 10 giờ

175 / 476

Q175:

Bình thường, tuyến thượng thận ngưng tiết Cortisol vào thời điểm :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bình thường, tuyến thượng thận ngưng tiết Cortisol vào thời điểm : 23 - 1 giờ

176 / 476

Q176:

Ở người lớn bình thường không có Stress nồng độ tiết cortisol mỗi ngày khoảng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở người lớn bình thường không có Stress nồng độ tiết cortisol mỗi ngày khoảng 20 - 30 g/dl

177 / 476

Q177:

Thời gian bán hủy của Cortisol trong máu khoảng :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian bán hủy của Cortisol trong máu khoảng : 90 - 120 phút

178 / 476

Q178:

Đục thủy tinh thể là một trong những tai biến khi dùng Corticoid

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đục thủy tinh thể là một trong những tai biến khi dùng Corticoid là Đúng

179 / 476

Q179:

Tăng Chlolesterol và Triglycerin máu khi dùng Corticoid là kết quả của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng Chlolesterol và Triglycerin máu khi dùng Corticoid là kết quả của Chuyển hóa lipid

180 / 476

Q180:

Tác dụng chống viêm của Corticoid có hiệu quả hơn các NSAIDS là do ức chế :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng chống viêm của Corticoid có hiệu quả hơn các NSAIDS là do ức chế : Phospholipase

181 / 476

Q181:

Hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng Corticoid dài ngày là hậu quả của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hội chứng Cushing ở bệnh nhân dùng Corticoid dài ngày là hậu quả của Chuyển hóa lipid

182 / 476

Q182:

Tăng Canxi máu cũng là một trong những biểu hiện rối loạn điện giải đồ ở bệnh nhân dùng Corticoid

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng Canxi máu cũng là một trong những biểu hiện rối loạn điện giải đồ ở bệnh nhân dùng Corticoid là Sai

183 / 476

Q183:

Ở người lớn bình thường không có Stress nồng độ Cortisol cao nhất trong máu vào lúc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở người lớn bình thường không có Stress nồng độ Cortisol cao nhất trong máu vào lúc 7 - 10 giờ

184 / 476

Q184:

Phân loại thuốc điều trị cao huyết áp có thể dựa vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phân loại thuốc điều trị cao huyết áp có thể dựa vào: Cơ chế tác dụng

185 / 476

Q185:

Trong điều trị cao huyết áp,thuốc lợi tiểu tác dụng theo cơ chế:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong điều trị cao huyết áp,thuốc lợi tiểu tác dụng theo cơ chế: 

- Giảm Natri

- Giảm thể tích dịch lưu hành

186 / 476

Q186:

Thuốc ức chế beta dùng để điều trị cao huyết áp theo cơ chế:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc ức chế beta dùng để điều trị cao huyết áp theo cơ chế: Trung gian hệ giao cảm

187 / 476

Q187:

Cây dược liệu đã được nghiên cứu nhiều để điều trị cao huyết áp là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cây dược liệu đã được nghiên cứu nhiều để điều trị cao huyết áp là: Thông thiên

188 / 476

Q188:

Tác dụng hạ huyết áp chính của Dihydralazine là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng hạ huyết áp chính của Dihydralazine là: 

- Dãn trực tiếp cơ trơn thành động mạch

- Dãn trực tiếp cơ trơn tiểu động mạch

189 / 476

Q189:

Enzyme chuyển đổi Angiotensine thường có nhiều trong:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzyme chuyển đổi Angiotensine thường có nhiều trong: Thành mạch, não, thận, huyết tương

190 / 476

Q190:

Các thuốc ức chế Enzyme chuyển đổi khuếch tán tốt qua hàng rào máu não vì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thuốc ức chế Enzyme chuyển đổi khuếch tán tốt qua hàng rào máu não vì: Tan nhiều trong lipide

191 / 476

Q191:

Các thuốc ức chế calci được dùng trong điều trị cao huyết áp do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thuốc ức chế calci được dùng trong điều trị cao huyết áp do:

- Làm dãn các động mạch

- Làm dãn các tiểu động mạch

- Ức chế sự đi vào của các ion calci trong tế báo cơ tim và cơ trơn

192 / 476

Q192:

Các thuốc có tác dụng chủ yếu dãn mạch ngoại biên trong điều trị cao huyết áp

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thuốc có tác dụng chủ yếu dãn mạch ngoại biên trong điều trị cao huyết áp: Dihydralazine

 

193 / 476

Q193:

Ngoài tác dụng hạ huyết áp, Dihydralazine còn có tác dụng;

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngoài tác dụng hạ huyết áp, Dihydralazine còn có tác dụng; Giảm sức cản ngoại vi

194 / 476

Q194:

Dihydralazine được hấp thu theo đường:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dihydralazine được hấp thu theo đường: Tiêu hóa

195 / 476

Q195:

Thuốc qua được nhau thai và có thể gây tăng glucose máu bào thai:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc qua được nhau thai và có thể gây tăng glucose máu bào thai: Diazoxide

196 / 476

Q196:

Trong cao huyết áp kịch phát, Nifedipine có hiệu quả nhanh khi dùng bằng đường:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cao huyết áp kịch phát, Nifedipine có hiệu quả nhanh khi dùng bằng đường: Ngậm dưới lưỡi

197 / 476

Q197:

Cơ chế tác dụng của các thuóc ức chế Beta trong điều trị cao huyết áp là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế tác dụng của các thuóc ức chế Beta trong điều trị cao huyết áp là Chưa biết rõ

198 / 476

Q198:

Trong điều trị cao huyết áp có biến chứng suy tim, có thể dùng nhóm thuốc;

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong điều trị cao huyết áp có biến chứng suy tim, có thể dùng nhóm thuốc; Thuốc ức chế men chuyển

199 / 476

Q199:

Phentolamine và Prazosine là thuốc hạ huyết áp nhóm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phentolamine và Prazosine là thuốc hạ huyết áp nhóm: Ưc chế Alpha

200 / 476

Q200:

Trong điều trị cao huyết áp, thuốc lợi tiểu tác dụng theo cơ chế giảm Natri và giảm thể tích dịch lưu hành.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong điều trị cao huyết áp, thuốc lợi tiểu tác dụng theo cơ chế giảm Natri và giảm thể tích dịch lưu hành là Đúng

201 / 476

Q201:

Dihydralazine là thuốc điều trị cao huyết áp do cơ chế dãn trực tiếp cơ trơn thành động mạch

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dihydralazine là thuốc điều trị cao huyết áp do cơ chế dãn trực tiếp cơ trơn thành động mạch là Đúng

202 / 476

Q202:

Nepressol là biệt dược của Dihydralazine.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nepressol là biệt dược của Dihydralazine là Đúng

203 / 476

Q203:

Ngoài tác dụng làm hạ huyết áp, Diazoxide còn làm giảm glucose huyết.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngoài tác dụng làm hạ huyết áp, Diazoxide còn làm giảm glucose huyết là Sai

204 / 476

Q204:

Nipride được chọn lựa với cơn tăng huyết áp trầm trọng có phù phổi cấp.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nipride được chọn lựa với cơn tăng huyết áp trầm trọng có phù phổi cấp là Đúng

205 / 476

Q205:

Các thuốc làm hạ huyết áp nhóm ức chế enzym chuyển đổi là do ức chế Bradykinase II.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thuốc làm hạ huyết áp nhóm ức chế enzym chuyển đổi là do ức chế Bradykinase II là Đúng

206 / 476

Q206:

Enzym chuyển đổi Angiotensin có trong huyết tương và nhiều mô khác, đặc biệt là thành mạch, não, thận.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Enzym chuyển đổi Angiotensin có trong huyết tương và nhiều mô khác, đặc biệt là thành mạch, não, thận là Đúng

207 / 476

Q207:

Các thuốc điều trị cao huyết áp nhóm ức chế calci là do cơ chế dãn các động mạch và tiểu động mạch đồng thời kích thích sự đi vào của các ion calci trong tế bào cơ tim và tế bào cơ trơn.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thuốc điều trị cao huyết áp nhóm ức chế calci là do cơ chế dãn các động mạch và tiểu động mạch đồng thời kích thích sự đi vào của các ion calci trong tế bào cơ tim và tế bào cơ trơn là Sai

208 / 476

Q208:

Clonidin khi dùng đường tiêm tĩnh mạch, có tác dụng trên huyết áp là 2 pha.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Clonidin khi dùng đường tiêm tĩnh mạch, có tác dụng trên huyết áp là 2 pha là Đúng

209 / 476

Q209:

Phentolamine (Regitine) là thuốc điều trị cao huyết áp loại ức chế beta.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phentolamine (Regitine) là thuốc điều trị cao huyết áp loại ức chế beta là Sai

210 / 476

Q210:

Clonidine dùng đường tiêm tĩnh mạch có tác dụng 2 pha trên huyết áp.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Clonidine dùng đường tiêm tĩnh mạch có tác dụng 2 pha trên huyết áp là Đúng

211 / 476

Q211:

Clonidine dùng đường uống cũng có pha đầu tăng huyết áp.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Clonidine dùng đường uống cũng có pha đầu tăng huyết áp là Sai

212 / 476

Q212:

Dihydralazine là thuốc điều trị cao huyết áp do tác dụng làm dãn mạch ngoại biên

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dihydralazine là thuốc điều trị cao huyết áp do tác dụng làm dãn mạch ngoại biên là Đúng

213 / 476

Q213:

Dihdralazine dùng liều cao có thể gây hội chứng lupus ban đỏ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dihdralazine dùng liều cao có thể gây hội chứng lupus ban đỏ là Đúng

214 / 476

Q214:

Diazoxide kích thích sự tái hấp thu Natri ở đầu gần ống thận và gây ra sự giải phóng ADH tạo nên sự giữ nước

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Diazoxide kích thích sự tái hấp thu Natri ở đầu gần ống thận và gây ra sự giải phóng ADH tạo nên sự giữ nước là Sai

215 / 476

Q215:

Diazoxide qua được hàng rào nhau thai và có thể gây tăng glucose máu bào thai

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Diazoxide qua được hàng rào nhau thai và có thể gây tăng glucose máu bào thai là Đúng

216 / 476

Q216:

Trong điều trị cao huyết áp, các thuốc ức chế enzym chuyển đổi sẽ ngăn cản sự tạo thành Angiotensin II và sự giáng hoá Bradykinin

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong điều trị cao huyết áp, các thuốc ức chế enzym chuyển đổi sẽ ngăn cản sự tạo thành Angiotensin II và sự giáng hoá Bradykinin là Đúng

217 / 476

Q217:

Phần lớn các chất ức chế enzym chuyển đổi tan trong lipid

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần lớn các chất ức chế enzym chuyển đổi tan trong lipid là Đúng

218 / 476

Q218:

Captopril có tác dụng tối đa 2- 3 giờ sau khi uống

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Captopril có tác dụng tối đa 2- 3 giờ sau khi uống là Đúng

219 / 476

Q219:

Các chất ức chế canxi có tác dụng điều trị cao huyết áp là do cơ chế làm dãn mạch các động mạch và tiểu động mạch

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chất ức chế canxi có tác dụng điều trị cao huyết áp là do cơ chế làm dãn mạch các động mạch và tiểu động mạch là Đúng

220 / 476

Q220:

Nifedipine được hấp thu nhanh theo đường tiêu hoá và thời gian bán huỷ ở huyết tương khoảng 3 giờ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nifedipine được hấp thu nhanh theo đường tiêu hoá và thời gian bán huỷ ở huyết tương khoảng 3 giờ là Đúng

221 / 476

Q221:

Nifedipine đôi khi có rối loạn vận mạch ngoại biên kiểu hội chứng Raynaud

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nifedipine đôi khi có rối loạn vận mạch ngoại biên kiểu hội chứng Raynaud là Đúng

222 / 476

Q222:

Alpha methyl dopa có thể kéo dài tác dụng 7 ngày sau khi ngưng thuốc

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Alpha methyl dopa có thể kéo dài tác dụng 7 ngày sau khi ngưng thuốc là Đúng

223 / 476

Q223:

Phentolamine (Regitine) là thuốc ức chế alpha chỉ dùng bằng đường tiêm bắp(tĩnh mạch)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phentolamine (Regitine) là thuốc ức chế alpha chỉ dùng bằng đường tiêm bắp(tĩnh mạch) là Sai

224 / 476

Q224:

Tác dụng dược lý của thuốc ngủ Barbiturat là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng dược lý của thuốc ngủ Barbiturat là:

- Ức chế thần kinh trung ương

- Làm giảm biên độ và tần số nhịp thở

- Làm giảm lưu lượng tim và giảm huyết áp

- Ức chế cơ trơn ống tiêu hóa và niệu quản

225 / 476

Q225:

Chống lo âu, giảm đau, chống co giật, dãn cơ và quên là tính chất chung của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chống lo âu, giảm đau, chống co giật, dãn cơ và quên là tính chất chung của Benzodiazepine

226 / 476

Q226:

Khi tiêm bắp, Diazepam hấp thu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tiêm bắp, Diazepam hấp thu: Rất chậm

227 / 476

Q227:

Tác dụng không mong muốn của Benzodiazepine là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng không mong muốn của Benzodiazepine là:

- Ngủ gà

- Tăng tác dụng của rượu

- Phụ thuộc thuốc

- Hội chứng cai

228 / 476

Q228:

Levomepromazine là loại thuốc an thần kinh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Levomepromazine là loại thuốc an thần kinh: Tác dụng êm dịu

229 / 476

Q229:

Chống chỉ định của các thuốc an thần kinh là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chống chỉ định của các thuốc an thần kinh là: Hôn mê do ngộ độc Barbiturique, glaucom góc đóng, u xơ tiền liệt tuyến

230 / 476

Q230:

Phenothiazine có thể gây tai biến hiếm gặp là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phenothiazine có thể gây tai biến hiếm gặp là: Chứng mất bạch cầu hạt

231 / 476

Q231:

Loại thuốc chống loạn thần được tổng hợp đầu tiên nhưng hiện nay vẫn còn tác dụng là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại thuốc chống loạn thần được tổng hợp đầu tiên nhưng hiện nay vẫn còn tác dụng là Clorpromazine

232 / 476

Q232:

Haloperidol (Haldol) là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Haloperidol (Haldol) là: An thần kinh đa tác dụng

233 / 476

Q233:

Dấu hiệu ngoại tháp thường gặp khi dùng các thuốc an thần kinh là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu ngoại tháp thường gặp khi dùng các thuốc an thần kinh là: Tăng trương lực cơ, mất vận động

234 / 476

Q234:

Đối với Haloperidol (Haldol), tác dụng không mong muốn gặp chủ yếu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với Haloperidol (Haldol), tác dụng không mong muốn gặp chủ yếu là: Hội chứng ngoại tháp

235 / 476

Q235:

Yếu tố nào không phải là tác dụng phụ không mong muốn của thuốc ngủ nhóm Benzodiazepine:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố Chống co giật không phải là tác dụng phụ không mong muốn của thuốc ngủ nhóm Benzodiazepine: 

236 / 476

Q236:

Độc tính của Isoniazid (INH) đối với gan tăng lên khi dùng kết hợp với thuốc sau :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độc tính của Isoniazid (INH) đối với gan tăng lên khi dùng kết hợp với thuốc Rifampicin

237 / 476

Q237:

Cần giảm liều Isoniazid ở bệnh nhân :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cần giảm liều Isoniazid ở bệnh nhân : Suy gan

238 / 476

Q238:

Pyrazynamid có tác dụng diệt BK trong môi trường :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Pyrazynamid có tác dụng diệt BK trong môi trường : Acid ở nôị và ngoại bào

239 / 476

Q239:

Ethambutol vào máu tập trung nhiều ở :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ethambutol vào máu tập trung nhiều ở : Tổ chức bả đậu

240 / 476

Q240:

Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Ethambutol :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng phụ thường gặp khi dùng Ethambutol : Giảm thị lực

241 / 476

Q241:

Rifampicin qua được hàng rào :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rifampicin qua được hàng rào : Nhau thai và sữa

242 / 476

Q242:

Chống chỉ định dùng Rifampicin ở bệnh nhân:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chống chỉ định dùng Rifampicin ở bệnh nhân: Phụ nữ có thai ( 3 tháng đầu )

243 / 476

Q243:

Rifampicin làm giảm hoặc mất tác dụng của thuốc sau , khi dùng kết hợp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rifampicin làm giảm hoặc mất tác dụng của thuốc sau , khi dùng kết hợp: Quinidin

244 / 476

Q244:

Tác dụng phụ thường gặp khi dùng phối hợp Isoniazid và Rifampicin

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng phụ thường gặp khi dùng phối hợp Isoniazid và Rifampicin: Viêm gan

245 / 476

Q245:

Rifampicin đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rifampicin đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau : 2 - 3 giờ

246 / 476

Q246:

Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rát dễ “vỡ kế hoạch” khi dùng kèm thuốc chống lao sau :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phụ nữ bị lao đang dùng thuốc tránh thai có Estrogen (loại uống) rát dễ “vỡ kế hoạch” khi dùng kèm thuốc chống lao Rifampicin

247 / 476

Q247:

Không nên dùng kèm Rifamycine với thuốc sau :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Không nên dùng kèm Rifamycine với thuốc Quinidin

248 / 476

Q248:

Ức chế tạo acid micolic để hình thành vách của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ức chế tạo acid micolic để hình thành vách của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng của Isoniazid

249 / 476

Q249:

Có thể dự phòng tái biến trên thần kinh khi dùng INH liều cao bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có thể dự phòng tái biến trên thần kinh khi dùng INH liều cao bằng: Vitamine B6

250 / 476

Q250:

Dạng thuốc tự do của INH ở trong máu chiếm :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dạng thuốc tự do của INH ở trong máu chiếm : 40%

251 / 476

Q251:

Giảm hấp thu INH xãy ra khi thuốc được uống cùng lần với :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giảm hấp thu INH xãy ra khi thuốc được uống cùng lần với : Hydroxyd nhôm

252 / 476

Q252:

Đặc điểm dược động học của Rìfampicine dưới đây là đúng, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm dược động học của Rìfampicine dưới đây là đúng, ngoại trừ Thuốc không qua được sữa

253 / 476

Q253:

Dược động học của Ethambutol được ghi nhận dưới đây là đúng, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dược động học của Ethambutol được ghi nhận dưới đây là đúng, ngoại trừ: Chuyển hoá hoàn toàn ở gan

254 / 476

Q254:

Nguyên tắc dùng thuốc chống lao dưới đay là đúng, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên tắc dùng thuốc chống lao dưới đay là đúng, ngoại trừ : Phải giảm liều khi phối hợp thuốc

255 / 476

Q255:

Trong điều trị lao, cần giảm liều Isoniazid (INH) ở bệnh nhân suy thận nặng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong điều trị lao, cần giảm liều Isoniazid (INH) ở bệnh nhân suy thận nặng là Sai

256 / 476

Q256:

Khi dùng kết hợp Isoniazid ( INH ) với Griseofulvin, Phenobarbital làm tăng độc tính của INH với gan, cần theo dõi transaminasase

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi dùng kết hợp Isoniazid ( INH ) với Griseofulvin, Phenobarbital làm tăng độc tính của INH với gan, cần theo dõi transaminasase là Sai

257 / 476

Q257:

Ngoài tác dụng điều trị lao , Rifampicin còn có tác dụng tốt đối với vi khuẩn gram (+), Gram( -)

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngoài tác dụng điều trị lao , Rifampicin còn có tác dụng tốt đối với vi khuẩn gram (+), Gram( -) là Đúng

258 / 476

Q258:

Cơ chế tác dụng của Rifampicin tăng hoạt động của ARN polimerasase

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế tác dụng của Rifampicin tăng hoạt động của ARN polimerasase là Sai

259 / 476

Q259:

Tác dụng phụ thường gặp của Ethambutol trong điều trị lao là ảnh hưởng thần kinh thính giác.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng phụ thường gặp của Ethambutol trong điều trị lao là ảnh hưởng thần kinh thính giác là Sai

260 / 476

Q260:

Ethambutol là thuốc có chu kỳ gan - ruột

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ethambutol là thuốc có chu kỳ gan - ruột là Sai

261 / 476

Q261:

Trong điều trị lao, khi dùng kết hợp Isoniazid với Pyrazinamide làm tăng độc tính của Isoniazid với gan vì vậy cần theo dõi chức năng gan

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong điều trị lao, khi dùng kết hợp Isoniazid với Pyrazinamide làm tăng độc tính của Isoniazid với gan vì vậy cần theo dõi chức năng gan là Đúng

 

262 / 476

Q262:

Dự phòng tai biến trên thần kinh khi dùng Isoniazid liều cao trong điều trị lao bằng vitamine B12

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dự phòng tai biến trên thần kinh khi dùng Isoniazid liều cao trong điều trị lao bằng vitamine B12 là Sai

263 / 476

Q263:

Streptomycin được đào thải qua thận nhưng chậm vì vậy dễ gây ngộ độc thuốc do đó cần thận trọng ở người cao tuổi, suy thận

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Streptomycin được đào thải qua thận nhưng chậm vì vậy dễ gây ngộ độc thuốc do đó cần thận trọng ở người cao tuổi, suy thận là Đúng

264 / 476

Q264:

Những đặc điểm về dược động học của Rifampicin
- Hấp thu tốt qua đường uống
- Có chu kỳ gan - ruột
- Qua được nhau thai và sữa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Những đặc điểm về dược động học của Rifampicin
- Hấp thu tốt qua đường uống
- Có chu kỳ gan - ruột
- Qua được nhau thai và sữa
là Đúng
265 / 476

Q265:

Ức chế hoạt động ARN polymerase để ngăn chận sự sinh tổng hợp ARN của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ức chế hoạt động ARN polymerase để ngăn chận sự sinh tổng hợp ARN của vi khuẩn lao là cơ chế tác dụng : Rifampicine

266 / 476

Q266:

Pyrazinamide có thời gian bán hủy

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Pyrazinamide có thời gian bán hủy 9-10 giờ

267 / 476

Q267:

Tác dụng phụ của Pyrazinamide

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng phụ của Pyrazinamide Tăng acid uric trong máu

268 / 476

Q268:

Chống chỉ định dùng Pyrazinamide

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chống chỉ định dùng Pyrazinamide: Suy gan

269 / 476

Q269:

Ethambutol bài tiết qua thận dưới dạng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ethambutol bài tiết qua thận dưới dạng Phần lớn nguyên dạng

270 / 476

Q270:

Streptomycin đào thải rất chậm qua thận vì vậy cần thận trọng ở bệnh nhân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Streptomycin đào thải rất chậm qua thận vì vậy cần thận trọng ở bệnh nhân Suy thận, trẻ sơ sinh

271 / 476

Q271:

Tác dụng phụ thường gặp nhất của Streptomycin sulfate la

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng phụ thường gặp nhất của Streptomycin sulfate la Dị ứng, tổn thương tiền dình

272 / 476

Q272:

Isoniazide dùng thận trọng ở bệnh nhân

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Isoniazide dùng thận trọng ở bệnh nhân Suy thận

273 / 476

Q273:

Ouabain là một loại glycosid tim được lấy từ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ouabain là một loại glycosid tim được lấy từ :

274 / 476

Q274:

Về cấu trúc hóa học, phần có tác dụng dược lý chủ yếu của các glycosid tim là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Về cấu trúc hóa học, phần có tác dụng dược lý chủ yếu của các glycosid tim là: Phần Genin

275 / 476

Q275:

Glycosid tim hấp thu qua đường tiêu hóa tăng phụ thuộc các yếu tố dưới đây, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glycosid tim hấp thu qua đường tiêu hóa tăng phụ thuộc các yếu tố dưới đây, ngoại trừ Ruột tăng co bóp

276 / 476

Q276:

Giảm hấp thu các glycosid tim qua đường tiêu hóa là do :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giảm hấp thu các glycosid tim qua đường tiêu hóa là do : Bệnh nhân ỉa chảy

277 / 476

Q277:

Đa số các glycosid tim được chuyển hóa tại gan theo các cách dưới đây, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đa số các glycosid tim được chuyển hóa tại gan theo các cách dưới đây, ngoại trừ Tạo những chất có ái tính hơn với lipid

278 / 476

Q278:

Các yếu tố ảnh hưởng đến việc thải các glycosid tim được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố ảnh hưởng đến việc thải các glycosid tim được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ Độ PH của nước tiểu

279 / 476

Q279:

Cơ chế tác dụng chung của các glycosid tim là do :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế tác dụng chung của các glycosid tim là do : Tăng lượng Ca++ tự do trong máu.

280 / 476

Q280:

Tác dụng chủ yếu của các glycosid trên tim là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng chủ yếu của các glycosid trên tim là : Tim đập mạnh, chậm, đều

281 / 476

Q281:

Tác dụng của glycosid tim trên thận là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng của glycosid tim trên thận là : Tăng thải K+ Na+

282 / 476

Q282:

Tác dụng của glycosid tim trên cơ trơn là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng của glycosid tim trên cơ trơn là : Tăng co thắt cơ trơn tiêu hóa

283 / 476

Q283:

Điều kiện thuận lợi của nhiễm độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Điều kiện thuận lợi của nhiễm độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ : Tăng Kali máu

284 / 476

Q284:

Dấu hiệu lâm sàng ngoài tim trong nhiễm độc Digitalis được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu lâm sàng ngoài tim trong nhiễm độc Digitalis được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ : Mạch chậm hoặc nhanh đột ngột

285 / 476

Q285:

Các biện pháp xử trí ngộ độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các biện pháp xử trí ngộ độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ: Dùng Kali khi có suy thận

286 / 476

Q286:

Các thuốc dùng kèm có khả năng làm tăng thoái hóa Digitalis ở gan là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thuốc dùng kèm có khả năng làm tăng thoái hóa Digitalis ở gan là : Kháng Histamin

287 / 476

Q287:

Phần không có tác dụng trên tim trong công thức của các Glycossid là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần không có tác dụng trên tim trong công thức của các Glycossid là : Nhân steroid

288 / 476

Q288:

Khả năng gắn vào tế bào cơ tim của Glycosid tim tăng còn do :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khả năng gắn vào tế bào cơ tim của Glycosid tim tăng còn do : Tăng Canxi máu

289 / 476

Q289:

Một trong những tác dụng của các Glycosid tim là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trong những tác dụng của các Glycosid tim là : Kích thích trung tâm Vagus ở hành não

290 / 476

Q290:

Khả năng ngộ độc mãn do dùng Glycosid tim ít xảy ra với :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khả năng ngộ độc mãn do dùng Glycosid tim ít xảy ra với : Acetyl Digoxin

291 / 476

Q291:

Loại Glycosid ít gây ngộ độc cho bệnh nhân :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại Glycosid ít gây ngộ độc cho bệnh nhân :

292 / 476

Q292:

Loại Glycosid không dùng khi bệnh nhân suy thận :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại Glycosid không dùng khi bệnh nhân suy thận : Ouabain

293 / 476

Q293:

Loại Glycosid cần phải giảm liều khi bệnh nhân suy thận :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại Glycosid cần phải giảm liều khi bệnh nhân suy thận : Ouabain

294 / 476

Q294:

Loại Glycosid không cần phải giảm liều khi bệnh nhân suy thận :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại Glycosid không cần phải giảm liều khi bệnh nhân suy thận : Digoxin

295 / 476

Q295:

Digoxin là một loại glycosid tim được lấy từ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Digoxin là một loại glycosid tim được lấy từ : Cây Dương địa hoàng

296 / 476

Q296:

Cấu trúc Genin của các Glycosid tim gồm :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc Genin của các Glycosid tim gồm : Nhân steroid + vòng Lacton

297 / 476

Q297:

Loại Glycosid tim hấp thu tốt nhất qua đường tiêu hóa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại Glycosid tim hấp thu tốt nhất qua đường tiêu hóa Digitoxin

298 / 476

Q298:

Loại Glycosid tim không hấp thu qua đường tiêu hóa

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại Glycosid tim không hấp thu qua đường tiêu hóa Ouabain

299 / 476

Q299:

Loại Glycosid tim có nhiều nhóm OH trong công thức cấu tạo

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại Glycosid tim có nhiều nhóm OH trong công thức cấu tạo Digitoxin

300 / 476

Q300:

Glycosid trợ tim đặc biệt hiệu quả trong điều trị suy tim lưu lượng thấp :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glycosid trợ tim đặc biệt hiệu quả trong điều trị suy tim lưu lượng thấp là Sai

301 / 476

Q301:

Loại Glycosid tim có tỷ lệ gắn cao với protein huyết tương

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại Glycosid tim có tỷ lệ gắn cao với protein huyết tương Digitoxin

302 / 476

Q302:

Tác động nào không do Digoxin gây ra :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác động nào không do Digoxin gây ra : Tăng K+ nội bào

303 / 476

Q303:

Tác dụng quan trọng của Digitalis trên cơ tim :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng quan trọng của Digitalis trên cơ tim :

- Giảm thời gian tống máu

- Tăng co bóp cơ tim

- Giảm dẫn truyền nhĩ thất

- Làm chậm nhịp tim

304 / 476

Q304:

Loại Glycosid tim không chuyển hóa tại gan

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại Glycosid tim không chuyển hóa tại gan Ouabain

305 / 476

Q305:

Loại Glycosid tim có tốc độ gắn vào tổ chức chậm nhất

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại Glycosid tim có tốc độ gắn vào tổ chức chậm nhất Digitoxin

306 / 476

Q306:

Trên thận, glycosid tim tăng đào thải Na+ do ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trên thận, glycosid tim tăng đào thải Na+ do ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần là Đúng

307 / 476

Q307:

Loại Glycosid tim có tỷ lệ đào thải thuốc qua đường tiểu > 90%

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại Glycosid tim có tỷ lệ đào thải thuốc qua đường tiểu > 90%: Ouabain

308 / 476

Q308:

Loại Glycosid tim có khả năng tan nhiều nhất trong Lipid

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại Glycosid tim có khả năng tan nhiều nhất trong Lipid: Digitoxin

309 / 476

Q309:

Genin là phần ít có tác dụng dược lý chủ yếu của các glycosid tim

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Genin là phần ít có tác dụng dược lý chủ yếu của các glycosid tim là Đúng

310 / 476

Q310:

Vòng lacton là phần ít có tác dụng dược lý chủ yếu của các glycosid tim

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vòng lacton là phần ít có tác dụng dược lý chủ yếu của các glycosid tim là Sai

311 / 476

Q311:

Tất cả các loại glycosid tim đều không đươc dùng khi bệnh nhân bị suy thận

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các loại glycosid tim đều không đươc dùng khi bệnh nhân bị suy thận là Sai

312 / 476

Q312:

Tăng Kali máu là điều kiện thuận lợi gây ngộ độc glycosid tim

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tăng Kali máu là điều kiện thuận lợi gây ngộ độc glycosid tim là Sai

313 / 476

Q313:

Lợi tiểu Thiazide được dùng trong trường hợp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi tiểu Thiazide được dùng trong trường hợp:

- Phù do suy tim

- Suy thận mạn

- Cao huyết áp

- Hội chứng thận hư

314 / 476

Q314:

Triamteren là thuốc lợi tiểu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Triamteren là thuốc lợi tiểu: Không kháng Aldosterone

315 / 476

Q315:

Ở thận, men Anhydrase carbonic có ở:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở thận, men Anhydrase carbonic có ở: Ông lượn gần và xa

316 / 476

Q316:

Thuốc lợi tiểu có tác dụng mạnh nhưng ngắn thường dùng ở lâm sàng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc lợi tiểu có tác dụng mạnh nhưng ngắn thường dùng ở lâm sàng là: Furosemide

317 / 476

Q317:

Spironolactone là thuốc lợi tiểu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Spironolactone là thuốc lợi tiểu: Kháng Aldosterone

318 / 476

Q318:

Khi tiêm tĩnh mạch, Furosemide xuất hiện tác dụng sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tiêm tĩnh mạch, Furosemide xuất hiện tác dụng sau: 10 - 15 phút

319 / 476

Q319:

Spironolactone là chất đối kháng tranh chấp với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Spironolactone là chất đối kháng tranh chấp với: Aldosterone

320 / 476

Q320:

Dùng lợi tiểu kháng Aldosterone kéo dài có thể gây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dùng lợi tiểu kháng Aldosterone kéo dài có thể gây:

- Vú to ở nam

- Rối loạn sinh dục nam

- Rối loạn kinh nguyệt ở nữ

- Tăng kali máu

321 / 476

Q321:

Chỉ định chính của thuốc lợi tiểu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ định chính của thuốc lợi tiểu là:

- Chứng béo phì

- Phù do thận

- Phù do tim

- Hội chứng phù và cao huyết áp

322 / 476

Q322:

Vị trí tác động chính của Furosemide là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vị trí tác động chính của Furosemide là: Đoạn rộng nhánh lên quai Henle

323 / 476

Q323:

Trong hội chứng Aldosterone nguyên phát ta có thể dùng lợi tiểu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hội chứng Aldosterone nguyên phát ta có thể dùng lợi tiểu Spironolactone

324 / 476

Q324:

Trong các trường hợp cấp cứu cơn hen tim, phù não... ta có thể dùng lợi tiểu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các trường hợp cấp cứu cơn hen tim, phù não... ta có thể dùng lợi tiểu: Furosemide

325 / 476

Q325:

Lợi tiểu triamteren được chỉ định trong trường hợp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lợi tiểu triamteren được chỉ định trong trường hợp:

- Phù do xơ gan

- Phù do thận hư

326 / 476

Q326:

Thuốc lợi tiểu Acid Etacrynic có thể dùng bằng đường:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc lợi tiểu Acid Etacrynic có thể dùng bằng đường:

- Uống

- Tiêm tĩnh mạch chậm

327 / 476

Q327:

Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ: Terfenadin

328 / 476

Q328:

Chỉ định dùng thuốc kháng H trong các trường hợp sau , ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ định dùng thuốc kháng H trong các trường hợp sau , ngoại trừ : Hen phế quản

329 / 476

Q329:

Thuốc làm gia tăng tác dụng thuốc kháng H1:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Thuốc làm gia tăng tác dụng thuốc kháng H1: Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng
330 / 476

Q330:

Trong số thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có thêm tác dụng kháng Androgen :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Trong số thuốc kháng H2 sau, thuốc có thêm tác dụng kháng Androgen : Cimetidin
331 / 476

Q331:

Độc tính tuy ít gặp nhưng trầm trọng của Ranitidin :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độc tính tuy ít gặp nhưng trầm trọng của Ranitidin : Viêm gan

332 / 476

Q332:

Cimetidin hợp đồng với thuốc sau :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cimetidin hợp đồng với thuốc sau : Phenyltoin

333 / 476

Q333:

Trong số thuốc sau, thuốc nào vừa có tác dụng kháng H1 vừa có tác dụng kháng Serotonin :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong số thuốc sau, thuốc vừa có tác dụng kháng H1 vừa có tác dụng kháng Serotonin : Cyproheptadin

334 / 476

Q334:

Cimetidin đi qua được .

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cimetidin đi qua được Nhau thai và sữa

335 / 476

Q335:

Thuốc kháng H1 dùng điều trị nôn, buồn nôn ở phụ nữ có thai :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Thuốc kháng H1 dùng điều trị nôn, buồn nôn ở phụ nữ có thai : Doxylamin
336 / 476

Q336:

Bệnh nhân nam dùng liều cao Cimetidin trong hội chứng Zollinger- Ellison gây ra.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bệnh nhân nam dùng liều cao Cimetidin trong hội chứng Zollinger- Ellison gây ra: Giảm lượng tinh trùng

337 / 476

Q337:

Thời gian bán hủy của Cimetidin:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian bán hủy của Cimetidin: 2 giờ

338 / 476

Q338:

Thuốc kháng H1 có tác dụng ngăn ngừa chứng say tàu xe:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc kháng H1 có tác dụng ngăn ngừa chứng say tàu xe: Dimenhydrinat

339 / 476

Q339:

Promethazin ( Phenergan ) là thuốc kháng H1 thuộc :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Promethazin ( Phenergan ) là thuốc kháng H1 thuộc : Dẫn xuất Phenothiazin

340 / 476

Q340:

Trong các thuốc kháng H2 sau, thuốc nào có tác dụng ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc Oxydase của Cytocrom P450

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các thuốc kháng H2 sau, thuốc có tác dụng ức chế hệ thống chuyển hóa thuốc Oxydase của Cytocrom P450 :Cimetidin

341 / 476

Q341:

Thuốc kháng H1 , đặc biệt nhóm Ethanolamin, Ethylendiamin, thường gây những tác dụng phụ sau.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc kháng H1 , đặc biệt nhóm Ethanolamin, Ethylendiamin, thường gây những tác dụng phụ : Bí tiểu

342 / 476

Q342:

Tác dung đối lập giữa phenobarbital và vitamin D do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dung đối lập giữa phenobarbital và vitamin D do: Rối loạn chuyển hóa vitamin D.

343 / 476

Q343:

Trẻ em có thể bị còi xương khi dùng dài ngày các thuốc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trẻ em có thể bị còi xương khi dùng dài ngày các thuốc: Phenytoin

344 / 476

Q344:

Vitamin A có tác dụng chủ yếu ở :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin A có tác dụng chủ yếu ở :

- Biểu mô

- Thần kinh thị giác.

- Giác mạc

- Tổ chức sừng

345 / 476

Q345:

Vitamin D có tác dụng dưới dạng :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin D có tác dụng dưới dạng : 1, 25 ( OH )2 D3.

346 / 476

Q346:

Khi đang điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ không nên dùng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi đang điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ không nên dùng Vitamin B1.

347 / 476

Q347:

Tác dụng của vitamin B1 trên dẫn truyền thần kinh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Tác dụng của vitamin B1 trên dẫn truyền thần kinh: Ưc chế cholinesterase
348 / 476

Q348:

Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng: Giảm cholesterol máu.

349 / 476

Q349:

Vitamin E có vai trò quan trọng trong chống lão hóa do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin E có vai trò quan trọng trong chống lão hóa do: Ưc chế lipofuxin lắng đọng trên thành tế bào

350 / 476

Q350:

Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh các tai biến:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng
Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh các tai biến: Rối loạn thần kinh
351 / 476

Q351:

Vitamin B6 có tác dụng đối lập với leva-dopa do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin B6 có tác dụng đối lập với leva-dopa do: Tăng chuyển hóa leva-dopa ở ngoại biên

352 / 476

Q352:

Vitamin tham gia tổng hợp hoc mon steroid:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin tham gia tổng hợp hoc mon steroid: Vitamin C.

353 / 476

Q353:

Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đây là đúng ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đây là đúng ngoại trừ Ăn thiếu protein

354 / 476

Q354:

Extencillin là kháng sinh có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Extencillin là kháng sinh có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ : Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa

355 / 476

Q355:

Thuộc penicillin nhóm A gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuộc penicillin nhóm A gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ : Dicloxacillin

356 / 476

Q356:

Ampicillin là một penicillin :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ampicillin là một penicillin :

357 / 476

Q357:

Cephalosporin là một kháng sinh :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cephalosporin là một kháng sinh : Bị bất hoạt bởi các beta lactamase

358 / 476

Q358:

Augmentin là một kháng sinh do sự phối hợp của acid clavulanic với :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Augmentin là một kháng sinh do sự phối hợp của acid clavulanic với : Amoxycillin

359 / 476

Q359:

Acid clavulanic có đặt điểm dưới đây, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid clavulanic có đặt điểm dưới đây, ngoại trừ : Ức chế cephalosporinase

360 / 476

Q360:

Thuộc nhóm aminosid gồm các thuốc sau, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuộc nhóm aminosid gồm các thuốc sau, ngoại trừ : Aureomycin

361 / 476

Q361:

Thuốc thuộc nhóm Tetracyclin là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc thuộc nhóm Tetracyclin là : Physiomycin

362 / 476

Q362:

Được xếp vào nhóm Macrolid gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Được xếp vào nhóm Macrolid gồm các thuốc dưới đây, ngoại trừ : Vibramycin

363 / 476

Q363:

Acid nalidixique (Negram) là kháng sinh thuộc nhóm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Acid nalidixique (Negram) là kháng sinh thuộc nhóm: Quinilon cổ điển

364 / 476

Q364:

Kháng sinh nhóm Glycopeptid là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kháng sinh nhóm Glycopeptid là: Vancomycin

365 / 476

Q365:

Nitrofuratoin là kháng sinh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nitrofuratoin là kháng sinh: Tác dụng tốt trên đường tiết niệu

366 / 476

Q366:

Loại penicillin không hấp thu qua đường uống là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại penicillin không hấp thu qua đường uống là : Benzyl penicillin

367 / 476

Q367:

Khả năng phân phối thuốc của các cephalosporin thế hệ 1, 2 vào dịch não tủy :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khả năng phân phối thuốc của các cephalosporin thế hệ 1, 2 vào dịch não tủy :

368 / 476

Q368:

Các kháng sinh nhóm aminosid có đặt điểm dưới đây, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các kháng sinh nhóm aminosid có đặt điểm dưới đây, ngoại trừ : Phân phối tốt vào dịch não tủy

369 / 476

Q369:

Các tetracyclin được hấp thu qua đường tiêu hóa với đặc điểm :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các tetracyclin được hấp thu qua đường tiêu hóa với đặc điểm : Mạnh nhất với tetracyclin thế hệ III

370 / 476

Q370:

Dược động học của các tetracyclin dưới đây là đúng, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dược động học của các tetracyclin dưới đây là đúng, ngoại trừ Phân phối tốt vào dịch não tủy

371 / 476

Q371:

Kháng sinh nhóm Polypeptid :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kháng sinh nhóm Polypeptid : Thường dùng ở dạng tiêm

372 / 476

Q372:

Dược động học của kháng sinh nhóm phenicol dưới đây là đúng, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dược động học của kháng sinh nhóm phenicol dưới đây là đúng, ngoại trừ: Phân phối tốt vào các tổ chức

373 / 476

Q373:

Đặc điểm phân phối thuốc trong cơ thể của kháng sinh nhóm macrolid là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm phân phối thuốc trong cơ thể của kháng sinh nhóm macrolid là : Nồng độ cao ở phổi

374 / 476

Q374:

Sulfamid không hấp thu qua đường tiêu hóa là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sulfamid không hấp thu qua đường tiêu hóa là : Sulfaganidin

375 / 476

Q375:

Flagyl là một kháng sinh :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Flagyl là một kháng sinh : Qua được sữa với hàm lượng cao.

376 / 476

Q376:

Glycopeptid là một nhóm kháng sinh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Glycopeptid là một nhóm kháng sinh:

- Không hấp thu qua đường uống

- Phân phối tốt vào các tổ chức

- Vào dịch não tủy kém

- Thải chủ yếu qua đường tiểu

377 / 476

Q377:

Đường thải của kháng sinh nhóm rifamycin là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường thải của kháng sinh nhóm rifamycin là :Mật, Nước bọt, Đờm, Nước mắt

378 / 476

Q378:

Nhóm kháng sinh thường gây sốc qúa mẫn nhất :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nhóm kháng sinh thường gây sốc qúa mẫn nhất : Penicillin

379 / 476

Q379:

Hội chứng Lyell là một tai biến cấp tính nặng do bất dung nạp thuốc với nhóm kháng sinh chủ yếu là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hội chứng Lyell là một tai biến cấp tính nặng do bất dung nạp thuốc với nhóm kháng sinh chủ yếu là : Sulfamid

380 / 476

Q380:

Tai biến do độc tính của kháng sinh trên gan thường xảy ra nhiều nhất với nhóm :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tai biến do độc tính của kháng sinh trên gan thường xảy ra nhiều nhất với nhóm : Rifamycin

381 / 476

Q381:

Tổn thương tủy xương là một hình thái lâm sàng do độc tính của thuốc lên cơ quan tạo máu và thường gặp ở kháng sinh nhóm :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổn thương tủy xương là một hình thái lâm sàng do độc tính của thuốc lên cơ quan tạo máu và thường gặp ở kháng sinh nhóm : Phenicol

382 / 476

Q382:

Các biểu hiện do độc tính của kháng sinh trên thần kinh giác quan được liệt kê dưới đây là đúng , ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các biểu hiện do độc tính của kháng sinh trên thần kinh giác quan được liệt kê dưới đây là đúng , ngoại trừ : Liệt cơ

383 / 476

Q383:

Các kháng sinh dưới đây đã được Bộ Y tế khuyến cáo không nên dùng ở tuyến Y tế cơ sở, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các kháng sinh dưới đây đã được Bộ Y tế khuyến cáo không nên dùng ở tuyến Y tế cơ sở, ngoại trừ : Gentamycin

384 / 476

Q384:

Lý do nào không phù hợp cho mục tiêu lựa chọn kháng sinh trong điều trị :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lý do nào không phù hợp cho mục tiêu lựa chọn kháng sinh trong điều trị : Được nhiều người biết

385 / 476

Q385:

Các kháng sinh dưới đây phải được uống vào bữa ăn hoặc sau bữa ăn, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các kháng sinh dưới đây phải được uống vào bữa ăn hoặc sau bữa ăn, ngoại trừ: Tetracyclin

386 / 476

Q386:

Kháng sinh dưới đây nên uống 1 giờ trước khi ăn, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kháng sinh dưới đây nên uống 1 giờ trước khi ăn, ngoại trừ : Co-trimoxazol

387 / 476

Q387:

Kháng sinh có thể uống được trước hoặc sau bữa ăn :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kháng sinh có thể uống được trước hoặc sau bữa ăn : Amoxycillin

388 / 476

Q388:

Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hay nhiều loại thuốc phối hợp với kết quả dưới đây, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hay nhiều loại thuốc phối hợp với kết quả dưới đây, ngoại trừ : Mất tác dụng ngay khi còn ở ngoài cơ thể

389 / 476

Q389:

Tác dụng dược lý của thuốc ngủ Barbiturat là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng dược lý của thuốc ngủ Barbiturat là:

- Ức chế thần kinh trung ương

- Làm giảm biên độ và tần số nhịp thở

- Làm giảm lưu lượng tim và giảm huyết áp

- Ức chế cơ trơn ống tiêu hóa và niệu quản

390 / 476

Q390:

Chống lo âu, giảm đau, chống co giật, dãn cơ và quên là tính chất chung của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chống lo âu, giảm đau, chống co giật, dãn cơ và quên là tính chất chung của: Benzodiazepine

391 / 476

Q391:

Khi tiêm bắp, Diazepam hấp thu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi tiêm bắp, Diazepam hấp thu: Rất chậm

392 / 476

Q392:

Tác dụng không mong muốn của Benzodiazepine là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng không mong muốn của Benzodiazepine là:

- Ngủ gà

- Tăng tác dụng của rượu

- Phụ thuộc thuốc

- Hội chứng cai

393 / 476

Q393:

Levomepromazine là loại thuốc an thần kinh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Levomepromazine là loại thuốc an thần kinh: Tác dụng êm dịu

394 / 476

Q394:

Chống chỉ định của các thuốc an thần kinh là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chống chỉ định của các thuốc an thần kinh là: Hôn mê do ngộ độc Barbiturique, glaucom góc đóng, u xơ tiền liệt tuyến.

395 / 476

Q395:

Phenothiazine có thể gây tai biến hiếm gặp là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phenothiazine có thể gây tai biến hiếm gặp là: Chứng mất bạch cầu hạt

396 / 476

Q396:

Loại thuốc chống loạn thần được tổng hợp đầu tiên nhưng hiện nay vẫn còn tác dụng là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại thuốc chống loạn thần được tổng hợp đầu tiên nhưng hiện nay vẫn còn tác dụng là: Clorpromazine

397 / 476

Q397:

Haloperidol (Haldol) là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Haloperidol (Haldol) là: An thần kinh đa tác dụng

398 / 476

Q398:

Dấu hiệu ngoại tháp thường gặp khi dùng các thuốc an thần kinh là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dấu hiệu ngoại tháp thường gặp khi dùng các thuốc an thần kinh là: Tăng trương lực cơ, mất vận động

399 / 476

Q399:

Đối với Haloperidol (Haldol), tác dụng không mong muốn gặp chủ yếu là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với Haloperidol (Haldol), tác dụng không mong muốn gặp chủ yếu là: Hội chứng ngoại tháp

400 / 476

Q400:

Yếu tố nào không phải là tác dụng phụ không mong muốn của thuốc ngủ nhóm Benzodiazepine:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố không phải là tác dụng phụ không mong muốn của thuốc ngủ nhóm Benzodiazepine: Chống co giật

401 / 476

Q401:

Cafein, Theophyline, Theobromine có tác dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cafein, Theophyline, Theobromine có tác dụng: Kích thích tuần hoàn và hô hấp

402 / 476

Q402:

Khi dùng quá liều, cafein sẽ gây các dấu hiệu sau đây, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi dùng quá liều, cafein sẽ gây các dấu hiệu sau đây, ngoại trừ: Sốt

403 / 476

Q403:

Cơ chế tác dụng của cafein do :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế tác dụng của cafein do : Ức chế Phosphodiesterase

404 / 476

Q404:

Tác dụng không mong muốn chính của Nikethamid như sau, ngoại trừ;

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng không mong muốn chính của Nikethamid như sau, ngoại trừ; Huyết áp thấp

405 / 476

Q405:

Imipramin là loại thuốc:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Imipramin là loại thuốc: Chống trầm cảm 3 vòng

406 / 476

Q406:

Imipramine có thể gây tăng cân do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Imipramine có thể gây tăng cân do: Rối loạn chuyển hóa

407 / 476

Q407:

Khi bị nhiễm độc Imipramine thường gặp các triệu chứng chủ yếu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi bị nhiễm độc Imipramine thường gặp các triệu chứng chủ yếu: Thần kinh, tim mạch

408 / 476

Q408:

Cơ chế tác dụng của thuốc chống trầm cảm I.MAO là ngăn sự thoái biến của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế tác dụng của thuốc chống trầm cảm I.MAO là ngăn sự thoái biến của: Catecholamine

409 / 476

Q409:

Đặc trưng tác dụng chống trầm cảm của I.MAO là kích thích:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc trưng tác dụng chống trầm cảm của I.MAO là kích thích: Khí sắc

410 / 476

Q410:

Heptaminol (Hept- A- Myl) không được dùng trong trường hợp :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Heptaminol (Hept- A- Myl) không được dùng trong trường hợp : Tăng huyết áp

411 / 476

Q411:

Imipramin được khuếch tán nhanh trong:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Imipramin được khuếch tán nhanh trong: Các mô, Thận, Não, Tim

412 / 476

Q412:

Trường hợp nhiễm độc cấp thuốc chống trầm cảm Imipramin ta có thể dùng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trường hợp nhiễm độc cấp thuốc chống trầm cảm Imipramin ta có thể dùng: Physostigmine

413 / 476

Q413:

Các thuốc chống trầm cảm ức chế men MAO thường dùng bằng đường :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thuốc chống trầm cảm ức chế men MAO thường dùng bằng đường : Uống

414 / 476

Q414:

Tác dụng đối lập giữa Phenobarbital và vitamin D là do :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng đối lập giữa Phenobarbital và vitamin D là do : Rối loạn chuyển hoá vitamin D

415 / 476

Q415:

Trẻ em có thể bị còi xương khi dùng dài ngày các thuốc :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trẻ em có thể bị còi xương khi dùng dài ngày các thuốc : Phenytoin

416 / 476

Q416:

Vitamin A có tác dụng chủ yếu ở :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin A có tác dụng chủ yếu ở :

- Biểu mô

- Thần kinh thị giác

- Giác mạc

- Tổ chức sừng

417 / 476

Q417:

Vitamin D có tác dụng dưới dạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin D có tác dụng dưới dạng: 1-25 (OH)2D3

418 / 476

Q418:

Khi đang điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ không nên dùng :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi đang điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu gốc phospho hữu cơ không nên dùng : Vitamin B1

419 / 476

Q419:

Tác dụng của vitamin B1 trên dẫn truyền thần kinh :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng của vitamin B1 trên dẫn truyền thần kinh : Ức chế cholinesterase

420 / 476

Q420:

Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngoài vai trò coenzym, vitamin PP đang được chú ý hiện nay với tác dụng: Giảm cholesterol máu

421 / 476

Q421:

Vitamin E có vai trò trong chống lão hoá do :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin E có vai trò trong chống lão hoá do : Ức chế lipofucin lắng đọng trên thành tế bào

422 / 476

Q422:

Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh tai biến :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh tai biến : Rối loạn thần kinh

423 / 476

Q423:

Vitamin B6 có tác dụng đối lập với leva - dopa do :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin B6 có tác dụng đối lập với leva - dopa do : Tăng chuyển hoá leva- dopa ở ngoại biên

424 / 476

Q424:

Vitamin tham gia tổng hợp hormon steroid :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin tham gia tổng hợp hormon steroid : Vitamin C

425 / 476

Q425:

Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đây là đúng ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên nhân gây thiếu vitamin D dưới đây là đúng ngoại trừ Ăn thiếu protein

426 / 476

Q426:

Khi thiếu vitamin D sẽ gây các hậu quả sau đây, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thiếu vitamin D sẽ gây các hậu quả sau đây, ngoại trừ : Tăng calci và phosphat huyết

427 / 476

Q427:

Quá liều vitamin D sẽ dẫn đến hậu quả nào :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá liều vitamin D sẽ dẫn đến hậu quả nào : Giảm phosphat huyết

428 / 476

Q428:

Thực phẩm nào chứa nhiều vitamin E nhất :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thực phẩm chứa nhiều vitamin E nhất : Dầu lạc, dầu mộng lúa mì

429 / 476

Q429:

Vitamin A không gây tác động nào sau đây :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin A không gây tác động : Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ mạnh

430 / 476

Q430:

Vitamin D điều trị các dạng bệnh dưới đây, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin D điều trị các dạng bệnh dưới đây, ngoại trừ : Cường tuyến cận giáp

431 / 476

Q431:

Vai trò sinh học của vitamin B1 là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vai trò sinh học của vitamin B1 là : Coenzym của carboxylase

432 / 476

Q432:

Sự quá liều vitamin C gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sự quá liều vitamin C gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ : Chảy máu răng, thiếu máu

433 / 476

Q433:

Hiện nay vitamin A được sử dụng trong các trường hợp sau, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hiện nay vitamin A được sử dụng trong các trường hợp sau, ngoại trừ : Các dạng mỹ phẩm dưỡng da

434 / 476

Q434:

Nếu cơ thể thiếu Niacin có thể gây ra bệnh Pellagra :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu cơ thể thiếu Niacin có thể gây ra bệnh Pellagra là Đúng

435 / 476

Q435:

Khi thừa Vitamin B1 sẽ gây ra bệnh lý phù Beri Beri :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thừa Vitamin B1 sẽ gây ra bệnh lý phù Beri Beri là Sai

436 / 476

Q436:

Vitamin có hiệu quả trong điều trị và dự phòng thiếu máu tiêu huyết ở trẻ sơ sinh:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin có hiệu quả trong điều trị và dự phòng thiếu máu tiêu huyết ở trẻ sơ sinh: Acid folic

437 / 476

Q437:

Vitamin B6 đóng vai trò quan trọng trong quá trình biến đổi acid glutamic thành GABA

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin B6 đóng vai trò quan trọng trong quá trình biến đổi acid glutamic thành GABA là Đúng

438 / 476

Q438:

Biotin còn được gọi với tên :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biotin còn được gọi với tên :

439 / 476

Q439:

Vitamin C rất cần cho sự tổng hợp colllagen :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin C rất cần cho sự tổng hợp colllagen là Đúng

440 / 476

Q440:

Vitamin B6 bị mất tác dụng bởi các thuốc đối kháng như isoniazid, penicillamin, hydralazin,..

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin B6 bị mất tác dụng bởi các thuốc đối kháng như isoniazid, penicillamin, hydralazin,.. là Sai

441 / 476

Q441:

Dạng hoạt động của Vitamin D là 25 hydrocholecalciferol (25 OHD3) :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dạng hoạt động của Vitamin D là 25 hydrocholecalciferol (25 OHD3) là Sai

442 / 476

Q442:

Thiamin pyrophosphat là dạng có hoạt tính của Vitamin B1

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiamin pyrophosphat là dạng có hoạt tính của Vitamin B1 là Sai

443 / 476

Q443:

NAD và NADP là dạng hoạt tính của Vitamin B6

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

NAD và NADP là dạng hoạt tính của Vitamin B6 là Sai

444 / 476

Q444:

Khi dùng Glucocorticoid điều trị quá liều Vitamin D dựa vào cơ chế :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi dùng Glucocorticoid điều trị quá liều Vitamin D dựa vào cơ chế : Làm giảm hấp thu Ca2+ ở ruột và tăng đào thải Ca2+ ở thận

445 / 476

Q445:

Vitamin D điều trị các bệnh sau, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Vitamin D điều trị các bệnh sau, ngoại trừ : Cường tuyến cận giáp

446 / 476

Q446:

Thiamin là thành phần của :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thiamin là thành phần của : Decarboxylase

447 / 476

Q447:

Đối tượng nào sau đây có nguy cơ thiếu Vitamin B1 nhiều nhất :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối tượng nào sau đây có nguy cơ thiếu Vitamin B1 nhiều nhất : Người nghiện rượu

448 / 476

Q448:

Khi điều trị tránh phối hợp với thuốc nào sau đây sẽ làm giảm tác dụng của Pyridoxin :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi điều trị tránh phối hợp với thuốc nào sau đây sẽ làm giảm tác dụng của Pyridoxin : L-dopa

449 / 476

Q449:

Liều Vitamin A thường dùng để ngừa khô mắt cho trẻ em là :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liều Vitamin A thường dùng để ngừa khô mắt cho trẻ em là : 300.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần

450 / 476

Q450:

Khi thiếu Vitamin A xảy ra các triệu chứng sau, ngoại trừ :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi thiếu Vitamin A xảy ra các triệu chứng sau, ngoại trừ : Da khô, rụng tóc, tăng áp suất trong sọ, gan to

451 / 476

Q451:

Khi quá liều Vitamin D dùng Glucocorticoid để điều trị vì 2 loại này tác dụng ngược nhau trên chuyển hóa calci:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi quá liều Vitamin D dùng Glucocorticoid để điều trị vì 2 loại này tác dụng ngược nhau trên chuyển hóa calci là Đúng

452 / 476

Q452:

Yếu tố bệnh nhân ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Yếu tố bệnh nhân ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc là: Cân nặng

453 / 476

Q453:

Các yếu tố của cơ thể ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc được nêu dưới đây, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố của cơ thể ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc được nêu dưới đây, ngoại trừ: Nhóm máu

454 / 476

Q454:

Các yếu tố của bệnh nhân có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố của bệnh nhân có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc, ngoại trừ: Thói quen

455 / 476

Q455:

Các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc ở BN là, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc ở BN là, ngoại trừ: Môi trường

456 / 476

Q456:

Đặc điểm phân phối thuốc ở trẻ sơ sinh liên quan những vấn đề sau, ngoại trừ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm phân phối thuốc ở trẻ sơ sinh liên quan những vấn đề sau, ngoại trừ Dạng thuốc tự do trong máu thấp

457 / 476

Q457:

Liều dùng thuốc ở trẻ sơ sinh thường cao hơn ở trẻ lớn.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liều dùng thuốc ở trẻ sơ sinh thường cao hơn ở trẻ lớn là Sai

458 / 476

Q458:

Liều thuốc ở trẻ 3 - 4 tháng tuổi thường cao hơn ở trẻ sơ sinh

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liều thuốc ở trẻ 3 - 4 tháng tuổi thường cao hơn ở trẻ sơ sinh là Đúng

459 / 476

Q459:

Hấp thu thuốc theo đường uống ở trẻ sơ sinh thường cao hơn ở trẻ lớn.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hấp thu thuốc theo đường uống ở trẻ sơ sinh thường cao hơn ở trẻ lớn là Sai

460 / 476

Q460:

Nồng độ thuốc tự do trong máu ở trẻ sơ sinh thường cao hơn người lớn.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nồng độ thuốc tự do trong máu ở trẻ sơ sinh thường cao hơn người lớn là Đúng

461 / 476

Q461:

Ở trẻ em nhất là trẻ nhỏ do Protein còn non yếu nên thuốc gắn mạnh và thường gây tích lũy thuốc.

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở trẻ em nhất là trẻ nhỏ do Protein còn non yếu nên thuốc gắn mạnh và thường gây tích lũy thuốc là Sai

462 / 476

Q462:

Độc tính của thuốc lên hệ TKTƯ ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh có liên quan các yếu tố sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độc tính của thuốc lên hệ TKTƯ ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh có liên quan các yếu tố sau, ngoại trừ: Lưu lượng máu não thấp

463 / 476

Q463:

Do chức năng gan, thận chưa hoàn chỉnh nên thời gian bán huỷ thuốc ở trẻ em dài hơn người lớn gấp:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Do chức năng gan, thận chưa hoàn chỉnh nên thời gian bán huỷ thuốc ở trẻ em dài hơn người lớn gấp: 10 lần

464 / 476

Q464:

Ở trẻ em dễ xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở trẻ em dễ xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ: Tỷ lệ thuốc gắn protein huyết tương cao

465 / 476

Q465:

Ở người già dễ xảy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ở người già dễ xảy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ: Tăng chức năng chuyển hoá của gan

466 / 476

Q466:

Một trong những yếu tố có thể tạo nên sự khác biệt về ảnh hưởng của thuốc ở Nam và Nữ là do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trong những yếu tố có thể tạo nên sự khác biệt về ảnh hưởng của thuốc ở Nam và Nữ là do: Hệ thống Hormon

467 / 476

Q467:

Người da trắng dể nhạy cảm với thuốc cường giao cảm, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người da trắng dể nhạy cảm với thuốc cường giao cảm, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến: Giống nòi

468 / 476

Q468:

Trong lao phổi mạn tính sulfamid sẽ gắn mạnh vào huyết tương và làm giảm lượng sulfamid tự do trong máu, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong lao phổi mạn tính sulfamid sẽ gắn mạnh vào huyết tương và làm giảm lượng sulfamid tự do trong máu, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến: Bệnh lý

469 / 476

Q469:

So với người gầy, liều lượng thuốc dùng ở người mập phải :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

So với người gầy, liều lượng thuốc dùng ở người mập phải : Cao hơn nhiều

470 / 476

Q470:

Liều thuốc phải được giảm so với bình thường khi dùng ở trẻ béo phì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liều thuốc phải được giảm so với bình thường khi dùng ở trẻ béo phì là Sai

471 / 476

Q471:

Liều thuốc phải được giảm so với bình thường khi dùng ở trẻ béo phì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Liều thuốc phải được giảm so với bình thường khi dùng ở trẻ béo phì là Sai

472 / 476

Q472:

Thuốc tiêm buổi tối có hiệu lực hơn ban ngày là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc tiêm buổi tối có hiệu lực hơn ban ngày là: Penicillin

473 / 476

Q473:

Thuốc tăng tác dụng khi dùng vào mùa đông:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thuốc tăng tác dụng khi dùng vào mùa đông: Sulfamid

474 / 476

Q474:

Uống indomethacin sẽ hấp thu nhanh hơn vào lúc :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Uống indomethacin sẽ hấp thu nhanh hơn vào lúc : 7 - 11 giờ

475 / 476

Q475:

Các thuốc dưới đây đều có tiếp thu sinh học tốt vào buổi sáng, ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thuốc dưới đây đều có tiếp thu sinh học tốt vào buổi sáng, ngoại trừ: Barbiturat

476 / 476

Q476:

Tác dụng của thuốc kích thích thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của :

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tác dụng của thuốc kích thích thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của : Màu đỏ

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 11 / 476
Giải thích

Độc tính của thuốc lên hệ TKTƯ ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh có liên quan các yếu tố sau, ngoại trừ: Lưu lượng máu não thấp

Câu hỏi 13 / 476
Giải thích

Ở trẻ em dễ xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ: Tỷ lệ thuốc gắn protein huyết tương cao

Câu hỏi 14 / 476
Giải thích

Ở người già dễ xảy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ: Tăng chức năng chuyển hoá của gan

Câu hỏi 32 / 476
Giải thích

Hội chứng suy tuyến thượng thận khi ngừng liệu pháp corticoid là một tác dụng không mong muốn liên quan đến Phụ thuộc Dược lý học

Câu hỏi 34 / 476
Giải thích

Tương tác thuốc là nói đến yếu tố dưới đây:

- Tác dụng đối lập hoặc hợp đồng

- Xảy ra giữa 2 thuốc hay nhiều thuốc

- Phản ứng xảy ra trong cơ thể

- Ảnh hưởng dược lực học & dược động học

Câu hỏi 35 / 476
Giải thích

Tương tác thuốc là nói đến yếu tố dưới đây, ngoại trừ: Làm mất tác dụng của thuốc

Câu hỏi 36 / 476
Giải thích

Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là: Mất tác dụng của thuốc ngay khi ở ngoài cơ thể

Câu hỏi 38 / 476
Giải thích

Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hay nhiều loại thuốc phối hợp với kết quả dưới đây, ngoại trừ: Mất tác dụng ngay khi còn ở ngoài cơ thể

Câu hỏi 47 / 476
Giải thích

Thuốc làm tăng kali máu: INH

Câu hỏi 48 / 476
Giải thích

Thuốc làm hạ Kali máu: Digitalis

Câu hỏi 49 / 476
Giải thích

Thuốc làm hạ Kali máu: Amphotericin B

Câu hỏi 52 / 476
Giải thích

Theo phân loại của Gell và Coombs cơ chế miễn dich dị ứng thuốc loại I là do: Liên quan đến kháng thể IgE

Câu hỏi 53 / 476
Giải thích

Một trong những nội dung của chương trình thuốc thiết yếu Việt Nam là: Tăng cường sử dụng các phương pháp chữa bệnh không dùng thuốc

Câu hỏi 56 / 476
Giải thích

Thuốc làm gia tăng tác dụng thuốc kháng H1: Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng

Câu hỏi 61 / 476
Giải thích

Cimetidin đi qua được Nhau thai và sữa

Câu hỏi 66 / 476
Giải thích

Promethazin (Phenergan) là thuốc kháng H1 thuộc Dẫn xuất Phenothiazin

Câu hỏi 69 / 476
Giải thích

Tác dụng của Histamine trên receptor H2 : Tăng tiết dịch vị

Câu hỏi 70 / 476
Giải thích

Cơ chế tác dụng của thuốc kháng H2: Đối lập cạnh tranh

Câu hỏi 71 / 476
Giải thích

Đặc điểm chung của các thuốc kháng H1 được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ : Không qua được hệ thống hàng rào máu não

Câu hỏi 95 / 476
Giải thích

Vioxx là thuốc có đặc điểm: Có tác dụng chống viêm tốt

Câu hỏi 99 / 476
Giải thích

Tác dụng hạ sốt của các nhóm thuốc HSGĐ dưới đây là hợp lý, ngoại trừ : Ngăn chặn quá trình sinh nhiệt

Câu hỏi 100 / 476
Giải thích

Cơ chế giảm đau của các thuốc có tác dụng giảm đau ngoại biên dưới đây là đúng, ngoại trừ: Đối kháng tại vị trí receptor với các chất gây đau trên thần kinh cảm giác

Câu hỏi 101 / 476
Giải thích

Chống chỉ định dùng thuốc nhóm NSAIDs ở bệnh nhân có tiển sử loét DD - TT vì: Ức chế Prostaglandine làm giảm sự tạo thành yếu tố bảo vệ dạ dày tá tràng

Câu hỏi 102 / 476
Giải thích

Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ: Khả năng gắn với protein huyết tương kém

Câu hỏi 103 / 476
Giải thích

Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ: Khả năng gắn với protein huyết tương kém

Câu hỏi 104 / 476
Giải thích

Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ: Là một acid mạnh, hấp thu, phân phối nhanh

Câu hỏi 105 / 476
Giải thích

Chống chỉ định dùng Aspirin ở phụ nữ có thai vì :

- Gây quái thai

- Gây chuyển dạ kéo dài

- Gây băng huyết sau sinh

- Qua được hàng rào nhau thai

Câu hỏi 107 / 476
Giải thích

Phenylbutazone được sử dụng trên lâm sàng nhằm mục tiêu: Chống viêm trong viêm cứng khớp, viêm đa khớp, thấp khớp

Câu hỏi 114 / 476
Giải thích

Sunlidac la thuốc cùng dẫn xuất với Indocid( indocid, indometacin)

Câu hỏi 126 / 476
Giải thích

Naproxen là thuốc có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ: Chuyển hóa ở huyết tương

Câu hỏi 130 / 476
Giải thích

Hội chứng salicylisme được xem như là một tác dụng phụ của aspirin với các biểu hiện: Rối loạn thị giác, thính giác, thần kinh

Câu hỏi 135 / 476
Giải thích

Về mặt cơ chế, diclophenac có một ưu điểm so với các AINS khác là: Tái phân phối acid arachidonic vào kho chứa lipid bất hoạt va uc che ca lipopolygenase

Câu hỏi 138 / 476
Giải thích

Clometacin là thuốc có đặc điểm: Giảm đau nhanh

Câu hỏi 142 / 476
Giải thích

Fenoprofen là thuốc có tác dụng

- Giảm đau

- Chống viêm

Câu hỏi 144 / 476
Giải thích

Các yếu tố tham gia điều hòa, sản xuất Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ : Tăng đường huyết

Câu hỏi 147 / 476
Giải thích

Lượng Gluco corticoid ở dạng tự do trong máu giảm trong các trường hợp:

- Nồng độ Gluco corticoid huyết tương > 20 - 30 g/dl

- Bệnh nhân suy dinh dưỡng

- Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp

- Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo chất đạm

Câu hỏi 148 / 476
Giải thích

Tác dụng chống viêm của Gluco corticoid thường được giải thích bằng một trong các cơ chế sau : Tăng tổng hợp protein ức chế đặt hiệu phospholipase A2

Câu hỏi 149 / 476
Giải thích

Cơ chế tác dụng chống dị ứng của Gluco corticoid dưới đây là đúng, ngoại trừ : Đối kháng các chất sinh học trong stress

Câu hỏi 156 / 476
Giải thích

Tai biến trên xương của liệu pháp Gluco corticoid là do: Rối loạn hấp thu và thải trừ can xi.

Câu hỏi 158 / 476
Giải thích

Điều kiện làm cho tuyến thượng thận dể bị ức chế trong liệu pháp Gluco corticoid:

- Dùng loại Gluco corticoid tổng hợp

- Bệnh nhân có chế độ ăn nghèo protide

- Liều lượng thuốc được chia đều trong ngày

- Cho uống thuốc vào ban đêm

Câu hỏi 159 / 476
Giải thích

Tăng đường huyết trong liệu pháp Gluco corticoid là do : Giảm tiêu thụ Glucose ngoại biên

Câu hỏi 188 / 476
Giải thích

Tác dụng hạ huyết áp chính của Dihydralazine là: 

- Dãn trực tiếp cơ trơn thành động mạch

- Dãn trực tiếp cơ trơn tiểu động mạch

Câu hỏi 191 / 476
Giải thích

Các thuốc ức chế calci được dùng trong điều trị cao huyết áp do:

- Làm dãn các động mạch

- Làm dãn các tiểu động mạch

- Ức chế sự đi vào của các ion calci trong tế báo cơ tim và cơ trơn

Giải thích

Các thuốc điều trị cao huyết áp nhóm ức chế calci là do cơ chế dãn các động mạch và tiểu động mạch đồng thời kích thích sự đi vào của các ion calci trong tế bào cơ tim và tế bào cơ trơn là Sai

Câu hỏi 224 / 476
Giải thích

Tác dụng dược lý của thuốc ngủ Barbiturat là:

- Ức chế thần kinh trung ương

- Làm giảm biên độ và tần số nhịp thở

- Làm giảm lưu lượng tim và giảm huyết áp

- Ức chế cơ trơn ống tiêu hóa và niệu quản

Câu hỏi 227 / 476
Giải thích

Tác dụng không mong muốn của Benzodiazepine là:

- Ngủ gà

- Tăng tác dụng của rượu

- Phụ thuộc thuốc

- Hội chứng cai

Câu hỏi 228 / 476
Giải thích

Levomepromazine là loại thuốc an thần kinh: Tác dụng êm dịu

Câu hỏi 229 / 476
Giải thích

Chống chỉ định của các thuốc an thần kinh là: Hôn mê do ngộ độc Barbiturique, glaucom góc đóng, u xơ tiền liệt tuyến

Câu hỏi 230 / 476
Giải thích

Phenothiazine có thể gây tai biến hiếm gặp là: Chứng mất bạch cầu hạt

Câu hỏi 232 / 476
Giải thích

Haloperidol (Haldol) là: An thần kinh đa tác dụng

Câu hỏi 233 / 476
Giải thích

Dấu hiệu ngoại tháp thường gặp khi dùng các thuốc an thần kinh là: Tăng trương lực cơ, mất vận động

Câu hỏi 238 / 476
Giải thích

Pyrazynamid có tác dụng diệt BK trong môi trường : Acid ở nôị và ngoại bào

Câu hỏi 239 / 476
Giải thích

Ethambutol vào máu tập trung nhiều ở : Tổ chức bả đậu

Câu hỏi 241 / 476
Giải thích

Rifampicin qua được hàng rào : Nhau thai và sữa

Câu hỏi 242 / 476
Giải thích

Chống chỉ định dùng Rifampicin ở bệnh nhân: Phụ nữ có thai ( 3 tháng đầu )

Câu hỏi 254 / 476
Giải thích

Nguyên tắc dùng thuốc chống lao dưới đay là đúng, ngoại trừ : Phải giảm liều khi phối hợp thuốc

Câu hỏi 267 / 476
Giải thích

Tác dụng phụ của Pyrazinamide Tăng acid uric trong máu

Câu hỏi 268 / 476
Giải thích

Chống chỉ định dùng Pyrazinamide: Suy gan

Câu hỏi 269 / 476
Giải thích

Ethambutol bài tiết qua thận dưới dạng Phần lớn nguyên dạng

Câu hỏi 271 / 476
Giải thích

Tác dụng phụ thường gặp nhất của Streptomycin sulfate la Dị ứng, tổn thương tiền dình

Câu hỏi 276 / 476
Giải thích

Giảm hấp thu các glycosid tim qua đường tiêu hóa là do : Bệnh nhân ỉa chảy

Câu hỏi 277 / 476
Giải thích

Đa số các glycosid tim được chuyển hóa tại gan theo các cách dưới đây, ngoại trừ Tạo những chất có ái tính hơn với lipid

Câu hỏi 279 / 476
Giải thích

Cơ chế tác dụng chung của các glycosid tim là do : Tăng lượng Ca++ tự do trong máu.

Câu hỏi 280 / 476
Giải thích

Tác dụng chủ yếu của các glycosid trên tim là : Tim đập mạnh, chậm, đều

Câu hỏi 281 / 476
Giải thích

Tác dụng của glycosid tim trên thận là : Tăng thải K+ Na+

Câu hỏi 282 / 476
Giải thích

Tác dụng của glycosid tim trên cơ trơn là : Tăng co thắt cơ trơn tiêu hóa

Câu hỏi 289 / 476
Giải thích

Một trong những tác dụng của các Glycosid tim là : Kích thích trung tâm Vagus ở hành não

Câu hỏi 296 / 476
Giải thích

Cấu trúc Genin của các Glycosid tim gồm : Nhân steroid + vòng Lacton

Câu hỏi 302 / 476
Giải thích

Tác động nào không do Digoxin gây ra : Tăng K+ nội bào

Câu hỏi 303 / 476
Giải thích

Tác dụng quan trọng của Digitalis trên cơ tim :

- Giảm thời gian tống máu

- Tăng co bóp cơ tim

- Giảm dẫn truyền nhĩ thất

- Làm chậm nhịp tim

Câu hỏi 313 / 476
Giải thích

Lợi tiểu Thiazide được dùng trong trường hợp:

- Phù do suy tim

- Suy thận mạn

- Cao huyết áp

- Hội chứng thận hư

Câu hỏi 314 / 476
Giải thích

Triamteren là thuốc lợi tiểu: Không kháng Aldosterone

Câu hỏi 315 / 476
Giải thích

Ở thận, men Anhydrase carbonic có ở: Ông lượn gần và xa

Câu hỏi 317 / 476
Giải thích

Spironolactone là thuốc lợi tiểu: Kháng Aldosterone

Câu hỏi 320 / 476
Giải thích

Dùng lợi tiểu kháng Aldosterone kéo dài có thể gây:

- Vú to ở nam

- Rối loạn sinh dục nam

- Rối loạn kinh nguyệt ở nữ

- Tăng kali máu

Câu hỏi 321 / 476
Giải thích

Chỉ định chính của thuốc lợi tiểu là:

- Chứng béo phì

- Phù do thận

- Phù do tim

- Hội chứng phù và cao huyết áp

Câu hỏi 322 / 476
Giải thích

Vị trí tác động chính của Furosemide là: Đoạn rộng nhánh lên quai Henle

Câu hỏi 329 / 476
Giải thích
Thuốc làm gia tăng tác dụng thuốc kháng H1: Thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng
Câu hỏi 334 / 476
Giải thích

Cimetidin đi qua được Nhau thai và sữa

Câu hỏi 342 / 476
Giải thích

Tác dung đối lập giữa phenobarbital và vitamin D do: Rối loạn chuyển hóa vitamin D.

Câu hỏi 344 / 476
Giải thích

Vitamin A có tác dụng chủ yếu ở :

- Biểu mô

- Thần kinh thị giác.

- Giác mạc

- Tổ chức sừng

Câu hỏi 345 / 476
Giải thích

Vitamin D có tác dụng dưới dạng : 1, 25 ( OH )2 D3.

Câu hỏi 349 / 476
Giải thích

Vitamin E có vai trò quan trọng trong chống lão hóa do: Ưc chế lipofuxin lắng đọng trên thành tế bào

Câu hỏi 351 / 476
Giải thích

Vitamin B6 có tác dụng đối lập với leva-dopa do: Tăng chuyển hóa leva-dopa ở ngoại biên

Câu hỏi 354 / 476
Giải thích

Extencillin là kháng sinh có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ : Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa

Câu hỏi 356 / 476
Giải thích

Ampicillin là một penicillin :

Câu hỏi 357 / 476
Giải thích

Cephalosporin là một kháng sinh : Bị bất hoạt bởi các beta lactamase

Câu hỏi 364 / 476
Giải thích

Kháng sinh nhóm Glycopeptid là: Vancomycin

Câu hỏi 365 / 476
Giải thích

Nitrofuratoin là kháng sinh: Tác dụng tốt trên đường tiết niệu

Câu hỏi 368 / 476
Giải thích

Các kháng sinh nhóm aminosid có đặt điểm dưới đây, ngoại trừ : Phân phối tốt vào dịch não tủy

Câu hỏi 369 / 476
Giải thích

Các tetracyclin được hấp thu qua đường tiêu hóa với đặc điểm : Mạnh nhất với tetracyclin thế hệ III

Câu hỏi 370 / 476
Giải thích

Dược động học của các tetracyclin dưới đây là đúng, ngoại trừ Phân phối tốt vào dịch não tủy

Câu hỏi 371 / 476
Giải thích

Kháng sinh nhóm Polypeptid : Thường dùng ở dạng tiêm

Câu hỏi 375 / 476
Giải thích

Flagyl là một kháng sinh : Qua được sữa với hàm lượng cao.

Câu hỏi 376 / 476
Giải thích

Glycopeptid là một nhóm kháng sinh:

- Không hấp thu qua đường uống

- Phân phối tốt vào các tổ chức

- Vào dịch não tủy kém

- Thải chủ yếu qua đường tiểu

Câu hỏi 388 / 476
Giải thích

Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hay nhiều loại thuốc phối hợp với kết quả dưới đây, ngoại trừ : Mất tác dụng ngay khi còn ở ngoài cơ thể

Câu hỏi 389 / 476
Giải thích

Tác dụng dược lý của thuốc ngủ Barbiturat là:

- Ức chế thần kinh trung ương

- Làm giảm biên độ và tần số nhịp thở

- Làm giảm lưu lượng tim và giảm huyết áp

- Ức chế cơ trơn ống tiêu hóa và niệu quản

Câu hỏi 392 / 476
Giải thích

Tác dụng không mong muốn của Benzodiazepine là:

- Ngủ gà

- Tăng tác dụng của rượu

- Phụ thuộc thuốc

- Hội chứng cai

Câu hỏi 393 / 476
Giải thích

Levomepromazine là loại thuốc an thần kinh: Tác dụng êm dịu

Câu hỏi 394 / 476
Giải thích

Chống chỉ định của các thuốc an thần kinh là: Hôn mê do ngộ độc Barbiturique, glaucom góc đóng, u xơ tiền liệt tuyến.

Câu hỏi 395 / 476
Giải thích

Phenothiazine có thể gây tai biến hiếm gặp là: Chứng mất bạch cầu hạt

Câu hỏi 397 / 476
Giải thích

Haloperidol (Haldol) là: An thần kinh đa tác dụng

Câu hỏi 398 / 476
Giải thích

Dấu hiệu ngoại tháp thường gặp khi dùng các thuốc an thần kinh là: Tăng trương lực cơ, mất vận động

Câu hỏi 401 / 476
Giải thích

Cafein, Theophyline, Theobromine có tác dụng: Kích thích tuần hoàn và hô hấp

Câu hỏi 403 / 476
Giải thích

Cơ chế tác dụng của cafein do : Ức chế Phosphodiesterase

Câu hỏi 405 / 476
Giải thích

Imipramin là loại thuốc: Chống trầm cảm 3 vòng

Câu hỏi 406 / 476
Giải thích

Imipramine có thể gây tăng cân do: Rối loạn chuyển hóa

Câu hỏi 414 / 476
Giải thích

Tác dụng đối lập giữa Phenobarbital và vitamin D là do : Rối loạn chuyển hoá vitamin D

Câu hỏi 416 / 476
Giải thích

Vitamin A có tác dụng chủ yếu ở :

- Biểu mô

- Thần kinh thị giác

- Giác mạc

- Tổ chức sừng

Câu hỏi 421 / 476
Giải thích

Vitamin E có vai trò trong chống lão hoá do : Ức chế lipofucin lắng đọng trên thành tế bào

Câu hỏi 423 / 476
Giải thích

Vitamin B6 có tác dụng đối lập với leva - dopa do : Tăng chuyển hoá leva- dopa ở ngoại biên

Câu hỏi 426 / 476
Giải thích

Khi thiếu vitamin D sẽ gây các hậu quả sau đây, ngoại trừ : Tăng calci và phosphat huyết

Câu hỏi 427 / 476
Giải thích

Quá liều vitamin D sẽ dẫn đến hậu quả nào : Giảm phosphat huyết

Câu hỏi 428 / 476
Giải thích

Thực phẩm chứa nhiều vitamin E nhất : Dầu lạc, dầu mộng lúa mì

Câu hỏi 429 / 476
Giải thích

Vitamin A không gây tác động : Tạo rhodopsin để nhìn ở nơi có ánh sáng cường độ mạnh

Câu hỏi 431 / 476
Giải thích

Vai trò sinh học của vitamin B1 là : Coenzym của carboxylase

Câu hỏi 432 / 476
Giải thích

Sự quá liều vitamin C gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ : Chảy máu răng, thiếu máu

Câu hỏi 444 / 476
Giải thích

Khi dùng Glucocorticoid điều trị quá liều Vitamin D dựa vào cơ chế : Làm giảm hấp thu Ca2+ ở ruột và tăng đào thải Ca2+ ở thận

Câu hỏi 445 / 476
Giải thích

Vitamin D điều trị các bệnh sau, ngoại trừ : Cường tuyến cận giáp

Câu hỏi 446 / 476
Giải thích

Thiamin là thành phần của : Decarboxylase

Câu hỏi 449 / 476
Giải thích

Liều Vitamin A thường dùng để ngừa khô mắt cho trẻ em là : 300.000 đơn vị/lần, 1 năm dùng 2 lần

Câu hỏi 450 / 476
Giải thích

Khi thiếu Vitamin A xảy ra các triệu chứng sau, ngoại trừ : Da khô, rụng tóc, tăng áp suất trong sọ, gan to

Câu hỏi 462 / 476
Giải thích

Độc tính của thuốc lên hệ TKTƯ ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh có liên quan các yếu tố sau, ngoại trừ: Lưu lượng máu não thấp

Câu hỏi 464 / 476
Giải thích

Ở trẻ em dễ xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ: Tỷ lệ thuốc gắn protein huyết tương cao

Câu hỏi 465 / 476
Giải thích

Ở người già dễ xảy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ: Tăng chức năng chuyển hoá của gan