Quiz: TOP 477 câu hỏi trắc nghiệm kiến thức máy tinh | Trường đại học Điện Lực 534

1 / 477

Q1:

Các thành phần cơ bản của một máy tính gồm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thành phần cơ bản của một máy tính gồm :Bộ nhớ trong, CPU, bộ nhớ ngoài, bộ phối ghép vào ra và thiết bịngoại vi

Bộ nhớ trong, CPU, bộ nhớ ngoài, bộ phối ghép vào ra thiết bị
ngoại vi
2 / 477

Q2:

Phần dẻo (Firmware) trong máy tính là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần dẻo (Firmware) trong máy tính là :

Phần mềm được đặt vào bên trong các mạch điện tử trong quá trình
sản xuất
3 / 477

Q3:

Một ví dụ về phần dẻo (Firmware) trong máy tính là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một ví dụ về phần dẻo (Firmware) trong máy tính là:Chương trình điều khiển trong ROM BIOS

4 / 477

Q4:

Việc trao đổi dữ liệu giữa thiết bị ngoại vi và máy tính được thực hiện qua:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc trao đổi dữ liệu giữa thiết bị ngoại vi và máy tính được thực hiện qua: Một cổng

5 / 477

Q5:

Phần mềm của máy tính là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phần mềm của máy tính là Chương trình được cài đặt trong bộ nhớ ROM

6 / 477

Q6:

Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm : Đơn vị phối ghép vào ra

7 / 477

Q7:

Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm: A. Bộ nhớ trong

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các bộ phận sau, bộ phận nào không thuộc bộ xử lý trung tâm: . Bộ nhớ trong

8 / 477

Q8:

Trong các bộ phận sau, bộ phận nào thuộc bộ xử lý trung tâm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các bộ phận sau, bộ phận nào thuộc bộ xử lý trung tâm : Tập các thanh ghi đa năng

9 / 477

Q9:

Tại sao bộ nhớ trong của máy tính được gọi là bộ nhớ truy cập ngẫunhiên?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tại sao bộ nhớ trong của máy tính được gọi là bộ nhớ truy cập ngẫunhiên: Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kỳ là như nhau

10 / 477

Q10:

Tốc độ đồng hồ hệ thống được đo bằng đơn vị gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tốc độ đồng hồ hệ thống được đo bằng đơn vị : Hz

11 / 477

Q11:

Người ta đánh giá sự phát triển của máy tính điện tử số qua các giaiđoạn dựa vào tiêu chí nào trong các tiêu chí sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Người ta đánh giá sự phát triển của máy tính điện tử số qua các giaiđoạn dựa vào tiêu chí nào trong các tiêu chí : Cả 3 tiêu chí trên

12 / 477

Q12:

Chọn một phương án đúng trong các phương án sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chọn một phương án đúng trong các phương án sau :Máy Turing gồm một bộ điều khiển trạng thái hữu hạn, một băng ghi,và một đầu đọc ghi

Máy Turing gồm một bộ điều khiển trạng thái hữu hạn, một băng ghi,
và một đầu đọc ghi
Máy Turing gồm một bộ điều khiển trạng thái hữu hạn, một băng ghi,
và một đầu đọc ghi
13 / 477

Q13:

Một trong các nội dung của nguyên lý Von Newmann là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trong các nội dung của nguyên lý Von Newmann là Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ

14 / 477

Q14:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không thuộc nội dung củanguyên lý Von Newmann

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không thuộc nội dung củanguyên lý Von Newmann : Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo

15 / 477

Q15:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào thuộc nội dung của nguyên lýVon Newmann

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào thuộc nội dung của nguyên lýVon Newmann :Máy tính sử dụng một bộ đếm chương trình để chỉ ra vị trí câu lệnh kếtiếp

Máy tính sử dụng một bộ đếm chương trình để chỉ ra vị trí câu lệnh kế
tiếp
16 / 477

Q16:

Phát biểu sau đây thuộc nội dung của nguyên lý Von Newmann?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu sau đây thuộc nội dung của nguyên lý Von Newmann : Bộ nhớ của máy tính được địa chỉ hóa

17 / 477

Q17:

Theo nguyên lý Von Newmann, để thay đổi thứ tự các lệnh được thựchiện, ta chỉ cần

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo nguyên lý Von Newmann, để thay đổi thứ tự các lệnh được thựchiện, ta chỉ cần : Thay đổi nội dung thanh ghi con trỏ lệnh bằng địa chỉ lệnh cần thực hiệntiếp

Thay đổi nội dung thanh ghi con trỏ lệnh bằng địa chỉ lệnh cần thực hiện
tiếp
18 / 477

Q18:

Theo nguyên lý Von Newmann, để truy cập một khối dữ liệu, ta cần:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo nguyên lý Von Newmann, để truy cập một khối dữ liệu, ta cần: Xác định địa chỉ của khối dữ liệu

19 / 477

Q19:

Thông tin được lưu trữ và truyền bên trong máy tính dưới dạng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông tin được lưu trữ và truyền bên trong máy tính dưới dạng Nhị phân

20 / 477

Q20:

Theo nguyên lý Von Newmann, việc cài đặt dữ liệu vào máy tính
được thực hiện bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Theo nguyên lý Von Newmann, việc cài đặt dữ liệu vào máy tính
được thực hiện bằng: Xung điện

21 / 477

Q21:

Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau Mỗi hệ đếm được xây dựng trên một tập ký số vô hạn

22 / 477

Q22:

Hệ đếm là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hệ đếm là : Tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử dụng nó để biểu diễn và xác định giá
trị các số

23 / 477

Q23:

Trong hệ đếm thập phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ đếm thập phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào: Bản thân chữ số đó và vị trí của nó

24 / 477

Q24:

Trong hệ đếm La Mã, giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ đếm La Mã, giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào . Bản thân chữ số đó

25 / 477

Q25:

Trong hệ đếm nhị phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ đếm nhị phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào: Bản thân chữ số đó và vị trí của nó

26 / 477

Q26:

Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành
phần định trị có độ dài bao nhiêu bit?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành
phần định trị có độ dài : 24 bit

27 / 477

Q27:

Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành
phần định trị có độ dài bao nhiêu bit?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành
phần định trị có độ dài : 1 bit

28 / 477

Q28:

Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành
phần số mũ có độ dài bao nhiêu bit?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành
phần số mũ có độ dài 7 bit

29 / 477

Q29:

Chữ số L trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị nào trong các giá
trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chữ số L trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị nào trong các giá
trị sau đây : 50

30 / 477

Q30:

Chữ số C trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào
trong các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chữ số C trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào
trong các giá trị sau đây:
100

31 / 477

Q31:

Chữ số D trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào
trong các giá trị sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chữ số D trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào
trong các giá trị sau đây 500

32 / 477

Q32:

Chữ số M trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào
trong các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chữ số M trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào
trong các giá trị sau đây: 1000

33 / 477

Q33:

Trong hệ La mã số CD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau
đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ La mã số CD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau
đây : 400

34 / 477

Q34:

Trong hệ La mã số DC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau
đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ La mã số DC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau
đây: 600

35 / 477

Q35:

Trong hệ La mã số LD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau
đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ La mã số LD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau
đây 450

36 / 477

Q36:

Trong hệ La mã số MD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị
sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ La mã số MD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị
sau đây  : 1500

37 / 477

Q37:

Trong hệ La mã số CM nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị
sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ La mã số CM nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị
sau đây: 900

38 / 477

Q38:

Trong hệ La mã số MCL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị
sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ La mã số MCL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị
sau đây:
1150 

39 / 477

Q39:

Trong hệ La mã số MCC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị
sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ La mã số MCC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị
sau đây : 1200

40 / 477

Q40:

Trong hệ La mã số MLD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị
sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ La mã số MLD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị
sau đây : 1450

41 / 477

Q41:

Trong hệ La mã số DLL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị
sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ La mã số DLL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị
sau đây: 600 *

42 / 477

Q42:

Trong hệ La mã số MCD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị
sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ La mã số MCD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị
sau đây:1400

43 / 477

Q43:

Trong hệ La mã số MMCMLXXVI nhận giá trị thập phân nào trong
các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ La mã số MMCMLXXVI nhận giá trị thập phân nào trong
các giá trị sau đây: 2976

44 / 477

Q44:

Trong hệ nhị phân số 11101.11 tương ứng với giá trị thập phân nào
(2)
trong các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị phân số 11101.11 tương ứng với giá trị thập phân nào
(2)
trong các giá trị sau đây:
29,75

45 / 477

Q45:

Trong hệ nhị phân số 10101.11 tương ứng với giá trị thập phân nào
(2)
trong các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị phân số 10101.11 tương ứng với giá trị thập phân nào
(2)
trong các giá trị sau đây:
21.75

46 / 477

Q46:

Trong hệ nhị phân số 10101.01 tương ứng với giá trị thập phân nào
(2)
trong các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị phân số 10101.01 tương ứng với giá trị thập phân nào
(2)
trong các giá trị sau đây:
21,25

47 / 477

Q47:

Trong hệ nhị phân số 11101.01 tương ứng với giá trị thập phân nào
(2)
trong các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị phân số 11101.01 tương ứng với giá trị thập phân nào
(2)
trong các giá trị sau đây:
29.25

48 / 477

Q48:

Trong hệ nhị phân số 10111.1 tương ứng với giá trị thập phân nào
(2)
trong các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị phân số 10111.1 tương ứng với giá trị thập phân nào
(2)
trong các giá trị sau đây:
23.5

49 / 477

Q49:

Trong hệ nhị phân số 11001.01 tương ứng với giá trị thập phân nào
(2)
trong các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị phân số 11001.01 tương ứng với giá trị thập phân nào
(2)
trong các giá trị sau đây:. 25.25

50 / 477

Q50:

Trong hệ nhị phân số 11001.11 tương ứng với giá trị thập phân nào
(2)
trong các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ nhị phân số 11001.11 tương ứng với giá trị thập phân nào
(2)
trong các giá trị sau đây:
25.75

51 / 477

Q51:

Trong hệ đếm bát phân, số 235.64 tương ứng với giá trị thập phân
(8)
nào trong các giá trị sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ đếm bát phân, số 235.64 tương ứng với giá trị thập phân
(8)
nào trong các giá trị sau đây  :
 157.8125

52 / 477

Q52:

Trong hệ đếm bát phân số 237.64 tương ứng với giá trị thập phân
(8)
nào trong các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ đếm bát phân số 237.64 tương ứng với giá trị thập phân
(8)
nào trong các giá trị sau đây: 159.8125

53 / 477

Q53:

Trong hệ đếm bát phân số 237.04 tương ứng với giá trị thập phân
(8)
nào trong các giá trị sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

159.0625

54 / 477

Q54:

Trong hệ đếm bát phân số 235.04 tương ứng với giá trị thập phân
(8)
nào trong các giá trị sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ đếm bát phân số 235.04 tương ứng với giá trị thập phân
(8)
nào trong các giá trị sau đây: 157.0625

55 / 477

Q55:

Trong hệ đếm bát phân số 237.04 tương ứng với giá trị thập phân
(8)
nào trong các giá trị sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

. Trong hệ đếm bát phân số 237.04 tương ứng với giá trị thập phân
(8)
nào trong các giá trị sau đây : 159.0625

56 / 477

Q56:

Trong hệ đếm thập lục phân số 34F5 tương ứng với giá trị thập
(16)
phân nào trong các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ đếm thập lục phân số 34F5 tương ứng với giá trị thập
(16)
phân nào trong các giá trị sau đây: 13557

57 / 477

Q57:

Trong hệ đếm thập lục phân số 44C5 tương ứng với giá trị thập
(16)
phân nào trong các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ đếm thập lục phân số 44C5 tương ứng với giá trị thập
(16)
phân nào trong các giá trị sau đây:17505

58 / 477

Q58:

Trong hệ đếm thập lục phân số 345F tương ứng với giá trị thập
(16)
phân nào trong các giá trị sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ đếm thập lục phân số 345F tương ứng với giá trị thập
(16)
phân nào trong các giá trị sau đây
  : 13407

59 / 477

Q59:

Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 3CF5 tương ứng với giá trị
(16)
thập phân nào trong các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 3CF5 tương ứng với giá trị
(16)
thập phân nào trong các giá trị sau đây:
15605

60 / 477

Q60:

Số 267 tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số 267 tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các  (2) giá trị sau đây: 100001011

61 / 477

Q61:

Số 247 tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số 247 tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây : 11110111
(2)

62 / 477

Q62:

Số 285 tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số 285 tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây : 100011101
(2)

63 / 477

Q63:

Số 277 tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số 277 tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: 100010101
(2)

64 / 477

Q64:

Số 899 tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số 899 tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:1603
(8)

65 / 477

Q65:

Số 859 tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số 859 tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây1533( 8)

66 / 477

Q66:

Số 799 tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số 799 tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây : 1437
(8)

67 / 477

Q67:

Số 785 tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số 785 tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây : 1421
(8)

68 / 477

Q68:

Số 865 tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số 865 tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:1541(8) 

69 / 477

Q69:

Số 841 tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số 841 tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây: 1511
(8)

70 / 477

Q70:

Tổng hai số nhị phân 1010101 và 1101011 bằng số nhị phân nào
trong các số sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổng hai số nhị phân 1010101 và 1101011 bằng số nhị phân nào
trong các số sau:11000000(2)

71 / 477

Q71:

Tổng hai số nhị phân 1010101 và 1100011 bằng số nhị phân nào
(2)
trong các số sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổng hai số nhị phân 1010101 và 1100011 bằng số nhị phân nào
(2)
trong các số sau:
10111000
(2)

72 / 477

Q72:

Tổng hai số nhị phân 1010101 và 1101001 bằng số nhị phân nào
(2)
trong các số sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổng hai số nhị phân 1010101 và 1101001 bằng số nhị phân nào
(2)
trong các số sau:
10111110
(2)

73 / 477

Q73:

Tổng hai số nhị phân 1011101 và 1101011 bằng số nhị phân nào
(2)
trong các số sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổng hai số nhị phân 1011101 và 1101011 bằng số nhị phân nào
(2)
trong các số sau. 11001000
(2)

74 / 477

Q74:

Kết quả cộng hai số nhị phân 1010111 và 1101011 bằng số nhị
(2)
phân nào trong các số sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kết quả cộng hai số nhị phân 1010111 và 1101011 bằng số nhị
(2)
phân nào trong các số sau:
11000010
(2)

75 / 477

Q75:

Tổng hai số nhị phân 1001101 và 1101001 bằng số nhị phân nào
(2)
trong các số sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tổng hai số nhị phân 1001101 và 1101001 bằng số nhị phân nào
(2)
trong các số sau:
10110110
(2)

76 / 477

Q76:

Tích hai số nhị phân 110 và 1011 bằng số nhị phân nào trong các
(2)
số sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tích hai số nhị phân 110 và 1011 bằng số nhị phân nào trong các
(2)
số sau:1000010(2) 

77 / 477

Q77:

Tích hai số nhị phân 1110 và 1011 bằng số nhị phân nào trong các
(2)
số sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tích hai số nhị phân 1110 và 1011 bằng số nhị phân nào trong các
(2)
số sau 10011010
(2)

78 / 477

Q78:

Tích hai số nhị phân 1101 và 1011 bằng số nhị phân nào trong các
(2)
số sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tích hai số nhị phân 1101 và 1011 bằng số nhị phân nào trong các
(2)
số sau 10001111(2)

79 / 477

Q79:

Tích hai số nhị phân 1110 và 1010 bằng số nhị phân nào trong các
( 2  số sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tích hai số nhị phân 1110 và 1010 bằng số nhị phân nào trong các
(2) số sau:10001100(2)

80 / 477

Q80:

Tích hai số nhị phân 1101 và 1010 bằng số nhị phân nào trong các (2) số sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tích hai số nhị phân 1101 và 1010 bằng số nhị phân nào trong các
(2) số sau:10000010(2)

81 / 477

Q81:

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 11001001110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau
đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 11001001110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau
đây:
– 0.1101000111101 x 2^9

82 / 477

Q82:

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 11001000110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau
đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 11001000110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau
đây : – 0.1101000111101 x 2^8

83 / 477

Q83:

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 01001000110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau
đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 01001000110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau
đây: 0.1101000111101 x 2^8

84 / 477

Q84:

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 01001000110100010110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau
đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 01001000110100010110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau
đây:
0.1101000101101 x 2^8

85 / 477

Q85:

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 11001011110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau
đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 11001011110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau
đây:
– 0.1101000111101 x 2^11

86 / 477

Q86:

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 11001010110100011010100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau
đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 11001010110100011010100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau
đây:
– 0.1101000110101 x 2^10

87 / 477

Q87:

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 01001110110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau
đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 01001110110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau
đây:
0.1101000111101 x 2^14

88 / 477

Q88:

Bộ mã ASSCII mở rộng gồm bao nhiêu kí tự?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ mã ASSCII mở rộng gồm : 256 kí 

89 / 477

Q89:

Bộ mã ASSCII cơ sở gồm bao nhiêu kí tự?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ mã ASSCII cơ sở gồm 128 kí tự

90 / 477

Q90:

Bộ mã ASSCII cơ sở gồm các kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ mã ASSCII cơ sở gồm các kí tự được mã hóa 7 bit

91 / 477

Q91:

Các kí tự được bổ sung trong bộ mã ASSCII mở rộng là các kí tự gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các kí tự được bổ sung trong bộ mã ASSCII mở rộng là các kí tự : Kí tự đồ họa

92 / 477

Q92:

Mã NBCD biểu diễn mỗi chữ số thập phân bằng bao nhiêu bit?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mã NBCD biểu diễn mỗi chữ số thập phân bằng 4 bit

93 / 477

Q93:

Mã EBCDIC biểu diễn mỗi kí tự bằng bao nhiêu bit?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mã EBCDIC biểu diễn mỗi kí tự bằng 8 bit

94 / 477

Q94:

Mã NBCD là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ thập phân

95 / 477

Q95:

Mã ASSCII của chữ số 0 bằng bao nhiêu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

30H

96 / 477

Q96:

Mã ASSCII của chữ số 9 bằng bao nhiêu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mã ASSCII của chữ số 9 bằng: 39H

97 / 477

Q97:

Mã ASSCII của chữ cái A bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

41H

98 / 477

Q98:

Bus hệ thống của máy tính bao gồm:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bus hệ thống của máy tính bao gồm:. Bus dữ liệu, Bus địa chỉ và Bus điều khiển

99 / 477

Q99:

Chức năng của hệ thống Bus trong máy tính là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của hệ thống Bus trong máy tính là: Liên kết các thành phần trong máy tính

100 / 477

Q100:

Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn giữa CPU và các
chip hỗ trợ trung gian?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn giữa CPU và các
chip hỗ trợ trung gian: Bus bộ vi xử lý

101 / 477

Q101:

Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn giữa các khối của
bộ vi xử lý?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ là đường truyền dẫn giữa các khối của
bộ vi xử lý  : Bus trong bộ vi xử lý

102 / 477

Q102:

Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính
và bộ nhớ Cache?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính
và bộ nhớ Cache : Bus hệ thống

103 / 477

Q103:

Chức năng của Bus hệ thống trong máy tính là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của Bus hệ thống trong máy tính là : Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính, bộ nhớ Cache và các bộ điều khiển ghép nối vào ra

104 / 477

Q104:

Đặc điểm quan trọng của Bus đồng bộ là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm quan trọng của Bus đồng bộ là Có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động

105 / 477

Q105:

Một trong các đặc điểm của Bus đồng bộ là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trong các đặc điểm của Bus đồng bộ là: Mọi thao tác được thực hiện trong những khoảng thời gian là bội số của chu kỳ Bus

106 / 477

Q106:

Đặc điểm quan trọng của Bus không đồng bộ là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm quan trọng của Bus không đồng bộ là : Không có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động

107 / 477

Q107:

Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải của Bus đồng bộ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải của Bus đồng bộ : Việc trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị cần có tín hiệu handshake

108 / 477

Q108:

Tại sao trong thực tế Bus đồng bộ được sử dụng rộng rãi hơn Bus không
đồng bộ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tại sao trong thực tế Bus đồng bộ được sử dụng rộng rãi hơn Bus không
đồng bộ : Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn

109 / 477

Q109:

Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus không đồng bộ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus không đồng bộ : Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất lớn

110 / 477

Q110:

Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus đồng bộ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus đồng bộ : Mọi thao tác hầu hết có thời gian xử lý bằng bội số của chu kỳ Bus

111 / 477

Q111:

Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối các thiết bị vào ra với bộ vi
xử lý?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bus nào trong máy tính có nhiệm vụ kết nối các thiết bị vào ra với bộ vi
xử lý : Bus ngoại vi

112 / 477

Q112:

Chức năng của Bus ngoại vi trong máy tính là gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của Bus ngoại vi trong máy tính là: Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý

113 / 477

Q113:

Chức năng của Bus bộ vi xử lý trong máy tính là gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của Bus bộ vi xử lý trong máy tính là : Đường truyền dẫn giữa CPU và các vi mạch hỗ trợ

114 / 477

Q114:

Chức năng của Bus trong bộ vi xử lý của máy tính là gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của Bus trong bộ vi xử lý của máy tính là : Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý

115 / 477

Q115:

So với Bus không đồng bộ, Bus đồng bộ có đặc điểm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

So với Bus không đồng bộ, Bus đồng bộ có đặc điểm là: Việc điều khiển hoạt động của máy tính khó khăn hơn

116 / 477

Q116:

So với Bus đồng bộ, Bus không đồng bộ có đặc điểm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

So với Bus đồng bộ, Bus không đồng bộ có đặc điểm là:Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn

117 / 477

Q117:

Trong trường hợp sử dụng Bus đồng bộ, nếu một thao tác có thời gian
hoàn thành bằng 3,2 chu kỳ thì trong thực tế nó sẽ được thực hiện trong mấy chu
kỳ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong trường hợp sử dụng Bus đồng bộ, nếu một thao tác có thời gian
hoàn thành bằng 3,2 chu kỳ thì trong thực tế nó sẽ được thực hiện trong mấy chu
kỳ : 4

118 / 477

Q118:

Trong trường hợp sử dụng Bus không đồng bộ, nếu một thao tác có thời
gian hoàn thành bằng 3,2 chu kỳ thì trong thực tế nó sẽ được thực hiện trong mấy
chu kỳ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong trường hợp sử dụng Bus không đồng bộ, nếu một thao tác có thời
gian hoàn thành bằng 3,2 chu kỳ thì trong thực tế nó sẽ được thực hiện trong mấy
chu kỳ : 3,2

119 / 477

Q119:

Độ rộng của Bus được xác định bởi:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Độ rộng của Bus được xác định bởi:Số đường dây dữ liệu của Bus

120 / 477

Q120:

Thành phần nào có thể đóng vai trò chủ Bus (Bus Master)?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần nào có thể đóng vai trò chủ Bus (Bus Master) : CPU hoặc các chip vào ra IO đều có thể đóng vai trò chủ Bus

121 / 477

Q121:

Bus dữ liệu của bộ vi xử lý Intel 8088 có bao nhiêu đường?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

8 đường

122 / 477

Q122:

Các đường dây IOR, IOW trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý
8086/8088 thuộc vào Bus nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các đường dây IOR, IOW trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý
8086/8088 thuộc vào Bus : Bus điều khiển

123 / 477

Q123:

Các đường dây D0-D7 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý Intel
8086/8088 thuộc vào Bus nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bus dữ liệu

124 / 477

Q124:

Các đường dây IOCHCHK, IOCHRDY trong các máy tính sử dụng bộ vi
xử lý 8086/8088 thuộc vào Bus nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bus điều khiển

125 / 477

Q125:

Các đường dây A0-A19 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý 8086/8088
thuộc vào Bus nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các đường dây A0-A19 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý 8086/8088
thuộc vào Bus : Bus địa chỉ

126 / 477

Q126:

Các đường dây DACK0-DACK3 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý
8086/8088 thuộc vào Bus nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các đường dây DACK0-DACK3 trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý
8086/8088 thuộc vào Bus : Bus điều khiển

127 / 477

Q127:

Tín hiệu ALE trong Bus IBM PC có chức năng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tín hiệu ALE trong Bus IBM PC có chức năng : Chốt địa chỉ 

128 / 477

Q128:

Tín hiệu AEN trong Bus IBM PC thuộc vào Bus nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tín hiệu AEN trong Bus IBM PC thuộc vào Bus : Chốt địa chỉ

129 / 477

Q129:

Tín hiệu AEN trong Bus IBM PC thuộc vào Bus nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tín hiệu AEN trong Bus IBM PC thuộc vào Bus : Bus điều khiển

130 / 477

Q130:

Các đường IRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các đường IRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng : Các yêu cầu ngắt

131 / 477

Q131:

Các đường DRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các đường DRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng : Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ trực tiếp DMA

132 / 477

Q132:

Bus EISA có tần số là 8MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền
một khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bus EISA có tần số là 8MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền
một khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng : 16 MB/s

133 / 477

Q133:

Bus MCA có tần số là 10MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền
một khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bus MCA có tần số là 10MHz, độ rộng Bus bằng 32 bit, thời gian truyền
một khối 32 bit cần 2 chu kỳ. Khi đó dải thông của Bus bằng:
20 MB/s

134 / 477

Q134:

Bus USB là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bus USB là : Bus tuần tự đa năng

135 / 477

Q135:

Giao diện Bus USB có bao nhiêu đường dây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao diện Bus USB có bao nhiêu đường dây: 4 đường

136 / 477

Q136:

Bus USB có bao nhiêu dây truyền dữ liệu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bus USB có bao nhiêu dây truyền dữ liệu : 2 đường

137 / 477

Q137:

Đặc điểm của Bus USB

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của Bus USB : Truyền dữ liệu theo phương pháp vi sai

138 / 477

Q138:

Chuẩn USB 2.0 có tốc độ truyền dữ liệu bằng bao nhiêu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoảng 360 – 480 Mbit/s

139 / 477

Q139:

Có thể có tối đa bao nhiêu thiết bị USB nối tới một USB Hub

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Có thể có tối đa bao nhiêu thiết bị USB nối tới một USB Hub : 127

140 / 477

Q140:

Bus IBM PC cho máy tính IBM PC/AT sử dụng bộ vi xử lý nào sau đây
của Intel?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bus IBM PC cho máy tính IBM PC/AT sử dụng bộ vi xử lý nào sau đây
 :8088 

141 / 477

Q141:

Các đường dây MEMR, MEMW trong các máy tính sử dụng bộ vi xử lý
8086/8088 thuộc vào Bus nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bus điều khiển

142 / 477

Q142:

Bus địa chỉ của bộ vi xử lý 8088 có bao nhiêu đường

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bus địa chỉ của bộ vi xử lý 8088 có : 20 đường

143 / 477

Q143:

Chức năng của tín hiệu RESET trong Bus IBM PC là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của tín hiệu RESET trong Bus IBM PC là : Khởi động lại bộ vi xử lý và thiết bị I/O

144 / 477

Q144:

Các chip 74LS373 trong Bus IBM PC có chức năng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các chip 74LS373 trong Bus IBM PC có chức năng : Chốt địa chỉ

145 / 477

Q145:

Chip 74LS245 trong Bus IBM PC có chức năng gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chip 74LS245 trong Bus IBM PC có chức năng : Đệm dữ liệu

146 / 477

Q146:

Chip 8259A trong Bus IBM PC có chức năng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chip 8259A trong Bus IBM PC có chức năng : Điều khiển ngắt

147 / 477

Q147:

Trong cấu trúc bộ nhớ dạng 2 M, phát biểu nào dưới đây đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cấu trúc bộ nhớ dạng 2 M, phát biểu nào dưới đây đúng : bộ nhớ gồm 2 ngăn nhớ, mỗi ngăn nhớ gồm M bit

148 / 477

Q148:

Khái niệm truy xuất ngẫu nhiên đối với bộ nhớ có ý nghĩa như thế nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khái niệm truy xuất ngẫu nhiên đối với bộ nhớ có ý ngĩa: Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự

149 / 477

Q149:

Trong bộ nhớ ROM, thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ
00000H so với thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ 00FFFH như thế
nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bộ nhớ ROM, thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ
00000H so với thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ 00FFFH : Bằng nhau

150 / 477

Q150:

Trong bộ nhớ RAM, thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ
00000H so với thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ FFFFFH như thế
nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong bộ nhớ RAM, thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ
00000H so với thời gian truy nhập đối với ngăn nhớ có địa chỉ FFFFFH : Bằng nhau

151 / 477

Q151:

Các bộ nhớ nào sau đây cho phép truy nhập ngẫu nhiên

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các bộ nhớ nào sau đây cho phép truy nhập ngẫu  nhiên : Cả ba loại trên

152 / 477

Q152:

Đặc điểm của bộ nhớ Cache là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của bộ nhớ Cache là Thời gian truy nhập nhỏ

153 / 477

Q153:

Đặc điểm của bộ nhớ Cache là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của bộ nhớ Cache là Cho phép truy nhập nhanh hơn so với bộ nhớ DRAM

154 / 477

Q154:

Chức năng của tín hiệu Chip Enable trong IC bộ nhớ là gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của tín hiệu Chip Enable trong IC bộ nhớ là : Cho phép IC bộ nhớ hoạt động

155 / 477

Q155:

Đặc điểm của bộ nhớ ROM

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của bộ nhớ ROM : Chỉ cho phép đọc dữ liệu

156 / 477

Q156:

Đặc điểm của bộ nhớ RAM nói chung

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của bộ nhớ RAM nói chung : Cho phép ghi dữ liệu

157 / 477

Q157:

Đặc điểm của bộ nhớ SRAM

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của bộ nhớ SRAM : Không phải làm tươi theo chu kỳ

158 / 477

Q158:

Đặc điểm của bộ nhớ DRAM

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của bộ nhớ DRAM : Phải được làm tươi theo chu kỳ

159 / 477

Q159:

Bộ nhớ Cache được cấu trúc từ loại bộ nhớ nào trong số các bộ nhớ sau
đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ nhớ Cache được cấu trúc từ loại bộ nhớ nào trong số các bộ nhớ sau
đây : SRAM

160 / 477

Q160:

Chức năng của bộ nhớ Cache trong máy tính là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của bộ nhớ Cache trong máy tính là :mLưu giữ dữ liệu mà bộ vi xử lý thường xuyên sử dụng

161 / 477

Q161:

Đường dây Read/Write trong IC bộ nhớ có chức năng là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đường dây Read/Write trong IC bộ nhớ có chức năng là : Cho biết thao tác được thực hiện là đọc hay ghi

162 / 477

Q162:

Trong các bộ nhớ sau, bộ nhớ nào yêu cầu làm tươi theo chu kỳ

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các bộ nhớ sau, bộ nhớ nào yêu cầu làm tươi theo chu kỳ : DRAM

163 / 477

Q163:

Trong các bộ nhớ SRAM và DRAM, loại nào tiêu thụ nguồn nuôi lớn
hơn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các bộ nhớ SRAM và DRAM, loại nào tiêu thụ nguồn nuôi lớn
hơn : SRAM

164 / 477

Q164:

Đặc điểm của bộ nhớ ROM là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của bộ nhớ ROM là Nội dung không bị thay đổi

165 / 477

Q165:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào sau đây đúng : Bộ nhớ SRAM được sử dụng cho bộ nhớ Cache

166 / 477

Q166:

Mạch chọn địa chỉ hàng và mạch chọn địa chỉ cột tạo thành mạch gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mạch chọn địa chỉ hàng và mạch chọn địa chỉ cột tạo thành mạch : Mạch giải mã địa chỉ

167 / 477

Q167:

Cấu tạo của một ô nhớ DRAM như thế nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Gồm một tụ điện và một Transistor

168 / 477

Q168:

Tốc độ truy nhập của bộ nhớ SRAM so với bộ nhớ DRAM như thế nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tốc độ truy nhập của bộ nhớ SRAM so với bộ nhớ DRAM :Nhanh hơn

169 / 477

Q169:

Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây đúng  : Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau

170 / 477

Q170:

Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây không đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây không đúng : Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự theo địa chỉ
của bộ nhớ

171 / 477

Q171:

Đối với bộ nhớ SRAM, điều nào sau đây đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với bộ nhớ SRAM, điều nào sau đây đúng : Thời gian truy nhập nhỏ

172 / 477

Q172:

Đối với bộ nhớ SRAM, điều nào sau đây không đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với bộ nhớ SRAM, điều nào sau đây không đúng : Thời gian truy nhập lớn

173 / 477

Q173:

Đối với bộ nhớ ROM, điều nào sau đây đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với bộ nhớ ROM, điều nào sau đây đúng : Là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên

174 / 477

Q174:

Đối với bộ nhớ ROM, điều nào sau đây không đúng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với bộ nhớ ROM, điều nào sau đây không đúng : Luôn có dung lượng lớn hơn bộ nhớ RAM

175 / 477

Q175:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng : Bộ nhớ Cache có tốc độ cao hơn bộ nhớ trong

176 / 477

Q176:

Chương trình BIOS được lưu trữ trong bộ nhớ thuộc loại nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chương trình BIOS được lưu trữ trong bộ nhớ thuộc loại : ROM

177 / 477

Q177:

Dung lượng của bộ nhớ được xác định bởi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dung lượng của bộ nhớ được xác định bởi :  Số lượng bit hoặc từ mà bộ nhớ có thể lưu trữ

178 / 477

Q178:

Thời gian truy nhập bộ nhớ được tính bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thời gian truy nhập bộ nhớ được tính bằng: Thời gian từ khi nhận lệnh tới khi nhận được dữ liệu từ bộ nhớ

179 / 477

Q179:

Bus địa chỉ 20 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng
bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bus địa chỉ 20 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng : 1 MegaByte

180 / 477

Q180:

Bus địa chỉ 32 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng
bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bus địa chỉ 32 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng
4 GigaByte

181 / 477

Q181:

Bus địa chỉ 24 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng
bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bus địa chỉ 24 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng
:16 MegaByte

182 / 477

Q182:

Chương trình BIOS trong các máy tính hiện đại thường được lưu trữ trong
bộ nhớ loại nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chương trình BIOS trong các máy tính hiện đại thường được lưu trữ trong
bộ nhớ loại : EEPROM

183 / 477

Q183:

Đặc điểm của ROM mặt nạ (Maskable ROM) là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của ROM mặt nạ (Maskable ROM) là Được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không thể thay đổi dữ liệu

184 / 477

Q184:

Đặc điểm của PROM là gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của PROM là : Người dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị đốt ROM. Dữ liệu đã được nạp
thì không thể thay đổi được nữa

185 / 477

Q185:

Đặc điểm của EPROM là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của EPROM là Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực tím

186 / 477

Q186:

Đặc điểm của EEPROM là gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của EEPROM là  : Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng điện

187 / 477

Q187:

Loại ROM nào mà người dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị đốt ROM

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại ROM nào mà người dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị đốt ROM : PROM

188 / 477

Q188:

Loại ROM nào đã được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không
thể thay đổi dữ liệu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại ROM nào đã được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không
thể thay đổi dữ liệu : ROM mặt nạ

189 / 477

Q189:

Loại ROM nào mà dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực
tím?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại ROM nào mà dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực
tím :EPROM

190 / 477

Q190:

Loại ROM nào mà dùng có thể nạp dữ liệu bằng điện

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Loại ROM nào mà dùng có thể nạp dữ liệu bằng điện  : EEPROM

191 / 477

Q191:

Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau
thường có dung lượng nhỏ nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau
thường có dung lượng nhỏ nhất : Cache

192 / 477

Q192:

Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau
thường có dung lượng lớn nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau
thường có dung lượng lớn nhất : Ổ đĩa cứng

193 / 477

Q193:

Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau
có thời gian truy nhập nhỏ nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau
có thời gian truy nhập nhỏ nhất : Cache

194 / 477

Q194:

Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau
có tốc độ truy nhập thấp nhất?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các máy tính hiện đại, thiết bị nhớ nào trong số các loại bộ nhớ sau
có tốc độ truy nhập thấp nhất : Ổ đĩa cứng

195 / 477

Q195:

Chương trình BIOS lưu trong ROM CMOS được gọi là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chương trình BIOS lưu trong ROM CMOS được gọi là Hệ thống vào ra cơ sở

196 / 477

Q196:

Địa chỉ OFFSET trong bộ vi xử lý Intel 8086 có kích thước bằng bao
nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ OFFSET trong bộ vi xử lý Intel 8086 có kích thước bằng : 16 bit

197 / 477

Q197:

Dung lượng bộ nhớ Cache của máy tính sử dụng Bộ vi xử lý 80386 bằng
bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khoảng dưới 1 Mbyte

198 / 477

Q198:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào sau đây đúng : Bộ nhớ DRAM có giá thành thấp hơn SRAM

199 / 477

Q199:

Phát biểu nào sau đây đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phát biểu nào sau đây đúng : Bộ nhớ SRAM có giá thành cao hơn DRAM

200 / 477

Q200:

Bộ nhớ SRAM lưu trữ thông tin bằng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ nhớ SRAM lưu trữ thông tin bằng : Flip-Flop

201 / 477

Q201:

Bộ nhớ DRAM cần các mạch bên ngoài để thực hiện chức năng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ nhớ DRAM cần các mạch bên ngoài để thực hiện chức năng : Làm tươi

202 / 477

Q202:

Một bộ nhớ 64 Kbit có thể được tổ chức theo kiểu nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một bộ nhớ 64 Kbit có thể được tổ chức theo kiểu : Tất cả các kiểu trên

203 / 477

Q203:

Tại sao bộ nhớ DRAM phải được làm tươi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tại sao bộ nhớ DRAM phải được làm tươi : Nếu không, nguồn cấp cho tụ điện sẽ hết và dữ liệu sẽ bị mất

204 / 477

Q204:

Tại sao với các hệ thống bộ nhớ dung lượng rất nhỏ, người ta không sử
dụng bộ nhớ loại DRAM mà thường dùng loại SRAM?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tại sao với các hệ thống bộ nhớ dung lượng rất nhỏ, người ta không sử
dụng bộ nhớ loại DRAM mà thường dùng loại SRAM : Vì bộ nhớ DRAM đòi hỏi mạch làm tươi nên sẽ không kinh tế khi dùng với bộ nhớ có dung lượng nhỏ

205 / 477

Q205:

Bộ nhớ DRAM lưu trữ thông tin bằng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ nhớ DRAM lưu trữ thông tin bằng : Tụ điện

206 / 477

Q206:

Cơ chế quản lý bộ nhớ ảo trong máy tính sử dụng các bộ vi xử lý Intel
80x86 cho phép thực hiện các điều sau, loại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế quản lý bộ nhớ ảo trong máy tính sử dụng các bộ vi xử lý Intel
80x86 cho phép thực hiện các điều sau, loại trừ: Cho phép tăng tốc độ xử lý của bộ vi xử lý

207 / 477

Q207:

Trong chế độ địa chỉ ảo, bộ vi xử lý Intel 80286 có thể quản lý được
không gian nhớ có dung lượng bằng bao nhiêu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chế độ địa chỉ ảo, bộ vi xử lý Intel 80286 có thể quản lý được
không gian nhớ có dung lượng bằng : 1 Gbyte

208 / 477

Q208:

Trong chế độ địa chỉ ảo của các bộ vi xử lý Intel 80x86, việc truy nhập dữ
liệu trên các bộ nhớ ngoài có dung lượng vượt quá bộ nhớ thực của máy tính được
thực hiện nhờ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chế độ địa chỉ ảo của các bộ vi xử lý Intel 80x86, việc truy nhập dữ
liệu trên các bộ nhớ ngoài có dung lượng vượt quá bộ nhớ thực của máy tính được
thực hiện nhờ: Việc tráo đổi dữ liệu trên bộ nhớ ngoài với các mảng nhớ của bộ nhớ trong

209 / 477

Q209:

Trong chế độ địa chỉ ảo của các bộ vi xử lý Intel 80x86, dữ liệu cần truy
nhập trên các bộ nhớ ngoài được tráo đổi với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chế độ địa chỉ ảo của các bộ vi xử lý Intel 80x86, dữ liệu cần truy
nhập trên các bộ nhớ ngoài được tráo đổi với: Các mảng nhớ ít được sử dụng nhất trong RAM

210 / 477

Q210:

Các bộ nhớ RAM-ROM khác với các bộ nhớ ngoài ở những điều sau,
ngoại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các bộ nhớ RAM-ROM khác với các bộ nhớ ngoài ở những điều sau,
ngoại trừ : Các vị trí nhớ dùng để lưu trữ các bit nhị phân

211 / 477

Q211:

Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau đây : Thời gian truy cập vào mỗi ô nhớ trong bộ nhớ trong là ngẫu nhiên

212 / 477

Q212:

Đặc điểm của bộ nhớ ngoài so với bộ nhớ trong của máy tính là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của bộ nhớ ngoài so với bộ nhớ trong của máy tính là : Không mất dữ liệu khi mất nguồn

213 / 477

Q213:

Một ưu điểm của bộ nhớ ngoài so với bộ nhớ trong của máy tính là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một ưu điểm của bộ nhớ ngoài so với bộ nhớ trong của máy tính là:Dung lượng lớn

214 / 477

Q214:

So với bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài của máy tính có ưu điểm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

So với bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài của máy tính có ưu điểm là: Không bị mất dữ liệu khi mất nguồn

215 / 477

Q215:

Để lưu trữ số hexa FF cần sử dụng tối thiểu bao nhiêu Flip-Flop

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

8

216 / 477

Q216:

Đơn vị quản lý bộ nhớ trong máy tính có thể là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đơn vị quản lý bộ nhớ trong máy tính có thể là Bộ vi xử lý và bộ điều khiển truy nhập DMA

217 / 477

Q217:

Bộ vi xử lý nào sau đây của Intel hỗ trợ chế độ quản lý bộ nhớ ảo

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ vi xử lý nào sau đây của Intel hỗ trợ chế độ quản lý bộ nhớ ảo : 80286

218 / 477

Q218:

Bộ vi xử lý nào sau đây của Intel không hỗ trợ chế độ quản lý bộ nhớ ảo?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ vi xử lý nào sau đây của Intel không hỗ trợ chế độ quản lý bộ nhớ ảo: 8086

219 / 477

Q219:

Trong chế độ địa chỉ thực, bộ vi xử lý Intel 80286 quản lý địa chỉ vật lý
bao nhiêu bit?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chế độ địa chỉ thực, bộ vi xử lý Intel 80286 quản lý địa chỉ vật lý
20 bit

220 / 477

Q220:

Trong chế độ địa chỉ ảo, bộ vi xử lý Intel 80286 quản lý địa chỉ logic bao
nhiêu bit?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong chế độ địa chỉ ảo, bộ vi xử lý Intel 80286 quản lý địa chỉ logic 30 bit

221 / 477

Q221:

Thanh ghi quản lý quản lý mảng nhớ trong bộ vi xử lý Intel 8086 có độ
rộng bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thanh ghi quản lý quản lý mảng nhớ trong bộ vi xử lý Intel 8086 có độ
rộng bằng : 16 bit

222 / 477

Q222:

Địa chỉ OFFSET của bộ vi xử lý Intel 8086 có độ rộng gồm bao nhiêu bit

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ OFFSET của bộ vi xử lý Intel 8086 có độ rộng gồm 16 bit

223 / 477

Q223:

Địa chỉ OFFSET của bộ vi xử lý Intel 8086 có độ rộng gồm bao nhiêu bit

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ OFFSET của bộ vi xử lý Intel 8086 có độ rộng gồm 16bit

224 / 477

Q224:

Khối điều khiển bộ nhớ Cache (Cache Memory Controller) có chức năng
là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khối điều khiển bộ nhớ Cache (Cache Memory Controller) có chức năng
là Điều khiển việc truyền dữ liệu giữa bộ nhớ Cache và bộ nhớ RAM

225 / 477

Q225:

Một mảng nhớ trong bộ xi xử lý 8086/8088 do các thanh ghi mảng quản
lý có kích thước bằng bao nhiêu bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một mảng nhớ trong bộ xi xử lý 8086/8088 do các thanh ghi mảng quản
lý có kích thước bằng bao nhiêu bằng 64 Kbyte

226 / 477

Q226:

Bộ điều khiển DMA (DMAC) tham gia quản lý bộ nhớ trong trường hợp
nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ điều khiển DMA (DMAC) tham gia quản lý bộ nhớ trong trường hợp: Trong việc truyền số liệu giữa bộ điều khiển ổ đĩa và bộ nhớ

227 / 477

Q227:

Trong các khối sau, khối nào không thuộc hệ thống hỗ trợ vào ra?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các khối sau, khối nào không thuộc hệ thống hỗ trợ vào ra : Các thanh ghi đa năng

228 / 477

Q228:

Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị ngoại vi

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị ngoại vi : RAM

229 / 477

Q229:

Trong các thành phần sau, thành phần nào thuộc hệ thống hỗ trợ phối ghép
vào ra?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các thành phần sau, thành phần nào thuộc hệ thống hỗ trợ phối ghép
vào ra : Giao tiếp cổng USB

230 / 477

Q230:

Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của hệ thống hỗ trợ vào
ra?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của hệ thống hỗ trợ vào
ra : Điều khiển cấp phát bộ vi xử lý cho các thao tác trong môi trường đa nhiệm

231 / 477

Q231:

Chức năng của hệ thống hỗ trợ vào ra là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của hệ thống hỗ trợ vào ra là:Đảm bảo việc trao đổi dữ liệu giữa máy tính và các thiết bị ngoại vi

232 / 477

Q232:

Đặc điểm của thiết bị lưu trữ ngoài là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của thiết bị lưu trữ ngoài là: Không mất dữ liệu khi mất nguồn

233 / 477

Q233:

Nguyên tắc lưu trữ của thiết bị lưu trữ ngoài thường là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên tắc lưu trữ của thiết bị lưu trữ ngoài thường là:Bộ nhớ từ, quang hoặc quang từ

234 / 477

Q234:

Nguyên lý của việc ghi dữ liệu trên đĩa mềm là gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên lý của việc ghi dữ liệu trên đĩa mềm là : Các bit 1 và 0 tương ứng với các trạng thái nhiễm từ khác nhau của vật liệu từ

235 / 477

Q235:

Khi nói đĩa mềm loại 3.5 inches thì giá trị 3.5 inches là

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi nói đĩa mềm loại 3.5 inches thì giá trị 3.5 inches là Đường kính của phần đĩa từ trong đĩa mềm

236 / 477

Q236:

Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là kích thước của đĩa mềm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là kích thước của đĩa mềm : 3.5 inches

237 / 477

Q237:

Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là kích thước của đĩa mềm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là kích thước của đĩa mềm : 5.25 inches

238 / 477

Q238:

Mỗi sector trong đĩa mềm chứa bao nhiêu byte dữ liệu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mỗi sector trong đĩa mềm chứa bao nhiêu byte dữ liệu : 512

239 / 477

Q239:

Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là kích thước của đĩa mềm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là kích thước của đĩa mềm : 5.25 inches

240 / 477

Q240:

Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là kích thước của đĩa mềm

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các giá trị sau, giá trị nào có thể là kích thước của đĩa mềm : 5.25 inches

241 / 477

Q241:

Một đĩa mềm một mặt có 40 track, mỗi track chia thành 8 sector thì dung
lượng đĩa là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một đĩa mềm một mặt có 40 track, mỗi track chia thành 8 sector thì dung
lượng đĩa là 160 KB

242 / 477

Q242:

Một đĩa mềm một mặt có 40 track, mỗi track chia thành 9 sector thì dung
lượng đĩa là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một đĩa mềm một mặt có 40 track, mỗi track chia thành 9 sector thì dung
lượng đĩa là 180 KB

243 / 477

Q243:

Một đĩa mềm hai mặt có 40 track, mỗi track chia thành 8 sector thì dung
lượng đĩa là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một đĩa mềm hai mặt có 40 track, mỗi track chia thành 8 sector thì dung
lượng đĩa là 320 KB

244 / 477

Q244:

Một đĩa mềm hai mặt có 40 track, mỗi track chia thành 9 sector thì dung
lượng đĩa là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một đĩa mềm hai mặt có 40 track, mỗi track chia thành 9 sector thì dung
lượng đĩa là :360 KB

245 / 477

Q245:

Một đĩa mềm hai mặt có 80 track, mỗi track chia thành 15 sector thì dung
lượng đĩa là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một đĩa mềm hai mặt có 80 track, mỗi track chia thành 15 sector thì dung
lượng đĩa là 1.2 MB

246 / 477

Q246:

Một đĩa mềm hai mặt có 80 track, mỗi track chia thành 9 sector thì dung
lượng đĩa là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một đĩa mềm hai mặt có 80 track, mỗi track chia thành 9 sector thì dung
lượng đĩa là 720 KB

247 / 477

Q247:

Một đĩa mềm hai mặt có 80 track, mỗi track chia thành 36 sector thì dung
lượng đĩa là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một đĩa mềm hai mặt có 80 track, mỗi track chia thành 36 sector thì dung
lượng đĩa là 2.88 MB

248 / 477

Q248:

Kí hiệu HD trong đĩa mềm loại 3.5” DS/HD có ý nghĩa là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kí hiệu HD trong đĩa mềm loại 3.5” DS/HD có ý nghĩa là : Mật độ cao

249 / 477

Q249:

Mỗi Sector trong đĩa mềm chứa dữ liệu với dung lượng bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mỗi Sector trong đĩa mềm chứa dữ liệu với dung lượng bằng 512 Byte

250 / 477

Q250:

Kí hiệu DD trong đĩa mềm loại 5.25” DS/DD có ý nghĩa là gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kí hiệu DD trong đĩa mềm loại 5.25” DS/DD có ý nghĩa là : Mật độ gấp đôi

251 / 477

Q251:

Kí hiệu DS trong đĩa mềm loại 3.5” DS/HD có ý nghĩa là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kí hiệu DS trong đĩa mềm loại 3.5” DS/HD có ý nghĩa là Đĩa mềm được ghi theo hai mặt

252 / 477

Q252:

Tốc độ quay của động cơ điều khiển ổ đĩa mềm thường bằng

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tốc độ quay của động cơ điều khiển ổ đĩa mềm thường bằng : 300 vòng/phút

253 / 477

Q253:

Tốc độ quay của động cơ điều khiển ổ đĩa mềm thường bằng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tốc độ quay của động cơ điều khiển ổ đĩa mềm thường bằng:360 vòng/phút

254 / 477

Q254:

Khi đọc dữ liệu trên đĩa mềm, yếu tố nào tạo nên tín hiệu dữ liệu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi đọc dữ liệu trên đĩa mềm, yếu tố nào tạo nên tín hiệu dữ liệu : Sự biến thiên của từ thông của phần tử lưu trữ tạo thành điện thế cảm ứng ở hai đầu ra của cuộn dây

255 / 477

Q255:

Khi ghi dữ liệu lên đĩa mềm, yếu tố nào tạo nên các mức 0 và 1?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi ghi dữ liệu lên đĩa mềm, yếu tố nào tạo nên các mức 0 và 1 : Cuộn dây sẽ phát ra từ trường qua khe để từ hóa bột Ôxit sắt trên mặt đĩa tạo nên các trạng thái tương ứng với các mức dữ liệu 0 và 1

256 / 477

Q256:

Mạch điều khiển ổ đĩa mềm thường được nối với

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mạch điều khiển ổ đĩa mềm thường được nối với : Một khe cắm riêng trên bản mạch chính

257 / 477

Q257:

Tốc độ quay của ổ đĩa cứng có thể lấy giá trị nào trong số các giá trị sau
đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tốc độ quay của ổ đĩa cứng có thể lấy giá trị nào trong số các giá trị sau
đây : 7200 vòng/phút

258 / 477

Q258:

Nguyên lý của việc ghi dữ liệu trên đĩa cứng là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguyên lý của việc ghi dữ liệu trên đĩa cứng là : Các bit 1 và 0 tương ứng với các trạng thái nhiễm từ khác nhau của vật liệu từ

259 / 477

Q259:

Với đĩa từ, đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây thuộc kỹ thuật ghi
mật độ không đều:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Với đĩa từ, đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây thuộc kỹ thuật ghi
mật độ không đều: Tất cả các rãnh đều có cùng số cung

260 / 477

Q260:

Với đĩa từ, đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây thuộc kỹ thuật ghi
mật độ đều:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Với đĩa từ, đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây thuộc kỹ thuật ghi
mật độ đều: Các rãnh ở xa trục quay sẽ có số cung lớn hơn

261 / 477

Q261:

Mỗi Sector trong đĩa cứng chứa dữ liệu với dung lượng bằng bao nhiêu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mỗi Sector trong đĩa cứng chứa dữ liệu với dung lượng bằng 512 Byte

262 / 477

Q262:

Tốc độ quay của ổ đĩa cứng có thể lấy giá trị nào trong số các giá trị sau
đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tốc độ quay của ổ đĩa cứng có thể lấy giá trị nào trong số các giá trị sau
đây : 5400 vòng/phút

263 / 477

Q263:

Trong các thiết bị lưu trữ dạng từ, giá trị 1 logic và 0 logic khác được
phân biệt như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các thiết bị lưu trữ dạng từ, giá trị 1 logic và 0 logic khác được
phân biệt : Giá trị 1 tương ứng trạng thái từ tính với các cực xác định theo một hướng
còn giá trị 0 tương ứng với trạng thái từ tính với các cực xác định theo
hướng ngược lại

264 / 477

Q264:

Các loại đĩa từ (đĩa cứng và đĩa mềm) trước khi được sử dụng để lưu trữ
dữ liệu nó cần phải được:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các loại đĩa từ (đĩa cứng và đĩa mềm) trước khi được sử dụng để lưu trữ
dữ liệu nó cần phải được:
Định dạng

265 / 477

Q265:

Quá trình đọc thông tin trên đĩa CDROM dựa trên hiện tượng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Quá trình đọc thông tin trên đĩa CDROM dựa trên hiện tượng : Sự phản chiếu của các tia laser năng lượng thấp từ lớp lưu trữ dữ liệu

266 / 477

Q266:

Việc phân biệt các vị trí được khắc trên đĩa CDROM được thực hiện như
thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc phân biệt các vị trí được khắc trên đĩa CDROM được thực hiện : Bộ phận tiếp nhận ánh sáng của thiết bị đọc sẽ nhận biết được những điểm tại đó tia laser bị phản xạ mạnh hay biến mất

267 / 477

Q267:

Khi bộ nhận biết ánh sáng của thiết bị đọc CDROM nhận biết các điểm có
vết khắc trên đĩa, các tia phản xạ mạnh tương ứng với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi bộ nhận biết ánh sáng của thiết bị đọc CDROM nhận biết các điểm có
vết khắc trên đĩa, các tia phản xạ mạnh tương ứng với:
Điểm không khắc lỗ

268 / 477

Q268:

Dữ liệu trên CDROM được sắp xếp dạng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dữ liệu trên CDROM được sắp xếp dạng: Theo từng khối

269 / 477

Q269:

Tốc độ chuẩn 1x của đĩa CDROM tương ứng với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tốc độ chuẩn 1x của đĩa CDROM tương ứng với:150 KB/s

270 / 477

Q270:

Rãnh trên đĩa CDROM được khắc như thế nào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Rãnh trên đĩa CDROM được khắc như thế nào  : Theo một đường xoắn ốc

271 / 477

Q271:

Dữ liệu ghi trên rãnh trong đĩa CDROM được bắt đầu từ đâu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Dữ liệu ghi trên rãnh trong đĩa CDROM được bắt đầu từ : Từ trong ra ngoài

272 / 477

Q272:

Hãy chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây : Dữ liệu được ghi trên đĩa CD theo từng khối có kích thước đồng nhất

273 / 477

Q273:

Kích thước của mỗi khối dữ liệu trên đĩa CD là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kích thước của mỗi khối dữ liệu trên đĩa CD là 2352 byte

274 / 477

Q274:

Đặc điểm của đĩa CD-R là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của đĩa CD-R là Cho phép ghi dữ liệu một lần

275 / 477

Q275:

Đặc điểm của đĩa CD-R là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của đĩa CD-R là : Dữ liệu không thể bị xóa

276 / 477

Q276:

Đặc điểm của đĩa CD-RW là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của đĩa CD-RW là : Cho phép ghi và xóa dữ liệu nhiều lần

277 / 477

Q277:

Đặc điểm của đĩa DVD là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của đĩa DVD là Cho phép ghi và xóa dữ liệu nhiều lần

278 / 477

Q278:

Đặc điểm của đĩa DVD là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của đĩa DVD là Cho phép ghi dữ liệu trên hai lớp

279 / 477

Q279:

Tốc độ chuẩn 1x của đĩa DVD tương ứng với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tốc độ chuẩn 1x của đĩa DVD tương ứng với:1.3 MB/s

280 / 477

Q280:

Dung lượng ghi tối đa trên một mặt đĩa DVD-R và đĩa DVD-RW là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

4.7 GB

281 / 477

Q281:

Ưu điểm của thiết bị lưu trữ ngoài là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ưu điểm của thiết bị lưu trữ ngoài là:Dung lượng lớn

282 / 477

Q282:

Một ưu điểm của thiết bị lưu trữ ngoài so với bộ nhớ trong của máy tính
là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một ưu điểm của thiết bị lưu trữ ngoài so với bộ nhớ trong của máy tính
là:
Không bị mất dữ liệu khi mất nguồn

283 / 477

Q283:

Cấu trúc SDU của việc truyền dữ liệu từ bàn phím vào máy tính có bao
nhiêu bit dữ liệu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cấu trúc SDU của việc truyền dữ liệu từ bàn phím vào máy tính có bao
nhiêu bit dữ liệu : 8 bit

284 / 477

Q284:

Trong cấu trúc SDU của việc truyền dữ liệu từ bàn phím vào máy tính, bit
Stop có đặc điểm gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cấu trúc SDU của việc truyền dữ liệu từ bàn phím vào máy tính, bit
Stop có đặc điểm :Luôn bằng 0

285 / 477

Q285:

Trong cấu trúc SDU của việc truyền dữ liệu từ bàn phím vào máy tính, bit
Start có đặc điểm gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cấu trúc SDU của việc truyền dữ liệu từ bàn phím vào máy tính, bit
Start có đặc điểm : Luôn bằng 0

286 / 477

Q286:

Một cấu trúc SDU của việc truyền dữ liệu từ bàn phím vào máy tính có
tổng số bao nhiêu bit?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một cấu trúc SDU của việc truyền dữ liệu từ bàn phím vào máy tính có
tổng số bao nhiêu : 11 bit

287 / 477

Q287:

Mã quét bàn phím có độ dài bao nhiêu bit

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Mã quét bàn phím có độ dài bao nhiêu bit : 8 bit

288 / 477

Q288:

Việc xử lý phân biệt một phím được nhấn nhiều lần hay một lần nhưng
được giữ trong một khoảng thời gian do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc xử lý phân biệt một phím được nhấn nhiều lần hay một lần nhưng
được giữ trong một khoảng thời gian do: Phần cứng và phần mềm xử lý bàn phím thực hiện

289 / 477

Q289:

Nguồn nuôi cho bàn phím được lấy từ đâu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn nuôi cho bàn phím được lấy từ : Từ máy tính

290 / 477

Q290:

Việc xử lý khử nhiễu rung cơ khí khi một phím của bàn phím máy tính
được nhấn do:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc xử lý khử nhiễu rung cơ khí khi một phím của bàn phím máy tính
được nhấn do: Phần cứng và phần mềm xử lý bàn phím thực hiện

291 / 477

Q291:

Đầu cắm bàn phím dạng PS/2 có mấy chân?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đầu cắm bàn phím dạng PS/2 có 6 chân

292 / 477

Q292:

Giao tiếp bàn phím dạng PS/2 có mấy đường dữ liệu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao tiếp bàn phím dạng PS/2 có 1 đường dữ liệu?

293 / 477

Q293:

Việc truyền dữ liệu từ bàn phím tới máy tính thường theo nguyên tắc nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc truyền dữ liệu từ bàn phím tới máy tính thường theo nguyên tắc : Nối tiếp

294 / 477

Q294:

Để nhận ra phím nào được nhấn, chip xử lý bàn phím thực hiện như thế
nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để nhận ra phím nào được nhấn, chip xử lý bàn phím thực hiện : Liên tục kiểm tra trạng thái của ma trận quét và ghi một mã tương ứng vào bộ đệm bên trong bàn phím rồi truyền nối tiếp tới mạch ghép nối bàn phím trong PC

295 / 477

Q295:

Chức năng của hai đĩa gắn với các thanh đặt vuông góc bên trong chuột
máy tính là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của hai đĩa gắn với các thanh đặt vuông góc bên trong chuột
máy tính là : Có các lỗ nhỏ liên tục đóng ngắt hai chùm sáng tới các sensor nhạy sáng để
tạo các xung điện

296 / 477

Q296:

Các xung điện tạo ra trong mạch điện chuột nhờ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các xung điện tạo ra trong mạch điện chuột nhờ:Các lỗ nhỏ trên hai đĩa quay liên tục đóng và ngắt hai chùm sáng tới các
sensor nhạy sáng

297 / 477

Q297:

Số xung điện tạo ra trong chuột nhờ các lỗ nhỏ trên hai đĩa quay đóng
ngắt các sensor nhạy sáng tỉ lệ với:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số xung điện tạo ra trong chuột nhờ các lỗ nhỏ trên hai đĩa quay đóng
ngắt các sensor nhạy sáng tỉ lệ với  : Lượng chuyển động của chuột theo các hướng X và Y

298 / 477

Q298:

Nguồn nuôi cho chuột được lấy từ đâu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nguồn nuôi cho chuột được lấy từ : Từ máy tính

299 / 477

Q299:

Các hàm 09H và 0AH trong ngắt 33H có chức năng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các hàm 09H và 0AH trong ngắt 33H có chức năng : Định nghĩa loại và dạng con trỏ chuột

300 / 477

Q300:

Việc truyền dữ liệu từ chuột tới máy tính thường theo nguyên tắc nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Việc truyền dữ liệu từ chuột tới máy tính thường theo nguyên tắc : Nối tiếp

301 / 477

Q301:

Hai thanh nhỏ vuông góc với nhau bên trong chuột máy tính có chức
năng gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hai thanh nhỏ vuông góc với nhau bên trong chuột máy tính có chức
năng : Biến chuyển động của chuột theo hai hướng X và Y thành chuyển động quay
của hai đĩa tương ứng gắn với nó

302 / 477

Q302:

Các thiết bị sau vừa có thể coi là thiết bị ngoại vi, vừa là thiết bị nhớ
ngoài, loại trừ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các thiết bị sau vừa có thể coi là thiết bị ngoại vi, vừa là thiết bị nhớ
ngoài, loại trừ  Máy in

303 / 477

Q303:

Chức năng nào sau đây không phải là của ổ đĩa cứng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng nào sau đây không phải là của ổ đĩa cứng : Chứa các tham số hệ thống

304 / 477

Q304:

Phương pháp DMA cho phép:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp DMA cho phép : Trao đổi dữ liệu trực tiếp giữa ngoại vi và bộ nhớ trong

305 / 477

Q305:

Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị ngoại vi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị ngoại vi : Máy in

306 / 477

Q306:

Bộ điều khiển DMA (DMAC) tham gia điều khiển quá trình nào trong số
các quá trình sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ điều khiển DMA (DMAC) tham gia điều khiển quá trình nào trong số
các quá trình sau : Trong việc truyền số liệu giữa bộ điều khiển ổ đĩa và bộ nhớ 

307 / 477

Q307:

Giao tiếp RS-232 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Giao tiếp RS-232 là:Một giao tiếp nối tiếp

308 / 477

Q308:

Chức năng của bộ vi xử lý trong máy tính là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của bộ vi xử lý trong máy tính là Đọc dữ liệu từ bộ nhớ, xử lý theo từng câu lệnh và ghi kết quả vào bộ nhớ hay thiết bị ngoại vi

309 / 477

Q309:

Các bộ vi xử lý 80x86 được cấu thành từ các khối cơ bản nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các bộ vi xử lý 80x86 được cấu thành từ các khối cơ bản : EU, BIU, AU và IU

310 / 477

Q310:

Thành phần nào sau đây không phải là một bộ phận của bộ vi xử lý?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thành phần nào sau đây không phải là một bộ phận của bộ vi xử lý : . Bus hệ thống

311 / 477

Q311:

Khối EU trong bộ vi xử lý gồm các thành phần nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khối EU trong bộ vi xử lý gồm các thành phần : ALU, CU và các thanh ghi

312 / 477

Q312:

Chức năng của khối EU trong bộ vi xử lý là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của khối EU trong bộ vi xử lý là : Thực hiện lệnh

313 / 477

Q313:

Bộ vi xử lý 32 bit có:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ vi xử lý 32 bit có: Các thanh ghi và Bus 32 bit

314 / 477

Q314:

Các bộ vi xử lý kiểu CISC có đặc điểm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các bộ vi xử lý kiểu CISC có đặc điểm là Sử dụng các lệnh có kích thước khác nhau

315 / 477

Q315:

Các bộ vi xử lý kiểu RISC điển hình có đặc điểm là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các bộ vi xử lý kiểu RISC điển hình có đặc điểm là Thường thực hiện mỗi lệnh trong một xung nhịp Clock

316 / 477

Q316:

Khối địa chỉ trong bộ xử lý 80286 được viết tắt là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khối địa chỉ trong bộ xử lý 80286 được viết tắt là AU

317 / 477

Q317:

Khối thực hiện lệnh trong bộ xử lý 80286 được viết tắt là gì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khối thực hiện lệnh trong bộ xử lý 80286 được viết tắt là EU

318 / 477

Q318:

Đơn vị lệnh trong bộ xử lý 80286 được viết tắt là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đơn vị lệnh trong bộ xử lý 80286 được viết tắt là IU

319 / 477

Q319:

Khối tính toán số học-logic trong bộ xử lý 80286 được viết tắt là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khối tính toán số học-logic trong bộ xử lý 80286 được viết tắt là : ALU

320 / 477

Q320:

Trong hệ vi xử lý, đối với bộ xử lý 80286 thì kênh địa chỉ có hướng
như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ vi xử lý, đối với bộ xử lý 80286 thì kênh địa chỉ có hướng
: Là kênh đường ra

321 / 477

Q321:

Bộ vi xử lý 8086 là bộ vi xử lý bao nhiêu bit?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ vi xử lý 8086 là bộ vi xử lý bao nhiêu bit : 16 bit

322 / 477

Q322:

Trong hệ vi xử lý, đối với bộ xử lý 80286 thì kênh dữ liệu có hướng
như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ vi xử lý, đối với bộ xử lý 80286 thì kênh dữ liệu có hướng : Là kênh hai chiều

323 / 477

Q323:

Trong hệ vi xử lý, đối với bộ xử lý 80286 thì kênh điều khiển có
hướng như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong hệ vi xử lý, đối với bộ xử lý 80286 thì kênh điều khiển có
hướng : Không xác định, tuỳ thuộc vào từng tín hiệu điều khiển

324 / 477

Q324:

Tất cả các thanh ghi và đường truyền dữ liệu trong 80286 có độ dài
bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tất cả các thanh ghi và đường truyền dữ liệu trong 80286 có độ dài
: 16 bit

325 / 477

Q325:

Không gian nhớ thực tối đa mà bộ vi xử lý 80286 có thể quản lý được
là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Không gian nhớ thực tối đa mà bộ vi xử lý 80286 có thể quản lý được
là 16 MB

326 / 477

Q326:

Số đường địa chỉ trong 80286 là bao nhiêu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Số đường địa chỉ trong 80286 là : 24

327 / 477

Q327:

Tần số đồng hồ cực đại của 80286 là bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tần số đồng hồ cực đại của 80286 là 16 MHz

328 / 477

Q328:

Cơ chế xử lý đường ống (pipeline) của bộ vi xử lý 80286 có tác dụng
gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế xử lý đường ống (pipeline) của bộ vi xử lý 80286 có tác dụng : Cho phép bộ vi xử lý tận dụng thời gian thực hiện lệnh trước để đọc
lệnh tiếp theo từ bộ nhớ

329 / 477

Q329:

Chức năng của vi mạch 8284 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của vi mạch 8284 là Tạo tín hiệu xung nhịp đồng hồ

330 / 477

Q330:

Bộ vi xử lý 8086 có bao nhiêu thanh ghi 8 bit?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ vi xử lý 8086 có bao nhiêu thanh ghi 8 bit là : 8

331 / 477

Q331:

Tốc độ truy nhập của các thanh ghi so với bộ nhớ RAM thì

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tốc độ truy nhập của các thanh ghi so với bộ nhớ RAM thì : Nhanh hơn

332 / 477

Q332:

Khi muốn đọc lệnh tiếp theo từ ROM thì trước hết nội dung thanh ghi
nào cần tăng lên?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi muốn đọc lệnh tiếp theo từ ROM thì trước hết nội dung thanh ghi
nào cần tăng lên  : IP

333 / 477

Q333:

Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi con
trỏ:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi con
trỏ: BP

334 / 477

Q334:

Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi chỉ
số:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi chỉ
số: DI

335 / 477

Q335:

Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi dữ
liệu:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi dữ
liệu DX

336 / 477

Q336:

Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi
đoạn:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây thuộc nhóm thanh ghi
đoạn: DS

337 / 477

Q337:

Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi đếm?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi đếm : CX

338 / 477

Q338:

Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi đoạn ngăn
xếp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi đoạn ngăn
xếp : SS

339 / 477

Q339:

Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi chỉ số nguồn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi chỉ số nguồn : SI

340 / 477

Q340:

Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi chỉ số đích:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi chỉ số đích : DI

341 / 477

Q341:

Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi con trỏ ngăn
xếp?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây là thanh ghi con trỏ ngăn
xếp : SP

342 / 477

Q342:

Thanh ghi IP cho biết thông tin gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thanh ghi IP cho biết thông tin : Địa chỉ offset của lệnh kế tiếp sẽ được thực hiện

343 / 477

Q343:

Thanh ghi CS cho biết thông tin gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thanh ghi CS cho biết thông tin : Địa chỉ offset của lệnh kế tiếp sẽ được thực hiện

344 / 477

Q344:

Thanh ghi CS cho biết thông tin gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thanh ghi CS cho biết thông tin : Địa chỉ bắt đầu của đoạn chương trình hiện hành trong bộ nhớ

345 / 477

Q345:

Thanh ghi DS cho biết thông tin gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thanh ghi DS cho biết thông tin : Địa chỉ bắt đầu của đoạn dữ liệu chứa các biến của chương trình hiện hành

346 / 477

Q346:

Thanh ghi SS cho biết thông tin gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thanh ghi SS cho biết thông tin : Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp trong bộ nhớ

347 / 477

Q347:

Thanh ghi ES cho biết thông tin gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thanh ghi ES cho biết thông tin : Địa chỉ đoạn dữ liệu mở rộng phục vụ cho chương trình hiện hành

348 / 477

Q348:

Cặp thanh ghi CS:IP cho biết thông tin gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cặp thanh ghi CS:IP cho biết thông tinh: Địa chỉ của lệnh kế tiếp sẽ được thực hiện

349 / 477

Q349:

Nếu giá trị thanh ghi CS=2D45H và IP=0108H thì lệnh kế tiếp được
đặt ở địa chỉ nào trong bộ nhớ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu giá trị thanh ghi CS=2D45H và IP=0108H thì lệnh kế tiếp được
đặt ở địa chỉ nào trong bộ nhớ: 2D558H

350 / 477

Q350:

Nếu giá trị thanh ghi CS=3A45H và IP=0206H thì lệnh kế tiếp được
đặt ở địa chỉ nào trong bộ nhớ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu giá trị thanh ghi CS=3A45H và IP=0206H thì lệnh kế tiếp được
đặt ở địa chỉ nào trong bộ nhớ : 3A656H

351 / 477

Q351:

Nếu giá trị thanh ghi các CS=3A45H, IP=0206H và bộ vi xử lý thực
hiện một lệnh dài 2 byte thì giá trị của thanh ghi IP sẽ bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu giá trị thanh ghi các CS=3A45H, IP=0206H và bộ vi xử lý thực
hiện một lệnh dài 2 byte thì giá trị của thanh ghi IP sẽ bằng : 3A656H

352 / 477

Q352:

Nếu giá trị thanh ghi các CS=3A45H, IP=0206H và bộ vi xử lý thực
hiện một lệnh dài 2 byte thì giá trị của thanh ghi IP sẽ bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu giá trị thanh ghi các CS=3A45H, IP=0206H và bộ vi xử lý thực
hiện một lệnh dài 2 byte thì giá trị của thanh ghi IP sẽ bằng : 0208H

353 / 477

Q353:

Nếu giá trị thanh ghi các CS=3A45H, IP=0206H và bộ vi xử lý thực
hiện một lệnh dài 1 byte thì giá trị của thanh ghi CS sẽ bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu giá trị thanh ghi các CS=3A45H, IP=0206H và bộ vi xử lý thực
hiện một lệnh dài 1 byte thì giá trị của thanh ghi CS sẽ bằng : 3A45H

354 / 477

Q354:

Thanh ghi nào được dùng để lưu trữ địa chỉ cổng vào ra khi bộ vi xử
lý thao tác với các thiết bị ngoại vi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thanh ghi nào được dùng để lưu trữ địa chỉ cổng vào ra khi bộ vi xử
lý thao tác với các thiết bị ngoại vi : DX

355 / 477

Q355:

Thanh ghi nào được dùng để khai báo số lần thực hiện các vòng lặp
của ngôn ngữ Assembly

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thanh ghi nào được dùng để khai báo số lần thực hiện các vòng lặp
của ngôn ngữ Assembly : CX

356 / 477

Q356:

Thanh ghi nào được dùng để khai báo số bit được dịch trong các lệnh
dịch của ngôn ngữ Assembly?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thanh ghi nào được dùng để khai báo số bit được dịch trong các lệnh
dịch của ngôn ngữ Assembly : CL

357 / 477

Q357:

Thanh ghi cờ (F) của 80286 có bao nhiêu bit?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thanh ghi cờ (F) của 80286 có bao nhiêu bit : 16 bit

358 / 477

Q358:

Nếu lấy tổng của hai toán hạng 8 bit mà kết quả vượt quá 255 thì sẽ
tác động đến nội dung của cờ nào trong các cờ sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu lấy tổng của hai toán hạng 8 bit mà kết quả vượt quá 255 thì sẽ
tác động đến nội dung của cờ nào trong các cờ sau đây:
CF

359 / 477

Q359:

Nếu kết quả của một thao tác cho ta giá trị bằng 0 thì sẽ tác động đến
nội dung của cờ nào trong các cờ sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu kết quả của một thao tác cho ta giá trị bằng 0 thì sẽ tác động đến
nội dung của cờ nào trong các cờ sau đây: ZF

360 / 477

Q360:

Nếu ta đem cộng hai toán hạng (là số không dấu) có giá trị lần lượt là
10001011(B) và 01101101(B) thì sau phép cộng sẽ đặt nội dung của cờ nào
trong các cờ sau đây bằng 1?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu ta đem cộng hai toán hạng (là số không dấu) có giá trị lần lượt là
10001011(B) và 01101101(B) thì sau phép cộng sẽ đặt nội dung của cờ nào
trong các cờ sau đây bằng 1 : AF

361 / 477

Q361:

Nếu ta đem trừ toán hạng có giá trị 10001001(B) cho toán hạng có
giá trị 11011000(B) thì sau phép trừ nội dung của cờ nào trong các cờ sau
đây sẽ được đặt lên 1?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu ta đem trừ toán hạng có giá trị 10001001(B) cho toán hạng có
giá trị 11011000(B) thì sau phép trừ nội dung của cờ nào trong các cờ sau
đây sẽ được đặt lên 1 : SF

362 / 477

Q362:

Kích thước nhỏ nhất của một mã lệnh của bộ vi xử lý 8086 bằng bao
nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kích thước nhỏ nhất của một mã lệnh của bộ vi xử lý 8086 bằng 1 byte

363 / 477

Q363:

Kích thước lớn nhất của một mã lệnh của bộ vi xử lý 8086 bằng bao
nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Kích thước lớn nhất của một mã lệnh của bộ vi xử lý 8086 bằng : 15 byte

364 / 477

Q364:

Đối với bộ vi xử lý 8086, hãy chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng
định sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với bộ vi xử lý 8086, hãy chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng
định sau: Một địa chỉ vật lý có thể tương ứng với nhiều địa chỉ logic

365 / 477

Q365:

Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 1F36H: 0DA5H

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 1F36H: 0DA5H là 20105H

366 / 477

Q366:

Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 1D3AH: 0DA1H

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 1D3AH: 0DA1H là 1E141H

367 / 477

Q367:

Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 1F48H: 0CA5H

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

20125H

368 / 477

Q368:

Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 1A32H: 02A9H

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

1A5C9H

369 / 477

Q369:

Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 2FA6H: 0DB5H

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

30815H

370 / 477

Q370:

Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 2F31H: 0AA2H

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

2FDB2H

371 / 477

Q371:

Tính địa chỉ vật lý tương ứng với địa chỉ logic 2A30H: 8D35H

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

33035H

372 / 477

Q372:

Địa chỉ vật lý 33034H tương ứng với địa chỉ logic nào dưới đây

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

2A30H:8D34H

373 / 477

Q373:

Địa chỉ vật lý B30B4H tương ứng với địa chỉ logic nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ vật lý B30B4H tương ứng với địa chỉ logic nào dưới đây : AA39H:8D24H

374 / 477

Q374:

Địa chỉ vật lý 3B032H tương ứng với địa chỉ logic nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

3A20H:0E32H

375 / 477

Q375:

Địa chỉ vật lý 3B032H tương ứng với địa chỉ logic nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ vật lý 3B032H tương ứng với địa chỉ logic nào dưới đây : 3A20H:0E32H

376 / 477

Q376:

Địa chỉ vật lý 93034H tương ứng với địa chỉ logic nào dưới đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

8A30H:8D34H

377 / 477

Q377:

Đặc điểm của chế độ MIN đối với bộ vi xử lý 8086 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của chế độ MIN đối với bộ vi xử lý 8086 là: CPU tự phát ra các tín hiệu điều khiển cho hệ thống Bus

378 / 477

Q378:

Đặc điểm của chế độ MAX đối với bộ vi xử lý 8086 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đặc điểm của chế độ MAX đối với bộ vi xử lý 8086 là: CPU chỉ phát ra các tín hiệu trạng thái tới chíp điều khiển Bus

379 / 477

Q379:

Để truyền dữ liệu 16 bit D15-D0 qua kênh dữ liệu của bộ vi xử lý
8086 thì tổ hợp chân (/BHE, A0) phải được đặt như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để truyền dữ liệu 16 bit D15-D0 qua kênh dữ liệu của bộ vi xử lý
8086 thì tổ hợp chân (/BHE, A0) phải được đặt : (0,0)

380 / 477

Q380:

Để truyền dữ liệu 8 bit D7-D0 qua kênh dữ liệu của bộ vi xử lý 8086
thì tổ hợp chân (/BHE, A0) phải được đặt như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để truyền dữ liệu 8 bit D7-D0 qua kênh dữ liệu của bộ vi xử lý 8086
thì tổ hợp chân (/BHE, A0) phải được đặt : (1,0)

381 / 477

Q381:

Chức năng của chân READY trong bộ vi xử lý 8086 là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của chân READY trong bộ vi xử lý 8086 là:  Chân đầu vào để bộ nhớ và ngoại vi thông báo cho bộ vi xử lý là
chúng đã sẵn sàng làm việc

382 / 477

Q382:

Hãy chỉ ra phương án đúng trong các phương án sau:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hãy chỉ ra phương án đúng trong các phương án sau Ngắt từ chân INTR có thể che được từ cờ ngắt, còn ngắt từ chân NMI
không thể che được từ cờ ngắt

383 / 477

Q383:

Bộ vi xử lý 8086 có thể quản lý không gian địa chỉ cổng ngoại vi 8 bit
có kích thước bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bộ vi xử lý 8086 có thể quản lý không gian địa chỉ cổng ngoại vi 8 bit
có kích thước bằng : 64K (65536)

384 / 477

Q384:

Đối với bộ vi xử lý 8086, nếu chân ALE có mức 1 thì:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với bộ vi xử lý 8086, nếu chân ALE có mức 1 thì: Cho phép bộ chốt chốt địa chỉ từ CPU gửi trên Bus

385 / 477

Q385:

Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu ở mức tích cực sẽ cho phép đọc
dữ liệu từ bộ nhớ vào CPU?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu ở mức tích cực sẽ cho phép đọc
dữ liệu từ bộ nhớ vào CPU : MRDC

386 / 477

Q386:

Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu ở mức tích cực sẽ cho phép ghi dữ
liệu từ CPU vào bộ nhớ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

MWDC

387 / 477

Q387:

Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu ở mức tích cực sẽ cho phép ghi dữ
liệu từ CPU vào cổng vào ra?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

IOWC

388 / 477

Q388:

Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu ở mức tích cực sẽ cho phép đọc
dữ liệu từ cổng vào ra vào CPU?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

IORC

389 / 477

Q389:

Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu ở mức tích cực sẽ thông báo cho
8288 biết là CPU ghi nhận yêu cầu ngắt?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tín hiệu nào sau đây của 8288 nếu ở mức tích cực sẽ thông báo cho
8288 biết là CPU ghi nhận yêu cầu ngắt : INTA

390 / 477

Q390:

Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi cờ (FLAGS) nhận giá trị
nào trong các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi cờ (FLAGS) nhận giá trị
nào trong các giá trị sau đây : 02H

391 / 477

Q391:

Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi IP nhận giá trị nào trong
các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi IP nhận giá trị nào trong
các giá trị sau đây: FFF0H

392 / 477

Q392:

Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi CS nhận giá trị nào trong
các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi CS nhận giá trị nào trong
các giá trị sau đây:
F000H

393 / 477

Q393:

Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi DS nhận giá trị nào trong
các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi DS nhận giá trị nào trong
các giá trị sau đây: 0000H

394 / 477

Q394:

Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi ES nhận giá trị nào trong
các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi ES nhận giá trị nào trong
các giá trị sau đây: 0000H

395 / 477

Q395:

Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, thanh ghi SS nhận giá trị nào trong
các giá trị sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi Reset bộ xử lý 8086, thanh ghi SS nhận giá trị nào trong
các giá trị sau đây : F000H:FFF0H

396 / 477

Q396:

Trong quá trình xử lý ngắt, thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây
chắc chắn sẽ phải thay đổi nội dung?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong quá trình xử lý ngắt, thanh ghi nào trong các thanh ghi sau đây
chắc chắn sẽ phải thay đổi nội dung : IP

397 / 477

Q397:

Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, lệnh nào được thực hiện đầu tiên?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi Reset bộ vi xử lý 8086, lệnh nào được thực hiện đầu tiên : Lệnh tại địa chỉ F000H:FFF0H

398 / 477

Q398:

Khi gặp một ngắt, bộ vi xử lý thực hiện như thế nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi gặp một ngắt, bộ vi xử lý thực hiện : Thực hiện xong lệnh đang thực hiện dở rồi quay ra phục vụ ngắt nêu
ngắt là hợp lệ

399 / 477

Q399:

Sau khi thực hiện xong chương trình con phục vụ ngắt, bộ vi xử lý
thực hiện như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sau khi thực hiện xong chương trình con phục vụ ngắt, bộ vi xử lý
thực hiện : Trở về thực hiện tiếp chương trình đã bị gián đoạn do ngắt

400 / 477

Q400:

Địa chỉ quay về chương trình chính từ chương trình con phục vụ ngắt
được lưu vào đâu trước khi chương trình con phục vụ ngắt được thực hiện?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Địa chỉ quay về chương trình chính từ chương trình con phục vụ ngắt
được lưu vào đâu trước khi chương trình con phục vụ ngắt được thực hiện : Vùng nhớ ngăn xếp

401 / 477

Q401:

Ngắt mà được gọi bởi một lệnh trong chương trình ngôn ngữ máy thì
được gọi là ngắt gì trong các loại ngắt sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngắt mà được gọi bởi một lệnh trong chương trình ngôn ngữ máy thì
được gọi là ngắt gì trong các loại ngắt sau đây : Ngắt mềm

402 / 477

Q402:

Ngắt phát sinh từ thiết bị ngoại vi thì được gọi là ngắt gì trong các
loại ngắt sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngắt phát sinh từ thiết bị ngoại vi thì được gọi là ngắt gì trong các
loại ngắt sau đây : Ngắt cứng che được bằng cờ ngắt

403 / 477

Q403:

Ngắt phát sinh do hỏng hóc phần cứng nghiêm trọng thì được gọi là
ngắt gì trong các loại ngắt sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngắt phát sinh do hỏng hóc phần cứng nghiêm trọng thì được gọi là
ngắt gì trong các loại ngắt sau đây : Ngoại lệ phát sinh từ chính CPU

404 / 477

Q404:

Ngắt phát sinh do tràn bộ nhớ của bộ đồng xử lý thì được gọi là ngắt
gì trong các loại ngắt sau đây:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngắt phát sinh do tràn bộ nhớ của bộ đồng xử lý thì được gọi là ngắt
gì trong các loại ngắt sau đây : Ngoại lệ phát sinh từ chính CPU

405 / 477

Q405:

Cơ chế DMA là gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế DMA là : Truy cập bộ nhớ trực tiếp

406 / 477

Q406:

DMA là viết tắt của:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

DMA là viết tắt của : Direct Memory Access

407 / 477

Q407:

Cơ chế DMA cho phép thực hiện điều gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cơ chế DMA cho phép thực hiện điều : Truyền dữ liệu trực tiếp giữa bộ nhớ và các thiết bị ngoại vi

408 / 477

Q408:

Phương pháp nào sau đây là một trong các phương pháp thực hiện
DMA?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp nào sau đây là một trong các phương pháp thực hiện
DMA : Lấy cắp chu kỳ

409 / 477

Q409:

Phương pháp nào sau đây là một trong các phương pháp thực hiện
DMA?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Phương pháp nào sau đây là một trong các phương pháp thực hiện
DMA : Điều khiển để CPU tự treo

410 / 477

Q410:

DMAC gửi tín hiệu yêu cầu CPU tự treo để thực hiện DMA qua chân
nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

DMAC gửi tín hiệu yêu cầu CPU tự treo để thực hiện DMA qua chân: HOLD

411 / 477

Q411:

Khi CPU chấp nhận yêu cầu tự treo để thực hiện DMA thì nó sẽ báo
cho DMAC qua chân nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi CPU chấp nhận yêu cầu tự treo để thực hiện DMA thì nó sẽ báo
cho DMAC qua chân : HOLDA

412 / 477

Q412:

Khi chip DMCA đang đọc dữ liệu từ ngoại vi qua địa chỉ cổng thì
chân nào trong các chân sau đây phải ở mức tích cực:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi chip DMCA đang đọc dữ liệu từ ngoại vi qua địa chỉ cổng thì
chân nào trong các chân sau đây phải ở mức tích cực:
IOR

413 / 477

Q413:

Khi chip DMCA đang chuyển dữ liệu tới ngoại vi qua cổng thì tương
ứng với chân nào trong các chân sau đây phải ở mức tích cực:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi chip DMCA đang chuyển dữ liệu tới ngoại vi qua cổng thì tương
ứng với chân nào trong các chân sau đây phải ở mức tích cực: /IOW

414 / 477

Q414:

Khi chip DMCA đang đọc dữ liệu từ bộ nhớ thì tương ứng với chân
nào trong các chân sau đây phải ở mức tích cực:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi chip DMCA đang đọc dữ liệu từ bộ nhớ thì tương ứng với chân
nào trong các chân sau đây phải ở mức tích cực : /MEMR

415 / 477

Q415:

Khi chip DMCA đang ghi dữ liệu vào bộ nhớ thì tương ứng với chân
nào trong các chân sau đây phải ở mức tích cực:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi chip DMCA đang ghi dữ liệu vào bộ nhớ thì tương ứng với chân
nào trong các chân sau đây phải ở mức tích cực : /MEMW

416 / 477

Q416:

Khi CPU hoặc Bus master báo cho DMCA biết nó đã rời khỏi Bus và
nhường quyền điều khiển cho DMCA thì chân nào trong các chân sau đây
của DMCA phải ở mức tích cực?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi CPU hoặc Bus master báo cho DMCA biết nó đã rời khỏi Bus và
nhường quyền điều khiển cho DMCA thì chân nào trong các chân sau đây
của DMCA phải ở mức tích cực : HLDA

417 / 477

Q417:

Khi DMAC cần kích hoạt để chốt địa chỉ thì chân nào trong các chân
sau đây của DMCA phải ở mức tích cực:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi DMAC cần kích hoạt để chốt địa chỉ thì chân nào trong các chân
sau đây của DMCA phải ở mức tích cực: AEN

418 / 477

Q418:

Chân nào là chân chọn chip trong các chân sau đây của DMAC:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chân nào là chân chọn chip trong các chân sau đây của DMAC: CS

419 / 477

Q419:

Chân nào là chân báo chấp nhận DMA trong các chân sau đây của
DMAC:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chân nào là chân báo chấp nhận DMA trong các chân sau đây của
DMAC :DREQ

420 / 477

Q420:

Chân nào là chân báo chấp nhận DMA trong các chân sau đây của
DMAC:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chân nào là chân báo chấp nhận DMA trong các chân sau đây của
DMAC: DACK

421 / 477

Q421:

Bus dữ liệu của DMAC 8237 có bao nhiêu bit

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bus dữ liệu của DMAC 8237 có : 8

422 / 477

Q422:

Bus địa chỉ của DMAC 8237 gồm bao nhiêu

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bus địa chỉ của DMAC 8237 gồm 8 bit

423 / 477

Q423:

Chân nào trong các chân sau đây báo kết thúc xử lý DMA

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chân nào trong các chân sau đây báo kết thúc xử lý DMA : /EOP

424 / 477

Q424:

Tốc độ đồng hồ của một máy tính có thể đạt giá trị khoảng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Tốc độ đồng hồ của một máy tính có thể đạt giá trị khoảng: 500 MHz

425 / 477

Q425:

Khi chương trình con được gọi, địa chỉ quay về được cất vào:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Khi chương trình con được gọi, địa chỉ quay về được cất vào: Ngăn xếp 

426 / 477

Q426:

Thông thường khi một chương trình con phục vụ ngắt được thực hiện
xong:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông thường khi một chương trình con phục vụ ngắt được thực hiện
xong : Chương trình bị tạm dừng sẽ được tiếp tục thực hiện

427 / 477

Q427:

Một tín hiệu vào của bộ vi xử lý làm cho nó tạm dừng chương trình
đang thực hiện thì được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một tín hiệu vào của bộ vi xử lý làm cho nó tạm dừng chương trình
đang thực hiện thì được gọi là: Ngắt (Interrupt)

428 / 477

Q428:

Các ngắt mà bộ vi xử lý có thể bỏ qua được gọi là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Các ngắt mà bộ vi xử lý có thể bỏ qua được gọi là: Có thể che được

429 / 477

Q429:

Trong cấu trúc ngăn xếp kiểu LIFO, dữ liệu được cất vào đầu tiên
được lấy ra:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong cấu trúc ngăn xếp kiểu LIFO, dữ liệu được cất vào đầu tiên
được lấy ra: Cuối cùng

430 / 477

Q430:

Chức năng của câu lệnh Assembly sau là gì

OUT 30H, AL

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chức năng của câu lệnh Assembly sau là gì: OUT 30H, AL là Gửi nội dung thanh ghi AL ra cổng ngoại vi có địa chỉ là 30

431 / 477

Q431:

Chức năng của câu lệnh Assembly sau là gì?
IN AL, 31H

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thu một byte từ cổng có địa chỉ là 31H, đặt vào thanh ghi AL

432 / 477

Q432:

Biết rằng chương trình con có tên là PUTC sẽ hiển thị kí tự trong
thanh ghi AL. Cho biết kết quả thực hiện đoạn lệnh Assembly sau:
MOV AL, ‘C’
SUB
AL, 02H

CALL

SUB

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hiển thị kí tự A

433 / 477

Q433:

Biết rằng thanh ghi BL đang lưu kí tự ‘b’. Biết mã ASSCII của kí tự
‘b’ là 62H, cho biết kết quả của câu lệnh Assembly sau:
AND BL, 1101 1111 B

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biết rằng thanh ghi BL đang lưu kí tự ‘b’. Biết mã ASSCII của kí tự
‘b’ là 62H, cho biết kết quả của câu lệnh Assembly sau:
AND BL, 1101 1111 B : Lưu giá trị 0010 0010 vào thanh ghi BL

434 / 477

Q434:

Trong các câu lệnh Assembly sau, câu lệnh nào không hợp lệ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các câu lệnh Assembly sau, câu lệnh nào không hợp lệ: add AL

435 / 477

Q435:

Biết rằng chương trình con có tên là PUTA sẽ hiển thị kí tự trong
thanh ghi AH. Cho biết kết quả thực hiện đoạn lệnh Assembly sau:
MOV AH, ‘A’
ADD
AH, 2
CALL

PUTA

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hiển thị kí tự C

436 / 477

Q436:

Biết rằng thanh ghi AL đang lưu kí tự ‘B’. Cho biết lệnh nào sau đây
sẽ thay đổi nội dung thanh gi BL để nó chức kí tự ‘b’?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biết rằng thanh ghi AL đang lưu kí tự ‘B’. Cho biết lệnh nào sau đây
sẽ thay đổi nội dung thanh gi BL để nó chức kí tự ‘b’ : ADD BL, 32

437 / 477

Q437:

Biết rằng thanh ghi BL đang lưu kí tự ‘c’. Cho biết lệnh nào sau đây
sẽ thay đổi nội dung thanh gi BL để nó chứa kí tự ‘C’?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biết rằng thanh ghi BL đang lưu kí tự ‘c’. Cho biết lệnh nào sau đây
sẽ thay đổi nội dung thanh gi BL để nó chứa kí tự ‘C’ : SUB BL, 32

438 / 477

Q438:

Biết rằng thanh ghi AL đang lưu kí tự ‘B’. Cho biết kết quả của câu
lệnh Assembly sau:
OR AL, 01000000B

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biết rằng thanh ghi AL đang lưu kí tự ‘B’. Cho biết kết quả của câu
lệnh Assembly sau:
OR AL, 01000000B: Nội dung thanh ghi AL không thay đổi

439 / 477

Q439:

Biết rằng thanh ghi AL đang lưu kí tự ‘C’. Cho biết kết quả của câu
lệnh Assembly sau:
SUB AL, 10B

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Biết rằng thanh ghi AL đang lưu kí tự ‘C’. Cho biết kết quả của câu
lệnh Assembly sau:
SUB AL, 10B : Lưu kí tự ‘A’ vào thanh ghi AL

440 / 477

Q440:

Cho đoạn lệnh sau:
MOV AH, 10H;
71
MOV AL, 16H;
XCHG AL, AH;

Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AH bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

16H

441 / 477

Q441:

Cho đoạn lệnh:
MOV AH, 0A0H;
MOV AL, 16H;
ADD AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

0B6H

442 / 477

Q442:

Cho đoạn lệnh:
MOV AH, 90H;
MOV AL, 36H;
ADD AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

0C6H

443 / 477

Q443:

Cho đoạn lệnh:
MOV AH, 0A0H;
MOV AL, 0A6H;
ADD AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AH bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

0A0H

444 / 477

Q444:

Cho đoạn lệnh:
MOV AH, 0A0H;
MOV AL, 36H;
ADD AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho đoạn lệnh:
MOV AH, 0A0H;
MOV AL, 36H;
ADD AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng : 0D6H

445 / 477

Q445:

Cách viết nào sau đây là một lệnh Assembly

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

MOV AL, 05H

446 / 477

Q446:

Cách viết nào sau đây là một lệnh Assembly?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cách viết nào sau đây là một lệnh Assembly : ADD AL,1

447 / 477

Q447:

Cho đoạn lệnh:
MOV AH, 0A0H;
MOV AL, 0A6H;
SUB AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho đoạn lệnh:
MOV AH, 0A0H;
MOV AL, 0A6H;
SUB AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL : 06H

448 / 477

Q448:

Cho đoạn lệnh:
MOV AH, 0A0H;
MOV AL, 0A6H;
AND AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

0A0H

449 / 477

Q449:

Cho đoạn lệnh:
MOV AH, 97H;
MOV AL, 0A6H;
AND AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho đoạn lệnh:
MOV AH, 97H;
MOV AL, 0A6H;
AND AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng : 86H

450 / 477

Q450:

Cho đoạn lệnh:
MOV AH, 97H;
MOV AL, 5EH;
AND AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

16H

451 / 477

Q451:

Cho đoạn lệnh:
MOV AH, 97H;
MOV AL, 5EH;
OR
AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

0DFH

452 / 477

Q452:

Cho đoạn lệnh : MOV AH, 37H;
MOV AL, 5AH;
OR
AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho đoạn lệnh : MOV AH, 37H;
MOV AL, 5AH;
OR
AL, AH;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng :7FH

453 / 477

Q453:

Cho đoạn lệnh:
MOV CL, 04H;
MOV AL, 5AH;
SHL AL, CL;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

0A0H

454 / 477

Q454:

Cho đoạn lệnh:
MOV CL, 03H;
MOV AL, 5CH;
SHL AL, CL;
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

0E0H

455 / 477

Q455:

Cho đoạn lệnh:
MOV CL, 02H
MOV AL, 6AH
SHL AL, CL
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

0A8H

456 / 477

Q456:

Cho đoạn lệnh:
MOV CL, 03H
MOV AL, 5CH
SHR
AL, CL
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Cho đoạn lệnh:
MOV CL, 03H
MOV AL, 5CH
SHR
AL, CL
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng : 0BH

457 / 477

Q457:

Cho đoạn lệnh Assembly:
MOV CL, 02H
MOV AL, 6AH
SHR
AL, CL
Hỏi kết quả cuối cùng thanh ghi AL bằng bao nhiêu?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

1AH

458 / 477

Q458:

Để ghi giá trị số hexa A vào thanh ghi BH ta viết lệnh Assembly như
thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để ghi giá trị số hexa A vào thanh ghi BH ta viết lệnh Assembly : MOV BH, 0AH 

459 / 477

Q459:

Nếu thanh ghi AL đang chứa mã ASSCII của một kí tự viết hoa (A
đến Z), để chuyển kí tự đó thành dạng viết thường (a đến z) ta dùng lệnh
Assembly nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Nếu thanh ghi AL đang chứa mã ASSCII của một kí tự viết hoa (A
đến Z), để chuyển kí tự đó thành dạng viết thường (a đến z) ta dùng lệnh
Assembly   : ADD AL, 32

460 / 477

Q460:

Nếu thanh ghi AL đang chứa mã ASSCII của một kí tự viết thường (a
đến z), để chuyển kí tự đó thành dạng viết hoa (A đến Z) ta dùng lệnh
Assembly nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

SUB AL, 32

461 / 477

Q461:

Lệnh MOV AX, [BX] là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trực tiếp

462 / 477

Q462:

Lệnh MOV [BX], AX là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh MOV [BX], AX là một ví dụ của chế độ định địa chỉ : Trực tiếp

463 / 477

Q463:

Lệnh MOV AX, 10 là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh MOV AX, 10 là một ví dụ của chế độ định địa chỉ : Tức thì

464 / 477

Q464:

Lệnh MOV AX, [BX] + 5 là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh MOV AX, [BX] + 5 là một ví dụ của chế độ định địa chỉ : Gián tiếp thanh ghi

465 / 477

Q465:

Lệnh MOV AX, BX là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh MOV AX, BX là một ví dụ của chế độ định địa chỉ : Thanh ghi

466 / 477

Q466:

Lệnh MOV AX, [SI] + 10 là một ví dụ của chế độ định địa chỉ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh MOV AX, [SI] + 10 là một ví dụ của chế độ định địa chỉ: Chỉ số

467 / 477

Q467:

Lệnh MOV AX, [BX] + [SI] + 10 là một ví dụ của chế độ định địa
chỉ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Chỉ số cơ sở

468 / 477

Q468:

Trong các lệnh sau đây, lệnh nào thuộc chế độ định địa chỉ gián tiếp
thanh ghi?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các lệnh sau đây, lệnh nào thuộc chế độ định địa chỉ gián tiếp
thanh ghi : MOV AX, [BX]

469 / 477

Q469:

Trong các lệnh sau đây, lệnh nào thuộc chế độ định địa chỉ kiểu chỉ
số?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các lệnh sau đây, lệnh nào thuộc chế độ định địa chỉ kiểu chỉ
số : MOV AX, [SI] + 5

470 / 477

Q470:

Trong các lệnh sau đây, lệnh nào thuộc chế độ định địa chỉ kiểu chỉ số
cơ sở?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các lệnh sau đây, lệnh nào thuộc chế độ định địa chỉ kiểu chỉ số
cơ sở : MOV AX, [SI] + [BX] + 5

471 / 477

Q471:

Để ghi giá trị số hexa B vào thanh ghi BH ta có thể viết lệnh
Assembly như thế nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để ghi giá trị số hexa B vào thanh ghi BH ta có thể viết lệnh
Assembly : MOV BH, 11

472 / 477

Q472:

Để quay trái thanh ghi AL đi 1 bit, ta dùng lệnh nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để quay trái thanh ghi AL đi 1 bit, ta dùng lệnh : ROL AL,1

473 / 477

Q473:

Để quay phải thanh ghi AL đi 1 bit, ta dùng lệnh nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để quay phải thanh ghi AL đi 1 bit, ta dùng lệnh :ROR AL,1

474 / 477

Q474:

Để lọc lấy 4 bit thấp trong thanh ghi BH thì ta sử dụng lệnh
Assembly nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để lọc lấy 4 bit thấp trong thanh ghi BH thì ta sử dụng lệnh
Assembly : AND BH, 0FH

475 / 477

Q475:

Để lọc lấy 4 bit cao trong thanh ghi BH thì ta sử dụng lệnh Assembly
nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để lọc lấy 4 bit cao trong thanh ghi BH thì ta sử dụng lệnh Assembly : AND BH, 0F0H

476 / 477

Q476:

Máy tính đầu tiên ENIAC sử dụng linh kiện nào trong số các linh kiện
sau?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Máy tính đầu tiên ENIAC sử dụng linh kiện nào trong số các linh kiện
sau : Đèn điện tử

477 / 477

Q477:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng : Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: bản mạch
chính, bộ nhớ RAM, ROM, đĩa cứng, màn hình

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 477
Giải thích

Các thành phần cơ bản của một máy tính gồm :Bộ nhớ trong, CPU, bộ nhớ ngoài, bộ phối ghép vào ra và thiết bịngoại vi

Bộ nhớ trong, CPU, bộ nhớ ngoài, bộ phối ghép vào ra thiết bị
ngoại vi
Câu hỏi 2 / 477
Giải thích

Phần dẻo (Firmware) trong máy tính là :

Phần mềm được đặt vào bên trong các mạch điện tử trong quá trình
sản xuất
Câu hỏi 3 / 477
Giải thích

Một ví dụ về phần dẻo (Firmware) trong máy tính là:Chương trình điều khiển trong ROM BIOS

Câu hỏi 5 / 477
Giải thích

Phần mềm của máy tính là Chương trình được cài đặt trong bộ nhớ ROM

Câu hỏi 9 / 477
Giải thích

Tại sao bộ nhớ trong của máy tính được gọi là bộ nhớ truy cập ngẫunhiên: Thời gian truy cập vào một ô nhớ bất kỳ là như nhau

Câu hỏi 11 / 477
Giải thích

Người ta đánh giá sự phát triển của máy tính điện tử số qua các giaiđoạn dựa vào tiêu chí nào trong các tiêu chí : Cả 3 tiêu chí trên

Câu hỏi 12 / 477
Giải thích

Chọn một phương án đúng trong các phương án sau :Máy Turing gồm một bộ điều khiển trạng thái hữu hạn, một băng ghi,và một đầu đọc ghi

Máy Turing gồm một bộ điều khiển trạng thái hữu hạn, một băng ghi,
và một đầu đọc ghi
Máy Turing gồm một bộ điều khiển trạng thái hữu hạn, một băng ghi,
và một đầu đọc ghi
Câu hỏi 13 / 477
Giải thích

Một trong các nội dung của nguyên lý Von Newmann là Máy tính có thể hoạt động theo một chương trình đã được lưu trữ

Câu hỏi 14 / 477
Giải thích

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không thuộc nội dung củanguyên lý Von Newmann : Mỗi câu lệnh phải có một vùng nhớ chứa địa chỉ lệnh tiếp theo

Câu hỏi 15 / 477
Giải thích

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào thuộc nội dung của nguyên lýVon Newmann :Máy tính sử dụng một bộ đếm chương trình để chỉ ra vị trí câu lệnh kếtiếp

Máy tính sử dụng một bộ đếm chương trình để chỉ ra vị trí câu lệnh kế
tiếp
Câu hỏi 16 / 477
Giải thích

Phát biểu sau đây thuộc nội dung của nguyên lý Von Newmann : Bộ nhớ của máy tính được địa chỉ hóa

Câu hỏi 17 / 477
Giải thích

Theo nguyên lý Von Newmann, để thay đổi thứ tự các lệnh được thựchiện, ta chỉ cần : Thay đổi nội dung thanh ghi con trỏ lệnh bằng địa chỉ lệnh cần thực hiệntiếp

Thay đổi nội dung thanh ghi con trỏ lệnh bằng địa chỉ lệnh cần thực hiện
tiếp
Câu hỏi 18 / 477
Giải thích

Theo nguyên lý Von Newmann, để truy cập một khối dữ liệu, ta cần: Xác định địa chỉ của khối dữ liệu

Câu hỏi 21 / 477
Giải thích

Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau Mỗi hệ đếm được xây dựng trên một tập ký số vô hạn

Câu hỏi 22 / 477
Giải thích

Hệ đếm là : Tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử dụng nó để biểu diễn và xác định giá
trị các số

Câu hỏi 25 / 477
Giải thích

Trong hệ đếm nhị phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào: Bản thân chữ số đó và vị trí của nó

Câu hỏi 81 / 477
Giải thích

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 11001001110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau
đây:
– 0.1101000111101 x 2^9

Câu hỏi 82 / 477
Giải thích

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 11001000110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau
đây : – 0.1101000111101 x 2^8

Câu hỏi 83 / 477
Giải thích

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 01001000110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau
đây: 0.1101000111101 x 2^8

Câu hỏi 84 / 477
Giải thích

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 01001000110100010110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau
đây:
0.1101000101101 x 2^8

Câu hỏi 85 / 477
Giải thích

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 11001011110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau
đây:
– 0.1101000111101 x 2^11

Câu hỏi 86 / 477
Giải thích

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 11001010110100011010100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau
đây:
– 0.1101000110101 x 2^10

Câu hỏi 87 / 477
Giải thích

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit
sau: 01001110110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau
đây:
0.1101000111101 x 2^14

Câu hỏi 94 / 477
Giải thích

Mã sử dụng các bit nhị phân để biểu diễn các chữ số hệ thập phân

Câu hỏi 98 / 477
Giải thích

Bus hệ thống của máy tính bao gồm:. Bus dữ liệu, Bus địa chỉ và Bus điều khiển

Câu hỏi 99 / 477
Giải thích

Chức năng của hệ thống Bus trong máy tính là: Liên kết các thành phần trong máy tính

Câu hỏi 103 / 477
Giải thích

Chức năng của Bus hệ thống trong máy tính là : Kết nối bộ vi xử lý với bộ nhớ chính, bộ nhớ Cache và các bộ điều khiển ghép nối vào ra

Câu hỏi 104 / 477
Giải thích

Đặc điểm quan trọng của Bus đồng bộ là Có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động

Câu hỏi 105 / 477
Giải thích

Một trong các đặc điểm của Bus đồng bộ là: Mọi thao tác được thực hiện trong những khoảng thời gian là bội số của chu kỳ Bus

Câu hỏi 106 / 477
Giải thích

Đặc điểm quan trọng của Bus không đồng bộ là : Không có tín hiệu đồng hồ chung điều khiển hoạt động

Câu hỏi 107 / 477
Giải thích

Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải của Bus đồng bộ : Việc trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị cần có tín hiệu handshake

Câu hỏi 108 / 477
Giải thích

Tại sao trong thực tế Bus đồng bộ được sử dụng rộng rãi hơn Bus không
đồng bộ : Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn

Câu hỏi 109 / 477
Giải thích

Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus không đồng bộ : Khi hệ thống có nhiều thiết bị với tốc độ chênh lệch nhau rất lớn

Câu hỏi 110 / 477
Giải thích

Trong trường hợp nào nên sử dụng Bus đồng bộ : Mọi thao tác hầu hết có thời gian xử lý bằng bội số của chu kỳ Bus

Câu hỏi 112 / 477
Giải thích

Chức năng của Bus ngoại vi trong máy tính là: Kết nối hệ thống vào ra với bộ vi xử lý

Câu hỏi 113 / 477
Giải thích

Chức năng của Bus bộ vi xử lý trong máy tính là : Đường truyền dẫn giữa CPU và các vi mạch hỗ trợ

Câu hỏi 114 / 477
Giải thích

Chức năng của Bus trong bộ vi xử lý của máy tính là : Là đường truyền dẫn giữa các khối của bộ vi xử lý

Câu hỏi 115 / 477
Giải thích

So với Bus không đồng bộ, Bus đồng bộ có đặc điểm là: Việc điều khiển hoạt động của máy tính khó khăn hơn

Câu hỏi 116 / 477
Giải thích

So với Bus đồng bộ, Bus không đồng bộ có đặc điểm là:Việc điều khiển hoạt động của máy tính dễ dàng hơn

Câu hỏi 119 / 477
Giải thích

Độ rộng của Bus được xác định bởi:Số đường dây dữ liệu của Bus

Câu hỏi 120 / 477
Giải thích

Thành phần nào có thể đóng vai trò chủ Bus (Bus Master) : CPU hoặc các chip vào ra IO đều có thể đóng vai trò chủ Bus

Câu hỏi 127 / 477
Giải thích

Tín hiệu ALE trong Bus IBM PC có chức năng : Chốt địa chỉ 

Câu hỏi 128 / 477
Giải thích

Tín hiệu AEN trong Bus IBM PC thuộc vào Bus : Chốt địa chỉ

Câu hỏi 131 / 477
Giải thích

Các đường DRQ trong các Bus máy tính IBM PC có chức năng : Các yêu cầu truy nhập bộ nhớ trực tiếp DMA

Câu hỏi 134 / 477
Giải thích

Bus USB là : Bus tuần tự đa năng

Câu hỏi 137 / 477
Giải thích

Đặc điểm của Bus USB : Truyền dữ liệu theo phương pháp vi sai

Câu hỏi 143 / 477
Giải thích

Chức năng của tín hiệu RESET trong Bus IBM PC là : Khởi động lại bộ vi xử lý và thiết bị I/O

Câu hỏi 145 / 477
Giải thích

Chip 74LS245 trong Bus IBM PC có chức năng : Đệm dữ liệu

Câu hỏi 146 / 477
Giải thích

Chip 8259A trong Bus IBM PC có chức năng : Điều khiển ngắt

Câu hỏi 147 / 477
Giải thích

Trong cấu trúc bộ nhớ dạng 2 M, phát biểu nào dưới đây đúng : bộ nhớ gồm 2 ngăn nhớ, mỗi ngăn nhớ gồm M bit

Câu hỏi 148 / 477
Giải thích

Khái niệm truy xuất ngẫu nhiên đối với bộ nhớ có ý ngĩa: Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự

Câu hỏi 152 / 477
Giải thích

Đặc điểm của bộ nhớ Cache là Thời gian truy nhập nhỏ

Câu hỏi 153 / 477
Giải thích

Đặc điểm của bộ nhớ Cache là Cho phép truy nhập nhanh hơn so với bộ nhớ DRAM

Câu hỏi 154 / 477
Giải thích

Chức năng của tín hiệu Chip Enable trong IC bộ nhớ là : Cho phép IC bộ nhớ hoạt động

Câu hỏi 155 / 477
Giải thích

Đặc điểm của bộ nhớ ROM : Chỉ cho phép đọc dữ liệu

Câu hỏi 156 / 477
Giải thích

Đặc điểm của bộ nhớ RAM nói chung : Cho phép ghi dữ liệu

Câu hỏi 157 / 477
Giải thích

Đặc điểm của bộ nhớ SRAM : Không phải làm tươi theo chu kỳ

Câu hỏi 158 / 477
Giải thích

Đặc điểm của bộ nhớ DRAM : Phải được làm tươi theo chu kỳ

Câu hỏi 160 / 477
Giải thích

Chức năng của bộ nhớ Cache trong máy tính là :mLưu giữ dữ liệu mà bộ vi xử lý thường xuyên sử dụng

Câu hỏi 161 / 477
Giải thích

Đường dây Read/Write trong IC bộ nhớ có chức năng là : Cho biết thao tác được thực hiện là đọc hay ghi

Câu hỏi 164 / 477
Giải thích

Đặc điểm của bộ nhớ ROM là Nội dung không bị thay đổi

Câu hỏi 165 / 477
Giải thích

Phát biểu nào sau đây đúng : Bộ nhớ SRAM được sử dụng cho bộ nhớ Cache

Câu hỏi 167 / 477
Giải thích

Gồm một tụ điện và một Transistor

Câu hỏi 169 / 477
Giải thích

Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây đúng  : Thời gian truy nhập vào bất kỳ ngăn nhớ nào trong bộ nhớ đều bằng nhau

Câu hỏi 170 / 477
Giải thích

Đối với bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên, điều nào sau đây không đúng : Dữ liệu trong bộ nhớ không được đọc hay ghi một cách tuần tự theo địa chỉ
của bộ nhớ

Câu hỏi 171 / 477
Giải thích

Đối với bộ nhớ SRAM, điều nào sau đây đúng : Thời gian truy nhập nhỏ

Câu hỏi 172 / 477
Giải thích

Đối với bộ nhớ SRAM, điều nào sau đây không đúng : Thời gian truy nhập lớn

Câu hỏi 173 / 477
Giải thích

Đối với bộ nhớ ROM, điều nào sau đây đúng : Là bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên

Câu hỏi 174 / 477
Giải thích

Đối với bộ nhớ ROM, điều nào sau đây không đúng : Luôn có dung lượng lớn hơn bộ nhớ RAM

Câu hỏi 175 / 477
Giải thích

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng : Bộ nhớ Cache có tốc độ cao hơn bộ nhớ trong

Câu hỏi 177 / 477
Giải thích

Dung lượng của bộ nhớ được xác định bởi :  Số lượng bit hoặc từ mà bộ nhớ có thể lưu trữ

Câu hỏi 178 / 477
Giải thích

Thời gian truy nhập bộ nhớ được tính bằng: Thời gian từ khi nhận lệnh tới khi nhận được dữ liệu từ bộ nhớ

Câu hỏi 183 / 477
Giải thích

Đặc điểm của ROM mặt nạ (Maskable ROM) là Được nhà sản xuất nạp sẵn dữ liệu, người dùng không thể thay đổi dữ liệu

Câu hỏi 184 / 477
Giải thích

Đặc điểm của PROM là : Người dùng có thể nạp dữ liệu bằng thiết bị đốt ROM. Dữ liệu đã được nạp
thì không thể thay đổi được nữa

Câu hỏi 185 / 477
Giải thích

Đặc điểm của EPROM là Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng thiết bị sử dụng tia cực tím

Câu hỏi 186 / 477
Giải thích

Đặc điểm của EEPROM là  : Người dùng có thể nạp hoặc xóa dữ liệu bằng điện

Câu hỏi 195 / 477
Giải thích

Chương trình BIOS lưu trong ROM CMOS được gọi là Hệ thống vào ra cơ sở

Câu hỏi 198 / 477
Giải thích

Phát biểu nào sau đây đúng : Bộ nhớ DRAM có giá thành thấp hơn SRAM

Câu hỏi 199 / 477
Giải thích

Phát biểu nào sau đây đúng : Bộ nhớ SRAM có giá thành cao hơn DRAM

Câu hỏi 203 / 477
Giải thích

Tại sao bộ nhớ DRAM phải được làm tươi : Nếu không, nguồn cấp cho tụ điện sẽ hết và dữ liệu sẽ bị mất

Câu hỏi 204 / 477
Giải thích

Tại sao với các hệ thống bộ nhớ dung lượng rất nhỏ, người ta không sử
dụng bộ nhớ loại DRAM mà thường dùng loại SRAM : Vì bộ nhớ DRAM đòi hỏi mạch làm tươi nên sẽ không kinh tế khi dùng với bộ nhớ có dung lượng nhỏ

Câu hỏi 206 / 477
Giải thích

Cơ chế quản lý bộ nhớ ảo trong máy tính sử dụng các bộ vi xử lý Intel
80x86 cho phép thực hiện các điều sau, loại trừ: Cho phép tăng tốc độ xử lý của bộ vi xử lý

Câu hỏi 208 / 477
Giải thích

Trong chế độ địa chỉ ảo của các bộ vi xử lý Intel 80x86, việc truy nhập dữ
liệu trên các bộ nhớ ngoài có dung lượng vượt quá bộ nhớ thực của máy tính được
thực hiện nhờ: Việc tráo đổi dữ liệu trên bộ nhớ ngoài với các mảng nhớ của bộ nhớ trong

Câu hỏi 209 / 477
Giải thích

Trong chế độ địa chỉ ảo của các bộ vi xử lý Intel 80x86, dữ liệu cần truy
nhập trên các bộ nhớ ngoài được tráo đổi với: Các mảng nhớ ít được sử dụng nhất trong RAM

Câu hỏi 211 / 477
Giải thích

Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau đây : Thời gian truy cập vào mỗi ô nhớ trong bộ nhớ trong là ngẫu nhiên

Câu hỏi 216 / 477
Giải thích

Đơn vị quản lý bộ nhớ trong máy tính có thể là Bộ vi xử lý và bộ điều khiển truy nhập DMA

Câu hỏi 224 / 477
Giải thích

Khối điều khiển bộ nhớ Cache (Cache Memory Controller) có chức năng
là Điều khiển việc truyền dữ liệu giữa bộ nhớ Cache và bộ nhớ RAM

Câu hỏi 226 / 477
Giải thích

Bộ điều khiển DMA (DMAC) tham gia quản lý bộ nhớ trong trường hợp: Trong việc truyền số liệu giữa bộ điều khiển ổ đĩa và bộ nhớ

Câu hỏi 230 / 477
Giải thích

Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của hệ thống hỗ trợ vào
ra : Điều khiển cấp phát bộ vi xử lý cho các thao tác trong môi trường đa nhiệm

Câu hỏi 231 / 477
Giải thích

Chức năng của hệ thống hỗ trợ vào ra là:Đảm bảo việc trao đổi dữ liệu giữa máy tính và các thiết bị ngoại vi

Câu hỏi 232 / 477
Giải thích

Đặc điểm của thiết bị lưu trữ ngoài là: Không mất dữ liệu khi mất nguồn

Câu hỏi 234 / 477
Giải thích

Nguyên lý của việc ghi dữ liệu trên đĩa mềm là : Các bit 1 và 0 tương ứng với các trạng thái nhiễm từ khác nhau của vật liệu từ

Câu hỏi 235 / 477
Giải thích

Khi nói đĩa mềm loại 3.5 inches thì giá trị 3.5 inches là Đường kính của phần đĩa từ trong đĩa mềm

Câu hỏi 254 / 477
Giải thích

Khi đọc dữ liệu trên đĩa mềm, yếu tố nào tạo nên tín hiệu dữ liệu : Sự biến thiên của từ thông của phần tử lưu trữ tạo thành điện thế cảm ứng ở hai đầu ra của cuộn dây

Câu hỏi 255 / 477
Giải thích

Khi ghi dữ liệu lên đĩa mềm, yếu tố nào tạo nên các mức 0 và 1 : Cuộn dây sẽ phát ra từ trường qua khe để từ hóa bột Ôxit sắt trên mặt đĩa tạo nên các trạng thái tương ứng với các mức dữ liệu 0 và 1

Câu hỏi 256 / 477
Giải thích

Mạch điều khiển ổ đĩa mềm thường được nối với : Một khe cắm riêng trên bản mạch chính

Câu hỏi 258 / 477
Giải thích

Nguyên lý của việc ghi dữ liệu trên đĩa cứng là : Các bit 1 và 0 tương ứng với các trạng thái nhiễm từ khác nhau của vật liệu từ

Câu hỏi 259 / 477
Giải thích

Với đĩa từ, đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây thuộc kỹ thuật ghi
mật độ không đều: Tất cả các rãnh đều có cùng số cung

Câu hỏi 260 / 477
Giải thích

Với đĩa từ, đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây thuộc kỹ thuật ghi
mật độ đều: Các rãnh ở xa trục quay sẽ có số cung lớn hơn

Câu hỏi 263 / 477
Giải thích

Trong các thiết bị lưu trữ dạng từ, giá trị 1 logic và 0 logic khác được
phân biệt : Giá trị 1 tương ứng trạng thái từ tính với các cực xác định theo một hướng
còn giá trị 0 tương ứng với trạng thái từ tính với các cực xác định theo
hướng ngược lại

Câu hỏi 265 / 477
Giải thích

Quá trình đọc thông tin trên đĩa CDROM dựa trên hiện tượng : Sự phản chiếu của các tia laser năng lượng thấp từ lớp lưu trữ dữ liệu

Câu hỏi 266 / 477
Giải thích

Việc phân biệt các vị trí được khắc trên đĩa CDROM được thực hiện : Bộ phận tiếp nhận ánh sáng của thiết bị đọc sẽ nhận biết được những điểm tại đó tia laser bị phản xạ mạnh hay biến mất

Câu hỏi 267 / 477
Giải thích

Khi bộ nhận biết ánh sáng của thiết bị đọc CDROM nhận biết các điểm có
vết khắc trên đĩa, các tia phản xạ mạnh tương ứng với:
Điểm không khắc lỗ

Câu hỏi 270 / 477
Giải thích

Rãnh trên đĩa CDROM được khắc như thế nào  : Theo một đường xoắn ốc

Câu hỏi 272 / 477
Giải thích

Hãy chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây : Dữ liệu được ghi trên đĩa CD theo từng khối có kích thước đồng nhất

Câu hỏi 274 / 477
Giải thích

Đặc điểm của đĩa CD-R là Cho phép ghi dữ liệu một lần

Câu hỏi 275 / 477
Giải thích

Đặc điểm của đĩa CD-R là : Dữ liệu không thể bị xóa

Câu hỏi 276 / 477
Giải thích

Đặc điểm của đĩa CD-RW là : Cho phép ghi và xóa dữ liệu nhiều lần

Câu hỏi 277 / 477
Giải thích

Đặc điểm của đĩa DVD là Cho phép ghi và xóa dữ liệu nhiều lần

Câu hỏi 278 / 477
Giải thích

Đặc điểm của đĩa DVD là Cho phép ghi dữ liệu trên hai lớp

Câu hỏi 288 / 477
Giải thích

Việc xử lý phân biệt một phím được nhấn nhiều lần hay một lần nhưng
được giữ trong một khoảng thời gian do: Phần cứng và phần mềm xử lý bàn phím thực hiện

Câu hỏi 289 / 477
Giải thích

Nguồn nuôi cho bàn phím được lấy từ : Từ máy tính

Câu hỏi 290 / 477
Giải thích

Việc xử lý khử nhiễu rung cơ khí khi một phím của bàn phím máy tính
được nhấn do: Phần cứng và phần mềm xử lý bàn phím thực hiện

Câu hỏi 294 / 477
Giải thích

Để nhận ra phím nào được nhấn, chip xử lý bàn phím thực hiện : Liên tục kiểm tra trạng thái của ma trận quét và ghi một mã tương ứng vào bộ đệm bên trong bàn phím rồi truyền nối tiếp tới mạch ghép nối bàn phím trong PC

Câu hỏi 295 / 477
Giải thích

Chức năng của hai đĩa gắn với các thanh đặt vuông góc bên trong chuột
máy tính là : Có các lỗ nhỏ liên tục đóng ngắt hai chùm sáng tới các sensor nhạy sáng để
tạo các xung điện

Câu hỏi 296 / 477
Giải thích

Các xung điện tạo ra trong mạch điện chuột nhờ:Các lỗ nhỏ trên hai đĩa quay liên tục đóng và ngắt hai chùm sáng tới các
sensor nhạy sáng

Câu hỏi 297 / 477
Giải thích

Số xung điện tạo ra trong chuột nhờ các lỗ nhỏ trên hai đĩa quay đóng
ngắt các sensor nhạy sáng tỉ lệ với  : Lượng chuyển động của chuột theo các hướng X và Y

Câu hỏi 298 / 477
Giải thích

Nguồn nuôi cho chuột được lấy từ : Từ máy tính

Câu hỏi 299 / 477
Giải thích

Các hàm 09H và 0AH trong ngắt 33H có chức năng : Định nghĩa loại và dạng con trỏ chuột

Câu hỏi 301 / 477
Giải thích

Hai thanh nhỏ vuông góc với nhau bên trong chuột máy tính có chức
năng : Biến chuyển động của chuột theo hai hướng X và Y thành chuyển động quay
của hai đĩa tương ứng gắn với nó

Câu hỏi 303 / 477
Giải thích

Chức năng nào sau đây không phải là của ổ đĩa cứng : Chứa các tham số hệ thống

Câu hỏi 304 / 477
Giải thích

Phương pháp DMA cho phép : Trao đổi dữ liệu trực tiếp giữa ngoại vi và bộ nhớ trong

Câu hỏi 306 / 477
Giải thích

Bộ điều khiển DMA (DMAC) tham gia điều khiển quá trình nào trong số
các quá trình sau : Trong việc truyền số liệu giữa bộ điều khiển ổ đĩa và bộ nhớ 

Câu hỏi 307 / 477
Giải thích

Giao tiếp RS-232 là:Một giao tiếp nối tiếp

Câu hỏi 308 / 477
Giải thích

Chức năng của bộ vi xử lý trong máy tính là Đọc dữ liệu từ bộ nhớ, xử lý theo từng câu lệnh và ghi kết quả vào bộ nhớ hay thiết bị ngoại vi

Câu hỏi 313 / 477
Giải thích

Bộ vi xử lý 32 bit có: Các thanh ghi và Bus 32 bit

Câu hỏi 314 / 477
Giải thích

Các bộ vi xử lý kiểu CISC có đặc điểm là Sử dụng các lệnh có kích thước khác nhau

Câu hỏi 315 / 477
Giải thích

Các bộ vi xử lý kiểu RISC điển hình có đặc điểm là Thường thực hiện mỗi lệnh trong một xung nhịp Clock

Câu hỏi 328 / 477
Giải thích

Cơ chế xử lý đường ống (pipeline) của bộ vi xử lý 80286 có tác dụng : Cho phép bộ vi xử lý tận dụng thời gian thực hiện lệnh trước để đọc
lệnh tiếp theo từ bộ nhớ

Câu hỏi 329 / 477
Giải thích

Chức năng của vi mạch 8284 là Tạo tín hiệu xung nhịp đồng hồ

Câu hỏi 342 / 477
Giải thích

Thanh ghi IP cho biết thông tin : Địa chỉ offset của lệnh kế tiếp sẽ được thực hiện

Câu hỏi 343 / 477
Giải thích

Thanh ghi CS cho biết thông tin : Địa chỉ offset của lệnh kế tiếp sẽ được thực hiện

Câu hỏi 344 / 477
Giải thích

Thanh ghi CS cho biết thông tin : Địa chỉ bắt đầu của đoạn chương trình hiện hành trong bộ nhớ

Câu hỏi 345 / 477
Giải thích

Thanh ghi DS cho biết thông tin : Địa chỉ bắt đầu của đoạn dữ liệu chứa các biến của chương trình hiện hành

Câu hỏi 346 / 477
Giải thích

Thanh ghi SS cho biết thông tin : Địa chỉ bắt đầu của đoạn ngăn xếp trong bộ nhớ

Câu hỏi 347 / 477
Giải thích

Thanh ghi ES cho biết thông tin : Địa chỉ đoạn dữ liệu mở rộng phục vụ cho chương trình hiện hành

Câu hỏi 348 / 477
Giải thích

Cặp thanh ghi CS:IP cho biết thông tinh: Địa chỉ của lệnh kế tiếp sẽ được thực hiện

Câu hỏi 364 / 477
Giải thích

Đối với bộ vi xử lý 8086, hãy chỉ ra khẳng định đúng trong các khẳng
định sau: Một địa chỉ vật lý có thể tương ứng với nhiều địa chỉ logic

Câu hỏi 377 / 477
Giải thích

Đặc điểm của chế độ MIN đối với bộ vi xử lý 8086 là: CPU tự phát ra các tín hiệu điều khiển cho hệ thống Bus

Câu hỏi 378 / 477
Giải thích

Đặc điểm của chế độ MAX đối với bộ vi xử lý 8086 là: CPU chỉ phát ra các tín hiệu trạng thái tới chíp điều khiển Bus

Câu hỏi 381 / 477
Giải thích

Chức năng của chân READY trong bộ vi xử lý 8086 là:  Chân đầu vào để bộ nhớ và ngoại vi thông báo cho bộ vi xử lý là
chúng đã sẵn sàng làm việc

Câu hỏi 382 / 477
Giải thích

Hãy chỉ ra phương án đúng trong các phương án sau Ngắt từ chân INTR có thể che được từ cờ ngắt, còn ngắt từ chân NMI
không thể che được từ cờ ngắt

Câu hỏi 384 / 477
Giải thích

Đối với bộ vi xử lý 8086, nếu chân ALE có mức 1 thì: Cho phép bộ chốt chốt địa chỉ từ CPU gửi trên Bus

Câu hỏi 398 / 477
Giải thích

Khi gặp một ngắt, bộ vi xử lý thực hiện : Thực hiện xong lệnh đang thực hiện dở rồi quay ra phục vụ ngắt nêu
ngắt là hợp lệ

Câu hỏi 399 / 477
Giải thích

Sau khi thực hiện xong chương trình con phục vụ ngắt, bộ vi xử lý
thực hiện : Trở về thực hiện tiếp chương trình đã bị gián đoạn do ngắt

Câu hỏi 400 / 477
Giải thích

Địa chỉ quay về chương trình chính từ chương trình con phục vụ ngắt
được lưu vào đâu trước khi chương trình con phục vụ ngắt được thực hiện : Vùng nhớ ngăn xếp

Câu hỏi 401 / 477
Giải thích

Ngắt mà được gọi bởi một lệnh trong chương trình ngôn ngữ máy thì
được gọi là ngắt gì trong các loại ngắt sau đây : Ngắt mềm

Câu hỏi 403 / 477
Giải thích

Ngắt phát sinh do hỏng hóc phần cứng nghiêm trọng thì được gọi là
ngắt gì trong các loại ngắt sau đây : Ngoại lệ phát sinh từ chính CPU

Câu hỏi 404 / 477
Giải thích

Ngắt phát sinh do tràn bộ nhớ của bộ đồng xử lý thì được gọi là ngắt
gì trong các loại ngắt sau đây : Ngoại lệ phát sinh từ chính CPU

Câu hỏi 405 / 477
Giải thích

Cơ chế DMA là : Truy cập bộ nhớ trực tiếp

Câu hỏi 406 / 477
Giải thích

DMA là viết tắt của : Direct Memory Access

Câu hỏi 407 / 477
Giải thích

Cơ chế DMA cho phép thực hiện điều : Truyền dữ liệu trực tiếp giữa bộ nhớ và các thiết bị ngoại vi

Câu hỏi 426 / 477
Giải thích

Thông thường khi một chương trình con phục vụ ngắt được thực hiện
xong : Chương trình bị tạm dừng sẽ được tiếp tục thực hiện

Câu hỏi 430 / 477
Giải thích

Chức năng của câu lệnh Assembly sau là gì: OUT 30H, AL là Gửi nội dung thanh ghi AL ra cổng ngoại vi có địa chỉ là 30

Câu hỏi 431 / 477
Giải thích

Thu một byte từ cổng có địa chỉ là 31H, đặt vào thanh ghi AL

Câu hỏi 433 / 477
Giải thích

Biết rằng thanh ghi BL đang lưu kí tự ‘b’. Biết mã ASSCII của kí tự
‘b’ là 62H, cho biết kết quả của câu lệnh Assembly sau:
AND BL, 1101 1111 B : Lưu giá trị 0010 0010 vào thanh ghi BL

Câu hỏi 477 / 477
Giải thích

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng : Phần cứng của máy tính bao gồm các đối tượng vật lý như: bản mạch
chính, bộ nhớ RAM, ROM, đĩa cứng, màn hình