Quiz: TOP 50 CÂU TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 3: KIẾN TRÚC TẬP LỆNH ( có đáp án) | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp

1 / 50

Q1:

Đối với lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là sai:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với lệnh mã máy, phát biểu sau đây là sai: Toán hạng cho biết thao tác cần thực hiện

2 / 50

Q2:

Trong một lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là đúng:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trong một lệnh mã máy, phát biểu sau đây là đúng: Không tồn tại lệnh không có toán hạng

3 / 50

Q3:

Đối với lệnh mã máy, phát biểu nào sau đây là sai:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với lệnh mã máy, phát biểu sau đây là sai: Mã lệnh cho biết nơi chứa dữ liệu cần tác động

4 / 50

Q4:

Đối với lệnh mã máy, số lượng toán hạng có thể là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với lệnh mã máy, số lượng toán hạng có thể là: 1, 2, 3 toán hạng

5 / 50

Q5:

Đối với lệnh mã máy, số lượng toán hạng có thể là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với lệnh mã máy, số lượng toán hạng có thể là:  0, 1, 2 toán hạng

6 / 50

Q6:

Đối với lệnh mã máy, toán hạng không thể là:

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với lệnh mã máy, toán hạng không thể là: Nội dung của thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ

7 / 50

Q7:

Đối với lệnh có 0 toán hạng, phát biểu nào sau đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với lệnh có 0 toán hạng, phát biểu sau đây là đúng: Các toán hạng đều được ngầm định

8 / 50

Q8:

Đối với lệnh có 2 toán hạng, phát biểu nào sau đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với lệnh có 2 toán hạng, phát biểu sau đây là đúng: Một toán hạng vừa là toán hạng nguồn vừa là toán hạng đích, toán hạng còn lại là toán hạng nguồn.

9 / 50

Q9:

Đối với lệnh có 3 toán hạng, phát biểu nào sau đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với lệnh có 3 toán hạng, phát biểu sau đây là đúng: Hai toán hạng nguồn và một toán hạng đích

10 / 50

Q10:

Lệnh MOVE thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh MOVE thuộc Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.

11 / 50

Q11:

Đối với lệnh có 1 toán hạng, phát biểu nào sau đây là đúng?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Đối với lệnh có 1 toán hạng, phát biểu sau đây là đúng: Một toán hạng được chỉ ra trong lệnh, một toán hạng ngầm định

12 / 50

Q12:

Lệnh LOAD thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh LOAD thuộc Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.

13 / 50

Q13:

Lệnh STORE thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh STORE thuộc Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.

14 / 50

Q14:

Lệnh EXTRANGE thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh EXTRANGE thuộc Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.

15 / 50

Q15:

Lệnh POP thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh POP thuộc Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.

16 / 50

Q16:

Lệnh ADD thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh ADD thuộc  Nhóm lệnh số học.

17 / 50

Q17:

Lệnh SUBTRACT thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh SUBTRACT thuộc Nhóm lệnh số học.

18 / 50

Q18:

Lệnh MULTIPLY thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh MULTIPLY thuộc Nhóm lệnh số học.

19 / 50

Q19:

Lệnh DIVIDE thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh DIVIDE thuộc Nhóm lệnh số học.

20 / 50

Q20:

Lệnh ABSOLUTE thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh ABSOLUTE thuộc Nhóm lệnh số học

21 / 50

Q21:

Lệnh NEGATE thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh NEGATE thuộc Nhóm lệnh số học.

22 / 50

Q22:

Lệnh PUSH thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh PUSH thuộc Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.

23 / 50

Q23:

Lệnh INCREMENT thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh INCREMENT thuộc nhóm lệnh sau đây: Nhóm lệnh số học

24 / 50

Q24:

Lệnh DECREMENT thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh DECREMENT thuộc Nhóm lệnh số học.

25 / 50

Q25:

Lệnh COMPARE thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh COMPARE thuộc Nhóm lệnh số học.

26 / 50

Q26:

Lệnh OR thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh OR thuộc Nhóm lệnh logic.

27 / 50

Q27:

Lệnh AND thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh AND thuộc Nhóm lệnh logic.

28 / 50

Q28:

Lệnh XOR thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh XOR thuộc Nhóm lệnh logic.

29 / 50

Q29:

Lệnh NOT thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh NOT thuộc Nhóm lệnh logic.

30 / 50

Q30:

Lệnh TEST thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh TEST thuộc Nhóm lệnh logic.

31 / 50

Q31:

Lệnh SHIFT thuộc nhóm lệnh nào sau đây?Lệnh SHIFT thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh SHIFT thuộc Nhóm lệnh logic.

32 / 50

Q32:

Lệnh ROTATE thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh ROTATE thuộc Nhóm lệnh logic.

33 / 50

Q33:

Lệnh INPUT thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh INPUT thuộc  Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng

34 / 50

Q34:

Lệnh OUTPUT thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh OUTPUT thuộc Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng

35 / 50

Q35:

Lệnh HALT thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh HALT thuộc Nhóm lệnh điều khiển hệ thống

36 / 50

Q36:

Lệnh WAIT thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh WAIT thuộc Nhóm lệnh điều khiển hệ thống.

37 / 50

Q37:

Lệnh NO OPERATION thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh NO OPERATION thuộc Nhóm lệnh điều khiển hệ thống

38 / 50

Q38:

Lệnh LOCK thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh LOCK thuộc Nhóm lệnh điều khiển hệ thống.

39 / 50

Q39:

Lệnh UNLOCK thuộc nhóm lệnh nào sau đây?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh UNLOCK thuộc Nhóm lệnh điều khiển hệ thống.

40 / 50

Q40:

Lệnh nào sau đây là lệnh kết thúc chương trình con và trở chương trình chính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lệnh RETURN là lệnh kết thúc chương trình con và trở chương trình chính.

41 / 50

Q41:

Ngôn ngữ lập trình được phân chia làm mấy loại chính?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Ngôn ngữ lập trình được phân chia làm 3 loại chính.

42 / 50

Q42:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là một ngôn ngữ lập trình?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Trình biên dịch không phải là một ngôn ngữ lập trình

43 / 50

Q43:

Phát biểu nào sau đây là đặc điểm của ngôn ngữ máy?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Lập trình viên có thể điều khiển máy tính trực tiếp và đạt được chính xác điều mình muốn làm, tốc độ thi hành nhanh, kích thước nhỏ là đặc điểm của ngôn ngữ máy.

44 / 50

Q44:

Phát biểu nào sau đây là đặc điểm của ngôn ngữ máy?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Thông thường sẽ mất rất nhiều thời gian để viết, rất khó đọc, theo dõi để tìm lỗi là đặc điểm của ngôn ngữ máy.

45 / 50

Q45:

Phát biểu nào sau đây là đặc điểm của hợp ngữ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Sử dụng các ký hiệu gợi nhớ để biểu diễn cho các mã lệnh của máy là đặc điểm của hợp ngữ.

46 / 50

Q46:

Phát biểu nào sau đây là đặc điểm của hợp ngữ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Được phát triển nhằm giúp các lập trình viên dễ nhớ các chỉ thị của chương trình hơn là đặc điểm của hợp ngữ.

47 / 50

Q47:

Phát biểu nào sau đây là đặc điểm của ngôn ngữ bậc cao?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Bao gồm các danh từ, động từ, ký hiệu toán học, liên hệ và các thao tác luận lý  là đặc điểm của ngôn ngữ bậc cao.

48 / 50

Q48:

Phát biểu nào sau đây không phải đặc điểm của hợp ngữ?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Hợp ngữ được xem là ngôn ngữ cấp cao không phải đặc điểm của hợp ngữ.

49 / 50

Q49:

Phát biểu nào sau đây là đặc điểm của ngôn ngữ bậc cao?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Không phụ thuộc vào máy tính là đặc điểm của ngôn ngữ bậc cao.

50 / 50

Q50:

Một trình hợp ngữ được chia làm mấy đoạn?

Giải thích

Chính xác!
Chưa đúng

Một trình hợp ngữ được chia làm 4 đoạn.

chính xác chưa đúng

Câu hỏi trắc nghiệm

Câu hỏi 1 / 50
Giải thích

Đối với lệnh mã máy, phát biểu sau đây là sai: Toán hạng cho biết thao tác cần thực hiện

Câu hỏi 2 / 50
Giải thích

Trong một lệnh mã máy, phát biểu sau đây là đúng: Không tồn tại lệnh không có toán hạng

Câu hỏi 3 / 50
Giải thích

Đối với lệnh mã máy, phát biểu sau đây là sai: Mã lệnh cho biết nơi chứa dữ liệu cần tác động

Câu hỏi 6 / 50
Giải thích

Đối với lệnh mã máy, toán hạng không thể là: Nội dung của thanh ghi có địa chỉ nằm trong một ngăn nhớ

Câu hỏi 7 / 50
Giải thích

Đối với lệnh có 0 toán hạng, phát biểu sau đây là đúng: Các toán hạng đều được ngầm định

Câu hỏi 8 / 50
Giải thích

Đối với lệnh có 2 toán hạng, phát biểu sau đây là đúng: Một toán hạng vừa là toán hạng nguồn vừa là toán hạng đích, toán hạng còn lại là toán hạng nguồn.

Câu hỏi 9 / 50
Giải thích

Đối với lệnh có 3 toán hạng, phát biểu sau đây là đúng: Hai toán hạng nguồn và một toán hạng đích

Câu hỏi 10 / 50
Giải thích

Lệnh MOVE thuộc Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.

Câu hỏi 11 / 50
Giải thích

Đối với lệnh có 1 toán hạng, phát biểu sau đây là đúng: Một toán hạng được chỉ ra trong lệnh, một toán hạng ngầm định

Câu hỏi 12 / 50
Giải thích

Lệnh LOAD thuộc Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.

Câu hỏi 13 / 50
Giải thích

Lệnh STORE thuộc Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.

Câu hỏi 14 / 50
Giải thích

Lệnh EXTRANGE thuộc Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.

Câu hỏi 15 / 50
Giải thích

Lệnh POP thuộc Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.

Câu hỏi 16 / 50
Giải thích

Lệnh ADD thuộc  Nhóm lệnh số học.

Câu hỏi 22 / 50
Giải thích

Lệnh PUSH thuộc Nhóm lệnh chuyển dữ liệu.

Câu hỏi 23 / 50
Giải thích

Lệnh INCREMENT thuộc nhóm lệnh sau đây: Nhóm lệnh số học

Câu hỏi 26 / 50
Giải thích

Lệnh OR thuộc Nhóm lệnh logic.

Câu hỏi 27 / 50
Giải thích

Lệnh AND thuộc Nhóm lệnh logic.

Câu hỏi 28 / 50
Giải thích

Lệnh XOR thuộc Nhóm lệnh logic.

Câu hỏi 29 / 50
Giải thích

Lệnh NOT thuộc Nhóm lệnh logic.

Câu hỏi 33 / 50
Giải thích

Lệnh INPUT thuộc  Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng

Câu hỏi 34 / 50
Giải thích

Lệnh OUTPUT thuộc Nhóm lệnh vào ra chuyên dụng

Câu hỏi 35 / 50
Giải thích

Lệnh HALT thuộc Nhóm lệnh điều khiển hệ thống

Câu hỏi 36 / 50
Giải thích

Lệnh WAIT thuộc Nhóm lệnh điều khiển hệ thống.

Câu hỏi 37 / 50
Giải thích

Lệnh NO OPERATION thuộc Nhóm lệnh điều khiển hệ thống

Câu hỏi 38 / 50
Giải thích

Lệnh LOCK thuộc Nhóm lệnh điều khiển hệ thống.

Câu hỏi 39 / 50
Giải thích

Lệnh UNLOCK thuộc Nhóm lệnh điều khiển hệ thống.

Câu hỏi 43 / 50
Giải thích

Lập trình viên có thể điều khiển máy tính trực tiếp và đạt được chính xác điều mình muốn làm, tốc độ thi hành nhanh, kích thước nhỏ là đặc điểm của ngôn ngữ máy.

Câu hỏi 44 / 50
Giải thích

Thông thường sẽ mất rất nhiều thời gian để viết, rất khó đọc, theo dõi để tìm lỗi là đặc điểm của ngôn ngữ máy.

Câu hỏi 45 / 50
Giải thích

Sử dụng các ký hiệu gợi nhớ để biểu diễn cho các mã lệnh của máy là đặc điểm của hợp ngữ.

Câu hỏi 46 / 50
Giải thích

Được phát triển nhằm giúp các lập trình viên dễ nhớ các chỉ thị của chương trình hơn là đặc điểm của hợp ngữ.

Câu hỏi 47 / 50
Giải thích

Bao gồm các danh từ, động từ, ký hiệu toán học, liên hệ và các thao tác luận lý  là đặc điểm của ngôn ngữ bậc cao.

Câu hỏi 48 / 50
Giải thích

Hợp ngữ được xem là ngôn ngữ cấp cao không phải đặc điểm của hợp ngữ.

Câu hỏi 49 / 50
Giải thích

Không phụ thuộc vào máy tính là đặc điểm của ngôn ngữ bậc cao.