Quiz: Top 50 câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập CSS môn Ứng dụng Web (có đáp án) | Đại học Phenika

1 / 50

Q1:

CSS là viết tắt của từ gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

CSS là viết tắt của từ Cascading Style Sheets

2 / 50

Q2:

Để định nghĩa một kiểu CSS trong HTML, ta sử dụng thẻ nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để định nghĩa một kiểu CSS trong HTML, ta sử dụng thẻ <style>

3 / 50

Q3:

Để liên kết một tệp CSS bên ngoài, ta sử dụng thẻ nào trong phần <head>?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để liên kết một tệp CSS bên ngoài, ta sử dụng thẻ <link rel="stylesheet" href="style.css"> trong phần <head>

4 / 50

Q4:

Để thay đổi màu chữ, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thay đổi màu chữ, ta sử dụng thuộc tính color

5 / 50

Q5:

Để tạo khoảng cách giữa các phần tử trong CSS, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tạo khoảng cách giữa các phần tử trong CSS, ta sử dụng thuộc tính margin

6 / 50

Q6:

Để định nghĩa font chữ, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để định nghĩa font chữ, ta sử dụng thuộc tính font-family

7 / 50

Q7:

Để thay đổi kích thước chữ, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thay đổi kích thước chữ, ta sử dụng thuộc tính font-size

8 / 50

Q8:

Để làm cho văn bản in đậm trong CSS, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để làm cho văn bản in đậm trong CSS, ta sử dụng thuộc tính font-weight:bold

9 / 50

Q9:

Để căn giữa văn bản, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để căn giữa văn bản, ta sử dụng thuộc tính text-align:center

10 / 50

Q10:

Để thêm đường viền xung quanh một phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thêm đường viền xung quanh một phần tử, ta sử dụng thuộc tính border

11 / 50

Q11:

Để thay đổi màu nền của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thay đổi màu nền của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính background-color

12 / 50

Q12:

Để tạo khoảng cách bên trong của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tạo khoảng cách bên trong của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính padding

13 / 50

Q13:

Để làm cho một phần tử trở nên vô hình, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để làm cho một phần tử trở nên vô hình, ta sử dụng thuộc tính: visibility:hidden; display:none.

14 / 50

Q14:

Để tạo hiệu ứng khi di chuột qua một phần tử, ta sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tạo hiệu ứng khi di chuột qua một phần tử, ta sử dụng :hover

15 / 50

Q15:

Để định vị một phần tử tuyệt đối, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để định vị một phần tử tuyệt đối, ta sử dụng thuộc tính position: absolute

16 / 50

Q16:

Để thay đổi độ trong suốt của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thay đổi độ trong suốt của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính opacity

17 / 50

Q17:

Để thay đổi kiểu đường viền, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thay đổi kiểu đường viền, ta sử dụng thuộc tính borderstyle

18 / 50

Q18:

Để định nghĩa một lớp cho phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để định nghĩa một lớp cho phần tử, ta sử dụng thuộc tính class

19 / 50

Q19:

Để định nghĩa một phần tử duy nhất, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để định nghĩa một phần tử duy nhất, ta sử dụng thuộc tính id

20 / 50

Q20:

Để sử dụng một font chữ từ Google Fonts, ta cần thêm gì vào <head>?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để sử dụng một font chữ từ Google Fonts, ta cần thêm <link rel="stylesheet" href="..."> vào <head>

21 / 50

Q21:

Để tạo một danh sách không có kiểu đánh dấu, ta sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tạo một danh sách không có kiểu đánh dấu, ta sử dụng: list-style: none; list-style-type: none.

22 / 50

Q22:

Để sử dụng nhiều lớp cho một phần tử, ta làm gì?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để sử dụng nhiều lớp cho một phần tử, ta ngăn cách bằng dấu cách

23 / 50

Q23:

Để thay đổi hướng văn bản, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thay đổi hướng văn bản, ta sử dụng thuộc tính direction

24 / 50

Q24:

Để thay đổi màu đường viền, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thay đổi màu đường viền, ta sử dụng thuộc tính border-color

25 / 50

Q25:

Để tạo một hiệu ứng chuyển động mượt mà cho một thuộc tính, ta sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tạo một hiệu ứng chuyển động mượt mà cho một thuộc tính, ta sử dụng transition

26 / 50

Q26:

Để định nghĩa một lớp CSS cho phần tử <div>, ta viết:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để định nghĩa một lớp CSS cho phần tử <div>, ta viết <div>

27 / 50

Q27:

Để chỉ định kích thước của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để chỉ định kích thước của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính height và width

28 / 50

Q28:

Để tạo một hiệu ứng di chuyển khi cuộn trang, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tạo một hiệu ứng di chuyển khi cuộn trang, ta sử dụng thuộc tính scroll-behavior

29 / 50

Q29:

Để thay đổi độ rộng của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thay đổi độ rộng của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính width

30 / 50

Q30:

Để tạo một phần tử có chiều cao tự động, ta có thể sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tạo một phần tử có chiều cao tự động, ta có thể sử dụng height: auto

31 / 50

Q31:

Để tạo một phần tử có thuộc tính hiển thị dưới dạng lưới, ta sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tạo một phần tử có thuộc tính hiển thị dưới dạng lưới, ta sử dụng display: grid

32 / 50

Q32:

Để ẩn một phần tử nhưng vẫn giữ vị trí của nó trong dòng, ta sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để ẩn một phần tử nhưng vẫn giữ vị trí của nó trong dòng, ta sử dụng visibility: hidden

33 / 50

Q33:

Để tạo một phần tử có vị trí cố định trong trang, ta sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tạo một phần tử có vị trí cố định trong trang, ta sử dụng position: fixed

34 / 50

Q34:

Để thay đổi chiều rộng tối thiểu của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thay đổi chiều rộng tối thiểu của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính min-width

35 / 50

Q35:

Để thay đổi chiều cao tối thiểu của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thay đổi chiều cao tối thiểu của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính min-height

36 / 50

Q36:

Để tạo ra hiệu ứng chuyển động cho một phần tử, ta sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tạo ra hiệu ứng chuyển động cho một phần tử, ta sử dụng: animation; transition

37 / 50

Q37:

Để đặt một hình ảnh làm nền cho một phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để đặt một hình ảnh làm nền cho một phần tử, ta sử dụng thuộc tính background-image

38 / 50

Q38:

Để xác định vị trí của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để xác định vị trí của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính: top, bottom, left, right; position

39 / 50

Q39:

Để tạo một phần tử có chiều cao tối đa, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tạo một phần tử có chiều cao tối đa, ta sử dụng thuộc tính max-height

40 / 50

Q40:

Để tạo một đường viền có kiểu chấm, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tạo một đường viền có kiểu chấm, ta sử dụng thuộc tính border-style: dotted

41 / 50

Q41:

Để tạo ra một đường viền rỗng, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tạo ra một đường viền rỗng, ta sử dụng thuộc tính: border: none; border-style: none.

42 / 50

Q42:

Để định nghĩa các kiểu cho một lớp CSS, ta sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để định nghĩa các kiểu cho một lớp CSS, ta sử dụng: .classname { }

43 / 50

Q43:

Để thay đổi kiểu hiển thị của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thay đổi kiểu hiển thị của một phần tử, ta sử dụng thuộc tính display

44 / 50

Q44:

Để tạo một lớp CSS với tên là "active", ta viết:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tạo một lớp CSS với tên là "active", ta viết .active { }

45 / 50

Q45:

Để tạo hiệu ứng hover cho phần tử, ta sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tạo hiệu ứng hover cho phần tử, ta sử dụng .classname:hover { }

46 / 50

Q46:

Để tạo một danh sách có kiểu đánh dấu, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tạo một danh sách có kiểu đánh dấu, ta sử dụng thuộc tính list-style-type

47 / 50

Q47:

Để thiết lập khoảng cách giữa đường viền và nội dung bên trong một phần tử, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thiết lập khoảng cách giữa đường viền và nội dung bên trong một phần tử, ta sử dụng thuộc tính padding

48 / 50

Q48:

Để tạo một phần tử có chiều rộng tự động, ta sử dụng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để tạo một phần tử có chiều rộng tự động, ta sử dụng width: auto

49 / 50

Q49:

Để chỉ định hướng văn bản từ trái sang phải, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để chỉ định hướng văn bản từ trái sang phải, ta sử dụng thuộc tính direction: ltr

50 / 50

Q50:

Để thêm hiệu ứng cho phần tử khi nó được cuộn vào trang, ta sử dụng thuộc tính nào?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Để thêm hiệu ứng cho phần tử khi nó được cuộn vào trang, ta sử dụng thuộc tính scroll-behavior

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 50
Giải thích

CSS là viết tắt của từ Cascading Style Sheets